Điều 10 Nghị định 08/2025/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
Điều 10. Hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
1. Hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi gồm:
a) Hồ sơ liên quan đến việc hình thành, biến động tài sản:
Quyết định giao, điều chuyển tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền; biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản; quyết định xử lý tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền.
Hồ sơ pháp lý về đất đai (Quyết định giao đất, cho thuê đất; Hợp đồng thuê đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất).
Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan.
b) Báo cáo kê khai lần đầu, báo cáo kê khai bổ sung theo quy định tại Điều 26
Nghị định này (theo các Mẫu số 01A, 01B, 01C và 01D tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
c) Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản theo quy định tại Điều 26 Nghị định này (theo các Mẫu số 02A, 02B, 02C, 03A, 03B, 03C, 03D, 03Đ và 03E tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này).
d) Dữ liệu về tài sản trong Cơ sở dữ liệu về tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi theo quy định tại Nghị định này.
2. Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi chịu trách nhiệm lập hồ sơ, quản lý, lưu trữ hồ sơ về tài sản theo quy định đối với các hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này; thực hiện chế độ báo cáo theo quy định tại Nghị định này.
Trách nhiệm lập, quản lý, lưu trữ đối với các hồ sơ đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo công trình thủy lợi được thực hiện theo quy định của pháp luật về xây dựng, pháp luật về thủy lợi và pháp luật có liên quan.
Nghị định 08/2025/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Số hiệu: 08/2025/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 09/01/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 191 đến số 192
- Ngày hiệu lực: 09/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 5. Phân loại tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 6. Đối tượng và hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 7. Thẩm quyền quyết định; trình tự, thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- Điều 8. Thẩm quyền quyết định; trình tự, thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
- Điều 9. Thẩm quyền quyết định; trình tự, thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân huyện quản lý
- Điều 10. Hồ sơ quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 11. Kế toán tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 12. Bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 13. Kế hoạch và tổ chức thực hiện bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 14. Phương thức khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 15. Trực tiếp tổ chức thực hiện khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 16. Cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 17. Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 18. Giá cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 19. Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 20. Hình thức xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 21. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 22. Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 23. Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
- Điều 24. Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
- Điều 25. Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
