CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2004 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 19 (mười chín) đơn vị bầu cử, 73 (bảy mươi ba) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐƠN VỊ BẦU CỬ | SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1 | Thành phố Long Xuyên | Đơn vị bầu cử số 01 | 05 đại biểu |
2 | Thị xã Châu Đốc | Đơn vị bầu cử số 03 | 04 đại biểu |
3 | Huyện Châu Thành | Đơn vị bầu cử số 04 | 03 đại biểu |
4 | Huyện Châu Phú | Đơn vị bầu cử số 06 | 04 đại biểu |
5 | Huyện Tịnh Biên | Đơn vị bầu cử số 08 | 04 đại biểu |
6 | Huyện Tri Tôn | Đơn vị bầu cử số 09 | 04 đại biểu |
7 | Huyện Thoại Sơn | Đơn vị bầu cử số 10 | 03 đại biểu |
8 | Huyện An Phú | Đơn vị bầu cử số 12 | 03 đại biểu 03 đại biểu |
9 | Huyện Tân Châu | Đơn vị bầu cử số 14 | 05 đại biểu |
10 | Huyện Phú Tân | Đơn vị bầu cử số 15 | 04 đại biểu |
11 | Huyện Chợ Mới | Đơn vị bầu cử số 17 | 04 đại biểu |
Nghị định 37/2004/NĐ-CP về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009
- Số hiệu: 37/2004/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 11/02/2004
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: 16/02/2004
- Số công báo: Số 10
- Ngày hiệu lực: 02/03/2004
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực