Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
| Số 208-KL/TW | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2025 |
VỀ SẮP XẾP TỔ CHỨC ĐẢNG TRONG CÁC TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY, NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC
-----
Tại phiên họp ngày 31/10/2025, xem xét đề nghị của Ban Tổ chức Trung ương về việc sửa đổi, bổ sung Quy định số 60-QĐ/TW, ngày 08/3/2022 của Ban Bí thư về tổ chức đảng trong các tập đoàn, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước (Tờ trình số 400-TTr/BTCTW, ngày 29/10/2025), Bộ Chính trị, Ban Bí thư kết luận như sau:
(1) Tổ chức lại đảng bộ công ty mẹ của 18 tập đoàn kinh tế, tổng công ty theo hướng đảng bộ công ty mẹ chỉ giữ lại các tổ chức đảng trực thuộc ở các phòng, ban, công ty, đơn vị trực thuộc trụ sở chính và ở một số doanh nghiệp, đơn vị thành viên có trụ sở đóng trên cùng địa bàn với trụ sở chính tại Hà Nội hoặc Thành phố Hồ Chí Minh (Phụ lục 01); đồng thời, chuyển toàn bộ các tổ chức đảng ở các đơn vị, doanh nghiệp khác thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty về trực thuộc cấp ủy cấp xã, phường nơi đơn vị, doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(2) Tổ chức lại 4 đảng bộ ngân hàng thương mại nhà nước theo hướng chỉ giữ lại các tổ chức đảng trực thuộc ở các phòng, ban, công ty, đơn vị trực thuộc trụ sở chính và tổ chức đảng trong các chi nhánh, đơn vị trực thuộc có trụ sở tại Hà Nội (Phụ lục 02); đồng thời, chuyển toàn bộ các tổ chức đảng ở các đơn vị, chi nhánh khác thuộc ngân hàng thương mại nhà nước về trực thuộc cấp ủy cấp xã, phường nơi đơn vị, chi nhánh đặt trụ sở chính.
(3) Tiếp tục thực hiện mô hình tổ chức đảng ở 12 tập đoàn kinh tế, tổng công ty, doanh nghiệp có tính chất đặc thù (Phụ lục số 03) và mô hình Đảng bộ Tổng Công ty Công nghiệp Tàu thủy do đang lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện kết luận của Bộ Chính trị về việc giải thể, phá sản doanh nghiệp; sau khi hoàn thành sẽ chuyển giao tổ chức đảng các doanh nghiệp, đơn vị thành viên về trực thuộc cấp ủy cấp xã, phường nơi doanh nghiệp, đơn vị thành viên đặt trụ sở chính.
3. Đồng ý cho thực hiện thí điểm: Các đảng ủy tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước trực thuộc đảng ủy bộ, cơ quan ngang bộ có từ 400 đảng viên trở lên được thí điểm giao quyền cấp trên cơ sở. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của đảng ủy được giao quyền cấp trên cơ sở thực hiện theo Quy định số 87-QĐ/TW, ngày 28/10/2022 của Ban Bí thư. Trước mắt giữ nguyên các tổ chức cơ sở đảng trong các doanh nghiệp, đơn vị thành viên thuộc các đảng bộ tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước khi chuyển về trực thuộc đảng ủy bộ, cơ quan ngang bộ.
5.1. Giao Đảng ủy Chính phủ:
- Lãnh đạo, chỉ đạo, triển khai thực hiện việc tổ chức lại và chuyển các đảng bộ tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước về trực thuộc các Đảng ủy: Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng và Ngân hàng Nhà nước.
- Lãnh đạo, chỉ đạo đảng ủy các bộ, cơ quan ngang bộ tiếp nhận, sắp xếp, kiện toàn, thí điểm giao quyền cấp trên cơ sở đối với các đảng bộ có đủ điều kiện nêu tại Mục 3 Kết luận này.
- Phối hợp với các tỉnh ủy, thành ủy chuyển giao các tổ chức đảng thuộc các đảng bộ tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước về trực thuộc cấp ủy cấp xã, phường.
Các nội dung trên hoàn thành trước ngày 31/12/2025, báo cáo Bộ Chính trị, Ban Bí thư kết quả thực hiện trước ngày 05/01/2026 (qua Ban Tổ chức Trung ương).
5.2. Giao các tỉnh ủy, thành ủy:
- Lãnh đạo, chỉ đạo sắp xếp, tổ chức lại các tổ chức đảng trong các doanh nghiệp ở địa phương và chuyển về trực thuộc cấp ủy cấp xã, phường.
- Phối hợp với Đảng ủy Chính phủ tiếp nhận các tổ chức đảng thuộc đảng bộ các tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước về trực thuộc cấp ủy cấp xã, phường.
Các nội dung trên hoàn thành trước ngày 31/12/2025, báo cáo Bộ Chính trị, Ban Bí thư kết quả thực hiện trước ngày 05/01/2026 (qua Ban Tổ chức Trung ương).
5.3. Trước mắt chưa sửa đổi, bổ sung Quy định số 60-QĐ/TW, ngày 08/3/2022; giao Ban Tổ chức Trung ương tiếp tục nghiên cứu, tham mưu Ban Bí thư ban hành Quy định về tổ chức đảng trong doanh nghiệp nhà nước thay thế Quy định số 60-QĐ/TW, ngày 08/3/2022 bảo đảm đồng bộ, phù hợp với Nghị quyết của Bộ Chính trị về kinh tế nhà nước và việc sắp xếp doanh nghiệp nhà nước; đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp kết quả thực hiện Kết luận, báo cáo Bộ Chính trị, Ban Bí thư.
|
| T/M BỘ CHÍNH TRỊ |
DANH SÁCH TỔ CHỨC LẠI CÁC ĐẢNG BỘ CÔNG TY MẸ CỦA TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY
| STT | TÊN ĐẢNG BỘ | TCĐ trực thuộc đảng ủy TĐ, TCT | TCĐ trực thuộc cấp ủy xã, phường | ||
| Số tổ chức đảng | Số đảng viên | Số tổ chức đảng | Số đảng viên | ||
|
| 18 đảng bộ | 290 | 23,014 | 258 | 43,172 |
| 1 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 20 | 553 | 9 | 440 |
| 2 | Tập đoàn Công nghiệp - Năng lượng Quốc gia Việt Nam | 8 | 3,076 | 22 | 10,791 |
| 3 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 16 | 367 | 17 | 704 |
| 4 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 16 | 3,025 | 24 | 13,377 |
| 5 | Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 5 | 125 | 13 | 1,421 |
| 6 | Tập đoàn Hoá chất Việt Nam | 18 | 691 | 19 | 3,932 |
| 7 | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 34 | 2,156 | 5 | 756 |
| 8 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam | 9 | 44 | 10 | 462 |
| 9 | Tổng Công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị | 27 | 515 | 8 | 163 |
| 10 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 9 | 5,574 | 16 | 3,685 |
| 11 | Tổng công ty Lương thực Miền Bắc | 7 | 125 | 21 | 362 |
| 12 | Tổng công ty Lương thực Miền Nam | 14 | 206 | 19 | 629 |
| 13 | Tổng Công ty Sông Đà | 22 | 1,261 | 4 | 270 |
| 14 | Tổng công ty Thép Việt Nam | 12 | 190 | 18 | 610 |
| 15 | Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam | 9 | 583 | 19 | 1,226 |
| 16 | Tổng Công ty Xi măng Việt Nam | 13 | 299 | 17 | 3,721 |
| 17 | Tổng Công ty Giấy Việt Nam | 16 | 239 | 12 | 503 |
| 18 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | 35 | 3,985 | 5 | 120 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Phụ lục 01 - 1
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 20 tổ chức đảng | 553 |
| 1 | Đảng bộ Sở Giao dịch 1 | 101 |
| 2 | Đảng bộ Chi nhánh NHPT Khu vực Hải Dương - Hưng Yên | 0 |
| 3 | Đảng bộ Tổng Công ty phát triển hạ tầng và Đầu tư Tài chính Việt Nam | 161 |
| 4 | Chi bộ Công ty cổ phần Tràng An | 10 |
| 5 | Chi bộ Cơ quan Đảng ủy | 18 |
| 6 | Chi bộ Cơ quan HĐQT | 21 |
| 7 | Chi bộ Ban Kiểm soát | 23 |
| 8 | Chi bộ Ban TCCB | 18 |
| 9 | Chi bộ Kế hoạch - nguồn vốn | 15 |
| 10 | Chi bộ Quản lý rủi ro tín dụng | 14 |
| 11 | Chi bộ Tín dụng 1 (Tín dụng đầu tư) | 21 |
| 12 | Chi bộ Văn phòng | 38 |
| 13 | Chi bộ Pháp chế | 10 |
| 14 | Chi bộ Trung tâm xử lý nợ | 20 |
| 15 | Chi bộ Tài chính kế toán | 32 |
| 16 | Chi bộ Trung tâm CNTT | 6 |
| 17 | Chi bộ Vốn nước ngoài | 11 |
| 18 | Chi bộ Kiểm tra giám sát | 18 |
| 19 | Chi bộ Quản lý tài sản và xây dựng cơ bản nội ngành | 10 |
| 20 | Chi bộ CQ Công Đoàn | 6 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - NĂNG LƯỢNG QUỐC GIA VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 2
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | Số đảng viên |
|
| Tổng cộng: 08 tổ chức đảng | 3067 |
| 1 | Đảng bộ Bộ máy Quản lý và Điều hành Petrovietnam | 511 |
| 2 | Đảng bộ Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PVPower) | 797 |
| 3 | Đảng bộ Công ty CP PVI | 430 |
| 4 | Đảng bộ Nghiên cứu Khoa học và Đào tạo | 286 |
| 5 | Đảng bộ Chi nhánh Phát điện Dầu khí | 217 |
| 6 | Đảng bộ Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí (PVChem) | 115 |
| 7 | Chi bộ Chi nhánh Phân phối sản phẩm lọc dầu Nghi Sơn | 31 |
| 8 | Đảng bộ Tổng Công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP) | 680 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP CAO SU VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 3
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 16 tổ chức đảng | 367 |
| 1 | Đảng bộ CTCP Công nghiệp và XNK Cao su | 50 |
| 2 | Đảng bộ CTCP Chế biến Gỗ Thuận An | 29 |
| 3 | Chi bộ Công đoàn Cao su VN | 22 |
| 4 | Chi bộ Trung tâm Y tế Cao su | 6 |
| 5 | Chi bộ CTCP Cơ khí Cao su | 27 |
| 6 | Chi bộ CTCP Đầu tư Sài Gòn VRG | 21 |
| 7 | Chi bộ Hiệp hội Cao su | 4 |
| 8 | Chi bộ CTCP Thể thao Ngôi sao Geru | 24 |
| 9 | Chi bộ CTCP VRG Khải Hoàn | 22 |
| 10 | Chi bộ Thị trường - Công nghiệp | 18 |
| 11 | Chi bộ Kế hoạch - Kỹ thuật - Khu Công nghiệp | 21 |
| 12 | Chi bộ Tài chính - Kiểm soát - Xây dựng | 13 |
| 13 | Chi bộ Văn phòng | 22 |
| 14 | Chi bộ Tổ chức - Tham mưu Tổng hợp | 17 |
| 15 | Chi bộ Đảng - Đoàn thể - Pháp chế Thanh tra | 22 |
| 16 | Đảng bộ Viện Nghiên cứu Cao su VN | 49 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 4
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 16 tổ chức đảng | 3025 |
| 1 | Đảng bộ Trung tâm Điều hành TKV | 331 |
| 2 | Đảng bộ Ban QLDA Chuyên ngành mỏ than - TKV | 41 |
| 3 | Chi bộ Trường Quản trị kinh doanh - Vinacomin | 17 |
| 4 | Chi bộ Ban QLDA Nhà điều hành Vinacomin | 12 |
| 5 | Đảng bộ Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư mỏ và Công nghiệp | 90 |
| 6 | Đảng bộ Tổng Công ty Khoáng sản TKV - CTCP | 544 |
| 7 | Đảng bộ Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP | 163 |
| 8 | Đảng bộ Công ty cổ phần Địa chất Việt Bắc - TKV | 87 |
| 9 | Đảng bộ Tổng Công ty Điện lực - TKV | 826 |
| 10 | Đảng bộ Công ty Cổ phần Kinh doanh than Miền Bắc - Vinacomin | 154 |
| 11 | Đảng bộ Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu than - Vinacomin | 68 |
| 12 | Đảng bộ Công ty cổ phần Tin học, công nghệ, môi trường - Vinacomin | 73 |
| 13 | Đảng bộ Tổng Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ - Vinacomin | 263 |
| 14 | Đảng bộ Viện Cơ khí năng lượng và mỏ | 98 |
| 15 | Đảng bộ Viện Khoa học công nghệ mỏ | 173 |
| 16 | Đảng bộ Bệnh viện Than - Khoáng sản | 85 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
Phụ lục số 01.5
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 05 tổ chức đảng | 125 |
| 1 | Chi bộ Hiệp hội Dệt May Việt Nam | 22 |
| 2 | Chi bộ Cơ quan Văn phòng Công đoàn Dệt May Việt Nam | 15 |
| 3 | Đảng bộ Trung tâm Điều hành Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 76 |
| 4 | Chi bộ Công ty TNHH Tổng Công ty Dệt May Miền Bắc - Vinatex | 5 |
| 5 | Chi bộ Chi nhánh Tập đoàn Dệt May Việt Nam - Trung tâm phát triển sản phẩm và kinh doanh Vinatex | 7 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM
Phụ lục 01 - 6
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 18 tổ chức đảng | 691 |
| 1 | Đảng bộ Công ty CP Cao su Sao Vàng | 290 |
| 2 | Đảng bộ Công ty CP Thiết kế công nghiệp Hóa chất | 47 |
| 3 | Đảng bộ Công ty CP Phân lân nung chảy Văn Điển | 109 |
| 4 | Đảng bộ Viện Hóa học Công nghiệp Việt Nam | 82 |
| 5 | Chi bộ Công ty TNHH Hóa chất và Muối mỏ Việt Lào | 13 |
| 6 | Chi bộ Trung tâm Dịch vụ thương mại Hóa chất | 5 |
| 7 | Chi bộ Công ty CP Vật tư và Xuất nhập khẩu Hóa chất | 19 |
| 8 | Chi bộ Công ty CP Xà phòng Hà Nội | 20 |
| 9 | Chi bộ cơ quan Công đoàn Hóa chất Việt Nam | 7 |
| 10 | Chi bộ Trung tâm Thông tin kỹ thuật Hóa chất | 5 |
| 11 | Chi bộ Ban Tổ chức Nhân sự | 6 |
| 12 | Chi bộ Hội đồng Thành viên | 9 |
| 13 | Chi bộ Kiểm toán nội bộ - Pháp chế | 7 |
| 14 | Chi bộ Kế hoạch - Truyền thông | 12 |
| 15 | Chi bộ Ban Tài chính - Kế toán | 10 |
| 16 | Chi bộ Văn phòng Tập đoàn | 16 |
| 17 | Chi bộ Ban Kỹ thuật - Đầu tư | 18 |
| 18 | Chi bộ Các Cơ quan tham mưu giúp việc cấp ủy | 16 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN XĂNG DẦU VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 7
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 34 tổ chức đảng | 2156 |
| 1 | Đảng bộ cơ sở Công ty Xăng dầu Khu vực I | 390 |
| 2 | Đảng bộ cơ sở Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình | 111 |
| 3 | Đảng bộ cơ sở Tổng Công ty Vận tải thủy Petrolimex | 360 |
| 4 | Đảng bộ cơ sở Tổng Công ty Dịch vụ Xăng dầu Petrolimex | 322 |
| 5 | Đảng bộ cơ sở Tổng Công ty Xây lắp và Thương mại Petrolimex | 164 |
| 6 | Đảng bộ cơ sở Tổng Công ty Hoá dầu Petrolimex | 190 |
| 7 | Đảng bộ cơ sở Tổng Công ty Gas Petrolimex | 105 |
| 8 | Đảng bộ cơ sở Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex | 144 |
| 9 | Đảng bộ cơ sở Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Petrolimex | 180 |
| 10 | Chi bộ Văn phòng Đảng ủy | 4 |
| 11 | Chi bộ Cơ quan Ủy ban kiểm tra Đảng ủy | 4 |
| 12 | Chi bộ Ban Tuyên giáo Đảng ủy | 4 |
| 13 | Chi bộ Ban Tổ chức Đảng ủy | 3 |
| 14 | Chi bộ Văn phòng Công đoàn | 7 |
| 15 | Chi bộ Ban Kiểm soát | 4 |
| 16 | Chi bộ Ban Tổng hợp | 4 |
| 17 | Chi bộ Ban Nhân sự, Lương, Thưởng | 7 |
| 18 | Chi bộ Ban Chiến lược và Đầu tư | 8 |
| 19 | Chi bộ Ban Kiểm toán | 6 |
| 20 | Chi bộ Ban Quản trị rủi ro | 3 |
| 21 | Chi bộ Ban Tài chính Kế toán | 23 |
| 22 | Chi bộ Ban Thương mại quốc tế và Đảm bảo nguồn | 12 |
| 23 | Chi bộ Ban Chính sách Kinh doanh và Bán buôn | 9 |
| 24 | Chi bộ Ban Kinh doanh Bán lẻ | 12 |
| 25 | Chi bộ Ban Tổ chức Nhân Sự | 7 |
| 26 | Chi bộ Ban Pháp chế và Kiểm tra | 5 |
| 27 | Chi bộ Ban Nghiên cứu và Phát triển | 7 |
| 28 | Chi bộ Ban Kỹ thuật Xăng dầu | 9 |
| 29 | Chi bộ Ban Đầu tư Xây dựng | 6 |
| 30 | Chi bộ Ban Công nghệ - An toàn | 9 |
| 31 | Chi bộ Ban Công nghệ Thông tin và Chuyển đổi số | 12 |
| 32 | Chi bộ Ban truyền thông và Quan hệ công chúng | 5 |
| 33 | Chi bộ Văn phòng | 15 |
| 34 | Chi bộ Ban Marketing | 5 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY CÀ PHÊ VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 8
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 09 tổ chức đảng | 44 |
| 1 | Chi bộ Trung tâm Xuất nhập khẩu Vinacafe | 5 |
| 2 | Chi bộ Kỹ thuật sản xuất | 9 |
| 3 | Chi bộ Pháp chế & Kiểm soát nội bộ | 3 |
| 4 | Chi bộ Ban Kinh doanh Xuất nhập khẩu | 3 |
| 5 | Chi bộ Tổ chức cán bộ | 5 |
| 6 | Chi bộ Văn phòng | 4 |
| 7 | Chi bộ Văn phòng Đảng, đoàn thể | 5 |
| 8 | Chi bộ Ban Tài chính kế toán | 6 |
| 9 | Chi bộ Văn phòng Đại diện Hà Nội | 4 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ
Phụ lục số 01 - 9
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 27 tổ chức đảng | 515 |
| 1 | Đảng bộ Công ty TNHH MTV Dịch vụ nhà ở và khu đô thị | 121 |
| 2 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư phát triển nhà HUD2 | 25 |
| 3 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư và xây dựng HUD3 | 15 |
| 4 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và đô thị HUD6 | 17 |
| 5 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và đô thị HUD8 | 7 |
| 6 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư và xây dựng HUD10 | 9 |
| 7 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư và phát triển BĐS HUDLAND | 26 |
| 8 | Chi bộ Công ty CP Tư vấn đầu tư và xây dựng HUD-CIC | 14 |
| 9 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư xây dựng đô thị Việt Nam | 11 |
| 10 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và đô thị HUDSE | 9 |
| 11 | Chi bộ Tổ chức | 11 |
| 12 | Chi bộ Kiểm soát | 10 |
| 13 | Chi bộ Tuyên giáo Kế hoạch | 10 |
| 14 | Chi bộ Văn phòng | 31 |
| 15 | Chi bộ Xây lắp | 12 |
| 16 | Chi bộ Pháp chế | 3 |
| 17 | Chi bô Tài chính - Kế toán | 14 |
| 18 | Chi bộ Đầu tư | 16 |
| 19 | Chi bộ Thẩm định | 13 |
| 20 | Chi bộ Kinh doanh | 12 |
| 21 | Chi bộ Đổi mới và phát triển doanh nghiệp | 5 |
| 22 | Chi bộ Ban QLDA XDCT HUDTOWER | 17 |
| 23 | Chi bộ Ban QLDA số 1 | 30 |
| 24 | Chi bộ Ban QLDA số 2 | 25 |
| 25 | Chi bộ Ban QLDA số 11 | 14 |
| 26 | Chi bộ Ban QLDA số 12 | 24 |
| 27 | Chi bộ Liên doanh | 14 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
Phụ lục số 01- 10
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 09 tổ chức đảng | 5574 |
| 1 | Đảng bộ Trung tâm Điều hành EVN | 400 |
| 2 | Đảng bộ Công ty Viễn thông Điện lực và CNTT | 149 |
| 3 | Chi bộ Trung tâm Thông tin điện lực | 19 |
| 4 | Đảng bộ Công ty Mua bán điện | 98 |
| 5 | Đảng bộ Ban QLDA Điện 1 | 74 |
| 6 | Đảng bộ Ban QLDA Điện 2 | 89 |
| 7 | Đảng bộ Tổng Công ty Phát điện 1 | 1007 |
| 8 | Đảng bộ Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia | 2263 |
| 9 | Đảng bộ Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc | 1475 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN BẮC
Phụ lục số 01 - 11
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 07 tổ chức đảng | 125 |
| 1 | Đảng Bộ Công Ty CP Xuất nhập khẩu Lương thực - Thực phẩm Hà Nội | 46 |
| 2 | Chi bộ 1 - Đảng bộ Tổng Công ty | 13 |
| 3 | Chi bộ 2 - Đảng bộ Tổng Công ty | 15 |
| 4 | Chi bộ 3 - Đảng bộ Tổng Công ty | 12 |
| 5 | Chi bộ 4 - Đảng bộ Tổng Công ty | 18 |
| 6 | Chi bộ 5 - Đảng bộ Tổng Công ty | 8 |
| 7 | Chi bộ 9 - Đảng bộ Tổng Công ty | 13 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM
Phụ lục số 01 - 12
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 14 tổ chức đảng | 206 |
| 1 | Đảng bộ Công ty Bột mì Bình Đông | 32 |
| 2 | Đảng bộ Công ty CP Sài Gòn Lương thực | 20 |
| 3 | Đảng bộ Công ty CP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh | 26 |
| 4 | Chi bộ Công ty CP Lương thực thực phẩm Safoco | 34 |
| 5 | Chi bộ Công ty CP Lương thực thực phẩm Colusa - Miliket | 23 |
| 6 | Chi bộ Công ty CP Hoàn Mỹ | 4 |
| 7 | Chi bộ Công ty CP Bao bì Bình Tây | 5 |
| 8 | Chi bộ Công ty CP Bột mì Bình An | 3 |
| 9 | Chi bộ Văn phòng | 13 |
| 10 | Chi bộ Tổ chức | 11 |
| 11 | Chi bộ Tài chính Kế toán | 10 |
| 12 | Chi bộ Kinh doanh | 12 |
| 13 | Chi bộ Kế hoạch Tổng hợp | 6 |
| 14 | Chi bộ Đầu tư - Phát triển DN | 7 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY SÔNG ĐÀ
Phụ lục số 01 - 13
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 22 tổ chức đảng | 1261 |
| 1 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 2 | 38 |
| 2 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 4 | 42 |
| 3 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 5 | 140 |
| 4 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 6 | 79 |
| 5 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 7 | 110 |
| 6 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 9 | 119 |
| 7 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 10 | 161 |
| 8 | Đảng bộ Công ty CP Sông Đà 11 | 120 |
| 9 | Đảng bộ Công ty CP Cơ khí Lắp máy Sông Đà | 57 |
| 10 | Đảng bộ Công ty CP Tư vấn Sông Đà | 65 |
| 11 | Đảng bộ Công ty CP Điện Việt Lào | 88 |
| 12 | Đảng bộ Công ty cổ phần SJ Group | 126 |
| 13 | Chi bộ Công ty CP Sông Đà 12 | 8 |
| 14 | Chi bộ Công ty TNHH MTV Hạ tầng Sông Đà | 4 |
| 15 | Chi bộ Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Sông Đà Ucrin | 12 |
| 16 | Chi bộ Kỹ thuật | 21 |
| 17 | Chi bộ Tài chính kế toán | 13 |
| 18 | Chi bộ Tổ chức Nhân sự | 8 |
| 19 | Chi bộ Kinh tế | 11 |
| 20 | Chi bộ Đầu tư - Đấu thầu | 9 |
| 21 | Chi bộ Kiểm tra - Kiểm toán | 10 |
| 22 | Chi bộ Văn phòng | 20 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 14
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 12 tổ chức đảng | 190 |
| 1 | Chi bộ Công ty TNHH MTV Cung ứng Nhân lực Quốc tế VNSTEEL | 5 |
| 2 | Đảng bộ Công ty cổ phần Tôn mạ VNSTEEL Thăng Long | 56 |
| 3 | Đảng bộ Công ty cổ phần Kim khí Hà Nội - VNSTEEL | 58 |
| 4 | Chi bộ Viện Luyện kim đen | 4 |
| 5 | Chi bộ Hội đồng quản trị - Kiểm soát | 8 |
| 6 | Chi bộ Tổ chức - Pháp chế | 10 |
| 7 | Chi bộ Các cơ quan tham mưu giúp việc của Đàng ủy | 7 |
| 8 | Chi bộ Văn phòng | 14 |
| 9 | Chi bộ Tài chính Kế toán | 5 |
| 10 | Chi bộ Kỹ thuật Đầu tư | 12 |
| 11 | Chi bộ Kế hoạch - Công nghệ | 5 |
| 12 | Chi bộ Cơ quan Công đoàn | 6 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY THUỐC LÁ VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 15
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 09 tổ chức đảng | 583 |
| 1 | Đảng bộ Công ty thương mại thuốc lá | 57 |
| 2 | Đảng bộ Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng Long | 369 |
| 3 | Đảng bộ Công ty TNHH MTV Viện Thuốc lá | 59 |
| 4 | Chi bộ 1 | 18 |
| 5 | Chi bộ 2 | 16 |
| 6 | Chi bộ 3 | 21 |
| 7 | Chi bộ 4 | 17 |
| 8 | Chi bộ 5 | 14 |
| 9 | Chi bộ 6 | 12 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY XI MĂNG VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 16
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 13 tổ chức đảng | 299 |
| 1 | Đảng bộ Công ty Tư vấn đầu tư phát triển xi măng | 30 |
| 2 | Đảng bộ Công ty CP Năng lượng và Môi trường VICEM | 77 |
| 3 | Đảng bộ Viện Công nghệ Xi măng Vicem | 36 |
| 4 | Đảng bộ Công ty CP Thương mại Xi măng | 32 |
| 5 | Chi bộ HĐTV - Kiểm soát viên | 10 |
| 6 | Chi bộ TCKT | 10 |
| 7 | Chi bộ KH - TT | 15 |
| 8 | Chi bộ KT - An toàn | 19 |
| 9 | Chi bộ TC - Pháp chế | 10 |
| 10 | Chi bộ Văn phòng | 17 |
| 11 | Chi bộ QLMS - CNTT | 11 |
| 12 | Chi bộ QLDA & ĐTXD | 16 |
| 13 | Chi bộ Ban Đảng và VP Công đoàn | 16 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 17
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 16 tổ chức đảng | 239 |
| 1 | Chi bộ Chi nhánh Tổng Công ty Giấy Việt Nam tại Hà Nội | 5 |
| 2 | Chi bộ Phòng Tổ chức cán bộ | 18 |
| 3 | Chi bộ Văn phòng Tổng Công ty | 21 |
| 4 | Chi bộ Văn phòng công đoàn | 5 |
| 5 | Chi bộ Phòng Kế hoạch | 6 |
| 6 | Chi bộ Phòng Tài chính kế toán | 19 |
| 7 | Chi bộ Phòng Xây dựng cơ bản | 14 |
| 8 | Chi bộ Phòng Kinh doanh xuất nhập khẩu | 5 |
| 9 | Chi bộ Tổng kho | 29 |
| 10 | Chi bộ Phòng Lâm nghiệp | 26 |
| 11 | Chi bộ Phòng Vật tư nguyên liệu | 12 |
| 12 | Chi bộ Phòng Thị trường | 13 |
| 13 | Chi bộ Phòng Kỹ thuật | 36 |
| 14 | Chi bộ Ban Kiểm tra, kiểm toán nội bộ | 16 |
| 15 | Chi bộ Phòng Truyền thống | 5 |
| 16 | Chi bộ Cơ quan tham mưu giúp việc Đảng ủy | 9 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
Phụ lục số 01 - 18
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 35 tổ chức đảng | 3985 |
| 1 | Đảng bộ Tổng Công ty Hạ tầng mạng | 1320 |
| 2 | Đảng bộ Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông | 762 |
| 3 | Đảng bộ Tổng Công ty Truyền thông | 254 |
| 4 | Đảng bộ Công ty Công nghệ thông tin VNPT | 605 |
| 5 | Đảng bộ Bệnh viện Bưu Điện | 158 |
| 6 | Đảng bộ Công ty cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông | 290 |
| 7 | Đảng bộ Công ty cổ phần PTP | 46 |
| 8 | Đảng bộ Công ty cổ phần COKYVINA | 29 |
| 9 | Đảng bộ Công ty cổ phần Thiết bị Bưu điện | 58 |
| 10 | Đảng bộ Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng Bưu điện | 50 |
| 11 | Đảng bộ Công ty cổ phần Viễn thông Telvina Việt Nam | 28 |
| 12 | Chi bộ Công ty cổ phần Quản lý và Khai thác Toà nhà VNPT | 23 |
| 13 | Chi bộ Công ty cổ phần Cáp quang Việt Nam VINA- OFC | 25 |
| 14 | Chi bộ Công ty cổ phần Các hệ thống viễn thông VINECO | 13 |
| 15 | Chi bộ Công ty TNHH VKX | 8 |
| 16 | Chi bộ Công ty cổ phần Công nghệ VFT | 9 |
| 17 | Chi bộ Công ty cổ phần Hạ tầng và Dịch vụ Việt Nam | 12 |
| 18 | Chi bộ Công ty cổ phần Truyền thông, Quảng cáo đa phương tiện | 6 |
| 19 | Chi bộ Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực | 30 |
| 20 | Chi bộ Khối Chuyên trách công tác Đảng | 14 |
| 21 | Chi bộ Cơ quan Công đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | 12 |
| 22 | Chi bộ Văn phòng Tập đoàn | 46 |
| 23 | Chi bộ Ban Tài chính - Chiến lược | 11 |
| 24 | Chi bộ Ban Kiểm soát nội bộ | 13 |
| 25 | Chi bộ Ban Nhân lực | 12 |
| 26 | Chi bộ Ban Kế hoạch - Đầu tư | 23 |
| 27 | Chi bộ Ban Kế toán - Tài chính | 22 |
| 28 | Chi bộ Ban Pháp chế - Thanh tra | 15 |
| 29 | Chi bộ Ban Công nghệ | 36 |
| 30 | Chi bộ Ban Hợp tác Quốc tế | 13 |
| 31 | Chi bộ Ban Chất lượng | 12 |
| 32 | Chi bộ Ban Chiến lược sản phẩm | 10 |
| 33 | Chi bộ Ban Phát triển thị trường | 7 |
| 34 | Chi bộ Trung tâm Nghiên cứu Phát triển | 8 |
| 35 | Chi bộ Ban Truyền thông | 5 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC LẠI CÁC ĐẢNG BỘ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC
| STT | TÊN ĐẢNG BỘ | TCĐ trực thuộc đảng ủy ngân hàng | TCĐ trực thuộc cấp ủy xã, phường | ||
| Số tổ chức đảng | Số đảng viên | Số tổ chức đảng | Số đảng viên | ||
|
| 04 đảng bộ | 240 | 14,866 | 541 | 39,877 |
| 1 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 47 | 3,539 | 135 | 6,505 |
| 2 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | 77 | 3,804 | 135 | 20,729 |
| 3 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 94 | 4,689 | 157 | 7,693 |
| 4 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | 22 | 2,834 | 114 | 4,950 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Phụ lục số 02 - 1
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng 47 tổ chức đảng | 3539 |
| 1 | Đảng bộ Khối Vận hành | 494 |
| 2 | Đảng bộ Khối Kinh doanh vốn và Thị trường | 37 |
| 3 | Đảng bộ Văn phòng HĐQT | 51 |
| 4 | Đảng bộ Khối bán lẻ | 93 |
| 5 | Đảng bộ Khối Tài chính | 52 |
| 6 | Đảng bộ Khối Pháp chế và Tuân thủ | 64 |
| 7 | Đảng bộ Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản | 41 |
| 8 | Đảng bộ Công ty CP Chứng khoán NHTMCP Công thương | 64 |
| 9 | Đảng bộ Công ty TNHH MTV Cho thuê tài chính | 60 |
| 10 | Đảng bộ Tổng Công ty CP Bảo hiểm | 130 |
| 11 | Đảng bộ Khối Công nghệ thông tin | 149 |
| 12 | Đảng bộ Khối Nhân sự | 63 |
| 13 | Đảng bộ Khối Khách hàng Doanh nghiệp | 114 |
| 14 | Đảng bộ Khối Mua sắm và Quản lý tài sản | 88 |
| 15 | Đảng bộ Khối Phê duyệt tín dụng | 114 |
| 16 | Đảng bộ Khối Quản lý rủi ro | 133 |
| 17 | Đảng bộ CN Thành An | 61 |
| 18 | Đảng bộ CN Quang Trung | 48 |
| 19 | Đảng bộ CN Thăng Long | 45 |
| 20 | Đảng bộ CN Đô Thành | 51 |
| 21 | Đảng bộ CN Thanh Xuân | 94 |
| 22 | Đảng bộ CN Quang Minh | 65 |
| 23 | Đảng bộ CN Tây Thăng Long | 46 |
| 24 | Đảng bộ CN Đống Đa | 100 |
| 25 | Đảng bộ CN Tây Hà Nội | 63 |
| 26 | Đảng bộ CN Nam Thăng Long | 73 |
| 27 | Đảng bộ CN Hai Bà Trưng | 84 |
| 28 | Đảng bộ CN Bắc Hà Nội | 72 |
| 29 | Đảng bộ CN Ba Đình | 100 |
| 30 | Đảng bộ CN Hoàn Kiếm | 80 |
| 31 | Đảng bộ CN Đông Hà Nội | 84 |
| 32 | Đảng bộ CN Thành phố Hà Nội | 211 |
| 33 | Đảng bộ CN Chương Dương | 96 |
| 34 | Đảng bộ CN Hoàng Mai | 78 |
| 35 | Đảng bộ CN Đông Anh | 73 |
| 36 | Đảng bộ CN Bắc Thăng Long | 32 |
| 37 | Đảng bộ CN Hà Thành | 37 |
| 38 | Chi bộ Công ty Quản lý quỹ | 10 |
| 39 | Đảng bộ Công ty Chuyển tiền Toàn cầu | 14 |
| 40 | Chi bộ Ban Tuyên giáo Đảng ủy | 9 |
| 41 | Chi bộ Văn phòng Đảng ủy | 33 |
| 42 | Chi bộ Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý | 17 |
| 43 | Chi bộ Kiểm toán nội bộ | 32 |
| 44 | Chi bộ Công đoàn | 25 |
| 45 | Chi bộ Văn phòng NHCTVN | 8 |
| 46 | Chi bộ Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ - Đầu tư Vietin | 26 |
| 47 | Chi bộ CN Tràng An | 25 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
Phụ lục số 02 - 2
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng 77 tổ chức đảng | 3804 |
| 1 | Chi bộ Ban Tổ chức Đảng ủy | 45 |
| 2 | Chi bộ Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy | 25 |
| 3 | Chi bộ Văn phòng Đảng ủy | 14 |
| 4 | Chi bộ Ban Tuyên giáo | 11 |
| 5 | Chi bộ Ban Thư ký Hội đồng thành viên | 18 |
| 6 | Chi bộ Ủy ban Nhân sự | 13 |
| 7 | Chi bộ Ủy ban Đầu tư | 12 |
| 8 | Chi bộ Ủy ban Quản lý rủi ro | 14 |
| 9 | Chi bộ Ủy ban Chính sách | 16 |
| 10 | Chi bộ Ban Kiểm soát | 61 |
| 11 | Chi bộ BTC nhân sự | 34 |
| 12 | Chi bộ Ban Thư ký Tổng hợp | 20 |
| 13 | Chi bộ Ban Pháp chế | 19 |
| 14 | Chi bộ Văn phòng Trụ sở chính | 63 |
| 15 | Chi bộ Ban Khách hàng doanh nghiệp | 28 |
| 16 | Chi bộ Ban Thẩm định và phê duyệt tín dụng | 36 |
| 17 | Chi bộ Ban Khách hàng cá nhân | 25 |
| 18 | Chi bộ Ban Kiểm tra, giám sát nội bộ | 66 |
| 19 | Chi bộ Ban Quản lý đầu tư nội ngành | 25 |
| 20 | Chi bộ Ban Kế hoạch Chiến lược | 32 |
| 21 | Chi bộ Ban Quản lý tài sản Nợ - tài sản Có | 19 |
| 22 | Chi bộ Ban Định chế tài chính | 15 |
| 23 | Chi bộ Trung tâm Tài trợ thương mại | 28 |
| 24 | Chi bộ Ban Truyền thông | 19 |
| 25 | Chi bộ Trung tâm Quản lý rủi ro tín dụng | 31 |
| 26 | Chi bộ Trung tâm Quản lý rủi ro phi tín dụng | 13 |
| 27 | Chi bộ Trung tâm Quản lý nợ có vấn đề | 30 |
| 28 | Chi bộ Trung tâm Thanh toán | 46 |
| 29 | Chi bộ Trung tâm Kinh doanh Vốn và Tiền tệ | 32 |
| 30 | Chi bộ Trung tâm Dịch vụ thanh toán và Kiều hối | 20 |
| 31 | Chi bộ Ban Tài chính kế toán | 41 |
| 32 | Chi bộ Ban Chính sách tín dụng | 29 |
| 33 | Chi bộ Trung tâm Chăm sóc khách hàng | 37 |
| 34 | Chi bộ Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực | 26 |
| 35 | Chi bộ Văn phòng Công đoàn | 18 |
| 36 | Chi bộ Ban Ngân hàng số | 18 |
| 37 | Chi bộ Ban Công nghệ | 20 |
| 38 | Chi bộ Trung tâm Phê duyệt tín dụng tại Tp. Hồ Chí Minh | 19 |
| 39 | Chi bộ Trung tâm Phòng, chống rửa tiền | 23 |
| 40 | Chi bộ Ban Đầu tư và Cổ phần hóa | 18 |
| 41 | Đảng bộ Trung tâm Công nghệ thông tin | 81 |
| 42 | Đảng bộ Trung tâm Thẻ | 66 |
| 43 | Đảng bộ Trường Đào tạo cán bộ | 43 |
| 44 | Đảng bộ Sở giao dịch Agribank | 94 |
| 45 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Long Biên | 36 |
| 46 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Hoàng Mai | 69 |
| 47 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Thăng Long | 74 |
| 48 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Trung Yên | 66 |
| 49 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Hà Thành | 66 |
| 50 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Tràng An | 33 |
| 51 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Láng Hạ | 74 |
| 52 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Hà Nội I | 106 |
| 53 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Mỹ Đình | 90 |
| 54 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Bắc Hà Nội | 72 |
| 55 | Chi bộ Agribank Chi nhánh Hùng Vương | 23 |
| 56 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Thủ Đô | 36 |
| 57 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Hà Nội | 146 |
| 58 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Đống Đa | 48 |
| 59 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Hà Nội II | 100 |
| 60 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Tây Hồ | 52 |
| 61 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Cầu Giấy | 52 |
| 62 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Tam Trinh | 35 |
| 63 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Hà Tây | 206 |
| 64 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Hà Tây I | 111 |
| 65 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Thường Tín | 54 |
| 66 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Mê Linh | 42 |
| 67 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Từ Liêm | 104 |
| 68 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Gia Lâm | 65 |
| 69 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Đông Anh | 61 |
| 70 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Sóc Sơn | 52 |
| 71 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Thanh Trì | 56 |
| 72 | Đảng bộ Agribank Chi nhánh Ngân quỹ Miền Bắc | 60 |
| 73 | Đảng bộ Công ty Dịch vụ Agribank | 49 |
| 74 | Chi bộ Công ty Cho thuê tài chính I | 7 |
| 75 | Chi bộ Công ty Quản lý nợ và khai thác tài sản | 16 |
| 76 | Chi bộ Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank | 25 |
| 77 | Đảng bộ Công ty CP Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp | 355 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
Phụ lục 02-3
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 94 tổ chức đảng | 4,689 |
| 1 | Đảng bộ Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV | 288 |
| 2 | Đảng bộ BIDV CN Sở giao dịch 1 | 159 |
| 3 | Đảng bộ BIDV CN Hà Nội | 142 |
| 4 | Đảng bộ Trung tâm Thẩm định và Phê duyệt | 97 |
| 5 | Đảng bộ BIDV CN Hà Thành | 103 |
| 6 | Đảng bộ BIDV CN Đông Hà Nội | 102 |
| 7 | Đảng bộ Ban Kiểm tra và Giám sát tuân thủ | 102 |
| 8 | Đảng bộ BIDV CN Quang Trung | 91 |
| 9 | Đảng bộ Trung tâm Công nghệ thông tin | 103 |
| 10 | Đảng bộ BIDV CN Hà Đông | 78 |
| 11 | Đảng bộ Văn phòng | 75 |
| 12 | Đảng bộ BIDV CN Cầu Giấy | 79 |
| 13 | Đảng bộ BIDV CN Đông Đô | 80 |
| 14 | Đảng bộ BIDV CN Sở Giao dịch 3 | 85 |
| 15 | Đảng bộ BIDV CN Thăng Long | 85 |
| 16 | Đảng bộ BIDV CN Thanh Xuân | 86 |
| 17 | Đảng bộ BIDV CN Long Biên Hà Nội | 79 |
| 18 | Đảng bộ Ngân hàng Liên doanh Việt Nga | 78 |
| 19 | Đảng bộ BIDV CN Tây Hồ | 72 |
| 20 | Đảng bộ BIDV CN Nam Hà Nội | 65 |
| 21 | Đảng bộ BIDV CN Thành Đô | 67 |
| 22 | Đảng bộ Công ty Cổ phần Chứng khoán BIDV | 67 |
| 23 | Đảng bộ BIDV CN Ba Đình | 71 |
| 24 | Đảng bộ BIDV CN Mỹ Đình | 64 |
| 25 | Đảng bộ Trung tâm Quản lý và Dịch vụ kho quỹ | 65 |
| 26 | Đảng bộ Trung tâm Xử lý nợ | 36 |
| 27 | Đảng bộ Trung tâm Phát triển phần mềm | 59 |
| 28 | Đảng bộ BIDV CN Hai Bà Trưng | 58 |
| 29 | Đảng bộ BIDV CN Hoàn Kiếm | 56 |
| 30 | Đảng bộ Trường Đào tạo | 44 |
| 31 | Đảng bộ BIDV CN Gia Lâm | 54 |
| 32 | Đảng bộ Ban Quản lý và Phát triển CoreBanking | 54 |
| 33 | Đảng bộ BIDV CN Thành Công - Hà Nội | 50 |
| 34 | Đảng bộ BIDV CN Từ Liêm | 48 |
| 35 | Đảng bộ BIDV CN Hoàng Mai Hà Nội | 49 |
| 36 | Đảng bộ Ban Quản lý rủi ro tín dụng | 40 |
| 37 | Đảng bộ BIDV CN Tràng Tiền - Hà Nội | 48 |
| 38 | Đảng bộ Ban Tổ chức nhân sự | 47 |
| 39 | Đảng bộ Ban Khách hàng doanh nghiệp lớn | 45 |
| 40 | Đảng bộ Ban Quản lý khách hàng doanh nghiệp | 50 |
| 41 | Đảng bộ BIDV CN Đống Đa | 45 |
| 42 | Đảng bộ BIDV CN Thái Hà | 43 |
| 43 | Đảng bộ Ban Định chế tài chính | 58 |
| 44 | Đảng bộ Trung tâm Tác nghiệp tài trợ Thương mại | 44 |
| 45 | Đảng bộ Trung tâm Định giá tài sản | 50 |
| 46 | Đảng bộ BIDV CN Ngọc Khánh Hà Nội | 42 |
| 47 | Đảng bộ BIDV CN Hồng Hà | 41 |
| 48 | Đảng bộ BIDV CN Sơn Tây | 43 |
| 49 | Đảng bộ BIDV CN Quang Minh | 39 |
| 50 | Đảng bộ BIDV CN Bắc Hà | 39 |
| 51 | Đảng bộ Trung tâm Chăm sóc khách hàng | 39 |
| 52 | Đảng bộ Ban Kinh doanh vốn và tiền tệ | 40 |
| 53 | Đảng bộ Ban Khách hàng bán lẻ | 38 |
| 54 | Đảng bộ Ban Quản lý rủi ro hoạt động và thị trường | 32 |
| 55 | Đảng bộ Trung tâm Thẻ và Vận hành | 37 |
| 56 | Đảng bộ BIDV CN Hoài Đức | 35 |
| 57 | Đảng bộ Ban Kế hoạch | 34 |
| 58 | Đảng bộ Trung tâm Dữ liệu và Phân tích | 36 |
| 59 | Đảng bộ Ban Công nghệ | 35 |
| 60 | Đảng bộ BIDV CN Vạn Phúc Hà Nội | 36 |
| 61 | Đảng bộ Ban Kiểm soát | 34 |
| 62 | Đảng bộ Ban Thư ký và Quan hệ cổ đông | 48 |
| 63 | Chi bộ Ban Khách hàng doanh nghiệp nước ngoài | 33 |
| 64 | Chi bộ Trung tâm Dịch vụ khách hàng | 33 |
| 65 | Chi bộ Trung tâm Thanh toán | 31 |
| 66 | Đảng bộ Công ty Cho thuê tài chính TNHH BIDV - SuMi TRUST | 29 |
| 67 | Chi bộ Ban Quản lý Tài sản Nội ngành | 29 |
| 68 | Chi bộ Ban Sản phẩm bán lẻ | 26 |
| 69 | Chi bộ Ban Pháp chế | 25 |
| 70 | Chi bộ Trung tâm Xử lý nợ II | 26 |
| 71 | Chi bộ Cơ quan Công đoàn BIDV | 23 |
| 72 | Chi bộ Ban Tài Chính kế toán | 38 |
| 73 | Chi bộ Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản BIDV | 22 |
| 74 | Đảng bộ Trung tâm Thẩm định và Phê duyệt II | 35 |
| 75 | Chi bộ Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ngân lực | 22 |
| 76 | Chi bộ Ban Chính sách và Giám sát hệ thống | 20 |
| 77 | Chi bộ Ban Hỗ trợ ALCO | 15 |
| 78 | Chi bộ Ban Quản lý đầu tư | 20 |
| 79 | Chi bộ Trung tâm Mua sắm tập trung | 20 |
| 80 | Chi bộ Ban Truyền thông và thương hiệu | 19 |
| 81 | Chi bộ Ban Quản lý rủi ro tích hợp | 20 |
| 82 | Chi bộ Ban Quản lý dự án 1 | 15 |
| 83 | Chi bộ Ban Tổ chức Đảng ủy | 13 |
| 84 | Chi bộ Trung tâm Khách hàng cá nhân cao cấp | 13 |
| 85 | Chi bộ Ban Nghiên cứu và Quản trị chiến lược | 13 |
| 86 | Chi bộ Công ty Liên doanh Tháp BIDV | 12 |
| 87 | Chi bộ Văn phòng Đảng ủy | 12 |
| 88 | Chi bộ Ban Tuyên giáo Đảng ủy | 11 |
| 89 | Chi bộ Cơ quan Ủy ban kiểm tra Đảng ủy | 11 |
| 90 | Chi bộ Ban Quản lý dự án 2 | 10 |
| 91 | Chi bộ Cơ quan Đoàn Thanh niên BIDV | 8 |
| 92 | Chi bộ Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia - Chi nhánh TP Hà Nội | 28 |
| 93 | Đảng bộ BIDV CN Tràng An | 37 |
| 94 | Chi bộ BIDV tại Myanmar | 11 |
DANH SÁCH TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG ỦY NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
Phụ lục 02 - 4
| STT | TÊN TỔ CHỨC ĐẢNG | SỐ ĐẢNG VIÊN |
|
| Tổng cộng: 22 tổ chức đảng | 2834 |
| 1 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Ba Đình | 55 |
| 2 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Chương Dương | 61 |
| 3 | Đảng bộ Công ty Cho thuê Tài chính VCB | 58 |
| 4 | Đảng bộ Công ty Chứng khoán VCB | 98 |
| 5 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Hà Nội | 104 |
| 6 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Hoàn Kiếm | 85 |
| 7 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Sở giao dịch | 308 |
| 8 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Thăng Long | 86 |
| 9 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Thành Công | 102 |
| 10 | Đảng bộ Trụ sở chính VCB | 1470 |
| 11 | Chi bộ VCB Chi nhánh Đông Anh | 33 |
| 12 | Chi bộ VCB Chi nhánh Hà Thành | 42 |
| 13 | Chi bộ VCB Chi nhánh Hoàng Mai | 37 |
| 14 | Chi bộ VCB Chi nhánh Nam Hà Nội | 37 |
| 15 | Chi bộ VCB Chi nhánh Bắc Hà Nội | 24 |
| 16 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Tây Hà Nội | 52 |
| 17 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Tây Hồ | 33 |
| 18 | Đảng bộ VCB Chi nhánh Thanh Xuân | 63 |
| 19 | Chi bộ VCB Chi nhánh Đông Hà Nội | 17 |
| 20 | Chi bộ VCB Chi nhánh Đông Đô | 12 |
| 21 | Chi bộ VCB Chi nhánh Nam Thăng Long | 16 |
| 22 | Chi bộ Các cơ quan tham mưu giúp việc của Đảng ủy VCB | 41 |
DANH SÁCH ĐẢNG BỘ TẬP ĐOÀN KINH TẾ, TỔNG CÔNG TY, DOANH NGHIỆP GIỮ NGUYÊN MÔ HÌNH
| STT | TÊN ĐẢNG BỘ | TCĐ trực thuộc đảng ủy tập đoàn, Tổng Công ty, doanh nghiệp | |
| Số tổ chức đảng | Số đảng viên | ||
|
| 13 đảng bộ | 343 | 25,397 |
| 1 | Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | 57 | 8,081 |
| 2 | Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam | 36 | 2,864 |
| 3 | Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam | 40 | 4,311 |
| 4 | Tổng Công ty Hàng không Việt Nam | 47 | 4,823 |
| 5 | Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước | 15 | 152 |
| 6 | Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam | 14 | 325 |
| 7 | Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | 8 | 507 |
| 8 | Tổng Công ty Truyền thông đa phương tiện | 7 | 281 |
| 9 | Tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam | 12 | 152 |
| 10 | Ngân hàng Chính sách xã hội Trung ương | 20 | 603 |
| 11 | Tập đoàn Bảo Việt | 22 | 954 |
| 12 | Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam | 27 | 833 |
| 13 | Tổng Công ty Công nghiệp Tàu thủy | 38 | 1,511 |
| STT | TÊN ĐẢNG BỘ | TCĐ trực thuộc đảng ủy TĐ, TCT, NHTMNN | TCĐ trực thuộc cấp ủy xã, phường | ||
| Số tổ chức đảng | Số đảng viên | Số tổ chức đảng | Số đảng viên | ||
|
| 30 đảng bộ | 773 | 60,261 | 786 | 82,546 |
| I | Trực thuộc Đảng ủy Bộ Tài chính | 465 | 43,471 | 220 | 38,785 |
| 1 | Tập đoàn Công nghiệp - Năng lượng Quốc gia Việt Nam | 8 | 3,076 | 22 | 10,791 |
| 2 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 16 | 367 | 17 | 704 |
| 3 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 16 | 3,025 | 24 | 13,377 |
| 4 | Tập đoàn Hoá chất Việt Nam | 18 | 691 | 19 | 3,932 |
| 5 | Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam | 34 | 2,156 | 5 | 756 |
| 6 | Tổng Công ty Cà phê Việt Nam | 9 | 44 | 10 | 462 |
| 7 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 9 | 5,574 | 16 | 3,685 |
| 8 | Tổng Công ly Lương thực Miền Bắc | 7 | 125 | 21 | 362 |
| 9 | Tổng Công ty Lương thực Miền Nam | 14 | 206 | 19 | 629 |
| 10 | Tổng Công ty Sông Đà | 22 | 1,261 | 4 | 270 |
| 11 | Tổng Công ty Thép Việt Nam | 12 | 190 | 18 | 610 |
| 12 | Tập đoàn Dệt May Việt Nam | 5 | 125 | 13 | 1,421 |
| 13 | Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam | 9 | 583 | 19 | 1,226 |
| 14 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | 35 | 3,985 | 5 | 120 |
| 15 | Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam | 57 | 8,081 |
|
|
| 16 | Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam | 36 | 2,864 |
|
|
| 17 | Tổng Công ty Cảng hàng không Việt Nam | 40 | 4,311 |
|
|
| 18 | Tổng Công ty Hàng không Việt Nam | 47 | 4,823 |
|
|
| 19 | Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước | 15 | 152 |
|
|
| 20 | Tổng Công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam | 14 | 325 |
|
|
| 21 | Tập đoàn Bảo Việt | 22 | 954 |
|
|
| 22 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 20 | 553 | 8 | 440 |
| II | Trực thuộc Đảng ủy Bộ Xây dựng | 40 | 814 | 25 | 3,884 |
| 1 | Tổng Công ty Xi măng Việt Nam | 13 | 299 | 17 | 3,721 |
| 2 | Tổng Công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị | 27 | 515 | 8 | 163 |
| III | Trực thuộc Đảng ủy Ngân hàng Nhà nước | 268 | 15,976 | 541 | 39,877 |
| 1 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | 47 | 3,539 | 135 | 6,505 |
| 2 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | 77 | 3,804 | 135 | 20,729 |
| 3 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 94 | 4,689 | 157 | 7,693 |
| 4 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | 22 | 2,834 | 114 | 4,950 |
| 5 | Ngân hàng Chính sách xã hội Trung ương | 20 | 603 |
|
|
| 6 | Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | 8 | 507 |
|
|
- 1Công văn 4802/BTC-VI năm 2025 hướng dẫn sắp xếp tổ chức đơn vị dự toán ngân sách Nhà nước đối với các Đảng ủy mới thành lập do Bộ Tài chính ban hành
- 2Kết luận 151-KL/TW năm 2025 sắp xếp mô hình tổ chức đảng ở một số cơ quan, đơn vị, tổ chức quản lý theo ngành dọc và trong các doanh nghiệp nhà nước do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Hướng dẫn 18-HD/MTTW-BTT năm 2025 bổ sung nội dung thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các Tổ chức Chính trị - Xã hội, các Hội quần chúng do Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ (cấp tỉnh, cấp xã) do Ban Thường trực Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ban hành
Kết luận 208-KL/TW năm 2025 về sắp xếp tổ chức đảng trong các tập đoàn kinh tế, tổng công ty, ngân hàng thương mại nhà nước do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- Số hiệu: 208-KL/TW
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 11/11/2025
- Nơi ban hành: Ban Chấp hành Trung ương
- Người ký: Trần Cẩm Tú
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
