- 1Quyết định 199/2004/QĐ-UB Quy định về Quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng Thành phố Xanh - Thân thiện môi trường giai đoạn 2020-2025 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8614/KH-SXD-HTKT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 7 năm 2020 |
KIỂM TRA CÔNG TÁC QUẢN LÝ, DUY TU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG VIÊN, CÂY XANH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN, HUYỆN
Căn cứ Quyết định số 199/2004/QĐ-UB ngày 18/8/2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 529/QĐ-UBND ngày 14/2/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Kế hoạch xây dựng Thành phố Xanh - Thân thiện môi trường giai đoạn 2020 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 5305/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chuyển giao một số chức năng, nhiệm vụ từ Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh sang Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2142/QĐ-SXD-HTKT ngày 24/12/2019 của Sở Xây dựng về việc phân cho Ủy ban nhân dân các Quận, Huyện quản lý công viên, mảng xanh, cây xanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2019;
Thực hiện công tác kiểm tra, rà soát định kỳ hằng năm, nhằm hỗ trợ, nâng cao hiệu quả quản lý, duy tu, phát triển công viên cây xanh của địa phương và làm cơ sở tham mưu Ủy ban nhân dân Thành phố kế hoạch xây dựng công viên, cây xanh trên địa bàn thành phố giai đoạn 2020 - 2030, Sở Xây dựng ban hành kế hoạch kiểm tra công tác quản lý, duy tu và phát triển lĩnh vực công viên cây xanh trên địa bàn các quận, huyện.
1. Mục đích:
- Rà soát công tác quản lý, duy tu công viên cây xanh do Ủy ban nhân dân các Quận, Huyện quản lý.
- Phối hợp xây dựng kế hoạch phát triển công viên, cây xanh trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2020 - 2030.
- Rà soát, cập nhật các số liệu công viên, cây xanh hiện hữu và trong các đồ án quy hoạch các cấp.
- Phối hợp, giải quyết, hỗ trợ theo thẩm quyền các vướng mắc, khó khăn, đề xuất để phát triển lĩnh vực công viên cây xanh.
2. Yêu cầu:
- Các cơ quan, đơn vị được kiểm tra cử cán bộ, công chức có chức trách, chuyên môn, nghiệp vụ để phối hợp và cung cấp các thông tin, số liệu, danh mục theo các nội dung.
- Công tác kiểm tra, rà soát, phối hợp phải đúng trọng tâm, trọng điểm, theo các nội dung đã được hướng dẫn, quy định trong kế hoạch kiểm tra.
II. Đối tượng, phạm vi thực hiện:
- Danh mục, khối lượng công viên, cây xanh hiện hữu Ủy ban nhân dân các Quận, Huyện đang quản lý.
- Quỹ đất quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đồ án quy hoạch đô thị các cấp.
- Thực hiện theo các nội dung tại mục III và ghi nhận lại bằng biên bản kiểm tra theo mẫu đính kèm.
III. Nội dung kiểm tra, rà soát, phối hợp:
1. Công tác duy tu:
- Số liệu công viên, cây xanh:
o Danh mục, khối lượng công viên, cây xanh đường phố đang quản lý (theo phụ lục 1 & 2).
o Số liệu chi tiết công viên, cây xanh đường phố đang quản lý.
- Mô hình quản lý: đơn vị/ phòng ban quản lý công tác duy tu, phát triển, nghiệm thu công viên cây xanh.
- Quy trình xác định, phê duyệt kinh phí chăm sóc hằng năm.
- Dự toán phê duyệt kinh phí duy tu lĩnh vực công viên cây xanh năm 2020
- Phương thức thực hiện chăm sóc khối lượng công viên, cây xanh quản lý hiện nay (đấu thầu, đặt hàng).
- Các đơn vị thực hiện chăm sóc, duy tu công viên, cây xanh.
- Quy trình, tiêu chí kiểm tra, nghiệm thu đang áp dụng.
- Tình hình sử dụng, khai thác mặt bằng công viên (phụ lục 3).
- Công tác đảm bảo an toàn cây xanh:
o Công tác cắt tỉa cây xanh.
o Số liệu cây xanh cấp phép đốn hạ trong năm.
o Số liệu về cây xanh ngã đổ trong năm và thiệt hại.
o Số liệu về cây xanh gãy, tét cành, nhánh trong năm và thiệt hại.
2. Quy hoạch, phát triển:
a. Cây xanh
- Vị trí, số lượng, tên các loài cây xanh đã trồng mới, cải tạo năm 2020.
b. Công viên, mảng xanh:
- Danh mục đất cây xanh sử dụng công cộng trên địa bàn (theo phụ lục 4).
- Danh mục, tiến độ đầu tư xây dựng dự án đầu tư xây dựng công viên, mảng xanh công cộng trên địa bàn.
- Danh mục các dự án phát triển nhà ở trên địa bàn chưa đầu tư xây dựng, bàn giao quản lý hạ tầng kỹ thuật, công viên cây xanh (theo phụ lục 5).
- Kế hoạch phát triển mảng xanh trên địa bàn.
- Danh mục công viên công cộng đề xuất thành phố đầu tư xây dựng 2020 - 2030 (theo phụ lục 6).
3. Các khó khăn, vướng mắc, kiến nghị của địa phương:
4. Kiểm tra thực địa:
- Kiểm tra công tác chăm sóc, duy tu một số công trình công viên, cây xanh đang quản lý.
- Kiểm tra thực tế các vị trí đề xuất xây dựng công viên công cộng giai đoạn 2020-2030.
- Trong tháng 8 & 9 năm 2020.
- Thời điểm kiểm tra, Sở Xây dựng sẽ gửi thư mời cho các cơ quan trước 7 ngày
- Sở Xây dựng (Phòng Hạ tầng Kỹ thuật)
- Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Hạ tầng Đô thị
- Trung tâm Quản lý Hạ tầng Kỹ thuật
VI. Công tác chuẩn bị, phối hợp:
1. Ủy ban nhân dân các Quận, Huyện:
- Chuẩn bị chu đáo các báo cáo, số liệu, nội dung sẽ kiểm tra tại mục III của Kế hoạch để cung cấp cho đoàn kiểm tra.
- Cử đơn vị, nhân sự có chuyên môn, chuyên trách để phối hợp với đoàn kiểm tra.
2. Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Hạ tầng Đô thị:
- Rà soát, tổng hợp số liệu đất quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trên địa bàn các Quận, Huyện để thực hiện đối chiếu, rà soát, tổng hợp.
- Cử nhân sự chuyên trách tham gia đoàn kiểm tra.
- Phối hợp cùng phòng Hạ tầng Kỹ thuật và Ủy ban nhân dân các Quận, Huyện rà soát, đề xuất Sở Xây dựng danh mục các công trình ưu tiên đầu tư xây dựng công viên giai đoạn 2020 - 2025 và 2026 - 2030.
3. Trung tâm Quản lý Hạ tầng Kỹ thuật:
- Cử nhân sự chuyên trách tham gia đoàn kiểm tra.
- Rà soát, cập nhật số liệu cây xanh, công viên hiện hữu do Ủy ban nhân dân Quận, Huyện quản lý, tình hình khai thác mặt bằng công viên.
- Chuẩn bị các nội dung về hướng dẫn công tác trồng, chăm sóc, cắt tỉa cây xanh.
4. Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng:
- Chủ trì thực hiện kế hoạch kiểm tra.
- Tổng hợp kết quả kiểm tra, lập báo cáo Giám đốc Sở và đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố kế hoạch phát triển công viên cây xanh trên địa bàn thành phố.
Trên đây là kế hoạch tổ chức kiểm tra kiểm tra công tác quản lý, duy tu và phát triển lĩnh vực công viên cây xanh trên địa bàn các quận, huyện. Đề nghị Ủy ban nhân dân các Quận, Huyện, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Hạ tầng Đô thị, Trung tâm Quản lý Hạ tầng Kỹ thuật, phòng Hạ tầng Kỹ thuật và các đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện để công tác kiểm tra đạt kết quả tốt.
Khi cần trao đổi thông tin, vui lòng liên hệ Phòng Hạ tầng Kỹ thuật - Sở Xây dựng, số 60 Trương Định, phường 7, Quận 3, điện thoại số 028.39326227 (số nội bộ 716) hoặc số 0946828371 (gặp anh Lê Phùng Vĩnh An).
| GIÁM ĐỐC |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG VIÊN, MẢNG XANH UBND QUẬN (HUYỆN) ………. ĐANG QUẢN LÝ
STT | TÊN CÔNG VIÊN - MẢNG XANH - VỊ TRÍ | KHỐI LƯỢNG | KINH PHÍ | ||||||||
DIỆN TÍCH MẢNG XANH (m2) | LỐI ĐI, SÂN BÃI, VĂN PHÒNG ... (m2) | DIỆN TÍCH KHÁC | TỔNG DIỆN TÍCH (m2) | DIỆN TÍCH THEO QUY HOẠCH (m2) | TỔNG SỐ CÂY XANH TRONG CÔNG VIÊN HOẶC MẢNG XANH (CÂY) | ||||||
MT | LOẠI 1 | LOẠI 2 | LOẠI 3 | ||||||||
I | CÔNG VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Công viên ngoài khu ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công viên A….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công viên B.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Công viên trong khu ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công viên khu dân cư... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công viên khu dân cư... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Công viên chuyên đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công viên A….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | MẢNG XANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mảng xanh vỉa hè đường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mảng xanh dải phân cách... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mảng xanh tiểu đảo.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG CÂY XANH DO UBND QUẬN (HUYỆN)…… ĐANG QUẢN LÝ
STT | ĐỊA ĐIỂM/ CHỦNG LOẠI | KHỐI LƯỢNG (cây) | KINH PHÍ DUY TU | ||||
MỚI TRỒNG | LOẠI 1 | LOẠI 2 | LOẠI 3 | TỔNG CỘNG |
| ||
A | CÂY XANH ĐƯỜNG PHỐ |
|
|
|
|
|
|
I | Đường A |
|
|
|
|
|
|
1 | Chủng loại 1 (Ví dụ: Sao đen) |
|
|
|
|
|
|
2 | Chủng loại 2 ( Ví dụ: Lim sét) |
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
II | Đường B |
|
|
|
|
|
|
1 | Chủng loại 1 (Ví dụ: Me tây) |
|
|
|
|
|
|
2 | Chủng loại 2 (Ví dụ: Gõ đỏ) |
|
|
|
|
|
|
TT | Tên công trình khai thác, xây dựng, chiếm dụng trong công viên | Diện tích khai thác (m2) | Đơn vị đang sử dụng, khai thác | Cơ quan cho phép thực hiện | Số hiệu văn bản cho phép thực hiện | Thời gian khai thác (thời điểm khai thác) |
Tên công viên (Tổng diện tích công viên:... m2) | ||||||
1 | Công trình xây dựng (ví dụ: nhà điều hành, nhà văn phòng...liệt kê từng công trình) |
|
|
|
| Không thời hạn (Từ 1/1990 - nay) |
2 | Khu trò chơi có thu phí (liệt kê từng khu) |
|
|
|
| 10 năm (từ 1/5/2010- 1/5/2020) |
3 | Bãi giữ xe (liệt kê từng bãi) |
|
|
|
| ….. |
4 | Nhà dân lấn chiếm (liệt kê từng nhà) |
|
|
|
| ….. |
5 | Nhà hàng (liệt kê từng công trình) |
|
|
|
|
|
6 | Quán cà phê, quán nước (liệt kê từng quán) |
|
|
|
|
|
7 | … |
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT QUY HOẠCH ĐẤT CÔNG VIÊN SỬ DỤNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN/ HUYỆN
STT | Tên khu đất | Địa điểm | Quy mô (m2) | Mô tả sơ bộ hiện trạng | Nguồn gốc đất (đất của người dân, đất công) | Diện tích phần đất công hoặc phần đất đã được đền bù (m2) | Các dự án có liên quan (thuộc đồ án 1/2000) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH TRONG CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN
STT | Tên dự án | Địa điểm | Tên chủ đầu tư | Quy mô quy hoạch công viên cây xanh trong dự án (m2) | Mô tả sơ bộ hiện trạng hiện nay (Chưa đầu tư, đầu tư chưa hoàn chỉnh, chưa bồi thường...) | Thời điểm chủ đầu tư bắt đầu khai thác dự án | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG VIÊN ĐỀ XUẤT ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ƯU TIÊN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2020 - 2030
(sắp xếp theo thứ tự ưu tiên)
STT | Tên công viên hoặc khu đất | Địa điểm | Chủ đầu tư (dự kiến) | Khái toán tổng mức đầu tư | Quy mô (m2) | Mô tả sơ bộ hiện trạng | Nguồn gốc đất (đất của người dân, đất công) | Diện tích phần đất công hoặc phần đất đã được đền bù (m2) | Các dự án có liên quan (thuộc đồ án 1/2000) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển công viên và cây xanh công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 2Kế hoạch 236/KH-UBND năm 2022 triển khai Nghị quyết 14-NQ/TU về xây dựng và phát triển Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 3Kế hoạch 3796/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình phát triển công viên và cây xanh công cộng trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2030
- 1Quyết định 199/2004/QĐ-UB Quy định về Quản lý công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 529/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng Thành phố Xanh - Thân thiện môi trường giai đoạn 2020-2025 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 1540/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển công viên và cây xanh công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 4Kế hoạch 236/KH-UBND năm 2022 triển khai Nghị quyết 14-NQ/TU về xây dựng và phát triển Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 5Kế hoạch 3796/KH-UBND năm 2022 thực hiện Chương trình phát triển công viên và cây xanh công cộng trên địa bàn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2030
Kế hoạch 8614/KH-SXD-HTKT năm 2020 về kiểm tra công tác quản lý, duy tu và phát triển công viên, cây xanh trên địa bàn các quận, huyện do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 8614/KH-SXD-HTKT
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 30/07/2020
- Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Hòa Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định