Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/KH-UBND | Thanh Hoá, ngày 28 tháng 10 năm 2011 |
QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ QUY HOẠCH NĂM 2012.
Thực hiện Công văn số 4350/BKHĐT-QH ngày 05/7/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2011-2015 và xây dựng kế hoạch quy hoạch năm 2012, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch lập quy hoạch giai đoạn 2011-2015 và xây dựng quy hoạch năm 2012 để triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh, với những nội dung sau:
- Nâng chất lượng quy hoạch, đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất giữa các quy hoạch trong hệ thống các quy hoạch của tỉnh; phù hợp với chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của cả nước, quy hoạch phát triển vùng, ngành, lĩnh vực cấp quốc gia; cụ thể hoá chủ trương, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của cả nước và của tỉnh.
- Xác định cụ thể, rõ ràng trách nhiệm của các ngành, các cấp trong việc rà soát, điều chỉnh, bổ sung, xây dựng các quy hoạch, đảm bảo đúng trình tự, thủ tục, thẩm quyền và thời gian quy định.
1. Về quy hoạch giai đoạn 2011-2015.
a) Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội.
- Quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH tỉnh, vùng và cấp huyện
Tổng số các dự án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cả tỉnh, các vùng và các huyện, thị xã, thành phố phải điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới trong giai đoạn 2011-2015 là 22 dự án; trong đó có 16 dự án điều chỉnh, bổ sung và 06 dự án xây dựng mới (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
- Quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực.
Tổng số các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực phải điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới trong giai đoạn 2011-2015 là 11 dự án; trong đó có 09 dự án điều chỉnh, bổ sung và 02 dự án xây dựng mới (Chi tiết theo Phụ lục I ).
- Quy hoạch phát triển sản phẩm chủ yếu.
Tổng số các dự án quy hoạch phát triển sản phẩm chủ yếu phải điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới trong giai đoạn 2011-2015 là 24 dự án; trong đó có 9 dự án điều chỉnh và 13 dự án xây dựng mới (Chi tiết theo Phụ lục I).
b) Quy hoạch xây dựng.
Tổng số các dự án quy hoạch xây dựng phải điều chỉnh, bổ sung, xây dựng mới trong giai đoạn 2011-2015 là 34 dự án; trong đó có 08 dự án điều chỉnh, bổ sung và 26 dự án xây dựng mới (Chi tiết theo Phụ lục I).
c) Quy hoạch sử dụng đất
Tổng số các dự án quy hoạch sử dụng đất phải xây dựng mới trong giai đoạn 2011-2015 là 3 dự án (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Như vậy, tổng số dự án quy hoạch cần điều chỉnh, bổ sung và quy hoạch mới triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011- 2015 là 92 dự án, trong đó có 42 dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, 50 dự án quy hoạch mới.
2. Kế hoạch quy hoạch năm 2012.
Tổng số dự án quy hoạch chuyển tiếp và quy hoạch mới triển khai thực hiện trong năm 2012 là 57 dự án; trong đó có 45 dự án quy hoạch chuyển tiếp và 12 dự án triển khai mới, cụ thể như sau:
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội: 33 dự án.
- Quy hoạch xây dựng: 21 dự án.
- Quy hoạch sử dụng đất: 3 dự án.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao làm chủ đầu tư các dự án quy hoạch phải xây dựng kế hoạch cụ thể để triển khai thực hiện; đảm bảo quy hoạch được lập có chất lượng và đúng trình tự, thủ tục, thời gian quy định; tổ chức triển khai, quản lý quy hoạch đúng quy định hiện hành.
2. Hàng năm, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn để thực hiện kế hoạch quy hoạch; đồng thời thường xuyên kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc triển khai thực hiện các dự án quy hoạch, việc quản lý, sử dụng nguồn vốn được giao, đảm bảo đúng mục đích và hiệu quả.
3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư đôn đốc, kiểm tra các ngành, các địa phương thực hiện Kế hoạch này; định kỳ hàng quý, 6 tháng và cả năm tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất với Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện.
4. Uỷ ban nhân dân tỉnh phân công đồng chí Lê Đình Thọ, Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh trực tiếp chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2011-2015 TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
TT | Tên quy hoạch | Cấp phê duyệt quy hoạch | Năm bắt đầu | Dự kiến năm trình duyệt | Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với QH điều chỉnh, bổ sung) | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A |
|
|
| ||||
A1 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH (tỉnh, vùng và huyện thị, thành phố) |
|
| ||||
I | Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Thủ Tướng chính phủ | 2013 | 2014 | 114/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Sở KHĐT |
|
2 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH miền núi đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 1832/QĐ-UBND ngày 3/7/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở KHĐT | Đã phê duyệt (2253/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
3 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Vĩnh Lộc đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 3241/QĐ-CT ngày 15/10/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Vĩnh Lộc | |
4 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Triệu Sơn đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 160/QĐ-UBND ngày 16/1/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Triệu Sơn | |
5 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thiệu Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 2919/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Thiệu Hóa | |
6 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Tĩnh Gia đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 1543/QĐ-UBND ngày 2/6/2006 của UBND tỉnh | UBND huyện Tĩnh Gia | |
7 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Nga Sơn đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 328/QĐ-CT ngày 28/1/2005 của UBND tỉnh | UBND huyện Nga Sơn | |
8 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Ngọc Lặc đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 2594/QĐ-CT ngày 20/9/2005 của UBND tỉnh | UBND huyện Ngọc Lặc | |
9 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hà Trung đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 | 3167/QĐ-UBND ngày 6/1/2006 của UBND tỉnh | UBND huyện Hà Trung | |
10 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hoằng Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 | 3799/QĐ-CT ngày 26/11/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Hoằng Hóa | |
11 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Yên Định đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 | 1812/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Yên Định | |
12 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Cẩm Thủy đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 | 1372/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Cẩm Thủy | |
13 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Bá Thước đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 2151/QĐ-UBND ngày 9/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Bá Thước | |
14 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Lang Chánh đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 4399/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Lang Chánh | |
15 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH TP Thanh Hóa đến năm 2020. | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 | 1199/QĐ-UBND ngày 6/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND TP Thanh Hóa | |
16 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH thị xã Bỉm Sơn đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 3224/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND TX Bỉm Sơn | |
II | Quy hoạch lập mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH vùng ven biển đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Sở KHĐT | Đã phê duyệt (2482/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hậu Lộc đến năm 2022 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2008 | 2011 |
| UBND huyện Hậu Lộc | |
3 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH Thị xã Sầm Sơn đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2008 | 2011 |
| UBND TX Sầm Sơn | |
4 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thạch Thành đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| UBND huyện Thạch Thành | |
5 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Đông Sơn đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2007 | 2011 |
| UBND huyện Đông Sơn | |
6 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Quảng Xương đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2008 | 2011 |
| UBND huyện Quảng Xương | |
A2 | Quy hoach phát triển ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
I | Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 4103/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở VH, TT &DL | Đã phê duyệt (2677/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 1303/QĐ-CT ngày 18/4/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở VH, TT &DL | |
3 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển Bưu chính, viễn thông và Công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 432/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Thông tin & Truyền thông | |
4 | Điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 584/QĐ-UBND ngày 6/3/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở GTVT |
|
5 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 | 1190/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở NN&PTNT |
|
6 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 | 980/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở NN&PTNT |
|
7 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 2255/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Công thương | |
8 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 202/QĐ-UBND ngày 19/1/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Y tế |
|
9 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 2218/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở VH, TT &DL | |
II | Quy hoạch lập mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2009 | 2011 |
| Sở GD&ĐT | Đã phê duyệt (3456/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
2 | Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020. | Chủ tịch UBND tỉnh | 2009 | 2011 |
| Sở NN&PTNT |
|
3 | Quy hoạch tổng thể quảng cáo ngoài trời tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở VHTT&DL |
|
A3 | Quy hoạch phát triển sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
I | Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cây cao su đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 700/QĐ-UBND ngày 9/3/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở NN&PTNT |
|
2 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 | Quyết định 3090/QĐ-CT ngày 26/9/2003; Quyết định 2003/QĐ-CT ngày 28/6/2004; Quyết định 430/QĐ-UBND ngày 12/2/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh. | Sở NN&PTNT |
|
3 | Điều chỉnh, bổ sung QH phát triển điện lực tỉnh Thanh Hóa | Bộ trưởng Bộ Công Thương | 2010 | 2011 | 1988/QĐ-BCN ngày 31/7/2006 của Bộ Công nghiệp | Sở Công thương | |
4 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 3075/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Công thương | |
5 | Điều chỉnh, bổ sung QH khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở TN&MT |
|
6 | Điều chỉnh quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 674/QĐ-UBND ngày 25/2/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở TN&MT |
|
7 | Điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 485/QĐ-UBND ngày 18/2/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
8 | Điều chỉnh quy hoạch vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 | 2822/QĐ-UBND ngày 12/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
9 | Điều chỉnh quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, trung cấp và dạy nghề tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 | 3681/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
II | Quy hoạch lập mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | Chủ tịch UBND tỉnh | 2009 | 2011 |
| Chi Cục đê điều & PCBL | |
2 | Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở KHĐT |
|
3 | Quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Sở Thông tin & Truyền thông | |
4 | Quy hoạch tổng thể thủy lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở NN&PTNT |
|
5 | Quy hoạch vùng nguyên liệu cói tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở NN&PTNT |
|
6 | Quy hoạch vùng thâm canh luồng tập trung tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2011-2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở NN&PTNT |
|
7 | Quy hoạch phát triển các vùng sản xuất rau an toàn tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đến năm 2015 định hướng 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Sở NN&PTNT |
|
8 | Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thanh Hóa đến 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở NN&PTNT |
|
9 | Quy hoạch thủy lợi vùng III Nông Cống | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| UBND huyện Nông Cống | |
10 | Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Sở Thông tin & Truyền thông | |
11 | Quy hoạch hạ tầng Bưu chính, viễn thông và Công nghệ thông tin trong khu kinh tế Nghi Sơn giai đoạn 2011-2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Sở Thông tin & Truyền thông | |
12 | Quy hoạch tổng thể cấp Quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa Hàm Rồng | Thủ Tướng chính phủ | 2011 | 2012 |
| Sở VH, TT &DL | |
13 | Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo phát huy giá trị DSVH Thế giới Thành Nhà Hồ và các di tích phụ cận huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | Thủ Tướng chính phủ | 2012 | 2013 |
| Sở VH, TT &DL | |
14 | Quy hoaạch các mỏ đất làm vật liệu đắp đê tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 2943/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chi Cục đê điều & PCBL | |
B |
|
|
|
|
|
| |
I | Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
2 | Điều chỉnh quy hoạch mở rộng Khu kinh tế Nghi Sơn | Thủ Tướng chính phủ | 2012 | 2013 | 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Ban QL Khu KT Nghi Sơn | |
3 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị xã Bỉm Sơn | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 2028/QĐ-UB ngày 22/9/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND thị xã Bỉm Sơn | |
4 | Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Vĩnh Lộc và vùng phụ cận đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 503/QĐ-UB ngày 8/4/1993 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Vĩnh Lộc | |
5 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng cải tạo và mở rộng thị trấn Kim Tân, Thạch Thành | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 2028/QĐ-UB ngày 22/9/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Thạch Thành | |
6 | Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Cẩm Thủy đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 | 127/2002/QĐ-UB ngày 15/01/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND huyện Cẩm Thủy | |
7 | Điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 1477/2001/QĐ-UB ngày 18/6/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
8 | Điều chỉnh quy hoạch thoát nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2026 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 1477/2001/QĐ-UB ngày 18/6/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
9 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu đô thị mới ven sông Hạc thành phố Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 | 1713/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Xây dựng |
|
II | Quy hoạch lập mới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch mạng lưới đô thị, điểm dân cư dọc tuyến đường nối các huyện phía Tây Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Sở Xây dựng |
|
2 | Quy hoạch khu công nghệ cao | Thủ Tướng chính phủ | 2011 | 2012 |
| Sở Xây dựng |
|
3 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 mở rộng Khu công nghiệp Hoàng Long | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Ban QL Khu KT Nghi Sơn | |
4 | Quy hoạch KKT cửa khẩu Na Mèo, huyện Quan Sơn | Thủ Tướng chính phủ | 2013 | 2014 |
| Ban QL Khu KT Nghi Sơn | |
5 | Quy hoạch chung xây dựng Cửa khẩu Bát Mọt, huyện Thường Xuân | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Ban QL Khu KT Nghi Sơn | |
6 | Quy hoạch chi tiết Cảng Nẹ, huyện Hậu Lộc | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở GTVT |
|
7 | Quy hoạch chi tiết 1/500 khu liên hợp thể thao Thanh Hóa | Chủ tịch UBND thành phố Thanh Hóa | 2011 | 2012 |
| Sở Xây dựng |
|
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu đô thị số 5 - Đô thị Trung tâm miền núi phía Tây Thanh Hoá (Ngọc Lặc) | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Sở Xây dựng |
|
9 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 Khu đô thị số 6 - Đô thị Trung tâm miền núi phía Tây Thanh Hoá (Ngọc Lặc) | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Sở Xây dựng |
|
10 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 khu vực Đông Nam thành phố Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Sở Xây dựng |
|
11 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Đông Cương TP Thanh Hoá. | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| UBND TP Thanh Hóa | |
12 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hoá. | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| UBND TP Thanh Hóa | |
13 | Quy hoạch bến xe trung tâm thành phố Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Sở GTVT |
|
14 | Quy hoạch đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở Xây dựng |
|
15 | Quy hoạch chung xây dựng Bắc Ghép, huyện Quảng Xương | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| Sở Xây dựng |
|
16 | Quy hoạch đô thị Tân Dân - Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở Xây dựng |
|
17 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị Cửa Đặt, huyện Thường Xuân | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở Xây dựng |
|
18 | Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu vực Đông ga đường sắt cao tốc Bắc - Nam đến giáp phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 |
| Sở Xây dựng |
|
19 | Quy hoạch chi tiết 1/500 dọc đường Hồ Xuân Hương TX.Sầm Sơn | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở Xây dựng |
|
20 | Quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Yên Mỹ, huyện Nông Cống | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| UBND huyện Nông Cống | |
21 | Quy hoạch phân khu 19 xã nằm trong phạm vi quy hoạch mở rộng thành phố Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Sở Xây dựng |
|
22 | Quy hoạch phân khu 6 xã mở rộng thị xã Sầm Sơn | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Sở Xây dựng |
|
23 | Quy hoạch chi tiết phân khu 5 xã mở rộng thị xã Bỉm Sơn | Chủ tịch UBND tỉnh | 2014 | 2015 |
| Sở Xây dựng |
|
24 | Quy hoạch tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Nhà Hồ đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2012 | 2013 |
| Sở VH, TT &DL | |
25 | Quy hoạch chi tiết khu du lịch Lam Kinh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011 | 2012 |
| Sở VH, TT &DL | |
26 | Quy hoạch bố trí dân cư gắn với xây dựng các làng cá ven biển, hải đảo | Chủ tịch UBND tỉnh | 2013 | 2014 |
| Sở Xây dựng |
|
27 | Quy hoạch thiết kế đô thị một số tuyến đường chính TP Thanh Hóa: Dọc Đại lộ Lê Lợi từ Ngã tư Phú Sơn đến sông Mã, dọc QL 1A tránh TP Thanh Hóa từ nút giao với dường Nguyễn Chí Thanh đến nút giao với QL 1A hiện tại phía Nam | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012 | 2013 |
| Sở Xây dựng |
|
C |
|
|
|
|
|
| |
1 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 tỉnh Thanh Hóa | Thủ tướng Chính phủ | 2010 | 2011 |
| Sở TN&MT |
|
2 | Quy hoạch sử dụng đất 27 huyện thị, thành phố giai đoạn 2011 - 2020 tỉnh Thanh Hóa | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010 | 2011 |
| UBND các huyện, thị xã, thành phố | |
3 | Quy hoạch sử dụng đất lúa tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2020 | Thủ tướng Chính phủ | 2010 | 2011 |
| Sở TN&MT |
|
KẾ HOẠCH QUY HOẠCH NĂM 2012 TỈNH THANH HOA
(Kèm theo Kế hoạch số: 59/KH-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
TT | Danh mục dự án quy hoạch | Quyết định phê duyệt đề cương, dự toán, văn bản chỉ đạo | Cấp phê duyệt | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng dự toán được duyệt và khái toán vốn | Ước TH đến hết 31/12/2011 | Kế hoạch năm 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | ||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 75,339 | 32,629 | 32,958 | 32,958 |
|
|
|
A |
|
|
| 55,339 | 32,629 | 20,958 | 20,958 |
|
|
| |
I | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH |
|
|
| 2,398 | 1,275 | 664 | 664 |
|
|
|
Ia | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH vùng, cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH vùng ven biển Thanh Hoá đến năm 2020 | 1449/QĐ-UBND 4/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 903 | 700 | 203 | 203 |
| Sở KHĐT |
|
2 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH vùng Miền núi tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 | 1842/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 586 | 500 | 86 | 86 |
| Sở KHĐT |
|
3 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thạch Thành đến năm 2020 | 2193/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 |
|
| 75 | 75 |
| UBND huyện Thạch Thành | |
4 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Triệu Sơn đến năm 2020 | 111/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 311 | 75 |
|
|
| UBND huyện Triệu Sơn | |
5 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thiệu Hoá đến năm 2020 | 1859/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 |
|
| 75 | 75 |
| UBND huyện Thiệu Hóa | |
6 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Tĩnh Gia đến năm 2020 | 1963/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 598 |
| 75 | 75 |
| UBND huyện Tĩnh Gia | |
7 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Nga Sơn đến năm 2020 | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 |
|
| 75 | 75 |
| UBND huyện Nga Sơn | |
8 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Ngọc Lặc đến năm 2020 | 2824/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 |
|
| 75 | 75 |
| UBND huyện Ngọc Lạc | |
Ib | Quy hoạch ngành, sản phẩm |
|
|
| 16,831 | 9,867 | 7,142 | 7,142 |
|
|
|
1 | Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 | 112/QĐ-UBND ngày 13/1/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 457 | 400 | 57 | 57 |
| Sở KHĐT |
|
2 | Quy hoạch phát triển vùng cói tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 362/QĐ-UBND ngày 27/1/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 690 | 500 | 190 | 190 |
| Sở NN&PTNT | |
3 | Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 760/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 3,205 | 2,000 | 1,205 | 1,205 |
| Sở NN&PTNT | |
4 | Quy hoạch phòng chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá | 405/Q§-UBND 26/02/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2009-2012 | 2,972 | 1,500 | 1,472 | 1,472 |
| Chi cục đê điều & PCLB | |
5 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 3389/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 281 | 200 | 81 | 81 |
| Sở Thông tin& Truyền thông | |
6 | Quy hoạch truyền dẫn phát sóng, phát thanh truyền hình tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2950/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 502 | 400 | 102 | 102 |
| Sở Thông tin& Truyền thông | |
7 | Quy hoạch tổng thể quảng cáo ngoài trời tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2209/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 356,4 | 300 | 56,4 | 56,4 |
| Sở VH, TT&DL | |
8 | Quy hoạch vùng thâm canh luồng tập trung tỉnh Thanh Hoá thời kỳ 2011-2020 | 1838/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 1,848 | 1,800 | 48 | 48 |
| Sở NN&PTNT | |
9 | Quy hoạch thủy lợi vùng III Nông Cống | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 600 |
| 600 | 600 |
| UBND huyện Công Cống | |
10 | Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo, phát huy giá trị DTLSVH Hàm Rồng Thanh Hoá | 2424/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | 2011-2012 | 3,734 | 1,867 | 1,867 | 1,867 |
| Sở VH, TT&DL | |
11 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | 1694/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 592 |
| 470 | 470 |
| Sở Công thương | |
12 | Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2214/QĐ-UBND ngày 23/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 502 | 400 | 102 | 102 |
| Sở VH, TT & DL | |
13 | Quy hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 | 06/QĐ-UBND ngày 1/1/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2009-2011 | 288.4 | 200 | 88 | 88 |
| Sở GD&ĐT | Đã phê duyệt (3456/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
14 | Điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 1546/QĐ-UBND ngày 18/5/2011của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 908 | 100 | 808 | 808 |
| Sở GTVT |
|
15 | Điều chỉnh quy phát triển sự nghiệp văn hóa tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2257/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 251 | 200 | 51 | 51 |
| Sở VH, TT & DL | Đã phê duyệt (2677/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
16 | Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2620/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 600 |
| 600 | 600 |
| Sở NN&PTNT | |
II | Quy hoạch xây dựng |
|
|
| 36,109 | 21,487 | 13,152 | 13,152 |
|
|
|
1 | Điều chỉnh, quy hoạch cấp nước, thoát nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | 3193 và 3194/QĐ-UBND ngày 11/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 2,400 |
| 2,400 | 2,400 |
| Sở Xây dựng |
|
2 | Quy hoạch chung xây dựng khu vực Bắc Cầu Ghép huyện Quảng Xương | 1223/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 1,312 | 1,100 | 212 | 212 |
| Sở Xây dựng |
|
3 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia | 500/QĐ-UBND ngày 17/2/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 1,772 | 1,400 | 371 | 371 |
| Sở Xây dựng |
|
4 | Quy hoạch mạng lưới đô thị, điểm dân cư dọc tuyến đường nối các huyện phía Tây Thanh Hóa | 1249/QĐ-UBND ngày 27/4/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 2,176 | 1,800 | 376 | 375 |
| Sở Xây dựng |
|
5 | Quy hoạch chi tết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực Đông Nam thành phố Thanh Hóa | 3946/QĐ-UBND ngày 5/11/2009, 763/QĐ-UBND ngày 8/3/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 14,531 | 13,000 | 1,531 | 1,531 |
| Sở Xây dựng |
|
6 | Quy hoạch chung đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia | 1922/QĐ-UBND ngày 16/6/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 2,128 | 1,500 | 320 | 320 |
| Sở Xây dựng |
|
7 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu đô thị mới ven sông Hạc thành phố Thanh Hóa | 4880/UBND-CN ngày 11/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 143 | 100 | 43 | 43 |
| Sở Xây dựng |
|
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 mở rộng Khu Công nghiệp Hoàng Long | 672/QĐ-UBND ngày 7/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 885 | 700 | 185 | 185 |
| Ban QL khu KT Nghi Sơn | |
9 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng cải tạo và mở rộng thị trấn Kim Tân huyện Thạch Thành | 610/QĐ-UBND ngày 1/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 776 | 500 | 121 | 121 |
| UBND huyện Thạch Thành | NS tỉnh hỗ trợ 80% |
10 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Vĩnh Lộc và vùng phụ cận | 4372/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 | 932 | 400 | 159 | 159 |
| UBND huyện Vĩnh Lộc | NS tỉnh hỗ trợ 60% |
11 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu du lịch và đô thị Cửa Đặt, huyện Thường Xuân. | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 1,000 |
| 1,000 | 1,000 |
| UBND huyện Thường Xuân | |
12 | Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Cẩm Thuỷ đến năm 2020. | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 950 |
| 950 | 950 |
| UBND huyện Cẩm Thủy | |
13 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 1,200 |
| 1,200 | 1,200 |
| Sở Xây dựng |
|
14 | Quy hoạch phân khu Khu du lịch Lam Kinh tỉnh Thanh Hóa | 2131/QĐ-UBND ngày 4/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 1,281 | 987 | 384 | 384 |
| Sở VH, TT&DL | |
15 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hoá. | 4071/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 862 |
| 600 | 600 |
| UBND thành phố Thanh Hoá | |
16 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Đông Cương, thành phố Thanh Hoá. | 4016/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 1,461 |
| 1,000 | 1,000 |
| UBND thành phố Thanh Hoá | |
17 | Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Yên Mỹ huyện Nông Cống. | 2121/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 800 |
| 800 | 800 |
| UBND huyện Nông Cống | |
18 | Quy hoạch khu công nghệ cao. | 6769/UBND-CN ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | 2011-2012 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
| Sở Xây dựng |
|
19 | Quy hoạch chi tiết cảng Nẹ, huyện Hậu lộc | 1601/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
| Sở GTVT |
|
20 | Quy hoạch chi tiết 1/500 dọc đường Hồ Xuân Hương TX.Sầm Sơn | 2119/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 | 640 |
| 400 | 400 |
| Sở Xây dựng |
|
III | Quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Thanh Hóa | 4561/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | 2010-2011 | 6,874 | 5,000 | 1,874 | 1,874 |
| Sở TN&MT |
|
2 | Quy hoạch sử dụng đất lúa giai đoạn 2011-2020 tỉnh Thanh Hóa | 592/QĐ-UBND ngày 11/2/2010 của UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | 2010-2011 | 698 | 500 | 198 | 198 |
| Sở TN&MT |
|
3 | Quy hoạch sử dụng đất 27 huyện thị, thành phố giai đoạn 2011 - 2020 tỉnh Thanh Hóa | 3778/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2010-2011 |
|
|
|
|
| UBND các huyện, thị xã, thành phố | NS cấp huyện |
B |
|
|
| 20,000 |
| 12,000 | 12,000 |
|
| Vốn Dự kiến | |
I | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ia | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH vùng, cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hà Trung đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| UBND huyện Hà Trung | ||
2 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Yên Định đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| UBND huyện Yên Định | ||
3 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Cẩm Thuỷ đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Thủy | ||
4 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH thành phố Thanh Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| UBND TP Thanh Hóa | ||
5 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hoằng Hóa đến năm 2020 | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
|
|
| |
Ib | Quy hoạch ngành, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 1190/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT | |
2 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 | 89/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 |
|
|
|
|
| Sở NN&PTNT | Vốn DN |
3 | Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo phát huy giá trị DSVH Thế giới Thành Nhà Hồ và các di tích phụ cận huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 6122/UBND-VX ngày 14/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Sở VH, TT & DL | |
4 | Quy hoạch các diểm dừng nghỉ du lịch; nơi trưng bày bán SP cho khách du lịch, phố đi bộ mua sắm du lịch tại Sầm Sơn | 2182/QĐ-UBND ngày 7/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Sở VH, TT & DL | |
5 | Điều chỉnh, bổ sung QH khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa | Thông báo số 44/TB-UBND ngày 18/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quy hoaạch các mỏ đất làm vật liệu đắp đê tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2943/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2011-2012 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch mở rộng khu kinh tế Nghi Sơn | 89/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Thủ tướng Chính phủ | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Ban QL Khu KT NghI Sơn | |
2 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu du lịch hang cá Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy | 2182/QĐ-UBND ngày 7/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Sở VH, TT & DL | |
3 | Quy hoạch phân khu 19 xã, thị trấn nằm trong phạm vi quy hoạch mở rộng không gian thành phố Thanh Hóa | 3787/UBND-CN ngày 21/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
4 | QH chi tết XD đô thị Phú Sơn -KĐT mới Tây ga TP Thanh Hóa | 4324/UBND-CN ngày 12/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
5 | Quy hoạch thiết kế đô thị một số tuyến đường chính tại TP Thanh Hóa: Dọc Đại lộ Lê Lợi từ Ngã tư Phú Sơn đến sông Mã, dọc QL 1A tránh TP Thanh Hóa từ nút giao với dường Nguyễn Chí Thanh đến nút giao với QL 1A hiện tại phía Nam | 269/UBND-CN ngày 17/01/2011; 6730/UBND-CN ngày 06/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 2012-2013 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
Kế hoạch 59/KH-UBND quy hoạch giai đoạn 2011 - 2015 và năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 59/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 28/10/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Trịnh Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra