ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/KH-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 3 năm 2022 |
TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGẮN HẠN VỀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG KHU VỰC CÔNG
Căn cứ Quyết định số 2207/UBND-VP ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 28/5/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về chuyển đổi số, đô thị thông minh gắn với cải cách hành chính;
Thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh; Văn bản số 3729/UBND-VP ngày 29/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức khóa đào tạo ngắn hạn về Đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 420/STTTT-VTCNTT ngày 29/3/2022 về việc tham mưu Kế hoạch triển khai chương trình đào tạo nhằm nâng cao năng lực cán bộ lãnh đạo và quản lý tỉnh về chuyển đổi số;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch tổ chức khóa đào tạo ngắn hạn về Đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công, với các nội dung sau:
1. Mục đích: Giúp lãnh đạo các cơ quan, đơn vị
- Hiểu rõ bối cảnh của cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư và những tác động của môi trường hoạt động đến năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, hướng đến phát triển bền vững;
- Hiểu được đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công và vai trò của nó trong việc thúc đẩy năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững của địa phương;
- Hiểu được cách thức tiếp cận phát triển đô thị thông minh gắn với chuyển đổi số;
- Nắm vững cách thức hoạch định và quản lý triển khai hiệu quả các chiến lược đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số trong khu vực công của địa phương/tổ chức;
- Quản trị thay đổi trong kỷ nguyên số nhằm triển khai thành công chuyển đổi số tại địa phương;
- Hiểu được vai trò của lãnh đạo và quản lý rủi ro trong quá trình triển khai chuyển đổi số tại địa phương.
2. Yêu cầu: Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị tham dự khóa học nghiêm túc, đầy đủ, xuyên suốt khóa học, đúng thành phần.
1. Tên khóa học: Đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công.
2. Thời gian: 02 ngày, 02/4/2022 và 03/4/2022 (thứ Bảy và Chủ nhật).
- Buổi sáng: bắt đầu lúc 8h00 - Kết thúc lúc 11h30.
- Buổi chiều: bắt đầu lúc 13h30 - Kết thúc lúc 17h00.
3. Địa điểm: Hội trường B - Trung tâm Hội nghị tỉnh.
4. Đối tượng:
a) Cấp tỉnh:
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Chánh Văn phòng và các Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
- Giám đốc và các Phó Giám đốc (hoặc chức danh tương đương) các sở, ban, ngành.
b) Cấp huyện:
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Nội vụ (hoặc chức danh tương đương), Trưởng phòng Văn hóa Thông tin các huyện, thị xã, thành phố.
(có danh sách chi tiết và chia tổ thảo luận kèm theo).
5. Đơn vị đào tạo:
Giảng viên giảng dạy chương trình là các Tiến sĩ, chuyên gia, nhà nghiên cứu có kinh nghiệm về đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công đến từ Viện Chính sách Công - Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH).
Thời gian | Chủ đề | Mô tả |
Ngày 02/4/2022: | ||
08h00 - 08h30 | Chào mừng và giới thiệu chương trình đào tạo | - Phát biểu khai giảng khóa học. - Giới thiệu chương trình đào tạo. |
08h30 - 09h00 | Báo cáo kết quả khảo sát thực trạng chuyển đổi số | Tổng kết kết quả khảo sát ban đầu thực trạng chuyển đổi số của tỉnh về điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức có liên quan đến chiến lược chuyển đổi số tại địa phương. - Xây dựng/lựa chọn chiến lược chuyển đổi số tại địa phương. - Lập kế hoạch để quản trị và điều chỉnh chiến lược chuyển đổi số tại địa phương. |
Giải lao (30 phút) | ||
15h30 - 16h30 | Học phần 2 (tt) Quản trị chiến lược chuyển đổi số trong khu vực công | - Hình thành chiến lược chuyển đổi số. - Điều chỉnh chiến lược chuyển đổi số định hướng dữ liệu. |
16h30 - 17h00 | Q&A |
|
Ngày 03/4/2022: | ||
08h00 - 09h30 | Học phần 3 Lãnh đạo và quản lý triển khai chiến lược chuyển đổi số trong khu vực công | - Ứng dụng mô hình quản trị thay đổi của John Kotter trong chuyển đổi số ở khu vực công. - Thảo luận thực tiễn quản trị thay đổi chuyển đổi số trong khu vực công tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Giải lao (30 phút) | ||
10h00 - 11h30 | Học phần 3 (tt) Kiến tạo và thúc đẩy môi trường đổi mới sáng tạo trong khu vực công | - Giới thiệu về tổ chức học hỏi, sáng tạo. - Hỏi - Đáp về tính học hỏi, đổi mới của tổ chức. - Khung phân tích về quản trị đổi mới. |
Nghỉ trưa (11h30 - 13h30) | ||
13h30- 15h00 | Học phần 4 Quản trị rủi ro dành cho các nhà lãnh đạo và quản lý trong chuyển đổi số ở khu vực công tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | - Nhận dạng những rủi ro và đánh giá những rủi ro trong kỷ nguyên số. - Quản trị rủi ro dành cho nhà lãnh đạo trong kỷ nguyên số. - Thực hành nhận dạng rủi ro trong Bà Rịa - Vũng Tàu và các vướng mắc đặt ra. |
09h00 - 10h00 | Học phần 1 Chuyển đổi số và vai trò chuyển đổi số trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh địa phương | - Tìm hiểu về bối cảnh và bản chất của cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0. - Định hướng của quốc gia và địa phương trong bối cảnh CMCN 4.0. - Phân tích tác động môi trường bên ngoài lên năng lực cạnh tranh địa phương (PESTLE). - Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh. - Tổng quan về chuyển đổi số trong khu vực công. |
Giải lao (30 phút) | ||
10:30-11:30 | Học phần 1 (tt) Chuyển đổi số và phát triển thành phố thông minh | - Chuyển đổi số của thành phố: động lực phát triển thành phố thông minh. - Thành phố thông minh: cơ hội và thách thức, bài học kinh nghiệm. - Các yếu tố chính và các sáng kiến trong chuyển đổi số để phát triển thành phố thông minh. |
Nghỉ trưa (11h30 - 13h30) | ||
13h30 - 15h00 | Học phần 2 Hoạch định chiến lược chuyển đổi số trong khu vực công | - Làm rõ về sự cần thiết phải xây dựng chiến lược chuyển đổi số tại địa phương. - Tìm hiểu về bộ công cụ đánh giá sự sẵn sàng cho các hoạt động chuyển đổi số của chính phủ (GDRA). - Tìm hiểu mối quan hệ giữa đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số. - Giới thiệu công cụ phân tích SWOT. - Thực hành phân tích SWOT để nhận diện thực tiễn tại địa phương chuyển đổi số. - Thảo luận về quản trị rủi ro chuyển đổi số trong thực tiễn. |
Giải lao (30 phút) | ||
15h30 - 16h30 | Học phần 4 (tt) Kiểm soát và đánh giá kết quả triển khai các chương trình chuyển đổi số trong các tổ chức công | - Khái niệm trưởng thành kỹ thuật số và các yếu tố tác động đến quá trình trưởng thành kỹ thuật số. - Giới thiệu về các mô hình trưởng thành kỹ thuật số và các công cụ đánh giá kết quả chuyển đổi số trong khu vực công. - Thảo luận tự đánh giá (self-reflection) mức độ trưởng thành kỹ thuật số. |
16h30 - 17h00 | Tổng kết đánh giá khóa học |
|
- Căn cứ Văn bản số 03/KS-VCSC ngày 21/3/2022 của Viện Chính sách Công - Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, theo đó Viện Chính sách Công hỗ trợ kinh phí tổ chức chương trình đào tạo.
- Sở Thông, tin và Truyền thông có trách nhiệm làm việc cụ thể với Viện Chính sách Công để thống nhất các nội dung kinh phí do Viện hỗ trợ; trên cơ sở đó lập dự toán chi tiết các nội dung kinh phí cần thiết khác gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt theo chỉ đạo tại Văn bản số 3729/UBND-VP ngày 29/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp Viện Chính sách công - Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh tổ chức chương trình đào tạo trên tinh thần tiết kiệm, hiệu quả, an toàn trong phòng chống dịch Covid-19.
- Dự thảo thư mời, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh trong ngày 29/3/2022.
- In ấn tài liệu phục vụ khóa đào tạo.
- Báo cáo kết quả chương trình đào tạo; tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các vấn đề phát sinh vượt thẩm quyền.
- Chủ trì, phối hợp với Ban Cán sự lớp và các đơn vị có liên quan tổ chức quản lý tốt lớp học.
- Chuẩn bị tốt công tác hậu cần cho lớp học; lập kế hoạch chăm lo chu đáo cho Đoàn giảng viên của Viện Chính sách Công (ăn, ở trong 02 ngày 02 - 03/4/2022), thực hiện các khoản chi tổ chức khóa đào tạo theo quy định.
2. Sở Tài chính: thẩm định, cấp kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện chương trình đào tạo.
3. Sở Y tế: chủ trì, phối hợp các cơ quan có liên quan đảm bảo tốt công tác phòng chống dịch Covid-19 trong tổ chức đào tạo.
4. Văn phòng UBND tỉnh: phối hợp, hỗ trợ Sở Thông tin và Truyền thông triển khai tốt Kế hoạch này.
5. Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh: Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông chuẩn bị hội trường và trang thiết bị cần thiết để tổ chức Khóa đào tạo tại Hội trường B - Trung tâm Hội nghị tỉnh.
6. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: cử Lãnh đạo đơn vị tham dự khóa đào tạo đúng thành phần, đối tượng và thời gian theo Kế hoạch.
Trên đây là Kế hoạch tổ chức khóa đào tạo ngắn hạn về Đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công của Ủy ban nhân dân tỉnh. Đề nghị các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TỈNH VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Lớp trưởng: Giám đốc Sở TTTT
Lớp phó: Giám đốc Sở Nội vụ, PGĐ Sở TTTT phụ trách Chuyển đổi số
STT | Họ tên | Chức vụ | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Phan Khắc Duy | Chánh VP | Văn phòng UBND | Tổ 4 |
2 | Trần Hữu Phúc | PCVP | Tổ 5 | |
3 | Võ Thanh Phong | PCVP | Tổ 6 | |
4 | Huỳnh Xuân Vinh | PCVP | Tổ 7 | |
5 | Nguyễn Đình Trung | Giám đốc | Sở Văn hóa, Thể thao | Tổ 4 |
6 | Huỳnh Đức Dũng | PGĐ | Tổ 5 | |
7 | Nguyễn Thị Ánh Hồng | PGĐ | Tổ 6 | |
8 | Lê Thị Tân Tiến | Giám đốc | Sở Ngoại vụ | Tổ 6 |
9 | Huỳnh Thanh Thảo | PGĐ | Tổ 4 | |
10 | Trương Thanh Phong | Giám đốc | Sở Nội vụ | Tổ 6 |
11 | Huỳnh Bách Tiến | PGĐ | Tổ 5 | |
12 | Nguyễn Tấn Phong | PGĐ | Tổ 4 | |
13 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | PGĐ | Tổ 5 | |
14 | Dương Minh Tuấn | Giám đốc | Sở Tư pháp | Tổ 6 |
15 | Phạm Hồng Phúc | PGĐ | Tổ 4 | |
16 | Phạm Quốc Đăng | PGĐ | Tổ 5 | |
17 | Ngô Diệp Lai | PGĐ | Tổ 6 | |
18 | Lê Văn Tuấn | Giám đốc | Sở TT&TT | Tổ 4 |
19 | Lê Việt Trung | PGĐ | Tổ 5 | |
20 | Trương Hữu Chiến | PGĐ | Tổ 6 | |
21 | Nguyễn Văn Đồng | Giám đốc | Sở Công thương | Tổ 7 |
22 | Vũ Bích Hảo | PGĐ | Tổ 8 | |
23 | Trương Văn Thôi | PGĐ | Tổ 8 | |
24 | Lê Văn Danh | PGĐ | Tổ 7 | |
25 | Trần Thị Ngọc Châu | Giám đốc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổ 6 |
26 | Nguyễn Văn Ba | PGĐ | Tổ 4 | |
27 | Nguyễn Văn Đa | Chánh Thanh tra | Thanh tra tỉnh | Tổ 5 |
28 | Nguyễn Văn Mạnh | Phó Chánh TTr | Tổ 6 | |
29 | Nguyễn Hữu Nhân | Phó Chánh TTr | Tổ 4 | |
30 | Phạm Quang Nhật | PGĐ phụ trách | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Tổ 7 |
31 | Nguyễn Tấn Cường | PGĐ | Tổ 8 | |
32 | Trần Thụy Cẩm Lệ | PGĐ | Tổ 7 | |
33 | Nguyễn Anh Triết | Trưởng Ban | Ban Quản lý các KCN | Tổ 8 |
34 | Trần Hữu Thông | Phó Ban | Tổ 7 | |
35 | Lê Xá | Phó Ban | Tổ 8 | |
36 | Nguyễn Văn Hải | Giám đốc | Sở Tài nguyên Môi trường | Tổ 7 |
37 | Đặng Sơn Hải | PGĐ | Tổ 8 | |
38 | Phan Văn Mạnh | PGĐ | Tổ 7 | |
39 | Lê Anh Tú | PGĐ | Tổ 8 | |
40 | Phạm Minh An | Giám đốc | Sở Y tế | Tổ 6 |
41 | Nguyễn Văn Thái | PGĐ | Tổ 5 | |
42 | Lương Văn Quang | PGĐ | Tổ 4 | |
43 | Tạ Quốc Trung | Giám đốc | Sở Xây dựng | Tổ 7 |
44 | Mai Trung Hưng | PGĐ | Tổ 8 | |
45 | Dương Thảo Hiền | PGĐ | Tổ 7 | |
46 | Ngô Phước Thành | Giám đốc | Sở Tài chính | Tổ 8 |
47 | Lê Thế Thời | PGĐ | Tổ 7 | |
48 | Trương Kim Tân | PGĐ | Tổ 8 | |
49 | Nguyễn Thành Trung | PGĐ | Tổ 7 | |
50 | Trần Quốc Khánh | PGĐ phụ trách | Sở LĐTB-XH | Tổ 4 |
51 | Đinh Thị Trúc My | PGĐ | Tổ 5 | |
52 | Nguyễn Vân Anh | PGĐ | Tổ 6 | |
53 | Nguyễn Công Danh | Giám đốc | Sở Khoa học và Công nghệ | Tổ 8 |
54 | Đỗ Hữu Hiền | PGĐ | Tổ 7 | |
55 | Trần Duy Tâm Thanh | PGĐ | Tổ 8 | |
56 | Trần Thượng Chí | Giám đốc | Sở Giao thông Vận tải | Tổ 8 |
57 | Lương Anh Tuấn | PGĐ | Tổ 7 | |
58 | Nguyễn Đỗ Hải Thuận | PGĐ | Tổ 8 | |
59 | Lê Đình Sơn | PGĐ | Tổ 7 | |
60 | Trịnh Hàng | Giám đốc | Sở Du lịch | Tổ 5 |
61 | Trần Thị Thu Hiền | PGĐ | Tổ 4 | |
62 | Đỗ Phước Trung | PGĐ | Tổ 6 | |
63 | Đỗ Đình Quốc | Trưởng Ban | Ban Dân tộc | Tổ 4 |
64 | Dương Văn Hạnh | Phó Ban | Tổ 5 | |
65 | Trần Văn Cường | Giám đốc | Sở NN&PTNT | Tổ 5 |
66 | Hồ Thúc Tiên | PGĐ | Tổ 6 | |
67 | Đỗ Minh Tuấn | PGĐ | Tổ 4 | |
68 | Phạm Thị Na | PGĐ | Tổ 5 | |
69 | Bùi Văn Thảo | Giám đốc | Công an tỉnh | Tổ 6 |
70 | Nguyễn Văn Thời | PGĐ | Tổ 8 | |
71 | Trần Thị Kim Phụng | PGĐ | Tổ 5 | |
72 | Trần Thanh Hiển | PGĐ | Tổ 6 | |
73 | Nguyễn Anh Hùng | PGĐ | Tổ 5 | |
74 | Hoàng Vũ Thảnh | Chủ tịch | UBND TP Vũng Tàu | Tổ 3 |
75 | Vũ Hồng Thuấn | Phó CT | Tổ 1 | |
76 | Nguyễn Thị Thu Hương | Phó CT | Tổ 1 | |
77 | Trần Anh Tuấn | CVP | Tổ 2 | |
78 | Bùi Thị Thu Hương | TP Nội vụ | Tổ 3 | |
79 | Trần Bá Việt | TP VHTT | Tổ 1 | |
80 | Trần Thanh Dũng | Chủ tịch | UBND TP Bà Rịa | Tổ 2 |
81 | Đặng Huy Quang | Phó CT | Tổ 3 | |
82 | Đoàn Văn Công | CVP | Tổ 1 | |
83 | Mã Thị Thu Thảo | TP Nội vụ | Tổ 2 | |
84 | Nguyễn Văn Vượng | TP VHTT | Tổ 3 | |
85 | Nguyễn Văn Thắm | Chủ tịch | UBND TX Phú Mỹ | Tổ 3 |
86 | Nguyễn Thành Nam | Phó CT | Tổ 1 | |
87 | Nguyễn Long | Phó CT | Tổ 1 | |
88 | Nguyễn Ngọc Ân | CVP | Tổ 2 | |
89 | Nguyễn Luân Vũ | TP Nội vụ | Tổ 1 | |
90 | Lê Thanh Lâm | TP VHTT | Tổ 3 | |
91 | Lâm Văn Hồng | Chủ tịch | UBND huyện Long Điền | Tổ 3 |
92 | Trần Kim Phúc | Phó CT | Tổ 1 | |
93 | Lê Hữu Hiền | CVP | Tổ 2 | |
94 | Mã Lê Phương Thảo | TP Nội vụ | Tổ 3 | |
95 | Vương Quốc Thịnh | Phó TP VHTT | Tổ 1 | |
96 | Huỳnh Sơn Thái | Chủ tịch | UBND huyện Đất Đỏ | Tổ 3 |
97 | Đỗ Thị Hồng | Phó CT | Tổ 1 | |
98 | Hồng Như Vàng | Phó CT | Tổ 2 | |
99 | Nguyễn Huỳnh Trung | CVP | Tổ 2 | |
100 | Nguyễn Nhất Trường | Trưởng BTC - NV | Tổ 2 | |
101 | Lê Minh Quan | TP VHTT | Tổ 1 | |
102 | Hoàng Nguyên Dinh | Chủ tịch | UBND huyện Châu Đức | Tổ 2 |
103 | Phạm Văn Quyền | Phó CT | Tổ 3 | |
104 | Lê Thanh Liêm | Phó CT | Tổ 2 | |
105 | Nguyễn Thị Thu Hằng | CVP | Tổ 1 | |
106 | Nguyễn Văn Tư | TP Nội vụ | Tổ 2 | |
107 | Cao Tấn Đông | TP VHTT | Tổ 3 | |
108 | Lê Thị Trang Đài | Chủ tịch | UBND huyện Xuyên Mộc | Tổ 2 |
109 | Nguyễn Hữu Lộc | Phó CT | Tổ 3 | |
110 | Nguyễn Quốc Khanh | Phó CT | Tổ 4 | |
111 | Nguyễn Văn Tiến | Phó CT | Tổ 4 | |
112 | Trần Văn Dũng | CVP | Tổ 3 | |
113 | Đoàn Văn Thắng | TP Nội vụ | Tổ 1 | |
114 | Nguyễn Minh Thích | TP VHTT | Tổ 2 | |
115 | Lê Văn Phong | Chủ tịch | UBND huyện Côn Đảo | Tổ 1 |
116 | Nguyễn Thụy Nga | Phó CT | Tổ 2 | |
117 | Huỳnh Trung Sơn | Phó CT | Tổ 3 | |
118 | Trần Hùng Tâm | CVP | Tổ 3 | |
119 | Trần Thị Tuyết Nhung | TP Nội vụ | Tổ 1 | |
120 | Trần Thị Hoài Thu | TP VHTT | Tổ 2 |
THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NHẰM NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ TỈNH VỀ CHUYỂN ĐỔI SỐ (CHIA TỔ)
(Kèm theo Kế hoạch số 50/KH-UBND ngày 30/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Lớp trưởng: Giám đốc Sở TTTT
Lớp phó: Giám đốc Sở Nội vụ, PGĐ Sở TTTT phụ trách Chuyển đổi số
STT | Họ tên | Chức vụ | Đơn vị | Ghi chú |
| TỔ 1 |
|
|
|
1 | Lê Văn Phong | Chủ tịch | UBND huyện Côn Đảo | Tổ trưởng |
2 | Trần Thị Tuyết Nhung | TP Nội vụ | UBND huyện Côn Đảo |
|
3 | Vũ Hồng Thuấn | Phó CT | UBND TP Vũng Tàu | Tổ phó |
4 | Nguyễn Thị Thu Hương | Phó CT | UBND TP Vũng Tàu |
|
5 | Trần Bá Việt | TP VHTT | UBND TP Vũng Tàu |
|
6 | Đoàn Văn Công | CVP | UBND TP Bà Rịa |
|
7 | Nguyễn Thành Nam | Phó CT | UBND TX Phú Mỹ |
|
8 | Nguyễn Long | Phó CT | UBND TX Phú Mỹ |
|
9 | Nguyễn Luân Vũ | TP Nội vụ | UBND TX Phú Mỹ |
|
10 | Trần Kim Phúc | Phó CT | UBND h Long Điền |
|
11 | Vương Quốc Thịnh | Phó TP VHTT | UBND h Long Điền |
|
12 | Đỗ Thị Hồng | Phó CT | UBND huyện Đất Đỏ |
|
13 | Lê Minh Quan | TP VHTT | UBND huyện Đất Đỏ |
|
14 | Nguyễn Thị Thu Hằng | CVP | UBND huyện Châu Đức |
|
15 | Đoàn Văn Thắng | TP Nội vụ | UBND h Xuyên Mộc |
|
| TỔ 2 |
|
| |
1 | Trần Thanh Dũng | Chủ tịch | UBND TP Bà Rịa | Tổ trưởng |
2 | Mã Thị Thu Thảo | TP Nội vụ | UBND TP Bà Rịa |
|
3 | Hoàng Nguyên Dinh | Chủ tịch | UBND huyện Châu Đức | Tổ phó |
4 | Lê Thanh Liêm | Phó CT | UBND h Châu Đức |
|
5 | Nguyễn Văn Tư | TP Nội vụ | UBND huyện Châu Đức |
|
6 | Nguyễn Ngọc Ân | CVP | UBND TX Phú Mỹ |
|
7 | Lê Hữu Hiền | CVP | UBND huyện Long Điền |
|
8 | Hồng Như Vàng | Phó CT | UBND huyện Đất Đỏ |
|
9 | Nguyễn Huỳnh Trung | CVP | UBND huyện Đất Đỏ |
|
10 | Nguyễn Nhất Trường | Trưởng BTC- NV | UBND huyện Đất Đỏ |
|
11 | Lê Thị Trang Đài | Chủ tịch | UBND huyện Xuyên Mộc |
|
12 | Nguyễn Minh Thích | TP VHTT | UBND huyện Xuyên Mộc |
|
13 | Nguyễn Thụy Nga | Phó CT | UBND huyện Côn Đảo |
|
14 | Trần Thị Hoài Thu | TP VHTT | UBND huyện Côn Đảo |
|
15 | Trần Anh Tuấn | CVP | UBND TP Vũng Tàu |
|
| TỔ 3 |
|
| |
1 | Hoàng Vũ Thảnh | Chủ tịch | UBND TP Vũng Tàu | Tổ trưởng |
2 | Bùi Thị Thu Hương | TP Nội vụ | UBND TP Vũng Tàu |
|
3 | Nguyễn Văn Thắm | Chủ tịch | UBND TX Phú Mỹ | Tổ phó |
4 | Lê Thanh Lâm | TP VHTT | UBND TX Phú Mỹ |
|
5 | Đặng Huy Quang | Phó CT | UBND TP Bà Rịa |
|
6 | Nguyễn Văn Vượng | TP VHTT | UBND TP Bà Rịa |
|
7 | Lâm Văn Hồng | Chủ tịch | UBND huyện Long Điền |
|
8 | Mã Lê Phương Thảo | TP Nội vụ | UBND huyện Long Điền |
|
9 | Huỳnh Sơn Thái | Chủ tịch | UBND huyện Đất Đỏ |
|
10 | Phạm Văn Quyền | Phó CT | UBND huyện Châu Đức |
|
11 | Cao Tấn Đông | TP VHTT | UBND huyện Châu Đức |
|
12 | Nguyễn Hữu Lộc | Phó CT | UBND huyện Xuyên Mộc |
|
13 | Trần Văn Dững | CVP | UBND huyện Xuyên Mộc |
|
14 | Trần Hùng Tâm | CVP | UBND huyện Côn Đảo |
|
15 | Huỳnh Trung Sơn | Phó CT | UBND huyện Côn Đảo |
|
| TỔ 4 |
|
| |
1 | Phan Khắc Duy | Chánh VP | Văn phòng UBND | Tổ trưởng |
2 | Nguyễn Đình Trung | Giám đốc | Sở Văn hóa, Thể thao | Tổ phó |
3 | Huỳnh Thanh Thảo | PGĐ | Sở Ngoại vụ |
|
4 | Nguyễn Tấn Phong | PGĐ | Sở Nội vụ |
|
5 | Phạm Hồng Phúc | PGĐ | Sở Tư pháp |
|
6 | Lê Văn Tuấn | Giám đốc | Sở TT&TT | Lớp trưởng |
7 | Nguyễn Văn Ba | PGĐ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
8 | Nguyễn Hữu Nhân | Phó Chánh TTr | Thanh tra tỉnh |
|
9 | Lương Văn Quang | PGĐ | Sở Y tế |
|
10 | Trần Quốc Khánh | PGĐ phụ trách | Sở LĐTB-XH |
|
11 | Trần Thị Thu Hiền | PGĐ | Sở Du lịch |
|
12 | Đỗ Đình Quốc | Trưởng Ban | Ban Dân tộc |
|
13 | Đỗ Minh Tuấn | PGĐ | Sở NN&PTNT |
|
14 | Nguyễn Quốc Khanh | Phó CT | UBND h. Xuyên Mộc |
|
15 | Nguyễn Văn Tiến | Phó CT | UBND h. Xuyên Mộc |
|
| TỔ 5 |
|
| |
1 | Trần Văn Cường | Giám đốc | Sở NN&PTNT | Tổ trưởng |
2 | Phạm Thị Na | PGĐ | Sở NN&PTNT |
|
3 | Nguyễn Văn Đa | Chánh Thanh tra | Thanh tra tỉnh | Tổ phó |
4 | Trần Hữu Phúc | PCVP | Văn phòng UBND tỉnh |
|
5 | Huỳnh Đức Dũng | PGĐ | Sở Văn hóa, Thể thao |
|
6 | Huỳnh Bách Tiến | PGĐ | Sở Nội vụ |
|
7 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | PGĐ | Sở Nội vụ |
|
8 | Phạm Quốc Đăng | PGĐ | Sở Tư pháp |
|
9 | Lê Việt Trung | PGĐ | Sở TT&TT | Lớp phó |
10 | Nguyễn Văn Thái | PGĐ | Sở Y tế |
|
11 | Đinh Thị Trúc My | PGĐ | Sở LĐTB-XH |
|
12 | Trịnh Hàng | Giám đốc | Sở Du lịch |
|
13 | Dương Văn Hạnh | Phó Ban | Ban Dân tộc |
|
14 | Trần Thị Kim Phụng | PGĐ | Công an tỉnh |
|
15 | Nguyễn Anh Hùng | PGĐ | Công an tỉnh |
|
| TỔ 6 |
|
| |
1 | Dương Minh Tuấn | Giám đốc | Sở Tư pháp | Tổ trưởng |
2 | Ngô Diệp Lai | PGĐ | Sở Tư pháp |
|
3 | Trần Thị Ngọc Châu | Giám đốc | Sở Giáo dục và Đào tạo | Tổ phó |
4 | Võ Thanh Phong | PCVP | Văn phòng UBND |
|
5 | Nguyễn Thị Ánh Hồng | PGĐ | Sở Văn hóa, Thể thao |
|
6 | Lê Thị Tân Tiến | Giám đốc | Sở Ngoại vụ |
|
7 | Trương Thanh Phong | Giám đốc | Sở Nội vụ | Lớp phó |
8 | Trương Hữu Chiến | PGĐ | Sở TT&TT |
|
9 | Nguyễn Văn Mạnh | Phó Chánh TTr | Thanh tra tỉnh |
|
10 | Phạm Minh An | Giám đốc | Sở Y tế |
|
11 | Nguyễn Vân Anh | PGĐ | Sở LĐTB-XH |
|
12 | Đỗ Phước Trung | PGĐ | Sở Du lịch |
|
13 | Hồ Thúc Tiên | PGĐ | Sở NN&PTNT |
|
14 | Bùi Văn Thảo | Giám đốc | Công an tỉnh |
|
15 | Trần Thanh Hiển | PGĐ | Công an tỉnh |
|
| TỔ 7 |
|
| |
1 | Nguyễn Văn Hải | Giám đốc | Sở Tài nguyên Môi trường | Tổ trưởng |
2 | Phan Văn Mạnh | PGĐ | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
3 | Nguyễn Văn Đồng | Giám đốc | Sở Công thương | Tổ phó |
4 | Lê Văn Danh | PGĐ | Sở Công thương |
|
5 | Huỳnh Xuân Vinh | PCVP | Văn phòng UBND |
|
6 | Phạm Quang Nhật | PGĐ phụ trách | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 | Trần Thụy Cẩm Lệ | PGĐ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Trần Hữu Thông | Phó Ban | Ban Quản lý các KCN |
|
9 | Tạ Quốc Trung | Giám đốc | Sở Xây dựng |
|
10 | Dương Thảo Hiền | PGĐ | Sở Xây dựng |
|
11 | Lê Thế Thời | PGĐ | Sở Tài chính |
|
12 | Nguyễn Thành Trung | PGĐ | Sở Tài chính |
|
13 | Đỗ Hữu Hiền | PGĐ | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
14 | Lương Anh Tuấn | PGĐ | Sở Giao thông Vận tải |
|
15 | Lê Đình Sơn | PGĐ | Sở Giao thông Vận tải |
|
| TỔ 8 |
|
| |
1 | Nguyễn Công Danh | Giám đốc | Sở Khoa học và Công nghệ | Tổ trưởng |
2 | Trần Duy Tâm Thanh | PGĐ | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
3 | Trần Thượng Chí | Giám đốc | Sở Giao thông Vận tải | Tổ phó |
4 | Nguyễn Đỗ Hải Thuận | PGĐ | Sở Giao thông Vận tải |
|
5 | Vũ Bích Hảo | PGĐ | Sở Công thương |
|
6 | Trương Văn Thôi | PGĐ | Sở Công thương |
|
7 | Nguyễn Tấn Cường | PGĐ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Nguyễn Anh Triết | Trưởng Ban | Ban Quản lý các KCN |
|
9 | Lê Xá | Phó Ban | Ban Quản lý các KCN |
|
10 | Đặng Sơn Hải | PGĐ | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
11 | Lê Anh Tú | PGĐ | Sở Tài nguyên Môi trường |
|
12 | Mai Trung Hưng | PGĐ | Sở Xây dựng |
|
13 | Ngô Phước Thành | Giám đốc | Sở Tài chính |
|
14 | Trương Kim Tân | PGĐ | Sở Tài chính |
|
15 | Nguyễn Văn Thời | PGĐ | Công an tỉnh |
|
- 1Chỉ thị 05/CT-UBND về tập trung thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm về chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2022
- 2Kế hoạch 67/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức, phổ cập kỹ năng và phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2022 thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức, phổ cập kỹ năng và phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Chỉ thị 05/CT-UBND về tập trung thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm về chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2022
- 2Kế hoạch 67/KH-UBND năm 2022 triển khai thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức, phổ cập kỹ năng và phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Kế hoạch 84/KH-UBND năm 2022 thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức, phổ cập kỹ năng và phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Kế hoạch 50/KH-UBND năm 2022 về tổ chức khóa đào tạo ngắn hạn về đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số trong khu vực công do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- Số hiệu: 50/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 30/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định