- 1Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 39/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/KH-UBND | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 3 năm 2018 |
Thực hiện Thông tư số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững (Chương trình MTQGGNBV) năm 2017 và năm 2018 như sau:
1. Mục đích
- Đánh giá tình hình triển khai thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh;
- Phát hiện và giải quyết kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong tổ chức triển khai thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo bền vững; tổng hợp các kiến nghị, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết; đồng thời, đề xuất các giải pháp để thực hiện hiệu quả công tác giảm nghèo bền vững của tỉnh.
2. Yêu cầu
Kiểm tra, giám sát đảm bảo tính khách quan, rõ ràng, đầy đủ theo đúng nội dung đề cương kiểm tra, giám sát. Kết quả kiểm tra, giám sát thể hiện bằng văn bản kèm theo số liệu thực hiện theo đúng biểu mẫu quy định.
II. Đối tượng, thành phần, thời gian, địa điểm kiểm tra
1. Đối tượng:
Kiểm tra, giám sát tại các huyện, thành phố (gọi chung là cấp huyện) và một số xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).
2. Thành phần Đoàn kiểm tra:
- Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm Trưởng đoàn lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng Giảm nghèo tỉnh và đại diện Phòng Việc làm - An toàn lao động chịu trách nhiệm kiểm tra về nội dung Truyền thông về giảm nghèo (Dự án 4), Xuất khẩu lao động (Tiểu dự án 4 của Dự án 1), kiểm tra, giám sát và nâng cao năng lực giảm nghèo (Dự án 5), kiểm tra những nội dung liên quan với trách nhiệm là chủ dự án 1 và là cơ quan thường trực Chương trình MTQGGNBV tỉnh;
- Đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư: Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra nội dung về nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc Tiểu dự án 1, Tiểu dự án 2 của Dự án 1, Tiểu dự án 1 của Dự án 2;
- Đại diện Sở Tài chính: Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra nội dung về nguồn vốn duy tu bảo dưỡng của thuộc Tiểu dự án 1, Tiểu dự án 2 của Dự án 1, Tiểu dự án 1 của Dự án 2;
- Đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra hợp phần hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Tiểu dự án 3 của Dự án 1, Tiểu dự án 2 của Dự án 2 và Dự án 3;
- Đại diện Ban Dân tộc tỉnh: Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra về đào tạo nâng cao năng lực thuộc Tiểu dự án 3 của Dự án 2 và kiểm tra những nội dung thuộc trách nhiệm của chủ Dự án 2;
- Đại diện Sở Thông tin và Truyền thông: Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra nội dung Giảm nghèo về thông tin thuộc Dự án 4;
- Đại diện Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi: Thành viên Đoàn kiểm tra; chịu trách nhiệm kiểm tra các chính sách về tín dụng ưu đãi.
3. Thời gian, địa điểm kiểm tra, giám sát:
a) Thời gian:
- Đợt 1: Tháng 5, 6 năm 2018: Kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 và 6 tháng đầu năm 2018 tại 07 huyện, thành phố.
- Đợt 2: Tháng 10, 11 năm 2018: Kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 và năm 2018 tại 07 huyện còn lại.
b) Địa điểm: Tại UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn được kiểm tra, giám sát. Mỗi huyện, thành phố được chọn ngẫu nhiên kiểm tra, giám sát từ 01 đến 02 xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý.
III. Nội dung kiểm tra, giám sát
1. Kiểm tra, giám sát công tác chỉ đạo điều hành, tổ chức thực hiện Chương trình MTQGGNBV năm 2017 và năm 2018;
2. Theo dõi, kiểm tra việc tổ chức thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo chung như: Tín dụng ưu đãi; hỗ trợ dạy nghề cho người nghèo, người cận nghèo và người dân tộc thiểu số; hỗ trợ về y tế; hỗ trợ về giáo dục cho người nghèo, cận nghèo; hỗ trợ về nhà ở; trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số và người được trợ giúp pháp lý khác; các chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người nghèo, đối tượng yếu thế.
3. Kiểm tra việc tổ chức thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo:
a) Dự án 1: (Chương trình 30a)
- Tiểu Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo;
- Tiểu Dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;
- Tiểu Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo;
- Tiểu Dự án 4: Hỗ trợ lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài.
b) Dự án 2 (Chương trình 135)
- Tiểu Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK;
- Tiểu Dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ĐBKK, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK.
- Tiểu Dự án 3: Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã ĐBKK, xã an toàn khu; các thôn ĐBKK.
c) Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135.
d) Dự án 4: Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin.
e) Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình.
4. Kiểm tra việc xác định đối tượng thụ hưởng chính sách, dự án giảm nghèo và các nội dung khác có liên quan.
5. Phối hợp tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện và các chính sách, dự án giảm nghèo. Đề xuất, kiến nghị với các Bộ, ngành Trung ương và UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi chính sách, giải pháp giảm nghèo bền vững phù hợp.
IV. Kinh phí kiểm tra, giám sát
Kinh phí kiểm tra, giám sát được bố trí từ Dự án Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2018.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
a) Ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành lập Đoàn kiểm tra, giám sát; chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành là thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh tổ chức thực hiện kiểm tra, giám sát Chương trình trên địa bàn tỉnh.
b) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
2. Các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Ban Dân tộc tỉnh, Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh tỉnh Quảng Ngãi và các thành viên khác của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh cử cán bộ tham gia Đoàn kiểm tra và chịu trách nhiệm về số liệu, báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình; những kiến nghị, đề xuất của dự án, tiểu dự án được phân công phụ trách, báo cáo cho Đoàn kiểm tra (thông qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) tổng hợp.
3. UBND cấp huyện xây dựng kế hoạch, tổ chức kiểm tra, giám sát công tác giảm nghèo năm 2017, năm 2018 trên địa bàn cấp xã theo sự hướng dẫn của các sở, ban ngành và theo quy định của Thông tư số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. Tổng hợp, báo cáo cho các sở, ban ngành tỉnh là chủ dự án, tiểu dự án và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp chung báo cáo UBND tỉnh và Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
Các sở, ban ngành và UBND các địa phương báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá theo Mẫu số 01, Mẫu số 02 và các biểu số 01, biểu số 02, biểu số 02a, biểu số 03, biểu số 04, biểu số 05, biểu số 06, biểu số 07, biểu số 08, biểu số 09 và biểu số 10. Đối với biểu số 02, biểu số 02a kèm theo Kế hoạch này, còn các mẫu và biểu còn lại thực hiện theo Thông tư số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Định kỳ 6 tháng, 9 tháng, cuối năm, các sở, ban ngành và UBND cấp huyện có trách nhiệm báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát các địa phương về cơ quan theo dõi Chương trình (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương theo quy định.
Yêu cầu các sở, ban ngành là thành viên Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh và UBND các huyện, thành phố nghiên cứu triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, kịp thời báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) để chỉ đạo xử lý./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
Đơn vị báo cáo: huyện/tỉnh……………………
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH, HUYỆN
(Kèm theo Kế hoạch số: 47/KH-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2017 | Kết quả thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Kết quả thực hiện | ||
Cả năm | % so với kế hoạch năm 2017 | Thực hiện tháng (cả năm) 2018 | % so với kế hoạch năm 2018 | |||||
1 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 | 6 | 7 | 8=7/6 |
A | Dự án 1 Chương trình 30a | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
I | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các huyện nghèo | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách, trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương, trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số công trình đầu tư được khởi công mới (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình trường học | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình văn hóa | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình y tế | Công trình |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số công trình được đầu tư chuyển tiếp (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình trường học | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình văn hóa | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình y tế | Công trình |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số công trình được duy tu bảo dưỡng (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình trường học | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình nước sinh hoạt | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình sinh hoạt cộng đồng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình khác | Công trình |
|
|
|
|
|
|
II | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách, trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương, trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện | Công trình |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số công trình đầu tư được khởi công mới (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chợ | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình trường học | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình nhà sinh hoạt cộng đồng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình đường nội đồng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số công trình được đầu tư chuyển tiếp (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chợ | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số công trình được duy tu bảo dưỡng (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình trường học | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình sinh hoạt cộng đồng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình chợ | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
III | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Huyện nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số dự án PTSX |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Số dự án được triển khai (theo từng loại dự án) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
| - Số mô hình NRMHGN |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Số mô hình được triển khai (theo từng loại mô hình) | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Xã ĐBKK vùng bãi ngang |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số dự án PTSX |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Số dự án được triển khai (theo từng loại dự án) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
| - Số mô hình NRMHGN |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Số mô hình được triển khai (theo từng loại mô hình) | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
IV | Tiểu dự án 4: Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách, gồm | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương (bao gồm nguồn 2015 chuyển sang) | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí giải ngân | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Chia theo nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Chia theo hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
| + Hỗ trợ người lao động | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn đi làm việc ở nước ngoài | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| + Tư vấn giới thiệu việc làm cho người lao động về nước | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
3 | Kết quả thực hiện | Người |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
a. | Tổng số lao động được hỗ trợ đào tạo | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động được hỗ trợ đào tạo nghề trong tổng số lao động được hỗ trợ đào tạo | Người |
|
|
|
|
|
| |
| Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
|
|
|
b. | Số lao động được hỗ trợ hoàn thành các khóa đào tạo (nghề, ngoại ngữ, bồi dưỡng kiến thức cần thiết): | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Trong đó: | Người |
|
|
|
|
|
|
Số lao động hoàn thành khóa đào tạo nghề trong tổng số lao động hoàn thành các khóa đào tạo |
|
| ||||||
| Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Tổng số lao động được hỗ trợ thủ tục xuất cảnh | Người |
|
|
|
|
|
|
| Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Tổng số lao động đã xuất cảnh | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Trong đó: | Người |
|
|
|
|
|
|
Tổng số lao động được đào tạo nghề đã xuất cảnh |
|
|
|
|
|
|
| |
| Chia theo đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ nghèo và người dân tộc thiểu số | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc hộ cận nghèo | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Lao động thuộc các đối tượng khác | Người |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Nâng cao năng lực cán bộ, hỗ trợ hoạt động tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Nâng cao năng lực cán bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lớp nâng cao năng lực được thực hiện | Lớp |
|
|
|
|
|
|
| - Số cán bộ, tuyên truyền viên cơ sở được tập huấn nâng cao năng lực | Người |
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | Hỗ trợ hoạt động tư vấn cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số người làm công tác tư vấn trực tiếp cho người lao động ở địa phương | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Số buổi tuyên truyền, vận động được hỗ trợ từ ngân sách/nguồn huy động | Buổi |
|
|
|
|
|
|
3.3 | Tư vấn, giới thiệu việc làm sau khi người lao động về nước tại địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lao động được tư vấn giới thiệu việc làm sau khi về nước | Người |
|
|
|
|
|
|
| - Số lao động có việc làm sau khi được tư vấn | Người |
|
|
|
|
|
|
B | Chương trình 135 | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
I | Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; và các thôn, bản ĐBKK | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách, trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương, trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Số công trình đầu tư được khởi công mới (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình điện | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình sinh hoạt cộng đồng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Trạm phát thanh | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giáo dục | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình khác | Công trình |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Số công trình được đầu tư chuyển tiếp (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Số công trình được duy tu bảo dưỡng (theo từng loại công trình) | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình giao thông | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình thủy lợi | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình sinh hoạt cộng đồng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
| Công trình khác | Công trình |
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng số xã | Xã |
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng số thôn bản | Thôn bản |
|
|
|
|
|
|
II | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; và các thôn, bản ĐBKK | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số dự án PTSX |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Lượt hộ |
|
|
|
|
|
|
| + Số dự án được triển khai (theo từng loại dự án) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ giống cây trồng | cây |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ giống vật nuôi | con |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ vật tư sản xuất | kg |
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ công cụ sản xuất | máy móc, công cụ |
|
|
|
|
|
|
| Tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số mô hình NRMHGN |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Số mô hình được triển khai (theo từng loại mô hình) | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
III | Tiểu dự án 3: Nâng cao năng lực cán bộ cơ sở và cộng đồng trên địa bàn xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; và các thôn, bản ĐBKK | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ (theo các loại hoạt động) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lớp đào tạo, tập huấn | Lớp |
|
|
|
|
|
|
| + Số cán bộ được đào tạo, tập huấn | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động đào tạo, tập huấn cộng đồng (theo các loại hoạt động) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lớp đào tạo, tập huấn | Lớp |
|
|
|
|
|
|
| + Số người dân được đào tạo, tập huấn (cộng đồng) | Lượt người |
|
|
|
|
|
|
C | Dự án 3: hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo bền vững (trên địa bàn xã ngoài Chương trình 135 và Chương trình 30a) | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số dự án PTSX |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Số dự án được triển khai (theo từng loại dự án) | Dự án |
|
|
|
|
|
|
| - Số mô hình NRMHGN |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số người được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
|
|
| + Số mô hình được triển khai (theo từng loại mô hình) | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
| Mô hình nuôi bò lai sinh sản | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
| Mô hình nuôi trâu sinh sản | Mô hình |
|
|
|
|
|
|
D | Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương, trong đó: | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Đầu tư phát triển | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| - Sự nghiệp | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Hoạt động truyền thông về giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng chương trình phát thanh sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do Bộ, ngành sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do địa phương sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng chương trình truyền hình sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do Bộ, ngành sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do địa phương sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng ấn phẩm truyền thông do Bộ, ngành, địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng chuyên san được xuất bản | Ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng video clip được sản xuất | Clip |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng tờ rơi được xuất bản | Ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng pano | Cái |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng tọa đàm, đối thoại được tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng tọa đàm, đối thoại do Bộ, ngành tổ chức thực hiện | Cuộc |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng tọa đàm, đối thoại do địa phương tổ chức thực hiện | Cuộc |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng sách chuyên đề về giảm nghèo do Bộ, ngành/địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số đầu sách | Ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng sách | Cuốn |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng các cuộc đối thoại chính sách giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số cuộc đối thoại (theo các cấp) | Đối thoại |
|
|
|
|
|
|
| + Số người tham gia đối thoại | Người |
|
|
|
|
|
|
2.2. | Hoạt động giảm nghèo về thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
| - Số cán bộ cấp xã làm công tác thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin tuyên truyền cổ động | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
| - Số hộ dân thuộc địa bàn huyện nghèo, xã nghèo được tiếp cận, cung cấp thông tin | Hộ |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng chương trình phát thanh sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do Bộ, ngành sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do địa phương sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng chương trình truyền hình sản xuất, trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do Bộ, ngành sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng do địa phương sản xuất | Chương trình |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng sách chuyên đề do Bộ, ngành/địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số đầu sách | Ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng sách | Cuốn |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng ấn phẩm truyền thông do Bộ, ngành, địa phương xuất bản, bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng chuyên san được xuất bản | Ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng video clip được sản xuất | Clip |
|
|
|
|
|
|
| + Số lượng tờ rơi được xuất bản | Ấn phẩm |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng phương tiện nghe - xem được hỗ trợ | Phương tiện |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng huyện được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động | Huyện |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng xã được trang bị phương tiện tác nghiệp tuyên truyền cổ động | Xã |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng xã nghèo có điểm thông tin, tuyên truyền cổ động | Xã |
|
|
|
|
|
|
| - Số lượng điểm thông tin, tuyên truyền cổ động ngoài trời có ở xã | Điểm |
|
|
|
|
|
|
| - Số Cụm thông tin cơ sở tại các khu vực cửa khẩu, biên giới, trung tâm giao thương được đầu tư | Cụm |
|
|
|
|
|
|
E | Dự án 5: Hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo và giám sát, đánh giá chương trình | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng ngân sách | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
2 | Kết quả thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động đào tạo, tập huấn cán bộ (theo các loại hoạt động) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lớp đào tạo, tập huấn | Lớp |
|
|
|
|
|
|
| + Số cán bộ được đào tạo, tập huấn | Cán bộ |
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động đào tạo, tập huấn cộng đồng (theo các loại hoạt động) |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số lớp đào tạo, tập huấn | Lớp |
|
|
|
|
|
|
| + Số người dân được đào tạo, tập huấn (cộng đồng) | Lượt người |
|
|
|
|
|
|
| - Hoạt động kiểm tra và giám sát, đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
| + Số đoàn kiểm tra (theo các cấp kiểm tra) | Đoàn |
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách tỉnh | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách huyện | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Ngân sách xã | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
| Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: huyện/tỉnh…………………………
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH GIẢM NGHÈO CHUNG
(Kèm theo Kế hoạch số: /KH-UBND ngày / /2018 của UBND tỉnh)
TT | Chính sách | ĐVT | Thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | Kết quả thực hiện năm 2018 | |
Thực hiện 6 tháng (cả năm) 2018 | % so với kế hoạch năm 2018 | |||||
1 | Chính sách tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
|
1.1 | Cho vay hộ nghèo |
|
|
|
|
|
* | Cho vay thông thường |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
* | Cho vay hộ nghèo theo Nghị quyết 30a |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.2 | Cho vay hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.3 | Cho vay HSSV có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.3 | Cho vay đối tượng đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.4 | Cho vay Chương trình nước sạch VSMT nông thôn |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.5 | Cho vay hộ gia đình SXKD tại vùng khó khăn (theo Quyết định số 31) |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.6 | Cho vay hộ đồng bào DTTS tại vùng khó khăn (theo Quyết định số 32) |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.7 | Cho vay hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở (theo Quyết định số 33) |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
| - |
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
1.8 | Cho vay hộ mới thoát nghèo (Quyết định số 28/2015) |
|
|
|
|
|
| Số lượt hộ nghèo được vay vốn trong kỳ | Lượt hộ |
|
|
|
|
| Tổng doanh số cho vay trong kỳ | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ dư nợ đến cuối kỳ | Hộ |
|
|
|
|
| Tổng số dư nợ đến cuối kỳ (cho vay hộ nghèo) | Triệu đồng |
|
|
|
|
2 | Chính sách hỗ trợ làm nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí thực hiện | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Nguồn vốn Huy động khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Nguồn vốn tín dụng | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở | Hộ |
|
|
|
|
3 | Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ học tập |
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí thực hiện | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách Địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Nguồn vốn Huy động khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Nguồn vốn tín dụng | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ xây dựng nhà ở | Hộ |
|
|
|
|
4 | Chính sách mua bảo hiểm y tế cho người nghèo, người cận nghèo, DTTS và người sống ở xã ĐBKK, huyện đảo |
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí thực hiện | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Đối tượng được cấp thẻ | Người |
|
|
|
|
5 | Chính sách dạy nghề cho người nghèo, người cận nghèo, người DTTS thuộc hộ nghèo, người nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK thông qua Đề án dạy nghề cho LĐNT |
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Số người được dạy nghề | Người |
|
|
|
|
6 | Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, người DTTS |
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Số lượt người được hỗ trợ pháp lý | Người |
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Số đối tượng được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
8 | Trợ cấp bảo trợ xã hội theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| - Số đối tượng được hỗ trợ | Người |
|
|
|
|
| Tổng cộng kinh phí | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| Ngân sách trung ương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Ngân sách địa phương | Triệu đồng |
|
|
|
|
| Huy động nguồn khác | Triệu đồng |
|
|
|
|
- 1Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2018 về quy định chế độ báo cáo định kỳ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định tạm thời quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Kế hoạch 18/KH-UBND thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Kế hoạch 4538/KH-UBND về kiểm tra kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh giai đoạn 2016-2020
- 1Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 2Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 39/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2018 về quy định chế độ báo cáo định kỳ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về quy định tạm thời quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Kế hoạch 18/KH-UBND thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững năm 2018 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Kế hoạch 4538/KH-UBND về kiểm tra kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk của Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh giai đoạn 2016-2020
Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2018 về kiểm tra, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 và năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 47/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 28/03/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Phạm Trường Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định