- 1Luật Quy hoạch 2017
- 2Quyết định 810/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 119/NQ-CP năm 2021 về các nhiệm vụ và giải pháp để nâng cao chất lượng và đẩy nhanh tiến độ lập các quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
BCĐ LẬP QUY HOẠCH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/KH-BCĐ | Cà Mau, ngày 12 tháng 4 năm 2022 |
LẬP QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
Thực hiện Quyết định số 810/QĐ-TTg ngày 10/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (sau đây gọi là Quy hoạch tỉnh); Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 27/9/2021 của Chính phủ về các nhiệm vụ và giải pháp để nâng cao chất lượng và đẩy nhanh tiến độ lập các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030; theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 781/SKHĐT-TH ngày 04/4/2022, Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh ban hành Kế hoạch lập Quy hoạch tỉnh Cà Mau như sau:
1. Mục đích
- Cụ thể hóa, chi tiết hóa các bước triển khai thực hiện công tác lập Quy hoạch tỉnh.
- Phân công trách nhiệm, giao nhiệm vụ cho cơ quan lập Quy hoạch tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư), các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan.
- Đảm bảo sự thống nhất trong công tác lãnh đạo, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh trong công tác lập Quy hoạch tỉnh; nâng cao trách nhiệm, tính chủ động của các cơ quan, tổ chức có liên quan trong quá trình lập Quy hoạch tỉnh.
2. Yêu cầu
- Xác định nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh là nhiệm vụ trọng tâm, quan trọng của các cấp chính quyền; tập trung thời gian, sắp xếp, bố trí nhân lực để tham gia tích cực, chủ động và hiệu quả trong quá trình lập Quy hoạch tỉnh.
- Đảm bảo sự phối hợp đồng bộ và thống nhất giữa các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan trong định hướng phát triển, sắp xếp không gian, phân bổ nguồn lực cho các hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường ở cấp tỉnh, liên huyện và định hướng bố trí trên địa bàn huyện, thành phố nhằm đạt được mục tiêu phát triển cân đối, hài hòa, hiệu quả và bền vững.
- Việc xây dựng các nội dung của Quy hoạch tỉnh, lập Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) được tiến hành đồng thời, khẩn trương, đảm bảo chất lượng, đồng bộ, có sự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương và Nhà thầu tư vấn; đáp ứng các quy định về thời gian, trình tự, thủ tục lập, thẩm định và trình phê duyệt theo quy định.
II. CÁC NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ TIẾN ĐỘ CỤ THỂ
1. Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh: Chỉ đạo công tác lập Quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch và pháp luật có liên quan.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư (cơ quan lập Quy hoạch tỉnh)
- Chịu sự chỉ đạo trực tiếp, toàn diện của Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh.
- Chủ trì, chịu trách nhiệm chính trong quá trình lập Quy hoạch tỉnh; tổ chức, điều phối, đôn đốc các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc lập Quy hoạch tỉnh. Tổ chức đấu thầu lựa chọn Nhà thầu tư vấn lập Quy hoạch tỉnh; Nhà thầu tư vấn lập Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) đáp ứng điều kiện về năng lực chuyên môn theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Là đầu mối phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu cho Nhà thầu tư vấn lập Quy hoạch tỉnh.
- Tổng hợp các nội dung còn có ý kiến khác nhau liên quan đến phương án phát triển của các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình lập Quy hoạch tỉnh, báo cáo Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan; hoàn thiện Quy hoạch tỉnh, báo cáo Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trình hồ sơ Quy hoạch tỉnh để Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, báo cáo Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng thẩm định Trung ương, Thủ tướng Chính phủ.
- Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Nhà thầu tư vấn trong việc đề xuất, xây dựng phương án phát triển ngành, địa phương để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh.
- Chịu trách nhiệm về trình tự, thủ tục đối với hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt Quy hoạch tỉnh; định kỳ báo cáo việc triển khai thực hiện Quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch.
3. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao nghiên cứu, đề xuất mục tiêu, định hướng và phương án phát triển ngành, địa phương, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Nhà thầu tư vấn để tham mưu tích hợp vào Quy hoạch tỉnh theo đúng quy định.
- Cung cấp đầy đủ các thông tin, số liệu, tài liệu có liên quan trong công tác triển khai lập nội dung đề xuất, phục vụ công tác lập Quy hoạch tỉnh. Chịu trách nhiệm chuyên môn về toàn bộ nội dung liên quan đến chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước của ngành, địa phương trong Báo cáo thuyết minh Quy hoạch tỉnh. Chịu trách nhiệm về chất lượng và thời gian thực hiện đối với nhiệm vụ được phân công.
- Tham gia đầy đủ các cuộc họp khi được Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh triệu tập; đóng góp ý kiến đối với dự thảo Quy hoạch tỉnh theo yêu cầu.
- Có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Nhà thầu tư vấn trong công tác triển khai lập nội dung đề xuất, công tác lập Quy hoạch tỉnh.
4. Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp, người dân, chuyên gia, nhà khoa học... là các đối tượng được tham vấn trong quá trình lập Quy hoạch tỉnh.
(Kèm theo Phụ lục chi tiết).
1. Trên cơ sở những nhiệm vụ và nội dung chủ yếu của Kế hoạch lập Quy hoạch tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Nhà thầu tư vấn khẩn trương tổ chức triển khai, đôn đốc việc thực hiện các nhiệm vụ được phân công; báo cáo tiến độ thực hiện định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất theo yêu cầu của Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh, gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để theo dõi, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh. Chủ động đề xuất, báo cáo Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh xem xét, giải quyết những khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền trong quá trình tổ chức thực hiện Kế hoạch này.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chung trong việc chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh tiến độ thực hiện lập Quy hoạch tỉnh định kỳ hàng tháng hoặc đột xuất theo yêu cầu. Chủ động phối hợp, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc hoặc báo cáo Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh xem xét, giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền, phức tạp trong quá trình lập Quy hoạch tỉnh.
Kế hoạch này thay thế Kế hoạch số 66/KH-BCĐ ngày 16/12/2019 và Kế hoạch số 99/KH-BCĐ ngày 11/9/2021 của Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh./.
| TM. BAN CHỈ ĐẠO |
KẾ HOẠCH LẬP QUY HOẠCH TỈNH CÀ MAU THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Kèm theo Kế hoạch số 34/KH-BCĐ ngày 12/4/2022 của Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh)
TT | Nội dung nhiệm vụ | Cơ quan, đơn vị phụ trách thực hiện | Thời gian | Ghi chú | ||
Thực hiện | Hoàn thành | |||||
I | Nghiên cứu xây dựng các nội dung Quy hoạch | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp thực hiện |
|
|
|
1 | Thu thập và xử lý tài liệu, số liệu (trong quá trình nghiên cứu lập Quy hoạch có thể tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin bổ sung; Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành văn bản cụ thể, làm việc với từng sở, ban, ngành tỉnh, cơ quan, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 11/2021 |
|
2 | Phân tích, đánh giá, dự báo về các yếu tố, điều kiện phát triển đặc thù của địa phương | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 11/2021 |
|
3 | Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng hệ thống đô thị và nông thôn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 11/2021 |
|
4 | Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 11/2021 |
|
5 | Xây dựng phương hướng phát triển các ngành quan trọng trên địa bàn tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 11/2021 |
|
6 | Xây dựng phương hướng phát triển các ngành khác | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 11/2021 |
|
7 | Xây dựng phương hướng tổ chức các hoạt động kinh tế - xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 11/2021 |
|
8 | Phương án phát triển đô thị, nông thôn; kết cấu hạ tầng | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
9 | Phương án quy hoạch sử dụng đất | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
10 | Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
11 | Phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
12 | Phương án bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
13 | Phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước; phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
14 | Phương án phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
15 | Xây dựng danh mục dự án của tỉnh và thứ tự ưu tiên thực hiện | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
16 | Giải pháp và nguồn lực thực hiện quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
17 | Tích hợp các nội dung đề xuất vào Quy hoạch tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
18 | Tổng hợp, xử lý sơ bộ (các vấn đề liên ngành, liên vùng... và các xung đột (nếu có) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 12/2021 |
|
19 | Xây dựng báo cáo Quy hoạch tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
20 | Hoàn thành dự thảo báo cáo Quy hoạch tỉnh lần 1 (xin ý kiến Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Ngày 24/12/2021 |
| |
21 | Hoàn thành dự thảo báo cáo Quy hoạch tỉnh (xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Chấp hành Tỉnh ủy Cà Mau) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Ngày 11/3/2022 |
| |
22 | Hoàn thành dự thảo báo cáo Quy hoạch tỉnh (xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Chấp hành Tỉnh ủy Cà Mau) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 4/2022 | Tháng 4/2022 |
|
23 | Xin ý kiến Bộ, ngành Trung ương, các tỉnh lân cận và các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 4-5/2022 | Tháng 4-5/2022 |
|
24 | Xây dựng hệ thống bản đồ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
25 | Xử lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) vào báo cáo Quy hoạch tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 11/2021 | Tháng 4/2022 |
|
25.1 | Xử lý, tích hợp đánh giá (ĐMC) về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 11/2021 | Tháng 4/2022 |
|
25.2 | Xử lý, tích hợp đánh giá (ĐMC) về các định hướng quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 12/2021 | Tháng 4/2022 |
|
25.3 | Xử lý, tích hợp các giải pháp về (ĐMC) và các kiến nghị với quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 01/2022 | Tháng 4/2022 |
|
26 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 9/2021 | Tháng 6/2022 |
|
II | Các nội dung đề xuất tích hợp vào Quy hoạch tỉnh | Cơ quan lập nội dung đề xuất Quy hoạch | Cơ quan tổng hợp, tích hợp Quy hoạch |
|
|
|
1 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải kết hợp với phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Giao thông vận tải chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
2 | Phương án tổ chức lãnh thổ khu vực nông thôn tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
3 | Phương án phát triển ngành nông - lâm - ngư nghiệp tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
4 | Phương án phát triển bền vững rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất và phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
5 | Phương án phát triển thủy lợi, đê điều và phòng chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
6 | Phương án bảo vệ nguồn lợi, nuôi trồng và khai thác thủy sản tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, gắn liền với phương án phát triển cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, khu dịch vụ hậu cần nghề cá và hạ tầng phát triển giống và nuôi trồng thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
7 | Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
8 | Phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra của tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
9 | Phương án bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
10 | Phương án phân vùng tổng thể khai thác, sử dụng tài nguyên không gian vùng bờ và các cụm đảo của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
11 | Phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
12 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng năng lượng, điện lực và dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt của tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Công Thương chủ trì; Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh phối hợp; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
13 | Định hướng phát triển ngành công nghiệp gắn liền với phương án phát triển hạ tầng các khu - cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Công Thương chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
14 | Phương án phát triển hệ thống hạ tầng thương mại của tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Công Thương chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
15 | Phương án xây dựng vùng liên huyện tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 | Sở Xây dựng chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
16 | Phương án quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn của tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Xây dựng chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
17 | Phương án phát triển mạng lưới cơ sở y tế tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Y tế chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
18 | Phương án phát triển hạ tầng thông tin và truyền thông và cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
19 | Phương án phát triển hệ thống hạ tầng du lịch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
20 | Phương án phát triển mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
21 | Phương án sắp xếp, phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
22 | Phương án phát triển mạng lưới cơ sở khoa học - công nghệ tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 | Sở Khoa học và công nghệ chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
23 | Định hướng và giải pháp phát triển các ngành kinh tế biển, thích ứng với biến đổi khí hậu và phù hợp với các điều luật quốc tế của tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
24 | Nghiên cứu và đề xuất mô hình liên kết kinh tế; các giải pháp phát triển doanh nghiệp, tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài tỉnh, lựa chọn danh mục các dự án ưu tiên đầu tư thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
25 | Phương án phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng an ninh, trật tự và an toàn xã hội tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2025 | Công an tỉnh chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
26 | Phương án phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng quốc phòng và quản lý, bảo vệ biên giới vùng biển của tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
27 | Phương án phát triển nguồn nhân lực và mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
28 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
29 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Thới Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
30 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện U Minh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện U Minh chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
31 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Cái Nước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
32 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Trần Văn Thời thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
33 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Phú Tân thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
34 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Đầm Dơi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
35 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Năm Căn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
36 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Ngọc Hiển thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hiển chủ trì; Nhà thầu tư vấn | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Tháng 9/2021 | Tháng 4/2022 |
|
III | Xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược (ĐMC) | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp thực hiện |
|
|
|
1 | Xây dựng dự thảo báo cáo (ĐMC) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 11/2021 | Tháng 4/2022 |
|
2 | Báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo (ĐMC) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 11/2021 | Tháng 4/2022 |
|
3 | Trình thẩm định báo cáo (ĐMC) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Theo tiến độ trình thẩm định Quy hoạch tỉnh |
|
|
4 | Hoàn thiện báo cáo (ĐMC) sau khi có kết quả thẩm định của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Theo tiến độ trình thẩm định Quy hoạch tỉnh |
| |
IV | Các hoạt động liên quan đến triển khai; thẩm định, phê duyệt quy hoạch | Cơ quan chủ trì thực hiện | Cơ quan phối hợp thực hiện |
|
|
|
1 | Báo cáo Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh lần 1 (Dự thảo báo cáo Quy hoạch tỉnh lần thứ nhất; Khung định hướng Quy hoạch tỉnh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 24/12/2021 |
| |
2 | Báo cáo Ban Chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh lần 2 (trước khi xin ý kiến các tổ chức, cá nhân liên quan) | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 11/3/2022 |
| |
3 | Báo cáo xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Ban Chấp hành Tỉnh ủy Cà Mau | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 4/2022 |
| |
4 | Xin ý kiến Bộ, ngành Trung ương, địa phương lân cận, các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Tháng 4-5/2022 |
| |
5 | Trình Hội đồng thẩm định Quốc gia thẩm định Quy hoạch tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý III/2022 |
| |
6 | Trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Quy hoạch tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý III/2022 |
| |
7 | Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Nhà thầu tư vấn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý III/2022 |
| |
V | Công bố Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2020 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh |
|
- 1Kế hoạch 8995/KH-UBND năm 2021 về tổ chức triển khai lập đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và vùng phụ cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 2Chỉ thị 01/CT-UBND năm 2022 về tăng cường nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục, kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 4Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2021 triển khai lập quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 1Luật Quy hoạch 2017
- 2Quyết định 810/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 119/NQ-CP năm 2021 về các nhiệm vụ và giải pháp để nâng cao chất lượng và đẩy nhanh tiến độ lập các quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 8995/KH-UBND năm 2021 về tổ chức triển khai lập đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và vùng phụ cận đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 5Chỉ thị 01/CT-UBND năm 2022 về tăng cường nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục, kế hoạch lập các quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 7Kế hoạch 26/KH-UBND năm 2021 triển khai lập quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Kế hoạch 34/KH-BCĐ năm 2022 về lập Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- Số hiệu: 34/KH-BCĐ
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 12/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Huỳnh Quốc Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định