Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/KH-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

TỔNG KIỂM TRA RÀ SOÁT, KIỂM ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TOÀN BỘ CÁC CHUNG CƯ CŨ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ

- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012; Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

- Nghị định của Chính phủ: số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 vệ cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư; số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;

- Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 về việc kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm tại đô thị;

- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2021 của Chính phủ;

- Chương trình số 03-CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy về chỉnh trang đô thị, phát triển đô thị và kinh tế đô thị thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2015;

- Thông báo Thành ủy: Số 104-TB/TU ngày 04/01/2021 Kết luận buổi làm việc của Thành ủy Hà Nội với Sở Xây dựng; Số 212-TB/TU ngày 12/4/2021 thông báo Kết luận của Thường trực Thành ủy về các nhiệm vụ trọng tâm của Thành ủy trong Quý II và 9 tháng cuối năm 2021;

- Quyết định số 947-QĐ/TU ngày 20/4/2021 của Thành ủy Hà Nội về thành lập Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư cũ trên địa bàn Thành phố;

- Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua “Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội”;

- Thông báo số 334/TB-UBND ngày 12/5/2021 của UBND Thành phố thông báo Kết luận cuộc họp của Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư cũ trên địa bàn Thành phố.

- Quyết định số 5289/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành “Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội”;

- Thông báo số 605/TB-VP ngày 09/11/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về thông báo kết luận của Phó Chủ tịch UBND Thành phố Dương Đức Tuấn về một số nội dung liên quan đến công tác cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội.

II. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU

- Triển khai công tác kiểm định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố đảm bảo các yêu cầu tại Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư và Thông báo số 212-TB/TU ngày 12/4/2021 của Thành ủy Thành phố;

- Phù hợp các nội dung theo yêu cầu tại Đề án “Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội” được phê duyệt; thực hiện đồng bộ và phù hợp với kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư và kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn Thành phố;

- Thực hiện có trọng tâm, trọng điểm theo thứ tự ưu tiên:

Đợt 1: Rà soát, và kiểm định các nhà chung cư còn lại thuộc: 03 khu chung cư cũ có nhà nguy hiểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); rà soát, đánh giá sự phù hợp kết quả kiểm định của 401 nhà chung cư cũ (đã thực hiện) so với thực tế hiện trạng và quy định hiện hành (trong đó có Khu tập thể Bộ Tư pháp); 06 khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên, Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); rà soát 14 dự án đang triển khai để hoàn chỉnh công tác kiểm định theo quy định (trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); 126 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày 19/10/2021 về điều chỉnh kế hoạch kiểm định chi tiết chung cư cũ có tình trạng kỹ thuật ở Mức 2 theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ (đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019); các chung cư cũ theo Đề án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Kiếm và các chung cư cũ độc lập trên địa bàn quận Ba Đình.

Đợt 2: Các nhà chung cư còn lại của 15 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận; Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà Trưng;

Đợt 3: Các nhà chung cư còn lại của 22 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Biên, Hà Đông;

Đợt 4: Các nhà chung cư của 29 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độc lập trên địa bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa.

- Kết quả rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng hiện trạng chung cư cũ phải phân loại, phân nhóm theo quy định, đánh giá cấp độ nguy hiểm tăng dân A, B, C, D, lập danh mục phân loại, làm cơ sở để xác định niên hạn, thời gian còn lại của công trình và lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ.

- Đối với các chung cư chưa có trong danh mục, UBND cấp huyện thực hiện cập nhật bổ sung vào kế hoạch chi tiết hàng năm để thực hiện kiểm định.

III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Kết quả đạt được về công tác kiểm định trong thời gian qua

1.1. Giai đoạn trước khi thực hiện theo Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Đã kiểm định 350 chung cư, cụ thể như sau:

a) Trong các năm từ 2007 đến năm 2014: UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định khoảng 172 chung cư, trong đó đã đánh giá có 06 chung cư thuộc diện nguy hiểm Cấp D, cụ thể như sau:

- Tư 2007-2009: Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm định 77 chung cư;

- Từ 2009-2012:

Sở Xây dựng tổ chức kiểm định 85 chung cư (theo Văn bản số 8877/UBND-XD ngày 18/10/2011 của UBND Thành phố);

Tiếp nhận kết quả kiểm định từ các Chủ đầu tư khác trên địa bàn: khoảng 10 chung cư

Kết quả thực hiện kiểm định như sau:

Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp B: 115 chung cư.

Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp C: 51 chung cư.

Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp D: 06 chung cư.

b) Trong các năm từ 2015-2017: UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định đối với 178/179 chung cư (năm 2015: kiểm định 42 chung cư; năm 2016: kiểm định 62 chung cư; năm 2017: kiểm định 75 chung cư).

* Kết quả thực hiện kiểm định như sau:

Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cấp B: 29 chung cư.

Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cấp C: 147 chung cư.

Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp D: 02 chung cư.

(Có 01 chung cư quá trình kiểm định đã lập dự án xây dựng lại nên không kiểm định: Nhà L2 số 93 Láng Hạ, Đống Đa).

Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 1 đính kèm.

1.2. Giai đoạn thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Đã kiểm định 52 chung cư, cụ thể như sau:

a) Năm 2019, UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định đối với 33 công trình theo văn bản số 4098/UBND:ĐT ngày 05/9/2018. Kết quả thực hiện kiểm định như sau:

Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cập B: 01 chung cư.

Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp G: 31 chung cư.

Riêng đối với chung cư E8 Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng có độ nghiêng công trình lớn so với giới hạn; Viện Khoa học Công nghệ và Kinh tế xây dựng Hà Nội đã kết luận mức độ nguy hiểm về kết cấu là cấp D.

Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 2 đính kèm.

b) Năm 2020, UBND Thành phố tổ chức kiểm định được 19/177 chung cư được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019. Kết quả thực hiện kiểm định như sau:

Mức độ nguy hiểm về kết cấu Cấp B: 03 chung cư.

Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp C: 16 chung cư.

Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 3 đính kèm.

c) Năm 2021, Viện Khoa học Công nghệ và Kinh tế Xây dựng Hà Nội đang thực hiện kiểm định chi tiết 32/177 chung cư.

Chi tiết các công trình đang kiểm định theo Phụ lục 4 đính kèm.

d) Đến nay, còn 126/177 chung cư chưa triển khai thực hiện kiểm định trong tổng số 177 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận nguyên tắc tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019.

Bảng tổng hợp kết quả kiểm định các chung cư cũ

STT

Nội dung

Trước Chỉ thị 05/CT-TTg

Theo Chỉ thị 05/CT-TTg (2019-2020)

Tổng cộng

(2007-2014)

(2015-2017)

1

Cấp A

 

01 chung cư đã xây dựng lại

 

 

2

Cấp B

115

29

4

148

3

Cấp C

51

147

47

245

4

Cấp D

6

2

01 chung cư đang xem xét kết quả

8

 

Tổng cộng

172

178

52

401

2. Khó khăn, vướng mắc

- Các công trình nhà chung cư cũ trên địa bàn Thành phố có số lượng lớn, tình trạng quản lý phức tạp, đan xen nhiều chủ sở hữu;

- Thực tế khảo sát cho thấy nhiều nhà chung cư cũ đã không còn nguyên trạng như ban đầu do các hộ dân đã tự cải tạo, sửa chữa;

- Nhiều nhà chung cư cũ đã thực hiện kiểm định đánh giá chất lượng hiện trạng từ lâu; đến nay sau thời gian sử dụng không được bảo trì, duy tu, sửa chữa đã tiếp tục xuống cấp, không còn phản ánh đúng như kết quả kiểm định trước đây. Tuy nhiên, hiện nay pháp luật chưa có quy định cụ thể đối với các chung cư cũ đã được kiểm định thì khi nào phải tổ chức kiểm định, đánh giá lại chất lượng;

- Chưa có hướng dẫn cụ thể việc kiểm định, đánh giá các yếu tố để xác định chất lượng nhà chung cư theo quy định của pháp luật về xây dựng và nhà chung cư thuộc diện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021;

- Hiện tại trên địa bàn Thành phố còn một số khu nhà chung cư, nhà tập thể tự quản, do các cơ quan, đơn vị, tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội trung ương và địa phương, đơn vị quân đội... đang tự quản lý, chưa bàn giao về Thành phố, gây khó khăn trong việc rà soát, thống kê xác định danh mục, địa điểm nhà chung cư.

- Việc xác định niên hạn công trình (thời gian còn lại) gặp nhiều khó khăn do chưa có tiêu chuẩn, quy trình, hướng dẫn để thực hiện. Niên hạn sử dụng công trình được quy định trong QCVN 03:2012/BXD chỉ là cơ sở để xác định các giải pháp kỹ thuật khi lập và xét duyệt các dự án đầu tư, thiết kế và xây dựng các công trình do đó không áp dụng được cho các chung cư cũ.

3. Nhiệm vụ, giải pháp thực hiện

Trên cơ sở các kết quả đạt được và những khó khăn, vướng mắc nêu trên và quy định của Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, UBND Thành phố tổ chức triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, giải pháp để thực hiện công tác kiểm định, đánh giá chất lượng các nhà chung cư cũ trên địa bàn Thành phố như sau:

3.1. Thành lập Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định các chung cư cũ

Giao Sở Xây dựng tham mưu trình UBND Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố.

3.2. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố

Công tác rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng nhà chung cư được thực hiện theo nguyên tắc: Các chung cư đã có thông tin, danh mục sẽ thực hiện phân kỳ để tổ chức kiểm định theo thứ tự ưu tiên, có trọng tâm, trọng điểm; kế thừa và kết hợp đồng bộ với công tác kiểm định nhà chung cư theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ để đẩy nhanh tiến độ và đảm bảo nguyên tắc toàn khu; đồng thời tiến hành song song công tác rà soát toàn bộ các chung cư (các chung cư chưa có trong danh mục hoặc đã có những thông tin chưa chính xác hoặc chưa đúng đối tượng) để điều chỉnh, cập nhật đưa vào kế hoạch kiểm định hàng năm; đối với các chung cư đã có kết quả kiểm định, tiến hành rà soát sự phù hợp của kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định hiện hành;

3.2.1. Kế hoạch tổ chức kiểm định đối với các chung cư theo trọng tâm, trọng điểm.

STT

Danh mục

Đơn vị thực hiện

Số lượng

Thời gian thực hiện

Đợt 1

126/177 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND- SXD ngày 19/10/2021 (thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ)

(Chi tiết theo PL5)

Sở Xây dựng

126

trước Quý II/2022

Các nhà chung cư còn lại thuộc: 03 khu chung cư cũ có nhà nguy hiểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); 06 khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên, Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); 14 dự án đang triển khai (trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); các chung cư cũ theo Đề án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Kiếm và các chung cư cũ độc lập trên địa bàn quận Ba Đình.

(Chi tiết theo PL6)

UBND cấp huyện

204

trước Quý II/2022

Đợt 2

Các chung cư còn lại của 15 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà Trưng (Chi tiết theo PL7)

UBND cấp huyện

503

trước Quý IV/2022

Đợt 3

Các chung cư còn lại của 22 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Biên, Hà Đông (Chi tiết theo PL8)

UBND cấp huyện

184

trước Quý IV/2022

Đợt 4

Các chung cư của 29 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độc lập trên địa bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa (Chi tiết theo PL9)

UBND cấp huyện

343

trước Quý III/2023

 

Tổng cộng

1361

 

3.2.2 Rà soát các chung cư đã có kết quả kiểm định

Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện và các đơn vị liên quan tổng hợp các chung cư cũ đã có kết quả kiểm định, trình Hội đồng, rà soát đánh giá sự phù hợp của kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định hiện hành; trường hợp kết quả kiểm định không còn phù hợp, Sở Xây dựng tổng hợp danh mục các chung cư để trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung và giao UBND cấp huyện tổ chức kiểm định.

3.2.3. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố:

Giao UBND các quận, huyện, thị xã tiếp tục kiểm tra, rà soát, thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn (các chung cư chưa có trong danh mục hoặc đã có những thông tin chưa chính xác hoặc chưa đúng đối tượng) và lập danh mục gửi Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục (nếu có); Trên cơ sở danh mục chung cư cũ được UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh UBND cấp huyện lập kế hoạch chi tiết để tổ chức kiểm định.

4. Tổng tiến độ thực hiện: Quý I/2022 đến Quý IV/2025.

5. Kinh phí dự kiến và nguồn vốn:

- Kinh phí dự kiến: khoảng 500 tỷ

- Nguồn vốn: vốn sự nghiệp kinh tế

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Xây dựng:

- Là cơ quan chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan để tham mưu giúp UBND Thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch này;

- Thường xuyên kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc tiến độ thực hiện của UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị tư vấn đảm bảo chất lượng, tiến độ theo chỉ đạo của UBND Thành phố;

- Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định các chung cư cũ; xây dựng các tiêu chí, đánh giá các yếu tố để xác định chất lượng nhà chung cư trình UBND Thành phố phê duyệt;

- Tổ chức phê duyệt nhiệm vụ kiểm định, chấp thuận đề cương kiểm định của các đơn vị theo quy định;

- Tiếp tục tổ chức kiểm định 126/177 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày 19/10/2021 (thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ);

- Phối hợp cung cấp cho UBND cấp huyện về thông tin, kết quả các chung cư đã được kiểm định (nếu có);

- Tiếp nhận và tổng hợp các báo cáo kết quả kiểm định do UBND các quận, huyện thị xã gửi và đưa ra Hội đồng để xem xét, đánh giá theo quy định;

- Ban hành kết luận kiểm định và báo cáo UBND Thành phố về kết quả kiểm định, làm cơ sở lập quy hoạch và kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư theo quy định;

- Phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND Thành phố thông báo bằng văn bản cho các chủ sở hữu nhà chung cư thuộc diện phải cải tạo, xây dựng lại quy định tại Điều 5 Nghị định số 69/2021/NĐ-CP biết; đồng thời công khai danh mục các nhà chung cư này trên Cổng thông tin điện tử của UBND Thành phố và của Sở Xây dựng.

2. Sở Quy hoạch - Kiến trúc:

- Tham mưu cho UBND Thành phố lập và triển khai Kế hoạch tổ chức lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Phối hợp với UBND các quận, huyện, thị xã cung cấp cho Sở Xây dựng về thông tin, số liệu, danh mục các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố để việc triển khai công tác kiểm định, đánh giá chất lượng hiện trạng các chung cư cũ đảm bảo tính thống nhất hiệu quả.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chủ trì phối hợp với sở Tài chính thẩm định báo cáo UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch vốn để tổ chức thực hiện kế hoạch này đảm bảo hiệu quả, tiến độ.

4. Sở Tài chính

Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định nguồn vốn báo cáo UBND Thành phố phê duyệt để tổ chức thực hiện kế hoạch này đảm bảo hiệu quả, tiến độ.

5. Sở Tài nguyên và Môi trường

Phối hợp với UBND các quận, huyện, thị xã rà soát, thống nhất và cung cấp thông tin, số liệu về nguồn gốc và quyền sở hữu nhà ở phục vụ công tác kiểm định, đánh giá chất lượng công trình.

6. Sở Thông tin và Truyền thông

Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc tổ chức tuyên truyền và thông tin về các quy định hiện hành của pháp luật về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ, kế hoạch triển khai và kết quả khảo sát kiểm định các chung cư cũ để các tổ chức, cá nhân nắm bắt, theo dõi.

7. UBND các quận, huyện, thị xã

- Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành Thành phố để xây dựng kế hoạch kiểm định chi tiết theo từng giai đoạn để tổ chức thực hiện theo quy định, đảm bảo phù hợp với kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ và kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn Thành phố;

- Tiếp tục tổ chức kiểm tra, rà soát, thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn và lập danh mục gửi Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục các chung cư cũ làm cơ sở thực hiện kiểm định;

- Tổ chức lựa chọn các đơn vị đủ điều kiện năng lực và phù hợp với nội dung, nhiệm vụ kiểm định để thực hiện công tác kiểm định theo quy định pháp luật;

- Tổ chức lập nhiệm vụ kiểm định, đề cương kiểm định đảm bảo các yêu cầu tại Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, trình Sở Xây dựng chấp thuận, phê duyệt theo quy định;

- Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm định của các đơn vị tư vấn gửi Sở Xây dựng trình Hội đồng thẩm định, đánh giá theo quy định;

- Báo cáo định kỳ trước ngày 30/6 và 15/11 hàng năm về tình hình và kết quả thực hiện gửi Sở Xây dựng tổng hợp, cập nhật và báo cáo UBND Thành phố.

UBND thành phố Hà Nội yêu cầu Sở Xây, dựng, UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch đảm bảo hiệu quả, tiến độ. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, cần kịp thời báo cáo UBND Thành phố để giải quyết theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo);
- PCT UBND TP Dương Đức Tuấn;
- Các Sở: Xây dựng, QHKT; TNMT; TTTT; KH&ĐT; TC;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Viện KHCN&KTXD Hà Nội;
- VPUBTP: CVP, các PCVP; Các phòng: ĐT, KGVX, KT, TH, TKBT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Đức Tuấn

 

PHỤ LỤC 1:

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM 2015-2016-2017
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên công trình

Loại kết cấu

Số tầng

Thuộc quận huyện

Năm KĐ

Cấp nguy hiểm

Đánh giá chung

1

G6A Thành Công

 3 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen

5

Ba Đình

2015

ĐN1=D

ĐN2=D

ĐN3=C

D

2

G6B Thành Công

2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen

5

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

3

A1 Giảng Võ

2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen

4

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

4

A2 Giảng Võ

2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen

4

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

5

Tập thể 66 Cửa Bắc

1 Đơn nguyên/Nhà xây tay

4

Ba Đình

2015

C

C

6

Nhà A số 218C Đội Cấn

2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen

4

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

7

Nhà A7 TT Đường sắt

2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen

5

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

8

Nhà A Ngọc Khánh

2 Đơn nguyên/Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Bã Đình

2015

ĐN1=D

ĐN2=C

D

9

Nhà B Ngọc Khánh

2 Đơn nguyên/Nhà lắp ghép

5

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

10

Nhà B1 Ngọc Khánh

1 Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT/Tầng 2 đến 4 xây tay- sàn lắp panen

4

Ba Đình

2015

C

C

11

Nhà B2.1 Ngọc Khánh

2 Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT hỗn hợp/Tầng 2 đến 5 xây tay-sàn lắp panen

5

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

12

Nhà B2.2 Ngọc Khánh

3 Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT hỗn hợp/Tầng 2 và 3 xây tay-sàn lắp panen

3

Ba Đình

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

13

121 Lê Duẩn(112 Trần Hưng Đạo)

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/sàn sang gạch

3

Hoàn Kiếm

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

14

A1 Khương Thượng

3 Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn

5

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

15

E1 Vĩnh Hồ

1 Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn

5

Đống Đa

2015

C

C

16

E3 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn

5

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

17

A6 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen

4

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

18

A7 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp panen

5

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

19

A8 Vĩnh Hồ

3 Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp panen

5

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

20

C3 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen

4

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

21

K2 Hào Nam

02 đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn

5

Đống Đa

2015

ĐN1=B

ĐN2=B

B

22

12 Hào Nam

02 đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn

5

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

23

5B Tây Sơn-TT ĐH C.Đoàn

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen

5

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

24

E4 Vĩnh Hồ

02 đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn

5

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

25

B6 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen

4

Đống Đa

2015

ĐN1=C ĐN2=C

C

26

B7 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen

4

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

27

C5 Vĩnh Hồ

03 Đơn nguyên/Nhà xây gạch/Sàn lắp panen

4

Đống Đa

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

28

A1 Thanh Xuân Bắc (TT BCA)

03 Đơn nguyên/Nhà xây gạch

5

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

29

F4 Thanh Xuân Trung (TT Bóng đèn phích nước Rạng Đông)

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

4

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

30

F1 TT Xà phòng

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

3

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

31

F2 TT Xà phòng

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

3

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

32

F5 TT Xà phòng

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

4

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

33

F4 TT Cao su Sao vàng

3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

3

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

34

F11 TT Cao su Sao vàng

3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

4

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

35

A3 TT Cơ khí HN

2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

3

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

36

Nhà D TT Thuốc lá T.Long

3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

4

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

37

Nhà A TT Thuốc lá T.Long

3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

3

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

38

Nhà C TT Thuốc lá T.Long

3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch

3

Thanh Xuân

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

39

A1 TT Nguyên Khê

02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái

5

Đông Anh

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

40

A2 TT Nguyên Khê

02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái

5

Đông Anh

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

41

A3 TT Nguyên Khê

02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái

5

Đông Anh

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

42

A4 TT Nguyên Khê

02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái

5

Đông Anh

2015

ĐN1=C

ĐN2=C

C

43

Nhà B7B Thành Công

1 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Ba Đình

2016

C

C

44

Nhà C8 Thành Công

2 Đơn nguyên (4 Đơn nguyên kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Ba Đình

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

45

Nhà C9 Thành Công

2 Đơn nguyên (4 Đơn nguyên kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Ba Đình

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

46

Nhà C10 Thành Công

1 Đơn nguyên (2 ĐN kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn.

5

Ba Đình

2016

C

C

47

Nhà D10 Thành Công

1 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Ba Đình

2016

C

C

48

Nhà G22 Thành Công

2 Đơn nguyên. Một phần tầng 1 là khung BTCT, còn lại xây gạch, sàn và mái lặp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

3

Ba Đình

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

49

Nhà G23 Thành Công

2 Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT, tầng 2 đến 5 là xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Ba Đình

2016

ĐN1=B

ĐN2=C

C

50

Nhà B1 Giảng Võ

2 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Ba Đình

2016

ĐN1=C

ĐN2=B

C

51

97B Yên Ninh

1 Đơn nguyên kết cấu (nhưng là 2 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Ba Đình

2016

C

C

52

59 Giảng Võ

3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

53

128A Văn Hương (TT Bộ Công an)

3 Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT, sàn và mái BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

ĐN3=C

B

54

D1 TT Phương Mai

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

B

55

D1 TT Trung Tự

3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

c

56

D9 TT Trung Tự

1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái là BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

B

B

57

E5 TT Trung Tự

2 Đơn nguyên. Nha xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

58

E5B TT Trung Tự

1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

B

B

59

Nhà Cty XNK Lâm sản

3 Đơn nguyên. Xây gạch. Sàn, mái lắp Panen;

5

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

60

Nhà B TT Bưu điện

2 Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

B

61

Nhà C TT Bưu điện

1 Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

C

C

62

TT Viện TK GTVT

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen

4

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

63

A2 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn

4

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

64

B1 Vĩnh Hồ

2 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

65

Nhà Bộ nội thương

1 Đơn nguyên; Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen.

5

Đống Đa

2016

B

B

66

115 TT Thành Công II

1 Đơn nguyên. Nhà hỗn hợp: Tầng 1 đến 3 kết có kết cấu xây gạch; tầng 4 kết cấu khung cột. Sàn, hành lang các - tầng và mái lắp panen.

4

Đống Đa

2016

B

B

67

L2 số 93 Láng Hạ

 

 

Đống Đa

2016

Không kiểm định do đã có dự án XD lại

 

68

F1 TT Thành Công II

1 Đơn nguyên. Kiến trúc kiểu lệch tầng. Khối 4 tầng có kết cấu khung BTCT tầng 1, tầng 2-4 xây gạch. Khối 3 tầng xây gạch. Sàn lắp panen

3 đến 4

Đống Đa

2016

C

C

69

C3 Viện NC Địa chất

3 Đơn nguyên. ĐN1 kết cấu khung BTCT, sàn BTCT tại chỗ. ĐN2 kết cấu khung BTCT, sàn, mái và hành lang lắp panen. ĐN3 xây gạch, khung BTCT hành lang, sàn, mái và hành lang lắp panen, khu WC đổ BTCT tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

ĐN2=B

B

70

X15 TT Thành Công

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

71

B4 Bộ Ngoại giao

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=B

C

72

B15 Kim Liên

3 Đơn nguyên. Kết cấu tường xây chịu lực; Sàn và mái lắp Panel; hành lang lắp tấm đan BTCT; khu phụ là BTCT đổ tại chỗ.

4

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

c

73

B16 Kim Liên

3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

74

B18 Kim Liên

3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Đống Đa

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

75

H1 TT Bộ Công nghiệp

1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Hai Bà Trưng

2016

C

C

76

B1 TT Trại Găng

2 Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Tầng 2,3, 4 xây gạch; sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

77

Nhà C TT sợi Hồ Quỳnh

2 Đơn nguyên. Móng bè BTCT. KC khung BTCT, xây chèn gạch. Sàn, mái lắp panen. Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ.

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=B

ĐN2=C

C

78

E5 TT Bách Khoa

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, khung BTCT khu hành lang các tầng. Sàn, mái lắp panen. Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

B

79

E7 TT Bách Khoa

5 Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Các tầng từ 2 đến 5 lắp ghép tấm lớn.

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

ĐN3=B

ĐN4=B

ĐN5=B

B

80

242B Minh Khai

3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

81

A1 TT 128C Đại La

3 Đơn nguyên kiến trúc-2 ĐN kết cấu. Nhà xây gạch, sản và mái lắp Panen. Sàn khu vệ sinh là BTCT đổ tại chỗ.

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

82

A2 TT 128C Đại La

3 Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

83

A3 TT 128C Đại La

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

84

A4 TT 128C Đại La

3 Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

85

A5 TT 128C Đại La

3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Hai Bà Trưng

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

ĐN3=C

C

86

C4 Tân Mai

4 Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch. Sàn tầng 2 lắp panen, mái lợp ngói.

2

Hoàng Mai

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

87

C 26 Tân Mai

1 Đơn nguyên. Khối nhà cao có hệ khung BTCT tầng 1, các tầng còn lại xây gạch. Sàn, mái lắp panen.

3

Hoàng Mai

2016

C

C

88

B7 Tân Mai

2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại chỗ.

3

Hoàng Mai

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

89

B8 Tân Mai

2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại chỗ.

3

Hoàng Mai

2016

ĐN1=C

ĐN2~C

C

90

Nhà E Thanh Mai

3 Đơn nguyên. Móng cọc BTCT. Kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ, sàn và mái lắp Panen, khu WC và lô gia đổ BTCT- tại chỗ.

5

Hoàng Mai

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

ĐN3=B

B

91

C2TT Giáp Bát

3 Đơn nguyên (có 01 tầng hầm). Nhà lắp ghép tấm lớn

5

Hoàng Mai

2016

ĐN1=B

ĐN2=B

ĐN3=B

B

92

F6 TT Thuốc lá Thăng Long

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

4

Thanh Xuân

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

93

138 Hạ Đình (TT X41)

1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ.

3

Thanh Xuân

2016

C

C

94

Nhà A1 XNXL H24

1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

3

Cầu Giấy

2016

C

C

95

B3B Mại Dịch

1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ.

5

Cầu Giấy

2016

C

C

96

Nhà A1 Cầu Diễn

2 Đơn nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, lắp panen sàn và mái

5

Từ Liêm

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

97

Nhà A2 Cầu Diễn

2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn BTCT.

5

Từ Liêm

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

98

TT cơ khí Đại Mỗ

2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn BTCT.

4

Từ Liêm

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

99

TT VTK máy nông nghiệp- TT Văn Quán

1 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm nhỏ

2

Hà Đông

2016

C

C

100

Nhà A1 TT Kính Nỗ

2 Đơn nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Mái lợp thêm tôn chống nóng và chống dột.

4

Đông Anh

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

101

Nhà D1 TT Cty Cơ khí Đông Anh

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen Sàn khu WC lắp tấm đan BTCT.

4

Đông Anh

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

102

Nhà D2 TT Cty Cơ khí Đông Anh

2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen Sàn khu WC lắp tấm đan BTCT.

4

Đông Anh

2016

ĐN1=C

ĐN2=C

C

103

Nhà D1 TT Tấm lợp Đông Anh

1 Đơn nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và mái lắp Panen.

5

Đông Anh

2016

B

B

104

Nhà D2 TT Tấm lợp Đông Anh

1 Đơn nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và mái lắp Panen.

5

Đông Anh

2016

B

B

105

Nhà A1 Thành Công

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN1=C

ĐN2=C

C

106

Nhà A6 Thành Công

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 1 đơn nguyên

Ba Đình

2017

C

C

107

Nhà B6 Thành Công

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 đơn

Ba Đình

2017

ĐN1: c ĐN2: c

c

108

Nhà C3 Thành Công

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 3 đơn nguyên

Ba Đình

2017

đn 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

109

Nhà E9 Thành Công

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 4 đơn nguyên

Ba Đình

2017

đn 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: C

ĐN 4: c

c

110

Nhà G4 Thành Công

Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang là các tấm BTCT đúc sẵn, cột BTCT khu vực hành lang

5 tầng, 3 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: B

c

111

Nhà H1 Thành Công

Tường xây,, sàn panen,sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; cột BTCT khu vực hành lang

5 tầng, 3 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: C

ĐN 2: C

ĐN 3: c

c

112

Nhà H4 Thành Công

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 3 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1:C

ĐN 2: c

ĐN 3: C

c

113

Nhà K1 Thành Công

Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 4 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

ĐN 3: B

ĐN 4: B

B

114

Nhà K3 Thành Công

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN1:C

ĐN 2: c

c

115

Nhà B2 Giảng Võ

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN1:C

ĐN2:C

c

116

Nhà D3 Giảng Võ

Lắp ghép tấm lớn

5 tang, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN1C

ĐN2:C

c

117

Nhà D4 Giảng Võ

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

 ĐN 2: c

c

118

TT số 8 Dốc Ngọc Hà

Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: C

c

119

TT số 10 Dốc Ngọc Hà (gồm 2 khối nhà)

Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

120

TT 103 101 Nguyễn Trường Tộ (gồm 2 khối nhà)

Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

101: c

103: c

c

121

TT KHXHNV - Nhà H1 Kim Mã Thượng

Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

B

122

TT KHXHNV - Nhà H2 Kim Mã Thượng

Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 4 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1,2: B

ĐN 3,4: B

B

123

Nhà D1 Ngọc Khánh

Lắp ghép tấm lớn

3 tầng, 1 đơn nguyên

Ba Đình

2017

c

c

124

Nhà D2 Ngọc Khánh

Lắp ghép tấm lớn

3 tầng, 1 đơn nguyên

Ba Đình

2017

c

c

125

Nhà D3 Ngọc Khánh

Lắp ghép tấm lớn

3 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

126

Nhà 57a Ngọc Khánh

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

127

Nhà 57b Ngọc Khánh

Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1:B

ĐN 2: B

B

128

Nhà V2 Ngọc Khánh

Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

129

Nhà V4a Ngọc Khánh

Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

130

Nhà A2 Ngọc Khánh

Hỗn hợp (tầng 1. khung BTCT, tầng trên tường xây chịu lực). Sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 3 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

131

221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện VN) 2 tầng

Tường xây, sàn BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 1 đơn nguyên

Ba Đình

2017

c

c

132

221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện VN) 5 tầng

Tường xây, sàn BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 1 đơn nguyên

Ba Đình

2017

c

c

133

4 Ngõ Yên Thế

Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2017

ĐN 1: c

 ĐN 2: c

c

134

39 Lý Thường Kiệt

Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 1 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

c

c

135

11 Vọng Đức

Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 1 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

c

c

136

A1 Trần Quốc Toản

Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

137

A2 Trần Quốc Toản

Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

ĐN 1: c ĐN 2: c

c

138

36B Trần Hưng Đạo

Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ

4 tầng, 1 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

B

B

139

16 Trần Hưng Đạo

- Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

- 4 tầng, 2 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

- ĐN 1: c

ĐN 2: c

- c

c

140

9 Trần Hưng Đạo

- Khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ

- 6 tầng, 1 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

- B

c

- Tường xây, sàn BTCT đổ tại chỗ

- 3 tầng, 1 đơn nguyên

- c

141

68 Trần Quốc Toản

Khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 1 đơn nguyên

Hoàn Kiếm

2017

c

c

142

Nhà 7AB nhà 12 (Bộ LĐTBXH).

Đổi tên mới: A97 B97 nhà 12 Tập thể Bộ LĐTBXH

- Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

- Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

- Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

- 5 tầng, 2 ĐN (A97)

- 3 tầng, 1 ĐN (B97)

- 5 tầng, 3 ĐN (Nhà 12)

Hoàn Kiếm

2017

- ĐN1: B

 ĐN2:B

- c

- ĐN1: B

ĐN2: B

ĐN3: B

 

c

143

Tập thể Tổng Công ty Điện lực Việt Nam

Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: B

 ĐN 2: c

c

144

Ngõ 27 B1 Cát Linh

Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

ĐN 3: B

B

145

K Viện Kiểm sát

ĐN 1: Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT

ĐN 2: Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

B

146

B19- Kim Liên

Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

147

B20- Kim Liên

Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

B

148

C4- Kim Liên

Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

149

C5- Kim Liên

Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1:C

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

150

C7- Kim Liên

Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái

4 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

151

C8- Kim Liên

Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

152

C9- Kim Liên

Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

153

C10- Kim Liên

Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

154

C12 -Kim Liên

Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

155

C14- Kim Liên

Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

156

Hoàng Cầu 3 tầng

Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái gác panen; sàn hành lang, khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

157

C15- Kim Liên

Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen; khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

B

158

33 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng là sàn Bê tông gạch kết hợp; sàn áp mái, sàn mái, sàn khu phụ là sàn BTCT tại chỗ

4 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

c

c

159

Nhà A1 TT Quỳnh Mai

Tường xây chịu lực; sàn các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

160

Nhà A2 TT Quỳnh Mai

Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn mái khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm

4 tàng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

161

Nhà A3 TT Quỳnh Mai

Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn mái khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

162

Nhà A4 TT Quỳnh Mai

Tường xây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái ngói, trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

163

Nhà A5 TT Quỳnh Mai

Tường xây chịu lực. Sàn tấm BTCT cánh én panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái panen BTCT

4 tầng, 2 đơn nguyên Cầu thang ngoài độc lập về KC

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

CT: B

c

164

Nhà A6 TT Quỳnh Mai

Tường xây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái ngói, trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

165

Nhà C1 TT Quỳnh Mai

Tưởng xây; sàn panen BTCT, khu phụ BTCT tại chỗ; Mái panen BTCT

5 tầng, 3 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN1: B

ĐN2: B

ĐN 3: B

B

166

Nhà E5 TT Quỳnh Mai

Nhà lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

c

c

167

Nhà D14A TT Quỳnh Mai

Nhà lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

c

c

168

Nhà K1 TT Bách Khoa

Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; cột BTCT khu vực hành lang, cầu thang

5 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

169

Nhà K2TT Bách Khoa

Khung BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

B

B

170

Nhà K3 TT Bách Khoa

Khung BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

B

B

171

Nhà K10 TT Bách Khoa

-Lắp ghép tấm lớn

-Lắp ghép tấm lớn

- 5 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

- c

- c

c

172

Nhà K14 TT Bách Khoa

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

c

c

173

Nhà Z10 TT Bách Khoa

Khung BTCT, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn

5 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

B

174

Nhà 125D-Minh Khai

Tường xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn và bê tông đổ tại chỗ, sàn hành lang là bê tông đổ tại chỗ, cột BTCT khu vực hành lang

5 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

c

c

175

Nhà 125E - Minh Khai

Tường xây, dầm BTCT khu vực hành lang, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là bê tông đổ tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

176

Nhà A10 TT 128C Đại La

Tầng 1 khung BTCT, các tầng trên là tường xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 3 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

177

Nhà D1 TT ĐH KTQD

Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ là BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

c

c

178

Nhà Y9 TT ĐH KTQD

Khung BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2017

c

c

179

A1 TT C.ty xe lửa Gia Lâm

Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 5 đơn nguyên

Long Biên

2017

ĐN 1: B

ĐN 2: B

ĐN 3: B

ĐN 4: B

ĐN5: B

B

 

PHỤ LỤC 2:

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12//2021 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên công trình

Loại kết cấu

Số tầng

Thuộc quận huyện

Năm KĐ

Cấp nguy hiểm

Đánh giá chung

1

Khu C86 Kim Mã Thượng - Phường Cống vị

Tường xây, sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn

5 tầng, 2 đơn nguyên

Ba Đình

2019

ĐN1,2: c

c

2

Nhà B9 Nam Thành Công ngõ 20 Láng Hạ

Khung BTCT; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 3 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: B

ĐN 3: B

c

3

Nhà công vụ 189 Xã Đàn

Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ đổ tại chỗ

5 tầng, 4 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

ĐN 4: c

c

4

Nhà A1 tập thể Nam Đồng

Tưởng xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

5

Nhà A2 tập thể Nam Đồng

Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

6

Nhà A3 tập thể Nam Đồng

Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

7

Nhà A4 tập thể Nam Đồng

Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: C

ĐN 2: c

c

8

Nhà A5 tập thể Nam Đồng

Tường xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

9

Nhà A6 tập thể Nam Đồng

Tường xây; sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

10

Nhà A7 tập thể Nam Đồng

Tường xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

11

Nhà A8 tập thể Nam Đồng

Tường xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm

4 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

12

Nhà tập thể T5C Hào Nam

Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ

5 tầng, 2 đơn nguyên

Đống Đa

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

13

Nhà 8 tập thể ĐH KTQD - Phường Đồng Tâm

Tường xây; sàn panen, sàn mái và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 2 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

14

Nhà E8 Quỳnh Mai

Lắp ghép tấm lán

5 tầng, 1 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2019

phối hợp với các chuyên gia và đơn vị đầu ngành để đánh giá

 

15

Tập thể dược phẩm TW2 - Phường Đồng Nhân

Tường xây; sàn BTCT đổ tại chỗ, mái ngói; cầu thang khung BTCT kết hợp tường xây

4 tầng, 3 đơn nguyên

Hai Bà Trưng

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: C

ĐN 3: c

c

16

TT Công ty cơ khí xây dựng và lắp máy điện nước Gia Lâm - số 285 Nguyễn Văn Cừ, tổ 18

Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 3 đơn nguyên

Long Biên

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

17

Khu tập thể nhà máy Z133 - Phường Ngọc Thụy

Tường xây; cột hành lang BTCT; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 1 đơn nguyên

Long Biên

2019

ĐN1: C

c

18

Nhà H14 Bộ Công An Khu TT Thanh Xuân Nam

Khung thép kết hợp tường xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ

3 tầng, 2 đơn nguyên

Thanh Xuân

2019

ĐN 1: B

ĐN 2: B

B

19

Nhà A1,A2 Khu TT 5 tầng - Phường Quang Trung

Lắp ghép tấm lớn

Nhà A1: 5 tầng, 5 ĐN; Nhà A2: 5 tầng, 3 ĐN

Hà Đông

2019

Nhà A1 (ĐN1,2: C ĐN3,4,5: C); Nhà A2 (ĐN1,2,3: C)

Nhà A1: C; Nhà A2:C

20

Khu nhà K5-1 KTT K5 Khối Ao Sen - Phường Mộ Lao

Tường xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái panen, mái khu phụ gác tấm đan

5 tầng, 2 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

21

Khu nhà K5-2 KTT K5 Khối Ao Sen - Phường Mộ Lao

Tường xây kết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn

5 tầng, 1 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1: c

c

22

Khu nhà K5-3 KTTK5 Khối Ao Sen - Phường Mộ Lao

Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái panen; Cầu thang khung BTCT;

5 tầng, 2 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1,2: c

c

23

Nhà 3 tầng tập thể số 25A (TDP 8) - Phường Phúc La

Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ; Mái ngói trần vôi rơm

3 tầng, 2 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1,2: c

c

24

Nhà 3 tầng tập thể số 35A (TDP 8) - Phường Phúc La

Tường xây; Sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần vôi rơm

3 tầng, 2 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1,2: c

c

25

Nhà 3 tầng tập thể số 35B (TDP 8) - Phường Phúc La

Tường xây; Sàn tầng 2 là gạch xây cuốn vòm, sàn tầng 3 là panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần vôi rơm

3 tầng, 2 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1,2: c

c

26

Nhà tập thể 3 tầng - Phường Vạn Phúc

Tường xây; Sàn các tầng và mái panen, sàn hành lang và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 3 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: c

c

27

Nhà tập thể 4 tầng -Phường Vạn Phúc

Tường xây; sàn các tầng và mái panen, hành lang gác tấm đan và panen, sàn khu phụ gác tấm đan

4 tầng, 3 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1: c

ĐN 2,3: c

c

28

Nhà A, B, C TT 3 tầng Phường Nguyễn Trãi

Tường xây kết hợp hệ cột gạch có thép khu vực hành lang; Sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn; sàn khu phụ BTCT tại chỗ; Mái ngói trần vôi rơm

Nhà A: 3 tầng, 2 ĐN;

Nhà B: 3 tầng, 2 ĐN;

Nhà C: 3 tầng 2 ĐN

Hà Đông

2019

Nhà A: (ĐN1: C; ĐN2: C);

Nhà B: (ĐN1: C; ĐN2: C);

Nhà C. (ĐN1: C; ĐN2: C);

Nhà A: C;

Nhà B: C;

Nhà C:C

29

Khu 5G tập thể an ninh nhân dân - Phường Văn Quán

Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 3 đơn nguyên

Hà Đông

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

ĐN 3: B

c

30

Nhà tập thể A3 - Học viện nông nghiệp VN

Tường xây; sàn panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn

3 tầng, 2 đơn nguyên

Gia Lâm

2019

ĐN 1: c

ĐN 2: c

c

31

Khu tập thể Z153

Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

3 tầng, 2 đơn nguyên

Đông Anh

2019

ĐN 1,2: c

c

32

Khu tập thể Nhà máy in BTTM - Xã Ngũ Hiệp

Nhà hỗn hợp; tầng 1 khung BTCT; các tầng còn lại tường xây kết hợp cột BTCT ở hành lang và ban công; sàn panen, sàn hành lang và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

4 tầng, 1 đơn nguyên

Thanh Trì

2019

ĐN 1: c

c

33

Nhà tập thể C5/BTTM - Xã Ngũ Hiệp

Tường xây kết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn và sàn hành gác tấm đan, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ

5 tầng, 1 đơn nguyên

Thanh Trì

2019

ĐN 1: c

c

 

PHỤ LỤC 3:

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Tên công trình

Loại kết cấu

Số tầng

Thuộc quận huyện

Năm KĐ

Cấp nguy hiểm

Đánh giá chung

1

Nhà TT 242A ngõ Gốc Đề

Tường xây gạch chịu lực

3 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

Cấp C

2

Nhà H1 TT Nguyễn Công Trứ

Tường xây gạch chịu lực

4 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

Cấp C

3

Nhà H3 TT Nguyễn Công Trứ

Tường xây gạch chịu lực

4 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

Cấp C

4

Nhà H5 TT Nguyễn Công Trứ

Tường xây gạch chịu lực

4 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

Cấp C

5

Nhà E TT Nguyễn Công Trứ

Tường xây gạch chịu lực

4 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

Cấp C

6

Nhà C2 Quỳnh Mai

Tường xây gạch chịu lực

5 tầng, 3 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

ĐN3: Cấp C

Cấp C

7

Nhà C3 Quỳnh Mai

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

Cấp C

8

Nhà C4 Quỳnh Mai

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp B

ĐN2: Cấp B

Cấp B

9

Nhà C6a Quỳnh Mai

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp B

ĐN2: Cấp C

Cấp C

10

Nhà C6b Quỳnh Mai

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp C

ĐN2: Cấp C

Cấp C

11

Nhà C7b Quỳnh Mai

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 2 ĐN

Hai Bà Trưng

2020

ĐN1: Cấp B

ĐN2: Cấp B

Cấp B

12

Nhà A6 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 4 ĐN

Thanh Xuân

2020

ĐN1 2: Cấp B

ĐN3 4: Cấp B

Cấp B

13

Nhà A11 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 7 ĐN

Thanh Xuân

2020

ĐN1 2: Cấp B

ĐN3 4: Cấp B

ĐN5 6: Cấp C

ĐN7: Cấp C

Cấp C

14

Nhà A12 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 4 ĐN

Thanh Xuân

2020

ĐN1 2: Cấp B

ĐN3 4: Cấp C

Cấp C

15

Nhà B1 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Lắp ghép tấm lớn

5 tầng, 7 ĐN

Thanh Xuân

2020

ĐN1 2: Cấp C

ĐN3 4: Cấp C

ĐN5 6: Cấp C

ĐN7: Cấp C

Cấp C

16

Nhà A1 Sài Đồng

Tường xây gạch chịu lực

3 tầng, 2 ĐN

Long Biên

2020

ĐN1 2: Cấp C

Cấp C

17

Nhà A2 Sài Đồng

Tường xây gạch chịu lực

3. tầng, 2 ĐN

Long Biên

2020

ĐN1 2: Cấp C

Cấp C

18

Nhà A3 Sài Đồng

Tường xây gạch chịu lực

3 tầng, 2 ĐN

Long Biên

2020

ĐN1 2: Cấp C

Cấp C

19

Nhà B1 Sài Đồng

Tường xây gạch chịu lực

3 tầng, 2 ĐN

Long Biên

2020

ĐN1 2: Cấp C

Cấp C

 

PHỤ LỤC 4:

DANH MỤC 32 CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CŨ KIỂM ĐỊNH NĂM 2021
(UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 4599/uBND-ĐT ngày 16/10/2019)
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

 

Tên công trình

Thuộc quận huyện

Số đơn nguyên

Số tầng

Đặc điểm kết cấu

1

Số 10 Kim Mã Thượng

Ba Đình

4

5

LGTL

2

TT Ban Nội chính TƯ ngõ 47 Linh Lang

Ba Đình

1

3

Khung BTCT

3

TT Cục phục vụ Ngoại giao Đoàn, 122 Linh Lang

Ba Đình

1

4

Khung BTCT

4

Tập thể 12 Hàng Than

Ba Đình

1

5

Khung BTCT

5

A9 Nghĩa Đô

Cầu Giấy

4

4

Tường xây, sàn panel

6

A10 Nghĩa Đô

Cầu Giấy

4

4

Tường xây, sàn panel

7

A11 Nghĩa Đô

Cầu Giấy

4

4

Tường xây, sàn panel

8

A12 Nghĩa Đô

Cầu Giấy

4

4

Tường xây, sàn panel

9

TT Bệnh viện E Nghĩa Tân

Cầu Giấy

3

3

Tường xây, sàn panel

10

Khu TT cao đẳng xây dựng nhà G – Tổ dân phố 6

Hà Đông

3

3

Khung BTCT, sàn panel hộp

11

Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu B1

Hà Đông

2

3

Tường xây, sàn panel hộp

12

Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu A5

Hà Đông

3

5

Tường xây, sàn panel hộp

13

Nhà A tập thể 124 Minh Khai

Hai Bà Trưng

4

5

LGTL

14

Nhà D1 TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn panel, mái ngói

15

Nhà D2 TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn panel, mái ngói

16

Nhà D3 TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn panel, mái ngói

17

Nhà H2 TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn panel, mái ngói

18

Nhà H4 TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn mái panel

19

Nhà C TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn panel, mái ngói

20

Nhà B1 TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn mái panel

21

Nhà B2 TT Nguyễn Công Trứ

Hai Bà Trưng

2

4

Tường xây, sàn mái panel

22

C7a Quỳnh Mai

Hai Bà Trưng

2

5

BT lắp ghép tấm lớn

23

Tập thể Bao Bì, tổ 45 khu dân cư số 9

Tây Hồ

1

5

Khung BTCT, sàn panel hộp

24

A3 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Thanh Xuân

5

5

LGTL

25

A8b Khu TT Thanh Xuân Bắc

Thanh Xuân

2

5

LGTL

26

A9 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Thanh Xuân

3

5

LGTL

27

A10 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Thanh Xuân

1

5

LGTL

28

A13 Khu TT Thanh Xuân Bắc

Thanh Xuân

4

5

LGTL

29

Nhà C1 Kim Liên

Đống Đa

2

4

Tường xây, sàn mái BTCT

30

Nhà C2 Kim Liên

Đống Đa

2

4

Tường xây, sàn mái BTCT

31

Nhà C13A Kim Liên

Đống Đa

2

4

Tường xây, sàn mái BTCT

32

C8 Quỳnh Mai

Hai Bà Trưng

3

5

BT lắp ghép tấm lớn

 

PHỤ LỤC 5:

DANH MỤC 126/177 CHUNG CƯ ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ CHẤP THUẬN NGUYÊN TẮC TẠI VĂN BẢN SỐ 4599/UBND-ĐT NGÀY 16/10/2019 (THỰC HIỆN THEO CHỈ THỊ SỐ 05/CT-TTG NGÀY 15/02/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ)
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên chung cư

Số tầng

Số đơn nguyên

Loại nhà

Thời gian kiểm định

Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định

A

Quận Ba Đình (22 chung cư)

1

A2 Thành Công

5

2

Lắp ghép tấm lớn

trước Quý II/2022

UBND quận Ba Đình

2

A4 Thành Công

5

2

Lắp ghép tấm lớn

3

A5 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

4

B1 Thành Công

5

3

Lắp ghép tấm lớn

5

B3 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

6

B4 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

7

B5 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

8

B7c Thành Công

3

1

Tường xây chịu lực

9

D6 Thành Công

4

1

Tường xây chịu lực

10

E10 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

11

D25 Láng Hạ

3

3

Tường xây chịu lực

12

H2 Thành Công

5

2

Tường xây chịu lực

13

H3 Thành Công

5

1

Tường xây chịu lực

14

H5 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

15

K2 Thành Công

5

2

Lắp ghép tấm lớn

16

K5 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

17

A3 Giảng Võ

5

2

Tường xây chịu lực

18

A3b Giảng Võ

5

1

Tường xây chịu lực

19

C5 Giảng Võ

5

1

Lắp ghép tấm lớn

20

D5 Giảng Võ

5

2

Lắp ghép tấm lớn

21

B3 Ngọc Khánh

5

2

Hỗn hợp

22

57 Ngọc Khánh

5

2

Tường xây chịu lực

B

Quận Đống Đa (44 chung cư)

23

B15B - Kim Liên

4

4

Tường xây chịu lực

trước Quý II/2022

 

UBND quận Đống Đa

 

24

B21 - Kim Liên

5

2

Khung BTCT

25

B22 - Kim Liên

5

2

Khung BTCT

26

B24 - Kim Liên

6

2

Khung BTCT

27

B8A - Kim Liên

5

2

Tường xây chịu lực

28

B8B - Kim Liên

5

2

Tường xây chịu lực

29

A1 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

30

A2 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

31

B1 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

32

B2 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

33

B3 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

34

B4 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

35

B5 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

36

B6 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

37

C1 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

38

C2 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

39

C3 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

40

C4 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

41

C5 - Trung Tự

5

3

Lắp ghép tấm lớn

42

C6 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

43

D2 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

44

D3 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

45

D4 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

46

D5 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

47

D6 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

48

D7 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

49

D8 - Trung Tự

5

2

Lắp ghép tấm lớn

50

E6 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

51

G1 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

52

G2 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

53

G3 - Trung Tự

5

1

Lắp ghép tấm lớn

54

A10 - Khương Thượng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

55

A11 - Khương Thượng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

56

A12 - Khương Thượng

5

6

Lắp ghép tấm lớn

57

A2 - Khương Thượng

5

4

Lắp ghép tấm lớn

58

A3 - Khương Thượng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

59

A6 - Khương Thượng

4

2

Lắp ghép tấm lớn

60

A8 - Khương Thượng

4

2

Lắp ghép tấm lớn

61

A9 - Khương Thượng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

62

E4 - TT. Đại học Y

4

2

Tường xây chịu lực

63

B1 - Khương Thượng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

64

B2 - Khương Thượng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

65

B3 - Khương Thượng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

66

B4 - Khương Thượng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

C

Quận Thanh Xuân (44 chung cư)

67

B2 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

1

Lắp ghép tấm lớn

trước Quý II/2022

UBND quận Thanh Xuân

68

B3 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

5

Lắp ghép tấm lớn

69

B4 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

5

Lắp ghép tấm lớn

70

B5 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

1

Lắp ghép tấm lớn

71

B6 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

5

Lắp ghép tấm lớn

72

B8 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

5

Lắp ghép tấm lớn

73

B11 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

74

B13 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

5

Lắp ghép tấm lớn

75

C2 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

76

C3 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

7

Lắp ghép tấm lớn

77

C4 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

78

C5 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

79

C16 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

7

Lắp ghép tấm lớn

80

C17 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

1

Lắp ghép tấm lớn

81

D1 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

82

E1 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

83

E2 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

84

E4 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

7

Lắp ghép tấm lớn

85

E6 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

86

E7 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

87

E8 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

7

Lắp ghép tấm lớn

88

E9 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

3

Lắp ghép tấm lớn

89

E11 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

90

I1 Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

4

Lắp ghép tấm lớn

91

I10 Khu TT Thanh Xuân Bắc

3

1

Khung BTCT

92

C1 Khu TT Xà Phòng

5

2

Tường xây chịu lực

93

E TT Thuốc lá Thăng Long

5

1

Tường xây chịu lực

94

F8 TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ khí

5

3

Tường xây chịu lực

95

B3 Khu TT Cơ khí Hà Nội

3

2

Tường xây chịu lực

96

A5 Khu TT Cơ khí Hà Nội

5

2

Tường xây chịu lực

97

G5 TLTL Khu TT Thanh Xuân Nam

5

4

Lắp ghép tấm lớn

98

G6 Khu TT Thanh Xuân Nam

5

5

Lắp ghép tấm lớn

99

G7 TT Đài THVN Khu TT Thanh Xuân Nam

5

3

Lắp ghép tấm lớn

100

H3 Khu TT Thanh Xuân Nam

5

4

Lắp ghép tấm lớn

101

H8 Lắp máy điện I Khu TT Thanh Xuân Nam

5

4

Lắp ghép tấm lớn

102

H9 Công ty xây dựng số 1 Khu TT Thanh Xuân Nam

5

4

Lắp ghép tấm lớn

103

A1 Khu TT Kim Giang

4

1

Tường xây chịu lực

104

A12 Khu TT Kim Giang

5

2

Lắp ghép tấm lớn

105

A13 Khu TT Kim Giang

5

2

Lắp ghép tấm lớn

106

H1 Khu TT Kim Giang

5

2

Lắp ghép tấm lớn

107

H2 Khu TT Kim Giang

5

2

Lắp ghép tấm lớn

108

H3 Khu TT Kim Giang

5

2

Lắp ghép tấm lớn

109

Nhà 359C TT Bộ Giao thông Vận tải Khu TT phường Phương Liệt

5

3

Khung BTCT

110

NC2 Ban Cơ yếu Chính phủ Khu TT Nhân Chính

5

2

Lắp ghép tấm lớn

D

Quận Cầu Giấy (16 chung cư)

111

A11 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

trước Quý II/2022

UBND quận Cầu Giấy

112

A12 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

113

A13 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

114

A14 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

115

A15 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

116

A21 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

117

A22 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

118

A23 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

119

A1- XN XL H24 Trung Hòa

3

1

Tường xây chịu lực

120

N1 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

121

N2 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

122

N3 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

123

N4 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

124

N5 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

125

N6 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

126

A7 Bắc Nghĩa Tân

5

1

Tường xây chịu lực

 

PHỤ LỤC 6:

DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG 03 KHU CHUNG CƯ CŨ CÓ NHÀ NGUY HIỂM CẤP D; 06 KHU CHUNG CƯ ĐƯỢC LỰA CHỌN TRIỂN KHAI BAN ĐẦU CÓ TÍNH KHẢ THI CAO; 14 DỰ ÁN ĐANG TRIỂN KHAI; CÁC CHUNG CƯ CŨ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN HOÀN KIẾM, BA ĐÌNH
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên chung cư

Số tầng

Số đơn nguyên

Loại nhà

Thời gian kiểm định

Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định

A

Quận Ba Đình (74 chung cư)

I

Khu tập thể Thành Công (11 chung cư)

trước Quý II/2022 II/2022

UBND quận Ba Đình

1

B1b Thành Công

2

1

Tường xây chịu lực

2

B6a Thành Công

2

1

Tường xây chịu lực

3

B6b Thành Công

2

1

Tường xây chịu lực

4

C10b Thành Công

2

1

Tường xây chịu lực

5

G16 Thành Công

2

1

Tường xây chịu lực

6

G17 Thành Công

2

1

Tường xây chịu lực

7

A6a Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

8

B7 Thành Công

5

1

Lắp ghép tấm lớn

9

D4a Thành Công

6

1

Tường xây chịu lực

10

D4b Thành Công

6

1

Tường xây chịu lực

11

H6 Thành Công

 

 

 

II

Khu tập thể Giảng Võ (3 chung cư)

12

A3a Giảng Võ

6

1

Tường xây chịu lực

13

B6 Giảng Võ

5

2

 Lắp ghép tấm lớn

14

D6b Giảng Võ

2

1

Tường xây chịu lực

III

Khu tập thể Ngọc Khánh (39 chung cư)

15

B17 Ngọc Khánh

2

2

Tường xây chịu lực

16

C1 Ngọc Khánh

2

2

Tường xây chịu lực

17

C2 Ngọc Khánh

2

2

Tường xây chịu lực

18

E1 Ngọc Khánh

3

1

Tường xây chịu lực

19

E2 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

20

E3 Ngọc Khánh

4

2

Lắp ghép tấm lớn

21

A1 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

22

A3 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

23

A4 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

24

A5 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

25

A7 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

26

A8 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

27

B7 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

28

B8 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

29

B9 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

30

B10 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

31

B11 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

32

B12a Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

33

B12b Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

34

B15b Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

35

B18 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

36

B19 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

37

B20 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

38

B21 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

39

B16 Ngọc Khánh

2

1

Tường xây chịu lực

40

Nhà N TT Đường Sắt

2

 

Khung ray

41

Nhà M TT Đường sắt

2

 

Khung ray

42

Nhà I TT Đường sắt

2

 

Khung ray

43

Nhà Đ TT Đường sắt

2

 

Khung ray

44

Nhà T1 TT Đường sắt

2

 

Khung ray

45

Nhà T2 TT Đường sắt

2

 

Khung ray

46

Nhà T3 TT Đường sắt

2

 

Khung ray

47

Nhà TK2 TT Đường sắt

2

 

Khung ray

48

Nhà T Trạm 10 TT Bệnh viện Đường sắt

2

 

Khung ray

49

TT Ban Tài chính quản trị Trung ương

4

 

 

50

TT Ban Tài chính quản trị Trung ương

5

 

 

51

TT Ban Tài chính quản trị Trung ương

3

 

 

52

TT Ban Đối ngoại Trung ương

5

 

 

53

TT Ban Đối ngoại Trung ương

5

 

 

IV

Các nhà chung cư độc lập (21 chung cư)

54

Viện Mác Lênin

5

2

Tường xây chịu lực

55

Viện KS 2 tầng

2

2

Tường xây chịu lực

56

Viện KS 5 tầng

5

2

Tường xây chịu lực

57

VT40

5

1

Tường xây chịu lực

58

TT Bộ VHTT (ngõ Núi Trúc)

5

2

Tường xây chịu lực

59

TT 101 103 Nguyễn Trường Tộ (2 khối)

4

1

Tường xây chịu lực

60

TT Cống Vị

2

1

Tường xây chịu lực

61

K 222a Đội Cấn (TCT Điện Lực)

5

2

Khung BTCT

62

36 Phan Kế Bính

4

2

Tường xây chịu lực

63

Nhà 2 tầng

2

1

Tường xây chịu lực

64

23 Liễu Giai

5

3

Khung BTCT

65

19 Liễu Giai

5

2

Khung BTCT

66

96 98 100 Yên Phụ

2

3

Tường xây chịu lực

67

C2 Đường 52

2

1

Tường xây chịu lực

68

Hoàng Cầu 5 tầng

4

4

Tường xây chịu lực

69

5c Hoàng Cầu

4

3

Tường xây chịu lực

70

195 B5 Đội Cấn 5T

5

2

Khung BTCT

71

195 B1 Đội Cấn 5T

4

2

Tường xây chịu lực

72

56 Đào Tấn

4

1

Tường xây chịu lực

73

22 Linh Lang

5

1

Khung BTCT

74

22 Liễu Giai

3

2

Tường xây chịu lực

B

Quận Đống Đa (14 chung cư)

I

Khu TT Kim Liên (01 chung cư)

trước Quý II/2022

UBND quận Đống Đa

75

B20A - Kim Liên

2

1

Khung BTCT

II

Khu TT Khương Thượng (13 chung cư)

76

D1 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

77

C Khương thượng

2

2

Tường xây chịu lực

78

C1 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

79

C2 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

80

C3 Khương Thượng

2

3

Tường xây chịu lực

81

C5 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

82

C6 Khương thượng

2

2

Tường xây chịu lực

83

C7 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

84

C9 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

85

C10 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

86

C11 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

87

C15 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

88

C16 Khương Thượng

2

2

Tường xây chịu lực

C

Quận Cầu Giấy (17 chung cư)

I

Khu TT Nghĩa Tân (17 chung cư)

 

 

 

trước Quý II/2022

UBND quận Cầu Giấy

89

A16 TT Nghĩa Tân

5

2

Lắp ghép tấm lớn

90

B2 TT Nghĩa Tân

5

4

Lắp ghép tấm lớn

91

B3 TT Nghĩa Tân

5

4

Lắp ghép tấm lớn

92

B4 TT Nghĩa Tân

5

7

Lắp ghép tấm lớn

93

B5 TT Nghĩa Tân

5

2

Lắp ghép tấm lớn

94

B6 TT Nghĩa Tân

5

4

Lắp ghép tấm lớn

95

B7 TT Nghĩa Tân

5

4

Lắp ghép tấm lớn

96

B8 TT Nghĩa Tân

5

4

Lắp ghép tấm lớn

97

B9 TT Nghĩa Tân

3

2

Tường xây chịu lực

98

B10 TT Nghĩa Tân

3

2

Khung BTCT

99

B12 TT Nghĩa Tân

5

2

Khung BTCT

100

C1 TT Nghĩa Tân

5

5

Lắp ghép tấm lớn

101

C2 TT Nghĩa Tân

5

3

Lắp ghép tấm lớn

102

C3 TT Nghĩa Tân

5

3

Lắp ghép tấm lớn

103

C5 TT Nghĩa Tân

5

8

Lắp ghép tấm lớn

104

C6 TT Nghĩa Tân

5

2

Lắp ghép tấm lớn

105

C9 TT Nghĩa Tân

5

3

Lắp ghép tấm lớn

D

Quận Thanh Xuân (11 chung cư)

I

Khu TT T.Xuân Bắc (10 chung cư)

trước Quý II/2022

UBND quận Thanh Xuân

106

D2 khu TT Thanh Xuân Bắc

5

2

Lắp ghép tấm lớn

107

D3 khu TT Thanh Xuân Bắc

5

3

Lắp ghép tấm lớn

108

E5 khu TT Thanh Xuân Bắc

5

3

Lắp ghép tấm lớn

109

E12 khu TT Thanh Xuân Bắc

5

2

Lắp ghép tấm lớn

110

C5 - Đại học tổng hợp khu TT Thanh Xuân Bắc

5

2

Khung BTCT

111

B8 khu TT Thanh Xuân Bắc

5

2

Lắp ghép tấm lớn

112

B11 khu TT Thanh Xuân Bắc

5

3

Lắp ghép tấm lớn

113

A8a Khu TT Thanh Xuân Bắc

5

 

Lắp ghép tấm lớn

114

12 Khu TT Thanh Xuân Bắc

2

 

 

115

14 Khu TT Thanh Xuân Bắc

2

 

 

II

Khu TT Thanh Xuân Nam (01 chung cư)

116

G4 - CSSV - Khu TT Thanh Xuân Nam

5

1

Khung BTCT

E

Quận Hoàn Kiếm - 88 chung cư độc lập

117

15 Cao Thắng

3 5

3

Sàn mái BTCT, tường gạch

trước Quý II/2022

UBND quận Hoàn Kiếm

118

15 Ngõ Đào Duy Từ (26 Lương Ngọc Quyến)

5

 

Tường gạch, sàn BT, mái tôn

119

9 Hàng Lược

5

1

Nhà BTCT

120

4B Lý Nam Đế

5

1

Nhà BTCT

121

12B Lý Nam Đế

5

1

Nhà BTCT

122

16A Lý Nam Đế

2

1

Tường gạch, sàn bê tông, mái tôn

123

32 Lý Nam Đế

5

3

Nhà BTCT

124

21 Lý Nam Đế

4

1

Nhà BTCT

125

37 Lý Nam Đê

2

1

Nhà BTCT

126

93 Hàng Bông

3

 

Tường gạch, sàn mái BTCT

127

59-63 Tràng Thi

5

 

BTCT

128

67 Tràng Thi

3

2

Tường gạch, sàn mái BTCT

129

167 Phùng Hưng

4

 

BTCT

130

20 Hàng Vôi

6

 

Tường gạch, sàn mái BTCT

131

32 Hàng Vôi

3

 

BTCT

132

42 Hàng Vôi

5

 

BTCT

133

1C Tông Đản

3

 

 

134

2 Tông Đản

5

 

BTCT

135

6 Tông Đản

5

 

Tường gạch, sàn mái BTCT

136

8 Ngô Quyền

2 5

 

Khối 5 Tầng tường gạch, sàn mái BTCT. Khối 2

137

23 Hàng Tre -162 Trần Quang Khải

5

 

BTCT

138

36 Nguyễn Hữu Huân

3

 

BTCT

139

208 Trần Quang Khải

2

 

Tường gạch, sàn mái BTCT

140

2B-2C Lê Phụng Hiểu

2 5

1

BTCT

141

28 Hai Bà Trưng

3

3

Mái ngói, tường gạch chịu lực, sàn BTCT vỉa gạch

142

2B Nguyễn Khắc Cần

5

1

BTCT

143

7 Nguyễn Khắc Cần

5

 

BTCT

144

8 Lý Đạo Thành

3

2

BTCT

145

23 A-B Tông Đản

6

2

BTCT

146

36 Hai Bà Trưng

5

2

BTCT

147

1 Lê Phụng Hiểu

6

4

BTCT

148

11 B Tông Đản

5

 

BTCT

149

3B Đặng Thái Thân

5

2

BTCT

150

6 Lê Thánh Tông

5

3

BTCT

151

24 Trần Hưng Đạo

3 6

2

BTCT

152

23 Trần Hưng Đạo

2

1

Tường gạch, mái ngói

153

27A Trần Hưng Đạo

3 6

2

BTCT

154

13 Nguyễn Khắc Cần

5

1

BTCT

155

23 Lê Thánh Tông

5

1

BTCT

156

27 Lê Thánh Tông

7

ì

BTCT

157

33 Phạm Ngũ Lão

1

5

BTCT

158

15C Trần Khánh Dư

5

2

BTCT, nguyên đơn (651m) tầng 1 2 3 trụ sở

159

33 Trần Hưng Đạo

5

1

BTCT

160

20 Lê Thánh Tông

4 5

2

BTCT

161

5 Quang Trung

2

3

BTCT

162

2F Quang Trung

2

1

BTCT

163

31 Trương Hán Siêu

05

1

BTCT

164

48 Liên Trì

3

1

BTCT

165

3 Vọng Đức

2 5

2

Nhà khung cột BTCT

166

5 Vọng Đức

5

1

Nhà xây tường gạch, mái Panel

167

2 Vọng Đức

5

1

BTCT

168

4 Vọng Đức

5

1

Tường gạch, mái BTCT

169

21 Hàng Bài

2

1

Mái tôn, tường gạch, sàn gỗ

170

42C Trần Hưng Đạo

4

1

Mái ngói, tường gạch sàn BTCT

171

40 Lý Thường Kiệt

5

1

Nhà khung cột BTCT

172

30 Trần Quốc Toản

4

1

BTCT

173

23 Hàng Bài

1 2

3

3

Dãy nhà 4T: nhà khung BTCT. Dãy nhà 2T: mái ngói, sàn gỗ

174

31 Hàng Bài

5.

1

Tường gạch, mái BTCT

175

94 Bà Triệu

6

1

BTCT

176

23 Bà Triệu

5

1

BTCT

177

2 Ngô Văn Sở

4 5

2

BTCT

178

61 Hàm Long

2 3

2

BTCT

179

111 Phủ Doãn

3

 

Mái ngói, tường gạch sàn BTCT

180

5 7 Phủ Doãn

2

 

Nhà BTCT, tường gạch

181

121 Phủ Doãn

3

 

Tường gạch, sàn mái BTCT

182

6 Lê Thái Tổ

3

 

BTCT

183

151 Lê Duẩn

2

 

Mái tôn, tường gạch, sàn BTCT

184

92 Hai Bà Trưng

3

 

Nhà lắp phép panel

185

91 Lý Thường Kiệt

5

 

Tường gạch, sàn mái BTCT

186

Nhà gỗ số 1

2

1

Sàn gỗ, mái ngói

187

Nhà gỗ số 7

2

1

Sàn gỗ, mái ngói

188

Nhà gỗ số 9

2

1

Sàn gỗ, mái ngói

189

Nhà gỗ số 10

2

1

Sàn gỗ, mái tôn

190

Nhà gỗ số 11

2

1

Sàn gỗ, mái tôn

191

Nhà gỗ số 14

2

1

Sàn gỗ, mái ngói

192

Nhà gỗ số 16

2

1

Sàn gỗ, mái ngói

193

Nhà gỗ số 17

2

1

Sàn gỗ, mái ngói

194

Nhà 4B, 6A, 8AB (NH TƯ)

4 5 6

4

BTCT

195

Nhà 2 4 (Bộ GTVT)

5

2

BTCT

196

Nhà 9AB - Ngõ 99 Vọng Hà

2 3

2

BTCT

197

Nhà A10,11, 12,13 - 43 Vọng Hà

2 4 5

 

BTCT

198

957 Hồng Hà

5

 

BTCT

199

Nhà 5 - số 85 Vọng Hà

3

 

BTCT

200

Nhà 3A,B - số 69 Vọng Hà

5

 

BTCT

201

Ngõ 101 Vọng Hà

3

 

BTCT

202

881 Hồng Hà

5

 

BTCT

203

3 Phúc Tân

2

1

BTCT

204

191 Phúc Tân

2

5

BTCT

 

PHỤ LỤC 7:

DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI CỦA 15 KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ ĐÃ CÓ Ý TƯỞNG QUY HOẠCH VÀ CÁC CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN CẦU GIẤY, THANH XUÂN, HOÀNG MAI, TÂY HỒ, HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên Chung cư

Số tầng

Số đơn nguyên

Loại nhà

Thời gian kiểm định

Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định

A

Quận Đống Đa (124 chung cư)

I

Khu TT Phương Mai (35 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Đống Đa

1

D2A - TT Phương Mai

5

1

Khung BTCT

2

D2B - TT Phương Mai

5

1

Khung BTCT

3

D2C - TT Phương Mai

5

1

Khung BTCT

4

D5 - TT Phương Mai

6

2

Khung BTCT

5

D8B Phương Mai

5

2

Khung BTCT

6

E1B Phương Mai

6

1

Khung BTCT

7

Nhà 11 - TT. Phương Mai

5

2

Tường xây chịu lực

8

Nhà 12 - TT. Phương Mai

5

2

Tường xây chịu lực

9

Nhà 13 - TT. Phương Mai

6

1

Tường xây chịu lực

10

Nhà 14 - TT. Phương Mai

6

1

Tường xây chịu lực

11

Nhà 15 - TT. Phương Mai

3

2

Tường xây chịu lực

12

Nhà 17 - TT. Phương Mai

5

3

Tường xây chịu lực

13

H9A - TT Phương Mai

5

2

Tường xây chịu lực

14

D2D - TT Phương Mai

5

1

Tường xây chịu lực

15

D3 - TT Phương Mai

6

4

Tường xây chịu lực

16

D4-TT Phương Mai

6

2

Tường xây chịu lực

17

D6-TT Phương Mai

6

2

Tường xây chịu lực

18

D7 - TT Bộ Nông Nghiệp

5

1

Tường xây chịu lực

19

D9 Phương Mai

5

1

Tường xây chịu lực

20

D16 Phương Mai

4

1

Tường xây chịu lực

21

D17 Phương Mai

5

1

Tường xây chịu lực

22

E1 - Bộ Công Nghiệp

4

3

Tường xây chịu lực

23

E2 - Phương Mai

4

3

Tường xây chịu lực

24

E3 - Phương Mai

4

2

Tường xây chịu lực

25

E4 - Phương Mai

4

3

Tường xây chịu lực

26

E5 - Phương Mai

4

3

Tường xây chịu lực

27

E7 - Phương Mai

4

3

Tường xây chịu lực

28

E8 - Phương Mai

4

3

Tường xây chịu lực

29

E9 - Phương Mai

5

2

Tường xây chịu lực

30

E10 - Phương Mai

4

3

Tường xây chịu lực

31

E2B Phương Mai

4

4

Tường xây chịu lực

32

H10 Phương Mai

4

1

Tường xây chịu lực

33

A1B Phương Mai

2

1

Tường xây chịu lực

34

E5 lắp ghép Phương Mai

4

3

Tường xây chịu lực

35

D14 Phương Mai

5

2

Tường xây chịu lực

II

Khu TT Vĩnh Hồ (9 chung cư)

36

A4 Vĩnh Hồ

4

2

Lắp ghép tấm lớn

37

B5 Vĩnh Hồ

5

3

Tường xây chịu lực

38

B2 Vĩnh Hồ

4

2

Lắp ghép tấm lớn

39

D10 Vĩnh Hồ

5

2

Lắp ghép tấm lớn

40

D11 Vĩnh Hồ

5

2

Lắp ghép tấm lớn

41

D7 Vĩnh Hồ

5

2

Lắp ghép tấm lớn

42

D8 Vĩnh Hồ

5

2

Lắp ghép tấm lớn

43

D9 Vĩnh Hồ

5

2

Lắp ghép tấm lớn

44

E6A E6B

2,3

2

Tường xây chịu lực

III

Khu TT Hào Nam (5 chung cư)

45

K1 - Hào Nam

5

1

Khung BTCT

46

I1 - Hào Nam

5

1

Lắp ghép tấm lớn

47

Tập thể Viện Năng lượng nguyên tử Ao Phe

3

1

Tường xây chịu lực

48

Nhà A6 Hào Nam (Tổng Công ty XD)

5

3

Tường xây chịu lực

49

Nhà K Hào Nam

5

1

Khung BTCT

IV

Khu TT Văn Chương (3 chung cư)

50

E1 TT Văn Chương

5

1

Khung BTCT

51

D1 TT Văn Chương

5

2

LGTL

52

C1 TT Văn Chương

2

1

Tường xây chịu lực

V

Khu TT Nam Thành Công (39 chung cư)

53

59 - Huỳnh Thúc Kháng - TT Dầu khí

5

2

Khung BTCT

54

B21 Nam Thành Công

5

3

Khung BTCT

55

B26 Nam Thành Công

5

5

Khung BTCT

56

C10 Nam Thành Công

5

3

Tường xây chịu lực

57

C1B - TT Nam Thành Công

5

3

khung BTCT

58

C2 Nam Thành Công

5

3

Tường xây chịu lực

59

C4 Nam Thành Công

5

3

Tường xây chịu lực

60

C5B - TT Nam Thành Công

5

4

khung BTCT

61

C9 - TT Nam Thành Công

5

3

khung BTCT

62

C9B - TT Nam Thành Công

5

3

khung BTCT

63

F3 - TT Thành Công II

4

2

Khung BTCT

64

I17 - TT Thành Công II

2

1

Khung BTCT

65

I17 - TT Thành Công II

4

1

khung BTCT

66

L3 - 93 Láng Hạ

5

4

Tường xây chịu lực

67

Nhà C,D tổ 40 Láng Hạ - TT Thành Công

5

3

Khung BTCT

68

23 Vũ Ngọc Phan

5

2

Khung BTCT

69

C11 XNK nông sản

4

2

Khung BTCT

70

C7 - TT Nam Thành Công

4

3

Khung BTCT

71

B2 - TT Nam Thành Công

5

1

Khung BTCT

72

B3 - TT Nam Thành Công

5

1

Khung BTCT

73

C18 Bộ Công an - TT Nam Thành Công

5

2

Khung BTCT

74

95 Công ty Dược

5

2

Khung BTCT

75

Nhà X15 -TT Thành Công

2

1

Tường xây chịu lực

76

A1 Dầu Khí

5

2

Khung BTCT

77

A2 Dầu Khí

5

2

Khung BTCT

78

B1 Dầu khí

5

2

Khung BTCT

79

B1 Báo nhân dân

5

3

Khung BTCT

80

B5 Bộ khoa học công nghệ

5

2

Khung BTCT

81

B5 in Ngân hàng

5

2

Khung BTCT

82

B5 in Ngân hàng TW

5

2

Khung BTCT

83

B6 TW Đoàn

4

2

Khung BTCT

84

B7 Ban cơ yếu Chính phủ

5

2

Khung BTCT

85

B8 TT Nam Thành Công

5

3

Khung BTCT

86

C5 A - TT Nam Thành Công

5

2

Khung BTCT

87

21 Láng Hạ - TT Tổng cục thống kê

5

5

Tường xây chịu lực

88

NT - TT Ban cơ yếu chính phủ

5

2

Khung BTCT

89

I15 -TT Thành Công II

4

1

Tường xây chịu lực

90

L2 - 93 Láng Hạ

4

3

Tường xây chịu lực

91

F1 - TT Nam Thành Công

4

2

Tường xây chịu lực

VI

Khu TT ĐH Thủy Lợi (10 chung cư)

92

11A ĐH Thủy lợi

5

4

Tường xây chịu lực

93

12A ĐH Thủy lợi

5

1

Tường xây chịu lực

94

Nhà A1 Viện ĐH Thủy lợi

5

3

Tường xây chịu lực

95

A2 - Cty tư vấn Thủy lợi 1

5

5

Khung BTCT

96

B1 - Đại học Thủy lợi

5

4

Tường xây chịu lực

97

7A ĐH Thủy lợi

3

2

Tường xây chịu lực

98

8A ĐH Thủy lợi

3

2

Tường xây chịu lực

99

9A ĐH Thủy lợi

3

2

Tường xây chịu lực

100

Nhà 13 ĐH Thủy lợi

2

1

Tường xây chịu lực

101

A10 ĐH Thủy lợi

2

3

Tường xây chịu lực

VII

Khu TT 60 Thổ Quan (3 chung cư)

102

Nhà A3 G5-TT. Bưu Điện 60 ngõ Thổ Quan

5

1

Khung BTCT

103

Nhà A - 60 ngõ Thổ Quan

2

1

Tường xây chịu lực

104

Nhà C D - 60 ngõ Thổ Quan

2

1

Tường xây chịu lực

VIII

Khu TT Nam Đồng (20 chung cư)

105

A15 Nam Đồng

3

2

Lắp ghép tấm lớn

106

A17 Nam Đồng

2

1

Lắp ghép tấm lớn

107

C1 Nam Đồng

5

3

Lắp ghép tấm lớn

108

C2 Nam Đồng

5

3

Lắp ghép tấm lớn

109

C3 Nam Đồng

5

3

Lắp ghép tấm lớn

110

C4 Nam Đồng

5

3

Lắp ghép tấm lớn

111

D1 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

112

D2 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tẩm lớn

113

D3 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

114

D4 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

115

D9 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

116

D10 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

117

D11 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

118

D12 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

119

B1 Nam Đồng

5

1

Lắp ghép tấm lớn

120

B13 Nam Đồng

3

3

Lắp ghép tấm lớn

121

K15 Nam Đồng

3

2

Lắp ghép tấm lớn

122

A1 HVKTQS

5

1

Tường xây chịu lực

123

A2 HVKTQS

5

1

Tường xây chịu lực

124

A3 HVKTQS

5

1

Tường xây chịu lực

B

Quận Ba Đình (2 chung cư)

I

Khu tập thể C86 Kim Mã Thượng (2 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Ba Đình

125

B 222b Đội Cấn

5

3

Tường xây chịu lực

126

222Đ Đội Cấn

5

2

Khung BTCT

C

Quận Hai Bà Trưng (249 chung cư)

I

BÁCH KHOA

 

 

 

trước quý IV/2022

UBND quận Hai Bà Trưng

127

Nhà K4 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

128

Nhà K5 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

129

Nhà K6 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

130

Nhà K7 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

131

Nhà K8 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

132

Nhà K9 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

133

Nhà K10b Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

134

Nhà K11a Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

135

Nhà K11b Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

136

Nhà K12 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

137

Nhà K16 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

138

Nhà K17 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

139

Nhà K18 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

140

Nhà E1 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

141

Nhà E2 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

142

Nhà A1 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

143

Nhà E3 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

144

Nhà E4 Bách Khoa

5

1

Tường xây chịu lực

145

Nhà E6 Bách Khoa

3

1

Tường xây chịu lực

146

Nhà Z7 Bách Khoa

4

1

Tường xây chịu lực

147

Nhà Z8 Bách Khoa

4

1

Tường xây chịu lực

148

Nhà Z9 Bách Khoa

2

1

Tường xây chịu lực

II

BẠCH MAI

 

 

 

149

C1 TT TTXVN

3

1

Tường xây chịu lực

150

Nhà ĐN 1,2 TT TTXVN

5

1

Tường xây chịu lực

151

Nhà ĐN3TT TTXVN

5

1

Tường xây chịu lực

152

Nhà ĐN 4 TT TTXVN

3

1

Tường xây chịu lực

153

TT A8 Thi công cơ giới

5

1

Tường xây chịu lực

154

M1 TT Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

155

M2

2

1

Tường xây chịu lực

156

M3

2

1

Tường xây chịu lực

157

M4

2

1

Tường xây chịu lực

158

M5

2

1

Tường xây chịu lực

159

M6

2

1

Tường xây chịu lực

160

M7

2

1

Tường xây chịu lực

161

M8

2

1

Tường xây chịu lực

162

M9

2

1

Tường xây chịu lực

163

M10

2

1

Tường xây chịu lực

164

M11

2

1

Tường xây chịu lực

165

M12

2

1

Tường xây chịu lực

166

M14

2

1

Tường xây chịu lực

167

M15

2

1

Tường xây chịu lực

168

M16

2

1

Tường xây chịu lực

169

M17 số 50 BND

2

1

Tường xây chịu lực

170

M18

2

1

Tường xây chịu lực

171

M21

3

1

Tường xây chịu lực

172

M22

3

1

Tường xây chịu lực

173

M23

3

1

Tường xây chịu lực

174

M24

3

1

Tường xây chịu lực

175

M25

3

1

Tường xây chịu lực

176

M21

2

1

Tường xây chịu lực

177

M22

2

1

Tường xây chịu lực

178

M23

2

1

Tường xây chịu lực

179

M24

2

1

Tường xây chịu lực

III

BẠCH ĐẰNG

 

 

 

180

Tập thể 9A 9B Bộ Ngoại Thương

4

1

Tường xây chịu lực

181

N11 12 13 14 16

TT BTL Biên Phòng

4

5

Tường xây chịu lực

182

Tập thể Kim Khí Thăng Long

2

1

Tường xây chịu lực

183

Tập thể Cty Lương thực miền Bắc

1

1

Tường xây chịu lực

184

Tập thể Trâu Bò Sữa

2

1

Tường xây chịu lực

185

Tập thể Bv Việt Xô và Nhà nhà nước Số 4 6 Đường 158

2

2

Tường xây chịu lực

186

TT Bộ Thương Mại

4

1

Tường xây chịu lực

187

Chung cư tt Cty vận tải thủy I

2

1

Tường xây chịu lực

188

Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội 108

4

3

Tường xây chịu lực

189

Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội 108

5

5

Tường xây chịu lực

IV

CẦU DỀN

 

 

 

190

Nhà tập thể 166 Đê Tô Hoàng

2

1

Tường xây chịu lực

191

Nhà tập thể Số 210 Bạch Mai

2

1

Tường xây chịu lực

V

ĐỐNG MÁC

 

 

 

192

Nhà 100 Lò Đúc

2

1

Tường xây chịu lực

193

Nhà F1 - TT 190 Lò Đúc

3

1

Tường xây chịu lực

194

Nhà F2 - TT 190 Lò Đúc

3

1

Tường xây chịu lực

195

Nhà F3 - TT 190 Lò Đúc

3

1

Tường xây chịu lực

196

Nhà F5 - TT 190 Lò Đúc

5

1

Tường xây chịu lực

197

Nhà H - TT 190 Lò Đúc

2

1

Tường xây chịu lực

198

Tập thể 139 Lò Đúc

3

1

Tường xây chịu lực

199

Tập thể 76 Thọ Lão

5

1

Tường xây chịu lực

200

Nhà A1 Cảm Hội

4

1

Tường xây chịu lực

201

Nhà A2 Cảm Hội

5

1

Tường xây chịu lực

202

Nhà 106 Lò Đúc

2

1

Tường xây chịu lực

203

Nhà 110 Lò Đúc

2

1

Tường xây chịu lực

VI

ĐỒNG NHÂN

 

 

 

204

TT Bộ Nông Nghiệp

4

1

Tường xây chịu lực

205

Nhà A TT Bộ công nghiệp nhẹ

3

1

Tường xây chịu lực

206

H2 TT Dệt kim Đông Xuân

4

1

Tường xây chịu lực

207

H3 TT Dệt kim Đông Xuân

3

1

Tường xây chịu lực

208

Nhà A TT Dệt Kim Đồng Xuân

3

1

Tường xây chịu lực

209

Nhà B TT Dệt Kim Đồng Xuân

3

1

Tường xây chịu lực

210

Nhà C TT Dệt Kim Đồng Xuân

3

1

Tường xây chịu lực

211

TT Xăng dầu

3

1

Tường xây chịu lực

212

Nhà A TT Rượu

3

1

Tường xây chịu lực

213

Nhà B TT Rượu

5

1

Tường xây chịu lực

214

TT Viện thiết kế

5

1

Tường xây chịu lực

215

Nhà A TT Bưu Điện

3

1

Tường xây chịu lực

216

Nhà B TT Bưu Điện

2

1

Tường xây chịu lực

217

Nhà D TT Bưu Điện

2

1

Tường xây chịu lực

218

Nhà Đ TT Bưu Điện

2

1

Tường xây chịu lực

219

Nhà E TT Bưu Điện

2

1

Tường xây chịu lực

220

Nhà K TT Bưu Điện

2

1

Tường xây chịu lực

221

TT Bộ Y tế

3

1

Tường xây chịu lực

222

TT Vệ sinh Dịch Tễ

3

1

Tường xây chịu lực

223

F1 TT Trần Hưng Đạo

3

1

Tường xây chịu lực

224

F2 TT Trần Hưng Đạo

3

1

Tường xây chịu lực

225

F3 TT Trần Hưng Đạo

3

1

Tường xây chịu lực

226

A2 TT Trần Hưng Đạo

5

1

Tường xây chịu lực

227

Nhà trẻ TT Trần Hưng Đạo

2

1

Tường xây chịu lực

VII

ĐỒNG TÂM

 

 

 

228

Nhà E1

2

1

Tường xây chịu lực

229

Nhà E2

2

1

Tường xây chịu lực

230

Nhà E3

2

1

Tường xây chịu lực

231

Nhà E4

2

1

Tường xây chịu lực

232

Nhà A9

5

1

Tường xây chịu lực

233

Nhà A12 TT Trường ĐHKTQD

5

1

Tường xây chịu lực

234

Nhà A13 TT Trường ĐHKTQD

3

1

Tường xây chịu lực

235

Nhà A14 TT Trường ĐHKTQD

5

1

Tường xây chịu lực

236

Nhà A15 TT Trường ĐHKTQD

5

1

Tường xây chịu lực

237

Nhà H50

2

1

Tường xây chịu lực

VIII

LÊ ĐẠI HÀNH

 

 

 

238

TT 48 Nguyễn Bỉnh Khiêm

5

2

Tường xây chịu lực

239

TT Bộ Xây dựng

3

2

Tường xây chịu lực

IX

MINH KHAI

 

 

 

240

Nhà tập thể D5

5

1

Tường xây chịu lực

241

Nhà tập thể D6

5

1

Tường xây chịu lực

242

Nhà tập thể 125B

4

1

Tường xây chịu lực

243

Nhà tập thể 125 A

5

1

Tường xây chịu lực

244

Nhà tập thể 125C

5

1

Tường xây chịu lực

245

Nhà tập thể 125Đ

5

1

Tường xây chịu lực

246

Nhà tập thể 3 tầng

3

1

Tường xây chịu lực

247

Nhà Nhật 2 tầng

2

1

Tường xây chịu lực

248

Nhà tập thể 3 tầng May Thăng Long 250 Minh Khai

3

1

Tường xây chịu lực

249

Nhà tập thể bộ lao động thương binh xã hội ngõ Hòa Bình 4

2

1

Tường xây chịu lực

250

Nhà tập thể 5 tầng 189 Minh Khai

5

1

Tường xây chịu lực

251

Nhà tập thể 346 bộ Nội Thương

5

1

Tường xây chịu lực

252

Nhà tập thể 256 phố Minh Khai

3

1

Tường xây chịu lực

253

TT 308 Minh Khai

3

1

Tường xây chịu lực

X

NGUYỄN DU

 

 

 

254

Tập thể số 10 Đoàn Trần Nghiệp

4

1

Tường xây chịu lực

255

Tập thể 94 phố Huế

4

1

Tường xây chịu lực

256

Tập thể 96A 96B phố Huế

4

1

Tường xây chịu lực

257

Tập thể 98 phố Huế

4

1

Tường xây chịu lực

XI

PHẠM ĐÌNH HỔ

 

 

 

258

Tập thể 16 Nguyễn Công Trứ

5

1

Tường xây chịu lực

259

Tập thể 48A Tăng Bạt Hồ

6

2

Tường xây chịu lực

260

Tập thể 30 Hàn Thuyên

4

1

Tường xây chịu lực

261

Tập thể 31 Thi Sách

6

1

Tường xây chịu lực

262

Khu tập thể Đại học Y Hà Nội

2.5

1

Tường xây chịu lực

263

Khu tập thể Đại học Y Hà Nội

2.5

1

Tường xây chịu lực

264

Khu tập thể Đại học Y Hà Nội

2.5

1

Tường xây chịu lực

265

Tập thể 18C Phạm Đình Hổ

4

1

Tường xây chịu lực

266

Tập thể 27 ngõ Trần Xuân Soạn

2

1

Tường xây chịu lực

267

Tập thể 23 Ngô Thì Nhậm

3

1

Tường xây chịu lực

XII

PHỐ HUẾ

 

 

 

268

Tập thể Bách Hóa

2

1

Tường xây chịu lực

269

Nhà TT A3

1

1

Tường xây chịu lực

270

Nhà TT A5

2

1

Tường xây chịu lực

271

Nhà TT A7

2

1

Tường xây chịu lực

272

Nhà TT A9

2

1

Tường xây chịu lực

273

Nhà TT HA

4

1

Tường xây chịu lực

XIII

QUỲNH LỖI

 

 

 

274

Nhà 39 ngõ 187 phố Hồng Mai

2

1

Tường xây chịu lực

275

Nhà 41 ngõ 187 phố Hồng Mai

5

1

Tường xây chịu lực

276

Nhà B1 189 phố Thanh Nhàn

2

1

Tường xây chịu lực

277

Nhà B2 189 phố Thanh Nhàn

4

1

Tường xây chịu lực

278

Nhà B3 189 phố Thanh Nhàn

4

1

Tường xây chịu lực

279

Nhà B4 189 phố Thanh Nhàn

2

1

Tường xây chịu lực

280

Nhà B5 189 phố Thanh Nhàn

3

1

Tường xây chịu lực

281

Nhà 42A ngõ 164 phố Hồng Mai

2

1

Tường xây chịu lực

282

Nhà 42B ngõ 164 phố Hồng Mai

5

1

Tường xây chịu lực

283

Nhà B16 ngõ 158 phố Hồng Mai

4

1

Tường xây chịu lực

284

Nhà B17 ngõ 158 phố Hồng Mai

4

1

Tường xây chịu lực

285

Nhà B18 ngõ 15 8 phố Hồng Mai

3

1

Tường xây chịu lực

286

Nhà B19 ngõ 158 phố Hồng Mai

2

1

Tường xây chịu lực

287

Nhà 170 phố Hồng Mai

3

1

Tường xây chịu lực

288

Nhà 43 ngách 107/45 phố Hồng Mai

2

1

Tường xây chịu lực

289

Nhà B - 129 Thanh Nhàn

5

1

Tường xây chịu lực

290

Nhà C - 129 Thanh Nhàn

5

1

Tường xây chịu lực

291

Nhà A - 131 Thanh Nhàn

5

1

Tường xây chịu lực

292

TT Nhà hát cải lương

3

1

Tường xây chịu lực

XIV

QUỲNH MAI

 

 

 

293

A10

2

1

Tường xây chịu lực

294

C5

4

1

Tường xây chịu lực

295

C8b

3

1

Tường xây chịu lực

296

C9

5

1

Tường xây chịu lực

297

C10

5

1

Tường xây chịu lực

298

C11

5

1

Tường xây chịu lực

299

D1

4

1

Tường xây chịu lực

300

D2

4

1

Tường xây chịu lực

301

D3

4

1

Tường xây chịu lực

302

D4

4

1

Tường xây chịu lực

303

D5

5

1

Tường xây chịu lực

304

D6

2

1

Tường xây chịu lực

305

D7

5

1

Tường xây chịu lực

306

D8

5

1

Tường xây chịu lực

307

D9

2

1

Tường xây chịu lực

308

D10

2

1

Tường xây chịu lực

309

D11

2

1

Tường xây chịu lực

310

D12

2

1

Tường xây chịu lực

311

D14B

5

1

Tường xây chịu lực

312

D15

2

1

Tường xây chịu lực

313

E1

4

1

Tường xây chịu lực

314

E2

4

1

Tường xây chịu lực

315

E3

4

1

Tường xây chịu lực

316

E4

4

1

Tường xây chịu lực

317

E6

5

1

Tường xây chịu lực

318

E7

5

1

Tường xây chịu lực

XV

THANH LƯƠNG

 

 

 

319

Nhà tập thể viện 108

2

1

Tường xây chịu lực

320

Nhà B4 tập thể Xuất nhập khẩu tổng hợp 1

4

1

Tường xây chịu lực

321

Nhà B5 tập thể Xuất nhập khẩu tổng hợp 1

5

1

Tường xây chịu lực

322

Nhà A tập thể Biển pha sông

5

1

Tường xây chịu lực

323

Nhà B tập thể Biển pha sông

5

1

Tường xây chịu lực

324

Nhà tập thể viện 108

5

1

Tường xây chịu lực

325

Nhà tập thể viện Hữu nghị - Việt Xô

5

1

Tường xây chịu lực

326

Tập thể Lương thực

5

1

Tường xây chịu lực

XVI

THANH NHÀN

 

 

 

327

A2 Trại Găng

5

1

Tường xây chịu lực

328

nhà 94A2B

5

1

Tường xây chịu lực

329

TT A1

5

1

Tường xây chịu lực

330

TT A3

5

1

Tường xây chịu lực

331

TT A6 Trại Găng

5

1

Tường xây chịu lực

332

TT A7

5

1

Tường xây chịu lực

333

TT A9

3

1

Tường xây chịu lực

334

TT B3

3

1

Tường xây chịu lực

335

TT B6

3

1

Tường xây chịu lực

336

TT B7

3

1

Tường xây chịu lực

337

TT B10

2

1

Tường xây chịu lực

338

TT B11

2

1

Tường xây chịu lực

339

TT A5

5

1

Tường xây chịu lực

340

TT B2

2

1

Tường xây chịu lực

341

TT B2b

2

1

Tường xây chịu lực

342

90 A3b

5

1

Tường xây chịu lực

343

TT B9

2

1

Tường xây chịu lực

344

TT Animex

3

1

Tường xây chịu lực

345

TT Ngân Hàng

5

1

Tường xây chịu lực

346

TT 5C

5

1

Tường xây chịu lực

347

TT 7C1B

4

1

Tường xây chịu lực

348

TT 94 C1

5

1

Tường xây chịu lực

349

Nhà C2

5

1

Tường xây chịu lực

350

nhà C4

5

1

Tường xây chịu lực

351

Nhà C5

5

1

Tường xây chịu lực

352

Nhà A

5

1

Tường xây chịu lực

353

Nhà B

5

1

Tường xây chịu lực

354

TT A18

5

1

Tường xây chịu lực

355

TT Thanh niên xung kích

5

1

Tường xây chịu lực

356

TT Bộ Thương Mại

5

1

Tường xây chịu lực

XVII

VĨNH TUY

 

 

 

357

TT Văn hóa thông tin

3

2

Tường xây chịu lực

358

TT Rau Quả

2

1

Tường xây chịu lực

359

TT May Thăng Long

2

4

Tường xây chịu lực

360

TT Đường Thủy

2

1

Tường xây chịu lực

361

TT nhà tái định cư

5

1

Tường xây chịu lực

362

TT Hải Châu

4

1

Tường xây chịu lực

363

TT Xây lắp ghép vật tư

2

1

Tường xây chịu lực

364

TT Viện kiểm sát

3

1

Tường xây chịu lực

365

TT Vật tư ngành may

2

2

Tường xây chịu lực

366

TT Cảng

2

1

Tường xây chịu lực

367

TT Quân Đội 108

2

7

Tường xây chịu lực

368

TT Lực lượng PCCC

4

1

Tường xây chịu lực

369

TT Văn phòng bộ công an PCCC

2

1

Tường xây chịu lực

370

TT Khảo Sát Đường Bộ

3

1

Tường xây chịu lực

371

TT Vicen Xi Măng

2

1

Tường xây chịu lực

372

TT Bộ Nội Thương

2

2

Tường xây chịu lực

373

TT Đài Truyền Hình VN

3

1

Tường xây chịu lực

374

TT Tàu biển

2

2

Tường xây chịu lực

375

TT Thương Mại Hà Nội

5

3

Tường xây chịu lực

D

Quận Thanh Xuân (71 chung cư)

I

Khu TT thuốc lá Thăng Long (1 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Thanh Xuân

376

F5 TT thuốc lá Thăng Long (chung với F5 xà phòng)

4

2

Tường xây chịu lực

II

Khu TT Kim Giang (62 chung cơ)

377

B23 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

378

C16 a,b,c,d Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

379

C17 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

380

C19 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

381

C24 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

382

E4 E5 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

383

E6 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

384

E7 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

385

E8 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

386

E9 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

387

A4 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

388

A5 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

389

A7 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

390

A8 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

391

A9 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

392

A10 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

393

A15 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

394

A16 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

395

B4 Khu TT Kim Giang

2

1

Tườrng xây chịu lực

396

B6 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

397

B9 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

398

B12 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

399

B13 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

400

B14 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

401

B15 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

402

B16 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

403

B17 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

404

B18 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

405

B19 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

406

B20 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

407

C2 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

408

C4 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

409

C29a Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

410

D1 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

411

D2 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

412

D3 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

413

D4 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

414

D5 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

415

D6 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

416

D7 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

417

D8a Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

418

D8b Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

419

E2 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

420

A3 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

421

E3 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

422

A6 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

423

A14 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

424

A17 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

425

A18 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

426

B5 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

427

B7 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

428

B8a Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

429

B8b Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

430

B10 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

431

B11 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

432

C1 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

433

C3 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

434

C7 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

435

C20 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

436

C22 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

437

C23 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

438

E3 Khu TT Kim Giang

2

1

Tường xây chịu lực

III

Các nhà chung cư độc lập (8 chung cư)

439

D(194) TT Đài TTVN - khu TT P. Phương Liệt

5

4

 

440

P4b - TT Ngân hàng - khu TT P. Phương Liệt

6

1

 

441

346 TT Vật tư kỹ thuật xi măng - Khu TT P.Phương Liệt

5

1

 

442

C2b TT lắp máy 10 - Khu TT. P. Phương Liệt

6

1

 

443

154 TT Đất cát sỏi - Khu TT P. Phương Liệt

5

2

 

444

Nhà 4T khu TT thiết bị điện ảnh

4

2

 

445

115 Trường Chinh - khu TT P. Phương Liệt

2

1

 

446

117 Trường Chinh - khu TT p. Phương Liệt

2

1

 

E

Quận Hoàng Mai (49 chung cư)

I

Khu TT Mai Động (47 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Hoàng Mai

447

A5 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

448

B10 TT Mai Động

3

1

Tường xây chịu lực

449

C28 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

450

C29b TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

451

C2c TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

452

A4 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

453

A6 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

454

A7 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

455

A8 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

456

B3 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

457

B4 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

458

B5 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

459

B7 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

460

B1a TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

461

B17b TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

462

B18 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

463

C3 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

464

C4 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

465

C5 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

466

C7 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

467

C8 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

468

C10 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

469

C11 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

470

C12 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

471

C13 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

472

C20 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

473

C21 TT Mai Động

2

l

Tường xây chịu lực

474

C23 TT Mai Động

2

l

Tường xây chịu lực

475

C24 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

476

C25 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

477

C27 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

478

C33 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

479

C34 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

480

B16 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

481

A17 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

482

B18 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

483

A2 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

484

A3 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

485

A9 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

486

A10 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

487

A11 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

488

A14 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

489

B6 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

490

B8 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

491

C29A TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

492

C31 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

493

B15 TT Mai Động

2

1

Tường xây chịu lực

494

Nhà K Thanh Mai

5

1

Khung BTCT

495

Nhà G Đền Lừ

10

1

Khung BTCT

F

Quận Tây Hồ (2 chung cư độc lập)

496

TT Bao bì Xk Phú Thượng

5

1

 

trước Quý IV/2022

UBND quận Tây Hồ

497

TT Bao bì Xk Phủ Thượng

2

1

 

G

Quận Cầu Giấy (6 chung cư độc lập)

498

K1 HV Chính trị QGHCM

5

3

Khung BTCT

trước Quý IV/2022

UBND quận Cầu Giấy

499

K2 TT Viện E

4

3

Khung BTCT

500

Tổng Cục đo lường

3

1

Tường xây chịu lực

501

Nhà A Đài P.Tín

4

2

Tường xây chịu lực

502

ĐHSP (U2, U3, U4)

2

1

Khung thép

503

ĐHSP (B2, B3, A7)

4

2

Tường xây chịu lực

 

PHỤ LỤC 8:

DANH MỤC CÁC CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG 22 KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ CŨ ĐÃ CÓ KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỘT PHẦN VÀ CÁC CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN LONG BIÊN, HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên Chung cư

Số tầng

Số đơn nguyên

Loại nhà

Thời gian kiểm định

Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định

A

Quận Đống Đa (3 chung cư)

I

Khu TT In Ngân hàng (1 chung cư)

 

 

1

TT in Ngân Hàng Quan Thổ 1 nhà E

3

3

Tường xây chịu lực

trước Quý IV/2022

UBND quận Đống Đa

II

Khu TT Bộ NN PTNT (2 chung cư)

2

Ngõ 27 B2 - Cát Linh

5

2

Khung BTCT

3

Nhà B3 27 B - Cát Linh

5

1

Khung BTCT

B

Quận Hai Bà Trưng (28 chung cư)

I

Khu TT phường Đồng Nhân (14 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Hai Bà Trưng

4

B TT nhà máy rượu

5

2

Tường xây chịu lực

5

C TT viện thiết kế

5

1

Tường xây chịu lực

6

H2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo

5

2

Tường xây chịu lực

7

B TT Bưu điện

2

2

Tường xây chịu lực

8

D TT Bưu điện

2

1

Tường xây chịu lực

9

H TT Bưu điện

2

1

Tường xây chịu lực

10

K TT Bưu điện

2

1

Tường xây chịu lực

11

E TT Bưu điện

2

1

Tường xây chịu lực

12

A TT Bộ Công nghiệp

3

2

Tường xây chịu lực

13

H3 TT Bộ Công nghiệp

3

1

Tường xây chịu lực

14

F1 TT cơ khí Trần Hưng Đạo

3

2

Tường xây chịu lực

15

F2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo

3

2

Tường xây chịu lực

16

F3 TT cơ khí Trần Hưng Đạo

3

2

Tường xây chịu lực

17

A TT Bưu điện

3

2

Tường xây chịu lực

II

Khu TT phường Đồng Tâm (4 chung cư)

18

A9 128C Đại La

5

1

Tường xây chịu lực

19

A12TTĐH KTQD

5

2

Tường xây chịu lực

20

A15 TTĐHKTQD

4

2

Tường xây chịu lực

21

A13 TTĐHKTQD

3

1

Tường xây chịu lực

III

Khu TT phường Quỳnh Lôi (10 chung cư)

22

B15A TT bưu điện

2

2

Tường xây chịu lực

23

B16 TT bưu điện

4

2

Tường xây chịu lực

24

B17 TT bưu điện

4

1

Khung BTCT

25

B18 TT bưu điện

3

2

Tường xây chịu lực

26

TT XD Công nghiệp

3

2

Tường xây chịu lực

27

B1 TT Bộ lâm nghiệp

2

1

Tường xây chịu lực

28

B4 TT Bộ lâm nghiệp

2

1

Tường xây chịu lực

29

B2 TT Bộ lâm nghiệp

4

1

Tường xây chịu lực

30

B3 TT Bộ lâm nghiệp

4

1

Tường xây chịu lực

31

Tập thể Công an

2

1

Tường xây chịu lực

C

Quận Cầu Giấy (29 chung cư)

I

Khu TT XNXL H24 (9 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Cầu Giấy

32

A2 XNXL H24

3

l

Tường xây chịu lực

33

A3 XNXL H24

3

l

Tường xây chịu lực

34

A4 XNXL H24

3

l

Tường xây chịu lực

35

A5 XNXL H24

5

1

Khung BTCT

36

B1 XNXL H24

3

1

Tường xây chịu lực

37

B2 XNXL H24

3

1

Tường xây chịu lực

38

B3 XNXL H24

2

1

Khung BTCT

39

B4 XNXL H24

4

1

Khung BTCT

40

Nhà D Trung Hòa

5

1

Khung BTCT

II

Khu TT Mai Dịch (20 chung cư)

41

A1 Mai Dịch

5

2

Khung BTCT

42

A14 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

43

A16 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

44

A17 Mai Dịch

5

1

Khung BTCT

45

AI8 Mai Dịch

5

1

Khung BTCT

46

A19 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

47

A20 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

48

A21 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

49

A22 Mai Dịch

5

1

Khung BTCT

50

B1 Mai Dịch

5

2

Khung BTCT

51

B2 Mai Dịch

5

2

Khung BTCT

52

B3a Mai Dịch

5

1

Khung BTCT

53

B4 Mai Dịch

5

2

Khung BTCT

54

B5 Mai Dịch

5

2

Khung BTCT

55

B10 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

56

B11 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

57

B12 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

58

B13 Mai Dịch

5

2

LGTL

59

A11 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

60

A13 Mai Dịch

2

2

Tường xây chịu lực

D

Quận Thanh Xuân (2 chung cư)

I

Khu TT cơ khí Hà Nội (1 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Thanh Xuân

61

D1, D2 khu TT cơ khí Hà Nội

2

 

 

II

Khu TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ khí (1 chung cư)

62

D TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ khí

3

 

Tường xây chịu lực

E

Quận Hoàng Mai (76 chung cư)

I

Khu Tân Mai (76 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Hoàng Mai

63

B5 Tân Mai (3T)

3

2

Tường xây chịu lực

64

B6 Tân Mai

3

1

Tường xây chịu lực

65

C1 Tân Mai

3

3

Tường xây chịu lực

66

C2 Tân Mai

3

2

Tường xây chịu lực

67

C3 Tân Mai

3

3

Tường xây chịu lực

68

C27 Tân Mai

3

2

Tường xây chịu lực

69

C28 Tân Mai

3

2

Tường xây chịu lực

70

A15 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

71

A16 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

72

B2 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

73

B3 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

74

B4 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

75

B5 Tân Mai (2T)

2

3

Tường xây chịu lực

76

B9 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

77

B9a Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

78

B9b Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

79

B10 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

80

B11 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

81

B12 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

82

B12b Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

83

B14 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

84

B15 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

85

B16 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

86

B17 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

87

B18 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

88

B19 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

89

C5 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

90

C6 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

91

C7 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

92

C8 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

93

C9 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

94

C10 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

95

C11 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

96

C12 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

97

C13 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

98

C14 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

99

C15 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

100

C16 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

101

C17 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

102

C18 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

103

C19 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

104

C20 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

105

C21 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

106

C22 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

107

C22a Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

108

C23 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

109

C24 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

110

C25 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

111

P3 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

112

P4 Tân Mai

2

3

Tường xây chịu lực

113

P5 Tân Mai

2

3

Tường xây chịu lực

114

P6 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

115

P7 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

116

P8 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

117

P9 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

118

P10 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

119

P12 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

120

P13 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

121

P14 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

122

P16 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

123

P17 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

124

P18 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

125

P19 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

126

P20 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

127

P21 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

128

P22 Tân Mai

2

2

Tường xây chịu lực

129

Q3 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

130

Q4 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

131

Q6 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

132

Q7 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

133

Q8 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

134

Q9 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

135

Q13 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

136

Q14 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

137

Q16 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

138

Q17 Tân Mai

2

1

Tường xây chịu lực

F

Quận Long Biên (21 chung cư)

I

Khu TT Sài Đồng (16 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND quận Long Biên

139

A7 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

140

A8 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

141

A9 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

142

A12 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

143

A13 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

144

A14 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

145

B2 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

146

B3 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

147

B4 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

148

B5 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

149

B6 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

150

C2 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

151

C3 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

152

C4 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

153

C6 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

154

C7 TT Sài Đồng

2

1

Tường xây chịu lực

II

Khu TT Cty Xe lửa Gia Lâm (2 chung cư)

155

Nhà 401 TT Xe lửa Gia Lâm

3

2

Tường xây chịu lực

156

Nhà 443 TT Xe lửa Gia Lâm

3

2

Tường xây chịu lực

III

Các nhà chung cư độc lập (3 chung cư)

157

135 Nguyễn Văn Cừ (TT Hóa Chất)

5

1

Tường xây chịu lực

158

135 Nguyễn Văn Cừ (TT Rau quả)

5

1

Tường xây chịu lực

159

558 Nguyễn Văn Cừ

3

2

Tường xây chịu lực

G

Huyện Đông Anh (5 chung cư)

I

Khu tập thể Kính Nỗ (5 chung cư)

trước Quý IV/2022

UBND huyện Đông Anh

160

Nhà A3 khu TT Kính Nỗ

2

l

Tường xây chịu lực

161

Nhà A4 khu TT Kính Nỗ

2

1

Tường xây chịu lực

162

Nhà A6 khu TT Kính Nỗ

2

1

Tường xây chịu lực

163

Nhà A8 khu TT Kính Nỗ

2

1

Tường xây chịu lực

164

Nhà A9 khu TT Kính Nỗ

2

1

Tường xây chịu lực

H

Quận Hà Đông (20 chung cư độc lập)

165

Dãy D Khu tập thể 3 tầng, phường Nguyễn Trãi

3

1

Tường Xây kết hợp với cột gạch có thép

trước Quý IV/2022

UBND quận Hà Đông

166

Tòa 24 tổ 8 phường Vạn Phúc

3

 

 

167

A1 Trương Công Định

4

 

 

168

B1 Trương Công Định

4

 

 

169

A2 Ngô Gia Khảm

2

 

 

170

A3 Ngô Gia Khảm

2

 

 

171

A4 Ngô Gia Khảm

2

 

 

172

TT liên hợp thực phẩm tổ 8 phường Quang Trung

2

 

 

173

TT đại tu ô tô xe khách tổ 14 phường Quang Trung

2

 

 

174

Chung cư TT công ty thiết bị I - Bộ Vật tư

 

 

 

175

TT tư vấn XD điện I tổ 12 phường Văn Quán

3

 

 

176

TT khảo sát TK điện I tổ 11 phường Văn Quán

4

 

 

177

TT Viện địa chất khoáng sản tổ 10 phường Văn Quán

2

 

 

178

TT Liên đoàn vật lý địa chất tổ 10 phường Văn Quán

2

 

 

179

TT khu B Phát tín tổ 9 phường Văn Quán

4

 

 

180

TT khu B Đại học Kiến trúc tổ 5 phường Văn Quán

2

 

 

181

TT Thiết bị thủy lợi tổ 5 phường Văn Quán

3

 

 

182

TT bộ đội biên phòng tổ 4 phường Văn Quán

5

 

 

183

Chung cư TT Dệt khối Ao Sen phường Mộ Lao

 

 

 

184

Chung cư TT Công ty XD khu Nam khối Thanh Bình phường Mộ Lao

 

 

 

 

PHỤ LỤC 9:

DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CHƯA ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH THUỘC 29 KHU CHUNG CƯ CŨ CÒN LẠI VÀ CÁC NHÀ CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN BẮC TỪ LIÊM, ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên Chung cư

Số tầng

Số đơn nguyên

Loại nhà

Thời gian kiểm định

Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định

A

Quận Đống Đa (94 chung cư)

I

Khu TT Yên Lãng (10 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Đống Đa

1

M1 Yên Lãng

2

3

Tường xây chịu lực

2

M2 Yên Lãng

2

3

Tường xây chịu lực

3

M3 Yên Lãng

2

3

Tường xây chịu lực

4

F1 Yên Lãng

2

3

Tường xây chịu lực

5

F2 Yên Lãng

2

3

Tường xây chịu lực

6

F3 Yên Lãng

2

3

Tường xây chịu lực

7

F4 Yên Lãng

2

2

Tường xây chịu lực

8

K9 Yên Lãng

2

2

Tường xây chịu lực

9

K10 Yên Lãng

2

2

Tường xây chịu lực

10

K11 Yên Lãng

2

2

Tường xây chịu lực

II

Khu TT Đình Trung Tự (3 chung cư)

11

Nhà A Đình Trung Tự

3

2

Khung BTCT

12

Nhà D Đình Trung Tự

2

1

Khung ray

13

Nhà C Đình Trung Tự

2

1

Khung ray

III

Khu TT Thái Thtnh (3 chung cư)

14

L5 Thái Thịnh

3

3

Tường xây chịu lực

15

L6 Thái Thịnh

2

1

Tường xây chịu lực

16

L7 Thái Thịnh

5

1

Tường xây chịu lực

IV

TT Đường sắt (9 chung cư)

17

Nhà 3 tầng khung ray

3

1

Khung ray

18

Nhà 2D Khâm Thiên

5

2

Khung ray

19

Nhà C4B Khâm Thiên (Nhà B4 Nhà Dầu)

2

1

Khung ray

20

Nhà C4A Khâm Thiên (Nhà B2 Nhà Dầu)

2

1

Khung ray

21

Nhà A1 Nhà Dầu

5

4

Khung BTCT

22

Nhà A2 Nhà Dầu

2

1

Tường xây chịu lực

23

A5 Trần Quý Cáp

2

1

Khung thép

24

A6 Trần Quý Cáp

2

1

Khung thép

25

A9 Trần Quý Cáp

2

1

Khung thép

V

Khu TT Ngõ Chiến Thắng (3 chung cư)

26

Nhà B ngõ Chiến Thắng

2

1

Tường xây chịu lực

27

Nhà C ngõ Chiến Thắng

2

1

Tường xây chịu lực

28

Nhà D ngõ Chiến Thắng

2

1

Tường xây chịu lực

VI

Khu TT Học viện Ngân hàng (3 chung cư)

29

G1 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc)

5

3

Khung BTCT

30

G2 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc)

5

1

Khung BTCT

31

G3 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc)

5

1

Khung BTCT

VII

Các nhà chung cư độc lập (63 chung cư)

32

Tổng Công ty Xây dựng Thăng Long

2

1

Tường xây chịu lực

33

TT Bộ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm (Ngôi ĐN 2)

5

2

Khung BTCT

34

TT Bộ Luyện Kim 30A Đoàn Thị Điểm

5

2

Khung BTCT

35

Mỏ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm (Ngôi ĐN 3)

5

2

Tường xây chịu lực

36

TT Sở Giáo dục HN

3

2

Khung ray

37

Nhà A1 TT Công ty For Match (A1 - Phương Liên)

5

2

Khung BTCT

38

57 Giảng Võ (Bộ GD&ĐT)

6

1

Khung BTCT

39

Nhà A, B Lý Văn Phúc (UBTDTT)

5

1

Khung BTCT

40

18 Lý Văn Phúc (Nhà B)

3

1

Khung BTCT

41

Số 4 Hàng Cháo

3

1

Tường xây chịu lực

42

Tập thể Điện Lực ngõ Trung Tả

2

1

Tường xây chịu lực

43

Nhà khách Công ty Công trình viễn thông

2

1

Tường xây chịu lực

44

B2 TT Dược phẩm ngõ Văn Hương

2

1

Tường xây chịu lực

45

TT UBKH Nhà nước Thịnh Hào 1 - 71 Ngõ Thịnh Hào 1

5

1

Khung BTCT

46

TT Mỏ Hóa Chất Thịnh Hào 1 - 77 ngõ Thịnh Hào 1

5

1

Khung BTCT

47

TT Du lịch 162 Tôn Đức Thắng

4

2

Khung BTCT

48

A1 Thực Phẩm Chùa Bộc

5

2

Tường xây chịu lực

49

A2 Thực Phẩm Chùa Bộc

5

2

Tường xây chịu lực

50

Nhà I Đại học Công Đoàn

3

1

Tường xây chịu lực

51

Nhà 6 tầng 14 Nguyễn Khuyến

6

2

Khung BTCT

52

Tổng Công ty Vật Tư Nông Nghiệp - Ngô Tất Tố - nhà B2

4

2

Khung BTCT

53

461 Trần Quý Cáp

5

1

Khung BTCT

54

Ngõ 9A chợ Khâm Thiên

2

1

Tường xây chịu lực

55

A3 - Văn phòng Chính Phủ

4

2

Tường xây chịu lực

56

A12 - Khách sạn Kim Liên

3

3

Tường xây chịu lực

57

A thú y - ngõ 78 đường Giải Phóng

6

2

Tường xây chịu lực

58

1A - Khách sạn Kim Liên ngõ 78 đường Giải Phóng

5

1

Khung BTCT

59

1B - Khách sạn Kim Liên

6

1

Khung BTCT

60

T2 - Bộ Lao Động

5

3

Tường xây chịu lực

61

T4 - Tổng cục địa chính

6

3

Tường xây chịu lực

62

Điện lực 1

5

2

Tường xây chịu lực

63

B3 - Bộ Y tế

2

1

Tường xây chịu lực

64

Nhà A Bộ Giáo dục

3

2

Tường xây chịu lực

65

48A Láng Trung

2

1

Tường xây chịu lực

66

A1 A2 Dự trữ Quốc gia

2

2

Tường xây chịu lực

67

5 T1 Khí tượng thủy vãn

5

3

Khung BTCT

68

5 T2 Khí tượng thủy văn

5

3

Khung BTCT

69

74 - Nguyễn Chí Thanh

5

1

Xây BTCT

70

A1 - 91 Chùa Láng - TT. Đại học Ngoại thương

5

1

Tường xây chịu lực

71

A2 - 91 Chùa Láng - TT. Đại học Ngoại thương

3

1

LGTL

72

Ngõ 1194 Viện khoa học Thủy lợi (Viện KHCN GTVT)

4

2

Tường xây chịu lực

73

Nhà A2 -115 Ao cả Láng Thượng - TT. Cục cảnh vệ

3

1

Khung BTCT

74

Nhà A1 -115 Ao cá Láng Thượng - TT. CT XD HN

3

1

Khung BTCT

75

M11 Láng Trung

5

3

Tường xây chịu lực

76

Công ty Cổ phần tạp chất Đặng Trần Côn

2

2

Tường xây chịu lực

77

TT H128 Phương Liên

2

1

Khung ray

78

TT Bộ Tài chính 162C Tôn Đức Thắng

3

2

Khung BTCT

79

232 Nguyễn Lương Bằng

5

2

Khung BTCT

80

B8 - TT. Bệnh viện

2

1

Tường xây chịu lực

81

B9 - TT. Bệnh viện

2

1

Tường xây chịu lực

82

B12 - TT. Bệnh viện

2

1

Tường xây chịu lực

83

B14 - Bệnh viện Bạch Mai

2

2

Tường xây chịu lực

84

B13 - Bệnh viện Bạch Mai

2

3

Tường xây chịu lực

85

Ban Quản lý Lăng (gồm 5 nhà: K, G, E, H, Q)

2

1

Tường xây chịu lực

86

Nhà A - tt Bưu Điện

2

2

Khung BTCT

87

B- TT.Phụ nữ

3

1

 

88

A1 A2 A3 dự án Thăng Long

2

1

 

89

Nhà T1 - TT. TW Đoàn

3

3

Tường xây chịu lực

90

Nhà T2 - TT. TW Đoàn

3

3

Tường xây chịu lực

91

Nhà C - TT. Cục đo đạc bản đồ

3

1

Tường xây chịu lực

92

Nhà 2 tầng 14 Nguyễn Khuyến

2

1

Tường xây chịu lực

93

H1 - TT. Viện năng lượng

5

3

Tường xây chịu lực

94

20D Trần Quý Cáp

 

 

 

B

Quận Ba Đình (20 chung cư)

I

Khu tập thể 218c, 222a Đội Cấn (7 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Ba Đình

95

A218c Đội Cấn

4

2

Tường xây chịu lực

96

B 218c Đội Cấn

3

2

Tường xây chịu lực

97

C 218c Đội Cấn

3

2

Tường xây chịu lực

98

N2 222a Đội Cấn

3

2

Tường xây chịu lực

99

N3 222a Đội Cấn

3

3

Tường xây chịu lực

100

N4 222a Đội Cấn

3

1

Khung BTCT

101

N5 222a Đội Cấn

2

1

Khung BTCT

II

Khu tập thể số 1 Đặng Dung (2 chung cư)

102

TT 1a Đặng Dung

4

1

Tường xây chịu lực

103

TT 1b Đặng Dung

4

1

Tường xây chịu lực

III

Khu tập thể Thủ Lệ 2 (11 chung cư)

104

B1 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

105

B2 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

106

B3 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

107

A1 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

108

A2 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

109

A3 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

110

A4 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

111

A5 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

112

A6 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

113

A7 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

114

A8 TT Thủ Lệ 2

2

 

 

C

Quận Hai Bà Trưng (32 chung cư)

I

Khu TT Mai Hương (phường Bạch Mai) (26 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Hai Bà Trưng

115

M2 Mai Hương

2

2

Tường xây chịu lực

116

M8 Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

117

M12

2

1

Tường xây chịu lực

118

M14

2

3

Tường xây chịu lực

119

M15

2

3

Tường xây chịu lực

120

M21

2

3

Tường xây chịu lực

121

M22

2

3

Tường xây chịu lực

122

M22 3 tầng

3

1

Tường xây chịu lực

123

M24 3 tầng

3

1

Khung BTCT

124

M25 3 tầng

3

1

Tường xây chịu lực

125

M3 Mai Hương

2

2

Tường xây chịu lực

126

M5 Mai Hương

2

2

Tường xây chịu lực

127

M6 Mai Hương

2

2

Tường xây chịu lực

128

M7 Mai Hương

2

2

Tường xây chịu lực

129

M9 Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

130

M10 Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

131

M11

2

1

Tường xây chịu lực

132

M17

2

3

Tường xây chịu lực

133

M18

2

3

Tường xây chịu lực

134

M23

2

3

Tường xây chịu lực

135

M21 3 tầng

3

1

Tường xây chịu lực

136

M23 3 tầng

3

1

Tường xây chịu lực

137

M1 Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

138

M4 Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

139

M16 Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

140

M24 Mai Hương

2

1

Tường xây chịu lực

II

Khu TT phường Vĩnh Tuy (6 chung cư)

141

A11 VKS

3

1

Tường xây chịu lực

142

B1 Lạc Trung

2

1

Tường xây chịu lực

143

B6 Lạc Trung

2

1

Tường xây chịu lực

144

B7 Lạc Trung

2

1

Tường xây chịu lực

145

B10 Lạc Trung

2

1

Tường xây chịu lực

146

B2 ngõ 433 Kim Ngưu

2

1

Tường xây chịu lực

D

Quận Cầu Giấy (3 chung cư)

I

Khu TT phường Dịch Vọng (3 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Cầu Giấy

147

D3 Dịch Vọng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

148

D4 Dịch Vọng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

149

D5 Dịch Vọng

5

2

Lắp ghép tấm lớn

E

Quận Thanh Xuân (37 chung cư)

I

Khu TT Khương Trung (29 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Thanh Xuân

150

B9 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

151

A1 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

152

A2 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

153

A3 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

154

A4 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

155

A5 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

156

A6 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

157

A8 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

158

A9 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

159

A10 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

160

A11 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

161

A12 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

162

A13 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

163

A14 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

164

B5 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

165

B7 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

166

B8 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

167

B10 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

168

A7 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

169

B2 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

170

B3 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

171

B4 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

172

B6 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

173

B11 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

174

B12 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

175

B13 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

176

C1 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

177

C2 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

178

C3 khu TT Khương Trung

2

1

Tường xây chịu lực

II

Khu TT Nhân Chính (7 chung cư)

179

NC1 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính

3

1

Lắp ghép tấm lớn

180

NC3 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính

5

2

Khung BTCT

181

NC6 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính

 

 

 

182

C2 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính

3

1

Khung BTCT

183

C1 KX Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính

3

1

Khung BTCT

184

TX 92b Ban cơ yếu Chính phủ - Khu TT Nhân Chính

5

1

Khung BTCT

185

TX 92 Ban cơ yếu Chính phủ - Khu TT Nhân Chính

5

2

Khung BTCT

E

Quận Hoàng Mai (56 chung cư)

I

Khu TT Trương Định (phường Tương Mai, Giáp Bát) (56 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Hoàng Mai

186

Nhà A TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

187

Nhà C TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

188

Nhà D TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

189

Nhà E TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

190

H1 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

191

H2 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

192

H3 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

193

H4 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

194

H5 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

195

X1 TT Trương Định

5

2

Tường xây chịu lực

196

X2 TT Trương Định

5

2

Tường xây chịu lực

197

X3 TT Trương Định

5

2

Tường xây chịu lực

198

P3 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

199

P27 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

200

P1 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

201

P2 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

202

P6 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

203

P15 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

204

P17 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

205

P21 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

206

P25 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

207

P24 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

208

P1b TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

209

P2b TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

210

Q2b TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

211

Q5b TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

212

Q5c TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

213

Q14 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

214

Q15 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

215

Q19 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

216

Q22 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

217

Q30 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

218

Q35 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

219

Q37 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

220

Q40 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

221

Q41 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

222

P14 TT Lắp ghép Trương Định

2

1

Lắp ghép tấm lớn

223

P23 TT Lắp ghép Trương Định

2

1

Lắp ghép tấm lớn

224

M1 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

225

K1 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

226

K2 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

227

K4 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

228

K5 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

229

K7 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

230

K8 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

231

K10 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

232

K11 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

233

K15 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

234

K16 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

235

K20 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

236

K23 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

237

K28 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

238

M6b TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

239

M8b TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

240

M11 TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

241

M15a TT Trương Định

2

1

Tường xây chịu lực

E

Quận Long Biên (38 chung cư)

I

Khu TT cty CP May 10 (5 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Long Biên

242

A1 TT May 10

3

1

Tường xây chịu lực

243

A2 TT May 10

3

1

Tường xây chịu lực

244

A3 TT May 10

3

1

Tường xây chịu lực

245

B1 TT May 10

3

1

Tường xây chịu lực

246

B2 TT May 10

3

1

Tường xây chịu lực

II

Khu TT Thượng Thanh (26 chung cư)

247

A2 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

248

A3 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

249

A4 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

250

A6 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

251

A7 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

252

A8 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

253

A10 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

254

A11 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

255

A12 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

256

B2 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

257

B4 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

258

B6 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

259

B7 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

260

B11 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

261

C2 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

262

C4 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

263

C6 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

264

C9 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

265

C10 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

266

C11 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

267

C12 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

268

C13 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

269

C14 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

270

C15 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

271

C16 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

272

B12 Thượng Thanh

2

1

Tường xây chịu lực

III

Khu TT cty CP Thạch Bàn (4 chung cư)

273

Nhà B2

3

1

Tường xây chịu lực

274

Nhà B3

3

1

Tường xây chịu lực

275

Nhà B1

3

1

Tường xây chịu lực

276

Nhà B4

3

1

Tường xây chịu lực

IV

Khu TT Bưu Điện TP Hà Nội (3 chung cư)

277

B1 TT Bưu điện HN

5

1

Khung BTCT

278

B2 TT Bưu điện HN

5

1

Khung BTCT

279

C TT Bưu điện HN

5

1

Khung BTCT

F

Quận Bắc Từ Liêm (17 chung cư)

I

Khu TT In tiền (4 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND quận Bắc Từ Liêm

280

Nhà A1 In tiền

5

2

Khung BTCT

281

Nhà A2 In tiền

5

2

Khung BTCT

282

Nhà B1 In tiền

5

2

Khung BTCT

283

Nhà B2 In tiền

5

2

Khung BTCT

II

Khu TT Cty CPXD số 2 (7 chung cư)

284

Nhà N1

2

1

Tường xây chịu lực

285

Nhà N2

2

1

Tường xây chịu lực

286

Nhà N3

2

1

Tường xây chịu lực

287

Nhà N4

2

1

Tường xây chịu lực

288

Nhà N5

2

1

Tường xây chịu lực

289

Nhà N6

2

1

Tường xây chịu lực

290

Nhà N7

2

1

Tường xây chịu lực

III

Khu TT ĐH Mỏ (2 chung cư)

291

Nhà A

5

1

Lắp ghép tấm lớn

292

Nhà B

5

1

Lắp ghép tấm lớn

IV

Các nhà chung cư độc lập (4 chung cư)

293

Cty CP Cơ giới TL

2

1

Tường xây chịu lực

294

Ngân hàng ĐT&PT TL

4

3

Lắp ghép tấm lớn

295

TT T262

 

 

 

296

TT Viện hóa

 

 

 

G

Huyện Đông Anh (42 chung cư)

I

Khu TT C.ty Cơ khí & XD - Xã Mai Lâm (5 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND huyện Đông Anh

297

Nhà A1 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm

2

1

Tường xây chịu lực

298

Nhà A2 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm

2

1

Tường xây chịu lực

299

Nhà A3 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm

2

1

Tường xây chịu lực

300

Nhà A4 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm

2

1

Tường xây chịu lực

301

Nhà A5 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm

2

1

Tường xây chịu lực

II

Khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn (3 chung cư)

302

Nhà A1 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn

5

2

Tường xây chịu lực

303

Nhà A2 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn

5

2

Tường xây chịu lực

304

Nhà A3 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn

5

2

Tường xây chịu lực

III

Khu TT Lương Quy (22 chung cư)

305

Nhà A1 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

306

Nhà A2 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

307

Nhà A3 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

308

Nhà A4 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

309

Nhà A5 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

310

Nhà A8 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

311

Nhà B1 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

312

Nhà B2 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

313

Nhà B3 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

314

Nhà B4 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

315

Nhà B6 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

316

Nhà B7 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

317

Nhà C1 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

318

Nhà C2 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

319

Nhà C3 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

320

Nhà C5 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

321

Nhà C6 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

322

Nhà C7 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

323

Nhà C8 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

324

Nhà A7 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

325

Nhà B5 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

326

Nhà C4 khu TT Lương Quy

2

1

Tường xây chịu lực

IV

Khu TT Phúc Thịnh (3 chung cư)

327

Nhà A1 khu TT Phúc Thịnh

2

1

Tường xây chịu lực

328

Nhà A2 khu TT Phúc Thịnh

2

1

Tường xây chịu lực

329

Nhà A3 khu TT Phúc Thịnh

2

1

Tường xây chịu lực

V

Khu Liên Cơ (4 chung cư)

330

Nhà A5 khu TT Liên Cơ

2

1

Tường xây chịu lực

331

Nhà A1 khu TT Liên Cơ

2

1

Tường xây chịu lực

332

Nhà A3 khu TT Liên Cơ

2

1

Tường xây chịu lực

333

Nhà A6 khu TT Liên Cơ

2

1

Tường xây chịu lực

VI

Khu TT C.ty xây dựng số 6 Thăng Long (5 chung cư)

334

Nhà A2 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối

2

1

Tường xây chịu lực

335

Nhà A3 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối

2

1

Tường xây chịu lực

336

Nhà A4 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối

2

1

Tường xây chịu lực

337

Nhà A5 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối

2

1

Tường xây chịu lực

338

Nhà A7 khu TT c.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối

2

1

Tường xây chịu lực

H

Huyện Gia Lâm (5 chung cư)

I

Khu tập thể Yên Viên (5 chung cư)

trước Quý III/2023

UBND huyện Gia Lâm

339

Nhà 49 - Hải Quan khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên

2

1

Tường xây chịu lực

340

Nhà C7 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên

2

1

Tường xây chịu lực

34]

Nhà C8 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên

2

1

Tường xây chịu lực

342

Nhà C9 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên

2

1

Tường xây chịu lực

343

Nhà C10 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên

2

1

Tường xây chịu lực

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 334/KH-UBND năm 2021 về tổng kiểm tra rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 334/KH-UBND
  • Loại văn bản: Kế hoạch
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Dương Đức Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản