- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 6Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư do Bộ Nội vụ ban hành
- 8Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 06/2022/TT-BNV sửa đổi Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Nghị quyết 19/NQ-HĐND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3332/KH-UBND | Kon Tum, ngày 02 tháng 10 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2023
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư; Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 02/2021/TT-BNV; Thông tư số 29/2022/TT-BTC ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ; Thông tư số 08/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2023;
Thực hiện Kết luận số 352-KL/BCS ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Kế hoạch tuyển dụng công chức các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích: Lựa chọn những người có đủ năng lực, trình độ chuyên môn, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ, vị trí việc làm để bổ sung vào đội ngũ công chức các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Kon Tum.
2. Yêu cầu:
- Việc tổ chức tuyển dụng công chức bảo đảm công khai, minh bạch, công bằng, khách quan, dân chủ, chất lượng và đúng pháp luật để lựa chọn những người có năng lực, trình độ đáp ứng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Việc tuyển dụng công chức phải căn cứ yêu cầu nhiệm vụ, vị trí việc làm đã được phê duyệt, trình độ chuyên môn của ngạch công chức tương ứng; chỉ tiêu biên chế công chức được giao năm 2023 của các địa phương, đơn vị chưa sử dụng, số chỉ tiêu biên chế được giải quyết nghỉ hưu, thôi việc, tinh giản biên chế đến hết tháng 12 năm 2023.
II. BIÊN CHẾ, NHU CẦU TUYỂN DỤNG
1. Số lượng biên chế công chức được cấp có thẩm quyền giao và số lượng biên chế công chức chưa sử dụng của cơ quan sử dụng công chức:
- Tổng số biên chế công chức năm 2023 được Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho các cơ quan, địa phương: 1.939.
- Tổng biên chế công chức chưa sử dụng của các cơ quan, địa phương: 195.
- Tổng số biên chế công chức nghỉ hưu đúng tuổi, nghỉ thôi việc, nghỉ tinh giản biên chế đến thời điểm 31/12/2023: 19.
- Tổng số biên chế công chức được sử dụng để tuyển dụng đến thời điểm 31 tháng 12 năm 2023: 214.
(Có phụ lục 1 kèm theo)
2. Tổng số biên chế công chức cần tuyển năm 2023 ở từng vị trí việc làm: 166 chỉ tiêu- Ngạch Chuyên viên: 127 chỉ tiêu;
- Ngạch Kế toán viên: 05 chỉ tiêu;
- Ngạch Kiểm lâm viên: 29 chỉ tiêu;
- Ngạch Văn thư viên trung cấp: 05 chỉ tiêu;
(có phụ lục 2 kèm theo)
3. Số lượng vị trí việc làm cần tuyển đối với người dân tộc thiểu số: 02.
III. TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam, nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển công chức:
- Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
- Đủ 18 tuổi trở lên.
- Có Phiếu đăng ký dự tuyển; có lý lịch rõ ràng.
- Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp theo yêu cầu vị trí cần tuyển.
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt.
- Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ.
2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:
- Không cư trú tại Việt Nam.
- Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
- Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.
3. Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển ở từng vị trí việc làm: Chi tiết nêu tại Phụ lục II kèm theo Kế hoạch này.
IV. HÌNH THỨC, NỘI DUNG, THỜI GIAN THI TUYỂN CÔNG CHỨC
1. Hình thức, nội dung và thời gian thi:
Thi tuyển công chức được thực hiện theo 2 vòng thi như sau:
a) Vòng 1: Thi kiểm tra kiến thức, năng lực chung.
- Hình thức thi: Thi trắc nghiệm trên giấy.
- Nội dung thi trắc nghiệm gồm 03 phần như sau:
+ Phần I: Kiến thức chung, 60 câu hỏi hiểu biết chung về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ (thời gian thi 60 phút).
+ Phần II: Ngoại ngữ (Tiếng Anh), 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm (thời gian thi 30 phút).
+ Phần III: Tin học, 30 câu hỏi theo yêu cầu của vị trí việc làm (thời gian thi 30 phút).
- Miễn phần thi Ngoại ngữ đối với các trường hợp sau:
+ Có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển;
+ Có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp và được công nhận tại Việt Nam theo quy định;
+ Có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cấp có thẩm quyền công nhận hoặc là người dân tộc thiểu số, trong trường hợp dự tuyển vào công chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số;
- Miễn phần thi Tin học đối với: Các trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
- Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi quy định tại điểm a khoản này, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
b) Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành.
- Hình thức thi: Thi viết.
- Nội dung thi: Kiểm tra kiến thức về chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển (căn cứ vào chức trách, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của ngạch công chức và phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển).
- Thời gian thi: 180 phút.
- Thang điểm: 100 điểm.
2. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức
a) Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức phải có đủ các điều kiện sau:
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 cộng với điểm ưu tiên quy định tại khoản 2 Mục V Kế hoạch này (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm tính theo quy định tại điểm a khoản này bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức quyết định người trúng tuyển.
c) Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
V. CÁC NỘI DUNG KHÁC
1. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
a) Thông báo tuyển dụng:
- Giao Sở Nội vụ thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; đồng thời đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở Nội vụ và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Nội vụ (Tòa nhà A Khu Hành chính tỉnh Kon Tum, tổ 8, phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum).
- Nội dung thông báo tuyển dụng gồm: Số lượng biên chế công chức cần tuyển ứng với từng vị trí việc làm; Số lượng vị trí việc làm thực hiện việc thi tuyển; Tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự tuyển; Thời hạn, địa chỉ và địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, số điện thoại di động hoặc cố định của cá nhân, bộ phận được phân công tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển; Hình thức, nội dung thi tuyển; thời gian và địa điểm thi tuyển.
b) Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
- Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định 138/2020/NĐ-CP) tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc gửi theo đường bưu chính qua địa chỉ: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum, địa chỉ số 70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Mỗi người đăng ký dự tuyển công chức chỉ được đăng ký dự tuyển ở một vị trí việc làm cần tuyển dụng; nếu người dự tuyển đăng ký ở hai vị trí việc làm trở lên hoặc trong Phiếu đăng ký dự tuyển khai không trung thực thì sẽ bị xóa tên trong danh sách dự tuyển hoặc hủy bỏ kết quả tuyển dụng.
- Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai.
2. Ưu tiên trong tuyển dụng công chức
a) Đối tượng và điểm ưu tiên trong thi tuyển:
- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
- Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 05 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
- Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
b) Trường hợp người dự tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên quy định trên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.
3. Kinh phí thực hiện
- Lệ phí dự tuyển: Mức thu phí của người dự tuyển để phục vụ công tác thi tuyển: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
- Kinh phí tổ chức kỳ tuyển dụng: Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính lập dự toán kinh phí đảm bảo thực hiện công tác tuyển dụng công chức từ nguồn kinh phí đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, trường hợp phát sinh thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
4. Dự kiến thời gian tổ chức: Trong Quý IV năm 2023.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Thông báo tuyển dụng theo Khoản 1, Mục V nêu trên;
- Thực hiện tiếp nhận phiếu đăng ký dự tuyển.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh: thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban giám sát.
- Tham mưu Hội đồng tuyển dụng công chức năm 2023 thực hiện các nhiệm vụ được giao theo quy định.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền được phân cấp.
2. Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh có trách nhiệm thông báo công khai Kế hoạch này.
3. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum phối hợp với Sở Nội vụ để triển khai thực hiện Kế hoạch.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nghiêm túc thực hiện; trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc phát sinh, kịp thời phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG BIÊN CHẾ VÀ NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Kế hoạch số 3332 /KH-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Cơ quan, đơn vị | Số biên chế công chức được giao | Số CBCC hiện có (tính đến 10 tháng 9 năm 2023) | Số CBCC có mặt thời điểm 31 tháng 12 năm 2023 | Số biên chưa tuyển dụng (tính đến 10 tháng 9 năm 2023) | Số người nghỉ hưu đến 31 tháng 12 năm 2023 | Biên chế được sử dụng để tuyển dụng (tính đến 31 tháng 12 năm 2023) | Nhu cầu tuyển dụng | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Bố trí sinh viên cử tuyển tốt nghiệp | Thực hiện chính sách thu hút | Chỉ tiêu TD người DTTS | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Khối đại biểu dân cử | 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng ĐĐBQH và HĐND | 32 | 31 | 30 | 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 61 | 59 | 58 | 2 | 1 | 3 | 1 |
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 61 | 60 | 59 | 1 | 1 | 2 | 1 |
|
|
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 33 | 32 | 31 | 1 | 1 | 2 | 1 |
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 25 | 22 | 22 | 3 |
| 3 | 2 |
|
|
|
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 43 | 42 | 41 | 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 | 40 | 39 | 4 | 1 | 5 | 5 |
|
|
|
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 41 | 40 | 39 | 1 | 1 | 2 | 1 |
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 32 | 30 | 29 | 2 | 1 | 3 | 1 |
|
|
|
|
11 | Sở Y tế | 57 | 51 | 51 | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 | 19 | 19 | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
13 | Sở Công Thương | 35 | 34 | 34 | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
14 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 392 | 347 | 340 | 45 | 7 | 52 | 47 |
|
|
|
|
15 | Sở Ngoại vụ | 18 | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Ban Dân tộc | 18 | 17 | 17 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38 | 36 | 36 | 2 |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30 | 27 | 27 | 3 |
| 3 | 2 |
|
|
|
|
19 | Sở Xây dựng | 32 | 32 | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 34 | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Tài chính | 44 | 43 | 43 | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế | 36 | 33 | 32 | 3 | 1 | 4 | 3 |
|
|
|
|
23 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 3 | 1 | 1 | 2 |
| 2 | 2 |
|
|
|
|
24 | UBND huyện Ngọc Hồi | 80 | 77 | 77 | 3 |
| 3 | 2 |
|
|
|
|
25 | UBND huyện Kon Plông | 78 | 69 | 69 | 9 |
| 9 | 7 |
|
|
|
|
26 | UBND huyện Đăk Hà | 81 | 74 | 73 | 7 | 1 | 8 | 6 |
|
|
|
|
27 | UBND huyện Đăk Tô | 80 | 73 | 72 | 7 | 1 | 8 | 7 |
|
|
|
|
28 | UBND huyện Kon Rẫy | 78 | 72 | 71 | 6 | 1 | 7 | 6 |
|
|
|
|
29 | UBND huyện Ia H'Drai | 56 | 40 | 40 | 16 |
| 16 | 13 |
|
|
|
|
30 | UBND huyện Đăk Glei | 81 | 66 | 66 | 15 |
| 15 | 14 |
|
|
|
|
31 | UBND huyện Tu Mơ Rông | 80 | 56 | 56 | 24 |
| 24 | 20 |
|
| 2 |
|
32 | UBND huyện Sa Thầy | 80 | 64 | 64 | 16 |
| 16 | 7 |
|
|
|
|
33 | UBND thành phố Kon Tum | 104 | 95 | 95 | 9 |
| 9 | 5 |
|
|
|
|
| Tổng cộng | 1.939 | 1.744 | 1.725 | 195 | 19 | 214 | 166 |
|
| 2 |
|
PHỤ LỤC II
NHU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3332/KH-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
TT | Vị trí việc làm cần tuyển dụng | Bộ phận, đơn vị dự kiến bố trí công tác | Ngạch công chức | Mã số ngạch | Số lượng chỉ tiêu cần tuyển dụng | ||||
Tên vị trí việc làm | Mô tả vị trí việc làm | Yêu cầu của Vị trí việc làm | Tổng số | Tuyển dụng người DTTS | |||||
Trình độ đào tạo (tối thiểu) | Ngành, chuyên ngành đào tạo | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | Các sở, ban, ngành |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý chất lượng công trình giao thông | Tham mưu quản lý về kỹ thuật, chất lượng công trình giao thông | Đại học | Xây dựng cầu đường | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
II | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thanh tra kinh tế, xã hội | Tham mưu thực hiện công tác thanh tra thuộc lĩnh vực kinh tế - xã hội | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế | Phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
III | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng | Tham mưu, thực hiện công tác quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh theo quy định | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước); các nhóm ngành khoa học tự nhiên, khoa học ứng dụng, Điện- điện tử; Cơ khí | Phòng Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Chuyên viên Quản lý khoa học | Tham mưu quản lý các đề tài, dự án thuộc các lĩnh vực khoa học XH&NV (địa lý du lịch); Tổ chức giao quyền sở hữu và sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật. | Đại học | Địa lý du lịch, Hành chính (Quản lý nhà nước); các nhóm ngành khoa học tự nhiên, khoa học ứng dụng | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
IV | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý công nghệ thông tin | Tham mưu công tác quản lý nhà nước về công nghệ thông tin; ứng dụng công nghệ thông tin; công nghiệp điện tử, trang thông tin điện tử; an toàn an ninh thông tin. | Đại học | Công nghệ thông tin; Điện tử, Tin học | Phòng Bưu chính viễn thông &CNTT | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý báo chí | Tham mưu công tác quản lý nhà nước về báo chí | Đại học | Báo chí, Thông tin học, Phát thanh, Truyền hình | Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Thanh tra | Tham mưu thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo trong ngành thông tin và truyền thông | Đại học | Công nghệ thông tin, Bưu chính, Điện tử, Viễn thông, báo chí, xuất bản, Luật | Thanh tra Sở | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
V | Ban quản lý Khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản trị công sở | Tham mưu công tác quản trị công sở và tài chính cơ quan | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Quản trị Văn phòng; Kinh doanh và Quản lý; Tài chính-Ngân hàng | Văn phòng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư | Tham mưu thực hiện công tác quản lý nhà nước về Quản lý đầu tư và xúc tiến đầu tư | Đại học | Luật, Kinh tế, Kế toán, Ngoại ngữ, Hành chính (Quản lý nhà nước); Quản trị kinh doanh, Quản trị Du lịch và Lữ hành | Phòng Quản lý đầu tư | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Tổ chức nhân sự | Tham mưu về công tác tổ chức, bộ máy, công chức, viên chức; công tác đào tạo, bồi dưỡng | Đại học | Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước); Kinh tế. | Văn phòng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
VI | Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công nghệ thông tin | Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của cơ quan. | Đại học | Công nghệ thông tin | Phòng Tài chính doanh nghiệp | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
VII | Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phổ biến giáo dục pháp luật | Tham mưu công tác xây dựng, kiểm tra và phổ biến pháp luật | Đại học | Luật | Phòng XD,KTr&PBPL | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Kế toán | Tham mưu công tác tài chính, kế toán cơ quan | Đại học | Kế toán | Văn phòng Sở | Kế toán viên | 06.031 | 1 |
|
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý về Doanh nghiệp và kinh tế tập thể | Xây dựng chiến lược, chương trình, kế hoạch sắp xếp đổi mới, phát triển doanh nghiệp nhà nước; cơ chế quản lý chính sách hỗ trợ đổi mới sắp xếp doanh nghiệp nhà nước và phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa hằng năm và 5 năm | Đại học | Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước) | Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và tư nhân | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Tổng hợp Kinh tế xã hội (vị trí 01) | Tổng hợp báo cáo tình hình kế hoạch, quy hoạch; báo cáo tiến độ đầu tư; tình hình giải ngân của các dự án đầu tư theo yêu cầu của cơ quan cấp trên | Đại học | Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh doanh và quản lý | Phòng Kinh tế ngành | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Tổng hợp Kinh tế xã hội (vị trí 02) | Tổng hợp các số liệu để thực hiện báo cáo kinh tế xã hội theo định kỳ | Đại học | Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Phòng Kinh tế ngành | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Quản lý quy hoạch (vị trí 01) | Tham mưu xây dựng quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch dài hạn, kế hoạch 5 năm và hằng năm về kinh tế xã hội | Đại học | Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Kế toán | Phòng Tổng hợp, Quy hoạch | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Quản lý quy hoạch (vị trí 02) | Tham mưu kế hoạch tổ chức công bố, thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh sau khi đã được phê duyệt theo quy định | Đại học | Kinh tế, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Tài chính ngân hàng | Phòng Tổng hợp, Quy hoạch | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
IX | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công nghệ thông tin | Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của đơn vị kiêm nhiệm công tác quản trị công sở và quản lý trang Thông tin điện tử Văn phòng UBND tỉnh | Đại học | Công nghệ thông tin, Điện tử - viễn thông | Phòng Hành chính - Quản trị | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
X | Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý về năng lượng | Tham mưu QLNN về hoạt động điện lực và sử dụng điện; công tác an toàn điện, quản lý phát triển các dạng năng lượng mới, năng lượng tái tạo | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Điện, Kỹ thuật điện, Xây dựng công trình thủy | Phòng Quản lý Năng lượng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
XI | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cải cách hành chính | Tham mưu lĩnh vực cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước) | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
XII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa | Tham mưu cho lãnh đạo phòng về các nội dung công việc thuộc lĩnh vực phong trào và xây dựng nếp sống văn hóa | Đại học | Các khối ngành: Văn hóa - Nghệ thuật, Thể dục thể thao, Du lịch, Kinh tế và Quản lý Khoa học xã hội và nhân văn, Luật, Hành chính (quản lý nhà nước); Việt Nam học, Bảo tàng học | Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
XIII | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
| |
| Các đơn vị hành chính thuộc Sở |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tham mưu nhiệm vụ quản lý sức khỏe cán bộ tỉnh | Quản lý y bạ cán bộ của cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh quản lý. Tham gia công tác sức khỏe cán bộ định kỳ hàng năm tại các huyện, xã theo định kỳ; đưa cán bộ cấp cao đi khám, kiểm tra sức khỏe định kỳ hàng năm tại tuyến Trung ương. | Đại học | Điều dưỡng | Phòng nghiệp vụ Y, Dược | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý nghiệp vụ y | Tham mưu triển khai thực hiện công tác phòng bệnh, khám chữa bệnh, điều dưỡng chăm sóc phục vụ người bệnh, phục hồi chức năng, y học cổ truyền và phòng chống thiên tai, dịch hại trên địa bàn tỉnh | Đại học | Y, Bác sĩ đa khoa | Phòng Nghiệp vụ Y, Dược Sở Y tế | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý quy hoạch - kế hoạch | Tham mưu thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch, đầu tư phát triển ngành | Đại học | Tài chính - Ngân hàng; Bác sĩ đa khoa | Phòng Kế hoạch - Tài chính Sở Y tế | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu công tác tổng hợp; công tác tổng hợp về công tác dân số -kế hoạch hóa gia đình | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý Nhà nước), Kinh tế, Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ y học dự phòng | Phòng Tổ chức - Hành chính - Kế hoạch - Tài vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý công tác dân số | Tham mưu quản lý công tác dân số | Đại học | Y, Y tế công cộng, Bác sĩ đa khoa | Phòng Nghiệp vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu công tác tổng hợp; công tác tổng hợp về công tác an toàn vệ sinh thực phẩm | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý Nhà nước), Kinh tế; Bác sĩ đa khoa | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
XIV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý đăng ký đất đai | Tham mưu triển khai công tác Đăng ký đất đai; thẩm định hồ sơ về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; thực hiện và hướng dẫn kiểm tra việc điều tra đánh giá tài nguyên đất | Đại học | Quản lý đất đai, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước) | Phòng Quy hoạch kế hoạch sử dụng đất | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu công tác tổng hợp và lĩnh vực kế hoạch tài chính của ngành | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế, Kế toán, Tài chính doanh nghiệp | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
XV | Ban An toàn Giao thông tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chuyên viên quản lý công tác an toàn giao thông | Tham mưu quản lý về trật tự, an toàn giao thông | Đại học | Xây dựng cầu đường | Văn phòng Ban | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Chuyên viên tổng hợp | Tổng hợp thống kê về trật tự, an toàn giao thông và chuyển đổi số về lĩnh vực an toàn giao thông | Đại học | Công nghệ thông tin | Văn phòng Ban | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
XVI | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| |
| Các đơn vị hành chính thuộc Sở |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công nghệ thông tin | Tham mưu quản lý về công nghệ thông tin của Sở | Đại học | Công nghệ thông tin | Văn phòng Sở | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | Tham mưu công tác quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | Đại học | Thủy lợi, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật hạ tầng và PTNT, Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy điện và công trình năng lượng, | Phòng Quản lý xây dựng công trình | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý dịch bệnh | Tham mưu công tác quản lý dịch bệnh | Đại học | Chăn nuôi, Thú y | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Quản lý Quy hoạch - Kế hoạch | Tham mưu công tác thuộc lĩnh vực lâm nghiệp của ngành | Đại học | Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Kinh tế | Phòng Kế hoạch - Tài chính | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Văn thư | Tham mưu công tác văn thư của cơ quan | Trung cấp | Quản trị văn phòng (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư), Văn thư, lưu trữ | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Văn thư viên Trung cấp | 02.008 | 1 |
|
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Tham mưu công tác quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi | Đại học | Chăn nuôi thú y; Nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản | Phòng Chăn nuôi, thú y | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý dịch bệnh | Tham mưu công tác quản lý dịch bệnh | Đại học | Chăn nuôi thú y; Nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản | Phòng Quản lý dịch bệnh | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Văn thư | Tham mưu công tác văn thư của cơ quan | Trung cấp | Quản trị văn phòng (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư), Văn thư, lưu trữ | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Văn thư viên Trung cấp | 02.008 | 1 |
|
4 | Quản lý nuôi trồng thủy sản | Tham mưu công tác thuộc lĩnh vực nuôi trồng thủy sản | Đại học | Thủy sản | Phòng Chăn nuôi, thú y | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
| Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | Tham mưu công tác quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | Đại học | Thủy lợi, Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật hạ tầng và PTNT, Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy điện và công trình năng lượng, Thủy văn học | Phòng Kỹ thuật và Phòng chống thiên tai | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu công tác tổng hợp | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế, Thủy lợi | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Văn thư | Tham mưu công tác văn thư của cơ quan | Trung cấp | Quản trị văn phòng (có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư), Văn thư, lưu trữ | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Văn thư viên Trung cấp | 02.008 | 1 |
|
| Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu công tác tổng hợp, công tác cải cách hành chính | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế, Phát triển nông thôn | Phòng Thanh tra - Pháp chế | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý Kinh tế Hợp tác xã và Trang trại | Tham mưu lĩnh vực quản lý Kinh tế hợp tác xã và trang trại; Phát triển ngành nghề nông thôn | Đại học | Nông nghiệp, Thủy sản; Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông lâm, Nông học | Phòng Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
| Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Xây dựng lực lượng | Tham mưu công tác xây dựng lực lượng. | Đại học | Lâm nghiệp, Quản lý tổ chức và nhân sự | Phòng Tổ chức, TT và XDLL | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Kế toán (Vị trí 1) | Tham mưu công tác tài chính cơ quan. | Đại học | Kế toán | Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai | Kế toán viên | 06.031 | 1 |
|
3 | Kế toán (Vị trí 2) | Tham mưu công tác tài chính cơ quan. | Đại học | Kế toán | Đội KLCĐ và PCCCR số 3 | Kế toán viên | 06.031 | 1 |
|
4 | Kế toán (Vị trí 3) | Tham mưu công tác tài chính cơ quan. | Đại học | Kế toán | Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông | Kế toán viên | 06.031 | 1 |
|
5 | Pháp chế (Vị trí 1) | Tham mưu công tác pháp chế của ngành | Đại học | Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế | Phòng Thanh tra, pháp chế | Kiểm lâm viên | 10.226 | 3 |
|
6 | Pháp chế (Vị trí 2) | Tham mưu công tác pháp chế của ngành | Đại học | Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế | Đội KLCĐ và PCCCR số 2 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 1 |
|
7 | Pháp chế (Vị trí 3) | Tham mưu công tác pháp chế của ngành | Đại học | Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế | Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông | Kiểm lâm viên | 10.226 | 1 |
|
8 | Pháp chế (Vị trí 4) | Tham mưu công tác pháp chế của ngành | Đại học | Lâm nghiệp, Luật, Kinh tế | Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plong | Kiểm lâm viên | 10.226 | 1 |
|
9 | Kiểm lâm (Vị trí 1) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Đội KLCĐ và PCCCR số 1 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 4 |
|
10 | Kiểm lâm (Vị trí 2) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Đội KLCĐ và PCCCR số 2 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 1 |
|
11 | Kiểm lâm (Vị trí 3) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Đội KLCĐ và PCCCR số 3 | Kiểm lâm viên | 10.226 | 1 |
|
12 | Kiểm lâm (Vị trí 4) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Sa Thầy | Kiểm lâm viên | 10.226 | 1 |
|
13 | Kiểm lâm (Vị trí 5) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai | Kiểm lâm viên | 10.226 | 2 |
|
14 | Kiểm lâm (Vị trí 6) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Kon Plông | Kiểm lâm viên | 10.226 | 2 |
|
15 | Kiểm lâm (Vị trí 7) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Tu Mơ Rông | Kiểm lâm viên | 10.226 | 3 |
|
16 | Kiểm lâm (Vị trí 8) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Glei | Kiểm lâm viên | 10.226 | 2 |
|
17 | Kiểm lâm (Vị trí 9) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Ngọc Hồi | Kiểm lâm viên | 10.226 | 4 |
|
18 | Kiểm lâm (Vị trí 10) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Kon Rẫy | Kiểm lâm viên | 10.226 | 2 |
|
19 | Kiểm lâm (Vị trí 11) | Tham mưu thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản tại địa bàn được phân công. | Đại học | Lâm nghiệp; Luật; Lâm sinh; Lâm học; Quản lý tài nguyên rừng, Điều tra quy hoạch rừng và viễn thám | Hạt Kiểm lâm huyện Đăk Tô | Kiểm lâm viên | 10.226 | 1 |
|
B | UBND CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
| |
I | UBND thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật | Tham mưu chương trình kế hoạch PBGDPL, xây dựng đề cương phổ biến các văn bản Luật mới được ban hành và xử lý vi phạm hành chính | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước) | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Kế toán | Tham mưu Công tác tài chính cơ quan, kiêm nhiệm VTVL văn thư, tổng hợp, Quản lý bảo hiểm y tế, ATTP. | Đại học | Kế toán, Tài chính - ngân hàng | Phòng Y tế | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Thanh tra | Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND thành phố | Đại học | Luật; Xây dựng; Kế toán, Hành chính (Quản lý nhà nước) | Thanh tra | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Quản lý nhà nước về Tôn giáo | Tham mưu quản lý tôn giáo trên địa bàn thành phố | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Tôn giáo | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Kế toán | Tham mưu công tác tài chính cơ quan và của ngành giáo dục và đào tạo thành phố | Đại học | Kế toán; Tài chính | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
II | UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý Đất đai | Tham mưu quản lý công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện | Đại học | Quản lý đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 2 |
|
2 | Quản lý về thuỷ lợi (hồ, đập, phòng, chống lụt bão) | Tham mưu xây dựng phương án phòng chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn, tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất | Đại học | Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thuỷ lợi; | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng | Tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế dự phòng, y tế cơ sở. | Đại học | Y | Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Thanh tra | Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND huyện. | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kế toán, Xây dựng | Thanh tra huyện | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề | Tham mưu công tác quản lý về lao động việc làm và dạy nghề trên địa bàn huyện | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
III | UBND huyện Đăk Tô |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý tôn giáo | Tham mưu quản lý tôn giáo trên địa bàn huyện | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Tôn giáo; | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Thanh tra | Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra; giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND huyện | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kế toán, Xây dựng; | Thanh tra | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý tài chính - ngân sách | Tham mưu các nội dung về quản lý ngân sách, thu ngân sách, thẩm tra, phê duyệt quyết toán, quản lý tài sản của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp, kinh phí, dịch vụ tài chính, giá | Đại học | Kinh tế, Tài chính - Ngân hàng | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Quản lý đất đai | Tham mưu công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện | Đại học | Quản lý đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Quản lý về thủy lợi (hồ, đập, phòng chống lụt bão) | Tham mưu xây dựng phương án phòng, chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn; tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo đủ nước tưới phục vụ sản xuất | Đại học | Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi, Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
6 | Quản lý về nông nghiệp | Tham mưu các hoạt động về kỹ thuật cây trồng, phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ thực vật; các hoạt động về chăn nuôi thú y, kinh tế trang trại | Đại học | Nông nghiệp, Lâm nghiệp | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
7 | Quản lý giáo dục trung học cơ sở | Tham mưu chuyên môn lĩnh vực giáo dục trung học cơ sở, kiểm tra giám sát việc tổ chức dạy và học tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện | Đại học | Sư phạm THCS trở lên, quản lý giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
IV | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu lĩnh vực hành chính, tổng hợp | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước); Kinh tế, Tài chính-ngân hàng, Kế toán-kiểm toán. | Văn phòng HĐND và UBND | Chuyên viên | 01.003 | 2 |
|
2 | Công nghệ thông tin | Tham mưu quản lý hệ thống mạng, hệ thống eoffice, vận hành trang thông tin điện tử | Đại học | Công nghệ thông tin | Văn phòng HĐND và UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Văn thư | Tham mưu công tác văn thư cơ quan | Trung cấp | Văn thư, lưu trữ | Văn phòng HĐND và UBND | Văn thư viên Trung cấp | 02.008 | 1 |
|
4 | Quản lý nghiệp vụ y | Tham mưu lĩnh vực quản lý nghiệp vụ y tế, khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng trên địa bàn huyện | Đại học | Y, Dược | Phòng Y tế | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Quản lý về Thuỷ lợi (hồ, đập, phòng chống lụt bão) | Tham mưu xây dựng phương án phòng chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn, tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo nước tưới phục vụ sản xuất | Đại học | Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
6 | Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật) | Tham mưu các hoạt động về kỹ thuật cây trồng, quản lý về trồng trọt, phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ thực vật | Đại học | Nông nghiệp, Trồng trọt | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
7 | Quản lý đất đai | Tham mưu quản lý công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện | Đại học | Quản lý đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
8 | Quản lý môi trường | Tham mưu công tác quản lý môi trường trên địa bàn huyện | Đại học | Môi trường, Công nghệ kỹ thuật Môi trường; Quản lý tài nguyên và Môi trường | Phòng Tài nguyên - Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
9 | Quản lý Tài chính - Ngân sách | Tham mưu các nội dung về quản lý ngân sách, thu ngân sách, thẩm tra, phê duyệt quyết toán, quản lý tài sản của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp, kinh phí, dịch vụ tài chính, giá. | Đại học | Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | 01.003 | 2 |
|
10 | Bảo vệ và chăm sóc trẻ em | Tham mưu công tác bảo vệ và chăm sóc Trẻ em | Đại học | Công tác xã hội, Luật | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | Chuyên viên | 01.003 | 1 | 1 |
11 | Quản lý về lao động, việc làm và dạy nghề | Tham mưu công tác quản lý về lao động việc làm và dạy nghề trên địa bàn huyện | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Xã hội | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | Chuyên viên | 01.003 | 1 | 1 |
12 | Quản lý thể dục, thể thao và du lịch | Quản lý nhà nước về lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao, du lịch và quảng cáo trên địa bàn. | Đại học | Văn hóa, Du lịch, Báo chí, Thể dục | Phòng Văn hóa và Thông tin | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
13 | Quản lý văn hóa thông tin cơ sở | Tham mưu tổ chức hoạt động thông tin cơ sở, thông tin đối ngoại trên địa bàn, công tác chuyển đổi số trên địa bàn huyện | Đại học | Văn hóa, công tác xã hội, Công nghệ thông tin | Phòng Văn hóa và Thông tin | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
14 | Quản lý văn thư - lưu trữ | Tham mưu thực hiện công tác về quản lý văn thư, lưu trữ trên địa bàn huyện | Đại học | Luật, văn thư lưu trữ | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
15 | Quản lý Thi đua- khen thưởng; Tôn giáo | Tham mưu thực hiện công tác quản lý nhà nước lĩnh vực thi đua- khen thưởng, tín ngưỡng- tôn giáo | Đại học | Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế; xã hội học; tôn giáo học | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
16 | Kế toán | Tham mưu công tác tài chính cơ quan | Đại học | Kế toán, Tài chính | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Kế toán viên | 06.031 | 1 |
|
17 | Quản lý chính quyền địa phương và công tác thanh niên | Tham mưu quản lý địa giới hành chính, xây dựng chính quyền, công tác thanh niên | Đại học | Hành chính (Quản lý Nhà nước); Luật, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, bản đồ, địa hình) | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
18 | Quản lý xây dựng | Tham mưu quản lý nhà nước về xây dựng trên địa bàn huyện | Đại học | Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
V | UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý về thủy lợi (hồ, đập, phòng chống lụt bão) | Tham mưu xây dựng phương án phòng chống bão lũ giảm nhẹ thiên tai, chống hạn, tổng hợp, đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo đủ nước tưới phục vụ sản xuất | Đại học | Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi, Xây dựng | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý về chăn nuôi | Tham mưu các hoạt động về chăn nuôi thú y, kinh tế trang trại | Đại học | Nông nghiệp, Chăn nuôi, thú y, Kinh tế nông lâm | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Thanh tra | Tham mưu xây dựng các văn bản, kế hoạch thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo và thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tham nhũng; thực hiện việc thanh tra trực tiếp tại các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND huyện. | Đại học | Luật, Xây dựng, Tài chính-Kế toán | Thanh tra huyện | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Thực hiện chính sách người có công | Tham mưu thực hiện công tác quản lý chính sách người có công | Đại học | Công tác xã hội, Luật, Kinh tế; Kế toán, Quản trị Kinh doanh | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Quản lý đất đai | Tham mưu công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện | Đại học | Quản lý đất đai, Kỹ thuật trắc địa, bản đồ | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
6 | Quản lý tài nguyên khoáng sản, nước, môi trường | Tham mưu quản lý tổ chức ứng phó, khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước; tổ chức đăng ký hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải nước; quản lý hoạt động khoáng sản tại địa phương | Đại học | Khoáng sản, Địa chất, Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
7 | Quản lý kế hoạch và đầu tư | Tham mưu các nội dung về quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, về công tác mời thầu và lĩnh vực đầu tư | Đại học | Kinh tế tổng hợp, Quản trị kinh doanh; Kinh Tế; Kế toán; Tài chính - Ngân hàng, Xây dựng | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
8 | Quản lý tổ chức - biên chế và hội | Tham mưu lĩnh vực tổ chức bộ máy hành chính, quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế, vị trí việc làm, cơ cấu chức danh công chức, viên chức và các tổ chức hội thuộc lĩnh vực quản lý trên địa bàn huyện. | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Quản trị văn phòng | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
9 | Quản lý đội ngũ CBCCVC | Tham mưu quản lý về đội ngũ CBCCVC theo thẩm quyền phân cấp, quản lý đội ngũ công chức cấp xã, triển khai công tác ĐTBD, công tác cử tuyển, chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ và các chế độ, chính sách khác. | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Kinh tế; Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
10 | Văn thư | Tham mưu công tác văn thư cơ quan | Trung cấp | Văn thư, Lưu trữ | Văn phòng HĐND-UBND | Văn thư viên Trung cấp | 02.008 | 1 |
|
11 | Quản lý xây dựng | Tham mưu về lĩnh vực xây dựng trên địa bàn huyện | Đại học | Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp, Xây dựng, kiến trúc | Văn phòng HĐND- UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
12 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu về lĩnh vực hành chính, tổng hợp | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị văn phòng, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán | Văn phòng HĐND- UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
13 | Chuyên trách giúp HĐND | Tham mưu giúp việc cho HĐND huyện. | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị văn phòng, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán; Quản lý tài nguyên và Môi trường | Văn phòng HĐND- UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
VI | UBND huyện Sa Thầy |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý thi đua - khen thưởng | Tham mưu quản lý thi đua, khen thưởng trên địa bàn huyện và phụ trách công tác kế toán tại Phòng Nội vụ. | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Kinh tế; Kế toán | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Theo dõi công tác tôn giáo | Tham mưu quản lý tôn giáo trên địa bàn huyện | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Tôn giáo | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý về lâm nghiệp | Tham mưu công tác quản lý bảo vệ và phát triển lâm nghiệp trên địa bàn huyện. | Đại học | Lâm nghiệp, Lâm sinh | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Theo dõi công tác dân tộc | Tham mưu quản lý nghiệp vụ công tác dân tộc, thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn huyện; phát triển kinh tế thuộc Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước), Văn hóa DTTS; Kinh tế phát triển | Phòng Dân tộc | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Quản lý xây dựng | Tham mưu quản lý về lĩnh vực xây dựng trên địa bàn huyện | Đại học | Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng | Văn phòng HĐND- UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
6 | Quản lý y tế cơ sở và y tế dự phòng | Tham mưu lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế dự phòng, y tế cơ sở; kiêm nhiệm công tác hành chính, tổng hợp của phòng | Đại học | Y; Dược; Hành chính (Quản lý nhà nước) | Phòng Y tế | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
7 | Phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật | Tham mưu, ban hành chương trình, kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật và tổ chức thực hiện sau khi chương trình, kế hoạch được ban hành; xây dựng đề cương phổ biến các văn bản Luật mới được ban hành và xử lý vi phạm hành chính theo Luật định | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
VII | UBND huyện Kon Plông |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Theo dõi bình đẳng giới và giảm nghèo bền vững. | Tham mưu theo dõi công tác bình đẳng giới và chương trình mục tiêu quốc gia về giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện. | Đại học | Công tác xã hội, Luật | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý quy hoạch- kiến trúc | Tham mưu quản lý về lĩnh vực quy hoạch- kiến trúc trên địa bàn huyện. | Đại học | Xây dựng Kiến trúc, Quy hoạch | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý môi trường | Tham mưu quản lý công tác môi trường trên địa bàn huyện. | Đại học | Môi trường | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Quản lý văn hóa thông tin cơ sở | Tham mưu tổ chức hoạt động thông tin cơ sở, thông tin đối ngoại trên địa bàn | Đại học | Văn hóa, công tác xã hội | Phòng Văn hóa và Thông tin | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Quản lý tài chính - ngân sách | Tham mưu các nội dung về quản lý ngân sách, thu ngân sách, thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Đại học | Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán | Văn phòng HĐND-UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
6 | Quản lý tài chính - ngân sách (vị trí 02) | Tham mưu các nội dung về quản lý tài sản của các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp, kinh phí dịch vụ tài chính, giá. | Đại học | Kinh tế, Kế toán | Phòng Tài chính- Kế hoạch | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
7 | Tiền lương và bảo hiểm | Tham mưu quản lý, theo dõi tiền lương, bảo hiểm doanh nghiệp đóng chân trên địa bàn huyện. | Đại học | Công tác xã hội, Luật, Kinh tế | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
VIII | UBND huyện Đăk Glei |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản lý đội ngũ CBCCVC | Tham mưu quản lý về đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo phân cấp, quản lý đội ngũ công chức cấp xã, triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng, công tác cử tuyển, chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ và các chế độ, chính sách khác. | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước); Luật; Kinh tế | Phòng Nội vụ | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý về lâm nghiệp | Tham mưu công tác quản lý bảo vệ và phát triển lâm nghiệp trên địa bàn huyện. | Đại học | Lâm nghiệp, Lâm sinh, Quản lý tài nguyên rừng | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý về khoa học công nghệ | Tham mưu quản lý về lĩnh vực khoa học công nghệ | Đại học | Khoa học - Kỹ thuật - Công nghệ; Khoa học kỹ thuật, khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Quản lý tài nguyên nước, khoáng sản | Tham mưu quản lý tổ chức ứng phó, khắc phục sửa chữa ô nhiễm nguồn nước; tổ chức đăng ký hoạt động khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải, quản lý hoạt động khoáng sản tại địa phương | Đại học | Khoáng sản, Địa chất; Tài nguyên khoáng sản; Tài nguyên nước, môi trường; kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
5 | Công nghệ thông tin | Tham mưu quản lý hệ thống mạng, hệ thống Ioffce, vận hành trang thông tin điện tử, bộ phận một cửa | Đại học | Công nghệ thông tin, khoa học máy tính, tin học | Văn phòng HĐND và UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
6 | Hành chính tổng hợp | Tham mưu lĩnh vực hành chính tổng hợp | Đại học | Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị văn phòng | Văn phòng HĐND và UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
7 | Chuyên trách giúp HĐND | Tham mưu giúp việc cho HĐND huyện | Đại học | Luật, Hành chính, Sư phạm, Hành chính (Quản lý nhà nước) | Văn phòng HĐND và UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
8 | Quản lý công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | Tham mưu công tác quản lý Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | Đại học | Xây dựng Dân dụng - Công nghiệp; Hạ tầng đô thị; Kiến trúc; Quy hoạch đô thị, Xây dựng; Giao thông Vận tải; | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
9 | Quản lý giáo dục Trung học cơ sở | Tham mưu chuyên môn giáo dục THCS; kiểm tra giám sát việc dạy và học các trường THCS trên địa bàn | Đại học | Sư phạm THCS trở lên, Quản lý giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
10 | Quản lý giáo dục Tiểu học | Tham mưu chuyên môn giáo dục Tiểu học; kiểm tra giám sát việc dạy và học các trường Tiểu học trên địa bàn | Đại học | Giáo dục Tiểu học | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
11 | Quản lý giáo dục Mầm non | Tham mưu chuyên môn giáo dục mầm non; kiểm tra giám sát việc dạy và học các trường mầm non trên địa bàn | Đại học | Giáo dục Mầm non | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
12 | Quản lý về thủy lợi (hồ đập, phòng chống lụt bão) | Tham mưu phương án phòng chống lụt bão, phòng chống thiên tai, chống hạn hán. Tổng hợp đề xuất các công trình hư hỏng tu sửa và kiên cố hóa các kênh mương bị hư hỏng đảm bảo đủ nước tưới phục vụ sản xuất | Đại học | Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật tài nguyên nước; Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi; Kỹ thuật cấp thoát nước; Tài nguyên nước và môi trường | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
13 | Quản lý về trồng trọt (bảo vệ thực vật) | Tham mưu các hoạt động về kỹ thuật cây trồng, phòng trừ sâu bệnh, bảo vệ thực vật | Đại học | Kỹ sư nông nghiệp; khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Trồng trọt | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
14 | Quản lý đất đai | Tham mưu công tác quản lý đất đai trên địa bàn huyện | Đại học | Quản lý đất đai | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
IX | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quản trị công sở | Tham mưu quản lý hành chính quản trị cơ quan. | Đại học | Hành chính (Quản lý nhà nước), Quản trị, Quản trị kinh doanh | Văn phòng HĐND và UBND | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý thương mại | Tham mưu về lĩnh vực thương mại, dịch vụ | Đại học | Kinh tế, Kinh doanh thương mại, Luật, Hành chính (Quản lý nhà nước) | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
X | UBND huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hành chính tư pháp | Tham mưu xây dựng, tổ chức thực hiện các vấn đề theo quy định về lĩnh vực tư pháp | Đại học | Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước) | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
2 | Quản lý Kế hoạch và Đầu tư | Tham mưu các nội dung về quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, về công tác mời thầu và lĩnh vực đầu tư | Đại học | Kinh tế tổng hợp | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
3 | Quản lý môi trường | Tham mưu quản lý công tác môi trường trên địa bàn huyện. | Đại học | Môi trường | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
4 | Hành chính, tổng hợp | Tham mưu về lĩnh vực hành chính, tổng hợp | Đại học | Luật; Hành chính (Quản lý nhà nước) | Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyên viên | 01.003 | 2 |
|
5 | Quản lý giáo dục tiểu học và giáo dục mầm non | Tham mưu chuyên môn lĩnh vực giáo dục tiểu học; giáo dục mầm non; kiểm tra giám sát việc tổ chức dạy và học tại các trường tiểu học, mầm non trên địa bàn huyện | Đại học | Sư phạm (tiểu học; mầm non); quản lý giáo dục | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | 01.003 | 1 |
|
| TỔNG CỘNG | 148 |
|
|
|
|
| 166 | 2 |