ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 273/KH-UBND | Sơn La, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
Thực hiện Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3407/TTr-SGTVT ngày 01/11/2023, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện nhiệm vụ xây dựng cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2023 - 2025 cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030.
- Tăng cường công tác lãnh đạo, chỉ đạo, đảm bảo sự phối hợp chặt chẽ, hiệu quả và kịp thời giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan trong công tác tham mưu, đề xuất giải pháp tổ chức thực hiện, góp phần hoàn thành các mục tiêu cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 theo Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
2. Yêu cầu
- Việc triển khai thực hiện Kế hoạch phải quyết liệt, chủ động, thực chất và hiệu quả, đồng thời đảm bảo sự phối hợp thường xuyên và thống nhất giữa các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan trong quá trình tổ chức thực hiện.
- Xác định rõ nội dung công việc, lộ trình, thời gian thực hiện các nhiệm vụ được phân công theo đúng tiến độ, chất lượng đáp ứng được mục tiêu; nêu cao tinh thần trách nhiệm của các đơn vị liên quan trong quá trình thực hiện.
II. NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
1. Nhiệm vụ chung
Triển khai thực hiện nhằm cụ thể hóa hoàn thành mục tiêu "85% bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa" theo Nghị quyết số 16-NQ/TU ngày 31/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.
2. Nhiệm vụ cụ thể giai đoạn 2023 - 2025
2.1. Năm 2023
Triển khai thực hiện được thêm 36 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 98,21km. Lũy kế hết năm 2023 có tổng số 1.672 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 74,41%), cụ thể:
- Huyện Thuận Châu: Thực hiện được thêm 14 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 39,9km.
- Huyện Bắc Yên: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 7,5km.
- Huyện Phù Yên: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 4,8km.
- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được thêm 06 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 12,1km.
- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 17,1km.
- Huyện Sông Mã: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 4km.
- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 6,7km.
- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 4,6km.
- Huyện Mường La: Thực hiện được thêm 01 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 1,5km.
2.2. Năm 2024
Triển khai thực hiện được thêm 172 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 491,07km. Lũy kế hết năm 2024 có tổng số 1.844 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 82,06%), cụ thể:
- Huyện Quỳnh Nhai: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 14,6km.
- Huyện Thuận Châu: Thực hiện được thêm 12 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 41,93km.
- Huyện Mường La: Thực hiện được thêm 04 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 18km.
- Huyện Bắc Yên: Thực hiện được thêm 10 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 35,8km, trong đó đối với 09 bản thuộc 02 xã Pắc Ngà (có 05 bản) và xã Chim Vàn (có 04 bản) thực hiện theo tiến độ của dự án: Cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La) đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 27/5/2021.
- Huyện Phù Yên: Thực hiện được thêm 08 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 40,9km.
- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được thêm 14 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 36,37km.
- Huyện Yên Châu: Thực hiện được thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 24,5km.
- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được thêm 05 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 22,6km.
- Huyện Sông Mã: Thực hiện được thêm 101 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 219,7km.
- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được thêm 08 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 16,6km.
- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 20,1km.
2.3. Năm 2025
Triển khai thực hiện được thêm 119 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 335,88km. Lũy kế hết năm 2025 có tổng số 1.963 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa (đạt tỷ lệ 87,36%), cụ thể:
- Huyện Thuận Châu: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 3,8km.
- Huyện Mường La: Thực hiện được thêm 15 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 83,2km.
- Huyện Phù Yên: Thực hiện được thêm 07 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 21,3km.
- Huyện Mộc Châu: Thực hiện được thêm 03 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 15,08km.
- Huyện Mai Sơn: Thực hiện được thêm 07 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 21,2km.
- Huyện Sông Mã: Thực hiện được thêm 81 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 181,8km.
- Huyện Sốp Cộp: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 2km.
- Huyện Vân Hồ: Thực hiện được thêm 02 bản có đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa với tổng chiều dài 7,5km.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ban Dân tộc tỉnh: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 để hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện. Tổng hợp kết quả thực hiện, những khó khăn vướng mắc và đề xuất giải pháp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chủ trì phối hợp với các Sở, ban, ngành tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh lồng ghép các nguồn lực đảm bảo cân đối vốn đầu tư phát triển để thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành phố.
3. Sở Tài chính: Căn cứ các nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền phê duyệt, khả năng cân đối ngân sách địa phương, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phân bổ và sử dụng kinh phí sự nghiệp để triển khai thực hiện nội dung Kế hoạch theo phân cấp ngân sách hiện hành, đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn; phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch từ các nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia, nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, các nguồn vốn thực hiện các Chương trình, Đề án khác có liên quan.
4. Sở Giao thông vận tải: Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan theo dõi và tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới để triển khai có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành phố.
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố tham mưu bố trí lồng ghép nguồn kinh phí của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững để triển khai có hiệu quả nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm trên địa bàn các huyện, thành phố.
7. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Xây dựng kế hoạch chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản theo từng năm phù hợp với đặc điểm tình hình cụ thể của địa phương.
- Chủ động huy động, lồng ghép, tích hợp các nguồn lực và huy động các nguồn lực hợp pháp khác để thực hiện đảm bảo hiệu quả, tiến độ đề ra, chủ động tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
- Tổ chức tuyên truyền, vận động Nhân dân tích cực tham gia, tự nguyện đóng góp vật liệu, kinh phí để xây dựng cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn theo phương châm "Nhân dân làm, Nhà nước hỗ trợ". Định kỳ (6 tháng, hàng năm) báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
8. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, kịp thời phản ánh và định kỳ 06 tháng (trước ngày 15/6), hằng năm (trước ngày 10/12), các Sở, ban và UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Ban Dân tộc tỉnh, Sở Giao thông vận tải) để tổng hợp.
Yêu cầu các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện hiệu quả, tuân thủ các quy định hiện hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
STT | Huyện, thành phố | Tổng số thôn/bản | Số thôn/bản chưa có đường giao thông cứng hóa | Số thôn/bản đã có đường giao thông cứng hóa | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Lũy kế thực hiện hết năm 2025 | ||||||||
Số thôn/bản | Tỷ lệ | Số thôn/bản | Tỷ lệ | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Số thôn/bản đã có đường giao thông cứng hóa | |||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số thôn/bản | Tỷ lệ | |||||||
| Tổng cộng | 2.247 | 611 | 27,19 | 1.636 | 72,81 | 36 | 98,21 | 172 | 491,07 | 119 | 335,88 | 1.963 | 87,36 |
1 | Thành phố Sơn La | 139 | 0 | - | 139 | 100 | - | - | - | - | - | - | 139 | 100 |
2 | Quỳnh Nhai | 103 | 2 | 1,94 | 101 | 98 | - | - | 2,0 | 14,6 | - | - | 103 | 100 |
3 | Thuận Châu | 336 | 90 | 26,79 | 246 | 73 | 14,0 | 39,9 | 12,0 | 41,9 | 2,0 | 3,8 | 274 | 82 |
4 | Mường La | 195 | 50 | 25,64 | 145 | 74 | 1,0 | 1,5 | 4,0 | 18,0 | 15,0 | 83,2 | 165 | 85 |
5 | Bắc Yên | 99 | 35 | 35,35 | 64 | 65 | 3,0 | 7,5 | 10,0 | 35,8 | - | - | 77 | 78 |
6 | Phù Yên | 202 | 38 | 18,81 | 164 | 81 | 3,0 | 4,8 | 8,0 | 40,9 | 7,0 | 21,3 | 182 | 90 |
7 | Mộc Châu | 180 | 27 | 15,00 | 153 | 85 | 6,0 | 12,1 | 14,0 | 36,4 | 3,0 | 15,1 | 176 | 98 |
8 | Yên Châu | 169 | 25 | 14,79 | 144 | 85 | - | - | 5,0 | 24,5 | - | - | 149 | 88 |
9 | Mai Sơn | 291 | 81 | 27,84 | 210 | 72 | 5,0 | 17,1 | 5,0 | 22,6 | 7,0 | 21,2 | 227 | 78 |
10 | Sông Mã | 317 | 221 | 69,72 | 96 | 30 | 2,0 | 4,0 | 101,0 | 219,7 | 81,0 | 181,8 | 280 | 88 |
11 | Sốp Cộp | 101 | 35 | 34,65 | 66 | 65 | 1,0 | 6,7 | 8,0 | 16,6 | 2,0 | 2,0 | 77 | 76 |
12 | Vân Hồ | 115 | 7 | 6,09 | 108 | 94 | 1,0 | 4,6 | 3,0 | 20,1 | 2,0 | 7,5 | 114 | 99 |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
STT | Huyện, thành phố | Tổng giai đoạn 2023-2025 | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | ||||||||||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | |||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | |||||||
| Tổng cộng | 327 | 925,16 | 36 | 98,21 | 172 | 491,07 | 119 | 335,88 | 1.855,90 | 1.595,08 | 76,75 | 136,59 | 47,47 |
1 | Thành phố Sơn La | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Quỳnh Nhai | 2,0 | 14,60 | - | - | 2,0 | 14,6 | - | - | 14,88 | 11,08 | - | 3,80 | - |
3 | Thuận Châu | 28,0 | 85,63 | 14,0 | 39,9 | 12,0 | 41,9 | 2,0 | 3,8 | 201,70 | 101,30 | - | 91,36 | 9,04 |
4 | Mường La | 20,0 | 102,70 | 1,0 | 1,5 | 4,0 | 18,0 | 15,0 | 83,2 | 138,72 | 138,72 | - | - | - |
5 | Bắc Yên | 13,0 | 43,30 | 3,0 | 7,5 | 10,0 | 35,8 | - | - | 18,03 | 17,58 | - | - | 0,45 |
6 | Phù Yên | 18,0 | 66,97 | 3,0 | 4,8 | 8,0 | 40,9 | 7,0 | 21,3 | 156,14 | 156,14 | - | - | - |
7 | Mộc Châu | 23,0 | 63,55 | 6,0 | 12,1 | 14,0 | 36,4 | 3,0 | 15,1 | 143,91 | 38,21 | 64,55 | 4,80 | 36,35 |
8 | Yên Châu | 5,0 | 24,50 | - | - | 5,0 | 24,5 | - | - | 91,88 | 84,15 | - | 7,73 | - |
9 | Mai Sơn | 17,0 | 60,93 | 5,0 | 17,1 | 5,0 | 22,6 | 7,0 | 21,2 | 312,44 | 293,71 | 2,20 | 14,90 | 1,63 |
10 | Sông Mã | 184,0 | 405,50 | 2,0 | 4,0 | 101,0 | 219,7 | 81,0 | 181,8 | 639,53 | 639,53 | - | - | - |
11 | Sốp Cộp | 11,0 | 25,28 | 1,0 | 6,7 | 8,0 | 16,6 | 2,0 | 2,0 | 66,67 | 66,67 | - | - | - |
12 | Vân Hồ | 6,0 | 32,20 | 1,0 | 4,6 | 3,0 | 20,1 | 2,0 | 7,5 | 72,00 | 48,00 | 10,00 | 14,00 | - |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN BẮC YÊN
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | ||||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | |||||||||
| Tổng cộng |
|
| 43,3 | 13 | 3 | 7,5 | 10 | 35,8 | 0 | 0 | 18,03 | 17,58 | - | - | 0,45 |
|
| |
1 | Song Pe | Đường giao thông từ QL.37 đến bản Suối Quốc | Km421+303, đường QL.37 | Bản Suối Quốc | 2,9 | 1 | 1 | 2,9 |
|
|
|
| 5,2 | 5,2 |
|
|
|
| NQ 88 |
2 | Chim Vàn | Đường từ bản Vàn lên bản Chim Thượng | Bản Vàn | Bản Nà Tiến | 2 | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
| 3,4 | 3,4 |
|
|
|
| Theo tiến dộ của dự án đường QL.37, huyện Bắc Yên -QL.279D, huyện Mường La |
Đường lên bản Suối Lệ | Trung tâm xã | Bản Suối Lệ | 8 | 1 |
|
| 1 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Bản Suối Cải | Trung tâm xã | Bản Suối Cải | 13 | 1 |
|
| 1 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Pắc Ngà | Đường bản Bước | Trung tâm xã | Bản Bước | 1,5 | 1 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2,8 | 2,4 |
|
| 0,45 |
| NQ 88 |
Đường đi bản Pắc Ngà | Trung tâm xã | Bản Pắc Ngà | 5 | 1 |
|
| 1 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo tiến độ của dự án đường QL.37, huyện Bắc Yên - QL.279D, huyện Mường La | ||
Trung tâm xã - Lừm Thượng - Lừm Hạ | Trung tâm xã | Bản Lừm Hạ | 7 | 4 |
|
| 4 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Phiêng Côn | Đường bê tông trục chính bản Kỳ Sơn | Km17+600, đường Phiêng Côn - Chiềng Sại | Bản Kỳ Sơn | 0,8 | 1 |
|
| 1 | 0,8 |
|
| 1,6 | 1,6 |
|
|
|
| NQ 88 |
5 | Chiềng Sại | Đường giao thông Lái Ngài - Mõm Bò - Tà Lành - Co Phách bản Quế Sơn (giai đoạn 1) | Bản Co Muồng | Bản Suối Ngang | 3,1 | 1 | 1 | 3,1 |
|
|
|
| 5,0 | 5,0 |
|
|
|
| NQ 88 |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN QUỲNH NHAI
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | ||||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | |||||||||
| Tổng cộng |
|
| 14,6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 14,6 | 0 | 0 | 14,9 | 11,1 | - | 3,8 | - |
|
| |
1 | Nặm Ét | Đường giao thông từ trung tâm xã - Bó Ún, Pom Hán | UBND xã | Bản Pom Hán | 11 | 1 |
|
| 1 | 11 |
|
| 8,8 | 5,0 |
| 3,8 |
| ĐBDTTS&MN + Ngân sách huyện | Đang thi công |
2 | Mường Sại | Đường giao thông bản Nhả Sày- Huổi Tôm | Bản Nhả Sày | Bản Huổi Tôm | 3,6 | 1 |
|
| 1 | 3,6 |
|
| 6,1 | 6,1 |
|
|
| ĐBDTTS&MN | Đang thi công |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN VÂN HỒ
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | |||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | ||||||||
| Tổng cộng |
|
| 32,2 | 6 | 1 | 4,6 | 3 | 20,1 | 2 | 7,5 | 72 | 48 | 10 | 14 | - |
| |
1 | Mường Tè | Đường từ bản Pơ Tào đi bản Hinh | Bản Pơ Tào | Bản Un, xã Song Khủa | 4,6 | 1 | 1 | 4,6 |
|
|
|
| 12 | 12 |
|
|
| ĐB DTTS&MN |
Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa đến bản Pù Hiềng | Bản Uông, xã Mường Men | Bản Pù Hiềng | 7,6 | 1 |
|
| 1 | 7,6 |
|
| 23 |
| 10 | 13 |
| NS tỉnh+NS huyện | ||
2 | Mường Men | Đường từ trung tâm xã Mường Men đến bản Coong | Bản Nà Pa | Bản Coong, xã Quang Minh | 10 | 1 |
|
| 1 | 10 |
|
| 20 | 20 |
|
|
| ĐB DTTS&MN |
3 | Tô Múa | Đường từ bản Dạo, xã Tô Múa (đoạn tiếp giáp bản Ta Lánh, xã Hua Păng, huyện Mộc Châu) đi trung tâm xã Tô Múa | Bản Dạo | Bản Ta Lánh, xã Hua Păng | 2,5 | 1 |
|
| 1 | 2,5 |
|
| 5 | 4 |
| 1 |
|
|
4 | Song Khủa | Đường từ trung tâm xã Mường Tè, đoạn tuyến từ bản Un, xã Song Khủa đi trung tâm xã Song Khủa | Bản Un | Lóng Khủa | 7,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 7,5 | 12 | 12 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN SỐP CỘP
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | ||||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | |||||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 11 | 1 | 6,7 | 8 | 16,58 | 2 | 2 | 66,67 | 66,67 | - | - | - |
|
| |
1 | Mường Lèo | Đường giao thông từ ngã ba đường Mường Lèo - Sam Quảng (Km1) đi bản Huổi Làn | Km01 rẽ vào Huổi Làn (đường Mường Lèo - Sam Quảng) | Kết thúc tại Km3+0,32 | 3 | 1 | 1 | 3 |
|
|
|
| 8,5 | 8,5 |
|
|
| ĐBDTTS&MN | Huổi Làn |
2 | Púng Bánh | Đường giao thông Púng Bánh - Mường Lèo (đoạn Km8) đi bản Phá Thóng | Km8 (đường Púng Bánh - Mường Lèo) | Trung tâm bản Phá Thóng | 3 | 1 |
|
| 1 | 3 |
|
| 7,8 | 7,8 |
|
|
| ĐBDTTS&MN | Phá Thóng |
3 | Dồm Cang | Nâng cấp đường giao thông từ cầu tràn bản Huổi Yên đến bản Pá Hốc | Bản Huổi Yên | Bản Pá Hốc | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 | 3,2 | 3,2 |
|
|
| ĐBDTTS&MN | Huổi Yên, Pá Hốc |
4 | Nậm Lạnh | Đường giao thông từ bản Cang Kéo đi bản Pá Vai | Bản Pá Vai | Bản Cang Kéo | 2,64 | 1 |
| 1,7 | 1 | 0,94 |
|
| 7 | 7 |
|
|
| MTQG GN | Kéo Vai |
5 | Mường Và | Đường giao thông từ bản Tông Hùm đến Huổi Pót | Ngã 3 đường Sốp Cộp - Mường Lạn đi Mường Cai, Sông Mã | TT bản Huổi Pót | 3,74 | 2 |
| 2 | 2 | 1,74 |
|
| 10,47 | 10,47 |
|
|
| ĐBDTTS&MN | Tông Hùm, Huổi Pót |
Nâng cấp tuyến đường từ cầu cứng đi bản Huổi Niếng | Ngã 3 đầu cấu cứng rẽ đi Huổi Niếng | TT bản Phá Thóng | 5 | 3 |
|
| 3 | 5 |
|
| 14,85 | 14,85 |
|
|
| MTQG GN | Huổi Niếng, Phá Thóng, Púng Pảng | ||
6 | Mường Lạn | Đường giao thông từ bản Nà Ẳn đi bản Huổi Pá | TT bản Nà Ẳn | TT bản Huổi Pá | 5,9 | 1 |
|
| 1 | 5,9 |
|
| 14,85 | 14,85 |
|
|
| MTQG GN | Huổi Pá |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN MAI SƠN
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | ||||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | |||||||||
| Tổng cộng |
|
| 60,93 | 17 | 5 | 17,1 | 5 | 22,63 | 7 | 21,2 | 312,44 | 293,71 | 2,2 | 14,9 | 1,633 |
|
| |
1 | Chiềng Chăn | Đường Chiềng Chăn - Chiềng Sung | Bản Quỳnh Nam | Bản Chiềng Đen | 0,73 | 1 |
|
| 1 | 0,73 |
|
| 2,08 | 1,37 | 0,5 |
| 0,21 | NTM |
|
2 | Mường Bon | Đường đến bản Rừng Thông | ĐT.110 | Bản Rừng Thông | 3 | 1 |
|
| 1 | 3 |
|
| 4,62 | 2,46 | 1,7 |
| 0,46 | NTM |
|
3 | Chiềng Mai | Quỳnh Cơi | QL.4G | Bản Quỳnh Cơi | 0,6 | 1 | 1 | 0,6 |
|
|
|
| 0,84 | 0,82 |
|
| 0,02 | NTM |
|
4 | Chiềng Nơi | Mường Chanh - Chiềng Nơi | Mường Chanh | Chiềng Nơi | 23 | 2 | 1 | 10 | 1 | 13 |
|
| 121 | 121 |
|
|
| Dự án đường Mường Chanh - Chiềng Nơi | Nhụng Trên, Pá Hốc |
Bản Nhụng dưới - Bản Bằng Ban | Bản Nhụng dưới | Bản Bằng Ban | 6 | 1 |
|
|
|
| 1 | 6 | 8,5 | 8,08 |
|
| 0,42 | ĐBDTTS&MN | Bằng Ban | ||
5 | Phiêng Cằm | Đường liên bản Nong Tầu - Nong Xà Nghè - Huổi Nhả - Phiêng Phụ | Bản Nong Tàu Mông | Huổi Nhả - Phiêng Phụ | 3 | 2 | 2 | 3 |
|
|
|
| 4,9 | 4,7 |
|
| 0,2 | ĐBDTTS&MN |
|
6 | Chiềng Dong | Đường Nà Khoang | ĐT.117 | Bản Nà Khoang | 3,5 | 1 | 1 | 3,5 |
|
|
|
| 5,6 | 5,3 |
|
| 0,3 | ĐBDTTS&MN |
|
7 | Chiềng Lương | Cò Nòi (Nhạp) - Chiềng Lương (Bản Lù) | Bản Nhạp, xã Cò Nòi | Bản Lù | 5,9 | 2 |
|
| 2 | 5,9 |
|
| 14,9 |
|
| 14,9 |
| Vốn bổ sung cân đối được phân cấp (NSĐP) |
|
8 | Phiêng Pằn | QL.37- đồn Biên phòng 459 - Mốc 219 | QL.37 | Bản Đen Mốc 219 | 15,2 | 6 |
|
|
|
| 6 | 15,2 | 150 | 150 |
|
|
| Vốn Bộ Quốc phòng | Vít, Hua Bó, Phiêng Khàng, Nà Hiên, Ta Lúc, B Đen |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN YÊN CHÂU
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | ||||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | |||||||||
| Tổng cộng |
|
| 24,5 | 5 | - | - | 5 | 24,5 | 0 | 0 | 91,88 | 84,15 | - | 7,73 | - |
|
| |
1 | Chiềng Đông; Sặp Vạt | Đường Chiềng Đông - Sặp Vạt (bản Na Pa) | Bản Na Pản, xã Chiềng Đông | Bản Na Pa, xã Sặp Vạt | 17 | 3 |
|
| 3 | 17 |
|
| 73,65 | 71,15 |
| 2,5 |
| ĐBDTTS&MN | Huổi Siểu, Đoàn Kết, Pa Sang, Na Pa |
2 | Chiềng Hặc | Đường Huổi Toi - Bản Pa Hốc | Bản Huổi Toi | Bản Pa Hốc | 4,5 | 1 |
|
| 1 | 4,5 |
|
| 12,5 | 10 |
| 2,5 |
| ĐBDTTS&MN | Pa Hốc |
3 | Phiêng Khoài | Đường Bó Rôm - Hang Can | Bản Bó Rôm | Bản Hang Can | 3 | 1 |
|
| 1 | 3 |
|
| 5,73 | 3 |
| 2,73 |
| ĐBDTTS&MN |
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN MƯỜNG LA
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | |||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | ||||||||
| Tổng cộng |
|
| 102,7 | 20 | 1 | 1,5 | 4 | 18 | 15 | 83,2 | 164,66 | 164,66 |
|
|
|
| |
1 | Nặm Păm | Trung tâm xã đi bản Huổi Liếng | Ngã ba rẽ đi Huổi Liếng | Nhà văn hóa bản Huổi Liếng | 1,5 | 1 | 1 | 1,5 |
|
|
|
| 2,4 | 2,4 |
|
|
|
|
Trung tâm xã đến Hua Piệng | Bản Piệng | Bản Hua Piệng | 6 | 1 |
|
|
|
| 1 | 6 | 9,6 | 9,6 |
|
|
|
| ||
2 | Mường Bú | Trung tâm xã đi bản Nà Nong | UBND xã | Bản Nà Nong | 2 | 1 |
|
| 1 | 2 |
|
| 3,2 | 3,2 |
|
|
|
|
Trung tâm xã đi bản Hua Bó | UBND xã | Hua Bó | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1,6 | 1,6 |
|
|
|
| ||
Trung tâm xã đi Pá Tong | UBND xã | Pá Tong | 5 | 1 |
|
|
|
| 1 | 5 | 8 | 8 |
|
|
|
| ||
3 | Chiềng Hoa | Trung tâm xã đi Lọng Sản | Trung tâm xã | Ngã 3 trung tâm bản | 6 | 1 |
|
|
|
| 1 | 6 | 9,6 | 9,6 |
|
|
|
|
Trung tâm xã đi Chông | Trung tâm xã | Ngã 3 NVH | 3 | 1 |
|
|
|
| 1 | 3 | 4,8 | 4,8 |
|
|
|
| ||
4 | Tạ Bú | Trung tâm xã - bản Mòn - bản Tạ Bú - bản Két - bản Pá Tong | Bản Tạ Búng | Bản Pá Tong | 6 | 1 |
|
|
|
| 1 | 6 | 9,6 | 9,6 |
|
|
|
|
Trung tâm xã - bản Bắc - bản Buôi - Chom Cọ | Bản Tạ Búng | Bản Chom cọ | 10 | 1 |
|
|
|
| 1 | 10 | 16 | 16 |
|
|
|
| ||
5 | Chiềng Công | Trung tâm xã đến bản Tảo Ván | Trung tâm xã | Bản Tảo Ván | 4,3 | 1 |
|
| 1 | 4,3 |
|
| 7,22 | 7,22 |
|
|
|
|
Trung tâm xã đến Kéo Hỏm, bản Pá Chè, bản Lọng Bó | UBND xã | Giàng A Giang | 20 | 1 |
|
|
|
| 1 | 20 | 32 | 32 |
|
|
|
| ||
6 | Chiềng Muôn | Trung tâm xã đến bản Hua Kìm | Trung tâm xã | Hua Kìm | 4 | 1 |
|
|
|
| 1 | 4 | 6,4 | 6,4 |
|
|
|
|
7 | Mường Chùm | Tuyến đường từ ĐT.110 (tại bản Nà Nong) đến trung tâm bản Nong Chạy | Tuyến đường ĐT.110 (bản Nà Nong) | Bản Nong Chạy | 4 | 1 |
|
|
|
| 1 | 4,0 | 6,4 | 6,4 |
|
|
|
|
Tuyến đường từ ĐT.101 (tại bản Nặm Ún) đến trung tâm bản Nà Thướn | Tuyến đường ĐT.110 (bản Nặm Ún) | Bản Nà Thướn | 5 | 1 |
|
|
|
| 1 | 5,0 | 8 | 8 |
|
|
|
| ||
Tuyến đường từ đường TĐC Huổi Sản đến trung tâm bản Huổi Hiểu | Đường TĐC Huổi Sản | Huổi Hiểu | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1,0 | 1,6 | 1,6 |
|
|
|
| ||
8 | Chiềng Lao | Trung tâm xã đến Pá Hậu | Bản Nà Xu | Đến bản Huổi Hậu cũ | 6 | 1 |
|
|
|
| 1 | 6 | 9,6 | 9,6 |
|
|
|
|
Trung tâm xã đến Pá Hậu | Nhà VH bản Nà Biềng | Đến bản Pá Sóng cũ | 3,7 | 1 |
|
|
|
| 1 | 3,7 | 5,92 | 5,92 |
|
|
|
| ||
Trung tâm xã Bản Pậu | Bản Xu Xàm | Đầu bản Pậu | 6,5 | 1 |
|
| 1 | 6,5 |
|
| 10,4 | 10,4 |
|
|
|
| ||
Trung tâm xã đến bản Đán Én | Từ sân bóng Phiêng Phả | Đến bản Đán Én | 5,2 | 1 |
|
| 1 | 5,2 |
|
| 8,32 | 8,32 |
|
|
|
| ||
9 | Nậm Giôn | Đường đến bản Nậm Cừm | ĐT.106 | Trung tâm bản | 2,5 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2,5 | 4 | 4 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN THUẬN CHÂU
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | |||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | ||||||||
| Tổng cộng |
|
| 85,63 | 28,00 | 14,00 | 39,90 | 12,00 | 41,93 | 2,00 | 3,80 | 201,70 | 101,30 | - | 91,36 | 9,04 |
| |
1 | Chiềng Pha | Đường QL.6 - bản Hưng Nhân | QL.6 | NVH bản | 0,25 | 1 | 1 | 0,25 |
|
|
|
| 0,5 |
|
| 0,4 | 0,01 | NTM |
2 | É Tòng | Đường trung tâm xã - Nà Hem - Sam Phổng - Huổi Lương - Thẳm Ổn | ĐH (Co Mạ - Long Hẹ - É Tòng) | Bản Thẳm Ổn | 4,68 | 3 | 3 | 4,68 |
|
|
|
| 14,1 |
|
| 12,6 | 1,5 | ĐBDTTS& MN |
3 | Pá Lông | Đường vào bản Pá Ný | Bản Tinh Lá | Bản Pá Ný | 2,98 | 1 | 1 | 2,98 |
|
|
|
| 6,4 |
|
| 5,6 | 0,8 | ĐBDTTS& MN |
Đường vào bản Tịa | ĐH (Pá Hốc - Pá Lông) | Bản Tịa | 1,09 | 1 | 1 | 1,09 |
|
|
|
| 2,4 |
|
| 2,4 |
| NTM | ||
Đường và bản Tinh Lá | Bản Từ Sáng | Bản Tinh Lá | 4,37 | 1 | 1 | 4,37 |
|
|
|
| 10,0 |
|
| 9,9 | 0,2 | GNBV | ||
Đường vào bản Tịa Tậu | ĐH (Pá Hốc - Pá Lông) | Bản Tịa Tậu | 3,00 | 1 |
|
|
|
| 1 | 3 | 3,5 | 3,5 |
|
|
|
| ||
Đường đến bản Sấu Mê | Bản Sấu Mê | TT xã Pá Lông | 3,00 | 1 |
|
| 1 | 3 |
|
| 6,3 | 6,2 |
| 0,1 |
|
| ||
4 | Thôm Mòn | Đường giao thông bản Chùn | Bản Củ, xã Tông Lạnh | Bản Chùn | 3 | 1 | 1 | 3 |
|
|
|
| 7,0 |
|
| 6,0 | 1,0 | ĐBDTTS& MN |
5 | Co Mạ | Đường vào bản Phiêng Mạt - Co Nghè B | ĐH (Co Mạ - Long Hẹ - É Tòng) | Co Nghè B | 1,989 | 1 | 1 | 1,989 |
|
|
|
| 6,0 |
|
| 6,0 |
| ĐBDTTS& MN |
Đường đến bản Chà Lạy B | Bản Chà Lạy B | Nối với ĐT.108 (Noong Vai) | 3 | 1 |
|
| 1 | 3 |
|
| 5,5 | 5,4 |
| 0,1 |
|
| ||
6 | Long Hẹ | Đường vào bản Pú Chứn | Đường khu di tích lịch sử xã Long Hẹ | Bản Pú Chứn | 4,538 | 1 | 1 | 4,538 |
|
|
|
| 15,0 |
|
| 13,0 | 2,0 | GNBV |
7 | Mường Khiêng | Đường tỉnh 116B vào bản Nhốc, Thông, Ỏ, Lạn | ĐT.116 | Bản Lạn | 8 | 1 | 1 | 8 |
|
|
|
| 21,2 |
|
| 18,1 | 3,1 | GNBV |
8 | Bó Mười | Đường vào bản Lọng Cu | ĐT.116 | Bản Lọng Cu | 6 | 2 | 2 | 6 |
|
|
|
| 14,5 |
|
| 14,0 | 0,5 | GNBV |
9 | Co Tòng | Đường trung tâm xã - Há Khúa - Thẳm Sét | ĐT.108 | Bản Thẳm Sét | 8,431 | 2 |
|
| 2 | 8,431 |
|
| 25,7 | 25,7 |
|
|
| GNBV |
Đường giao thông Pá Cháo B | ĐT.108 | Pá Cháo B | 0,8 | 1 |
|
|
|
| 1 | 0,8 | 1,9 | 1,9 |
|
|
| ĐBDTTS& MN | ||
10 | Bon Phặng | Đường GT Bản Chăn | ĐH (Bon Phặng - Nậm Lầu) | Bản Chăn | 1,6 | 1 |
|
| 1 | 1,6 |
|
| 4,0 | 4,0 |
|
|
| ĐBDTTS& MN |
11 | Phổng Lập | Đường bản Kẹ - bản Mầu Xá | Bản Kẹ | Bản Mầu Xá | 1,5 | 1 |
|
| 1 | 1,5 |
|
| 5,0 | 5,0 |
|
|
| ĐBDTTS& MN |
12 | Púng Tra | Đường vào bản Dồm | ĐH (Thôm Mòn - Púng Tra) | Bản Dồm | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
| 2,5 | 2,5 |
|
|
| ĐBDTTS& MN |
13 | Phổng Lăng | Đường vào bản Huổi Luông | Bản Nà Nọi | Bản Huổi Luông | 3 | 1 |
|
| 1 | 3 |
|
| 4,1 | 4,1 |
|
|
| ĐBDTTS& MN |
14 | Chiềng Ngàm | Đường vào bản Pù | ĐT.116 | Bản Pù | 3 | 1 |
|
| 1 | 3 |
|
| 6,1 | 6,1 |
|
|
| ĐBDTTS& MN |
Đường từ bản Huổi Lán đi trung tâm xã Chiềng Ngàm | Bản Huổi Lán | Bản Lọng Bon | 6,4 | 1 |
|
| 1 | 6,4 |
|
| 12,0 | 10,1 |
| 1,9 |
|
| ||
15 | Chiềng La | Đường bản Cát Lót | Đường huyện | TT bản | 3 | 1 | 1 | 3 |
|
|
|
| 6,1 | 6,1 |
|
|
| ĐBDTTS& MN |
16 | Nậm Lầu | Đường đến bản Nong Ten | Bản Nong Ten | Bản Xanh | 4 | 1 |
|
| 1 | 4 |
|
| 11,5 | 10,2 |
| 1,3 |
|
|
Đường đến bản Lậu Nong | Bản Lậu Nong | Bản Tăng | 7 | 1 |
|
| 1 | 7 |
|
| 10,5 | 10,4 |
| 0,1 |
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN SÔNG MÃ
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | |||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | ||||||||
| Tổng cộng |
|
| 387,50 | 184 | 2 | 4,00 | 101,00 | 219,70 | 81 | 181,80 | 650,41 | 650,41 | - | - | - |
| |
1 | Bó Sinh | Đường GT từ TT xã - Bản Huổi Tính | Trung tâm xã | Bản Huổi Tính | 15 | 4 |
|
| 4 | 15 |
|
| 24,00 | 24,00 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ TT xã - Bản Pá Khoang | Trung tâm xã | Bản Pá Khoang | 9 | 3 |
|
| 3 | 9 |
|
| 14,40 | 14,40 |
|
|
| |||
Đường GT từ QL.12 - Bản Nong | Từ QL.12 | Bản Nong | 5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 5 | 8,00 | 8,00 |
|
|
| |||
2 | Pú Pẩu | Đường GT từ Ngã ba Háng Xía - Nhà văn hóa bản Pá Lâu | Ngã ba Háng Xía | Bản Pá Lầu | 2,1 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2,1 | 3,36 | 3,36 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ TT xã - Bản Hặp | Trung tân xã | Bản Hặp | 5,6 | 2 |
|
| 2 | 5,6 |
|
| 8,96 | 8,96 |
|
|
| |||
Đường GT từ bản Huổi Lán - bản Pha Hặp | Bản Huổi Lán | Bản Pha Hặp | 6,4 | 2 |
|
|
|
| 2 | 6,4 | 10,24 | 10,24 |
|
|
|
| ||
3 | Chiềng Phung | Đường GT liên bản từ bản Pịn - bản Nong Xô | Bản Pịn | Bản Nong Xông | 5 | 3 |
|
| 3 | 5 |
|
| 8,00 | 8,00 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ TT xã - bản Chiềng Vàng | Trung tâm xã | Bản Chiềng Vàng | 2 | 1 |
|
| 1 | 2 |
|
| 3,20 | 3,20 |
|
|
| |||
4 | Chiềng En | Đường GT từ QL.12 - Bản Hua Pát | QL.12 | Bản Hua Pát | 12 | 3 |
|
| 3 | 12 |
|
| 19,20 | 19,20 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ TT xã - Bản Hua Lưng | Trung tâm xã | Bản Hua Lưng | 6 | 1 |
|
|
|
| 1 | 6 | 9,60 | 9,60 |
|
|
| |||
Đường GT từ QL.12 - Bản Huổi Han | QL.12 |
| 4 | 1 |
|
|
|
| 1 | 4 | 6,40 | 6,40 |
|
|
| |||
5 | Mường Lầm | Đường GT từ bản Lấu - Bản Sàng | Bản Lấu | Bản Sàng | 2,5 | 2 |
|
| 2 | 2,5 |
|
| 4,00 | 4,00 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ bản Nà Và - Bản Búng Táng | Bản Nà Và | Bản Búng Táng, xã Yên Hưng | 3 | 2 |
|
|
|
| 2 | 3 | 4,80 | 4,80 |
|
|
| |||
Đường GT từ bản Mường Nưa-Bản Sàng | Bản Mường Nưa | Bản Sàng | 4 | 2 |
|
| 2 | 4 |
|
| 6,40 | 6,40 |
|
|
| |||
Đường GT từ bản Hịa - Bản Lốm Hỏm | Bản Hịa | Bản Lốm Hỏm | 3,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 3,5 | 5,60 | 5,60 |
|
|
| |||
6 | Nậm Ty | Đường GT từ ĐT.113 - bản Nà Tòng | Đường tỉnh 113 | Bản Nà Tòng | 1 | 2 |
|
| 2 | 1 |
|
| 1,60 | 1,60 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ ĐT.113 - bản Huổi Tòng | Đường tỉnh 113 | Bản Huổi Tòng | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 | 3,20 | 3,20 |
|
|
| |||
Đường GT liên bản từ ĐT.113 - Bản Nà Phung | Đường tỉnh 113 | Bản Nà Phung | 9 | 4 |
|
| 4 | 9 |
|
| 14,40 | 14,40 |
|
|
| |||
Đường GT từ ĐT.113 - Bản Hiểm Lằn | Đường tỉnh 113 | Bản Hiểm Lằn | 3 | 2 |
|
| 2 | 3 |
|
| 4,80 | 4,80 |
|
|
| |||
Đường GT từ ĐT.113 - Bản Nà Sèo | Đường tỉnh 113 | Bản Nà Sèo | 5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 5 | 8,00 | 8,00 |
|
|
| |||
Đường GT liên bản từ ĐT.113 - Bản Hua Cắt | Đường tỉnh 113 | Bản Hua Cắt | 6 | 3 |
|
|
|
| 3 | 6 | 9,60 | 9,60 |
|
|
| |||
Đường GT liên bản từ bản Co Dâu - Bản Bó Hụn | Bản Co Dâu | Bản Bó Hụn | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 | 3 | 4,80 | 4,80 |
|
|
| |||
Đường GT từ ĐT.117 - bản Xẻ | Đường tỉnh 117 | Bản Xẻ | 3 | 2 |
|
| 2 | 3 |
|
| 4,80 | 4,80 |
|
|
| |||
7 | Đứa Mòn | Đường giao thông từ Trung tâm xã - Bản Ngam Trạng | Trung tâm xã | Bản Ngam Trạng | 15 | 5 |
|
| 5 | 15 |
|
| 24,00 | 24,00 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường giao thông liên xã từ bản Nà Lốc - Bản Hua Lưng, xã Chiềng En | Bản Nà Lốc, xã Đứa Mòn | Bản Hua Lưng, xã Chiềng En | 3 | 2 |
|
| 2 | 3 |
|
| 4,80 | 4,80 |
|
|
| |||
Đường giao thông liên bản từ bản Đứa Luông - Bản Bang | Bản Đứa Luông | Bản Bang | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 | 3 | 4,80 | 4,80 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Huổi Pặt - Bản Tỉa | Bản Huổi Pặt | Bản Tỉa | 4 | 2 |
|
|
|
| 2 | 4 | 6,40 | 6,40 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Nà Lốc - Bản Huổi Lếch | Bản Nà Lốc | Bản Huổi Lếch | 9 | 2 |
|
|
|
| 2 | 9 | 14,40 | 14,40 |
|
|
| |||
8 | Yên Hưng | Đường giao thông liên bản từ Bản Bang - Bản Hua Mừ | Bản Bang | Bản Hua Mừ | 6,8 | 4 |
|
| 4 | 6,8 |
|
| 10,88 | 10,88 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường giao thông từ QL.12 - bản Hua Sòng | QL.12 | Bản Hua Sòng | 4,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 4,5 | 7,20 | 7,20 |
|
|
| |||
Đường giao thông liên bản từ bản Pảng - bản Huổi Púng | Bản Pảng | Bản Huổi Púng | 6,2 | 3 |
|
|
|
| 3 | 6,2 | 9,92 | 9,92 |
|
|
| |||
Đường giao thông liên xã từ bản Nà Lốc (xã Chiềng Sơ) - bản Nà Dìa | bản Nà Lốc, xã Chiềng Sơ | Bản Nà Dìa, xã Yên Hưng | 6,2 | 4 |
|
| 4 | 6,2 |
|
| 9,92 | 9,92 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Nà Lằn - Bản Tin Tốc | Bản Nà Lằn | Bản Tin Tốc | 6,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 6,5 | 10,40 | 10,40 |
|
|
| |||
9 | Chiềng Sơ | Đường GT từ bản Mâm - Bản Ten Ư | Bản Mâm | Bản Ten Ư | 4,3 | 2 |
|
| 2 | 4,3 |
|
| 6,88 | 6,88 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ bản Đứa - Bản Huổi Cát | Bản Đứa | Bản Huổi Cát | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 | 3,20 | 3,20 |
|
|
| |||
Đường GT từ bản Huổi Hịa - Bản Sài Lương I | Bản Huổi Hịa | Bản Sài Lương I | 1,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 1,5 | 2,40 | 2,40 |
|
|
| MTQG XDNTM | ||
Đường GT từ bản Huổi Hịa - Bản Sài Lương II | Bản Huổi Hịa | Bản Sài Lương II | 0,6 | 2 |
|
| 2 | 0,6 |
|
| 0,96 | 0,96 |
|
|
| |||
10 | Nà Nghịu | Đường GT liên bản từ bản Tây Hồ - Bản Ngu Hấu | Bản Tây Hồ | Bản Ngu Hấu | 11,5 | 5 |
|
| 5 | 11,5 |
|
| 18,40 | 18,40 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT liên bản từ bản Nà Hin - Bản Lọng Lằn | Bản Nà Hin | Bản Lọng Lằn | 10,5 | 6 |
|
| 6 | 10,5 |
|
| 16,80 | 16,80 |
|
|
| |||
Đường GT liên bản từ Bản Kéo - Bản Huổi Cói | Bản Kéo | Bản Huổi Cói | 3,6 | 3 |
|
|
|
| 3 | 3,6 | 5,76 | 5,76 |
|
|
| |||
Đường GT liên bản từ bản Mung - Bản Pom Phung | Bản Mung | Bản Pom Phung | 7 | 3 |
|
|
|
| 3 | 7 | 11,20 | 11,20 |
|
|
| |||
11 | Nậm Mằn | Đường GT từ TT xã - Bản Huổi Khoang | Trung tâm xã | Bản Huổi Khoang | 10,5 | 2 |
|
| 2 | 10,5 |
|
| 16,80 | 16,80 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ bản Chạy Cang - Nhóm hộ Nhả Xày của bản Chạy Cang | Trung tâm bản Chạy Cang | Nhóm hộ Nhả Xày bản Chạy Cang | 4 | 1 |
|
|
|
| 1 | 4 | 6,40 | 6,40 |
|
|
| |||
Đường GT từ đường Huổi Một-Nậm Mằn -Bản Pá Ban | Đường Huổi Một - Nậm Mằn | Bản Pá Ban | 1,5 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1,5 | 2,40 | 2,40 |
|
|
| |||
12 | Chiềng Khoong | Đường GT liên bản từ bản Huổi Bó - bản Xi Lô | Bản Huổi Bó | Bản Xi Lô | 4,5 | 3 |
|
| 3 | 4,5 |
|
| 7,2 | 7,20 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ đầu cầu cứng Hải Sơn - ĐT.115 | Đầu cầu cứng Hải Sơn | Đường tỉnh 115 | 1,5 | 1 |
|
| 1 | 1,5 |
|
| 2,4 | 2,40 |
|
|
| |||
Đường GT liên bản từ bản Má Lươi - bản Lán Lanh | Bản Má Lươi | Bản Lán Lanh |
| 4 |
|
|
|
| 4 | 18 | 28,8 | 28,80 |
|
|
| |||
Đường GT từ bản C3 - bản Lụng Quai | Bản C3 | Bản Lụng Quai | 5 | 2 |
|
| 2 | 5 |
|
| 8,0 | 8,00 |
|
|
| |||
Đường GT liên bản từ bản Bó Luông - bản Tà Bay | Bản Bó Luông | Bản Tà Bay | 7,5 | 3 |
|
| 3 | 7,5 |
|
| 12,0 | 12,00 |
|
|
| |||
Đường giao thông liên bản từ bản Huổi Xim - bản Bó Chạy | Bản Huổi Xim | Bản Bó Chạy | 11 | 3 |
|
|
|
| 3 | 11 | 17,6 | 17,60 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Bông Tòng - bản Co Sản | Bản Bông Tòng | Bản Co Sản | 4,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 4,5 | 7,2 | 7,20 |
|
|
| |||
13 | Chiềng Cang | Đường giao thông liên bản từ bản Nà Hỳ - bản Pá Nó | Bản Nà Hỳ | Bản Pá Nó | 17 | 8 |
|
| 8 | 17 |
|
| 27,2 | 27,20 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường giao thông liên bản từ bản Chiềng Xôm - Bản Huổi Dấng | Bản Chiềng Xôm | Bản Huổi Dấng | 17 | 8 |
|
|
|
| 8 | 17 | 27,2 | 27,20 |
|
|
| |||
Đường giao thông liên bản từ bản Nà Bon - bản Nhọt Có | Bản Nà Bon | Bản Nhọt Có | 4 | 2 | 2 | 4 |
|
|
|
| 6,4 | 6,40 |
|
|
| |||
Đường giao thông bản Hua Tát - Bản Ít Lót | Bản Hua Tát | Bản Ít Lót | 2 | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
| 3,2 | 3,20 |
|
|
| |||
14 | Huổi Một | Đường GT từ đường QL.4G - Bản Co Mạ |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 | 3,2 | 3,20 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường GT từ đường QL.4G - Bản Nong Ke |
|
| 11,5 | 3 |
|
| 3 | 11,5 |
|
| 18,4 | 18,40 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ đường QL.4G - Bản Hợp Tiến |
|
| 1,5 | 2 |
|
| 2 | 1,5 |
|
| 2,4 | 2,40 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ đường QL.4G - Bản Co Kiểng |
|
| 1,5 | 1 |
|
| 1 | 1,5 |
|
| 2,4 | 2,40 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Co Kiềng - Bản Phá Thóng |
|
| 5,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 5,5 | 8,8 | 8,80 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ đường QL.4G - Bản Pa Tết |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1,6 | 1,60 |
|
|
| |||
Đường GT từ đường QL.4G - Bản Ta Hốc |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1,6 | 1,60 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Kéo, xã Huổi Một - Bản Hải Sơn |
|
| 1,2 | 2 |
|
| 2 | 1,2 |
|
| 1,9 | 1,92 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ đường tỉnh 115 - Bản Kéo |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 3,2 | 3,21 |
|
|
| |||
15 | Mường Cai | Đường giao thông từ ngã ba Băng Anh bản Huổi Mươi - Đường tuần tra biên giới | Ngã ba Băng Anh bản Huổi Mươi | Đường Tuần tra biên giới | 13 | 3 |
|
| 3 | 13 |
|
| 20,8 | 20,80 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường giao thông liên bản từ bản Co Phương - Bản Phiêng Piềng | Bản Co Phường | Bản Phiêng Piềng | 13 | 3 |
|
|
|
| 3 | 13 | 20,8 | 20,80 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Nà Dòn - Bản Huổi Co | Bản Nà Dòn | Bản Huổi Co | 2,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2,5 | 4,0 | 4,00 |
|
|
| |||
16 | Mường Hung | Đường giao thông từ đường tỉnh 115 - Bản H8 | Đường tỉnh 115 | Bản H8 | 1,5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 1,5 | 2,4 | 2,40 |
|
|
| ĐBDTTS&MN |
Đường giao thông từ đường tỉnh 115 - Bản Huổi | Đường tỉnh 115 | Bản Huổi | 3,5 | 2 |
|
| 2 | 3,5 |
|
| 5,6 | 5,60 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Bua Hin - Bản Huổi Bua | Bản Bua Hin | Bản Huổi Bua | 5 | 2 |
|
|
|
| 2 | 5 | 8,0 | 8,00 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Nà Ngần - Bản Huổi Ỏi | Bản Nà Ngần | Bản Huổi Ỏi | 2,7 | 2 |
|
| 2 | 2,7 |
|
| 4,3 | 4,32 |
|
|
| |||
Đường giao thông từ bản Nà Ngần - Bản Kéo Co | Bản Nà Ngần | Bản Kéo Co | 5 | 2 |
|
| 2 | 5 |
|
| 8,0 | 8,00 |
|
|
| |||
17 | Chiềng Khương | Đường giao thông từ bản Puông - Bản Bó | Bản Puông | Bản Bó | 2,8 | 3 |
|
| 3 | 2,8 |
|
| 4,5 | 4,48 |
|
|
| MTQG XDNTM |
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN PHÙ YÊN
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Điểm đầu | Điểm cuối | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | ||||||||||
Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Số bản | Chiều dài (km) | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | |||||||||
| Tổng cộng |
|
| 68,4 | 18,0 | 3,0 | 4,8 | 8,0 | 40,9 | 7,0 | 21,3 | 156,1 | 156,1 | - | - | - |
|
| |
1 | Huy Thượng | Xây dựng đường giao thông liên bản: bản Ban - bản Tân Ban - bản Núi Hồng | Đường Bản Ban | Bản Núi Hồng | 5,5 | 1,0 |
|
|
|
| 1,0 | 5,5 | 6,50 | 6,5 |
|
|
|
|
|
2 | Huy Tường | Nâng cấp đường giao thông bản Suối Nhúng | Hồ Suối Hòm | Bản Suối Nhúng | 2,7 | 1,0 | 1,0 | 2,7 |
|
|
|
| 3,50 | 3,5 |
|
|
| NQ 88 |
|
3 | Đá Đỏ | Nâng cấp đường giao thông liên bản Tang Lang - Suối Tiếu | Bản Tang Lang | Bản Suối Tiếu | 0,9 | 1,0 | 1,0 | 0,919 |
|
|
|
| 4,00 | 4 |
|
|
| ĐBDTTS &MN | Bản Suối Tiếu, bản Bãi Ngậm và Cửa Sập |
4 | Mường Bang | Nâng cấp đường Giao thông từ bảo Sọc đi bản Chè Mè | Đường TT xã (Bản Sọc) | Bản Chè Mè | 3,6 | 1,0 |
|
|
|
| 1 | 3,6 | 7,20 | 7,2 |
|
|
| NQ 88 |
|
5 | Mường Do | Nâng cấp đường giao thông từ bản Tường Han đi bản Han | Tường Han | Suối Han | 2,7 | 1,0 |
|
|
|
| 1 | 2,7 | 9,90 | 9,9 |
|
|
| NQ 88 |
|
Nâng cấp đường giao thông từ bản Suối Lồng đi bản Bãi Lươn | Bản Suối Lồng | Bản Bãi Lươn | 4,5 | 1,0 |
|
|
|
| 1 | 4,5 | 13,20 | 13,2 |
|
|
| NQ 88 |
| ||
6 | Mường Lang | Nâng cấp đường Giao thông từ bản Tường Lang đến bản Thượng Lang | Tường Lang (Cũ) | Thượng Lang | 3,0 | 1,0 |
|
|
|
| 1 | 3 | 4,34 | 4,34 |
|
|
|
| 1km bản Tường Cà |
7 | Tân Lang |
|
|
| 1,0 | 1,0 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2,00 | 2 |
|
|
|
|
|
8 | Mường Cơi | Đường bản Bau đi bản Suối Cốc | Bản Bau | Bản Suối Cốc | 2,1 | 1,0 |
|
| 1,0 | 0,65 |
|
| 2,80 | 2,8 |
|
|
| NQ 88 | Bản Suối Cốc 0,65km, bản Kiềng đi Tường Cà 3km, Bản Suối Bục đi Suối Tà 4km |
9 | Mường Thải | Nâng cấp đường giao thông Bản Suối Chiếu - Giáp Đất (đoạn Khe Lành đi Giáp Đất) Đất Lành | Đường Bản Suối Chiếu | Bản Giáp Đất | 14,0 | 3,0 |
|
| 3 | 14,0 |
|
| 36,40 | 36,4 |
|
|
| NQ 88 | Bản Suối Tàu, Suối Quốc 5,1km (Tồng Cẩu), bản Khoai Lang, Khe Lành, Giáp Đất (Đất Lành) 11,6km |
10 | Sập Xa | Đường giao thông từ TT xã - Bản Phiêng Lương | Đường TT xã | Bản Phiêng Lương | 2,0 | 1,0 |
|
| 1 | 2 |
|
| 7,50 | 7,5 |
|
|
| NQ 88 | Bản Phiêng Lương, TTX đi bản Giàng xuống cấp, Bản Pưn đi bản Suối On 3,8km, Phiêng Lương đi Cửa Sập 1,5km |
11 | Kim Bon | Nâng cấp sửa chữa đường từ bản Suối Bương đi bản Suối Vạch | Bản Suối Bương | Suối Vạch | 1,2 | 1,0 | 1,0 | 1,2 |
|
|
|
| 2,00 | 2 |
|
|
| MTQG | Bản Trung Thành đi Suối On, Suối Let: 9,5km, Suối Bương đi Suối Kếnh: 7,5km, TTX đi Suối Kếnh 3km, bản Dằn 4km |
Nâng cấp sửa chữa đường từ UBND xã đi bản Suối On | UBND xã | Bản Suối On | 5,5 | 1,0 |
|
| 1 | 5,5 |
|
| 7,60 | 7,6 |
|
|
| ĐBDTTS &MN | |||
|
| Cứng hoá đường liên xã Đá Đỏ - Kim Bon | Bản Bương Pa, xã Kim Bon | Bản Hợp Bông, xã Đá Đỏ | 16,7 | 1,0 |
|
| 1 | 16,7 |
|
| 44,20 | 44,2 |
|
|
| NQ 88 |
|
12 | Suối Bau | Nâng cấp Đường TTX đi Suối Giàng Suối Chèo đi Suối GIàng) | Bản Suối Chèo | Bản Suối Giàng | 2,0 | 1,0 |
|
| 1 | 2 |
|
| 3,00 | 3 |
|
|
| ĐBDTTS &MN |
|
13 | Suối Tọ | Cứng hóa Đường từ ngã ba Suối Dinh đi vào bản | Ngã Ba | Bản Suối Dinh | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
| 1,00 | 1,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
| ĐBDTTS &MN |
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ XÂY DỰNG CỨNG HÓA ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ ĐẾN TRUNG TÂM BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
HUYỆN MỘC CHÂU
STT | Địa bàn xã | Tên dự án | Kế hoạch xây dựng đường giao thông từ xã đến trung tâm bản được cứng hóa | Kinh phí thực hiện (tỷ đồng) | Chương trình (NTM, Giảm nghèo, Đề án 666...) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng chiều dài (km) | Tổng số bản | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tổng | TƯ | NS tỉnh | NS huyện | Đóng góp Nhân dân | ||||||||
Số bản | Chiều dài km | Số bản | Chiều dài km | Số bản | Chiều dài km | ||||||||||||
| Tổng cộng | 63,54 | 23 | 6,00 | 12,10 | 14,00 | 36,37 | 3,00 | 15,08 | 143,91 | 38,21 | 64,55 | 4,80 | 36,35 |
|
| |
1 | Tân Hợp | Đường giao thông đến bản Suối Khoang | 2,00 | 1 |
|
| 1 | 2,00 |
|
| 6,50 | 6,50 |
|
|
| ĐBDTTS &MN | Liên bản Co Phay - Suối Khoang |
Đường giao thông đến bản Sao Tua | 5,70 | 1 | 1 | 5,70 |
|
|
|
| 13,68 | 7,00 | 3,68 | 2,90 | 0,10 |
| Liên bản Nà Sánh - Tầm Phế - Sao Tua | ||
Đường giao thông đến bản Cà Đạc | 2,00 | 1 |
|
| 1 | 2,00 |
|
| 5,00 | - | 3,20 |
| 1,80 |
| Liên bản Nà Mường - Sam Kha - Pơ Nang - Cà Đạc | ||
Đường giao thông đến bản Suối Xáy | 2,60 | 1 |
|
| 1 | 2,60 |
|
| 6,50 | - | 4,16 |
| 2,34 |
| Đường liên bản Nà Mý - Suối Xáy | ||
Đường giao thông đến bản Lũng Mú | 10,55 | 1 |
|
|
|
| 1 | 10,55 | 26,38 | - | 16,88 |
| 9,50 |
| Liên bản Lũng Mú - Bó Liều | ||
2 | Quy Hướng | Đường giao thông đến bản Đồng Giang | 6,00 | 1 |
|
| 1 | 6,00 |
|
| 2,50 | 2,38 |
|
| 0,13 | NTM | Đường liên bản Vằng Khoài - Đồng Giang |
3 | Tà Lại | Đường giao thông đến bản Nà Cạn | 1,19 | 1 |
|
| 1 | 1,19 |
|
| 3,91 | 3,01 |
| 0,88 | 0,02 |
|
|
4 | Chiềng Khừa | Đường giao thông đến bản ông Lý | 1,19 | 1 | 1 | 1,19 |
|
|
|
| 2,97 | - | 1,90 |
| 1,07 |
| Liên bản ông Lý - Xa Lú |
Đường giao thông đến bản Xa Lú | 2,15 | 1 |
|
| 1 | 2,15 |
|
| 15,14 | 5,43 | 6,168 |
| 3,54 |
| Liên bản ông Lý - Xa Lú | ||
Đường giao thông đến bản Trọng | 8,00 | 1 |
|
| 1 | 8,00 |
|
| 15,25 | 7,31 | 5,08 |
| 2,86 |
| Liên bản Phách - bản Trọng | ||
Đường giao thông đến bản Suối Đon | 0,89 | 1 | 1 | 0,89 |
|
|
|
| 2,22 | - | 1,42 |
| 0,80 |
| Liên bản Suối Đon - Căng Tỵ | ||
Đường giao thông đến bản Căng Tỵ | 3,20 | 1 |
|
| 1 | 3,20 |
|
| 8,00 | - | 5,12 |
| 2,88 |
| Liên bản Suối Đon - Căng Tỵ | ||
5 | Đông Sang | Đường giao thông đến bản Cóc | 2,40 | 1 | 1 | 2,40 |
|
|
|
| 5,38 | 1,53 | 2,35 |
| 1,50 |
| Liên bản Co Sung - Cóc |
Đường GT đến bản Pa Phách 1 | 2,10 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2,10 | 5,25 | - | 3,36 |
| 1,89 |
| Liên bản Nà Kiến - Pa Phách 1,2 | ||
Đường GT đến bản Pa Phách 2 | 0,33 | 1 |
|
| 1 | 0,33 |
|
| 0,84 | - | 0,54 |
| 0,30 |
| Liên bản Nà Kiến - Pa Phách 1,2 | ||
Đường giao thông đến bản Co Sung | 0,58 | 1 | 1 | 0,58 |
|
|
|
| 1,31 | 0,55 | 0,46 | - | 0,29 |
| Liên bản Co Sung - Cóc | ||
Đường giao thông đến bản Nà Kiến | 0,78 | 1 |
|
| 1 | 0,78 |
|
| 1,73 | 1,30 | 0,27 |
| 0,15 |
| Liên bản Nà Kiến - Pa Phách 1,2 | ||
6 | Lóng Sập | Đường giao thông đến bản Buốc Pát | 1,38 | 1 |
|
| 1 | 1,38 |
|
| 3,44 | - | 2,20 |
| 1,24 |
|
|
Đường giao thông đến bản A Lá | 2,46 | 1 |
|
| 1 | 2,46 |
|
| 2,50 | - | 1,60 |
| 0,90 |
| Liên bản Pha Nhên - A Lá | ||
Đường GT đến bản Hong Húa | 2,43 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2,43 | 5,93 | 1,30 | 2,96 |
| 1,67 |
| Liên bản Co Cháy - Hong Húa - Buốc Quang | ||
Đường giao thông đến bản Pu Nhan | 2,28 | 1 |
|
| 1 | 2,28 |
|
| 2,50 | - | 1,60 |
| 0,90 |
| Liên bản Co Cháy - Pu Nhan | ||
Đường GT đến bản Buốc Quang | 2,00 | 1 |
|
| 1 | 2,00 |
|
| 4,50 | 1,90 | 1,60 |
| 1,00 |
| Liên bản Co Cháy - Hong Húa - Buốc Quang | ||
7 | Nà Mường | Đường giao thông đến bản Suối Khua | 1,34 | 1 | 1 | 1,34 |
|
|
|
| 2,51 | - |
| 1,03 | 1,48 |
|
|
- 1Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án Hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
- 2Quyết định 13/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách Nhà nước để làm đường giao thông nông thôn từ năm 2023 đến năm 2025
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2021 về Đề án Hỗ trợ xi măng để xây dựng đường giao thông nông thôn - miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 13/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 thông qua chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách Nhà nước để làm đường giao thông nông thôn từ năm 2023 đến năm 2025
Kế hoạch 273/KH-UBND năm 2023 triển khai nhiệm vụ xây dựng cứng hóa đường giao thông từ xã đến trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025
- Số hiệu: 273/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 20/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định