Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 196/KH-UBND

An Giang, ngày 11 tháng 4 năm 2017

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO

Luật tín ngưỡng, tôn giáo được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2016, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018;

Để triển khai tinh thần Quyết định số 306/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan; Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo với các nội dung sau:

A- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

I. MỤC ĐÍCH:

- Việc triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo phải được tiến hành đồng bộ, phù hợp, hiệu quả nhằm giúp cho đội ngũ cán bộ công chức các cấp, các ngành nhận thức đúng đắn, rõ ràng về quy định của pháp luật đối với Luật tín ngưỡng, tôn giáo; nâng cao năng lực chuyên môn, bản lĩnh chính trị và khả năng tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật về tôn giáo, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ công tác tôn giáo trước mắt và lâu dài; đồng thời giúp cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành, tín đồ các tôn giáo và quần chúng nhân dân trên địa bàn tỉnh nâng cao hiểu biết, ý thức chấp hành pháp luật về lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

- Củng cố, tăng cường sự phối hợp của các ngành, các cấp trong hệ thống chính trị của cơ quan trực tiếp thực hiện và tiến hành các hoạt động triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo tại địa phương.

II. YÊU CẦU:

- Đảm bảo sự chỉ đạo của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc tổ chức triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan.

- Các cơ quan chức năng liên quan sẽ tiến hành tổ chức quán triệt, tập huấn chuyên sâu, tuyên truyền, phổ biến nội dung của Luật tín ngưỡng, tôn giáo với nhiều hình thức đa dạng, phong phú, giúp cho các ngành, các cấp và tổ chức tôn giáo thống nhất trong nhận thức và trong tổ chức thực hiện, đảm bảo đúng theo quy định.

- Các ngành, các cấp cần tổ chức rà soát lại hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo và các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo của địa phương, của ngành đã được ban hành trước đây, không còn phù hợp với Luật tín ngưỡng, tôn giáo; đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, bảo đảm tính thống nhất giữa các quy định của Luật chuyên ngành và các văn bản của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp với các quy định của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

B- NỘI DUNG:

I. TRIỂN KHAI LUẬT TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO:

1. Tổ chức 01 lớp cho lãnh đạo chủ chốt trong hệ thống chính trị tỉnh, huyện.

- Số lượng: 150 người/01 lớp.

- Thời gian: 01 ngày.

- Địa điểm: Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Báo cáo viên: Trung ương và cấp tỉnh.

- Thời gian thực hiện: Dự kiến từ tháng 7/2017.

- Kinh phí: 38.598.000 đồng (Ba mươi tám triệu, năm trăm chín mươi tám ngàn đồng).

2. Tổ chức 01 lớp cho chức sắc, chức việc đại diện các tổ chức tôn giáo.

- Số lượng: 100 người/01 lớp.

- Thời gian: 01 ngày.

- Địa điểm: Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí.

- Báo cáo viên: Sở Tư pháp và Ban Tôn giáo.

- Thời gian thực hiện: Dự kiến từ tháng 8/2017.

- Kinh phí: 39.543.000 đồng (Ba mươi chín triệu, năm trăm bốn mươi ba ngàn đồng).

Tổng cộng: (1) + (2) = 38.598.000đ + 39.543.000đ = 78.141.000đ

(Viết bằng chữ: Bảy mươi tám triệu, một trăm bốn mươi mốt ngàn đồng).

II. TRIỂN KHAI CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO:

Tổ chức 11 lớp cho 1.375 cán bộ trong hệ thống chính trị cấp huyện, xã và 07 lớp cho 910 chức sắc, chức việc, nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo. Thời gian thực hiện: Từ tháng 01/2018 đến hết Quý II/2018, cụ thể:

1. Tổ chức 11 lớp cho cán bộ trong hệ thống chính trị cấp huyện, xã.

- Số lượng: 125 người/01 lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại hội trường các huyện.

- Báo cáo viên: Sở Tư pháp, Ban Tôn giáo.

- Kinh phí: 475.597.500 đồng (Bốn trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm chín mươi bảy ngàn, năm trăm đồng).

2. Tổ chức 07 lớp cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo.

2.1. Lớp 1: Phật giáo Bắc tông

- Số lượng: 220 người/01 lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.

- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh.

- Kinh phí: 136.416.000 đồng (Một trăm ba mươi sáu triệu, bốn trăm mười sáu ngàn đồng).

2.2. Lớp 2: Phật giáo Nam tông Khmer

- Số lượng: 120 người/01lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại huyện Tịnh Biên.

- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.

- Kinh phí: 70.140.000 đồng (Bảy mươi triệu, một trăm bốn mươi ngàn đồng).

2.3. Lớp 3: Công giáo

- Số lượng: 120 người/01 lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.

- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.

- Kinh phí: 80.766.000 đồng (Tám mươi triệu, bảy trăm sáu mươi sáu ngàn đồng).

2.4. Lớp 4: Phật giáo Hòa Hảo

- Số lượng: 180 người/01 lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân.

- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.

- Kinh phí: 96.568.500 đồng (Chín mươi sáu triệu, năm trăm sáu mươi tám ngàn, năm trăm đồng).

2.5. Lớp 5: Hồi giáo

- Số lượng: 80 người/01 lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại xã Châu Phong, thị xã Tân Châu.

- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.

- Kinh phí: 52.080.000 đồng (Năm mươi hai triệu, không trăm tám mươi ngàn đồng).

2.6. Lớp 6: Cao đài, Tin lành, Tịnh độ Cư sĩ, Phật giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn

- Số lượng: 100 người/01 lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại thành phố Long Xuyên.

- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.

- Kinh phí: 69.636.000 đồng (Sáu mươi chín triệu, sáu trăm ba mươi sáu ngàn đồng).

2.7. Lớp 7: Tứ ân Hiếu nghĩa

- Số lượng: 90 người/01 lớp.

- Thời gian: 02 ngày.

- Địa điểm: Tại thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn.

- Báo cáo viên: Ban Tôn giáo, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh.

- Kinh phí: 56.595.000 đồng (Năm mươi sáu triệu, năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng).

Tổng cộng: (1) + (2) = 475.597.500đ + 562.201.500đ = 1.037.799.000đ

Viết bằng chữ: (Một tỷ, không trăm ba mươi bảy triệu, bảy trăm chín mươi chín ngàn đồng)

III. TỔ CHỨC ĐI TẬP HUẤN:

Tổ chức cho 30 cán bộ đi tiếp thu quán triệt Luật tín ngưỡng tôn giáo và các văn bản hướng dẫn do Ban Tôn giáo Chính phủ tổ chức trong năm 2017, cụ thể:

- 08 cán bộ các ngành tỉnh: VP.UBND tỉnh 01, Sở Tư pháp 01, Ban Tôn giáo 03, UBMTTQVN 01, Công an 01, Ban Dân vận 01.

- 22 cán bộ là đại diện lãnh đạo UBND của 11 huyện, thị xã, thành phố và lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện.

- Kinh phí tổ chức đi tập huấn: Tổng số 347.000.000đ (Ba trăm bốn mươi bảy triệu đồng).

IV. TỔNG KINH PHÍ CỦA KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CỦA LUẬT.

Tổng cộng kinh phí của kế hoạch là 1.462.940.000đ (Một tỷ, bốn trăm sáu mươi hai triệu, chín trăm bốn mươi ngàn đồng) trong đó:

- Năm 2017: Tổ chức 02 lớp triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và cử 30 cán bộ đi tập huấn các lớp do Ban Tôn giáo Chính phủ tổ chức: 425.141.000đ (Bốn trăm hai mươi lăm triệu, một trăm bốn mươi mốt ngàn đồng). Nguồn kinh phí cấp bổ sung trong năm 2017.

- Năm 2018: Tổ chức 18 lớp cho cán bộ trong hệ thống chính trị và chức sắc, chức việc các tôn giáo:1.037.799.000đ (Một tỷ, không trăm ba mươi bảy triệu, bảy trăm chín mươi chín ngàn đồng). Nguồn kinh phí cấp trong năm 2018.

V. TỔ CHỨC RÀ SOÁT CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH LIÊN QUAN ĐẾN TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO ĐẢM BẢO PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO.

- Cơ quan chủ trì: Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ.

- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp và các ngành, địa phương có liên quan.

- Thời gian: Khi có Nghị định của Chính phủ hướng dẫn.

VI. RÀ SOÁT, KIỆN TOÀN TỔ CHỨC, BỘ MÁY, BỔ SUNG NHÂN SỰ LÀM CÔNG TÁC TÔN GIÁO:

Về vấn đế này, Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ thực hiện theo sự chỉ đạo chung của Trung ương.

C- TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong phạm vi, trách nhiệm cần phải chủ động tích cực triển khai thực hiện Kế hoạch này theo nhiệm vụ được phân công, bảo đảm đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả, tiết kiệm, tránh hình thức, lãng phí.

2. Về kinh phí thực hiện, giao Sở Tài chính xem xét, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt chi tiết theo quy định đối với việc triển khai Luật tín ngưỡng, tôn giáo và các văn bản có liên quan đến các ngành tổ chức thực hiện.

3. Giao Ban Tôn giáo -Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành và các địa phương chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức hội nghị triển khai đảm bảo thời gian theo kế hoạch; thanh quyết toán đúng quy định và định kỳ báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Tôn giáo Chính phủ./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- TT TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Ban DV TU, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban ngành đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thị, thành phố;
- Lãnh đạo VP.UBND;
- Phòng KGVX, TH;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ

TỔ CHỨC LỚP TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT, TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Trong năm 2017 Ban Tôn giáo dự kiến sẽ mở 02 lớp:

1) Dự kiến tổ chức 01 lớp cho lãnh đạo chủ chốt trong hệ thống chính trị tỉnh, huyện sẽ mở tại Hội trường Ủy ban nhân dân tỉnh:

+ Số lượng 150 học viên/01 lớp

+ Thời gian: 01 ngày/01 lớp.

+ Dự kiến tháng 6/2017

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

01 buổi

01 buổi

800,000

500,000

1,300,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

2 người

30,000

60,000

Ghi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

1 đề cương

1 đề cương

500,000

300,000

800,000

Khoán

04

Vé máy bay

(1 báo cáo viên ở Hà Nội).

 

01 vé (vé đi và về)

7,000,000

7,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

ngày

150 người x 01 ngày

40,000

6,000,000

 

06

Trợ cấp phụ nữ

ngày

50 người x 01 ngày

10,000

500,000

 

07

Trợ cấp phụ nữ mang thai hoặc có con nhỏ dưới 60 tháng

ngày

20 người x 01 ngày

5,000

100,000

 

08

Chi nước uống cho học viên

ngày

150 người x 01 ngày

30,000

4,500,000

 

09

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

150 người

20,000

3,000,000

Chi theo thực tế

10

In ấn tài liệu

Bộ

150 người

50,000

7,500,000

Chi theo thực tế

11

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

01 ngày

4,000,000

4,000,000

Chi theo thực tế

12

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

13

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

36,760,000

 

14

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

1,838,000

 

Tổng cộng:

 

38,598,000

 

Viết bằng chữ: Ba mươi tám triệu, năm trăm chín mươi tám ngàn đồng./.

2) Dự kiến tổ chức 01 lớp cho chức sắc, chức việc, đại diện các tổ chức tôn giáo sẽ mở tại Hội trường Câu lạc bộ Hưu trí:

+ Số lượng 100 học viên/01 lớp

+ Thời gian: 01 ngày/01 lớp.

+ Dự kiến tháng 8/2017

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 buổi

500,000

1,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

2 người

30,000

60,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

2 đề cương

300,000

600,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

ngày

100 người x 01 ngày

100,000

10,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

100 người x 01 ngày

100,000

10,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

100 người x 01 ngày

30,000

3,000,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

100 người

20,000

2,000,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

100 người

50,000

5,000,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

01 ngày

4,000,000

4,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

37,660,000

 

12

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

1,883,000

 

Tổng cộng:

 

39,543,000

 

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ

TỔ CHỨC CHO 30 CÁN BỘ ĐI TIẾP THU QUÁN TRIỆT LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN DO BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ TỔ CHỨC TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Lớp dự kiến tổ chức tại Thủ đô Hà Nội: lịch học không vượt quá 2 tuần.

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số Iượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Trợ cấp học phí

 

30 người x 1 lớp

1,500,0000

45,000,000

Chi theo thực tế

02

Trợ cấp mua tài liệu

Bộ

30 bộ

500,000

15,000,000

Chi theo thực tế

03

Thanh toán chế độ công tác phí

 

30 người x 06 ngày

50,000

9,000,000

Chi theo thực tế

04

Trợ cấp tiền thuê chỗ nghỉ

 

30 người x 06 ngày

350,000

63,000,000

Chi theo thực tế

05

Tiền thuê xe đưa rước đến sân bay Cần Thơ và chi phí đi lại cho học viên tại Hà Nội

 

 

 

5,000,000

Chi theo thực tế

06

Tiền vé máy bay

 

30 người x 2 lượt

3,500,000

210,000,000

Chi theo thực tế

Tổng cộng:

 

347,000,000

 

Viết bằng chữ: Ba trăm, bốn mươi bảy triệu đồng./.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ

TỔ CHỨC LỚP TRIỂN KHAI CÁC VĂN BẢN CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 196/KH-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

- Trong năm 2018, Ban Tôn giáo dự kiến sẽ mở 18 lớp:

I- Dự kiến tổ chức 11 lớp cho một số cán bộ trong hệ thống chính trị cấp huyện, xã mở tại 11 huyện, thị xã, thành phố:

+ Số lượng 125 học viên/01 lớp x 11 lớp.

+ Thời gian: 02 ngày/01 lớp.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

22 ngày x 02 buổi

500,000

22,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

22 ngày x 2 người

30,000

1,320,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên

ngày

(125 người x 02 ngày) x 11 lớp

40,000

110,000,000

 

05

Trợ cấp phụ nữ

ngày

600 người x 02 ngày

10,000

12,000,000

 

06

Trợ cấp phụ nữ mang thai hoặc có con nhỏ dưới 60 tháng

ngày

350 người x 02 ngày

5,000

3,500,000

 

07

Chi nước uống cho học viên

ngày

(125 người x 02 ngày) x 11 lớp

30,000

82,500,000

 

08

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

125 người x 11 lớp

20,000

27,500,000

Chi theo thực tế

09

In ấn tài liệu

Bộ

125 người x 11 lớp

50,000

68,750,000

Chi theo thực tế

10

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày x 11 lớp

4,000,000

88,000,000

Chi theo thực tế

11

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

11 lớp

1,500,000

16,500,000

Chi theo thực tế

12

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

11 lớp

500,000

5,500,000

Chi theo thực tế

13

Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)

 

02 ngày x 10 lớp

100,000

2,000,000

Chi theo thực tế

14

Chi xăng đưa rước báo cáo viên

 

290 lít x 2 ngày

21,000

12,180,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

452,950,000

 

15

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

22,647,500

 

Tổng cộng:

 

475,597,500

 

Viết bằng chữ: Bốn trăm bảy mươi lăm triệu, năm trăm chín mươi bảy ngàn, năm trăm đồng./.

II- Dự kiến mở 07 lớp các chức sắc, chức việc, nhà tu hành của các tổ chức tôn giáo tại các huyện, thị xã, thành phố.

1/ Lớp dành cho Phật giáo Bắc tông mở tại TP. Long Xuyên:

+ Số lượng 220 người/01 lớp

+ Thời gian: 02 ngày.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 ngày x 02 buổi

500,000

2,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

02 ngày x 2 người

30,000

120,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương

ngày

220 người x 02 ngày

100,000

44,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

220 người x 02 ngày

100,000

44,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

220 người x 02 ngày

30,000

13,200,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

220 người

20,000

4,400,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

220 người

50,000

11,000,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày

4,000,000

8,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

129,920,000

 

12

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

6,496,000

 

Tổng cộng:

 

136,416,000

 

Viết bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu, bốn trăm mười sáu ngàn đồng./.

2/ Lớp dành cho Phật giáo Nam tông Khmer mở tại huyện Tịnh Biên:

+ Số lượng 120 người/01 lớp

+ Thời gian: 02 ngày.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 ngày x 02 buổi

500,000

2,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

02 ngày x 2 người

30,000

120,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương

ngày

120 người x 02 ngày

100,000

24,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

120 người x 02 ngày

50,000

12,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

120 người x 02 ngày

30,000

7,200,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

120 người

20,000

2,400,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

120 người

50,000

6,000,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày

4,000,000

8,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

12

Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)

 

02 ngày

100,000

200,000

Chi theo thực tế

13

Chi xăng đưa rước báo cáo viên

 

40 lít x 2 ngày

21,000

1,680,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

66,800,000

 

14

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

3.340,000

 

Tổng cộng:

 

70,140,000

 

Viết bằng chữ: Bảy mươi triệu, một trăm bốn mươi ngàn đồng./.

3/ Lớp dành cho Công giáo mở tại TP. Long Xuyên:

+ Số lượng 120 người/01 lớp

+ Thời gian: 02 ngày.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 ngày x 02 buổi

500,000

2,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

02 ngày x 2 người

30,000

120,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương

ngày

120 người x 02 ngày

100,000

24,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

120 người x 02 ngày

100,000

24,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

120 người x 02 ngày

30,000

7,200,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

120 người

20,000

2,400,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

120 người

50,000

6,000,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày

4,000,000

8,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

76,920,000

 

12

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

3,846,000

 

Tổng cộng:

 

80,766,000

 

Viết bằng chữ: Tám mươi triệu, bảy trăm sáu mươi sáu ngàn đồng./.

4/ Lớp dành cho Phật giáo Hòa Hảo mở tại Thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân:

+ Số lượng 180 người/01 lớp

+ Thời gian: 02 ngày.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 ngày x 02 buổi

500,000

2,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

02 ngày x 2 người

30,000

120,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương

ngày

180 người x 02 ngày

100,000

36,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

180 người x 02 ngày

50,000

18,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

180 người x 02 ngày

30,000

10,800,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

180 người

20,000

3,600,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

180 người

50,000

9,000,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày

4,000,000

8,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

12

Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)

 

02 ngày

100,000

200,000

Chi theo thực tế

13

Chi xăng đưa rước báo cáo viên

 

25 lít x 2 ngày

21,000

1,050,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

91,970,000

 

14

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

4,598,500

 

Tổng

 

96,568,500

 

Viết bằng chữ: Chín mươi sáu triệu, năm trăm sáu mươi tám ngàn, năm trăm đồng./.

5/ Lớp dành cho Hồi giáo mở tại xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu:

+ Số lượng 80 người/01 lớp

+ Thời gian: 02 ngày.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 ngày x 02 buổi

500,000

2,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

02 ngày x 2 người

30,000

120,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương

ngày

80 người x 02 ngày

100,000

16,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

80 người x 02 ngày

50,000

8,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

80 người x 02 ngày

30,000

4,800,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

80 người

20,000

1,600,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

80 người

50,000

4,000,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày

4,000,000

8,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

12

Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)

 

02 ngày

100,000

200,000

Chi theo thực tế

13

Chi xăng đưa rước báo cáo viên

 

40 lít x 2 ngày

21,000

1,680,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

49,600,000

 

14

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

2,480,000

 

Tổng cộng:

 

52,080,000

 

Viết bằng chữ: Năm mươi hai triệu, không trăm tám mươi tám ngàn đồng./.

6/ Lớp dành cho Tin lành, Tịnh độ Cư sĩ, Phật giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn mở tại TP. Long Xuyên:

+ Số lượng 100 người/01 lớp

+ Thời gian: 02 ngày.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 ngày x 02 buổi

500,000

2,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

02 ngày x 2 người

30,000

120,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương

ngày

100 người x 02 ngày

100,000

20,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

100 người x 02 ngày

100,000

20,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

100 người x 02 ngày

30,000

6,000,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

100 người

20,000

2,000,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

100 người

50,000

5,000,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày

4,000,000

8,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

Tổng:

 

66,320,000

 

14

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

3,316,000

 

Tổng cộng:

 

69,636,000

 

Viết bằng chữ: Sáu mươi chín triệu, sáu trăm ba mươi sáu ngàn đồng./.

7/ Lớp dành cho Tứ Ân Hiếu Nghĩa mở tại Thị trấn Ba Chúc, huyện Tri Tôn:

+ Số lượng 90 người/01 lớp

+ Thời gian: 02 ngày.

+ Dự kiến từ tháng 01/2018 đến hết quý II/2018

Đvt: đồng

Stt

Nội dung chi

Đvt

Số lượng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

01

Tiền bồi dưỡng báo cáo viên

Buổi

02 ngày x 02 buổi

500,000

2,000,000

 

02

Nước uống báo cáo viên

ngày

02 ngày x 2 người

30,000

120,000

Chi theo thực tế

03

Chi biên soạn, chỉnh sửa, bổ sung cập nhật nội dung giáo trình giảng dạy

Bộ

4 đề cương

300,000

1,200,000

Khoán

04

Hỗ trợ tiền ăn cho học viên không hưởng lương

ngày

90 người x 02 ngày

100,000

18,000,000

 

05

Hỗ trợ tiền đi lại cho học viên

ngày

90 người x 02 ngày

50,000

9,000,000

 

06

Chi nước uống cho học viên

ngày

90 người x 02 ngày

30,000

5,400,000

 

07

Văn phòng phẩm, in phiếu đánh giá

 

90 người

20,000

1,800,000

Chi theo thực tế

08

In ấn tài liệu

Bộ

90 người

50,000

4,500,000

Chi theo thực tế

09

Tiền thuê hội trường

HT/ngày

02 ngày

4,000,000

8,000,000

Chi theo thực tế

10

Khai giảng, bế giảng và trang trí hội trường

 

01 lớp

1,500,000

1,500,000

Chi theo thực tế

11

Chi phí thuê mướn giữ xe

 

01 lớp

500,000

500,000

Chi theo thực tế

12

Tiền công tác phí tài xế (Đưa đón 2 báo cáo viên)

 

02 ngày

100,000

200,000

Chi theo thực tế

13

Chi xăng đưa rước báo cáo viên

 

40 lít x 2 ngày

21,000

1,680,000

Chi theo thực tế

 

 

 

Tổng:

 

53,900,000

 

14

Chi phí quản lý lớp (5%)

 

 

 

2,695,000

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

56,595,000

 

Viết bằng chữ: Năm mươi sáu triệu, năm trăm chín mươi lăm ngàn đồng./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 196/KH-UBND năm 2017 triển khai thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh An Giang ban hành

  • Số hiệu: 196/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 11/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản