Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/KH-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 6 năm 2023 |
Thực hiện Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị quyết số 58/2023/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 281/TTr-SNN ngày 19/6/2023, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La với nội dung như sau:
1. Mục đích
Tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc, hiệu quả các nhiệm vụ giao thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Yêu cầu
- Xác định rõ nhiệm vụ trọng tâm, giải pháp chủ yếu để các Sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố; các cơ quan liên quan trong tổ chức triển khai, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Nâng cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu trong chỉ đạo thực hiện các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
1. Tiếp tục tổ chức tuyên truyền, phổ biến nội dung Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị quyết số 58/2023/NQ- HĐND ngày 02/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; và các văn bản liên quan tới các tổ chức, cá nhân thông qua các hình thức như tổ chức hội nghị, phương tiện thông tin đại chúng hoặc trên trang điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
2. Tổ chức triển khai có hiệu quả các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
3. Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn Luật.
4. Đánh giá kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
5. Kiểm tra, giám sát việc triển khai Kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La bảo đảm theo đúng quy định.
(Chi tiết có Phụ lục I, II gửi kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Là cơ quan Thường trực, chịu trách nhiệm tham mưu, theo dõi, tổng hợp tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này, định kỳ hàng quý, năm hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh.
- Công bố, công khai Danh mục các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025.
- Chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ hướng dẫn, theo dõi thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực quản lý chuyên ngành thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025.
- Kịp thời giải quyết khó khăn, vướng mắc của các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan theo thẩm quyền.
- Tổng hợp kết quả thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc 03 Chương trình mục tiêu quốc gia gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tổng hợp theo quy định.
2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
- Phối hợp với sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố đôn đốc triển khai thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất và các nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực quản lý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025.
- Kịp thời đề xuất các biện pháp giải quyết khó khăn, vướng mắc của các huyện, thành phố theo thẩm quyền.
- Tổng hợp kết quả thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất vào báo cáo chung Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định.
3. Ban Dân tộc tỉnh
- Chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực chuyên ngành thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 - 2025.
- Kịp thời giải quyết khó khăn, vướng mắc của các huyện, thành phố theo thẩm quyền.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Trên cơ sở báo cáo của cơ quan thường trực Chương trình (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc tỉnh) tổng hợp kết quả thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh lồng ghép các hoạt động của Kế hoạch thực hiện Chương trình với các chương trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Tăng cường hợp tác, huy động các nguồn lực để đầu tư phát triển nông nghiệp; kêu gọi, khuyến khích các doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư vào nông nghiệp ở địa bàn xã nghèo, huyện nghèo.
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện nội dung nhiệm vụ thuộc lĩnh vực ngành được giao gửi cơ quan thường trực Chương trình. Phối hợp giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình trên địa bàn tỉnh.
5. Sở Tài chính
- Căn cứ nguồn vốn Trung ương giao, nguồn kinh phí sự nghiệp đối ứng của ngân sách địa phương (nếu có): Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc tỉnh (Cơ quan quản lý Chương trình), các Sở, ngành có liên quan , UBND các huyện, thành phố thực hiện rà soát, thẩm định, tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phương án phân bổ kinh phí thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La đảm bảo theo quy định hiện hành của pháp luật.
- Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn Luật.
- Tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện Chương trình trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ thuộc ngành khi được yêu cầu báo cáo; phối hợp tham gia các đoàn kiểm tra, giám sát do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Hội Nông dân tỉnh, Liên minh Hợp tác xã tỉnh
- Tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc, hiệu quả các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất trên địa bàn theo Kế hoạch bảo đảm giảm thiểu chồng chéo, trùng lặp về phạm vi, đối tượng, nội dung; tránh dàn trải, lãng phí trong sử dụng vốn, đúng theo các quy định của pháp luật.
- Công bố, công khai Danh mục các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025.
- Trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Danh mục các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
7. Các Sở, ban, ngành của tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các công việc cụ thể thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
8. UBND các huyện, thành phố
- Chỉ đạo các phòng, ban, UBND cấp xã triển khai thực hiện nghiêm túc, hiệu quả các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất trên địa bàn theo Kế hoạch bảo đảm giảm thiểu chồng chéo, trùng lặp về phạm vi, đối tượng, nội dung; tránh dàn trải, lãng phí trong sử dụng vốn, đúng theo các quy định của pháp luật.
- Công bố, công khai Danh mục các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn địa bàn địa phương quản lý.
- Trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Danh mục các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn địa bàn địa phương quản lý.
- Chủ động đề xuất với cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định các nhiệm vụ, giải pháp về cơ chế, chính sách; nguồn vốn thực hiện để triển khai thực hiện các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn địa phương quản lý.
- Ưu tiên bố trí ngân sách địa phương và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác; sự tham gia của cả hệ thống chính trị huyện, thành phố triển khai thực hiện các nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất trên địa bàn địa phương.
- Báo cáo kết quả thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tổng hợp chung.
9. Chế độ báo cáo
Định kỳ hàng quý (Từ ngày 18 đến ngày 20 của tháng cuối quý); năm (từ ngày 18/11 đến ngày 20/11) các Sở liên quan, UBND các huyện, thành phố báo cáo kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch này về Ủy ban nhân dân tỉnh (Qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch này, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 25 của tháng cuối quý và ngày 01/12 hàng năm.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh cần sửa đổi, bổ sung. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chủ động gửi ý kiến về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết kịp thời./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT TRONG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Kế hoạch số 167/KH-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh).
TT | Nhiệm vụ thực hiện theo lộ trình | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
1 | Tiếp tục tổ chức tuyên truyền, phổ biến nội dung Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị quyết số 58/2023/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Kế hoạch Thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; và các văn bản liên quan tới các tổ chức, cá nhân thông qua các hình thức như tổ chức hội nghị, phương tiện thông tin đại chúng hoặc trên trang điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị | Các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | Thường xuyên |
2 | Tổ chức triển khai có hiệu quả các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Hội Nông dân tỉnh; Liên minh Hợp tác xã tỉnh; UBND các huyện, thành phố | Các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; Các cơ quan liên quan | Năm 2023 - 2025 |
3 | Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La đảm bảo theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn Luật. | Sở Tài chính | Các cơ quan liên quan | Tháng 6 năm 2023 |
4 | Đánh giá kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch Thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hội Nông dân tỉnh; Liên minh Hợp tác xã tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan | Năm 2023 - 2025 |
5 | Kiểm tra, giám sát việc triển khai Kế hoạch Thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La bảo đảm theo đúng quy định. | Các Sở, Ban, Ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan | Năm 2023 - 2025 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, KẾ HOẠCH, PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Kế hoạch số 167/KH-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh).
STT | Danh mục các dự án, kế hoạch, phương án thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Dự kiến hình thức hỗ trợ | Dự kiến bố trí nguồn vốn từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (68) |
|
|
|
I | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, cải tạo, thâm canh chè liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
II | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
1 | Phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị mới về sản xuất rau, quả | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cây ăn quả các loại theo chuỗi giá trị | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cây hàng năm theo chuỗi giá trị | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| ||||
4 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cây ăn quả các loại theo cộng đồng | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cây hàng năm theo cộng đồng | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
III | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
1 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm xoài hôi | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm xoài GL4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm mít siêu sớm TL1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
4 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả Na SR-1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả Lê VH06 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
IV | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Cà phê theo hướng hữu cơ (quy mô liên xã) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình MTQG giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Hỗ trợ thâm canh cà phê theo hướng hữu cơ từ năm thứ 5 trở đi | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
V | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
1 | Dự án trồng thâm canh cây Lê theo hướng VietGAP | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Dự án chăm sóc, cải tạo diện tích Cà phê theo hướng hữu cơ nhằm nâng cao giá trị, góp phần ổn định và phát triển bền vững | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Dự án chăm sóc, cải tạo giống mận Hậu, mận Tam Hoa theo tiêu chuẩn VietGAP nhằm nâng cao giá trị gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
4 | Dự án thâm canh, cải tạo giống xoài theo tiêu chuẩn VietGAP gắn với liên kết và tiêu thụ sản phẩm | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5 | Dự án trồng cây dược liệu | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
6 | Chuỗi PTSXLK chè theo hướng hữu cơ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
7 | Chuỗi PTSXLK Cà phê theo hướng hữu cơ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
8 | Chuỗi PTSXLK Mít ruột đỏ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
VI | HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
1 | Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm Mít liên kết theo chuỗi giá trị (quy mô liên xã). | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả Lê xanh liên kết theo chuỗi giá trị (quy mô liên xã). | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
VII | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất Mít thái liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất Cà phê liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất Xoài liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất Na liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5 | Hỗ trợ phát triển sản xuất Dâu tây liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
| ||||
6 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết Sâm Ngọc Linh” liên kết theo chuỗi gia trị quy mô 1 xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
VIII | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Mít trên địa bàn xã Chiềng Bằng và Chiềng Khoang | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Mít trên địa bàn xã Pá Ma Pha Khinh và Mường Chiên | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Mít trên địa bàn xã Mường Giàng và Chiềng Ơn | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Mít trên địa bàn xã Mường Sại; xã Nặm Ét và Cà Nàng | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
5 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quả chuối | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
6 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Xoài | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
IX | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Lê VH6 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Mít | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm mận theo hướng hữu cơ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm nhãn theo hướng hữu cơ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
X | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm Cà phê theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
XI | HỘI NÔNG DÂN TỈNH |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả dứa Queen liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm (quy mô liên huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Thuận Châu, Quỳnh Nhai |
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả mít liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm (quy mô liên huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mường La, Quỳnh Nhai |
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm rau gắn với chuỗi liên kết và tiêu thụ sản phẩm (quy mô liên huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mộc Châu, Vân Hồ |
XII | LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH |
|
|
|
1 | Phát triển sản xuất sản phẩm quả chanh leo liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển mở rộng sản xuất sản phẩm quả mít liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
3 | Hỗ trợ phát triển mở rộng sản xuất sản phẩm quả cam liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cà phê đạt tiêu chuẩn xuất khẩu liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
XIII | VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
1 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm Cà phê theo định hướng hữu cơ (quy mô liên huyện) tại huyện Thuận Châu và Thành phố Sơn La | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu: Đảng Sâm (quy mô liên huyện) tại huyện Mộc Châu và Quỳnh Nhai | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm quả Chanh leo (quy mô liên huyện) tại huyện Mộc Châu và Vân Hồ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
4 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu: Đảng Sâm (quy mô liên huyện) tại huyện Sông Mã và Sốp Cộp | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả: Quả Mít (quy mô liên huyện) tại huyện Yên Châu và Quỳnh Nhai | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
6 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm quả Xoài theo hướng hữu cơ (quy mô liên huyện) tại huyện Mường La và thành phố Sơn La | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
7 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm quả Xoài theo hướng hữu cơ (quy mô liên huyện) tại huyện Thuận Châu và huyện Quỳnh Nhai | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
8 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm quả Xoài theo hướng hữu cơ (quy mô liên huyện) tại huyện Phù Yên và huyện Bắc Yên | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
9 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm quả Xoài theo hướng hữu cơ (quy mô liên huyện) tại huyện Mộc Châu và huyện Vân Hồ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
10 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả: Quả Xoài thuộc Đề án số 1385/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (quy mô liên huyện) tại huyện Mai Sơn và huyện Yên Châu | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
11 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả: Quả Cam thuộc Đề án số 1385/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (quy mô liên huyện) tại huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
12 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả: quả Lê (quy mô liên huyện) tại huyện Mộc Châu và huyện Quỳnh Nhai | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
XIV | CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả Na liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mai Sơn, Yên Châu |
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả Mít liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mường La, Thuận Châu |
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả Na liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mộc Châu, Yên Châu |
4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả chanh leo liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mai Sơn, Phù Yên |
5 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả chuối liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Quỳnh Nhai, Thuận Châu |
6 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm quả Trám Đen xen cây cà phê, cây chè liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Sốp Cộp, Thuận Châu |
7 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cà phê đặc sản liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mai Sơn, Thuận Châu |
8 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm cam quýt đặc sản liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm quy mô liên huyện | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
9 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cà phê chất lượng cao quy mô liên huyện tại huyện Mai Sơn và thành phố Sơn La | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
B | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (34) |
|
|
|
I | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị chăn nuôi (chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị chăn nuôi (chăn nuôi bò sinh sản, bò thịt) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị chăn nuôi dê sinh sản, dê thương phẩm | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
II | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển chăn nuôi bò cái sinh sản liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển chăn nuôi bò cái sinh sản liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | 04 dự án |
3 | Dự án hỗ trợ phát triển chăn nuôi dê sinh sản liên kết theo chuỗi giá trị | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
III | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
1 | Phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị mới về chăn nuôi bò cái sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chăn nuôi (gia súc, gia cầm) theo chuỗi giá trị | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất chăn nuôi (gia súc, gia cầm) theo cộng đồng | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
IV | HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
1 | Hỗ trợ dự án liên kết chăn nuôi đại gia súc | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Dự án hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm bò sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
3 | Hỗ trợ bò cái sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
V | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
1 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm bò sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm trâu sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
3 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm trâu thịt | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
VI | THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
1 | Hỗ trợ nuôi dê sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo nhiệm vụ | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
VII | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
1 | Dự án nuôi gà bản địa thương phẩm (Gà đen H'Mông) | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Dự án chăn nuôi lợn sinh sản (Lợn địa phương) áp dụng các biện pháp an toàn sinh học | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
3 | Dự án nuôi bò sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
4 | Dự án chăn nuôi dê thương phẩm | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5 | Chuỗi PTSXLK Bò | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
VIII | HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển chăn nuôi gà (hướng trứng hướng thịt) liên kết theo chuỗi giá trị (quy mô liên xã) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
IX | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển chăn nuôi bò thịt chất lượng cao liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển chăn nuôi bò cái sinh sản liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
X | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
1 | Hỗ trợ chăn nuôi bò | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Hỗ trợ chăn nuôi Gia cầm; thủy cầm | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
XI | HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng bò sinh sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng bò thịt | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
XII | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm gà đẻ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm liên kết theo chuỗi giá trị chăn nuôi bò sinh sản gắn với tiêu thụ sản phẩm | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
XIII | HỘI NÔNG DÂN TỈNH |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất chăn nuôi trâu liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm (quy mô liên huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Sông Mã, Sốp Cộp |
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất chăn nuôi bò liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm (quy mô liên huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Thuận Châu, Yên Châu |
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm từ chăn nuôi gà liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm (quy mô liên huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Mường La, Bắc Yên |
XIV | TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG TỈNH |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm bò (chăn nuôi bò sinh sản) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
C | CÂY QUẾ, MẮC CA, MĂNG, TRE, DƯỢC LIỆU (15) |
|
|
|
I | HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
1 | Hỗ trợ sản xuất chuỗi liên kết phát triển vùng nguyên liệu Quế | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ sản xuất chuỗi liên kết phát triển vùng nguyên liệu Quế | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
II | HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất măng tre Bát Độ liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
III | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
1 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm cây dược liệu (cây Sa Nhân, Thảo Quả) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
IV | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
1 | Dự án trồng thâm canh cây Mắc Ca | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Chuỗi PTSXLK Mắc ca | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
V | HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển sản phẩm măng tre Bát độ liên kết theo chuỗi giá trị (quy mô liên xã) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
VI | HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất Mắc ca liên kết theo chuỗi giá trị quy mô liên xã | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
VII | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Mắc Ca trên địa bàn xã Mường Giôn và Chiềng Khay | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm: Cây quế | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại xã Chiềng Khay, Cà Nàng |
3 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm: Cây quế | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 | Triển khai tại xã Mường Chiên, Mường Giôn |
4 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Măng tre bát độ trên địa bàn xã Mường Giôn và Mường Chiên | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
5 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm: Cây tre lấy lá | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
VIII | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi liên kết giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm Tre măng Bát độ | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
IX | HỘI NÔNG DÂN TỈNH |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm từ cây giổi gắn với chuỗi liên kết và tiêu thụ sản phẩm (quy mô liên huyện) | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Triển khai tại huyện Phù Yên, Yên Châu |
D | LĨNH VỰC THỦY SẢN (06) |
|
|
|
I | HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
1 | Hỗ trợ PTSX liên kết theo chuỗi giá trị, gắn với tiêu thụ sản phẩm thủy sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
II | HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
1 | Dự án nuôi trồng thuỷ sản | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo cộng đồng | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Chuỗi PTSXLK Cá Lăng Nha | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
|
III | HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Cá Lồng trên địa bàn xã Chiềng Bằng và Chiềng Khoang | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị sản phẩm quả Cá Lồng trên địa bàn xã Mường Giàng và xã Chiềng Ơn | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
IV | HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
1 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất sản phẩm liên kết theo chuỗi thủy sản gắn với tiêu thụ sản phẩm | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 |
|
- 1Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cụ thể từ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện một (01) dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và hỗ trợ một (01) dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 29/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật kế toán 2015
- 3Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 5Nghị quyết 58/2023/NQ-HĐND quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 30/2023/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 27/2023/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cụ thể từ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện một (01) dự án, kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và hỗ trợ một (01) dự án, phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 29/2023/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 07/2023/NQ-HĐND về quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Kế hoạch 167/KH-UBND năm 2023 thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 167/KH-UBND
- Loại văn bản: Kế hoạch
- Ngày ban hành: 26/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thành Công
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra