- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật Dược 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/KH-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
Căn cứ Công văn số 1486/BTTTT-THH ngày 14/5/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Căn cứ Công văn số 634/THH-THHT ngày 17/5/2021 của Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đăng ký thông tin kết nối, khai thác cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia về dân cư.
Để triển khai kết nối Cổng dịch vụ công và hệ thống một cửa điện tử tỉnh Kiên Giang với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo theo yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện với các nội dung như sau:
1. Mục đích
Nâng cao chất lượng xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến mức độ 3, 4 và tự động hóa trong việc xác minh, điền thông tin cá nhân, hạn chế việc người dân phải cung cấp, kê khai thông tin cá nhân nhiều lần và thủ công khi thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến.
2. Yêu cầu
- Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Công an nhằm triển khai thực hiện theo đúng yêu cầu, đảm bảo đúng tiến độ đề ra và an toàn thông tin (ATTT).
- Đảm bảo hoạt động 24/7 của Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử tỉnh, không làm ảnh hưởng đến hoạt động tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân trên hệ thống phần mềm.
- Các sở ngành, địa phương tích cực phối hợp triển khai thực hiện theo đúng yêu cầu và hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương.
STT | Nội dung công việc | Đơn vị chủ trì | Thời gian thực hiện | Đơn vị phối hợp |
I | Về kết nối kỹ thuật | |||
1 | Triển khai mạng Truyền số liệu chuyên dùng đến các cơ quan nhà nước từ cấp tỉnh đến cấp xã | Sở Thông tin và Truyền thông | 7/2021 | Văn phòng UBND tỉnh; đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông |
2 | Kết nối LGSP với các ứng dụng dùng chung của tỉnh và NGSP thông qua mạng truyền số liệu chuyên dùng | Sở Thông tin và Truyền thông | 8/2021 | Cục Bưu điện Trung ương; các đơn vị triển khai phần mềm |
3 | Thử nghiệm kết nối LGSP với NGSP để khai thác CSDL dân cư; Cung cấp tài liệu kết nối cho đơn vị triển khai Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | 7/2021 | Cục Tin học hóa; Cục Cảnh sát QLHC về trật tự xã hội (C06); Đơn vị triển khai LGSP |
II | Về đảm bảo an toàn thông tin mạng | |||
1 | Rà soát, triển khai các hoạt động giám sát, điều hành, đảm bảo ATTT, an ninh mạng cho hạ tầng kỹ thuật, hệ thống thông tin phục vụ kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư | Sở Thông tin và Truyền thông | 7/2021 | Cục An toàn thông tin; Công an tỉnh |
III | Nâng cấp, chỉnh sửa Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử | |||
1 | Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kịch bản kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư | Sở Thông tin và Truyền thông | 7/2021 | Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; đơn vị triển khai phần mềm |
2 | Nâng cấp, chỉnh sửa Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử để kết nối với LGSP và NGSP khai thác CSDL quốc gia về dân cư | Sở Thông tin và Truyền thông | 7/2021 | Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; đơn vị triển khai phần mềm |
IV | Đăng ký triển khai thử nghiệm việc kết nối, khai thác CSDL dân cư | |||
1 | Tổng hợp thông tin các cơ quan, đơn vị khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư | Văn phòng UBND tỉnh | 7/2021 | Sở Thông tin và Truyền thông; các sở ngành, địa phương |
2 | Cung cấp thông tin theo Mẫu phiếu đăng ký để Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Công an cấu hình, cấp quyền khai thác dịch vụ | Sở Thông tin và Truyền thông | 7/2021 | Văn phòng UBND tỉnh |
III. KINH PHÍ THỰC HIỆN: Nguồn kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin tỉnh năm 2021.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, thuộc Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai các nội dung, nhiệm vụ theo Kế hoạch này.
Thường xuyên, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện và tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có).
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông nghiên cứu, triển khai thực hiện thí điểm việc khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư đối với 236 dịch vụ công trực tuyến, trong đó gồm 183/236 dịch vụ công trực tuyến tại 18 sở, ngành, 36/236 dịch vụ công trực tuyến của 03 đơn vị cấp huyện và 17/236 dịch vụ công trực tuyến của 03 đơn vị cấp xã (Phụ lục đính kèm) (triển khai thí điểm tại UBND thành phố Rạch Giá, UBND huyện Châu Thành, UBND huyện An Biên và 03 đơn vị cấp xã trực thuộc).
Chủ trì, phối hợp các sở ngành, địa phương thực hiện đăng ký và tổng hợp phiếu đăng ký khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông theo yêu cầu.
3. Công an tỉnh
Làm đầu mối của tỉnh Kiên Giang phối hợp với Cục Cảnh sát quản lý hành chính (QLHC) về trật tự xã hội (C06) thuộc Bộ Công an triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Kế hoạch.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các hoạt động giám sát, điều hành, đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng cho hạ tầng kỹ thuật, hệ thống thông tin phục vụ kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư.
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở ngành, địa phương triển khai kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư theo yêu cầu.
4. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
Đăng ký thông tin khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp.
Phối hợp triển khai việc sử dụng, khai thác các dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và đề xuất mở rộng, bổ sung đối với các dịch vụ công trực tuyến khác thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.
Trên đây là Kế hoạch triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Kiên Giang. Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, phát sinh vượt thẩm quyền, cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo, xử lý./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ THÔNG TIN ĐƯỢC CUNG CẤP TỪ CSDL QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ
(Kèm theo Kế hoạch số: 129/KH-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Mã dịch vụ cũ | Mã dịch vụ mới | Tên dịch vụ |
1 | DVDC_XMNT | 001 | Dịch vụ tích hợp xác minh nhân thân |
2 | DVDC_CCTTCD | 002 | Dịch vụ cung cấp thông tin công dân |
3 | DVDC_XTCD | 003 | Dịch vụ xác thực thông tin công dân |
4 | DVDC_TCTTCD | 004 | Dịch vụ tra cứu, cung cấp thông tin công dân |
5 | DVDC_XMTTNGH | 005 | Dịch vụ cung cấp thông tin người giám hộ |
6 | DVDC_XMTTCH | 006 | Dịch vụ cung cấp thông tin chủ hộ |
7 | DVDC_XMNOHT | 007 | Dịch vụ cung cấp thông tin nơi ở hiện tại |
8 | DVDC_CCTTHGD | 008 | Dịch vụ cung cấp thông tin hộ gia đình |
9 | DVCN_CCTTNM | 009 | Dịch vụ tích hợp cung cấp thông tin nhóm máu |
10 | DVCN_XMTTHN | 010 | Dịch vụ xác minh tình trạng hôn nhân |
11 | DVCN_XMTTCMT | 011 | Dịch vụ xác minh tình trạng chết/mất tích |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TRIỂN KHAI THỬ NGHIỆM KẾT NỐI, KHAI THÁC CSDLQG VỀ DÂN CƯ
(Kèm theo Kế hoạch số: 129/KH-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. Cấp tỉnh (18 sở ngành với 183 dịch vụ công)
STT | Mã DVC trên Cổng DVCQG | Tên Dịch vụ công (DVC) | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 | 2.000946 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | 1.003653 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 | 1.001980 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 | 2.001761 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 | 1.002835 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải |
9 | 1.002820 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Sở Giao thông vận tải |
10 | 1.005210 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Sở Giao thông vận tải |
11 | 1.001735 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Sở Giao thông vận tải |
12 | 1.001751 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Sở Giao thông vận tải |
13 | 1.001765 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Sở Giao thông vận tải |
14 | 1.004993 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Sở Giao thông vận tải |
15 | 1.002809 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Sở Giao thông vận tải |
16 | 1.001994 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | Sở Giao thông vận tải |
17 | 1.001896 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | Sở Giao thông vận tải |
18 | 1.003135 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | Sở Giao thông vận tải |
19 | 2.001659 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải |
20 | 1.003930 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Sở Giao thông vận tải |
21 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 | 1.005098 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 | 1.005142 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 | 1.005435 | Mua hóa đơn lẻ | Sở Tài chính |
27 | 1.005434 | Mua quyển hóa đơn | Sở Tài chính |
28 | 2.000693 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
29 | 1.002051 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
30 | 1.002759 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
31 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 | 2.001583 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 | 2.001199 | Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 | 2.002043 | Đăng ký thành lập Công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 | 2.002084 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 | 2.002072 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 | 1.005111 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 | 2.001048 | Công chứng di chúc | Sở Tư pháp |
43 | 1.008624 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Sở Tư pháp |
44 | 1.008628 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | Sở Tư pháp |
45 | 1.000828 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
46 | 1.000688 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
47 | 1.000112 | Bổ nhiệm công chứng viên | Sở Tư pháp |
48 | 1.000075 | Miễn nhiệm công chứng viên | Sở Tư pháp |
49 | 1.000100 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | Sở Tư pháp |
50 | 2.001116 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | Sở Xây dựng |
51 | 1.007394 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Sở Xây dựng |
52 | 1.003748 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
53 | 1.002258 | Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | Sở Y tế |
54 | 1.004557 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Sở Y tế |
55 | 1.001893 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Sở Y tế |
56 | 1.000990 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Sở Y tế |
57 | 1.000793 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
58 | 1.000662 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | Sở Y tế |
59 | 1.004616 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ | Sở Y tế |
60 | 1.004599 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | Sở Y tế |
61 | 1.004604 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | Sở Y tế |
62 | 1.003787 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
63 | 1.003800 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
64 | 1.003824 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
65 | 1.000854 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
66 | 1.001595 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
67 | 1.003848 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế |
68 | 1.003876 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
69 | 1.003803 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
70 | 1.002191 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
71 | 1.003746 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | Sở Y tế |
72 | 2.000980 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
73 | 2.000984 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
74 | 1.003709 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
75 | 1.003773 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
76 | 1.002131 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Sở Y tế |
77 | 1.002111 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Sở Y tế |
78 | 1.002097 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế |
79 | 1.002073 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Sở Y tế |
80 | 1.002230 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
81 | 1.003876 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
82 | 1.002215 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
83 | 1.002205 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
84 | 1.002182 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
85 | 1.008069 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
86 | 1.002162 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
87 | 1.002015 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Sở Y tế |
88 | 1.002037 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế |
89 | 1.002000 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế |
90 | 1.002191 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
91 | 2.000559 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế |
92 | 1.001138 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Sở Y tế |
93 | 1.001552 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
94 | 1.001398 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
95 | 1.001532 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
96 | 1.001538 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Sở Y tế |
97 | 1.001822 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa và Thể thao |
98 | 1.002003 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa và Thể thao |
99 | 1.003901 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa và Thể thao |
100 | 2.001641 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Sở Văn hóa và Thể thao |
101 | 1.003676 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao |
102 | 1.003654 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao |
103 | 1.000454 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao |
104 | 1.000433 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao |
105 | 1.000379 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao |
106 | 1.000104 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao |
107 | 2.000022 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao |
108 | 1.003310 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao |
109 | 1.004628 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Du lịch |
110 | 1.004623 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Du lịch |
111 | 1.001440 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Sở Du lịch |
112 | 1.001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Du lịch |
113 | 1.004614 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Du lịch |
114 | 1.003542 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ |
115 | 2.001483 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Sở Khoa học và Công nghệ |
116 | 2.000148 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
117 | 1.008364 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
118 | 2.002311 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
119 | 2.002312 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
120 | 2.002313 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
121 | 2.002314 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Sở Ngoại vụ |
122 | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
123 | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
124 | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
125 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
126 | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
127 | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
128 | 1.001686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
129 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
130 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thu y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
131 | 2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
132 | 1.003781 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
133 | 1.005327 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
134 | 1.003781 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
135 | 1.003810 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
136 | 1.005384 | Thủ tục thi tuyển công chức | Sở Nội vụ |
137 | 2.002156 | Thủ tục xét tuyển công chức | Sở Nội vụ |
138 | 1.005385 | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Sở Nội vụ |
139 | 2.002157 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Sở Nội vụ |
140 | 1.005388 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Sở Nội vụ |
141 | 1.005392 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Sở Nội vụ |
142 | 1.005393 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Sở Nội vụ |
143 | 1.005394 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Sở Nội vụ |
144 | 1.005386 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | Sở Nội vụ |
145 | 1.009265 | Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND | Sở Nội vụ |
146 | 2.000674 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Sở Công Thương |
147 | 2.000666 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Sở Công Thương |
148 | 2.000664 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | Sở Công Thương |
149 | 2.000673 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
150 | 2.000669 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
151 | 2.000672 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
152 | 2.000648 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
153 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
154 | 2.000647 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Sở Công Thương |
155 | 2.001624 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
156 | 2.001619 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
157 | 2.000636 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Công Thương |
158 | 2.000190 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
159 | 2.000176 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
160 | 2.000167 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
161 | 1.001005 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
162 | 2.000459 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Sở Công Thương |
163 | 1.008742 | Thay đổi nội dung xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
164 | 1.004470 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
165 | 1.009374 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Sở Thông tin và Truyền thông |
166 | 1.009386 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | Sở Thông tin và Truyền thông |
167 | 2.001098 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
168 | 1.005452 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
169 | 2.001087 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
170 | 2.001091 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
171 | 2.001766 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
172 | 2.001666 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông |
173 | 2.001171 | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở Thông tin và Truyền thông |
174 | 2.001594 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
175 | 1.003729 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
176 | 2.001584 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
177 | 1.004153 | Cấp giấy phép hoạt động in | Sở Thông tin và Truyền thông |
178 | 1.003483 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
179 | 2.001732 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở Thông tin và Truyền thông |
180 | 2.001740 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
181 | 1.003114 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
182 | 1.008201 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
183 | 2.001737 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông |
2. Cấp huyện (36 dịch vụ công)
STT | Mã DVC trên Cổng DVCQG | Tên Dịch vụ công (DVC) | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.001885 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
2 | 2.001884 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
3 | 2.001880 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
4 | 2.001786 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
5 | 2.001931 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
6 | 2.001762 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | UBND huyện (Văn hóa - Thông tin) |
7 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND huyện (Công Thương) |
8 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND huyện (Công Thương) |
9 | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND huyện (Công Thương) |
10 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND huyện (Công Thương) |
11 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | UBND huyện (Công Thương) |
12 | 2.001240 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | UBND huyện (Công Thương) |
13 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | UBND huyện (Công Thương) |
14 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND huyện (Công Thương) |
15 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND huyện (Công Thương) |
16 | 2.001283 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND huyện (Công Thương) |
17 | 2.001270 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND huyện (Công Thương) |
18 | 2.001261 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | UBND huyện (Công Thương) |
19 | 1.008455 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | UBND huyện (Công Thương) |
20 | 1.006615 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | UBND huyện (Công Thương) |
21 | 1.006594 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | UBND huyện (Công Thương) |
22 | 1.006600 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | UBND huyện (Công Thương) |
23 | 1.006604 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) | UBND huyện (Công Thương) |
24 | 2.000946 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | UBND huyện (Tài nguyên và Môi trường) |
25 | 1.002335 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | UBND huyện (Tài nguyên và Môi trường) |
26 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | UBND huyện (Giáo dục và Đào tạo) |
27 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | UBND huyện (Giáo dục và Đào tạo) |
28 | 2.001044 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | UBND huyện (Tư pháp) |
29 | 2.001052 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | UBND huyện (Tư pháp) |
30 | 2.001050 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | UBND huyện (Tư pháp) |
31 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử) | UBND huyện (Tư pháp) |
32 | 2.000554 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND huyện (Tư pháp) |
33 | 2.002189 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND huyện (Tư pháp) |
34 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND huyện (Tư pháp) |
35 | 1.007262 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh | UBND huyện (Xây dựng) |
36 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | UBND huyện (Tài chính - Kế hoạch) |
STT | Mã DVC trên Cổng DVCQG | Tên Dịch vụ công (DVC) | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.001019 | Chứng thực di chúc | Cấp xã |
2 | 2.001035 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Cấp xã |
3 | 2.001009 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Cấp xã |
4 | 2.001406 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Cấp xã |
5 | 2.001016 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Cấp xã |
6 | 2.000913 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Cấp huyện; Cấp xã |
7 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | Cấp xã |
8 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | Cấp xã |
9 | 2.001023 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Cấp xã |
10 | 2.000986 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Cấp xã |
11 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | Cấp xã |
12 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | Cấp xã |
13 | 1.007073 | Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | Cấp xã |
14 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Cấp xã |
15 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Cấp xã |
16 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Cấp xã |
17 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Cấp xã |
- 1Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và cấp thẻ căn cước công dân gắn chíp điện tử trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh thực hiện Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và dự án sản xuất, cấp và quản lý căn cước công dân do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh việc thực hiện dự án cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và “Chiến dịch thu nhận hồ sơ cấp căn cước công dân” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Kế hoạch 78/KH-UBND năm 2022 thực hiện Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Luật Dược 2016
- 6Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và cấp thẻ căn cước công dân gắn chíp điện tử trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh thực hiện Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và dự án sản xuất, cấp và quản lý căn cước công dân do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2021 về đẩy mạnh việc thực hiện dự án cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và “Chiến dịch thu nhận hồ sơ cấp căn cước công dân” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Công văn 1486/BTTTT-THH năm 2021 đẩy mạnh triển khai kết nối Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Kế hoạch 78/KH-UBND năm 2022 thực hiện Quyết định 06/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2021 triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 129/KH-UBND
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 06/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Lưu Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định