Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/KH-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 10 năm 2013

 

KẾ HOẠCH

XỬ LÝ, CẢI TẠO TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI DỘNG (TRẠM BTS) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2014 - 2017

Căn cứ Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 04/04/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/04/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Nhằm cụ thể hóa Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch xử lý, cải tạo các trạm BTS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2017, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

1. Mục đích:

- Cụ thể hóa Quy hoạch phát triển trạm BTS đến năm 2020; nhằm tạo sự đột phá để kiến tạo diện mạo mới cho đô thị thành phố Huế, đô thị trung tâm thị xã (nội thị), thị trấn theo hướng xây dựng và phát triển đô thị văn minh.

- Tăng cường quản lý nhà nước về quy hoạch xây dựng trạm BTS; Tập trung xử lý, tháo dỡ các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch và cải tạo các trạm BTS loại 2 trên địa bàn tỉnh.

- Lập lại trật tự, kỷ cương xây dựng trạm BTS nhằm đảm bảo mỹ quan đô thị.

2. Yêu cầu:

- Quá trình thực hiện kế hoạch các doanh nghiệp phải nghiêm túc thực hiện việc tháo dỡ và cải tạo trạm BTS.

- Kiên quyết xử lý, cưỡng chế tháo dỡ đối với các trạm BTS xây dựng không phù hợp quy hoạch; việc xử lý, tháo dỡ, cưỡng chế công trình trạm BTS phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.

- Tiến độ thực hiện việc xử lý, cải tạo các trạm BTS phải tuân thủ Quy hoạch.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN:

1. Xử lý các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch

- Doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc tháo dỡ các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 8 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/04/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Tháo dỡ 14 trạm BTS trên địa bàn tỉnh, trong đó năm 2014 tháo dỡ 6 trạm BTS, năm 2015 tháo dỡ 8 trạm BTS.

- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát việc tháo dỡ các trạm BTS của các doanh nghiệp đúng theo thời gian quy định.

- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo đến từng doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân cho thuê mặt bằng lắp đặt trạm BTS về tình trạng cấp phép và không phù hợp quy hoạch đối với các trạm BTS.

- Giám đốc doanh nghiệp chủ sở hữu trạm BTS chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu không thực hiện việc tháo dỡ trạm BTS đúng quy định.

- Danh sách chi tiết trạm BTS không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch buộc phải tháo dỡ (phụ lục I).

2. Xử lý trạm BTS được cấp giấy phép, nhưng không phù hợp quy hoạch

- Doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc tháo dỡ các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 9 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Tháo dỡ 6 trạm BTS trên địa bàn tỉnh, trong đó năm 2014 tháo dỡ 01 trạm BTS, còn lại 5 trạm BTS sẽ thực hiện tháo dỡ khi Quy hoạch mở đường hoặc Quy hoạch khu công nghiệp thực hiện.

- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát việc tháo dỡ các trạm BTS của các doanh nghiệp đúng theo thời gian quy định. Thẩm định dự toán tháo dỡ trên cơ sở định mức quy định của nhà nước trình UBND tỉnh đền bù chi phí cho việc phá dỡ. Tổ chức thực hiện việc phá dỡ, đền bù trạm BTS đúng theo quy định.

- Giám đốc doanh nghiệp chủ sở hữu trạm BTS chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu không thực hiện đúng quy định.

- Danh sách chi tiết trạm BTS có giấy phép nhưng không phù hợp quy hoạch buộc phải tháo dỡ (phụ lục II).

3. Xử lý trạm BTS không có giấy phép, nhưng phù hợp quy hoạch

- Các doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc bổ sung giấy phép các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 10 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát các doanh nghiệp thực hiện việc bổ sung giấy phép các trạm BTS đúng theo quy định.

- Đối với các trạm BTS không có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch, Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận việc tồn tại các trạm BTS này và được xem như những trạm BTS xây dựng trước thời điểm Công văn số 644/UBND-XD ngày 24/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hướng dẫn giải quyết thủ tục cấp giấy phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động thì không cần phải bổ sung làm thủ tục cấp phép nhằm giảm bớt thủ tục hành chính cho các doanh nghiệp.

- Năm 2014 sẽ hoàn thành việc công nhận tồn tại 115 trạm BTS không có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch.

- Danh sách chi tiết các trạm BTS không có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch thực hiện việc bổ sung giấy phép (phụ lục III).

4. Cải tạo trạm BTS được cấp giấy phép và phù hợp quy hoạch

- Các doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc cải tạo các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 11 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Thực hiện việc cải tạo 90 trạm BTS loại 2 trên địa bàn tỉnh, trong đó năm 2014 cải tạo 37 trạm, năm 2015 cải tạo 50 trạm BTS, năm 2017 cải tạo 3 trạm.

- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát việc cải tạo các trạm BTS của các doanh nghiệp đúng theo thời gian quy định;

- Giám đốc doanh nghiệp chủ sở hữu trạm BTS chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu không thực hiện cải tạo trạm BTS đúng theo quy định.

- Cải tạo trạm BTS loại 2 thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang tập trung vào 7 phường Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Vĩnh Ninh, Phú Hội, Phú Nhuận thuộc thành phố Huế.

- Cải tạo trạm BTS loại 2 thành trạm 2a có độ cao từ 6-12m tập trung các phường còn lại của thành phố Huế.

- Danh sách chi tiết các trạm BTS loại 2 thực hiện việc cải tạo (phụ lục IV).

5. Xử lý các trạm BTS không thực hiện việc tháo dỡ và cải tạo theo kế hoạch

- Kiểm tra, lập biên bản hiện trường các trạm BTS không thực hiện tháo dỡ và cải tạo.

- Tháo dỡ các trạm không thực hiện theo kế hoạch, kinh phí tổ chức tháo dỡ do chủ đầu tư hoàn toàn chịu trách nhiệm.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Sở Thông tin và Truyền thông:

- Thực hiện công khai Quy hoạch và công bố chi tiết, cụ thể từng vị trí xây dựng trạm BTS trên bản đồ GIS trên trang web của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Thông báo đến các hộ dân có trạm BTS không phù hợp Quy hoạch.

- Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế triển khai thực hiện đúng theo quy định.

- Kiểm tra lập biên bản hiện trường, xử phạt hành chính các trạm BTS không có giấy phép theo quy định và yêu cầu chủ đầu tư phải tiến hành làm thủ tục để hợp thức hóa xin cấp phép theo quy trình cấp phép xây dựng.

- Trực tiếp chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, đôn đốc các đơn vị, doanh nghiệp viễn thông triển khai, thực hiện đúng theo Quy hoạch và Kế hoạch.

- Căn cứ Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh) để triển khai, tham mưu, đôn đốc thực hiện đảm bảo Quy hoạch.

2. Sở Xây dựng:

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế triển khai thực hiện đúng theo quy định.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính:

Có trách nhiệm bố trí các nguồn kinh phí đền bù chi phí phá dỡ đối với các trạm BTS có giấy phép bị tháo dỡ.

4. UBND cấp huyện:

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng triển khai thực hiện đúng theo quy định của Kế hoạch.

- Chỉ đạo các phòng liên quan thực hiện việc tháo dỡ trạm BTS theo quy định của pháp luật.

- Kiên quyết xử lý các cá nhân, tổ chức, tập thể cố tình gây cản trở trong việc tháo dỡ và cải tạo trạm BTS theo quy định.

5. Các doanh nghiệp:

Tổ chức thực hiện nghiêm túc việc tháo dỡ, cải tạo và bổ sung giấy phép các trạm BTS đúng theo quy định của Kế hoạch này.

IV. NGUỒN KINH PHÍ, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:

1. Nguồn kinh phí:

- Kinh phí thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch từ nguồn kinh phí của các doanh nghiệp thực hiện.

- Kinh phí thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng có phép nhưng không phù hợp quy hoạch từ ngân sách đền bù của nhà nước.

- Kinh phí cải tạo các trạm BTS từ nguồn kinh phí của doanh nghiệp thực hiện.

2. Tiến độ thực hiện

- Triển khai thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch (thời gian như phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch)

- Triển khai thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng có phép nhưng không phù hợp quy hoạch (thời gian như phụ lục 2 kèm theo Kế hoạch)

- Triển khai thực hiện bổ sung hồ sơ cấp giấy phép các trạm chưa có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch (thời gian như phụ lục 3 kèm theo Kế hoạch).

- Triển khai cải tạo các trạm BTS loại 2 (thời gian như phụ lục 4 kèm theo Kế hoạch).

Căn cứ Kế hoạch này, UBND cấp huyện và các sở, ban ngành theo chức năng, nhiệm vụ được giao cụ thể hóa các nội dung để triển khai thực hiện kể từ ngày ban hành. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh thì báo cáo kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tham mưu UBND tỉnh có hướng chỉ đạo thực hiện tiếp theo./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, PCT Phan Ngọc Thọ;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- Các doanh nghiệp Viễn thông;
- VP: CVP; PCVP Đặng Ngọc Trân;
- Lưu: VT, DL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS KHÔNG CÓ GIẤY PHÉP, KHÔNG PHÙ HỢP QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)

STT

Địa chỉ

Phường/xã/thị trấn

Thành phố/thị xã/huyện

Loại cột

Doanh nghiệp

Thời gian tháo dỡ (hoàn thành chậm nhất)

Loại 2

Loại 1

1

3/2/17 Lý Nam Đế

Hương Sơ

Thành phố Huế

 

x

Viettel

Năm 2014

2

46 Lê Thánh Tôn

Thuận Thành

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

3

48 Phùng Hưng

Thuận Thành

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

4

65 Chi Lăng

Phú Cát

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

5

KS Diêm Thành - 26 Phạm Ngũ Lão

Phú Hội

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

6

Số 83, Kiệt 131 Trần Phú

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

x

 

Mobiphone

2014

7

125 Địa Linh

Hương Vinh

Thị xã Hương Trà

 

x

Viettel

2015

8

Đỉnh đồi bên cạnh Thôn 2

Hồng Tiến

Thị xã Hương Trà

 

x

Viettel

2015

9

Thôn Trung Thôn

Hương Xuân

Thị xã Hương Trà

 

x

Viettel

2015

10

UBND xã Hương Sơn

Hương Sơn

Huyện Nam Đông

 

x

Viettel

2015

11

Thôn An Ninh

Thủy Bằng

Thị xã Hương Thủy

 

x

Viettel

2015

12

Thôn An Hải

Thuận An

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2015

13

Thôn Hòa Duân

Phú Thuận

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2015

14

Thôn Bên Củi

Phong Xuân

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2015

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS CÓ GIẤY PHÉP NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)

STT

Địa chỉ

Phường/xã

Thành phố/thị xã/huyện

Loại cột

Doanh nghiệp

Thời gian tháo dỡ (hoàn thành chậm nhất)

Loại 2

Loại 1

1

262 Lê Duẩn

Phú Thuận

Thành phố Huế

x

 

Vinaphone

Năm 2014

2

Thôn Giáp Thượng

Hương Văn

Thị xã Hương Trà

 

x

Viettel

2014

3

02 Hải Triều

An Đông

Thành phố Huế

x

 

Mobiphone

2014

4

Số 22 Nguyễn Thái Học

Phú Hội

Thành phố Huế

x

 

Mobiphone

2015

5

44 Trần Cao Vân

Phú Hội

Thành phố Huế

x

 

Mobiphone

2015

6

131B Ngự Bình

An Cựu

Thành phố Huế

x

 

Mobiphone

2015

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS KHÔNG CÓ GIẤY PHÉP NHƯNG PHÙ HỢP QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)

STT

Địa chỉ

Phường/xã/ thị trấn

Thành phố/thị xã/huyện

Loại cột

Doanh nghiệp

Năm bổ sung giấy phép
(hoàn thành chậm nhất)

Ghi chú

Loại 2

Loại 1

1

70 Nguyễn Phúc Nguyên

Hương Long

Thành phố Huế

 

x

Viettel

Năm 2014

 

2

Đại học Kinh Tế

An Cựu

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

3

Đại học Nông Lâm

Thuận Thành

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

4

Doanh trại QĐNDVN 25A - Trần Cao Vân

Phú Hội

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

5

22/21 Phú Mộng

Kim Long

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

6

Ngũ Tây

An Tây

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

7

Khu quy hoạch Thủy An

An Đông

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

8

30 Hồ Đắc Di

An Cựu

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

9

Biên phòng tỉnh TT Huế - 91 Bùi Thị Xuân

Phường Đúc

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

10

65/9 Đặng Huy Trứ

Trường An

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

11

10 Trần Thanh Mại

An Đông

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

12

25/40 Nguyễn Sinh Cung

Vỹ Dạ

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

13

Kiệt 40/1 Lịch Đợi

Phường Đúc

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

14

Nhà nghỉ Hoàng An - Đường Xuân Thủy

Vỹ Dạ

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

15

175 Tôn Quang Phiệt

An Đông

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

16

4 Bảo Quốc

Trường An

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

17

483 Bùi Thị Xuân

Thủy Biều

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

18

Đại học Ngoại ngữ

An Cựu

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

19

Thôn Hạ 2

Thủy Xuân

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

20

121 Hàn Mặc Tử

Vỹ Dạ

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

21

245 Huỳnh Thúc Kháng

Phú Bình

Thành phố Huế

x

 

Viettel

2014

 

22

Khu đất trống - Đường Thanh Hải

Trường An

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

23

Khu dân cư mở rộng, xóm Hành 2

An Tây

Thành phố Huế

 

x

Viettel

2014

 

24

136 Bạch Đằng

Phú Cát

Thành phố Huế

 

x

Vietnamobile

2014

 

25

93 Yết Kiêu (CA Thuận Hòa)

Thuận Hòa

Thành phố Huế

x

 

Công an tỉnh

2014

 

26

391/12 Bùi Thị Xuân

Thủy Biều

Thành phố Huế

 

x

Gmobile

2014

 

27

Công an TP Huế

Phú Nhuận

Thành phố Huế

 

x

Công an tỉnh

2014

 

28

Khách sạn Hoàng Tử

An Cựu

Thành phố Huế

x

 

Gmobile

2014

 

29

167 Phan Bội Châu (CA Trường An)

Trường An

Thành phố Huế

 

x

Công an tỉnh

2014

 

30

136 Trần Phú (CA Phước Vĩnh)

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

x

 

Công an tỉnh

2014

 

31

391/12 Bùi Thị Xuân

Phường Đúc

Thành phố Huế

 

x

Công an tỉnh

2014

 

32

18 Lâm Hoằng (CA Vĩ Dạ)

Vĩ Dạ

Thành phố Huế

 

x

Công an tỉnh

2014

 

33

Thôn Long Hồ Thượng

Hương Hồ

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

34

Thôn Hải Cát 1

Hương Thọ

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

35

Thôn Sơn Công

Hương Vân

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

36

Thôn Bàu Đinh

Hương Văn

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

37

Hải Dương

Hải Dương

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

38

7/13 Nguyễn Hiền (Văn Xá)

Tứ Hạ

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

39

Thôn Hòa Hiệp

Bình Thành

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

40

Núi Cây Mao

Hương Vân

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

41

Thôn Thượng Thôn

Hương Xuân

TX Hương Trà

 

x

Viettel

2014

 

42

Công an Thị trấn Tứ Hạ

Tứ Hạ

TX Hương Trà

 

x

Công an tỉnh

2014

 

43

Thôn Đồng Dạ

Phong Sơn

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

44

Thôn Tân Lập

Phong Điền

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

45

Thôn Tân Mỹ

Phong Mỹ

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

46

Đỉnh đồi trồng thông cách đường hơn 100 m

Phong Mỹ

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

47

Thôn Bắc Thạnh

Phong Hiền

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

48

Đỉnh đồi gần cột điện lực - thôn Bến Củi

Phong Xuân

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

49

Phía sau văn phòng Thôn Đức Phú

Phong Hòa

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

50

Thôn Thanh Hương

Điền Hương

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

51

Thôn Mỹ Xuyên

Phong Hòa

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

52

Thôn Thượng An

Phong An

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

53

Thôn Tả Hữu Tự

Phong Bình

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

54

Đỉnh đồi thôn Văn Trạch Hóc

Phong Thu

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

55

Thôn 5

Điền Hòa

Huyện Phong Điền

 

x

Viettel

2014

 

56

Công An huyện Phong Điền

Phong Điền

Huyện Phong Điền

 

x

Công an tỉnh

2014

 

57

Thôn 1

Quảng Ngạn

Huyện Quảng Điền

 

x

Viettel

2014

 

58

Thôn Thủ Lễ Đông

Quảng Phước

Huyện Quảng Điền

 

x

Viettel

2014

 

59

Làng La Văn Hạ

Quảng Thọ

Huyện Quảng Điền

 

x

Viettel

2014

 

60

Thôn 10

Quảng Ngạn

Huyện Quảng Điền

 

x

Viettel

2014

 

61

Công An huyện Quảng Điền

Thị trấn Sịa

Huyện Quảng Điền

 

x

Công an tỉnh

2014

 

62

Ngã 4 Nguyên Khoa Văn, Trưng Nữ Vương

Phú Bài

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

63

Thôn 2

Thủy Dương

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

64

Thôn 10

Thủy Phương

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

65

Đại đội tỉnh đội, thôn Xuân Chánh

Thủy Phương

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

66

Thôn Công Lương

Thủy Vân

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

67

Thôn 7

Thủy Phương

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

68

Thôn 5

Thủy Phù

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

69

Xã Phú Sơn

Phú Sơn

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

70

Thôn Lang Xá Cồn

Thủy Thanh

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

71

Ấp An Khánh

Thủy Lương

TX Hương Thủy

 

x

Viettel

2014

 

72

Công an huyện Hương Thủy

Phú Bài

TX Hương Thủy

 

x

Công an tỉnh

2014

 

73

Thôn An Dương

Phú Thuận

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

74

246 - Nguyễn Sinh Cung

Phú Thượng

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

75

Thôn An Truyền

Phú An

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

76

Thôn Xuân Thiên Hạ

Vinh Xuân

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

77

Thôn Mộc Trụ

Vinh Phú

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

78

Thôn Phương Diên

Phú Diên

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

79

Thôn Xuân Ô

Phú Xuân

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

80

Thôn Kế Sung

Phú Diên

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

81

Thôn Nam Dương

Phú Hồ

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

82

Thôn Mậu Tài

Phú Mậu

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

83

Thôn Diên Trường

Thuận An

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

84

Thôn Hà Trung 4

Vinh Hà

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

85

Thôn Lương Viện

Phú Đa

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

86

Thôn Lưu Khánh

Phú Dương

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

87

Thôn Khánh Mỹ

Vinh Xuân

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

88

Thôn Hòa Úc

Vinh An

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

89

Thôn Cử Lại Đông

Phú Hải

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

90

Thôn Dưỡng Mong A

Vinh Thái

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

91

Thôn Hải Bình

Thuận An

Huyện Phú Vang

 

x

Viettel

2014

 

92

Đỉnh núi đối diện khu du lịch Làng Xanh

Lăng Cô

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

93

Thôn Hòa Vang

Lộc Bổn

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

94

Thôn Bạch Thạch

Lộc Điền

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

95

Núi Hòn Quyện

Lộc Bình

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

96

Thôn 6

Lộc Hòa

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

97

Thôn Phước Hưng

Lộc Thủy

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

98

Thôn Bắc Thượng

Lộc An

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

99

Thôn Phú Cường

Lộc Thủy

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

100

Tổ 3 Khu vực 9

Phú Lộc

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

101

Thôn Lương Phú Quý

Lộc Điền

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

102

Đình đồi bên đường - Thôn 2

Xuân Lộc

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

103

Đỉnh núi cạnh thôn Cảnh Dương

Lộc Vĩnh

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

104

Thôn Nam Phổ Cần

Lộc An

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

105

Thôn Vĩnh Sơn

Lộc Sơn

Huyện Phú Lộc

 

x

Viettel

2014

 

106

Công an huyện Phú Lộc

Phú Lộc

Huyện Phú Lộc

 

x

Công an tỉnh

2014

 

107

Đỉnh núi cạnh đèo La Hi

Hương Phú

Huyện Nam Đông

 

x

Viettel

2014

 

108

Thôn A Sóc

Hồng Bắc

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

109

Đối diện trường PTTH Hương Lâm, thôn Ka Nôn 2

Hương Lâm

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

110

Thôn Kê, xã Hồng Vân

Hồng Vân

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

111

Thôn 5

Hồng Kim

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

112

Đỉnh núi ở khúc quanh đến cầu 68A

Hồng Thủy

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

113

Đỉnh núi gần cầu Nhôm

Hồng Hạ

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

114

Đỉnh núi cạnh đèo Tà Lương, Hồng Hạ

Hồng Hạ

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

115

Thôn Quảng Mai

A Ngo

Huyện A Lưới

 

x

Viettel

2014

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS LOẠI 2 CẢI TẠO THÀNH TRẠM 2A, 2B, NGỤY TRANG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)

TT

Địa điểm

Phường/xã/ thị trấn

Thành phố/thị xã/huyện

Kết quả cải tạo

Doanh nghiệp

Cải tạo (hoàn thành chậm nhất)

1

34 Nguyễn Xuân Ôn

Thuận Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo trạm thành trạm 2a (9m)

Viettel

Năm 2014

2

3/26 Phùng Hưng

Thuận Thành

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b

Viettel

2014

3

148 Ngô Đức Kế

Thuận Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

4

Số 2 Phan Bội Châu

Vĩnh Ninh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

5

Số 17 Phan Bội Châu

Vĩnh Ninh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

6

7 Đặng Trần Côn

Thuận Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

7

Số 07 Trương Định

Vĩnh Ninh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

8

25/81 Nguyễn Huệ

Phú Nhuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

9

44 Đinh Công Tráng

Thuận Thành

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

10

73 - Yết Kiêu

Thuận Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

11

97 Hoàng Diệu

Tây Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

12

205 Trần Hưng Đạo

Phú Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

13

271B Nguyễn Trãi

Tây Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

14

111 Ngô Thế Lân

Tây Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

Viettel

2014

15

20 Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Nhuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2014

16

165 Trần Hưng Đạo

Phú Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

MobiPhone

2014

17

40/16 Hai Bà Trưng

Vĩnh Ninh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2014

18

86 Nhật Lệ

Thuận Thành

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

MobiPhone

2014

19

36 Phan Đình Phùng

Phú Nhuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2014

20

154 Lương Ngọc Quyến

Thuận Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2014

21

41 Thạch Hãn

Thuận Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

MobiPhone

2014

22

12 Nguyễn Trãi

Thuận Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

MobiPhone

2014

23

05 Lê Thánh Tôn

Thuận Thành

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

MobiPhone

2014

24

1/1 kiệt 175 Nhật Lệ, Thuận Thành

Thuận Thành

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m)

MobiPhone

2014

25

Số 22 Nguyễn Thái Học

Phú Hội

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2014

26

01 Hoàng Diệu

Tây Lộc

Thành phố Huế

Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang

VinaPhone

2014

27

T60 Lê Đại Hành

Tây Lộc

Thành phố Huế

Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang

VinaPhone

2014

28

25 Mai Thuc Loan

Thuận Thành

Thành phố Huế

Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang

VinaPhone

2014

29

127 Nguyễn Trãi

Thuận Hòa

Thành phố Huế

Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang

VinaPhone

2014

30

91 Trần Hưng Đạo

Phú Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm ngụy trang

VinaPhone

2014

31

Nhà Thi đấu Trường Hai Bà Trưng

Vĩnh Ninh

Thành phố Huế

Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang

VinaPhone

2014

32

2B Lê Đại Hành

Tây Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm ngụy trang

Gmobile

2014

33

167 Nhật Lệ

Thuận Lộc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm ngụy trang

Gmobile

2014

34

93 Yết Kiêu

Thuận Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm ngụy trang

Gmobile

2014

35

90 Lê Thánh Tôn

Thuận Thành

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

VietNamobile

2014

36

Số 73, đường Bà Triệu

Xuân Phú

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang

VietNamobile

2014

37

57D Phan Đình Phùng

Phú Nhuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Gmobile

2015

38

Số 55 Hai Bà Trưng

Vĩnh Ninh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

VietNamobile

2015

39

Số 2/1, đường Lê Hồng Phong

Phú Nhuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

VietNamobile

2015

40

4 Nguyễn Lương Bằng

Phú Hội

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (18m)

Viettel

2015

41

138 Phan Đăng Lưu

Phú Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

42

283 Đào Duy Anh

Phú Bình

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

43

Nhà nghỉ Hoàng An - Đường Xuân Thủy

Vĩ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

44

38 Nguyễn Hoàng

Kim Long

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (18m)

Viettel

2015

45

66 Tăng Bạt Hổ

Phú Thuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

46

159 Chi Lăng

Phú Cát

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

47

143 Nguyễn Sinh Cung

Vĩ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

Viettel

2015

48

Số 4 Kiệt 131 Phan Bội Châu

Trường An

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

Viettel

2015

49

155 Trần Phú

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

Viettel

2015

50

261 Chi Lăng

Phú Hiệp

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

51

121 Hàn Mặc Tử

Vĩ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

52

91 Bùi Thị Xuân

Đúc

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

53

65/9 Đặng Huy Trứ

Trường An

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

54

25/40 Nguyễn Sinh Cung

Vĩ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

Viettel

2015

55

4 Bảo Quốc

Trường An

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

56

245 Huỳnh Thúc Kháng

Phú Bình

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

Viettel

2015

57

348 Bạch Đằng

Phú Hiệp

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

58

61 Tăng Bạt Hổ

Phú Thuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2015

59

176 Chi Lăng

Phú Cát

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2015

60

Lô B4, Khu quy hoạch Vỹ Dạ 9

Vỹ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2015

61

276 Điện Biên Phủ

Trường An

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2015

62

97 Phạm Văn Đồng

Vỹ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m)

MobiPhone

2015

63

92 Nguyễn Chí Thanh

Phú Hiệp

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m)

MobiPhone

2015

64

Lô D2 khu tái định cư Cồn Bàn

Trường An

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m)

MobiPhone

2015

65

Số 130 Kiệt 27 Trần Phú

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2015

66

179 Đào Duy Anh

Phú Bình

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

67

Đường Bạch Đằng

Phú Hiệp

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

68

480 Lê Duẩn

Phú Thuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành 2a (cao 15m)

VinaPhone

2015

69

15 Phạm Văn Đồng

Vỹ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

70

41/2 Dương Văn An

Xuân Phú

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

71

94 Trần Phú

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

72

6/16 Đoàn Hữu Trưng

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

73

696 Lê Duẩn

An Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

74

Khu Định Cư Thủy An

An Đông

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VinaPhone

2015

75

4/60 Nguyễn Du

Phú Cát

Thành phố Huế

Cải tạo thành 2a (cao 15m)

Gmobile

2015

76

Số 1 kiệt 4 Trần Thúc Nhẫn

Vĩnh Ninh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Gmobile

2015

77

61/3 Dương Văn An

Xuân Phú

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Gmobile

2015

78

136 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP Huế

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Gmobile

2015

79

Lô A1 Đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa

An Hòa

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Gmobile

2015

80

25 Huỳnh Tấn Phát, An Đông, TP Huế

An Đông

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Gmobile

2015

81

Lô 81, đường Trương Gia Mô

Vỹ Dạ

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

VietNamobile

2015

82

136 Bạch Đằng

Phú Hiệp

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VietNamobile

2015

83

Số 196 Phan Bội Châu

Trường An

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

VietNamobile

2015

84

Số 19, kiệt 130 Trần Phú

Phước Vĩnh

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

VietNamobile

2015

85

582 Lê Duẩn

Phú Thuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a (15m)

VietNamobile

2015

86

66 Nguyễn Phúc Nguyên

Kim Long

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

VietNamobile

2015

87

Khách sạn Phú Thịnh, 264 Lê Duẩn

Phú Thuận

Thành phố Huế

Cải tạo thành trạm 2a

Viettel

2015

88

27 Nguyễn Duy Luật, Khu phố 4

Phú Bài

TX Hương Thủy

Cải tạo thành trạm 2a

MobiPhone

2017

89

Khu vực Tân Cảng

Thuận An

Huyện Phú Vang

Cải tạo thành trạm 2a

Mobiphone

2017

90

BĐ VHX Tân An

Vinh An

Huyện Phú Vang

Cải tạo thành 2a (15m)

VinaPhone

2017

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Kế hoạch 110/KH-UBND năm 2013 xử lý, cải tạo trạm thu, phát sóng thông tin di dộng (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2017

  • Số hiệu: 110/KH-UBND
  • Loại văn bản: Văn bản khác
  • Ngày ban hành: 02/10/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản