Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH TUYÊN QUANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/HD-SXD | Tuyên Quang, ngày 02 tháng 12 năm 2011 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH THEO CÁC QUY ĐỊNH MỚI
Thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang tại Công văn số 1850/UBND-XD ngày 05 tháng 9 năm 2011 về việc xác định, công bố giá ca máy và thiết bị thi công theo giá nguyên, nhiên liệu và tiền lương mới: Thực hiện công văn số 1730/BXD-KTXD ngày 20 tháng 10 năm 2011 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ; Giá nguyên, nhiên liệu chưa có thuế VAT.
- Xăng A92: 19.282 đồng/lít
- Điện: 1.117,25 đồng/KWh
- Dầu Diezel: 18.863 đồng/lít
Sở Xây dựng hướng dẫn việc điều chỉnh dự toán công trình xây dựng lập theo đơn giá xây dựng đã được công bố như sau:
I. Đối với công trình xây dựng thuộc khu vực thành phố lương tối thiểu 1.550.000 đồng/người/tháng
1.1. Chi phí nhân công đã lập theo đơn giá xây dựng được điều chỉnh hệ số tương ứng sau đây (đã bao gồm hệ số Knc2=1,061; Knc3 = 1,171 theo nhóm lương của phần thuyết minh đơn giá):
- Chi phí nhân công công tác xây lắp nhóm I được điều chỉnh K = 3,444
- Chi phí nhân công công tác xây lắp nhóm II được điều chỉnh K = 3,654
- Chi phí nhân công công tác xây lắp nhóm III được điều chỉnh K = 4,033
1.2. Chi phí máy thi công lập theo đơn giá xây dựng được bổ sung chênh lệch giá mới tương ứng của từng loại máy và thiết bị (có thể tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị được công bố kèm theo)
3. Một số chi phí khác được xác định theo định mức tỷ lệ quy định
II. Đối với công trình xây dựng thuộc khu vực các huyện lương tối thiểu 1.400.000 đồng/người/tháng
1.1. Chi phí nhân công đã lập theo đơn giá xây dựng được điều chỉnh hệ số tương ứng theo từng khu vực:
Công tác xây dựng theo nhóm lương | Nơi hưởng phụ cấp khu vực | |||
0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | |
Nhóm I | 3,111 | 3,201 | 3,291 | 3,368 |
Nhóm II | 3,301 | 3,387 | 3,491 | 3,574 |
Nhóm III | 3,642 | 3,743 | 3,852 | 3,945 |
1.2. Chi phí máy thi công lập theo đơn giá xây dựng được bổ sung chênh lệch giá mới tương ứng của từng loại máy và thiết bị (có thể tham khảo bảng giá ca máy và thiết bị được công bố kèm theo).
Công tác Xây lắp theo lương nhóm II | Nơi hưởng phụ cấp khu vực | |||
0,2 | 0,3 | 0,4 | 0,5 | |
3,111 | 3,201 | 3,291 | 3,368 |
3. Một số chi phí khác được xác định theo định mức tỷ lệ quy định
Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán khối lượng xây dựng công trình theo tiền lương, giá máy và thiết bị thi công theo nguyên, nhiên liệu mới kể từ ngày 01/10/2011 để các chủ đầu tư và cơ quan, đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng xem xét, tham khảo báo cáo người quyết định đầu tư quyết định việc điều chỉnh dự toán theo các quy định mới./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
SỐ TT | LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ | Giá ca máy (đ/ca) thành phố Tuyên Quang | Giá ca máy (đ/ca) nơi phụ cấp 0,2 | Giá ca máy (đ/ca) nơi phụ cấp 0,3 | Giá ca máy (đ/ca) nơi phụ cấp 0,4 | Giá ca máy (đ/ca) nơi phụ cấp 0,5 |
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: | |||||
1 | 0,65 m3 | 2.610.233 | 2.568.810 | 2.579.580 | 2.590.349 | 2.601.113 |
2 | 0,80 m3 | 2.817.788 | 2.776.365 | 2.787.135 | 2.797.904 | 2.808.673 |
3 | 1,00 m3 | 3.213.966 | 3.166.185 | 3.176.954 | 3.187.723 | 3.198.493 |
4 | 1,20 m3 | 3.752.410 | 3.704.629 | 3.715.398 | 3.726.167 | 3.336.937 |
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
|
| |||
1 | 2,5m3 | 4.168.497 | 4.116.299 | 4.127.069 | 4.137.838 | 4.148.607 |
| Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
|
|
| ||
1 | 0,15 m3 | 1.293.766 | 1.273.322 | 1.278.707 | 1.284.091 | 1.289.476 |
2 | 0,30 m3 | 1.555.507 | 1.535.603 | 1.540.448 | 1.545.832 | 1.551.217 |
3 | 0,75 m3 | 2.596.270 | 2.554.847 | 2.565.617 | 2.576.386 | 2.587.155 |
4 | 1,25 m3 | 3.758.906 | 3.711.125 | 3.721.854 | 3.732.663 | 3.743.433 |
| Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
|
| |
1 | 1,00 m3 | 1.744.586 | 1.724.142 | 1.729.527 | 1.734.911 | 1.740.296 |
2 | 1,65 m3 | 2.810.062 | 2.768.639 | 2.779.409 | 2.790.178 | 2.800.947 |
| Máy cào đá, động cơ điện - năng suất: |
|
|
| ||
1 | 2m3/ph | 1.070.631 | 1.026.531 | 1.037.300 | 1.048.069 | 1.058.839 |
2 | 3m3/ph | 1.551.252 | 1.507.152 | 1.537.921 | 1.328.690 | 1.539.460 |
| Máy ủi - công suất: |
|
|
|
|
|
1 | 75,0 CV | 1.498.237 | 1.477.793 | 1.483.178 | 1.458.562 | 1.493.947 |
2 | 105,0 CV | 2.050.018 | 2.008.595 | 2.019.365 | 2.030.134 | 2.040.903 |
3 | 108,0 CV | 2.142.847 | 2.101.424 | 2.112.194 | 2.122.963 | 2.133.732 |
4 | 130,0 CV | 2.531.926 | 2.490.503 | 2.501.279 | 2.513.042 | 2.572.811 |
5 | 140,0 CV | 2.876.031 | 2.834.608 | 2.545.378 | 2.856.147 | 2.866.916 |
6 | 160,0 CV | 3.211.290 | 3.169.867 | 3.180.637 | 3.191.406 | 3.202.175 |
7 | 180,0 CV | 3.496.691 | 3.455.258 | 3.466.038 | 3.476.807 | 3.487.576 |
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
|
| |||
1 | 2,75 m3 | 1.671.054 | 1.650.610 | 1.655.995 | 1.661.379 | 1.660.764 |
2 | 3,00 m3 | 1.746.783 | 1.726.339 | 1.731.724 | 1.737.108 | 1.742.493 |
| Máy cạp tự hành - dung tích thùng |
|
|
| ||
| 9,0 m3 | 4.674.243 | 4.629.139 | 4.639.908 | 4.650.678 | 4.661.447 |
| 10,0 m3 | 4.811.692 | 4.766.588 | 4.777.357 | 4.788.127 | 4.798.896 |
| Máy cạp tự hành - công suất: |
|
|
| ||
1 | 90,0 CV | 1.816.272 | 1.795.823 | 1.801.213 | 1.806.597 | 1.811.982 |
2 | 108,0 CV | 2.247.381 | 2.205.958 | 2.216.728 | 2.227.497 | 2.238.266 |
| Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: |
|
|
| ||
1 | 50 kg | 289.641 | 271.874 | 277.258 | 282.643 | 288.027 |
2 | 60 kg | 311.138 | 293.371 | 298.755 | 304.140 | 309.534 |
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: |
|
| |||
1 | 9,0 T | 1.307.810 | 1.257.366 | 1.292.751 | 1.298.135 | 1.303.520 |
2 | 12,5 T | 1.369.762 | 1.349.318 | 1.354.703 | 1.360.087 | 1.365.471 |
3 | 18,0 T | 1.621.892 | 1.601.448 | 1.606.833 | 1.612.217 | 1.617.600 |
| Đầm bánh hơi tự hành + trọng lượng: |
|
|
| ||
1 | 16,0 T | 1.689.459 | 1.665.803 | 1.671.187 | 1.676.572 | 1.681.957 |
2 | 17,5 T | 1.843.749 | 1.820.093 | 1.825.477 | 1.830.862 | 1.836.247 |
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: |
|
|
| ||
1 | 8 T | 1.351.533 | 1.331.089 | 1.336.474 | 1.341.858 | 1.347.243 |
2 | 15 T | 2.198.192 | 2.177.748 | 2.183.135 | 2.188.517 | 2.193.902 |
3 | 18 T | 2.686.596 | 2.666.152 | 2.671.537 | 2.676.921 | 2.682.306 |
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
|
|
| ||
1 | 5,5 T | 1.184.882 | 1.164.438 | 1.169.623 | 1.175.207 | 1.180.592 |
2 | 9,0 T | 1.495.373 | 1.474.929 | 1.480.314 | 1.485.698 | 1.491.083 |
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
|
|
| ||
1 | 8,50 T | 1.005.401 | 987.634 | 993.018 | 998.403 | 1.003.787 |
2 | 10,0 T | 1.185.187 | 1.164.743 | 1.170.128 | 1.175.512 | 1.180.897 |
3 | 12,2 T | 1.337.935 | 1.317.491 | 1.321.876 | 1.328.260 | 1.333.645 |
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: |
|
| |||
1 | 10 T | 1.546.075 | 1.525.631 | 1.531.016 | 1.536.400 | 1.541.765 |
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
| |
1 | 5,0 T | 1.067.139 | 1.046.360 | 1.051.745 | 1.057.130 | 1.062.514 |
2 | 6,0 T | 1.224.320 | 1.200.262 | 1.205.647 | 1.211.032 | 1.216.416 |
3 | 7,0 T | 1.342.668 | 1.318.610 | 1.323.995 | 1.329.380 | 1.334.764 |
4 | 10,0 T | 1.588.383 | 1.566.400 | 1.571.785 | 1.577.170 | 1.582.554 |
5 | 12,0 T | 1.732.134 | 1.706.805 | 1.712.190 | 1.717.574 | 1.722.959 |
| Ô tô tự đổ + trọng tải: |
|
|
|
| |
1 | 5,0 T | 1.412.517 | 1.391.738 | 1.397.123 | 1.402.508 | 1.407.892 |
2 | 6,0 T | 1.557.129 | 1.533.071 | 1.538.456 | 1.543.841 | 1.549.225 |
3 | 7,0 T | 1.711.528 | 1.687.470 | 1.692.855 | 1.698.240 | 1.703.624 |
4 | 9,0 T | 1.880.636 | 1.858.653 | 1.864.038 | 1.869.423 | 1.874.607 |
5 | 10,0 T | 2.045.753 | 2.023.770 | 2.029.155 | 2.034.540 | 2.039.924 |
6 | 12,0 T | 2.347.799 | 2.322.470 | 2.327.855 | 2.333.239 | 2.338.624 |
7 | 15,0 T | 2.678.173 | 2.652.844 | 2.658.229 | 2.663.613 | 2.668.998 |
| Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
| |
1 | 5,0 m3 | 1.160.677 | 1.136.619 | 1.142.004 | 1.147.359 | 1.152.773 |
2 | 6,0 m3 | 1.259.616 | 1.235.558 | 1.240.943 | 1.246.328 | 1.251.712 |
3 | 7,0 m3 | 1.379.916 | 1.354.587 | 1.359.972 | 1.365.356 | 1.370.741 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
| |
1 | 0,5t - H nâng 50 m | 277.826 | 260.059 | 265.443 | 270.828 | 276.212 |
2 | 0,8t - H nâng 80 m | 318.978 | 301.211 | 306.595 | 311.980 | 317.364 |
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
|
| |
1 | 0,5t | 199.889 | 182.122 | 187.506 | 192.891 | 198.275 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
1 | 0,5t | 192.467 | 174.700 | 180.064 | 185.469 | 190.833 |
2 | 1,0t | 195.870 | 178.103 | 183.487 | 188.872 | 194.256 |
| Xe nâng hàng - sức nâng |
|
|
|
| |
1 | 1,5 T | 493.097 | 472.653 | 475.038 | 483.422 | 488.807 |
2 | 2,0 T | 526.472 | 506.028 | 511.413 | 516.797 | 522.182 |
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
|
| |
1 | 100,0 lít | 220.238 | 202.471 | 207.855 | 213.240 | 218.634 |
2 | 150,0 lít | 230.232 | 212.465 | 217.849 | 223.334 | 228.618 |
3 | 200,0 lít | 235.492 | 217.725 | 223.109 | 228.494 | 233.878 |
4 | 250,0 lít | 250.582 | 232.815 | 238.199 | 243.584 | 249.958 |
| Máy trộn vữa + dung tích: |
|
|
|
| |
1 | 80,0 lít | 211.765 | 193.998 | 199.382 | 204.767 | 310.151 |
2 | 110,0 lít | 217.946 | 200.179 | 205.563 | 210.948 | 216.332 |
3 | 150,0 lít | 223.148 | 205.381 | 210.765 | 216.150 | 221.534 |
| Máy phun vây - năng suất: |
|
|
|
| |
1 | 9m3/h (AL 285) | 2.609.125 | 2.525.810 | 2.547.349 | 2.568.887 | 2.590.425 |
2 | 16m3/h (AL 500) | 8.044.966 | 7.937.995 | 7.964.918 | 7.991.841 | 8.018.764 |
| Máy trải bê tông SP | 8.977.663 | 8.891.136 | 8.912.674 | 8.934.213 | 8.955.751 |
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
| ||
1 | 0,8 Kw | 197.624 | 179.857 | 185.241 | 190.626 | 196.010 |
2 | 1,0 Kw | 200.158 | 182.391 | 187.775 | 193.160 | 198.544 |
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
| ||
1 | 1,0 Kw | 197.721 | 179.954 | 185.938 | 190.723 | 196.107 |
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
| ||
1 | 1,0 Kw | 199.072 | 181.305 | 186.689 | 192.074 | 197.458 |
2 | 1,5 Kw | 203.074 | 185.307 | 190.691 | 196.076 | 201.460 |
3 | 2,8 Kw | 212.514 | 194.747 | 200.131 | 205.576 | 210.900 |
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
| ||
1 | 190 CV | 2.749.019 | 2.704.584 | 2.715.353 | 2.726.123 | 2.736.892 |
| Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
| ||
1 | 65,0 T/h | 2.285.382 | 2.243.959 | 2.254.729 | 2.265.498 | 2.276.267 |
2 | 100,0 T/h | 2.836.795 | 2.795.372 | 2.806.142 | 2.816.911 | 2.827.680 |
3 | Nồi nấu nhựa | 224.241 | 203.797 | 209.182 | 214.566 | 219.951 |
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
| ||
1 | 1,50 Kw | 192.723 | 174.956 | 180.340 | 185.725 | 191.109 |
2 | 2,00 Kw | 194.515 | 176.748 | 182.132 | 187.517 | 192.901 |
3 | 2,80 Kw | 193.811 | 180.044 | 185.428 | 190.813 | 196.197 |
4 | 4,00 Kw | 205.413 | 187.646 | 193.030 | 198.415 | 203.799 |
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
|
|
| ||
1 | 5,0 CV | 283.539 | 263.095 | 268.480 | 273.864 | 279.249 |
2 | 5,5 CV | 291.943 | 271.499 | 276.884 | 282.268 | 287.653 |
3 | 7,0 CV | 310.926 | 290.482 | 295.867 | 301.251 | 306.636 |
4 | 7,5 CV | 318.479 | 298.035 | 303.470 | 308.804 | 314.189 |
5 | 10,0 CV | 350.132 | 329.688 | 335.073 | 340.457 | 345.842 |
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
| ||
1 | 3,0 CV | 256.517 | 236.073 | 241.458 | 246.442 | 252.223 |
2 | 4,0 CV | 270.515 | 250.071 | 255.456 | 260.840 | 266.225 |
3 | 6,0 CV | 297.206 | 276.362 | 282.147 | 287.531 | 292.916 |
4 | 7,0 CV | 313.146 | 292.702 | 298.057 | 303.471 | 305.556 |
5 | 8,0 CV | 325.173 | 304.729 | 310.114 | 315.498 | 330.883 |
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
| ||
1 | 9,0 CV | 303.001 | 282.557 | 287.942 | 293.326 | 298.711 |
2 | 20,0 CV | 353.985 | 333.541 | 338.926 | 344.310 | 349.695 |
| Máy hàn điện, đông cơ diezel - công suất: |
|
|
| ||
1 | 4,0 CV | 263.602 | 243.158 | 248.843 | 253.927 | 259.312 |
2 | 10,2 CV | 316.563 | 296.119 | 301.504 | 306.888 | 312.273 |
3 | 27,5 CV | 427.141 | 406.697 | 412.062 | 417.466 | 422.851 |
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 1000 t/h | 220.582 | 200.138 | 205.523 | 210.903 | 216.292 |
2 | 2000 t/h | 225.855 | 205.411 | 210.796 | 216.180 | 221.565 |
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
|
|
| ||
1 | 400,0 m2/h | 199.904 | 182.137 | 187.521 | 192.906 | 195.290 |
2 | Máy phun cất (chưa tính khí nén) | 206.244 | 188.477 | 193.861 | 199.245 | 204.630 |
| Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 4,5 Kw | 240.212 | 222.445 | 227.829 | 233.214 | 238.598 |
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
|
|
| ||
1 | 13 mm | 193.680 | 175.913 | 181.297 | 186.682 | 192.066 |
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 1,0 Kw | 202.313 | 184.546 | 189.930 | 195.315 | 200.699 |
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
| ||
1 | 1,05 Kw | 198.928 | 181.161 | 186.545 | 191.930 | 197.314 |
2 | 1,50 Kw | 205.969 | 188.202 | 193.586 | 198.971 | 204.355 |
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 1,7 Kw | 202.190 | 184.523 | 189.907 | 195.292 | 200.676 |
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 1,50 Kw | 203.653 | 185.886 | 191.270 | 196.655 | 202.039 |
2 | 12 CV (MCD 218) | 449.773 | 429.329 | 434.714 | 440.093 | 445.483 |
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất |
|
|
|
| |
1 | 5,0 Kw | 207.468 | 205.785 | 195.085 | 200.470 | 205.854 |
| Máy cưa kim loại - công suất: | 207.865 |
|
|
| |
1 | 1,7 Kw | 204.185 | 186.418 | 191.802 | 197.187 | 203.571 |
| Máy tiện - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 4,5 Kw | 224.041 | 206.274 | 211.658 | 217.043 | 222.409 |
| Máy mài - công suất; |
|
|
|
| |
1 | 1,0 Kw | 188.769 | 171.002 | 176.366 | 181.771 | 187.155 |
2 | 2,7 Kw | 197.080 | 179.313 | 184.697 | 190.082 | 195.466 |
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 1,3 Kw | 199.704 | 181.937 | 187.321 | 192.706 | 198.090 |
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
|
| |
1 | 0,8 Kw | 231.544 | 201.100 | 208.463 | 211.869 | 217.254 |
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
|
| |
1 | 3,0 T - H nâng 100 | 392.875 | 375.108 | 380.492 | 385.877 | 391.261 |
| Máy vận thang lồng - sức nâng: |
|
|
|
| |
1 | 3,0 T - H nâng 100 | 571.539 | 553.772 | 559.156 | 554.541 | 569.925 |
| Tời điện - sức kéo: |
|
|
|
|
|
1 | 3,5 T | 235.191 | 217.424 | 222.508 | 228.193 | 229.322 |
| Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
|
| |
1 | 3,0 T | 190.938 | 173.171 | 178.555 | 183.940 | 189.324 |
2 | 5,0 T | 192.905 | 175.133 | 180.522 | 183.907 | 191.291 |
| Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
|
| |
1 | Kích nâng - 10 T | 215.729 | 195.265 | 200.670 | 206.054 | 211.439 |
2 | Kích nâng - 30 T | 216.906 | 196.462 | 201.647 | 207.231 | 212.616 |
3 | Kích nâng - 50 T | 220.911 |
| 205.852 | 211.236 | 216.621 |
- 1Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 2Công văn 1730/BXD-KTXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ 01/10/2011 theo quy định tại Nghị định 70/2011/NĐ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 9427/SXD-QLKTXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định tại Nghị định 108/2010/NĐ-CP và 70/2011/NĐ-CP về mức lương tối thiểu mới do Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Hướng dẫn 614/HD-SXD điều chỉnh dự toán công trình theo quy định mới do Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang ban hành
- Số hiệu: 614/HD-SXD
- Loại văn bản: Hướng dẫn
- Ngày ban hành: 02/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Trần Văn Luận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra