Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5725/HD-YT-BHXH | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAN ĐẦU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2023
Thực hiện Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;
Thực hiện Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều Luật bảo hiểm y tế;
Thực hiện Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quy chế phối hợp Liên ngành Y tế - Bảo hiểm xã hội số 3166/LN-YT-BHXH ngày 24/09/2020 của Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Thành phố về thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Thực hiện Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 25/6/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc nâng cao chất lượng hoạt động của trạm y tế theo nguyên lý Y học gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Sở Y tế Hà Nội - BHXH thành phố Hà Nội hướng dẫn đăng ký khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) ban đầu, quy định số lượng thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB BHYT năm 2023 như sau:
1. Phân tuyến khám bệnh, chữa bệnh BHYT
Được chia làm 4 tuyến như sau:
- Tuyến 1 : Tuyến Trung ương và tương đương
- Tuyến 2: Tuyến tỉnh và tương đương
- Tuyến 3: Tuyến huyện và tương đương
- Tuyến 4: Tuyến xã và tương đương
- Căn cứ số người dân tham gia BHYT trên địa bàn, đặc điểm về tổ chức hệ thống y tế trên địa bàn, khả năng cung cấp dịch vụ y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Căn cứ số lượng thẻ thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được các đối tượng lựa chọn đăng ký KCB BHYT ban đầu tính đến 31/10/2022.
- Căn cứ kết quả giám sát việc tuân thủ Luật khám bệnh, chữa bệnh; Luật BHYT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các phản ánh vướng mắc, đề xuất của cơ sở KCB trong việc đăng ký thẻ BHYT ban đầu.
Liên ngành Sở Y tế Hà Nội - BHXH thành phố Hà Nội thống nhất số lượng thẻ đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2023 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh như sau:
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến Trung ương, tuyến Thành phố: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2022, nếu số thẻ tính đến 31/10/2022 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2022; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2022 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2022.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến trung ương, tuyến Thành phố đã áp dụng điều chỉnh thẻ GD trong năm 2022: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2022, nếu số thẻ tính đến 31/10/2022 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 sau khi điều chỉnh thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định (sau điều chỉnh) năm 2022; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2022 cao hơn số thẻ liên ngành xác định (sau điều chỉnh) năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2022.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến huyện: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2022, nếu số thẻ tính đến 31/10/2022 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2022; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2022 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2022 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2023 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2022 và tăng theo tỷ lệ gia tăng phát triển đối tượng tham gia BHYT năm 2023/2022 (=1.%[1]) so với số thẻ hiện tại tính đến 31/10/2022.
- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến xã: Không giới hạn số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu.
- Đối với các quận/huyện trên địa bàn không có bệnh viện tuyến huyện đủ điều kiện đăng ký KCB ban đầu BHYT: Người tham gia BHYT (người có bệnh mãn tính thường xuyên khám chữa bệnh mà tuyến xã/ phường không đáp ứng được) được quyền đăng ký KCB ban đầu tại bệnh viện tuyến tỉnh có địa chỉ đóng trên địa bàn xã/ phường đó
- Đối với các cơ sở đủ điều kiện KCB BHYT ban đầu mới phát sinh trong năm: số thẻ KCB BHYT đăng ký ban đầu năm 2022 thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 40/2015/TT-BYT và phù hợp với thực tế.
- Đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình thực hiện đăng ký KCB ban đầu, BHXH quận/huyện hướng dẫn người tham gia BHYT theo hộ gia đình đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến huyện, tuyến xã trên địa bàn.
- Việc xác định số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu đối với một số trường hợp cụ thể sẽ được Liên ngành thống nhất trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế triển khai công tác KCB BHYT của từng đơn vị.
3. Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở KCB tuyến xã và tương đương, tuyến huyện và tương đương
Thực hiện theo quy định tại Điều 8, Thông tư số 40/2015/TT-BYT, người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến xã, tuyến huyện không phân biệt địa giới hành chính, phù hợp với nơi làm việc, nơi cư trú và khả năng đáp ứng của cơ sở KCB.
(Danh sách các cơ sở KCB theo Phụ lục số 01 đính kèm)
Các quận/huyện Cầu giấy, Hoàn kiếm, Tây hồ, Hoàng Mai, Đông Anh, Sóc Sơn, Sơn Tây, Ứng Hòa, Thanh trì không có bệnh viện tuyến huyện: Người tham gia BHYT (người có bệnh mãn tính thường xuyên khám chữa bệnh mà tuyến xã/phường không đáp ứng được) được quyền đăng ký KCB ban đầu tại bệnh viện tuyến tỉnh có địa chỉ đang trên địa bàn xã/phường đó.
4.1 Thực hiện theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 40/2015/TT-BYT; Người tham gia BHYT được đăng ký KCB BHYT ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến tỉnh, tuyến Trung ương nơi thường trú, tạm trú có thời hạn hoặc làm việc, học tập trên cùng địa bàn thuộc quận, huyện, thị xã (sau đây gọi chung là huyện) khi các cơ sở KCB BHYT có số lượng thẻ chưa vượt quá số lượng thẻ quy định tại Phụ lục số 02.
Riêng đối với Bệnh viện Lão khoa Trung ương: tạm thời tiếp nhận khám chữa bệnh ban đầu cho đối tượng người cao tuổi mắc các bệnh: Parkinson, Alzheimer với số thẻ không vượt quá số thẻ quy định.
(Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 02 đính kèm)
4.2 Người tham gia BHYT được đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tại Mục 3, Mục 4 nêu trên và được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB khác trong các trường hợp sau:
- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương (đã được Bệnh viện Hữu Nghị cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Hữu Nghị.
- Đối tượng người công tác trong quân đội khi nghỉ hưu và đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bệnh viện Quân y 103, Bệnh viện Quân y 354, Bệnh viện Quân y 105, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Viện Y học Phòng không - không quân.
- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe cán bộ của Thành phố (đã được Ban Bảo vệ sức khỏe Thành phố hoặc Sở Y tế cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại các phòng khám A thuộc các bệnh viện trong thành phố (Theo Quyết định số 7045/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố Hà Nội).
(Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 03 đính kèm).
- Đối tượng người có công với cách mạng, người từ đủ 80 tuổi trở lên được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 và 9 Điều 5, các khoản 1, 2 và 4 Điều 6 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.
- Trẻ em dưới 6 tuổi được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại Khoản 1, 2, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.
4.3 Trường hợp vượt số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB tuyến thành phố và tương đương, tuyến trung ương và tương đương thì thực hiện như sau:
- Đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động nghỉ hưu: Nếu có nhu cầu đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện trước khi nghỉ hưu thì tiếp tục được đăng ký khám chữa bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh đó.
Ưu tiên các đối tượng người có công trước cách mạng tháng 8, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên (mã quyền lợi 1) được đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám chữa bệnh trên cùng địa bàn nơi cư trú có số lượng thẻ vượt quy định.
- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam:
Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại các bệnh viện quân đội khác: các đối tượng quân đội nghỉ hưu nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.
Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, bệnh viện Quân y 103, bao gồm: cán bộ sỹ quan trước khi nghỉ hưu đã đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện; Cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên khi nghỉ hưu nếu có nguyện vọng.
- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Công an nhân dân: cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên, khi nghỉ hưu đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện 19-8 hoặc Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.
5. Đăng ký KCB ban đầu tại các y tế cơ quan, đơn vị, trường học:
Chỉ nhận đăng ký KCB ban đầu cho đối tượng thuộc cơ quan, đơn vị, trường học quản lý (Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 04 đính kèm).
6.1. Trách nhiệm của Sở Y tế:
- Chủ trì, phối hợp với BHXH thành phố quy định, hướng dẫn đối tượng, cơ cấu nhóm đối tượng, số lượng người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu theo quy định, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và khả năng đáp ứng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Chủ trì hướng dẫn các cơ sở KCB BHYT tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh để đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người tham gia BHYT theo quy định.
- Sở Y tế Hà Nội phối hợp với BHXH thành phố giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện nếu có.
6.2. Trách nhiệm BHXH thành phố Hà Nội:
- Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký hoặc thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định.
- Trường hợp số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở y tế vượt quy định, BHXH huyện và các phòng nghiệp vụ BHXH Thành phố chủ động hướng dẫn người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến xã, tại các phòng khám đa khoa hoặc các cơ sở KCB khác tương đương tuyến huyện, ưu tiên giải quyết đối với các đối tượng: người có công với cách mạng, người từ đủ 80 tuổi trở lên, trẻ em dưới 6 tuổi, cán bộ nghỉ hưu trong năm trên địa bàn thuộc quận, huyện mà người tham gia cư trú nếu có nguyện vọng.
- Đối với các vướng mắc phát sinh, BHXH Thành phố chủ động hướng dẫn giải quyết theo quy định, trường hợp vượt quá thẩm quyền, Liên ngành phối hợp báo cáo cấp có thẩm quyền giải quyết theo quy định, đảm bảo quyền lợi của người tham gia BHYT.
6.3. Đối với các cơ sở KCB BHYT:
- Tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và đảm bảo quyền lợi đối với người tham gia BHYT theo quy định.
- Báo cáo bằng văn bản với BHXH thành phố khi cơ sở được Sở Y tế phê duyệt cho phép mở rộng về quy mô và phạm vi hoạt động.
- Các Bệnh viện tuyến huyện và TTYT các quận, huyện, thị xã thường xuyên đánh giá khả năng cung ứng nhu cầu KCB của đối tượng tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu để bố trí thêm bàn khám, nhân lực, trang thiết bị để đảm bảo đáp ứng việc KCB cho người tham gia BHYT.
Trên đây là hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ nhu cầu đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của người tham gia BHYT và sự đáp ứng về cơ sở vật chất, nhân lực, trang thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Liên ngành Sở Y Tế - BHXH Thành phố sẽ thống nhất xem xét, điều chỉnh hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu phù hợp với điều kiện thực tế./.
SỞ Y TẾ HÀ NỘI | BẢO HIỂM XÃ HỘI TP HÀ NỘI |
|
|
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN XÃ, TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 5725/HD-YT-BHXH ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT | Mã KCB | Tên cơ sở KCB | Địa chỉ | Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2023 | Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu | Hạng bệnh viện |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | QUẬN ĐỐNG ĐA |
| 141.500 |
|
| |
1 | 01-267 | Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)* | 52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa | 4.500 |
| 3 |
2 | 01-234 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành* | 61 Vũ Thạnh, Đống Đa | 6.200 |
| 3 |
3 | 01-150 | Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô* | Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa | 7.500 |
| 3 |
4 | 01-035 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Hà (Công ty CP kinh doanh và điều trị Y tế Đức Kiên) | 16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu Đống Đa | 2.000 |
| 3 |
5 | 01-020 | Phòng khám đa khoa số 1 (TTYT quận Đống Đa) | 107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa | 94.100 |
| 3 |
6 | 01-021 | Phòng khám đa khoa Kim Liên (PK3- TTYT quận Đống Đa) | B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa | 11.000 |
| 3 |
7 | 01-064 | Phòng khám đa khoa số 2 (TTYT quận Đống Đa) | Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa | 11.000 |
| 3 |
8 | 01-082 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An | 59 ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa | 5.200 | nhận đối tượng trên 15 tuổi | 3 |
9 | 01-C51 | TYT Phường Cát Linh (TTYT Đống Đa) | Phường Cát Linh | - |
|
|
10 | 01-C53 | TYT phường Quốc Tử Giám (TTYT Đống Đa) | phường Quốc Tử Giám | - |
|
|
11 | 01-C54 | TYT phường Láng Thượng (TTYT Đống Đa) | phường Láng Thượng | - |
|
|
12 | 01-C55 | TYT phường Ô Chợ Dừa (TTYT Đống Đa) | phường Ô Chợ Dừa | - |
|
|
13 | 01-C56 | TYT phường Văn Chương (TTYT Đống Đa) | phường Văn Chương | - |
|
|
14 | 01-C58 | TYT phường Láng Hạ (TTYT Đống Đa) | phường Láng Hạ | - |
|
|
15 | 01-C59 | TYT phường Khâm Thiên (TTYT Đống Đa) | phường Khâm Thiên | - |
|
|
16 | 01-C60 | TYT Phường Thổ Quan (TTYT Đống Đa) | Phường Thổ Quan | - |
|
|
17 | 01-C61 | TYT phường Nam Đồng (TTYT Đống Đa) | phường Nam Đồng | - |
|
|
18 | 01-C62 | TYT phường Trung Phụng (TTYT Đống Đa) | phường Trung Phụng | - |
|
|
19 | 01-C63 | TYT phường Quang Trung (TTYT Đống Đa) | phường Quang Trung | - |
|
|
20 | 01-C64 | TYT phường Trung Liệt (TTYT Đống Đa) | phường Trung Liệt | - |
|
|
21 | 01-C65 | TYT phường Phương Liên (TTYT Đống Đa) | phường Phương Liên | - |
|
|
22 | 01-C67 | TYT phường Trung Tự (TTYT Đống Đa) | phường Trung Tự | - |
|
|
23 | 01-C68 | TYT phường Kim Liên (TTYT Đống Đa) | phường Kim Liên | - |
|
|
24 | 01-C69 | TYT phường Phương Mai (TTYT Đống Đa) | phường Phương Mai | - |
|
|
25 | 01-C71 | TYT phường Khương Thượng (TTYT Đống Đa) | phường Khương Thượng | - |
|
|
II | QUẬN HOÀNG MAI |
| 188.400 |
|
| |
1 | 01-030 | PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai) | Phường Lĩnh Nam | 97.000 |
| 3 |
2 | 01-045 | PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai) | Linh Đàm | 88.000 |
| 3 |
3 | 01-270 | PKĐK Thu Cúc- Chi nhánh CTCP Y khoa & thẩm mỹ Thu Cúc | Số 32 Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai | 3.400 |
| 3 |
4 | 01-D51 | TYT Phường Thanh Trì (TTYT Hoàng Mai) | Phường Thanh Trì | - |
| 4 |
5 | 01-D62 | TYT Phường Trần Phú (TTYT Hoàng Mai) | Phường Trần Phú | - |
| 4 |
6 | 01-D64 | TYT phường Yên Sở (Trung tâm y tế Hoàng Mai) | Phường Yên Sở | - |
| 5 |
7 | 01-D57 | TYT phường Tân Mai (Trung tâm y tế Hoàng Mai) | Phường Tân Mai | - |
| 7 |
8 | 01-D56 | TYT phường Đại Kim (Trung tâm y tế Hoàng Mai) | Phường Đại Kim | - |
| 8 |
9 | 01-D63 | TYT phường Hoàng Liệt (Trung tâm y tế Hoàng Mai) | Phường Hoàng Liệt | - |
| 9 |
III | QUẬN BA ĐÌNH |
| 111.500 |
|
| |
1 | 01-191 | Bệnh viện đa khoa MEDLATEC* | Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá | 31.000 |
| 3 |
2 | 01-933 | Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc* | 97 Nguyễn Trường Tộ | 30.500 |
| 3 |
3 | 01-059 | PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình) | 50 Hàng Bún | 39.000 |
| 3 |
4 | 01-044 | TTYT MT lao động công thương | 99 Văn Cao | 11.000 | Nhận đối tượng trên 15 tuổi | 3 |
5 | 01-A01 | TYT phường Phúc Xá (TTYT quận Ba Đình) | Phường Phúc Xá |
|
|
|
6 | 01-A12 | TYT phường Thành Công (TTYT quận Ba Đình) | Phường Thành Công |
|
|
|
7 | 01-A13 | TYT phường Vĩnh Phúc (TTYT quận Ba Đình) | Phường Vĩnh Phúc |
|
|
|
IV | QUẬN CẦU GIẤY |
| 100.600 |
|
| |
1 | 01-073 | PKĐKKV Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy) | 117 A15 Nghĩa Tân | 23.500 |
| 3 |
2 | 01-078 | PKĐKKV Yên Hòa (TTYT quận Cầu Giấy) | Tổ 49 P. Yên Hòa | 67.700 |
| 3 |
3 | 01-269 | PKĐK Quốc tế Thu Cúc | 216 Trần Duy Hưng, Trung Hòa | 9.400 |
| 3 |
4 | 01 -C01 | TYT Phường Nghĩa Đô (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Nghĩa Đô |
|
| 4 |
5 | 01-C02 | TYT Phường Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Nghĩa Tân |
|
| 4 |
6 | 01-C03 | TYT Phường Mai Dịch (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Mai Dịch |
|
| 4 |
7 | 01-C04 | TYT Phường Dịch Vọng (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Dịch Vọng |
|
| 4 |
8 | 01-C05 | TYT Phường Quan Hoa (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Quan Hoa |
|
| 4 |
9 | 01-C06 | TYT Phường Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Yên Hoà |
|
| 4 |
10 | 01-C07 | TYT Phường Trung Hoà (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Trung Hòa |
|
| 4 |
11 | 01-C08 | TYT Phường Dịch Vọng Hậu (TTYT quận Cầu Giấy) | Phường Dịch Vọng Hậu |
|
| 4 |
V | QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
| 122.500 |
|
| |
1 | 01-126 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội* | 29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng | 14.200 |
| 3 |
2 | 01-206 | Bệnh viện đa khoa Hồng Phát* | 219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du | 9.000 |
| 3 |
3 | 01-024 | PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng) | 103 Bà Triệu | 28.000 |
| 3 |
4 | 01-070 | PKĐK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng) | A1 ngõ Mai Hương | 36.000 |
| 3 |
5 | 01-096 | Công ty cổ phần Công nghệ y học Hồng Đức (PKĐK Việt Hàn *) | Số 9 Ngô Thì Nhậm | 17.500 |
| 3 |
6 | 01-224 | PKĐK Dr Binh Tele- Clinic* | Số 11-13-15 Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ngô Thì Nhậm | 17.800 |
| 3 |
7 | 01-D15 | TYT phường Vĩnh Tuy | Phường Vĩnh Tuy |
|
| 4 |
8 | 01-D14 | TYT phường Đồng Tâm | Phường Đồng Tâm |
|
| 4 |
9 | 01-D09 | TYT phường Đống Mác | Phường Đống Mác |
|
| 4 |
VI | QUẬN HOÀN KIẾM |
| 82.100 |
| 4 | |
1 | 01-022 | PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT quận Hoàn Kiếm) | 26 Lương Ngọc Quyến | 18.000 |
| 3 |
2 | 01-057 | PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT quận Hoàn Kiếm) | 21 Phan Chu Trinh | 24.700 |
| 3 |
3 | 01-076 | Phòng khám Bác sĩ gia đình | 50 C Hàng Bài | 7.500 |
| 3 |
4 | 01-081 | Trung tâm cấp cứu 115 (PK 11 Phan Chu Trinh) | 11 Phan Chu Trinh | 31.900 |
| 3 |
VII | QUẬN THANH XUÂN |
| 140.200 |
|
| |
1 | 01-235 | Bệnh viện đa khoa An Việt* | Số 1E Trường Chinh, Phương Liệt. T. Xuân | 9.200 |
| 3 |
2 | 01-074 | Phòng khám TTYT Quận Thanh Xuân | Ngõ 282 Khương Đình | 66.800 |
| 3 |
3 | 01-361 | Phòng khám 182 Lương Thế Vinh (Thuộc BV Đại học Quốc Gia) | 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân | 64.200 |
|
|
4 | 01-281 | PKĐK Thu Cúc - Nguyễn Trãi chi nhánh Công ty cổ phần Y khoa & Thẩm mỹ Thu Cúc | 126-136 Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
|
|
|
5 | 01-H01 | TYT phường Nhân Chính (TTYT Thanh Xuân) | TYT phường Nhân Chính |
|
|
|
6 | 01-E02 | TYT phường Thượng Đình (TTYT Thanh Xuân) | TYT phường Thượng Đình |
|
|
|
7 | 01-E03 | TYT P.Khương Trung (TTYT Thanh Xuân) | TYT P.khương Trung |
|
|
|
8 | 01-E04 | TYT phường Khương Mai (TTYT Thanh Xuân) | TYT phường Khương Mai |
|
|
|
9 | 01-E05 | TYT P.Thanh Xuân Trung (TTYT Thanh Xuân) | TYT P.Thanh Xuân Trung |
|
|
|
10 | 01-E06 | TYT phường Phương Liệt (TTYT Thanh Xuân) | TYT phường Phương Liệt |
|
|
|
11 | 01-E07 | TYT phường Hạ Đình (TTYT Thanh Xuân) | TYT phường Hạ Đình |
|
|
|
12 | 01-E08 | TYT phường Khương Đình (TTYT Thanh Xuân) | TYT phường Khương Đình |
|
|
|
13 | 01-E09 | TYT P.Thanh Xuân Bắc (TTYT Thanh Xuân) | TYT P.Thanh Xuân Bắc |
|
|
|
14 | 01-E10 | TYT P.Thanh Xuân Nam (TTYT Thanh Xuân) | TYT P.Thanh Xuân Nam |
|
|
|
15 | 01-E11 | TYT phường Kim Giang (TTYT Thanh Xuân) | TYT phường Kim Giang |
|
|
|
VIII | QUẬN LONG BIÊN |
| 87.300 |
|
| |
1 | 01-249 | Bệnh viện ĐK Quốc tế Bắc Hà | 137 Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội | 4.100 |
| 3 |
2 | 01-250 | Bệnh viện đa khoa Tâm Anh | 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội | 8.700 |
| 3 |
3 | 01-054 | PKĐK GTVT Gia Lâm | 481 Ngọc Lâm | 21.000 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi | 3 |
4 | 01-067 | PKĐK Sài Đồng (TTYT q.Long Biên) | Thị trấn Sài Đồng | 11.000 |
| 3 |
5 | 01-092 | PKĐK trung tâm (TTYT q.Long Biên) | 20 Quân Chính - P. Ngọc Lâm | 38.800 |
| 3 |
6 | 01-218 | PKĐK Bồ Đề (TTYT q.Long Biên) | Số 99 - Phố Bồ Đề | 3.700 |
| 3 |
7 | 01-B51 | TYT phường Thượng Thanh (TTYT q.Long Biên) | Tổ 10 Phường Thượng Thanh |
|
| 4 |
8 | 01-B52 | TYT phường Ngọc Thuỵ (TTYT q.Long Biên) | Tổ 17 Phường Ngọc Thuỵ |
|
| 4 |
9 | 01-B53 | TYT phường Giang Biên (TTYT q.Long Biên) | Tổ 5 Phường Giang Biên |
|
| 4 |
10 | 01-B54 | TYT phường Đức Giang (TTYT q.Long Biên) | Phố Trường Lâm, Phường Đức Giang |
|
| 4 |
11 | 01-B55 | TYT phường Việt Hưng (TTYT q. Long Biên) | Số 85/59 Phố Hòa Lâm, Phường Việt Hưng |
|
| 4 |
12 | 01-B56 | TYT phường Gia Thuỵ (TTYT q. Long Biên) | Ngõ 562 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thuỵ |
|
| 4 |
13 | 01-B57 | TYT phường Ngọc Lâm (TTYT q.Long Biên) | Số 20/298 Phố Ngọc Lâm |
|
| 4 |
14 | 01-B58 | TYT phường Phúc Lợi (TTYT q.Long Biên) | Tổ 9 Phường Phúc Lợi |
|
| 4 |
15 | 01-B59 | TYT phường Bồ Đề (TTYT q.Long Biên) | Phường Bồ Đề |
|
| 4 |
16 | 01-B60 | TYT phường Sài Đồng (TTYT q.Long Biên) | Số 2/557 Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng |
|
| 4 |
17 | 01-B61 | TYT phường Long Biên (TTYT q.Long Biên) | Tổ 13 Phường Long Biên |
|
| 4 |
18 | 01-B62 | TYT phường Thạch Bàn (TTYT q. Long Biên) | Phường Thạch Bàn |
|
| 4 |
19 | 01-B63 | TYT phường Phúc Đồng (TTYT q. Long Biên) | Số 159 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng |
|
| 4 |
20 | 01-B64 | TYT phường Cự Khối (TTYT q. Long Biên) | Tổ 9 Phường Cự Khối |
|
| 4 |
IX | QUẬN TÂY HỒ |
| 33.300 |
|
| |
1 | 01-023 | PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám | 124 Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ | 8.100 |
| 3 |
2 | 01-066 | PK 695 Lạc Long Quân | 695 Lạc Long Quân | 20.200 |
| 3 |
3 | 01-B01 | TYT Phường Phú Thượng (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Phú Thượng |
|
| 4 |
4 | 01-B02 | TYT Phường Nhật Tân (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Nhật Tân |
|
| 4 |
5 | 01-B03 | TYT Phường Tứ Liên (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Tứ Liên |
|
| 4 |
6 | 01-B04 | TYT Phường Quảng An (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Quảng An |
|
| 4 |
7 | 01-B05 | TYT Phường Xuân La (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Xuân La |
|
| 4 |
8 | 01-B06 | TYT Phường Yên Phụ (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Yên Phụ |
|
| 4 |
9 | 01-B07 | TYT Phường Bưởi (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Bưởi |
|
| 4 |
10 | 01-B08 | TYT Phường Thuỵ Khuê (TTYT quận Tây Hồ) | Phường Thuỵ Khuê |
|
| 4 |
11 | 01-265 | Phòng khám đa khoa Medlatec Tây Hồ | 99 P. Trích Sài, Bưởi | 5.000 |
| 3 |
X | QUẬN HÀ ĐÔNG |
| 115.000 |
|
| |
1 | 01-041 | Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)* | Lô đất 150 khu dân dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông | 15.000 |
| 3 |
2 | 01-094 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Thiên Đức (Công ty TNHH một thành viên Bệnh viện Thiên Đức)* | 207 Phùng Hưng | 7.000 |
| 3 |
3 | 01-832 | PKĐKKV Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông) | 57 Tô Hiệu | 90.000 |
| 3 |
4 | 01-079 | PKĐKKV Phú Lương (TTYT quận Hà Đông) | Phường Phú Lương | 3.000 |
| 3 |
5 | 01-H01 | Trạm y tế Phường Nguyễn Trãi | Phường Nguyễn Trãi |
|
| 4 |
6 | 01-H03 | Trạm y tế Phường Vạn phúc | Phường Vạn phúc |
|
| 4 |
7 | 01-H04 | Trạm y tế Phường Yết Kiêu | Phường Yết Kiêu |
|
| 4 |
8 | 01-H05 | Trạm y tế Phường Quang Trung | Phường Quang Trung |
|
| 4 |
9 | 01-H06 | Trạm y tế Phường Phúc La | Phường Phúc La |
|
| 4 |
10 | 01-H07 | Trạm y tế Phường Hà Cầu | Phường Hà Cầu |
|
| 4 |
11 | 01-H09 | TYT Xã Yên Nghĩa (TTYT q. Hà Đông) | Xã Yên Nghĩa |
|
| 4 |
12 | 01-H10 | Trạm y tế Phường Kiến Hưng | Phường Kiến Hưng |
|
| 4 |
13 | 01-H11 | TYT Xã Phú Lâm (TTYT q. Hà Đông) | Xã Phú Lâm |
|
| 4 |
14 | 01-H12 | TYT Xã Phú Lương (TTYT q. Hà Đông) | Xã Phú Lương |
|
| 4 |
15 | 01-H13 | TYT Xã Dương Nội (TTYT q. Hà Đông) | Xã Dương Nội |
|
| 4 |
16 | 01-H14 | Trạm y tế Phường Đồng Mai | Phường Đồng Mai |
|
| 4 |
17 | 01-H15 | Trạm y tế Phường Biên Giang | Phường Biên Giang |
|
| 4 |
18 | 01-H16 | Trạm y tế Phường Văn Quán | Phường Văn Quán |
|
| 4 |
19 | 01-H17 | Trạm y tế Phường Mộ Lao | Phường Mộ Lao |
|
| 4 |
20 | 01-H18 | Trạm y tế Phường Phú La | Phường Phú La |
|
| 4 |
21 | 01-H19 | Trạm y tế Phường La Khê | Phường La Khê |
|
| 4 |
XI | QUẬN NAM TỪ LIÊM |
| 55.000 |
|
| |
1 | 01-255 | Bệnh viện đa khoa Chữ thập xanh | Số 33 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2 | 1.500 |
| 3 |
2 | 01-288 | Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc- Phúc Trường Minh (trực thuộc Công ty TNHH Bệnh viện ĐKTN An Sinh - Phúc Trường Minh) | Số 8 đường Châu Văn Liêm, P.Phú Đô, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
|
|
|
3 | 01-244 | Bệnh viện Quốc tế DoLife | Số 108 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2 |
|
|
|
4 | 01-091 | PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) | Phường Cầu Diễn | 48.500 |
|
|
5 | 01-208 | PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung tâm Bác sỹ gia đình Hà Nội* | Số 75 đường Hồ Mễ Trì, P. Trung Văn | 5.000 |
| 3 |
6 | 01-G13 | TYT Phường Tây Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) | Phường Tây Mỗ |
|
| 4 |
7 | 01-G15 | TYT Phường Đại Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm) | Phường Đại Mỗ |
|
| 4 |
8 | 01-231 | TYT Phường Phương Canh | Phường Phương Canh |
|
| 4 |
9 | 01-232 | TYT Phường Mỹ Đình 2 | Phường Mỹ Đình 2 |
|
| 4 |
10 | 01-G12 | TYT Phường Mỹ Đình 1 (TTYT quận Nam Từ Liêm) | Tổ 13 Nhân Mỹ, Phường Mỹ Đình |
|
| 4 |
11 | 01-G16 | TYT phường Trung Văn (TTYT quận Nam Từ Liêm) | Phường Trung Văn |
|
| 4 |
12 | 01-G11 | TYT Phường Xuân Phương (TTYT quận Nam Từ Liêm) | Phố Thị Cấm, Phường Xuân Phương |
|
| 4 |
13 | 01-G01 | TYT Phường Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
|
|
|
|
14 | 01-222 | TYT Phường Phú Đô (TTYT quận Nam Từ Liêm) |
|
|
|
|
XII | QUẬN BẮC TỪ LIÊM |
| 81.500 |
|
| |
1 | 01-258 | Bệnh viện đa khoa Phương Đông* | Số 9 Phố Viên, Cổ nhuế | 25.200 |
| 3 |
2 | 01-083 | PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Thụy Phương | 24.800 |
| 3 |
3 | 01-251 | PKĐK Trường Đại học Y Tế công cộng | 1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm | 31.500 |
| 3 |
4 | 01-G02 | TYT Phường Thượng Cát (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Thượng Cát |
|
| 4 |
5 | 01-G03 | TYT Phường Liên Mạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Liên Mạc |
|
| 4 |
6 | 01-G04 | TYT Phường Đông Ngạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Đông Ngạc |
|
| 4 |
7 | 01-G05 | TYT Phường Thụy Phương (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Thụy Phương |
|
| 4 |
8 | 01-G06 | TYT Phường Tây Tựu (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Tây Tựu |
|
| 4 |
9 | 01-G07 | TYT Phường Xuân Đỉnh (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Xuân Đỉnh |
|
| 4 |
10 | 01-G08 | TYT Phường Minh Khai (TTYT quận Bắc Từ Liêm) | Phường Minh Khai |
|
| 4 |
11 | 01-G09 | TYT Phường cổ Nhuế 1 | Phường Cổ Nhuế 1 |
|
| 4 |
12 | 01-G10 | TYT Phường Phú Diễn | Phường Phú Diễn |
|
| 4 |
13 | 01-229 | TYT Phường Cổ Nhuế 2 | Phường Cổ Nhuế |
|
| 4 |
14 | 01-230 | TYT Phường Phúc Diễn | Phường Phúc Diễn |
|
| 4 |
15 | 01-G17 | TYT phường Xuân Tảo | Phường Xuân Tảo |
|
| 4 |
16 | 01-G18 | TYT phường Đức Thắng | Phường Đức Thắng |
|
| 4 |
XIII | THỊ XÃ SƠN TÂY |
| 39.200 |
|
| |
1 | 01-242 | PKĐK Lê Lợi (TTYT Thị xã Sơn Tây) | Số 1 Lê Lợi | 39.200 |
| 3 |
2 | 01-H56 | TYT Phường Xuân Khanh (TTYT TX Sơn Tây) | Phường Xuân Khanh |
|
| 4 |
3 | 01-H57 | TYT Xã Đường Lâm (TTYT TX Sơn Tây) | Xã Đường Lâm |
|
| 4 |
4 | 01-H58 | TYT Xã Viên Sơn (TTYT TX Sơn Tây) | Xã Viên Sơn |
|
| 4 |
5 | 01-H59 | TYT Xã Xuân Sơn (TTYT TX Sơn Tây) | Xã Xuân Sơn |
|
| 4 |
6 | 01-H61 | TYT Xã Thanh Mỹ (TTYT TX Sơn Tây) | Xã Thanh Mỹ |
|
| 4 |
7 | 01-H63 | TYT Xã Kim Sơn (TTYT TX Sơn Tây) | Xã Kim Sơn |
|
| 4 |
8 | 01-H65 | TYT Xã Cổ Đông (TTYT TX Sơn Tây) | Xã Cổ Đông |
|
| 4 |
XIV | HUYỆN ĐÔNG ANH |
| 17.300 |
|
| |
1 | 01-084 | PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh) | Xã Liên Hà | 8.300 |
| 3 |
2 | 01-085 | PKĐK Khu Vực 1 (TTYT huyện Đông Anh) | Xã Kim Chung | 5.000 |
| 3 |
3 | 01-233 | PKĐK thuộc Cty TNHH Hoàng Ngân* | Kim Nỗ | 500 |
| 3 |
4 | 01-146 | PKĐK Nam Hồng* | Số 4 Khu Cầu Lớn, Nam Hồng | 3.500 |
| 3 |
5 | 01-F01 | TYT thị trấn Đông Anh (TTYT h.Đông Anh) | Thị trấn Đông Anh |
|
| 4 |
6 | 01-F02 | TYT xã Xuân Nộn (TTYT h.Đông Anh) | Xã Xuân Nộn |
|
| 4 |
7 | 01-F03 | TYT xã Thụy Lâm (TTYT h.Đông Anh) | Xã Thụy Lâm |
|
| 4 |
8 | 01-F04 | TYT xã Bắc Hồng (TTYT h.Đông Anh) | Xã Bắc Hồng |
|
| 4 |
9 | 01-F05 | TYT xã Nguyên Khê (TTYT h.Đông Anh) | Xã Nguyên Khê |
|
| 4 |
10 | 01-F06 | TYT xã Nam Hồng (TTYT h.Đông Anh) | Xã Nam Hồng |
|
| 4 |
11 | 01-F07 | TYT xã Tiên Dương (TTYT h.Đông Anh) | Xã Tiên Dương |
|
| 4 |
12 | 01-F08 | TYT xã Vân Hà (TTYT h.Đông Anh) | Xã Vân Hà |
|
| 4 |
13 | 01-F09 | TYT xã Uy Nỗ (TTYT h.Đông Anh) | Xã Uy Nỗ |
|
| 4 |
14 | 01-F10 | TYT xã Vân Nội (TTYT h.Đông Anh) | Xã Vân Nội |
|
| 4 |
15 | 01-F11 | TYT xã Liên Hà (TTYT h.Đông Anh) | Xã Liên Hà |
|
| 4 |
16 | 01-F12 | TYT xã Việt Hùng (TTYT h.Đông Anh) | Xã Việt Hùng |
|
| 4 |
17 | 01-F13 | TYT xã Kim Nỗ (TTYT h.Đông Anh) | Xã Kim Nỗ |
|
| 4 |
18 | 01-F14 | TYT xã Kim Chung (TTYT h.Đông Anh) | Xã Kim Chung |
|
| 4 |
19 | 01-F15 | TYT xã Dục Tú (TTYT h.Đông Anh) | Xã Dục Tú |
|
| 4 |
20 | 01-F16 | TYT xã Đại Mạch (TTYT h.Đông Anh) | Xã Đại Mạch |
|
| 4 |
21 | 01-F17 | TYT xã Vĩnh Ngọc (TTYT h.Đông Anh) | Xã Vĩnh Ngọc |
|
| 4 |
22 | 01-F18 | TYT xã Cổ Loa (TTYT h.Đông Anh) | Xã Cổ Loa |
|
| 4 |
23 | 01-F19 | TYT xã Hải Bối (TTYT h.Đông Anh) | Xã Hải Bối |
|
| 4 |
24 | 01-F20 | TYT xã Xuân Canh (TTYT h.Đông Anh) | Xã Xuân Canh |
|
| 4 |
25 | 01-F21 | TYT xã Võng La (TTYT h.Đông Anh) | Xã Võng La |
|
| 4 |
26 | 01-F22 | TYT xã Tầm Xá (TTYT h.Đông Anh) | Xã Tàm Xá |
|
| 4 |
27 | 01-F23 | TYT xã Mai Lâm (TTYT h.Đông Anh) | Xã Mai Lâm |
|
| 4 |
28 | 01-F24 | TYT xã Đông Hội (TTYT h.Đông Anh) | Xã Đông Hội |
|
| 4 |
XV | HUYỆN SÓC SƠN |
| 41.700 |
|
| |
1 | 01-033 | PKĐK Trung Giã (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Trung Giã | 5.000 |
| 3 |
2 | 01-034 | PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Thanh Xuân | 12.500 |
| 3 |
3 | 01-107 | PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Minh Phú | 12.000 |
| 3 |
4 | 01-171 | PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Xuân Giang | 9.500 |
| 3 |
5 | 01-256 | Phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ (TTYT huyện Sóc Sơn) | Xã Hồng Kỳ | 2.700 |
|
|
6 | 01-E51 | TYT Thị trấn Sóc Sơn (TTYT H.Sóc Sơn) | Thị trấn Sóc Sơn |
|
| 4 |
7 | 01-E52 | TYT xã Bắc Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Bắc Sơn |
|
| 4 |
8 | 01-E53 | TYT xã Minh Trí (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Minh Trí |
|
| 4 |
9 | 01-E54 | TYT xã Hồng Kỳ (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Hồng Kỳ |
|
| 4 |
10 | 01-E55 | TYT xã Nam Sơn (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Nam Sơn |
|
| 4 |
11 | 01-E56 | TYT xã Trung Giã (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Trung Giã |
|
| 4 |
12 | 01-E57 | TYT xã Tân Hưng (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Tân Hưng |
|
| 4 |
13 | 01-E58 | TYT xã Minh Phú (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Minh Phú |
|
| 4 |
14 | 01-E59 | TYT xã Phù Linh (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Phù Linh |
|
| 4 |
15 | 01-E60 | TYT xã Bắc Phú (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Bắc Phú |
|
| 4 |
16 | 01-E61 | TYT xã Tân Minh (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Tân Minh |
|
| 4 |
17 | 01-E62 | TYT xã Quang Tiến (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Quang Tiến |
|
| 4 |
18 | 01-E63 | TYT xã Hiền Ninh (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Hiền Ninh |
|
| 4 |
19 | 01-E64 | TYT xã Tân Dân (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Tân Dân |
|
| 4 |
20 | 01-E65 | TYT xã Tiên Dược (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Tiên Dược |
|
| 4 |
21 | 01-E66 | TYT xã Việt Long (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Việt Long |
|
| 4 |
22 | 01-E67 | TYT xã Xuân Giang (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Xuân Giang |
|
| 4 |
23 | 01-E68 | TYT xã Mai Đình (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Mai Đình |
|
| 4 |
24 | 01-E69 | TYT xã Đức Hòa (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Đức Hòa |
|
| 4 |
25 | 01-E70 | TYT xã Thanh Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Thanh Xuân |
|
| 4 |
26 | 01-E71 | TYT xã Đông Xuân (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Đông Xuân |
|
| 4 |
27 | 01-E72 | TYT xã Kim Lũ (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Kim Lũ |
|
| 4 |
28 | 01-E73 | TYT xã Phú Cường (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Phú Cường |
|
| 4 |
29 | 01-E74 | TYT xã Phú Minh (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Phú Minh |
|
| 4 |
30 | 01-E75 | TYT xã Phù Lỗ (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Phù Lỗ |
|
| 4 |
31 | 01-E76 | TYT xã Xuân Thu (TTYT h. Sóc Sơn) | Xã Xuân Thu |
|
| 4 |
XVI | HUYỆN THANH TRÌ |
| 57.500 |
|
| |
1 | 01-095 | Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Thăng Long* | 127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì | 40.500 | nhận đối tượng trên 6 tuổi | 3 |
9 | 01-012 | PKĐKKV Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì) | Thôn 1B, xã Đông Mỹ | 17.000 |
| 3 |
3 | 01-G51 | TYT Thị trấn Văn Điển (TTYT H.Thanh Trì) | Thị trấn Văn Điển |
|
| 4 |
4 | 01-G52 | TYT Xã Tân Triều (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Tân Triều |
|
| 4 |
5 | 01-G53 | TYT Xã Thanh Liệt (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Thanh Liệt |
|
| 4 |
6 | 01-G54 | TYT Xã Tả Thanh Oai (TTYT H.Thanh Trì) | Xã Tả Thanh Oai |
|
| 4 |
7 | 01-G55 | TYT Xã Hữu Hoà (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Hữu Hòa |
|
| 4 |
8 | 01-G56 | TYT Xã Tam Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Tam Hiệp |
|
| 4 |
9 | 01-G57 | TYT Xã Tứ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Tứ Hiệp |
|
| 4 |
10 | 01-G58 | TYT Xã Yên Mỹ (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Yên Mỹ |
|
| 4 |
11 | 01-G59 | TYT Xã Vĩnh Quỳnh (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Vĩnh Quỳnh |
|
| 4 |
12 | 01-G60 | TYT Xã Ngũ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Ngũ Hiệp |
|
| 4 |
13 | 01-G61 | TYT Xã Duyên Hà (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Duyên Hà |
|
| 4 |
14 | 01-G62 | TYT Xã Ngọc Hồi (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Ngọc Hồi |
|
| 4 |
15 | 01-G63 | TYT Xã Vạn Phúc (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Vạn Phúc |
|
| 4 |
16 | 01-G64 | TYT Xã Đại áng (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Đại áng |
|
| 4 |
17 | 01-G65 | TYT Xã Liên Ninh (TTYT Huyện Thanh Trì) | Xã Liên Ninh |
|
| 4 |
XVII | HUYỆN GIA LÂM |
| 179.700 |
|
| |
1 | 01-160 | BVĐK huyện Gia Lâm | Thị trấn Trâu Quỳ | 78.200 |
| 2 |
2 | 01-026 | PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm) | Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên | 44.000 |
| 3 |
3 | 01-027 | PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm) | 1 Ngô Xuân Quảng - Trâu Quỳ | 29.000 |
| 3 |
4 | 01-093 | PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm) | Thuận Tốn - Đa Tốn | 28.500 |
| 3 |
5 | 01-F52 | Trạm y tế xã Yên Thường (TTYT Huyện Gia Lâm) | xã Yên Thường |
|
|
|
6 | 01-F53 | Trạm y tế Xã Yên Viên (TTYT Gia Lâm) | Xã Yên Viên |
|
|
|
7 | 01-F54 | Trạm Y tế xã Ninh Hiệp | Xã Ninh Hiệp |
|
|
|
8 | 01-F55 | Trạm Y tế xã Đình Xuyên | Xã Đình Xuyên |
|
|
|
9 | 01-F56 | Trạm Y tế xã Dương Hà | Xã Dương Hà |
|
|
|
10 | 01-F557 | Trạm Y tế xã Phù Đổng | Xã Phù Đổng |
|
|
|
11 | 01-F58 | Trạm y tế xã Trung Mầu (TTYT Huyện Gia Lâm) | xã Trung Mầu |
|
|
|
12 | 01-F59 | Trạm y tế xã Lệ Chi | xã Lệ Chi |
|
|
|
13 | 01-F62 | Trạm y tế xã Phú Thị (TTYT Huyện Gia Lâm) | xã Phú Thị |
|
|
|
14 | 01-F63 | Trạm y tế xã Kim Sơn (TTYT Huyện Gia Lâm) | xã Kim Sơn |
|
|
|
15 | 01-F64 | Trạm Y tế xã Trâu Quỳ | Xã Trâu Quỳ |
|
|
|
16 | 01-F65 | Trạm Y tế xã Dương Quang | Xã Dương Quang |
|
|
|
17 | 01-F66 | Trạm y tế xã Dương Xá (TTYT Huyện Gia Lâm) | xã Dương Xá |
|
|
|
18 | 01-F67 | Trạm y tế xã Đông Dư (TTYT Huyện Gia Lâm) | xã Đông Dư |
|
|
|
19 | 01-F68 | Trạm Y tế xã Đa Tốn | xã Đa Tốn |
|
|
|
20 | 01-F69 | Trạm Y tế xã Kiêu Kỵ | xã Kiêu Kỵ |
|
|
|
21 | 01-F70 | Trạm y tế Xã Bát Tràng (TTYT Gia Lâm) | Xã Bát Tràng |
|
|
|
22 | 01-F71 | Trạm Y tế Xã Kim Lan (TTYT Gia Lâm) | Xã Kim Lan |
|
|
|
23 | 01-F72 | Trạm y tế xã Văn Đức (TTYT Gia Lâm) | xã Văn Đức |
|
|
|
XVIII | HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
| 137.700 |
|
| |
1 | 01-823 | BVĐK huyện Chương Mỹ | 120 Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn | 128.700 |
| 2 |
2 | 01-100 | PKĐKKV Xuân Mai (TTYT huyện Chương Mỹ) | Thị trấn Xuân Mai | 5.000 |
| 3 |
3 | 01-135 | PKĐKKV Lương Mỹ (TTYT huyện Chương Mỹ) | Hoàng Văn Thụ | 4.000 |
| 3 |
4 | 01-L01 | TYT Thị trấn Chúc Sơn (TTYT h.Chương Mỹ) | Thị trấn Chúc Sơn |
|
| 4 |
5 | 01-L02 | TYT Thị trấn Xuân Mai | Thị trấn Xuân Mai |
|
| 4 |
6 | 01-L03 | TYT Xã Phụng Châu (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Phụng Châu |
|
| 4 |
7 | 01-L04 | TYT Xã Tiên Phương (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Tiên Phương |
|
| 4 |
8 | 01-L05 | TYT Xã Đông Sơn (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Đông Sơn |
|
| 4 |
9 | 01-L06 | TYT Xã Đông Phương Yên (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Đông Phương Yên |
|
| 4 |
10 | 01-L07 | TYT Xã Phú Nghĩa (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Phú Nghĩa |
|
| 4 |
11 | 01-L08 | TYT Xã Trường Yên (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Trường Yên |
|
| 4 |
12 | 01-L09 | TYT Xã Ngọc Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Ngọc Hòa |
|
| 4 |
13 | 01-L10 | TYT Xã Thủy Xuân Tiên (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Thủy Xuân Tiên |
|
| 4 |
14 | 01-L11 | TYT Xã Thanh Bình (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Thanh Bình |
|
| 4 |
15 | 01-L12 | TYT Xã Trung Hòa (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Trung Hòa |
|
| 4 |
16 | 01-L13 | TYT Xã Đại Yên (TTYT h.Chương Mỹ) | Xã Đại Yên |
|
| 4 |
17 | 01-L14 | TYT Xã Thụy Hương (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Thụy Hương |
|
| 4 |
18 | 01-L15 | TYT Xã Tốt Động (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Tốt Động |
|
| 4 |
19 | 01-L16 | TYT Xã Lam Điền (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Lam Điền |
|
| 4 |
20 | 01-L17 | TYT Xã Tân Tiến (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Tân Tiến |
|
| 4 |
21 | 01-L18 | TYT Xã Nam Phương Tiến (TTYT Chương Mỹ) | Xã Nam Phương Tiến |
|
| 4 |
22 | 01-L19 | TYT Xã Hợp Đồng (TTYT h.Chương Mỹ) | Xã Hợp Đồng |
|
| 4 |
23 | 01-L20 | TYT Xã Hoàng Văn Thụ (TTYT h Chương Mỹ) | Xã Hoàng Văn Thụ |
|
| 4 |
24 | 01-L21 | TYT Xa Hoàng Diệu (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Hoàng Diệu |
|
| 4 |
25 | 01-L22 | TYT Xã Hữu Văn (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Hữu Văn |
|
| 4 |
26 | 01-L23 | TYT Xã Quảng Bị (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Quảng Bị |
|
| 4 |
27 | 01-L24 | TYT Xã Mỹ Lương (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Mỹ Lương |
|
| 4 |
28 | 01-L25 | TYT Xã Thượng Vực (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Thượng Vực |
|
| 4 |
29 | 01-L26 | TYT Xã Hồng Phong (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Hồng Phong |
|
| 4 |
30 | 01-L27 | TYT Xã Đồng Phú (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Đồng Phú |
|
| 4 |
31 | 01-L28 | TYT Xã Trần Phú (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Trần Phú |
|
| 4 |
32 | 01-L29 | TYT Xã Văn Võ (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Văn Võ |
|
| 4 |
33 | 01-L30 | TYT Xã Đồng Lạc (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Đồng Lạc |
|
| 4 |
34 | 01-L31 | TYT Xã Hòa Chính (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Hòa Chính |
|
| 4 |
35 | 01-L32 | TYT Xã Phú Nam An (TTYT h. Chương Mỹ) | Xã Phú Nam An |
|
| 4 |
XIX | HUYỆN THƯỜNG TÍN |
| 160.500 |
|
| |
1 | 01-830 | BVĐK huyện Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | 155.500 |
| 2 |
2 | 01-017 | PKĐK khu vực Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín) | Xã Tô Hiệu | 5.000 |
| 3 |
3 | 01-M01 | TYT Thị trấn Thường Tín (TTYT h. Thường Tín) | Thị trấn Thường Tín |
|
| 4 |
4 | 01-M02 | TYT Xã Ninh Sở (TTYT h. Thường Tín) | Xã Ninh Sở |
|
| 4 |
5 | 01-M03 | TYT Xã Nhị Khê (TTYT h. Thường Tín) | Xã Nhị Khê |
|
| 4 |
6 | 01-M04 | TYT Xã Duyên Thái (TTYT h. Thường Tín) | Xã Duyên Thái |
|
| 4 |
7 | 01-M05 | TYT Xã Khánh Hà (TTYT h. Thường Tín) | Xã Khánh Hà |
|
| 4 |
8 | 01-M06 | TYT Xã Hòa Bình (TTYT h. Thường Tín) | Xã Hòa Bình |
|
| 4 |
9 | 01-M07 | TYT Xã Văn Bình (TTYT h.Thường Tín) | Xã Văn Bình |
|
| 4 |
10 | 01-M08 | TYT Xã Hiền Giang (TTYT h. Thường Tín) | Xã Hiền Giang |
|
| 4 |
11 | 01-M09 | TYT Xã Hồng Vân (TTYT h. Thường Tín) | Xã Hồng Vân |
|
| 4 |
12 | 01-M10 | TYT Xã Vân Tảo (TTYT h. Thường Tín) | Xã Vân Tảo |
|
| 4 |
13 | 01-M1 | TYT Xã Liên Phương (TTYT h. Thường Tín) | Xã Liên Phương |
|
| 4 |
14 | 01-M12 | TYT Xã Văn Phú (TTYT h. Thường Tín) | Xã Văn Phú |
|
| 4 |
15 | 01-M13 | TYT Xã Tự Nhiên (TTYT h. Thường Tín) | Xã Tự Nhiên |
|
| 4 |
16 | 01-M14 | TYT Xã Tiền Phong (TTYT h. Thường Tín) | Xã Tiền Phong |
|
| 4 |
17 | 01-M15 | TYT Xã Hà Hồi (TTYT h. Thường Tín) | Xã Hà Hồi |
|
| 4 |
18 | 01-M16 | TYT Xã Thư Phú (TTYT h. Thường Tín) | Xã Thư Phú |
|
| 4 |
19 | 01-M17 | TYT Xã Nguyễn Trãi (TTYT h. Thường Tín) | Xã Nguyễn Trãi |
|
| 4 |
20 | 01-M18 | TYT Xã Quất Động (TTYT h. Thường Tín) | Xã Quất Động |
|
| 4 |
21 | 01-M19 | TYT Xã Chương Dương (TTYT h. Thường Tín) | Xã Chương Dương |
|
| 4 |
22 | 01-M20 | TYT Xã Tân Minh (TTYT h. Thường Tín) | Xã Tân Minh |
|
| 4 |
23 | 01-M21 | TYT Xã Lê Lợi (TTYT h. Thường Tín) | Xã Lê Lợi |
|
| 4 |
24 | 01-M22 | TYT Xã Thắng Lợi (TTYT h. Thường Tín) | Xã Thắng Lợi |
|
| 4 |
25 | 01-M23 | TYT Xã Dũng Tiến (TTYT h. Thường Tín) | Xã Dũng Tiến |
|
| 4 |
26 | 01-M24 | TYT Xã Thống Nhất (TTYT h. Thường Tín) | Xã Thống Nhất |
|
| 4 |
27 | 01-M25 | TYT Xã Nghiêm Xuyên (TTYT Thường Tín) | Xã Nghiêm Xuyên |
|
| 4 |
28 | 01-M26 | TYT Xã Tô Hiệu (TTYT h. Thường Tín) | Xã Tô Hiệu |
|
| 4 |
29 | 01-M27 | TYT Xã Văn Tự (TTYT h. Thường Tín) | Xã Văn Tự |
|
| 4 |
30 | 01-M28 | TYT Xã Vạn Điểm (TTYT h. Thường Tín) | Xã Vạn Điểm |
|
| 4 |
31 | 01-M29 | TYT Xã Minh Cường (TTYT h. Thường Tín) | Xã Minh Cường |
|
| 4 |
XX | HUYỆN MÊ LINH |
| 120.300 |
|
| |
1 | 01-099 | BVĐK huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh | 100.000 |
| 2 |
2 | 01-971 | Khoa khám bệnh cơ sở 2 - BV Giao thông vận tải Vĩnh Phúc | Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, HN | 10.800 |
| 3 |
3 | 01-195 | PKĐK Đại Thịnh | Xã Đại Thịnh | 2.500 |
| 3 |
4 | 01-088 | PKĐK Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Thạch Đà | 7.000 |
| 3 |
5 | 01-P02 | TYT xã Kim Hoa (TTYT h. Mê Linh) | Xã Kim Hoa |
|
| 4 |
6 | 01-P05 | TYT xã Tự Lập (TTYT h. Mê Linh) | Xã Tự Lập |
|
| 4 |
7 | 01-P06 | TYT Thị trấn Quang Minh (TTYT h. Mê Linh) | Thị trấn Quang Minh |
|
| 4 |
8 | 01-P08 | TYT xã Tam Đồng (TTYT h. Mê Linh) | Xã Tam Đồng |
|
| 4 |
9 | 01-P10 | TYT xã Vạn Yên (TTYT h. Mê Linh) | Xã Vạn Yên |
|
| 4 |
10 | 01-P11 | TYT xã Chu Phan (TTYT h. Mê Linh) | Xã Chu Phan |
|
| 4 |
11 | 01-P12 | TYT xã Tiến Thịnh (TTYT h. Mê Linh) | Xã Tiến Thịnh |
|
| 4 |
12 | 01-P13 | TYT xã Mê Linh (TTYT h. Mê Linh) | Xã Mê Linh |
|
| 4 |
13 | 01-P14 | TYT xã Văn Khê (TTYT h. Mê Linh) | Xã Văn Khê |
|
| 4 |
14 | 01-P15 | TYT xã Hoàng Kim (TTYT h. Mê Linh) | Xã Hoàng Kim |
|
| 4 |
15 | 01-P16 | TYT xã Tiền Phong (TTYT h. Mê Linh) | Xã Tiền Phong |
|
| 4 |
16 | 01-P17 | TYT xã Tráng Việt (TTYT h. Mê Linh) | Xã Tráng Việt |
|
| 4 |
17 | 01-P18 | TYT Thị trấn Chi Đông (TTYT h. Mê Linh) | Thị trấn Chi Đông |
|
| 4 |
18 | 01-P01 | TYT xã Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Đại Thịnh |
|
| 4 |
19 | 01-P03 | TYT xã Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Thạch Đà |
|
| 4 |
20 | 01-P04 | TYT xã Tiến Thắng (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Tiến Thắng |
|
| 4 |
21 | 01-P07 | TYT xã Thanh Lâm (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Thanh Lâm |
|
| 4 |
22 | 01-P09 | TYT xã Liên Mạc (TTYT huyện Mê Linh) | Xã Liên Mạc |
|
| 4 |
XXI | HUYỆN ỨNG HÒA |
| 2.000 |
|
| |
1 | 01-155 | PKĐKKV Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Đồng Tân, Ứng Hòa | 1.000 |
| 3 |
2 | 01-156 | PKĐKKV Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Lưu Hoàng, Ứng Hòa | 1.000 |
| 3 |
3 | 01-N01 | TYT Thị trấn Vân Đình (TTYT h. Ứng Hòa) | Thị trấn Vân Đình |
|
| 4 |
4 | 01-N02 | TYT Xã Viên An (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Viên An |
|
| 4 |
5 | 01-N03 | TYT Xã Viên Nội (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Viên Nội |
|
| 4 |
6 | 01-N04 | TYT Xã Hoa Sơn (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Hoa Sơn |
|
| 4 |
7 | 01-N05 | TYT Xã Quảng Phú Cầu (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Quảng Phú Cầu |
|
| 4 |
8 | 01-N06 | TYT Xã Trường Thịnh (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Trường Thịnh |
|
| 4 |
9 | 01-N07 | TYT Xã Cao Thành (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Cao Thành |
|
| 4 |
10 | 01-N08 | TYT Xã Liên Bạt (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Liên Bạt |
|
| 4 |
11 | 01-N09 | TYT Xã Sơn Công (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Sơn Công |
|
| 4 |
12 | 01-N10 | TYT Xã Đồng Tiến (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Đồng Tiến |
|
| 4 |
13 | 01-N11 | TYT Xã Phương Tú (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Phương Tú |
|
| 4 |
14 | 01-N12 | TYT Xã Trung Tú (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Trung Tú |
|
| 4 |
15 | 01-N13 | TYT Xã Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Đồng Tân |
|
| 4 |
16 | 01-N14 | TYT Xã Tảo Dương Văn (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Tảo Dương Văn |
|
| 4 |
17 | 01-N15 | TYT Xã Vạn Thái (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Vạn Thái |
|
| 4 |
18 | 01-N16 | TYT Xã Minh Đức (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Minh Đức |
|
| 4 |
19 | 01-N17 | TYT Xã Hòa Lâm (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Hòa Lâm |
|
| 4 |
20 | 01-N18 | TYT Xã Hòa Xá (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Hòa Xá |
|
| 4 |
21 | 01-N19 | TYT Xã Trầm Lộng (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Trầm Lộng |
|
| 4 |
22 | 01-N20 | TYT Xã Kim Đường (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Kim Đường |
|
| 4 |
23 | 01-N21 | TYT Xã Hòa Nam (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Hòa Nam |
|
| 4 |
24 | 01-N22 | TYT Xã Hòa Phú (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Hòa Phú |
|
| 4 |
25 | 01-N23 | TYT Xã Đội Bình (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Đội Bình |
|
| 4 |
26 | 01-N24 | TYT Xã Đại Hùng (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Đại Hùng |
|
| 4 |
27 | 01-N25 | TYT Xã Đông Lỗ (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Đông Lỗ |
|
| 4 |
28 | 01-N26 | TYT Xã Phù Lưu (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Phù Lưu |
|
| 4 |
29 | 01-N27 | TYT Xã Đại Cường (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Đại Cường |
|
| 4 |
30 | 01-N28 | TYT Xã Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Lưu Hoàng |
|
| 4 |
31 | 01-N29 | TYT Xã Hồng Quang (TTYT h. Ứng Hòa) | Xã Hồng Quang |
|
| 4 |
XXII | HUYỆN MỸ ĐỨC |
| 111.000 |
|
| |
1 | 01-825 | BVĐK huyện Mỹ Đức | Thị trấn Đại Nghĩa | 87.500 |
| 3 |
2 | 01-188 | Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức | Xã Phúc Lâm | 17.500 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi | 3 |
3 | 01-169 | PKĐKKV An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã An Mỹ | 5.000 |
| 3 |
4 | 01-172 | PKĐKKV Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Hương Sơn | 1.000 |
| 3 |
5 | 01-N51 | TYT Thị trấn Đại Nghĩa (TTYT h. Mỹ Đức) | Thị trấn Đại Nghĩa |
|
| 4 |
6 | 01-N52 | TYT Xã Đồng Tâm (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Đồng Tâm |
|
| 4 |
7 | 01-N53 | TYT Xã Thượng Lâm (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Thượng Lâm |
|
| 4 |
8 | 01-N54 | TYT Xã Tuy Lai (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Tuy Lai |
|
| 4 |
9 | 01-N55 | TYT Xã Phúc Lâm (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Phúc Lâm |
|
| 4 |
10 | 01-N56 | TYT Xã Mỹ Thành (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Mỹ Thành |
|
| 4 |
11 | 01-N57 | TYT Xã Bột Xuyên (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Bột Xuyên |
|
| 4 |
12 | 01-N58 | TYT Xã An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã An Mỹ |
|
| 4 |
13 | 01-N59 | TYT Xã Hồng Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Hồng Sơn |
|
| 4 |
14 | 01-N60 | TYT Xã Lê Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Lê Thanh |
|
| 4 |
15 | 01-N61 | TYT Xã Xuy Xá (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Xuy Xá |
|
| 4 |
16 | 01-N62 | TYT Xã Phùng Xá (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Phùng Xá |
|
| 4 |
17 | 01-N63 | TYT Xã Phù Lưu Tế (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Phù Lưu Tế |
|
| 4 |
18 | 01-N64 | TYT Xã Đại Hưng (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Đại Hưng |
|
| 4 |
19 | 01-N65 | TYT Xã Vạn Kim (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Vạn Kim |
|
| 4 |
20 | 01-N66 | TYT Xã Đốc Tín (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Đốc Tín |
|
| 4 |
21 | 01-N67 | TYT Xã Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Hương Sơn |
|
| 4 |
22 | 01-N68 | TYT Xã Hùng Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Hùng Tiến |
|
| 4 |
23 | 01-N69 | TYT Xã An Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã An Tiến |
|
| 4 |
24 | 01-N70 | TYT X Hợp Tiến (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Hợp Tiến |
|
| 4 |
25 | 01-N71 | TYT Xã Hợp Thanh (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã Hợp Thanh |
|
| 4 |
26 | 01-N72 | TYT Xã An Phú (TTYT h. Mỹ Đức) | Xã An Phú |
|
| 4 |
XXIII | HUYỆN HOÀI ĐỨC |
| 157.000 |
|
| |
1 | 01-824 | BVĐK huyện Hoài Đức | Thị trấn Trôi | 134.500 |
| 2 |
2 | 01-199 | PKĐKKV Ngãi cầu (TTYT h. Hoài Đức) | Xã An Khánh | 20.000 |
| 3 |
3 | 01-183 | PKĐK Nguyễn Trọng Thọ * | Xã Sơn Đồng | 2.500 |
| 3 |
4 | 01-J51 | TYT Thị trấn Trạm Trôi (TTYT h. Hoài Đức) | Thị trấn Trạm Trôi |
|
| 4 |
5 | 01-J52 | TYT Xã Đức Thượng (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Đức Thượng |
|
| 4 |
6 | 01-J53 | TYT Xã Minh Khai (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Minh Khai |
|
| 4 |
7 | 01-J54 | TYT Xã Dương Liễu (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Dương Liễu |
|
| 4 |
8 | 01-J55 | TYT Xã Di Trạch (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Di Trạch |
|
| 4 |
9 | 01-J56 | TYT Xã Đức Giang (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Đức Giang |
|
| 4 |
10 | 01-J57 | TYT Xã Cát Quế (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Cát Quế |
|
| 4 |
11 | 01-J58 | TYT Xã Kim Chung (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Kim Chung |
|
| 4 |
12 | 01-J59 | TYT Xã Yên Sở (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Yên Sở |
|
| 4 |
13 | 01-J60 | TYT Xã Sơn Đồng (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Sơn Đồng |
|
| 4 |
14 | 01-J61 | TYT Xã Vân Canh (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Vân Canh |
|
| 4 |
15 | 01-J62 | TYT Xã Đắc Sở TTYT h. Hoài Đức) | Xã Đắc Sở |
|
| 4 |
16 | 01-J63 | TYT Xã Lại Yên (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Lại Yên |
|
| 4 |
17 | 01-J64 | TYT Xã Tiền Yên (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Tiền Yên |
|
| 4 |
18 | 01-J65 | TYT Xã Song Phương (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Song Phương |
|
| 4 |
19 | 01-J66 | TYT Xã An Khánh (TTYT h. Hoài Đức) | Xã An Khánh |
|
| 4 |
20 | 01-J67 | TYT Xã An Thượng (TTYT h. Hoài Đức) | Xã An Thượng |
|
| 4 |
21 | 01-J68 | TYT Xã Vân Côn (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Vân Côn |
|
| 4 |
22 | 01-J69 | TYT Xã La Phù (TTYT h. Hoài Đức) | Xã La Phù |
|
| 4 |
23 | 01-J70 | TYT Xã Đông La (TTYT h. Hoài Đức) | Xã Đông La |
|
| 4 |
XXIV | HUYỆN ĐAN PHƯỢNG |
| 139.100 |
|
| |
1 | 01-820 | BVĐK huyện Đan Phượng | Thị trấn Phùng | 136.600 |
| 2 |
2 | 01-839 | PKĐKKV Liên Hồng (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Liên Hồng | 2.500 |
| 3 |
3 | 01-J01 | TYT Thị trấn Phùng (TTYT h. Đan Phượng) | Thị trấn Phùng |
|
| 4 |
4 | 01-J02 | TYT Xã Trung Châu (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Trung Châu |
|
| 4 |
5 | 01-J03 | TYT Xã Thọ An (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Thọ An |
|
| 4 |
6 | 01-J04 | TYT Xã Thọ Xuân (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Thọ Xuân |
|
| 4 |
7 | 01-J05 | TYT Xã Hồng Hà (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Hồng Hà |
|
| 4 |
8 | 01 -J07 | TYT Xã Liên Hà (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Liên Hà |
|
| 4 |
9 | 01-J08 | TYT Xã Hạ Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Hạ Mỗ |
|
| 4 |
10 | 01-J09 | TYT Xã Liên Trung (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Liên Trung |
|
| 4 |
11 | 01-J10 | TYT Xã Phương Đình (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Phương Đình |
|
| 4 |
12 | 01-J11 | TYT Xã Thượng Mỗ (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Thượng Mỗ |
|
| 4 |
13 | 01-J12 | TYT Xã Tân Hội (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Tân Hội |
|
| 4 |
14 | 01-J13 | TYT Xã Tân Lập (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Tân Lập |
|
| 4 |
15 | 01-J14 | TYT Xã Đan Phượng (TTYT Đan Phượng) | Xã Đan Phượng |
|
| 4 |
16 | 01-J15 | TYT Xã Đồng Tháp (TTYT h. Đan Phượng) | Xã Đồng Tháp |
|
| 4 |
17 | 01-J16 | TYT Xã Song Phượng (TTYT Đan Phượng) | Xã Song Phượng |
|
| 4 |
XXV | HUYỆN PHÚ XUYÊN |
| 96.000 |
|
| |
1 | 01-821 | BVĐK huyện Phú Xuyên | Thị trấn Phú Xuyên | 90.000 |
| 2 |
2 | 01-200 | PKĐKKV Tri Thủy (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Tri Thủy | 6.000 |
| 3 |
3 | 01-M51 | TYT Thị trấn Phú Minh (TTYT h. Phú Xuyên) | Thị trấn Phú Minh |
|
| 4 |
4 | 01-M52 | TYT Thị trấn Phú Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) | Thị trấn Phú Xuyên |
|
| 4 |
5 | 01-M53 | TYT Xã Hồng Minh (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Hồng Minh |
|
| 4 |
6 | 01-M54 | TYT Xã Phượng Dực (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Phượng Dực |
|
| 4 |
7 | 01-M57 | TYT Xã Tri Trung (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Tri Trung |
|
| 4 |
8 | 01-M58 | TYT Xã Đại Thắng (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Đại Thắng |
|
| 4 |
9 | 01-M59 | TYT Xã Phú Túc (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Phú Túc |
|
| 4 |
10 | 01-M60 | TYT Xã Văn Hoàng (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Văn Hoàng |
|
| 4 |
11 | 01-M61 | TYT Xã Hồng Thái (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Hồng Thái |
|
| 4 |
12 | 01-M62 | TYT Xã Hoàng Long (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Hoàng Long |
|
| 4 |
13 | 01-M63 | TYT Xã Quang Trung (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Quang Trung |
|
| 4 |
14 | 01-M64 | TYT Xã Nam Phong (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Nam Phong |
|
| 4 |
15 | 01-M65 | TYT Xã Nam Triều (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Nam Triều |
|
| 4 |
16 | 01-M66 | TYT Xã Tân Dân (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Tân Dân |
|
| 4 |
17 | 01-M67 | TYT Xã Sơn 1 là (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Sơn Hà |
|
| 4 |
18 | 01-M68 | TYT Xã Chuyên Mỹ (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Chuyên Mỹ |
|
| 4 |
19 | 01-M69 | TYT Xã Khai Thái (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Khai Thái |
|
| 4 |
20 | 01-M70 | TYT Xã Phúc Tiến (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Phúc Tiến |
|
| 4 |
21 | 01-M71 | TYT Xã Vân Từ (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Vân Từ |
|
| 4 |
22 | 01-M73 | TYT Xã Đại Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Đại Xuyên |
|
| 4 |
23 | 01-M74 | TYT Xã Phú Yên (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Phú Yên |
|
| 4 |
24 | 01-M75 | TYT Xã Bạch Hạ (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Bạch Hạ |
|
| 4 |
25 | 01-M76 | TYT Xã Quang Lãng (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Quang Lãng |
|
| 4 |
26 | 01-M77 | TYT Xã Châu Can (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Châu Can |
|
| 4 |
27 | 01-M78 | TYT Xã Minh Tân (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Minh Tân |
|
| 4 |
28 | 01-M79 | TYT Xã Minh Tiến (TTYT h. Phú Xuyên) | Xã Minh Tân |
|
| 4 |
XXVI | HUYỆN BA VÌ |
| 155.600 |
|
| |
1 | 01-822 | BVĐK huyện Ba Vì | Xã Đồng Thái | 130.000 |
| 2 |
2 | 01-209 | PKĐKKV Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) | Xã Minh Quang | 5.000 |
| 3 |
3 | 01-210 | PKĐKKV Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì) | Xã Sơn Đà | 3.000 |
| 3 |
4 | 01-211 | PKĐKKV Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) | Xã Tản Lĩnh | 12.000 |
| 3 |
5 | 01-225 | PKĐK Quảng Tây* | Thị trấn Tây Đằng | 5.600 |
| 3 |
6 | 01-I01 | TYT Thị trấn Tây Đằng (TTYT h, Ba Vì) | Thị trấn Tây Đằng |
|
| 4 |
7 | 01-I03 | TYT Xã Phú Cường (TTYT h. Ba Vì) | Xã Phú Cường |
|
| 4 |
8 | 01-I04 | TYT Xã Cổ Đô (TTYT h. Ba Vì) | Xã Cổ Đô |
|
| 4 |
9 | 01-I05 | TYT Xã Tản Hồng (TTYT h. Ba Vì) | Xã Tân Hồng |
|
| 4 |
10 | 01-I06 | TYT Xã Vạn Thắng (TTYT h. Ba Vì) | Xã Vạn Thắng |
|
| 4 |
11 | 01-I07 | TYT Xã Châu Sơn (TTYT h. Ba Vì) | Xã Châu Sơn |
|
| 4 |
12 | 01-I08 | TYT Xã Phong Vân (TTYT h. Ba Vì) | Xã Phong Vân |
|
| 4 |
13 | 01-I09 | TYT Xã Phú Đông (TTYT h. Ba Vì) | Xã Phú Đông |
|
| 4 |
14 | 01-I10 | TYT Xã Phú Phương (TTYT h. Ba Vì) | Xã Phú Phương |
|
| 4 |
15 | 01-I11 | TYT Xã Phú Châu (TTYT h. Ba Vì) | Xã Phú Châu |
|
| 4 |
16 | 01-I12 | TYT Xã Thái Hòa (TTYT h. Ba Vì) | Xã Thái Hòa |
|
| 4 |
17 | 01-I13 | TYT Xã Đồng Thái (TTYT h. Ba Vì) | Xã Đồng Thái |
|
| 4 |
18 | 01-I14 | TYT Xã Phú Sơn (TTYT h. Ba Vì) | Xã Phú Sơn |
|
| 4 |
19 | 01-I15 | TYT Xã Minh Châu (TTYT h. Ba Vì) | Xã Minh Châu |
|
| 4 |
20 | 01-I16 | TYT Xã Vật Lại (TTYT h. Ba Vì) | Xã Vật Lại |
|
| 4 |
21 | 01-I17 | TYT Xã Chu Minh (TTYT h. Ba Vì) | Xã Chu Minh |
|
| 4 |
22 | 01-I18 | TYT Xã Tòng Bạt (TTYT h. Ba Vì) | Xã Tòng Bạt |
|
| 4 |
23 | 01-I19 | TYT Xã Cẩm Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) | Xã Cẩm Lĩnh |
|
| 4 |
24 | 01-I20 | TYT Xã Sơn Đà (TTYT h. Ba Vì) | Xã Sơn Đà |
|
| 4 |
25 | 01-I21 | TYT Xã Đông Quang (TTYT h. Ba Vì) | Xã Đông Quang |
|
| 4 |
26 | 01-I22 | TYT Xã Tiên Phong (TTYT h. Ba Vì) | Xã Tiên Phong |
|
| 4 |
27 | 01-I23 | TYT Xã Thụy An (TTYT h. Ba Vì) | Xã Thụy An |
|
| 4 |
28 | 01-I24 | TYT Xã Cam Thượng (TTYT h. Ba Vì) | Xã Cam Thượng |
|
| 4 |
29 | 01-I25 | TYT Xã Thuần Mỹ (TTYT h. Ba Vì) | Xã Thuần Mỹ |
|
| 4 |
30 | 01-I26 | TYT Xã Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì) | Xã Tản Lĩnh |
|
| 4 |
31 | 01-I27 | TYT Xã Ba Trại (TTYT h. Ba Vì) | Xã Ba Trại |
|
| 4 |
32 | 01-I28 | TYT Xã Minh Quang (TTYT h. Ba Vì) | Xã Minh Quang |
|
| 4 |
33 | 01-I29 | TYT Xã Ba Vì (TTYT h. Ba Vì) | Xã Ba Vì |
|
| 4 |
34 | 01-I30 | TYT Xã Vân Hòa (TTYT h. Ba Vì) | Xã Vân Hòa |
|
| 4 |
35 | 01-I31 | TYT Xã Yên Bài (TTYT h. Ba Vì) | Xã Yên Bài |
|
| 4 |
36 | 01-I32 | TYT Xã Khánh Thượng (TTYT h. Ba Vì) | Xã Khánh Thượng |
|
| 4 |
XXVII | HUYỆN PHÚC THỌ |
| 89.400 |
|
| |
1 | 01-826 | BVĐK huyện Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ | 88.400 |
| 3 |
2 | 01-037 | PKĐK Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Ngọc Tảo | 1.000 |
| 3 |
3 | 01-I51 | TYT Thị trấn Phúc Thọ (TTYT h. Phúc Thọ) | Thị trấn Phúc Thọ |
|
| 4 |
4 | 01-I52 | TYT Xã Vân Hà (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Vân Hà |
|
| 4 |
5 | 01-I53 | TYT Xã Vân Phúc (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Vân Phúc |
|
| 4 |
6 | 01-I54 | TYT Xã Vân Nam (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Vân Nam |
|
| 4 |
7 | 01-I59 | TYT Xã Võng Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Võng Xuyên |
|
| 4 |
8 | 01-I60 | TYT Xã Thọ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Thọ Lộc |
|
| 4 |
9 | 01-I61 | TYT Xã Long Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Long Xuyên |
|
| 4 |
10 | 01-I62 | TYT Xã Thượng Cốc (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Thượng Cốc |
|
| 4 |
11 | 01-I63 | TYT Xã Hát Môn (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Hát Môn |
|
| 4 |
12 | 01-I64 | TYT Xã Tích Giang (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Tích Giang |
|
| 4 |
13 | 01-I65 | TYT Xã Thanh Đa (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Thanh Đa |
|
| 4 |
14 | 01-I66 | TYT Xã Trạch Mỹ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Trạch Mỹ Lộc |
|
| 4 |
15 | 01-I67 | TYT Xã Phúc Hòa (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Phúc Hòa |
|
| 4 |
16 | 01-I68 | TYT Xã Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Ngọc Tảo |
|
| 4 |
17 | 01-I69 | TYT Xã Phụng Thượng (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Phụng Thượng |
|
| 4 |
18 | 01-I70 | TYT Xã Tam Thuấn (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Tam Thuấn |
|
| 4 |
19 | 01-I71 | TYT Xã Tam Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Tam Hiệp |
|
| 4 |
20 | 01-I72 | TYT Xã Hiệp Thuận (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Hiệp Thuận |
|
| 4 |
21 | 01-I73 | TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Liên Hiệp |
|
| 4 |
21 | 01-I73 | TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Liên Hiệp |
|
| 4 |
22 | 01-I74 | TYT Xã Sen Phương (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Sen Phương |
|
| 4 |
23 | 01-I75 | TYT Xã Xuân Đình (TTYT h. Phúc Thọ) | Xã Xuân Đình |
|
| 4 |
XXVIII | HUYỆN QUỐC OAI |
| 64.000 |
|
| |
1 | 01-827 | BVĐK huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | 61.000 |
| 2 |
2 | 01-212 | PKĐKKV Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai) | xã Hoà Thạch | 3.000 |
| 3 |
3 | 01-K01 | TYT Thị trấn Quốc Oai (TTYT h. Quốc Oai) | Thị trấn Quốc Oai |
|
| 4 |
4 | 01-K02 | TYT Xã Sài Sơn (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Sài Sơn |
|
| 4 |
5 | 01-K03 | TYT Xã Phượng Cách (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Phượng Cách |
|
| 4 |
6 | 01-K04 | TYT Xã Yên Sơn (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Yên Sơn |
|
| 4 |
7 | 01-K05 | TYT Xã Ngọc Liệp (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Ngọc Liệp |
|
| 4 |
8 | 01-K06 | TYT Xã Ngọc Mỹ (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Ngọc Mỹ |
|
| 4 |
9 | 01-K07 | TYT Xã Liệp Tuyết (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Liệp Tuyết |
|
| 4 |
10 | 01-K08 | TYT Xã Thạch Thán (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Thạch Thán |
|
| 4 |
11 | 01-K09 | TYT Xã Đồng Quang (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Đồng Quang |
|
| 4 |
12 | 01-K10 | TYT Xã Phú Cát (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Phú Cát |
|
| 4 |
13 | 01-K11 | TYT Xã Tuyết Nghĩa (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Tuyết Nghĩa |
|
| 4 |
14 | 01-K12 | TYT Xã Nghĩa Hương (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Nghĩa Hương |
|
| 4 |
15 | 01-K13 | TYT Xã Cộng Hòa (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Cộng Hòa |
|
| 4 |
16 | 01-K14 | TYT Xã Tân Phú (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Tân Phú |
|
| 4 |
17 | 01-K15 | TYT Xã Đại Thành (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Đại Thành |
|
| 4 |
18 | 01-K16 | TYT Xã Phú Mãn (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Phú Mãn |
|
| 4 |
19 | 01-K17 | TYT Xã Cấn Hữu (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Cấn Hữu |
|
| 4 |
20 | 01-K18 | TYT Xã Tân Hòa (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Tân Hòa |
|
| 4 |
21 | 01-K19 | TYT Xã Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Hòa Thạch |
|
| 4 |
22 | 01-K20 | TYT Xã Đông Yên (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Đông Yên |
|
| 4 |
23 | 01-K21 | TYT Xã Đông Xuân (TTYT h. Quốc Oai) | Xã Đông Xuân |
|
| 4 |
XXIX | HUYỆN THẠCH THẤT |
| 139.000 |
|
| |
1 | 01-828 | BVĐK huyện Thạch Thất | Xã Kim Quan | 134.000 |
| 2 |
2 | 01-213 | Phòng khám đa khoa Yên Bình | Xã Yên Bình | 5.000 |
| 3 |
3 | 01-K51 | TYT Thị trấn Liên Quan (TTYT Thạch Thất) | Thị trấn Liên Quan |
|
| 4 |
4 | 01-K52 | TYT Xã Đại Đồng (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Đại Đồng |
|
| 4 |
5 | 01-K53 | TYT Xã Cẩm Yên (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Cẩm Yên |
|
| 4 |
6 | 01-K54 | TYT Xã Lại Thượng (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Lại Thượng |
|
| 4 |
7 | 01-K55 | TYT Xã Phú Kim (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Phú Kim |
|
| 4 |
8 | 01-K56 | TYT Xã Hương Ngải (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Hương Ngải |
|
| 4 |
9 | 01-K57 | TYT Xã Canh Nậu (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Canh Nậu |
|
| 4 |
10 | 01-K58 | TYT Xã Kim Quan (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Kim Quan |
|
| 4 |
11 | 01-K59 | TYT Xã Dị Nậu (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Dị Nậu |
|
| 4 |
12 | 01-K60 | TYT Xã Bình Yên (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Bình Yên |
|
| 4 |
13 | 01-K61 | TYT Xã Chàng Sơn (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Chàng Sơn |
|
| 4 |
14 | 01-K62 | TYT Xã Thạch Hòa (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Thạch Hoà |
|
| 4 |
15 | 01-K63 | TYT Xã Cần Kiệm (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Cần Kiệm |
|
| 4 |
16 | 01-K64 | TYT Xã Hữu Bằng (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Hữu Bằng |
|
| 4 |
17 | 01-K65 | TYT Xã Phùng Xá (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Phùng Xá |
|
| 4 |
18 | 01-K66 | TYT Xã Tân Xã (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Tân Xã |
|
| 4 |
19 | 01-K67 | TYT Xã Thạch Xá (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Thạch Xá |
|
| 4 |
20 | 01-K68 | TYT Xã Bình Phú (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Bình Phú |
|
| 4 |
21 | 01-K69 | TYT Xã Hạ Bằng (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Hạ Bằng |
|
| 4 |
22 | 01-K70 | TYT Xã Đồng Trúc (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Đồng Trúc |
|
| 4 |
23 | 01-K71 | TYT Xã Tiến Xuân (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Tiến Xuân |
|
| 4 |
24 | 01-K72 | TYT Xã Yên Bình (TTYT h.Thạch Thất) | Xã Yên Bình |
|
| 4 |
25 | 01-K73 | TYT Xã Yên Trung (TTYT h. Thạch Thất) | Xã Yên Trung |
|
| 4 |
XXX | HUYỆN THANH OAI |
| 133.500 |
|
| |
1 | 01-829 | BVĐK huyện Thanh Oai | Thị trấn Kim Bài | 130.000 |
| 2 |
2 | 01-048 | PKĐKKV Dân Hòa (TTYT h. Thanh Oai) | Dân Hòa | 3.000 |
| 3 |
3 | 01-L51 | TYT Thị trấn Kim Bài (TTYT h. Thanh Oai) | Thị trấn Kim Bài |
|
| 4 |
4 | 01-L52 | TYT Xã Cự Khê (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Cự Khê |
|
| 4 |
5 | 01-L53 | TYT Xã Bích Hòa (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Bích Hòa |
|
| 4 |
6 | 01-L54 | TYT Xã Mỹ Hưng (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Mỹ Hưng |
|
| 4 |
7 | 01-L55 | TYT Xã Cao Viên (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Cao Viên |
|
| 4 |
8 | 01-L56 | TYT Xã Bình Minh (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Bình Minh |
|
| 4 |
9 | 01-L57 | TYT Xã Tam Hưng (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Tam Hưng |
|
| 4 |
10 | 01-L58 | TYT Xã Thanh Cao (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Thanh Cao |
|
| 4 |
11 | 01-L59 | TYT Xã Thanh Thùy (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Thanh Thùy |
|
| 4 |
12 | 01-L60 | TYT Xã Thanh Mai (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Thanh Mai |
|
| 4 |
13 | 01-L61 | TYT Xã Thanh Văn (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Thanh Văn |
|
| 4 |
14 | 01-L62 | TYT Xã Đỗ Động (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Đỗ Động |
|
| 4 |
15 | 01-L63 | TYT Xã Kim An (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Kim An |
|
| 4 |
16 | 01-L64 | TYT Xã Kim Thư (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Kim Thư |
|
| 4 |
17 | 01-L65 | TYT Xã Phương Trung (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Phương Trung |
|
| 4 |
18 | 01-L66 | TYT Xã Tân Ước (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Tân Ước |
|
| 4 |
19 | 01-L68 | TYT Xã Liên Châu (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Liên Châu |
|
| 4 |
20 | 01-L69 | TYT Xã Cao Dương (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Cao Dương |
|
| 4 |
21 | 01-L70 | TYT Xã Xuân Dương (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Xuân Dương |
|
| 4 |
22 | 01-L71 | TYT Xã Hồng Dương (TTYT h. Thanh Oai) | Xã Hồng Dương |
|
| 4 |
23 | 01-969 | PKĐK Y Dược 198 | Thị trấn Kim Bài | 500 |
| 3 |
- Phòng khám đa khoa viết tắt là PKĐK
- Trung tâm Y tế viết tắt là TTYT
- Trạm y tế viết tắt là TYT
- Cơ sở KCB BHYT tư nhân đánh dấu *
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN THÀNH PHỐ, TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số ............./HD-YT-BHXH ngày tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT | Mã KCB | Tên cơ sở KCB | Địa chỉ | Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2023 | Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu | Hạng bệnh viện |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | QUẬN HOÀNG MAI |
| 120,000 |
|
| |
1 | 01-019 | Viện Y học cổ truyền Quân đội | 442 Kim Giang, Hoàng Mai | 60,000 | nhận đối tượng trên 6 tuổi | 1 |
2 | 01-009 | Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông) | Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai | 60,000 |
| 1 |
II | QUẬN ĐỐNG ĐA |
| 267,000 |
|
| |
1 | 01-912 | Bệnh viện Châm cứu Trung ương | 49 Thái Thịnh, Đống Đa | 35,000 |
| 1 |
2 | 01-004 | Bệnh viện đa khoa Đống Đa | 192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa | 148,000 |
| 2 |
3 | 01-061 | Cơ Sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp | 16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa | 20,000 |
| 1 |
4 | 01-925 | Bệnh viện Lão khoa Trung ương | 1a.Phương mai, Đống Đa. Hà Nội | 4.000 | Người cao tuổi mắc bệnh Parkinson, Alzheimer | 1 |
5 | 01-010 | BV Giao thông vận tải trung ương | 1194 Đường Láng, Đống Đa | 60.000 |
|
|
III | QUẬN BA ĐÌNH |
| 323,000 |
|
| |
1 | 01-015 | Bệnh viện Quân Y 354 | 120 Đốc Ngữ - Ba Đình | 65,000 | nhận đối tượng trên 15 tuổi | 1 |
2 | 01-056 | Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1) | 17-34 Hoè nhai, Ba đình | 35,000 |
| 2 |
3 | 01-072 | Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2) | số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá | 3,000 | nhận đối tượng trên 15 tuổi | 2 |
4 | 01-003 | Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn | 12 Chu Văn An, Ba Đình | 220,000 |
| 1 |
IV | QUẬN CẦU GIẤY |
| 380,000 |
|
| |
1 | 01-007 | Bệnh viện E | 89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy | 135,000 |
| 1 |
2 | 01-043 | Bệnh viện 198 | Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy | 90,000 | nhận đối tượng trên 15 tuổi | 1 |
3 | 01-028 | Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội | Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch | 155,000 |
| 2 |
V | QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
| 420,000 |
|
| |
1 | 01-014 | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng | 100,000 |
| đặc biệt |
2 | 01-001 | Bệnh viện Hữu Nghị | Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng | 50,000 | đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCT | 1 |
3 | 01-047 | Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương | 29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng | 40,000 |
| 1 |
4 | 01-006 | Bệnh viện Thanh Nhàn | 42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng | 150,000 |
| 1 |
5 | 01-065 | Bệnh viện Dệt May | 454 Minh Khai, Hai Bà Trưng | 40,000 | nhận đối tượng trên 6 tuổi | 2 |
6 | 01-161 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec* | 458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng | 40,000 |
| 2 |
VI | QUẬN HOÀN KIẾM |
| 100,000 |
|
| |
1 | 01-005 | Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba | 37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm | 100,000 |
| 2 |
VII | QUẬN THANH XUÂN |
| 205,000 |
|
| |
1 | 01-018 | Viện Y học Phòng không - không quân | 225 Trường Chinh, Thanh Xuân | 50,000 | tượng trên 15 tuổi | 2 |
2 | 01-055 | Bệnh viện Xây dựng | Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân | 70,000 |
| 1 |
3 | 01-087 | Bệnh viện Than - Khoáng sản | Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân | 10,000 | nhận đối tượng trên 15 tuổi | 2 |
4 | 01-062 | Bệnh viện YHCT Bộ Công An | Đường Lương Thế Vinh | 75,000 | nhận đối tượng trên 15 tuổi | 1 |
VIII | QUẬN LONG BIÊN |
| 167,000 |
|
| |
1 | 01-025 | Bệnh viện đa khoa Đức Giang | Đức Giang, Long Biên | 157,000 |
| 1 |
2 | 01-086 | TTYT Hàng không | Sân bay Gia Lâm | 10,000 |
| 2 |
IX | QUẬN TÂY HỒ |
| 80,000 |
|
| |
1 | 01-075 | Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2) | Ngõ 603 Lạc Long Quân | 35,000 |
| 1 |
2 | 01-139 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc* | Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi | 45,000 |
| 2 |
X | QUẬN HÀ ĐÔNG |
| 295,000 |
|
| |
1 | 01-016 | Bệnh viện 103 | 261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội | 81.000 |
| 1 |
2 | 01-816 | Bệnh viện đa khoa Hà Đông | Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông | 144,000 |
| 1 |
3 | 01-935 | Bệnh viện YHCT Hà Đông | 99 Nguyễn Viết Xuân | 35,000 |
| 2 |
4 | 01-060 | Bệnh viện Tuệ Tĩnh | số 2 Trần Phú | 35,000 |
| 2 |
XI | QUẬN BẮC TỪ LIÊM |
| 70,000 |
|
| |
1 | 01-071 | Bệnh viện Nam Thăng Long | Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm | 70,000 |
| 2 |
XII | QUẬN NAM TỪ LIÊM |
| 35,000 |
|
| |
1 | 01-097 | Bệnh viện Thể thao Việt Nam | Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm | 35,000 | tượng trên 6 tuổi | 2 |
XIII | THỊ XÃ SƠN TÂY |
| 134,000 |
|
| |
1 | 01-819 | Bệnh viện 105 | Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây | 60,000 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi | 1 |
2 | 01-831 | Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây | 74,000 |
| 2 |
XIV | HUYỆN ĐÔNG ANH |
| 233,000 |
|
| |
1 | 01-031 | Bệnh viện đa khoa Đông Anh | Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 117,000 |
| 2 |
2 | 01-077 | Bệnh viện Bắc Thăng Long | Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 85,000 |
| 2 |
3 | 01-049 | PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long | Xã Hải Bối | 11,000 |
| 2 |
4 | 01-939 | Bệnh viện Nhiệt đới TW- CS 2 | Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội | 20,000 | Nhận đối tượng trên 6 tuổi |
|
XV | HUYỆN SÓC SƠN |
| 80,000 |
|
| |
1 | 01-032 | Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn | 80,000 |
| 2 |
XVI | HUYỆN THANH TRÌ |
| 150,000 |
|
| |
1 | 01-013 | Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp | Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì | 85,000 |
| 1 |
2 | 01-029 | Bệnh viện đa khoa Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển | 65,000 |
| 2 |
XVII | HUYỆN ỨNG HOÀ |
| 80,000 |
|
| |
1 | 01-817 | Bệnh viện đa khoa Vân Đình | Thị trấn Vân Đình, Ứng Hòa | 80,000 |
| 2 |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC LÝ, BẢO VỆ SỨC KHỎE CÁN BỘ CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số ......./HD-YT-BHXH ngày tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT | Mã KCB | Tên cơ sở KCB | Địa chỉ |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | 01-002 | Phòng khám A thuộc BVĐK Xanh Pôn | Tầng 2 - 59B Trần Phú, Ba Đình |
2 | 01-849 | Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Nhàn | Khu khám bệnh BV Thanh Nhàn |
3 | 01-818 | Phòng khám A thuộc BVĐK Đống Đa | Tầng 2 Khu khám bệnh BVĐK Đống Đa |
4 | 01-848 | Phòng khám A thuộc BVĐK Đức Giang | Khu khám bệnh BVĐK Đức Giang |
5 | 01-850 | Phòng khám A thuộc BVĐK Sơn Tây | BVĐK Sơn Tây, 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây |
6 | 01-854 | Phòng khám A thuộc BVĐK Đông Anh | Khoa HSCC BVĐK Đông Anh |
7 | 01-853 | Phòng khám A thuộc BVĐK Sóc Sơn | Khoa nội BVĐK Sóc Sơn |
8 | 01-852 | Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Trì | Khu khám bệnh BVĐK Thanh trì |
9 | 01-857 | Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Mê Linh | Tại BVĐK huyện Mê Linh |
10 | 01-851 | Phòng khám A BVĐK Vân Đình | BVĐK Vân Đình, Thị trấn Vân Đình |
11 | 01-863 | Phòng khám A BVĐK YHCT Hà Nội | BVĐK YHCT Hà Nội |
12 | 01-864 | Phòng khám A BVĐK Huyện Gia Lâm | Bệnh viện ĐK huyện Gia Lâm |
13 | 01-858 | Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Ba Vì | Bệnh viện ĐK huyện Ba Vì |
14 | 01-859 | Phòng khám A thuộc BVĐK Hà Đông | Bệnh viện ĐK Hà Đông |
15 | 01-860 | Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Thường Tín | Bệnh viện ĐK huyện Thường Tín |
16 | 01-861 | Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Phú Xuyên | Bệnh viện ĐK huyện Phú Xuyên |
17 | 01-862 | Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Đan Phượng | Bệnh viện ĐK huyện Đan Phượng |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO Y TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số ....../HD-YT-BHXH ngày tháng 12 năm 2022 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)
STT | Mã KCB | Tên cơ sở KCB | Địa chỉ | Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | QUẬN ĐỐNG ĐA |
|
| |
1 | 01-110 | YTCQ Đại học Y Hà Nội | Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
2 | 01-245 | Bệnh xá Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động | 28 Mai Anh Tuấn, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội | Cán bộ nhân viên |
3 | 01-283 | Phòng YTCQ Bệnh viện Bạch Mai | 78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | Cán bộ nhân viên |
II | QUẬN BA ĐÌNH |
|
| |
1 | 01-131 | YTCQ Văn phòng Đài truyền hình Việt Nam | 43 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa | Cán bộ nhân viên |
2 | 01-127 | YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị Hà Nội | 31 B Sơn Tây Ba, Ba Đình | Cán bộ nhân viên |
3 | 01-137 | PKĐK các cơ quan Đảng ở Trung ương thuộc Cục quản trị A- Văn phòng Trung ương Đảng | 74, 78 Phan Đình Phùng, Ba Đình | Các đơn vị đóng trên địa bàn (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch đầu tư, Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Ủy ban dân tộc miền núi,..) |
III | QUẬN CẦU GIẤY |
|
| |
1 | Láng Thượng, Đống Đa | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên | ||
2 | 01-143 | TTYT Học viện Chính trị Hành chính QG HCM | 135 Nguyễn Phong sắc - Cầu Giấy | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
3 | 01-138 | YTCQ Văn phòng Viện Hàn Lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam | Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy | Cán bộ nhân viên |
IV | QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
|
| |
1 | 01-108 | YTCQ Đại học Kinh tế quốc dân | 207 đường Giải phóng - Hai Bà Trưng | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
2 | 01-114 | YTCQ Đại học Xây dựng Hà Nội | 55 Giải Phóng, Hai Bà Trưng | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
3 | 01-116 | TTYT Đại học Bách Khoa Hà Nội | Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
4 | 01-106 | YTCQ Cty TNHHNN 1 thành viên thoát nước Hà Nội | 95 Vân Hồ 3, Hai Bà Trưng | Cán bộ nhân viên |
5 | 01-101 | YTCQ Công ty cổ phần Dệt 10-10 | 9/253 Minh Khai, Hai Bà Trưng | Cán bộ nhân viên |
V | QUẬN HOÀN KIẾM |
|
| |
1 | 01-121 | YTCQ Viễn thông Hà Nội | 75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm | Cán bộ nhân viên |
VI | HUYỆN QUỐC OAI |
|
| |
1 | 01-272 | YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Thuốc lá Thăng Long | Lô CN 01, KCN Thạch Thất- Quốc Oai, huyện Quốc Oai, Hà Nội | Cán bộ nhân viên |
VII | QUẬN LONG BIÊN |
|
| |
1 | 01-151 | YTCQ Công ty cổ phần May Đức Giang | 59 Đức Giang - Long Biên | Cán bộ nhân viên |
2 | 01-152 | PKĐK Tổng Công ty May 10- CTCP | Phường Sài Đồng, Long Biên | Cán bộ nhân viên |
3 | 01-176 | YTCQ Công ty TNHH hệ thống dây SUMI-HANEL | Khu Công nghiệp Sài Đồng B, Long Biên | Cán bộ nhân viên |
VIII | QUẬN HÀ ĐÔNG |
|
| |
1 | 01-179 | PKĐK thuộc TT Thực hành KCB - Trường Cao đẳng y tế Hà Đông | 39 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Nội | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
2 | 98-309 | Bệnh xá Học viện An ninh nhân dân | 125 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội | Cán bộ chiến sỹ, học viên |
3 | 01-252 | Bệnh viện Công an Thành phố Hà Nội | Số 9 đường Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Cán bộ chiến sỹ Công an thành phố Hà Nội |
IX | HUYỆN GIA LÂM |
|
| |
1 | 01-157 | YTCQ Học viện Nông Nghiệp Việt Nam | Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
X | HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
|
| |
1 | 01-204 | YTCQ Trường Đại học Lâm Nghiệp | Thị trấn Xuân Mai-Chương Mỹ | Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên |
XI | HUYỆN THƯỜNG TÍN |
|
| |
1 | 01-938 | YTCQ Bệnh Viện Tâm thần Trung ương | Xã Hòa Bình, Thường Tín | Cán bộ nhân viên |
2 | 01-203 | YTCQ Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Hà Nội | Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội | Cán bộ nhân viên |
XII | HUYỆN ĐÔNG ANH |
|
| |
1 | 01-164 | YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên xây lắp điện 4 | Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | Cán bộ nhân viên |
- 1Thông báo 441/TB-BHXH về Danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của quý II năm 2021 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Thông báo 202/TB-BHXH bổ sung danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu quý II/2021 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Thông báo 4105/TB-BHXH năm 2021 về Danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của quý I năm 2022 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Thông báo 2808/TB-BHXH về Danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của quý III năm 2022 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Công văn 4389/BHXH-CST năm 2018 về đăng ký khám chữa bệnh ban đầu do Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật bảo hiểm y tế 2008
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Hướng dẫn 52/HD-BTCTW điều chỉnh đối tượng khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế của Trung ương do Ban Tổ chức Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 5Thông tư 40/2015/TT-BYT quy định đăng ký khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 7Kế hoạch 143/KH-UBND năm 2019 về nâng cao chất lượng hoạt động của Trạm Y tế theo nguyên lý Y học gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Thông báo 441/TB-BHXH về Danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của quý II năm 2021 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Thông báo 202/TB-BHXH bổ sung danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu quý II/2021 do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Thông báo 4105/TB-BHXH năm 2021 về Danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của quý I năm 2022 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 18/2022/QĐ-UBND quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Thông báo 2808/TB-BHXH về Danh sách cơ sở khám chữa bệnh nhận đăng ký khám chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu của quý III năm 2022 do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Công văn 4389/BHXH-CST năm 2018 về đăng ký khám chữa bệnh ban đầu do Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội ban hành
Hướng dẫn 5725/HD-YT-BHXH năm 2022 về đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023
- Số hiệu: 5725/HD-YT-BHXH
- Loại văn bản: Hướng dẫn
- Ngày ban hành: 16/12/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội, Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đình Hưng, Nguyễn Thị Tám
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra