Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LIÊN NGÀNH Y TẾ - BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2616/HD-YT-BHXH

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2016

 

HƯỚNG DẪN

ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAN ĐẦU NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Thực hiện Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;

Thực hiện Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Thực hiện Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Thực hiện Quyết định số 1399/QĐ-BHXH ngày 22/12/2014 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế trong khám bệnh, chữa bệnh;

Thực hiện Công văn số 4239/BHXH-CSYT ngày 02/11/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc tổ chức thực hiện đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu cho người tham gia BHYT tại các cơ sở khám, chữa bệnh;

Căn cứ Quy chế phối hợp Liên ngành Y tế - Bảo hiểm xã hội số 411/LN- YT-BHXH ngày 12/02/2010 của Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Thành phố về hoạt động thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế (BHYT),

Căn cứ thực tế số người tham gia BHYT và phù hợp với đặc điểm của tổ chức hệ thống y tế trên địa bàn, khả năng cung cấp dịch vụ y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB), góp phần hạn chế tình trạng quá tải ở tuyến trên. Để người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu theo quy định, Liên ngành Y tế - BHXH TP Hà Nội tạm thời hướng dẫn đăng ký KCB ban đầu, quy định số lượng thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB năm 2017 như sau:

1. Đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB tuyến xã, tuyến huyện:

Người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến xã, tuyến huyện không phân biệt địa giới hành chính, phù hợp với nơi làm việc, nơi cư trú và khả năng đáp ứng của cơ sở KCB.

(Danh sách các cơ sở KCB theo phụ lục số 01 đính kèm).

2. Đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB tuyến tỉnh và tuyến Trung ương:

2.1. Người tham gia bảo hiểm y tế được đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến tỉnh, tuyến Trung ương nơi thường trú, tạm trú có thời hạn hoặc làm việc trên cùng địa bàn thuộc quận, huyện, thị xã (sau đây gọi chung là huyện) khi cơ sở KCB còn khả năng tiếp nhận.

(Danh sách cơ sở KCB theo phụ lục số 02 đính kèm).

2.2. Người tham gia BHYT được đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tại Mục 1, Điểm 2.1 Mục 2 nêu trên và được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB khác trong các trường hợp sau:

- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng về việc điều chỉnh bổ sung đối tượng khám, chữa bệnh tại một số cơ sở y tế của Trung ương được đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Hữu Nghị.

- Đối tượng công tác trong quân đội khi nghỉ hưu; đối tượng được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52/HD/BTCTW được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bệnh viện Quân y 103, Bệnh viện Quân y 354, Bệnh viện Quân y 105, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Viện Y học Phòng không- không quân.

- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe cán bộ của Thành phố (đã được Ban Bảo vệ sức khỏe Thành phố cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại các phòng khám thuộc Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành phố hoặc các phòng khám sức khỏe cán bộ tại các bệnh viện (Danh sách cơ sở KCB theo phụ lục số 03 đính kèm).

3. Đăng ký KCB ban đầu tại các y tế cơ quan, đơn vị, trường học:

Các đơn vị này chỉ nhận đăng ký KCB ban đầu cho đối tượng thuộc đơn vị quản lý.

(Danh sách cơ sở KCB theo phụ lục số 04 đính kèm).

4. Tổ chức thực hiện:

- Trường hợp số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại bệnh viện vượt quy định thì hướng dẫn người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại tuyến xã hoặc tại các phòng khám đa khoa hoặc các cơ sở KCB khác tương đương tuyến huyện. Tuy nhiên các phòng nghiệp vụ BHXH Thành phố và BHXH huyện giải quyết đối với các đối tượng: người có công với cách mạng, người từ đủ 80 tuổi trở lên, trẻ em dưới 6 tuổi, cán bộ nghỉ hưu trong năm trên địa bàn thuộc quận, huyện mà người tham gia cư trú nếu có nguyện vọng.

- Những trường hợp vướng mắc phát sinh, BHXH Thành phố chủ động hướng dẫn giải quyết cho phù hợp.

- Giao phòng Cấp sổ, thẻ thuộc BHXH Thành phố hàng tháng có trách nhiệm thông báo số lượng thẻ được đăng ký KCB ban đầu tại từng cơ sở KCB để BHXH huyện hướng dẫn người tham gia BHYT.

Yêu cầu các phòng nghiệp vụ BHXH Thành phố và BHXH các quận, huyện, thị xã hướng dẫn người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu theo các nội dung trên. Giải thích cụ thể để người tham gia BHYT hiểu và lựa chọn nơi đăng ký KCB ban đầu theo quy định.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị báo cáo về Liên ngành (qua Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội) để thống nhất xem xét giải quyết./.

 

SỞ Y TẾ HÀ NỘI
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Trần Thị Nhị Hà

BHXH TP HÀ NỘI
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đức Hòa

 

Nơi nhận:
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để báo cáo);
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Công an;
- Giám đốc SYT, BHXH Thành phố (để báo cáo);
- Sở Công an Hà Nội;
- Các PGĐ BHXH TP (để chỉ đạo);
- Các phòng nghiệp vụ BHXH TP HN (để thực hiện);
- BHXH các quận, huyện, thị xã (để thực hiện);
- Phòng Nghiệp vụ Y, TCKT thuộc SYT (để thực hiện);
- Website BHXH Thành phố;
- Website Sở Y tế Hà Nội;
- Lưu: VT SYT, VT BHXH (06 bản).

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU TUYẾN XÃ, TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 2616/HD-YT-BHXH ngày 17 tháng 11 năm 2016)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

Số thẻ tối đa năm 2017

Số thẻ có hạn SD từ 01/01/2017

Số thẻ hướng dẫn đăng ký năm 2017

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

I

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

 

 

 

 

1

01-020

PK 107 Tôn Đức Thắng (PK1- TTYT quận Đống Đa)

107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa

50,000

13,016

36,984

 

2

01-021

PKĐK Kim Liên (PK3- TTYT quận Đống Đa)

B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa

10,000

4,430

5,570

 

3

01-064

PKĐK số 2 (TTYT quận Đống Đa)

Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa

20,000

2,063

17,937

 

4

01-042

Công ty TNHH KCB & tư vấn sức khỏe Ngọc Khánh*

211 phố Chùa Láng, Đống Đa

5,000

463

4,537

 

5

01-940

Phòng khám đa khoa trực thuộc Công ty cổ phần Y tế- Khám chữa bệnh Việt Nam*

70 Nguyễn Chí Thanh

5,000

944

4,056

 

6

01-214

PKĐK Medelab *

86-88 Nguyễn Lương Bằng

18,000

2,526

15,474

 

II

QUẬN HOÀNG MAI

 

 

 

 

 

1

01-030

PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai)

Phường Lĩnh Nam

50,000

18,450

31,550

 

2

01-045

PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai)

Linh Đàm

50,000

16,132

33,868

 

3

01-D51

TYT Phường Thanh Trì (TTYT Hoàng Mai)

Phường Thanh Trì

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

4

01-D52

TYT Phường Vĩnh Hưng (TTYT Hoàng Mai)

Phường Vĩnh Hưng

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

5

01-D53

TYT Phường Định Công (TTYT Hoàng Mai)

Phường Định Công

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

6

01-D54

TYT Phường Mai Động (TTYT Hoàng Mai)

Phường Mai Động

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

7

01-D55

TYT Phường Tương Mai (TTYT Hoàng Mai)

Phường Tương Mai

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

8

01-D56

TYT Phường Đại Kim (TTYT Hoàng Mai)

Phường Đại Kim

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

9

01-D57

TYT Phường Tân Mai (TTYT Hoàng Mai)

Phường Tân Mai

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

10

01-D58

TYT P.Hoàng Văn Thụ (TTYT Hoàng Mai)

Phường Văn Thụ

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

11

01-D59

TYT Phường Giáp Bát (TTYT Hoàng Mai)

Phường Giáp Bát

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

12

01-D60

TYT Phường Lĩnh Nam (TTYT Hoàng Mai)

Phường Lĩnh Nam

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

13

01-D61

TYT Phường Thịnh Liệt (TTYT Hoàng Mai)

Phường Thịnh Liệt

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

14

01-D62

TYT Phường Trần Phú (TTYT Hoàng Mai)

Phường Trần Phú

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

15

01-D63

TYT Phường Hoàng Liệt (TTYT Hoàng Mai)

Phường Hoàng Liệt

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

16

01-D64

TYT Phường Yên Sở (TTYT Hoàng Mai)

Phường Yên Sở

 

 

 

Chỉ nhận trẻ em dưới 6 tuổi

III

QUẬN BA ĐÌNH

 

 

 

 

 

1

01-059

PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình)

50 Hàng Bún

25,000

6,713

18,287

 

2

01-044

TTYT MT lao động công thương

99 Văn Cao

6,000

2,576

3,424

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

01-A01

TYT Phường Phúc Xá (TTYT Ba Đình)

86 Nghĩa Dũng, phường Phúc Xá

 

 

 

 

4

01-A03

TYT Phường Cống Vị (TTYT Ba Đình)

Ngõ 518 Đội Cấn

 

 

 

 

5

01-A04

TYT Phường Nguyễn Trung Trực (TTYT Ba Đình)

Số 6 ngõ Hàng Bún

 

 

 

 

6

01-A06

TYT Phường Ngọc Hà (TTYT Ba Đình)

42 Ngách 55 tổ 17 Ngọc Hà

 

 

 

 

7

01-A07

TYT Phường Điện Biên (TTYT Ba Đình)

142-144 Nguyễn Thái Học, p Điện Biên

 

 

 

 

8

01-A08

TYT Phường Đội Cấn (TTYT Ba Đình)

193 Đội Cấn, phường Đội Cấn

 

 

 

 

9

01-A09

TYT Phường Ngọc Khánh (TTYT Ba Đình)

27 Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

10

01-A10

TYT Phường Kim Mã (TTYT Ba Đình)

Ngõ 166 Kim Mã

 

 

 

 

11

01-A11

TYT Phường Giảng Võ (TTYT Ba Đình)

148C Ngọc Khánh, phường Giảng Võ

 

 

 

 

12

01-A12

TYT Phường Thành Công (TTYT Ba Đình)

Gần nhà B4 Thành Công

 

 

 

 

13

01-A02

TYT Phường Trúc Bạch (TTYT Ba Đình)

02 Trúc Bạch

 

 

 

 

14

01-A14

TYT Phường Liễu Giai (TTYT Ba Đình)

22 Văn Cao

 

 

 

 

15

01-A13

TYT Phường Vĩnh Phúc (TTYT Ba Đình)

K1 Khu 7,2ha phường Vĩnh Phúc

 

 

 

 

IV

QUẬN CẦU GIẤY

 

 

 

 

 

1

01-073

PKĐKKV Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy)

117 A15 Nghĩa Tân

25,000

2,137

22,863

 

2

01-078

PKĐKKV Yên Hòa (TTYT quận Cầu Giấy)

Tổ 49 P. Yên Hòa

25,000

2,373

22,627

 

3

01-C01

TYT Phường Nghĩa Đô (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Nghĩa Đô

 

 

 

 

4

01-C02

TYT Phường Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Nghĩa Tân

 

 

 

 

5

01-C03

TYT Phường Mai Dịch (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Mai Dịch

 

 

 

 

6

01-C04

TYT Phường Dịch Vọng (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Dịch Vọng

 

 

 

 

7

01-C05

TYT Phường Quan Hoa (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Quan Hoa

 

 

 

 

8

01-C06

TYT Phường Yên Hòa (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Yên Hòa

 

 

 

 

9

01-C07

TYT Phường Trung Hòa (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Trung Hòa

 

 

 

 

10

01-C08

TYT Phường Dịch Vọng Hậu (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Dịch Vọng Hậu

 

 

 

 

V

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

 

 

 

 

1

01-024

PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng)

103 Bà Triệu

35,000

8,337

26,663

 

2

01-070

PKĐK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng)

A1 ngõ Mai Hương

35,000

15,317

19,683

 

3

01-096

Công ty cổ phần Công nghệ y học Hồng Đức (PKĐK Việt Hàn *)

Số 9 Ngô Thì Nhậm

18,000

4,568

13,432

 

4

01-226

PKĐK Quốc tế Việt Nga*

Số 36 phố Tuệ Tĩnh, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng

5,000

80

4,920

 

5

01-224

PKĐK Dr Binh Tele- Clinic*

Số 11-13-15 Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ngô Thì Nhậm

10,000

2,411

7,589

 

VI

QUẬN HOÀN KIẾM

 

 

 

 

 

1

01-022

PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT quận Hoàn Kiếm)

26 Lương Ngọc Quyến

25,000

11,374

13,626

 

2

01-057

PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT quận Hoàn Kiếm)

21 Phan Chu Trinh

25,000

6,553

18,447

 

3

01-076

Trung tâm Bác sĩ gia đình

50 C Hàng Bài

15,000

2,726

12,274

 

4

01-081

Trung tâm cấp cứu 115 (PK 11 Phan Chu Trinh)

11 Phan Chu Trinh

23,000

8,476

14,524

 

VII

QUẬN THANH XUÂN

 

 

 

 

 

6

01-074

Phòng khám TTYT Quận Thanh Xuân

Ngõ 282 Khương Đình

25,000

3,183

21,817

 

7

01-361

Phòng khám 182 Lương Thế Vinh (Thuộc Bệnh viện Đại học Quốc Gia)

182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân

25,000

5,669

19,331

 

VIII

QUẬN LONG BIÊN

 

 

 

 

 

1

01-054

PKĐK GTVT Gia Lâm

481 Ngọc Lâm

25,000

4,682

20,318

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

2

01-067

PKĐK Sài Đồng (TTYT q.Long Biên)

Thị trấn Sài Đồng

20,000

3,965

16,035

 

3

01-092

PKĐK trung tâm (TTYT q.Long Biên)

20 Quân Chính - P. Ngọc Lâm

20,000

6,793

13,207

 

4

01-218

PKĐK Bồ Đề (TTYT q.Long Biên)

Số 99 - Phố Bồ Đề

10,000

675

9,325

 

5

01-B51

TYT phường Thượng Thanh (TTYT q.Long Biên)

Tổ 10 Phường Thượng Thanh

 

 

 

 

6

01-B52

TYT phường Ngọc Thuỵ (TTYT q.Long Biên)

Tổ 17 Phường Ngọc Thuỵ

 

 

 

 

7

01-B53

TYT phường Giang Biên (TTYT q.Long Biên)

Tổ 5 Phường Giang Biên

 

 

 

 

8

01-B54

TYT phường Đức Giang (TTYT q.Long Biên)

Phố Trường Lâm, Phường Đức Giang

 

 

 

 

9

01-B55

TYT phường Việt Hưng (TTYT q. Long Biên)

Số 83/39 Phố Hoa Lâm, Phường Việt Hưng

 

 

 

 

10

01-B56

TYT phường Gia Thuỵ (TTYT q. Long Biên)

Ngõ 562 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thuỵ

 

 

 

 

11

01-B57

TYT phường Ngọc Lâm (TTYT q.Long Biên)

Số 20/298 Phố Ngọc Lâm

 

 

 

 

12

01-B58

TYT phường Phúc Lợi (TTYT q.Long Biên)

Tổ 9 Phường Phúc Lợi

 

 

 

 

13

01-B59

TYT phường Bồ Đề (TTYT q.Long Biên)

Phường Bồ Đề

 

 

 

 

14

01-B60

TYT phường Sài Đồng (TTYT q.Long Biên)

Số 2/557 Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng

 

 

 

 

15

01-B61

TYT phường Long Biên (TTYT q.Long Biên)

Tổ 13 Phường Long Biên

 

 

 

 

16

01-B62

TYT phường Thạch Bàn (TTYT q. Long Biên)

Phường Thạch Bàn

 

 

 

 

17

01-B63

TYT phường Phúc Đồng (TTYT q. Long Biên)

Số 159 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng

 

 

 

 

18

01-B64

TYT phường Cự Khối (TTYT q. Long Biên)

Tổ 9 Phường Cự Khối

 

 

 

 

IX

QUẬN TÂY HỒ

 

 

 

 

 

1

01-023

PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám

124 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình

15,000

3,556

11,444

 

2

01-066

PK 695 Lạc Long Quân

695 Lạc Long Quân

20,000

2,964

17,036

 

3

01-941

PKĐK Minh Ngọc*

517 Lạc Long Quân

5,000

61

4,939

 

4

01-B01

TYT Phường Phú Thượng (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Phú Thượng

 

 

 

 

5

01-B02

TYT Phường Nhật Tân (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Nhật Tân

 

 

 

 

6

01-B03

TYT Phường Tứ Liên (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Tứ Liên

 

 

 

 

7

01-B04

TYT Phường Quảng An (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Quảng An

 

 

 

 

8

01-B05

TYT Phường Xuân La (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Xuân La

 

 

 

 

9

01-B06

TYT Phường Yên Phụ (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Yên Phụ

 

 

 

 

10

01-B07

TYT Phường Bưởi (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Bưởi

 

 

 

 

11

01-B08

TYT Phường Thuỵ Khuê (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Thuỵ Khuê

 

 

 

 

X

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

 

 

 

 

1

01-832

PKĐKKV Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông)

57 Tô Hiệu

30,000

6,602

23,398

 

2

01-079

PKĐKKV Phú Lương (TTYT quận Hà Đông)

Phường Phú Lương

5,000

65

4,935

 

3

01-H09

TYT Xã Yên Nghĩa (TTYT q. Hà Đông)

Xã Yên Nghĩa

 

 

 

 

4

01-H10

TYT Xã Kiến Hưng (TTYT q. Hà Đông)

Xã Kiến Hưng

 

 

 

 

5

01-H11

TYT Xã Phú Lãm (TTYT q. Hà Đông)

Xã Phú Lãm

 

 

 

 

6

01-H12

TYT Xã Phú Lương (TTYT q. Hà Đông)

Xã Phú Lương

 

 

 

 

7

01-H13

TYT Xã Dương Nội (TTYT q. Hà Đông)

Xã Dương Nội

 

 

 

 

8

01-H14

TYT Xã Đồng Mai (TTYT q. Hà Đông)

Xã Đồng Mai

 

 

 

 

9

01-H15

TYT Xã Biên Giang (TTYT q. Hà Đông)

Xã Biên Giang

 

 

 

 

XI

QUẬN NAM TỪ LIÊM

 

 

 

 

 

1

01-208

PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung tâm Bác sỹ gia đình Hà Nội*

Số 75 đường Hồ Mễ Trì, P. Trung Văn

5,000

148

4,852

 

2

01-091

PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Cầu Diễn

30,000

8,192

21,808

 

3

01-G01

TYT phường Cầu Diễn

Phường Cầu Diễn

 

 

 

 

4

01-G13

TYT Phường Tây Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Tây Mỗ

 

 

 

 

5

01-G14

TYT Phường Mễ Trì (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Mễ Trì

 

 

 

 

6

01-G15

TYT Phường Đại Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Đại Mỗ

 

 

 

 

7

01-G16

TYT Phường Trung Văn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Trung Văn

 

 

 

 

8

01-231

TYT Phường Phương Canh

Phường Phương Canh

 

 

 

 

9

01-232

TYT Phường Mỹ Đình 2

Phường Mỹ Đình 2

 

 

 

 

XII

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

 

 

 

 

1

01-083

PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thụy Phương

20,000

3,536

16,464

 

2

01-G02

TYT Phường Thượng Cát (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thượng Cát

 

 

 

 

3

01-G03

TYT Phường Liên Mạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Liên Mạc

 

 

 

 

4

01-G04

TYT Phường Đông Ngạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Đông Ngạc

 

 

 

 

5

01-G06

TYT Phường Tây Tựu (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Tây Tựu

 

 

 

 

6

01-G07

TYT Phường Xuân Đỉnh (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Xuân Đỉnh

 

 

 

 

7

01-G08

TYT Phường Minh Khai (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Minh Khai

 

 

 

 

8

01-229

TYT Phường Cổ Nhuế 2

Phường Cổ Nhuế

 

 

 

 

XIII

THỊ XÃ SƠN TÂY

 

 

 

 

 

1

01-836

PKĐK Lê Lợi (TTYT Thị xã Sơn Tây)

Số 1 Lê Lợi

15,000

894

14,106

 

2

01-H51

TYT Phường Lê Lợi (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Lê Lợi

 

 

 

 

3

01-H52

TYT Phường Phú Thịnh (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Phú Thịnh

 

 

 

 

4

01-H53

TYT Phường Ngô Quyền (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Ngô Quyền

 

 

 

 

5

01-H54

TYT Phường Quang Trung (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Quang Trung

 

 

 

 

6

01-H55

TYT Phường Sơn Lộc (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Sơn Lộc

 

 

 

 

7

01-H56

TYT Phường Xuân Khanh (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Xuân Khanh

 

 

 

 

8

01-H57

TYT Xã Đường Lâm (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Đường Lâm

 

 

 

 

9

01-H58

TYT Xã Viên Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Viên Sơn

 

 

 

 

10

01-H59

TYT Xã Xuân Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Xuân Sơn

 

 

 

 

11

01-H60

TYT Xã Trung Hưng (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Trung Hưng

 

 

 

 

12

01-H61

TYT Xã Thanh Mỹ (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Thanh Mỹ

 

 

 

 

13

01-H62

TYT Xã Trung Sơn Trầm (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Trung Sơn Trầm

 

 

 

 

14

01-H63

TYT Xã Kim Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Kim Sơn

 

 

 

 

15

01-H64

TYT Xã Sơn Đông (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Sơn Đông

 

 

 

 

16

01-H65

TYT Xã Cổ Đông (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Cổ Đông

 

 

 

 

XIV

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

 

 

 

 

1

01-084

PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh)

Xã Liên Hà

10,000

2,370

7,630

 

2

01-085

PKĐK Khu Vực I (TTYT huyện Đông Anh)

Xã Kim Chung

10,000

399

9,601

 

3

01-146

PKĐK Nam Hồng *

Số 4 Khu Cầu Lớn, Nam Hồng

5,000

146

4,854

 

4

01-F01

TYT thị trấn Đông Anh (TTYT h.Đông Anh)

Thị trấn Đông Anh

 

 

 

 

5

01-F02

TYT xã Xuân Nộn (TTYT h.Đông Anh)

Xã Xuân Nộn

 

 

 

 

6

01-F03

TYT xã Thụy Lâm (TTYT h.Đông Anh)

Xã Thụy Lâm

 

 

 

 

7

01-F04

TYT xã Bắc Hồng (TTYT h.Đông Anh)

Xã Bắc Hồng

 

 

 

 

8

01-F05

TYT xã Nguyên Khê (TTYT h.Đông Anh)

Xã Nguyên Khê

 

 

 

 

9

01-F06

TYT xã Nam Hồng (TTYT h.Đông Anh)

Xã Nam Hồng

 

 

 

 

10

01-F07

TYT xã Tiên Dương (TTYT h.Đông Anh)

Xã Tiên Dương

 

 

 

 

11

01-F08

TYT xã Vân Hà (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vân Hà

 

 

 

 

12

01-F09

TYT xã Uy Nỗ (TTYT h.Đông Anh)

Xã Uy Nỗ

 

 

 

 

13

01-F10

TYT xã Vân Nội (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vân Nội

 

 

 

 

14

01-F11

TYT xã Liên Hà (TTYTh.Đông Anh)

Xã Liên Hà

 

 

 

 

15

01-F12

TYT xã Việt Hùng (TTYTh.Đông Anh)

Xã Việt Hùng

 

 

 

 

16

01-F13

TYT xã Kim Nỗ (TTYT h.Đông Anh)

Xã Kim Nỗ

 

 

 

 

17

01-F14

TYT xã Kim Chung (TTYT h.Đông Anh)

Xã Kim Chung

 

 

 

 

18

01-F15

TYT xã Dục Tú (TTYT h.Đông Anh)

Xã Dục Tú

 

 

 

 

19

01-F16

TYT xã Đại Mạch (TTYT h.Đông Anh)

Xã Đại Mạch

 

 

 

 

20

01-F17

TYT xã Vĩnh Ngọc (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vĩnh Ngọc

 

 

 

 

21

01-F18

TYT xã Cổ Loa (TTYT h.Đông Anh)

Xã Cổ Loa

 

 

 

 

22

01-F19

TYT xã Hải Bối (TTYT h.Đông Anh)

Xã Hải Bối

 

 

 

 

23

01-F20

TYT xã Xuân Canh (TTYT h.Đông Anh)

Xã Xuân Canh

 

 

 

 

24

01-F21

TYT xã Võng La (TTYT h.Đông Anh)

Xã Võng La

 

 

 

 

25

01-F22

TYT xã Tầm Xá (TTYT h.Đông Anh)

Xã Tàm Xá

 

 

 

 

26

01-F23

TYT xã Mai Lâm (TTYT h.Đông Anh)

Xã Mai Lâm

 

 

 

 

27

01-F24

TYT xã Đông Hội (TTYT h.Đông Anh)

Xã Đông Hội

 

 

 

 

28

01-233

PKĐK thuộc Cty TNHH Hoàng Ngân

Kim Nỗ

5,000

7

4,993

 

XV

HUYỆN SÓC SƠN

 

 

 

 

 

1

01-033

PKĐK Trung Giã (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Trung Giã

15,000

943

14,057

 

2

01-034

PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Thanh Xuân

15,000

3,130

11,870

 

3

01-107

PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Minh Phú

15,000

2,513

12,487

 

4

01-171

PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Xuân Giang

15,000

1,159

13,841

 

5

01-E51

TYT Thị trấn Sóc Sơn (TTYT H.Sóc Sơn)

Thị trấn Sóc Sơn

 

 

 

 

6

01-E52

TYT xã Bắc Sơn (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

7

01-E53

TYT xã Minh Trí (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Minh Trí

 

 

 

 

8

01-E54

TYT xã Hồng Kỳ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Hồng Kỳ

 

 

 

 

9

01-E55

TYT xã Nam Sơn (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Nam Sơn

 

 

 

 

10

01-E56

TYT xã Trung Giã (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Trung Giã

 

 

 

 

11

01-E57

TYT xã Tân Hưng (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

12

01-E58

TYT xã Minh Phú (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Minh Phú

 

 

 

 

13

01-E59

TYT xã Phù Linh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phù Linh

 

 

 

 

14

01-E60

TYT xã Bắc Phú (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Bắc Phú

 

 

 

 

15

01-E61

TYT xã Tân Minh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Minh

 

 

 

 

16

01-E62

TYT xã Quang Tiến (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Quang Tiến

 

 

 

 

17

01-E63

TYT xã Hiền Ninh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Hiền Ninh

 

 

 

 

18

01-E64

TYT xã Tân Dân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Dân

 

 

 

 

19

01-E65

TYT xã Tiên Dược (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tiên Dược

 

 

 

 

20

01-E66

TYT xã Việt Long (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Việt Long

 

 

 

 

21

01-E67

TYT xã Xuân Giang (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Xuân Giang

 

 

 

 

22

01-E68

TYT xã Mai Đình (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Mai Đình

 

 

 

 

23

01-E69

TYT xã Đức Hòa (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Đức Hòa

 

 

 

 

24

01-E70

TYT xã Thanh Xuân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Thanh Xuân

 

 

 

 

25

01-E71

TYT xã Đông Xuân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Đông Xuân

 

 

 

 

26

01-E72

TYT xã Kim Lũ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Kim Lũ

 

 

 

 

27

01-E73

TYT xã Phú Cường (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phú Cường

 

 

 

 

28

01-E74

TYT xã Phú Minh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phú Minh

 

 

 

 

29

01-E75

TYT xã Phù Lỗ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phù Lỗ

 

 

 

 

30

01-E76

TYT xã Xuân Thu (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Xuân Thu

 

 

 

 

XVI

HUYỆN THANH TRÌ

 

 

 

 

 

1

01-012

PKĐKKV Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì)

Thôn 1B, xã Đông Mỹ

15,000

1,150

13,850

 

2

01-G51

TYT Thị trấn Văn Điển (TTYT H.Thanh Trì)

Thị trấn Văn Điển

 

 

 

 

3

01-G52

TYT Xã Tân Triều (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tân Triều

 

 

 

 

4

01-G53

TYT Xã Thanh Liệt (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Thanh Liệt

 

 

 

 

5

01-G54

TYT Xã Tả Thanh Oai (TTYT H.Thanh Trì)

Xã Tả Thanh Oai

 

 

 

 

6

01-G55

TYT Xã Hữu Hòa (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Hữu Hòa

 

 

 

 

7

01-G56

TYT Xã Tam Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tam Hiệp

 

 

 

 

8

01-G57

TYT Xã Tứ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tứ Hiệp

 

 

 

 

9

01-G58

TYT Xã Yên Mỹ (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

10

01-G59

TYT Xã Vĩnh Quỳnh (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Vĩnh Quỳnh

 

 

 

 

11

01-G60

TYT Xã Ngũ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Ngũ Hiệp

 

 

 

 

12

01-G61

TYT Xã Duyên Hà (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Duyên Hà

 

 

 

 

13

01-G62

TYT Xã Ngọc Hồi (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Ngọc Hồi

 

 

 

 

14

01-G63

TYT Xã Vạn Phúc (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Vạn Phúc

 

 

 

 

15

01-G64

TYT Xã Đại áng (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Đại áng

 

 

 

 

16

01-G65

TYT Xã Liên Ninh (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Liên Ninh

 

 

 

 

XVII

HUYỆN GIA LÂM

 

 

 

 

 

1

01-160

BVĐK huyện Gia Lâm

Thị trấn Trâu Quỳ

55,000

13,014

41,986

 

2

01-026

PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm)

Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên

30,000

16,037

13,963

 

3

01-027

PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm)

1 Ngô Xuân Quảng - Trâu Quỳ

30,000

17,077

12,923

 

4

01-093

PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm)

Thuận Tốn - Đa Tốn

25,000

9,433

15,567

 

XVIII

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

 

 

 

 

1

01-823

BVĐK huyện Chương Mỹ

120 Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn

65,000

24,614

40,386

 

2

01-100

PKĐKKV Xuân Mai (TTYT huyện Chương Mỹ)

Thị trấn Xuân Mai

10,000

599

9,401

 

3

01-135

PKĐKKV Lương Mỹ (TTYT huyện Chương Mỹ)

Hoàng Văn Thụ

10,000

611

9,389

 

4

01-968

PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung Anh*

Thị trấn Xuân Mai

5,000

13

4,987

 

5

01-L01

TYT Thị trấn Chúc Sơn (TTYT h.Chương Mỹ)

Thị trấn Chúc Sơn

 

 

 

 

6

01-L02

TYT Thị trấn Xuân Mai

Thị trấn Xuân Mai

 

 

 

 

7

01-L03

TYT Xã Phụng Châu (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phụng Châu

 

 

 

 

8

01-L04

TYT Xã Tiên Phương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tiên Phương

 

 

 

 

9

01-L05

TYT Xã Đông Sơn (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đông Sơn

 

 

 

 

10

01-L06

TYT Xã Đông Phương Yên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đông Phương Yên

 

 

 

 

11

01-L07

TYT Xã Phú Nghĩa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

12

01-L08

TYT Xã Trường Yên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trường Yên

 

 

 

 

13

01-L09

TYT Xã Ngọc Hòa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Ngọc Hòa

 

 

 

 

14

01-L10

TYT Xã Thủy Xuân Tiên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thủy Xuân Tiên

 

 

 

 

15

01-L11

TYT Xã Thanh Bình (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thanh Bình

 

 

 

 

16

01-L12

TYT Xã Trung Hòa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trung Hòa

 

 

 

 

17

01-L13

TYT Xã Đại Yên (TTYT h.Chương Mỹ)

Xã Đại Yên

 

 

 

 

18

01-L14

TYT Xã Thụy Hương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thụy Hương

 

 

 

 

19

01-L15

TYT Xã Tốt Động (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tốt Động

 

 

 

 

20

01-L16

TYT Xã Lam Điền (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Lam Điền

 

 

 

 

21

01-L17

TYT Xã Tân Tiến (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

22

01-L18

TYT Xã Nam Phương Tiến (TTYT Chương Mỹ)

Xã Nam Phương Tiến

 

 

 

 

23

01-L19

TYT Xã Hợp Đồng (TTYT h.Chương Mỹ)

Xã Hợp Đồng

 

 

 

 

24

01-L20

TYT Xã Hoàng Văn Thụ (TTYT h Chương Mỹ)

Xã Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

25

01-L21

TYT Xã Hoàng Diệu (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hoàng Diệu

 

 

 

 

26

01-L22

TYT Xã Hữu Văn (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hữu Văn

 

 

 

 

27

01-L23

TYT Xã Quảng Bị (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Quảng Bị

 

 

 

 

28

01-L24

TYT Xã Mỹ Lương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Mỹ Lương

 

 

 

 

29

01-L25

TYT Xã Thượng Vực (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thượng Vực

 

 

 

 

30

01-L26

TYT Xã Hồng Phong (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hồng Phong

 

 

 

 

31

01-L27

TYT Xã Đồng Phú (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đồng Phú

 

 

 

 

32

01-L28

TYT Xã Trần Phú (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trần Phú

 

 

 

 

33

01-L29

TYT Xã Văn Võ (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Văn Võ

 

 

 

 

34

01-L30

TYT Xã Đồng Lạc (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đồng Lạc

 

 

 

 

35

01-L31

TYT Xã Hòa Chính (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hòa Chính

 

 

 

 

36

01-L32

TYT Xã Phú Nam An (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phú Nam An

 

 

 

 

XIX

HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

 

 

 

 

1

01-830

BVĐK huyện Thường Tín

Thị trấn Thường Tín

85,000

27,953

57,047

 

2

01-017

PKĐK khu vực Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín)

Xã Tô Hiệu

10,000

197

9,803

 

3

01-M01

TYT Thị trấn Thường Tín (TTYT h. Thường Tín)

Thị trấn Thường Tín

 

 

 

 

4

01-M02

TYT Xã Ninh Sở (TTYT h. Thường Tín)

Xã Ninh Sở

 

 

 

 

5

01-M03

TYT Xã Nhị Khê (TTYT h. Thường Tín)

Xã Nhị Khê

 

 

 

 

6

01-M04

TYT Xã Duyên Thái (TTYT h. Thường Tín)

Xã Duyên Thái

 

 

 

 

7

01-M05

TYT Xã Khánh Hà (TTYT h. Thường Tín)

Xã Khánh Hà

 

 

 

 

8

01-M06

TYT Xã Hòa Bình (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

9

01-M07

TYT Xã Văn Bình (TTYT h.Thường Tín)

Xã Văn Bình

 

 

 

 

10

01-M08

TYT Xã Hiền Giang (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hiền Giang

 

 

 

 

11

01-M09

TYT Xã Hồng Vân (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hồng Vân

 

 

 

 

12

01-M10

TYT Xã Vân Tảo (TTYT h. Thường Tín)

Xã Vân Tảo

 

 

 

 

13

01-M11

TYT Xã Liên Phương (TTYT h. Thường Tín)

Xã Liên Phương

 

 

 

 

14

01-M12

TYT Xã Văn Phú (TTYT h. Thường Tín)

Xã Văn Phú

 

 

 

 

15

01-M13

TYT Xã Tự Nhiên (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tự Nhiên

 

 

 

 

16

01-M14

TYT Xã Tiền Phong (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

17

01-M15

TYT Xã Hà Hồi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hà Hồi

 

 

 

 

18

01-M16

TYT Xã Thư Phú (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thư Phú

 

 

 

 

19

01-M17

TYT Xã Nguyễn Trãi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Nguyễn Trãi

 

 

 

 

20

01-M18

TYT Xã Quất Động (TTYT h. Thường Tín)

Xã Quất Động

 

 

 

 

21

01-M19

TYT Xã Chương Dương (TTYT h. Thường Tín)

Xã Chương Dương

 

 

 

 

22

01-M20

TYT Xã Tân Minh (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tân Minh

 

 

 

 

23

01-M21

TYT Xã Lê Lợi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Lê Lợi

 

 

 

 

24

01-M22

TYT Xã Thắng Lợi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thắng Lợi

 

 

 

 

25

01-M23

TYT Xã Dũng Tiến (TTYT h. Thường Tín)

Xã Dũng Tiến

 

 

 

 

26

01-M24

TYT Xã Thống Nhất (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

27

01-M25

TYT Xã Nghiêm Xuyên (TTYT Thường Tín)

Xã Nghiêm Xuyên

 

 

 

 

28

01-M26

TYT Xã Tô Hiệu (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tô Hiệu

 

 

 

 

29

01-M27

TYT Xã Văn Tự (TTYT h. Thường Tín)

Xã Văn Tự

 

 

 

 

30

01-M28

TYT Xã Vạn Điểm (TTYT h. Thường Tín)

Xã Vạn Điểm

 

 

 

 

31

01-M29

TYT Xã Minh Cường (TTYT h. Thường Tín)

Xã Minh Cường

 

 

 

 

XX

HUYỆN MÊ LINH

 

 

 

 

 

1

01-099

BVĐK huyện Mê Linh

Xã Đại Thịnh

55,000

11,615

43,385

 

2

26-060

Khoa khám bệnh cơ sở 2 - BV Giao thông vận tải Vĩnh Phúc

Thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, HN

5,000

 

5,000

 

3

01-195

PKĐK Đại Thịnh

Xã Đại Thịnh

5,000

102

4,898

 

4

01-088

PKĐK Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Thạch Đà

10,000

2,171

7,829

 

5

01-P02

TYT xã Kim Hoa (TTYT h. Mê Linh)

Xã Kim Hoa

 

 

 

 

6

01-P04

TYT xã Tiến Thắng (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tiến Thắng

 

 

 

 

7

01-P05

TYT xã Tự Lập (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tự Lập

 

 

 

 

8

01-P06

TYT Thị trấn Quang Minh (TTYT h. Mê Linh)

Thị trấn Quang Minh

 

 

 

 

9

01-P07

TYT xã Thanh Lâm (TTYT h. Mê Linh)

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

10

01-P08

TYT xã Tam Đồng (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tam Đồng

 

 

 

 

11

01-P09

TYT xã Liên Mạc (TTYT h. Mê Linh)

Xã Liên Mạc

 

 

 

 

12

01-P10

TYT xã Vạn Yên (TTYT h. Mê Linh)

Xã Vạn Yên

 

 

 

 

13

01-P11

TYT xã Chu Phan (TTYT h. Mê Linh)

Xã Chu Phan

 

 

 

 

14

01-P12

TYT xã Tiến Thịnh (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tiến Thịnh

 

 

 

 

15

01-P13

TYT xã Mê Linh (TTYT h. Mê Linh)

Xã Mê Linh

 

 

 

 

16

01-P14

TYT xã Văn Khê (TTYT h. Mê Linh)

Xã Văn Khê

 

 

 

 

17

01-P15

TYT xã Hoàng Kim (TTYT h. Mê Linh)

Xã Hoàng Kim

 

 

 

 

18

01-P16

TYT xã Tiền Phong (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

19

01-P17

TYT xã Tráng Việt (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tráng Việt

 

 

 

 

20

01-P18

TYT Thị trấn Chi Đông (TTYT h. Mê Linh)

Thị trấn Chi Đông

 

 

 

 

XXI

HUYỆN ỨNG HÒA

 

 

 

 

 

1

01-155

PKĐKKV Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tân, Ứng Hòa

10,000

2

9,998

 

2

01-156

PKĐKKV Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Lưu Hoàng, Ứng Hòa

10,000

13

9,987

 

3

01-N01

TYT Thị trấn Vân Đình (TTYT h. Ứng Hòa)

Thị trấn Vân Đình

 

 

 

 

4

01-N02

TYT Xã Viên An (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Viên An

 

 

 

 

5

01-N03

TYT Xã Viên Nội (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Viên Nội

 

 

 

 

6

01-N04

TYT Xã Hoa Sơn (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hoa Sơn

 

 

 

 

7

01-N05

TYT Xã Quảng Phú Cầu (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Quảng Phú Cầu

 

 

 

 

8

01-N06

TYT Xã Trường Thịnh (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trường Thịnh

 

 

 

 

9

01-N07

TYT Xã Cao Thành (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Cao Thành

 

 

 

 

10

01-N08

TYT Xã Liên Bạt (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Liên Bạt

 

 

 

 

11

01-N09

TYT Xã Sơn Công (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Sơn Công

 

 

 

 

12

01-N10

TYT Xã Đồng Tiến (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

13

01-N11

TYT Xã Phương Tú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Phương Tú

 

 

 

 

14

01-N12

TYT Xã Trung Tú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trung Tú

 

 

 

 

15

01-N13

TYT Xã Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tân

 

 

 

 

16

01-N14

TYT Xã Tảo Dương Văn (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Tảo Dương Văn

 

 

 

 

17

01-N15

TYT Xã Vạn Thái (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Vạn Thái

 

 

 

 

18

01-N16

TYT Xã Minh Đức (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Minh Đức

 

 

 

 

19

01-N17

TYT Xã Hòa Lâm (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Lâm

 

 

 

 

20

01-N18

TYT Xã Hòa Xá (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Xá

 

 

 

 

21

01-N19

TYT Xã Trầm Lộng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trầm Lộng

 

 

 

 

22

01-N20

TYT Xã Kim Đường (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Kim Đường

 

 

 

 

23

01-N21

TYT Xã Hòa Nam (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Nam

 

 

 

 

24

01-N22

TYT Xã Hòa Phú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

25

01-N23

TYT Xã Đội Bình (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đội Bình

 

 

 

 

26

01-N24

TYT Xã Đại Hùng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đại Hùng

 

 

 

 

27

01-N25

TYT Xã Đông Lỗ (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đông Lỗ

 

 

 

 

28

01-N26

TYT Xã Phù Lưu (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Phù Lưu

 

 

 

 

29

01-N27

TYT Xã Đại Cường (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đại Cường

 

 

 

 

30

01-N28

TYT Xã Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Lưu Hoàng

 

 

 

 

31

01-N29

TYT Xã Hồng Quang (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

XXII

HUYỆN MỸ ĐỨC

 

 

 

 

 

1

01-825

BVĐK huyện Mỹ Đức

Thị trấn Đại Nghĩa

50,000

9,870

40,130

 

2

01-188

Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức

Xã Phúc Lâm

20,000

2,604

17,396

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

3

01-169

PKĐKKV An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Mỹ

10,000

956

9,044

 

4

01-172

PKĐKKV Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hương Sơn

5,000

198

4,802

 

5

01-N51

TYT Thị trấn Đại Nghĩa (TTYT h. Mỹ Đức)

Thị trấn Đại Nghĩa

 

 

 

 

6

01-N52

TYT Xã Đồng Tâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

7

01-N53

TYT Xã Thượng Lâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Thượng Lâm

 

 

 

 

8

01-N54

TYT Xã Tuy Lai (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Tuy Lai

 

 

 

 

9

01-N55

TYT Xã Phúc Lâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phúc Lâm

 

 

 

 

10

01-N56

TYT Xã Mỹ Thành (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

11

01-N57

TYT Xã Bột Xuyên (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Bột Xuyên

 

 

 

 

12

01-N58

TYT Xã An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Mỹ

 

 

 

 

13

01-N59

TYT Xã Hồng Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hồng Sơn

 

 

 

 

14

01-N60

TYT Xã Lê Thanh (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Lê Thanh

 

 

 

 

15

01-N61

TYT Xã Xuy Xá (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Xuy Xá

 

 

 

 

16

01-N62

TYT Xã Phùng Xá (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phùng Xá

 

 

 

 

17

01-N63

TYT Xã Phù Lưu Tế (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phù Lưu Tế

 

 

 

 

18

01-N64

TYT Xã Đại Hưng (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đại Hưng

 

 

 

 

19

01-N65

TYT Xã Vạn Kim (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Vạn Kim

 

 

 

 

20

01-N66

TYT Xã Đốc Tín (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đốc Tín

 

 

 

 

21

01-N67

TYT Xã Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

22

01-N68

TYT Xã Hùng Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hùng Tiến

 

 

 

 

23

01-N69

TYT Xã An Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Tiến

 

 

 

 

24

01-N70

TYT Xã Hợp Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

25

01-N71

TYT Xã Hợp Thanh (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hợp Thanh

 

 

 

 

26

01-N72

TYT Xã An Phú (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Phú

 

 

 

 

XXIII

HUYỆN HOÀI ĐỨC

 

 

 

 

 

1

01-824

BVĐK huyện Hoài Đức

Thị trấn Trôi

75,000

22,384

52,616

 

2

01-199

PKĐKKV Ngãi Cầu (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Khánh

10,000

958

9,042

 

3

01-183

PKĐK Nguyễn Trọng Thọ *

Xã Sơn Đồng

5,000

218

4,782

 

4

01-J51

TYT Thị trấn Trạm Trôi (TTYT h. Hoài Đức)

Thị trấn Trạm Trôi

 

 

 

 

5

01-J52

TYT Xã Đức Thượng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đức Thượng

 

 

 

 

6

01-J53

TYT Xã Minh Khai (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Minh Khai

 

 

 

 

7

01-J54

TYT Xã Dương Liễu (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Dương Liễu

 

 

 

 

8

01-J55

TYT Xã Di Trạch (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Di Trạch

 

 

 

 

9

01-J56

TYT Xã Đức Giang (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đức Giang

 

 

 

 

10

01-J57

TYT Xã Cát Quế (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Cát Quế

 

 

 

 

11

01-J58

TYT Xã Kim Chung (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Kim Chung

 

 

 

 

12

01-J59

TYT Xã Yên Sở (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Yên Sở

 

 

 

 

13

01-J60

TYT Xã Sơn Đồng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Sơn Đồng

 

 

 

 

14

01-J61

TYT Xã Vân Canh (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Vân Canh

 

 

 

 

15

01-J62

TYT Xã Đắc Sở TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đắc Sở

 

 

 

 

16

01-J63

TYT Xã Lại Yên (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Lại Yên

 

 

 

 

17

01-J64

TYT Xã Tiền Yên (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Tiền Yên

 

 

 

 

18

01-J65

TYT Xã Song Phương (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Song Phương

 

 

 

 

19

01-J66

TYT Xã An Khánh (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Khánh

 

 

 

 

20

01-J67

TYT Xã An Thượng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Thượng

 

 

 

 

21

01-J68

TYT Xã Vân Côn (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Vân Côn

 

 

 

 

22

01-J69

TYT Xã La Phù (TTYT h. Hoài Đức)

Xã La Phù

 

 

 

 

23

01-J70

TYT Xã Đông La (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đông La

 

 

 

 

XXIV

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

 

 

 

 

 

1

01-839

PKĐKKV Liên Hồng (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Hồng

5,000

271

4,729

 

2

01-J01

TYT Thị trấn Phùng (TTYT h. Đan Phượng)

Thị trấn Phùng

 

 

 

 

3

01-J02

TYT Xã Trung Châu (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Trung Châu

 

 

 

 

4

01-J03

TYT Xã Thọ An (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thọ An

 

 

 

 

5

01-J04

TYT Xã Thọ Xuân (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thọ Xuân

 

 

 

 

6

01-J05

TYT Xã Hồng Hà (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Hồng Hà

 

 

 

 

7

01-J07

TYT Xã Liên Hà (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Hà

 

 

 

 

8

01-J08

TYT Xã Hạ Mỗ (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Hạ Mỗ

 

 

 

 

9

01-J09

TYT Xã Liên Trung (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Trung

 

 

 

 

10

01-J10

TYT Xã Phương Đình (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Phương Đình

 

 

 

 

11

01-J11

TYT Xã Thượng Mỗ (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thượng Mỗ

 

 

 

 

12

01-J12

TYT Xã Tân Hội (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Tân Hội

 

 

 

 

13

01-J13

TYT Xã Tân Lập (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Tân Lập

 

 

 

 

14

01-J14

TYT Xã Đan Phượng (TTYT Đan Phượng)

Xã Đan Phượng

 

 

 

 

15

01-J15

TYT Xã Đồng Tháp (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Đồng Tháp

 

 

 

 

16

01-J16

TYT Xã Song Phượng (TTYT Đan Phượng)

Xã Song Phượng

 

 

 

 

XXV

HUYỆN PHÚ XUYÊN

 

 

 

 

 

1

01-821

BVĐK huyện Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên

85,000

28,081

56,919

 

2

01-200

PKĐKKV Tri Thủy (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tri Thủy

5,000

312

4,688

 

3

01-M51

TYT Thị trấn Phú Minh (TTYT h. Phú Xuyên)

Thị trấn Phú Minh

 

 

 

 

4

01-M52

TYT Thị trấn Phú Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên)

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

5

01-M53

TYT Xã Hồng Minh (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hồng Minh

 

 

 

 

6

01-M54

TYT Xã Phượng Dực (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phượng Dực

 

 

 

 

7

01-M55

TYT Xã Văn Nhân (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Văn Nhân

 

 

 

 

8

01-M56

TYT Xã Thụy Phú (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Thụy Phú

 

 

 

 

9

01-M57

TYT Xã Tri Trung (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tri Trung

 

 

 

 

10

01-M58

TYT Xã Đại Thắng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Đại Thắng

 

 

 

 

11

01-M59

TYT Xã Phú Túc (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phú Túc

 

 

 

 

12

01-M60

TYT Xã Văn Hoàng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Văn Hoàng

 

 

 

 

13

01-M61

TYT Xã Hồng Thái (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hồng Thái

 

 

 

 

14

01-M62

TYT Xã Hoàng Long (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hoàng Long

 

 

 

 

15

01-M63

TYT Xã Quang Trung (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Quang Trung

 

 

 

 

16

01-M64

TYT Xã Nam Phong (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Nam Phong

 

 

 

 

17

01-M65

TYT Xã Nam Triều (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Nam Triều

 

 

 

 

18

01-M66

TYT Xã Tân Dân (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tân Dân

 

 

 

 

19

01-M67

TYT Xã Sơn Hà (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Sơn Hà

 

 

 

 

20

01-M68

TYT Xã Chuyên Mỹ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Chuyên Mỹ

 

 

 

 

21

01-M69

TYT Xã Khai Thái (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Khai Thái

 

 

 

 

22

01-M70

TYT Xã Phúc Tiến (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phúc Tiến

 

 

 

 

23

01-M71

TYT Xã Vân Từ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Vân Từ

 

 

 

 

24

01-M72

TYT Xã Tri Thủy (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tri Thủy

 

 

 

 

25

01-M73

TYT Xã Đại Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Đại Xuyên

 

 

 

 

26

01-M74

TYT Xã Phú Yên (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phú Yên

 

 

 

 

27

01-M75

TYT Xã Bạch Hạ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Bạch Hạ

 

 

 

 

28

01-M76

TYT Xã Quang Lãng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Quang Lãng

 

 

 

 

29

01-M77

TYT Xã Châu Can (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Châu Can

 

 

 

 

30

01-M78

TYT Xã Minh Tân (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Minh Tân

 

 

 

 

XXVI

HUYỆN BA VÌ

 

 

 

 

 

1

01-209

PKĐKKV Minh Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Quang

10,000

1,440

8,560

 

2

01-210

PKĐKKV Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì)

Xã Sơn Đà

10,000

559

9,441

 

3

01-211

PKĐKKV Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Lĩnh

10,000

2,183

7,817

 

4

01-225

PKĐK Quảng Tây*

Thị trấn Tây Đằng

10,000

647

9,353

 

5

01-I01

TYT Thị trấn Tây Đằng (TTYT h. Ba Vì)

Thị trấn Tây Đằng

 

 

 

 

6

01-I03

TYT Xã Phú Cường (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Cường

 

 

 

 

7

01-I04

TYT Xã Cổ Đô (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cổ Đô

 

 

 

 

8

01-I05

TYT Xã Tản Hồng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Hồng

 

 

 

 

9

01-I06

TYT Xã Vạn Thắng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vạn Thắng

 

 

 

 

10

01-I07

TYT Xã Châu Sơn (TTYT h. Ba Vì)

Xã Châu Sơn

 

 

 

 

11

01-I08

TYT Xã Phong Vân (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phong Vân

 

 

 

 

12

01-I09

TYT Xã Phú Đông (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Đông

 

 

 

 

13

01-I10

TYT Xã Phú Phương (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Phương

 

 

 

 

14

01-I11

TYT Xã Phú Châu (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Châu

 

 

 

 

15

01-I12

TYT Xã Thái Hòa (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thái Hòa

 

 

 

 

16

01-I13

TYT Xã Đồng Thái (TTYT h. Ba Vì)

Xã Đồng Thái

 

 

 

 

17

01-I14

TYT Xã Phú Sơn (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Sơn

 

 

 

 

18

01-I15

TYT Xã Minh Châu (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Châu

 

 

 

 

19

01-I16

TYT Xã Vật Lại (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vật Lại

 

 

 

 

20

01-I17

TYT Xã Chu Minh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Chu Minh

 

 

 

 

21

01-I18

TYT Xã Tòng Bạt (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tòng Bạt

 

 

 

 

22

01-I19

TYT Xã Cẩm Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cẩm Lĩnh

 

 

 

 

23

01-I20

TYT Xã Sơn Đà (TTYT h. Ba Vì)

Xã Sơn Đà

 

 

 

 

24

01-I21

TYT Xã Đông Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Đông Quang

 

 

 

 

25

01-I22

TYT Xã Tiên Phong (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tiên Phong

 

 

 

 

26

01-I23

TYT Xã Thụy An (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thụy An

 

 

 

 

27

01-I24

TYT Xã Cam Thượng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cam Thượng

 

 

 

 

28

01-I25

TYT Xã Thuần Mỹ (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thuần Mỹ

 

 

 

 

29

01-I26

TYT Xã Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Lĩnh

 

 

 

 

30

01-I27

TYT Xã Ba Trại (TTYT h. Ba Vì)

Xã Ba Trại

 

 

 

 

31

01-I28

TYT Xã Minh Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Quang

 

 

 

 

32

01-I29

TYT Xã Ba Vì (TTYT h. Ba Vì)

Xã Ba Vì

 

 

 

 

33

01-I30

TYT Xã Vân Hòa (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vân Hòa

 

 

 

 

34

01-I31

TYT Xã Yên Bài (TTYT h. Ba Vì)

Xã Yên Bài

 

 

 

 

35

01-I32

TYT Xã Khánh Thượng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Khánh Thượng

 

 

 

 

XXVII

HUYỆN PHÚC THỌ

 

 

 

 

 

1

01-826

BVĐK huyện Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

60,000

14,236

45,764

 

2

01-037

PKĐK Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Ngọc Tảo

10,000

63

9,937

 

3

01-I51

TYT Thị trấn Phúc Thọ (TTYT h. Phúc Thọ)

Thị trấn Phúc Thọ

 

 

 

 

4

01-I52

TYT Xã Vân Hà (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Hà

 

 

 

 

5

01-I53

TYT Xã Vân Phúc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Phúc

 

 

 

 

6

01-I54

TYT Xã Vân Nam (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Nam

 

 

 

 

7

01-I55

TYT Xã Xuân Phú (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Xuân Phú

 

 

 

 

8

01-I56

TYT Xã Phương Độ (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Phương Độ

 

 

 

 

9

01-I57

TYT Xã Sen Chiểu (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Sen Chiểu

 

 

 

 

10

01-I58

TYT Xã Cẩm Đình (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Cẩm Đình

 

 

 

 

11

01-I59

TYT Xã Võng Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Võng Xuyên

 

 

 

 

12

01-I60

TYT Xã Thọ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thọ Lộc

 

 

 

 

13

01-I61

TYT Xã Long Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Long Xuyên

 

 

 

 

14

01-I62

TYT Xã Thượng Cốc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thượng Cốc

 

 

 

 

15

01-I63

TYT Xã Hát Môn (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Hát Môn

 

 

 

 

16

01-I64

TYT Xã Tích Giang (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tích Giang

 

 

 

 

17

01-I65

TYT Xã Thanh Đa (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thanh Đa

 

 

 

 

18

01-I66

TYT Xã Trạch Mỹ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Trạch Mỹ Lộc

 

 

 

 

19

01-I67

TYT Xã Phúc Hòa (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Phúc Hòa

 

 

 

 

20

01-I68

TYT Xã Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Ngọc Tảo

 

 

 

 

21

01-I69

TYT Xã Phụng Thượng (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Phụng Thượng

 

 

 

 

22

01-I70

TYT Xã Tam Thuấn (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tam Thuấn

 

 

 

 

23

01-I71

TYT Xã Tam Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tam Hiệp

 

 

 

 

24

01-I72

TYT Xã Hiệp Thuận (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Hiệp Thuận

 

 

 

 

25

01-I73

TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Liên Hiệp

 

 

 

 

XXVIII

HUYỆN QUỐC OAI

 

 

 

 

 

1

01-827

BVĐK huyện Quốc Oai

Thị trấn Quốc Oai

70,000

11,803

58,197

 

2

01-212

PKĐKKV Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai)

xã Hòa Thạch

10,000

244

9,756

 

3

01-K01

TYT Thị trấn Quốc Oai (TTYT h. Quốc Oai)

Thị trấn Quốc Oai

 

 

 

 

4

01-K02

TYT Xã Sài Sơn (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Sài Sơn

 

 

 

 

5

01-K03

TYT Xã Phượng Cách (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phượng Cách

 

 

 

 

6

01-K04

TYT Xã Yên Sơn (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Yên Sơn

 

 

 

 

7

01-K05

TYT Xã Ngọc Liệp (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Ngọc Liệp

 

 

 

 

8

01-K06

TYT Xã Ngọc Mỹ (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Ngọc Mỹ

 

 

 

 

9

01-K07

TYT Xã Liệp Tuyết (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Liệp Tuyết

 

 

 

 

10

01-K08

TYT Xã Thạch Thán (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Thạch Thán

 

 

 

 

11

01-K09

TYT Xã Đồng Quang (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đồng Quang

 

 

 

 

12

01-K10

TYT Xã Phú Cát (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phú Cát

 

 

 

 

13

01-K11

TYT Xã Tuyết Nghĩa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tuyết Nghĩa

 

 

 

 

14

01-K12

TYT Xã Nghĩa Hương (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Nghĩa Hương

 

 

 

 

15

01-K13

TYT Xã Cộng Hòa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Cộng Hòa

 

 

 

 

16

01-K14

TYT Xã Tân Phú (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tân Phú

 

 

 

 

17

01-K15

TYT Xã Đại Thành (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đại Thành

 

 

 

 

18

01-K16

TYT Xã Phú Mãn (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phú Mãn

 

 

 

 

19

01-K17

TYT Xã Cấn Hữu (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Cấn Hữu

 

 

 

 

20

01-K18

TYT Xã Tân Hòa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

21

01-K19

TYT Xã Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Hòa Thạch

 

 

 

 

22

01-K20

TYT Xã Đông Yên (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đông Yên

 

 

 

 

23

01-K21

TYT Xã Đông Xuân (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đông Xuân

 

 

 

 

XXIX

HUYỆN THẠCH THẤT

 

 

 

 

 

1

01-828

BVĐK huyện Thạch Thất

Xã Kim Quan

70,000

21,191

48,809

 

2

01-213

Phòng khám đa khoa Yên Bình

Xã Yên Bình

10,000

160

9,840

 

3

01-K51

TYT Thị trấn Liên Quan (TTYT Thạch Thất)

Thị trấn Liên Quan

 

 

 

 

4

01-K52

TYT Xã Đại Đồng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

5

01-K53

TYT Xã Cẩm Yên (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Cẩm Yên

 

 

 

 

6

01-K54

TYT Xã Lại Thượng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Lại Thượng

 

 

 

 

7

01-K55

TYT Xã Phú Kim (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Phú Kim

 

 

 

 

8

01-K56

TYT Xã Hương Ngải (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hương Ngải

 

 

 

 

9

01-K57

TYT Xã Canh Nậu (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Canh Nậu

 

 

 

 

10

01-K58

TYT Xã Kim Quan (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Kim Quan

 

 

 

 

11

01-K59

TYT Xã Dị Nậu (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Dị Nậu

 

 

 

 

12

01-K60

TYT Xã Bình Yên (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Bình Yên

 

 

 

 

13

01-K61

TYT Xã Chàng Sơn (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Chàng Sơn

 

 

 

 

14

01-K62

TYT Xã Thạch Hòa (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Thạch Hòa

 

 

 

 

15

01-K63

TYT Xã Cần Kiệm (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Cần Kiệm

 

 

 

 

16

01-K64

TYT Xã Hữu Bằng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hữu Bằng

 

 

 

 

17

01-K65

TYT Xã Phùng Xá (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Phùng Xá

 

 

 

 

18

01-K66

TYT Xã Tân Xã (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Tân Xã

 

 

 

 

19

01-K67

TYT Xã Thạch Xá (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Thạch Xá

 

 

 

 

20

01-K68

TYT Xã Bình Phú (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Bình Phú

 

 

 

 

21

01-K69

TYT Xã Hạ Bằng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hạ Bằng

 

 

 

 

22

01-K70

TYT Xã Đồng Trúc (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Đồng Trúc

 

 

 

 

23

01-K71

TYT Xã Tiến Xuân (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Tiến Xuân

 

 

 

 

24

01-K72

TYT Xã Yên Bình (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Yên Bình

 

 

 

 

25

01-K73

TYT Xã Yên Trung (TTYT h. Thạch Thất)

Xã Yên Trung

 

 

 

 

XXX

HUYỆN THANH OAI

 

 

 

 

 

1

01-829

BVĐK huyện Thanh Oai

Thị trấn Kim Bài

80,000

22,133

57,867

 

2

01-969

PKĐK trực thuộc Công ty CP Y Dược 198*

147 phố Kim Bài, Thị Trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai

5,000

 

5,000

 

3

01-048

PKĐKKV Dân Hòa (TTYT h. Thanh Oai)

Dân Hòa

15,000

4

14,996

 

4

01-L51

TYT Thị trấn Kim Bài (TTYT h. Thanh Oai)

Thị trấn Kim Bài

 

 

 

 

5

01-L52

TYT Xã Cự Khê (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cự Khê

 

 

 

 

6

01-L53

TYT Xã Bích Hòa (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Bích Hòa

 

 

 

 

7

01-L54

TYT Xã Mỹ Hưng (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Mỹ Hưng

 

 

 

 

8

01-L55

TYT Xã Cao Viên (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cao Viên

 

 

 

 

9

01-L56

TYT Xã Bình Minh (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Bình Minh

 

 

 

 

10

01-L57

TYT Xã Tam Hưng (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Tam Hưng

 

 

 

 

11

01-L58

TYT Xã Thanh Cao (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Cao

 

 

 

 

12

01-L59

TYT Xã Thanh Thùy (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Thùy

 

 

 

 

13

01-L60

TYT Xã Thanh Mai (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Mai

 

 

 

 

14

01-L61

TYT Xã Thanh Văn (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Văn

 

 

 

 

15

01-L62

TYT Xã Đỗ Động (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Đỗ Động

 

 

 

 

16

01-L63

TYT Xã Kim An (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Kim An

 

 

 

 

17

01-L64

TYT Xã Kim Thư (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Kim Thư

 

 

 

 

18

01-L65

TYT Xã Phương Trung (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Phương Trung

 

 

 

 

19

01-L66

TYT Xã Tân Ước (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Tân Ước

 

 

 

 

20

01-L68

TYT Xã Liên Châu (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Liên Châu

 

 

 

 

21

01-L69

TYT Xã Cao Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cao Dương

 

 

 

 

22

01-L70

TYT Xã Xuân Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Xuân Dương

 

 

 

 

23

01-L71

TYT Xã Hồng Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Hồng Dương

 

 

 

 

Lưu ý: Dấu *: Cơ sở KCB tư nhân

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 2616/HD-YT-BHXH ngày 17 tháng 11 năm 2016)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB BHYT

Địa chỉ

Số thẻ tối đa năm 2017

Số thẻ có hạn SD từ 01/01/2017

Số thẻ hướng dẫn đăng ký năm 2017

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

I

QUẬN HOÀNG MAI

 

 

 

 

 

1

01-019

Viện Y học cổ truyền Quân đội

442 Kim Giang, Hoàng Mai

50,000

17,349

32,651

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

2

01-009

Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông)

Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai

30,000

10,403

19,597

 

II

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

 

 

 

 

1

01-004

Bệnh viện đa khoa Đống Đa

192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa

110,000

55,497

54,503

 

2

01-010

BV Giao thông vận tải trung ương

1194 Đường Láng, Đống Đa

65,000

17,780

47,220

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

01-061

Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp

16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa

30,000

9,432

20,568

 

4

01-082

BVĐK tư nhân Tràng An*

59 Ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa

15,000

3,923

11,077

 

5

01-267

Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)*

52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

10,000

 

10,000

 

6

01-035

Công ty CPKD & ĐT Y tế Đức Kiên (BV đa khoa tư nhân Hồng Hà*)

16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu, Đống Đa

10,000

178

9,822

 

7

01-150

Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô*

Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa

5,000

1,011

3,989

 

III

QUẬN BA ĐÌNH

 

 

 

 

 

1

01-015

Bệnh viện Quân Y 354

120 Đốc Ngữ - Ba Đình

80,000

39,176

40,824

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

2

01-056

Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1)

17 - 34 Hoè nhai, Ba đình

25,000

7,003

17,997

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

01-003

Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

12 Chu Văn An, Ba Đình

220,000

106,204

113,796

 

4

01-191

Bệnh viện đa khoa MEDLATEC*

Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá

12,000

843

11,157

 

5

01-072

Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2)

số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá

10,000

1,583

8,417

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

6

01-933

Bệnh viện Hồng Ngọc*

97 Nguyễn Trường Tộ

15,000

402

14,598

 

IV

QUẬN CẦU GIẤY

 

 

 

 

 

1

01-007

Bệnh viện E

89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy

90,000

42,228

47,772

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

2

01-043

Bệnh viện 198

Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy

80,000

21,291

58,709

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

01-028

Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội

Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch

110,000

36,452

73,548

 

V

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

 

 

 

 

1

01-014

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng

90,000

58,464

31,536

 

2

01-001

Bệnh viện Hữu Nghị

Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng

50,000

43,258

6,742

Nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng

3

01-047

Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương

29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng

50,000

11,193

38,807

 

4

01-006

Bệnh viện Thanh Nhàn

42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng

110,000

52,987

57,013

 

5

01-065

Bệnh viện Dệt May

454 Minh Khai, Hai Bà Trưng

45,000

22,253

22,747

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

6

01-126

Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội*

29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng

5,000

49

4,951

 

7

01-161

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec*

458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng

20,000

1,592

18,408

 

8

01-206

Bệnh viện đa khoa Trí Đức*

219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du

5,000

309

4,691

 

VI

QUẬN HOÀN KIẾM

 

 

 

 

 

1

01-005

Bệnh viện Việt Nam-Cu Ba

37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm

90,000

18,387

71,613

 

VII

QUẬN THANH XUÂN

 

 

 

 

 

1

01-018

Viện Y học Phòng không - không quân

225 Trường Chinh, Thanh Xuân

55,000

21,632

33,368

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

2

01-055

Bệnh viện Xây dựng

Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân

70,000

20,690

49,310

 

3

01-087

Bệnh viện Than - Khoáng sản

Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân

10,000

1,951

8,049

 

4

01-062

BV YHCT Bộ Công An

Đường Lương Thế Vinh

70,000

19,426

50,574

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

VIII

QUẬN LONG BIÊN

 

 

 

 

 

1

01-086

TTYT Hàng không

Sân bay Gia Lâm

15,000

2,747

12,253

 

2

01-025

Bệnh viện đa khoa Đức Giang

Đức Giang, Long Biên

115,000

55,642

59,358

 

IX

QUẬN TÂY HỒ

 

 

 

 

 

1

01-075

Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2)

Ngõ 603 Lạc Long Quân

60,000

4,941

55,059

 

2

01-139

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc *

Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi

25,000

2,095

22,905

 

X

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

 

 

 

 

1

01-016

Bệnh viện 103

261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội

75,000

23,561

51,439

 

2

01-816

Bệnh viện đa khoa Hà Đông

Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông

80,000

37,272

42,728

 

3

01-094

Bệnh viện đa khoa tư nhân Thiên Đức*

Số 11N Yên Phúc, phường Phúc La, Hà Đông

5,000

220

4,780

 

4

01-041

Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)*

Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông

5,000

794

4,206

 

5

01-060

Bệnh viện Tuệ Tĩnh

số 2 Trần Phú

35,000

6,814

28,186

 

6

01-935

Bệnh viện YHCT Hà Đông

99 Nguyễn Viết Xuân

35,000

9,429

25,571

 

XI

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

 

 

 

 

1

01-071

Bệnh viện Nam Thăng Long

Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm

40,000

7,531

32,469

 

XII

QUẬN NAM TỪ LIÊM

 

 

 

 

 

1

01-097

Bệnh viện Thể thao Việt Nam

Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm

20,000

3,695

16,305

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

XIII

THỊ XÃ SƠN TÂY

 

 

 

 

 

1

01-819

Bệnh viện 105

Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây

55,000

22,037

32,963

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

2

01-831

Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây

55,000

19,541

35,459

 

XIV

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

 

 

 

 

1

01-031

Bệnh viện đa khoa Đông Anh

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

90,000

35,578

54,422

 

2

01-077

Bệnh viện Bắc Thăng Long

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

65,000

15,227

49,773

 

3

01-049

PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long

Xã Hải Bối

15,000

501

14,499

 

XV

HUYỆN SÓC SƠN

 

 

 

 

 

1

01-032

Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn

Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn

50,000

14,642

35,358

 

XVI

HUYỆN THANH TRÌ

 

 

 

 

 

1

01-013

Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp

Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì

70,000

26,583

43,417

 

2

01-029

Bệnh viện đa khoa Thanh Trì

Thị trấn Văn Điển

65,000

23,073

41,927

 

3

01-095

Công ty cổ phần BVĐK Thăng Long*

127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì

25,000

4,709

20,291

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

XVII

HUYỆN ỨNG HÒA

 

 

 

 

 

1

01-817

Bệnh viện đa khoa Vân Đình

Thị trấn Vân Đình, Ứng Hòa

50,000

23,442

26,558

 

XVIII

HUYỆN BA VÌ

 

 

 

 

 

1

01-822

BVĐK huyện Ba Vì

Xã Đồng Thái

75,000

35,243

39,757

 

XIX

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

 

 

 

 

 

1

01-820

BVĐK huyện Đan Phượng

Thị trấn Phùng

55,000

25,197

29,803

 

Lưu ý: Dấu *: Cơ sở KCB tư nhân

 

PHỤ LỤC SỐ 03

 DANH SÁCH CƠ SỞ KCB ĐĂNG KÝ BAN ĐẦU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG THUỘC
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 2616/HD-YT-BHXH ngày 17 tháng  11 năm 2016)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB BHYT

Địa chỉ

Đối tượng và địa bàn công tác, cư trú

1

2

3

4

5

1

01-008

Ban Bảo vệ CSSKCB Thành phố (Phòng khám 1)

Tầng 3 - 59B Trần Phú, Ba Đình

Đối tượng A, cán bộ thuộc các cơ quan, đoàn thể, chính trị xã hội, các Sở Ban Ngành của Thành phố

2

01-834

Ban Bảo vệ CSSKCB Thành phố (Phòng khám 2)

2B Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông

Địa bàn quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, huyện Hoài Đức

3

01-002

Phòng khám cán bộ BVĐK Xanh Pôn

Tầng 2 - 59B Trần Phú, Ba Đình

Địa bàn quận Ba Đình, quận Hoàn Kiếm, quận Tây Hồ

4

01-849

Phòng khám cán bộ BVĐK Thanh Nhàn

Khu khám bệnh BV Thanh Nhàn

Địa bàn quận Hoàng Mai, quận Hai Bà Trưng

5

01-818

Phòng khám cán bộ BVĐK Đống Đa

Tầng 2 Khu khám bệnh BVĐK Đống Đa

Địa bàn quận Đống Đa, quận Thanh Xuân, quận Cầu Giấy

6

01-848

Phòng khám cán bộ BVĐK Đức Giang

Khu khám bệnh BVĐK Đức Giang

Địa bàn quận Long Biên

7

01-850

Phòng khám cán bộ BVĐK Sơn Tây

BVĐK Sơn Tây, 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây

Địa bàn thị xã Sơn Tây, huyện Thạch Thất, huyện Phúc Thọ, huyện Quốc Oai

8

01-854

Phòng khám cán bộ BVĐK Đông Anh

Khoa HSCC BVĐK Đông Anh

Địa bàn huyện Đông Anh

9

01-853

Phòng khám cán bộ BVĐK Sóc Sơn

Khoa nội BVĐK Sóc Sơn

Địa bàn huyện Sóc Sơn

10

01-852

Phòng khám cán bộ BVĐK Thanh Trì

Khu khám bệnh BVĐK Thanh trì

Địa bàn huyện Thanh Trì

11

01-857

Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Mê Linh

Tại BVĐK huyện Mê Linh

Địa bàn huyện Mê Linh

12

01-851

Phòng khám cán bộ BVĐK Vân Đình

BVĐK Vân Đình, Thị trấn Vân Đình

Địa bàn huyện ứng Hòa, huyện Mỹ Đức, huyện Thanh Oai

13

01-855

Phòng khám cán bộ TTYT Nam Từ Liêm

Phòng khám bệnh TTYT Nam Từ Liêm

Địa bàn quận Nam Từ Liêm, quận Bắc Từ Liêm

14

01-856

Phòng khám cán bộ TTYT huyện Gia Lâm

Khu khám bệnh TTYT huyện Gia Lâm

Địa bàn huyện Gia Lâm

15

01-858

Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Ba Vì

Bệnh viện ĐK huyện Ba Vì

Địa bàn huyện Ba Vì

16

01-859

Phòng khám cán bộ BVĐK Hà Đông

Bệnh viện ĐK Hà Đông

Địa bàn quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, huyện Hoài Đức, huyện Quốc Oai

17

01-860

Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Thường Tín

Bệnh viện ĐK huyện Thường Tín

Địa bàn huyện Thường Tín

18

01-861

Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Phú Xuyên

Bệnh viện ĐK huyện Phú Xuyên

Địa bàn huyện Phú Xuyên

19

01-862

Phòng khám cán bộ BVĐK huyện Đan Phượng

Bệnh viện ĐK huyện Đan Phượng

Địa bàn huyện Đan Phượng

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH Y TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 2616/HD-YT-BHXH ngày 17 tháng 11 năm 2016)

STT

Mã KCB

Tên phòng khám

Địa chỉ

Đối tượng

I

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

 

1

01-110

YTCQ Đại học Y Hà Nội

Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-147

YTCQ Học viện Hành chính-HVCTHCQGHCM

77 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

3

01-173

YTCQ Đại học Luật Hà Nội

87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

4

01-334

PYT Đại học Giao thông vận tải

Láng Thượng, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

5

01-117

YTCQ Bệnh viện Bạch Mai

79 Đường Giải phóng

Cán bộ nhân viên

6

01-192

YTCQ Xí nghiệp Đầu máy Hà Nội

2D Khâm Thiên, Đống Đa

Cán bộ nhân viên

II

QUẬN HOÀNG MAI

 

 

1

01-355

PYT Đại học Kinh doanh và Công nghệ HN

29A ngõ 124 phố Vĩnh Tuy

Học sinh, sinh viên

III

QUẬN BA ĐÌNH

 

 

1

01-131

YTCQ Văn phòng Đài truyền hình Việt Nam

43 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa

Cán bộ nhân viên

2

01-127

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị Hà Nội

31 B Sơn Tây Ba, Ba Đình

Cán bộ nhân viên

3

01-137

PKĐK các cơ quan Đảng ở Trung ương thuộc Cục quản trị A- Văn phòng Trung ương Đảng

74, 78 Phan Đình Phùng, Ba Đình

Các đơn vị đóng trên địa bàn (Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch đầu tư, Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Ủy ban dân tộc miền núi,..

IV

QUẬN CẦU GIẤY

 

 

1

01-143

TTYT Học viện Chính trị Hành chính QG HCM

135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-367

PYT Đại học Lao động xã hội

Trung Hòa - Cầu Giấy

Học sinh, sinh viên

3

01-388

Học viện kỹ thuật quân sự

100 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

Học sinh, sinh viên

4

01-138

YTCQ Văn phòng Viện Hàn Lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam

Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy

Cán bộ nhân viên

V

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

 

1

01-108

YTCQ Đại học Kinh tế quốc dân

207 đường Giải phóng - Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-114

YTCQ Đại học Xây dựng Hà Nội

55 Giải Phóng, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

3

01-116

TTYT Đại học Bách Khoa Hà Nội

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

4

01-102

YTCQ Văn phòng Bộ Giáo Dục & Đào Tạo

49 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

5

01-106

YTCQ Cty TNHHNN 1 thành viên thoát nước Hà Nội

95 Vân Hồ 3, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

6

01-118

YTCQ Cty TNHHNN1TV Dệt kim Đông Xuân

524 Minh Khai, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

7

01-101

YTCQ Công ty cổ phần Dệt 10-10

9/253 Minh Khai, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

VI

QUẬN HOÀN KIẾM

 

 

1

01-103

YTCQ Cục phục vụ Ngoại giao đoàn

10 Lê Phụng Hiểu, Hoàn Kiếm

Cán bộ nhân viên và người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam do Cục quản lý (nếu có nguyện vọng)

2

01-109

YTCQ Công ty TNHH S.A.S-CTAMAD (Khách sạn Melia)

44B Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm

Cán bộ nhân viên

3

01-113

YTCQ Công ty Điện lực TP Hà Nội

69 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm

Cán bộ nhân viên

4

01-121

YTCQ Viễn thông Hà Nội

75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm

Cán bộ nhân viên

5

01-123

YTCQ Cty TNHH LDKS Thống Nhất Metropole Hà Nội

15 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm

Cán bộ nhân viên

VII

QUẬN THANH XUÂN

 

 

1

01-050

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Thuốc lá Thăng Long

Nguyễn Trãi, Thanh Xuân

Cán bộ nhân viên

VIII

QUẬN LONG BIÊN

 

 

1

01-379

PYT Trung cấp KTKT Quang Trung

Phường Phúc Đồng, Long Biên

Học sinh, sinh viên

2

01-151

YTCQ Công ty cổ phần May Đức Giang

59 Đức Giang - Long Biên

Cán bộ nhân viên

3

01-152

PKĐK Tổng Công ty May 10- CTCP

Phường Sài Đồng, Long Biên

Cán bộ nhân viên

4

01-153

YTCQ Công ty TNHHNN 1 thành viên Kim khí Thăng Long

Sài Đồng, Long Biên

Cán bộ nhân viên

5

01-176

YTCQ Công ty TNHH hệ thống dây SUMI-HANEL

Khu Công nghiệp Sài Đồng B, Long Biên

Cán bộ nhân viên

6

01-189

YTCQ Công ty cổ phần Cầu 14

44/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng-Long Biên

Cán bộ nhân viên

IX

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

 

1

01-179

PKĐK thuộc TT Thực hành KCB - Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

39 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Nội

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

X

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

 

1

01-159

YTCQ Đại học Mỏ Địa Chất

Đông Ngạc - Bắc Từ Liêm

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-365

PYT Đại học Công nghiệp Hà Nội

Minh Khai - Bắc Từ Liêm

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

XI

HUYỆN GIA LÂM

 

 

1

01-157

YTCQ Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

XII

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

 

1

01-204

YTCQ Trường Đại học Lâm Nghiệp

Thị trấn Xuân Mai-Chương Mỹ

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-202

YTCQ Công ty CP Đầu tư và xây dựng Xuân Mai

Thuỷ Xuân Tiên, Chương Mỹ

Cán bộ nhân viên

XIII

HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

 

1

01-203

Công ty TNHH Nhà Máy Bia Châu Á Thái Bình Dương (Hà Nội)

Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội

Cán bộ nhân viên

XIV

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

 

1

01-163

YTCQ Công ty chế tạo máy điện VN-Hunggari

Km25 Quốc lộ 3, Thị trấn Đông Anh

Cán bộ nhân viên

2

01-164

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên xây lắp điện 4

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

Cán bộ nhân viên

3

01-166

YTCQ Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện Đông Anh

Thị trấn Đông Anh, Đông Anh

Cán bộ nhân viên

4

01-119

YTCQ Công ty Cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu

Khu CN Mê Linh

Cán bộ nhân viên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Hướng dẫn 2616/HD-YT-BHXH năm 2016 về đăng ký khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu năm 2017 trên địa bàn thành phố Hà Nội do Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 2616/HD-YT-BHXH
  • Loại văn bản: Hướng dẫn
  • Ngày ban hành: 17/11/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Đức Hòa, Trần Thị Nhị Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/11/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản