Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/HD-UBND | Yên Bái, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
Thực hiện Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, công nhận sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025 (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu chí);
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hướng dẫn về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025, như sau:
I. ĐIỀU KIỆN CÔNG NHẬN VÀ THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
1. Điều kiện công nhận
a) Đối với các sở, ban, ngành được công nhận đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao khi đạt 100% đối với các tiêu chí bắt buộc tương ứng theo Bộ tiêu chí.
b) Đối với các huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn được công nhận đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao khi đạt 100% tiêu chí bắt buộc và tối thiểu 30% tiêu chí mở rộng tương ứng theo Bộ tiêu chí.
Các sở, ban, ngành, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao được thụ hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số theo các mức độ tương ứng quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thẩm quyền Quyết định
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định công nhận các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025.
1. Tổ chức đánh giá, xây dựng và hoàn thiện hồ sơ
1.1. Tổ chức đánh giá
a) Các sở, ban, ngành: Thực hiện rà soát, đánh giá sơ bộ mức độ hoàn thành các tiêu chí thành phần theo Bộ tiêu chí cấp sở. Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số cấp sở tổ chức họp tự đánh giá, thẩm định, nêu đạt 100% các tiêu chí bắt buộc của Bộ tiêu chí thì hoàn thiện hồ sơ gửi Hội đồng thẩm định tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để thẩm định.
b) Các huyện, thị xã, thành phố:
- Thực hiện rà soát, đánh giá sơ bộ mức độ hoàn thành các tiêu chí thành phần theo Bộ tiêu chí cấp huyện. Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức họp tự đánh giá, nếu đạt 100% tiêu chí bắt buộc và tối thiểu 30% tiêu chí mở rộng của Bộ tiêu chí thì hoàn thiện hồ sơ gửi Hội đồng thẩm định tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để thẩm định.
- Tổ chức thẩm định hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao của các xã, phường, thị trấn. Hội đồng thẩm định cấp huyện tổ chức họp đánh giá đề xuất của cơ sở, nếu đạt 100% tiêu chí bắt buộc và tối thiểu 30% tiêu chí mở rộng của Bộ tiêu chí cấp xã thì hoàn thiện hồ sơ gửi Hội đồng thẩm định tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để thẩm định.
c) Các xã, phường, thị trấn: Thực hiện tự rà soát, đánh giá mức độ hoàn thành các tiêu chí thành phần theo Bộ tiêu chí cấp xã. Qua việc tự đánh giá, nếu đạt 100% tiêu chí bắt buộc và tối thiểu 30% tiêu chí mở rộng của Bộ tiêu chí cấp xã thì hoàn thiện hồ sơ gửi Hội đồng thẩm định cấp huyện (qua Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện) để tổ chức thẩm định.
1.2. Hồ sơ đề nghị xét, công nhận
- Tờ trình của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị thẩm định xét, công nhận đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao.
- Biên bản cuộc họp của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện đề nghị xét, công nhận đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao.
- Báo cáo của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về kết quả thực hiện Bộ tiêu chí chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao.
- Tài liệu kiểm chứng, minh họa về kết quả thực hiện của từng tiêu chí trong Bộ tiêu chí tương ứng.
(Có Phụ lục kèm theo Hướng dẫn này)
2. Thời gian gửi hồ sơ đề nghị thẩm định, công nhận
- Việc thẩm định, đánh giá, công nhận sở, ban, ngành, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao được thực hiện thường xuyên. Trong năm, qua theo dõi, nếu xét thấy đủ điều kiện, các sở, ban, ngành, địa phương tổ chức đánh giá sơ bộ, hoàn thiện hồ sơ gửi đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định, công nhận đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao (qua Sở Thông tin và Truyền thông).
- Trong vòng 15 ngày sau khi nhận được hồ sơ đề nghị của sở, ban, ngành, địa phương đảm bảo đầy đủ theo quy định, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ có Văn bản gửi các thành viên Hội đồng thẩm định tỉnh đề nghị thực hiện thẩm định, gửi Văn bản kết quả thẩm định về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Hội đồng.
3. Tổ chức thẩm định, xét công nhận
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định tỉnh xét, đề nghị công nhận các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao. Hội đồng gồm đại diện lãnh đạo các sở, ngành có liên quan, đồng chí Chủ tịch Hội đồng thẩm định là lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực công nghệ thông tin, chuyển đổi số; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông là Phó Chủ tịch thường trực Hội đồng thẩm định tỉnh.
- Các thành viên Hội đồng thẩm định tỉnh căn cứ tiêu chí mình được giao phụ trách và Văn bản đề nghị của Cơ quan thường trực Hội đồng (Sở Thông tin và Truyền thông) để tiến hành thẩm định hồ sơ đề nghị của các đơn vị. Lưu ý: Đối với các tiêu chí không thể hiện thông tin, số liệu kiểm chứng trên hệ thống phần mềm thì cơ quan được giao phụ trách thẩm định các tiêu chí đó phải đi xác minh, kiểm tra thực tế và có biên bản kiểm tra, thẩm định thực tế.
- Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tổng hợp kết quả thẩm định của các thành viên Hội đồng, nếu xét thấy đủ điều kiện thì báo cáo Chủ tịch Hội đồng tổ chức họp Hội đồng để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận sở, ban, ngành, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao. Căn cứ kết quả thẩm định để hoàn thiện hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận các sở, ban, ngành, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao.
- Căn cứ Tờ trình đề nghị của Hội đồng thẩm định tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định công nhận sở, ban, ngành, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao.
4. Tổ chức công bố
Các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn tổ chức công bố đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao sau khi có Quyết định công nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh; quy mô, cách thức tổ chức do các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn quyết định, phù hợp với điều kiện thực tế của từng cơ quan, địa phương, tránh phô trương hình thức và lãng phí không cần thiết.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì triển khai Hướng dẫn này; thường xuyên rà soát, tiếp thu ý kiến của các sở, ngành, địa phương để tham mưu sửa đổi Hướng dẫn cho phù hợp với hệ thống văn bản của cấp trên và điều kiện thực tiễn của tỉnh.
- Là cơ quan đầu mối tham mưu thành lập/kiện toàn Hội đồng thẩm định tỉnh; chủ trì, phối hợp với các cơ quan thành viên Hội đồng tổ chức thẩm định, trình đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định công nhận sở, ban, ngành, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025.
- Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tài chính tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thưởng sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 60/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Các thành viên Hội đồng thẩm định
Chủ trì thẩm định kết quả thực hiện các tiêu chí được giao phụ trách đảm bảo khách quan, trung thực và chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định trước Chủ tịch Hội đồng, Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
- Tổ chức tuyên truyền, phổ biến Hướng dẫn này sâu rộng trong các cơ quan, đơn vị, địa phương.
- Triển khai nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận sở, ban, ngành, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025 theo Hướng dẫn này.
Trên đây là Hướng dẫn về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố quyết định công nhận sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025, Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị địa phương triển khai thực hiện./.
| KT. CHỦ TỊCH |
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CÔNG NHẬN SỞ, BAN, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG ĐẠT CHUYỂN ĐỔI SỐ/CHUYỂN ĐỔI SỐ NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Hướng dẫn số 02/HD-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-.... | ……, ngày .... tháng .... năm 20….. |
Kính gửi: |
|
| - Ủy ban nhân dân tỉnh; |
Căn cứ Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, công nhận sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ Hướng dẫn số: /HD-UBND ngày /4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025;
Căn cứ biên bản cuộc họp ngày ……/……../……. của (tên cơ quan đề nghị) đề nghị xét, công nhận (tên cơ quan đề nghị) ………….. đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao năm …………..
(tên cơ quan đề nghị).... kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định, xét, công nhận (tên cơ quan đề nghị) …………… đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao năm ………………..
Hồ sơ kèm theo Tờ trình này, gồm có:
1. Biên bản cuộc họp đề nghị xét, công nhận (tên cơ quan đề nghị) đạt chuyển đổi số/ chuyển đổi số nâng cao.
2. Báo cáo của ...(tên cơ quan đề nghị)... về kết quả thực hiện Bộ tiêu chí tạm thời đánh giá, công nhận (tên cơ quan đề nghị) đạt chuyển đổi số/ chuyển đổi số nâng cao.
3. Các tài liệu kiểm chứng, minh họa về kết quả thực hiện Bộ tiêu chí.
(tên cơ quan đề nghị) kính và đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, thẩm định, công nhận (tên cơ quan đề nghị)…………. đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao năm ……………/.
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……, ngày .... tháng .... năm 20….. |
Hôm nay, vào hồi ……. giờ ……… phút ngày....../……../....... tại ……….., (tên cơ quan đề nghị) (Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số tổ chức họp xét, đề nghị công nhận (tên cơ quan đề nghị)…………. đạt chuẩn chuyển đổi số, chuyển đổi số nâng cao năm..., như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP
- Ông (bà): ……………………. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): ……………………. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ………………….……………………………………………………………………..
- Ông (bà): ……………………. - Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. (Thành viên thường trực của Ban chỉ đạo) trình bày báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch xây dựng (tên cơ quan đề nghị)... đạt chuyển đổi số, chuyển đổi số nâng cao (kết quả thực hiện Bộ tiêu chí tạm thời đánh giá, công nhận sở, ban, địa phương đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao).
2. Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét, công nhận (tên cơ quan đề nghị) …………………đạt chuẩn chuyển đổi số, chuyển đổi số nâng cao năm ………….., cụ thể như sau:
- …………………………………………
3. Kết quả bỏ phiếu: Số thành viên tham dự cuộc hợp nhất trí đề nghị xét, công nhận (tên cơ quan đề nghị) …………… đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao năm …… là ……./tổng số …….. thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……%.
Biên bản kết thúc hồi ………. giờ ……….. phút ngày ……/…../...., đã thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí …………..%.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.... | ……, ngày .... tháng .... năm 20….. |
1. Khái quát đặc điểm tình hình
- Đặc điểm tự nhiên, xã hội.
- Thuận lợi, khó khăn.
- Thực trạng công tác chuyển đổi số trước khi thực hiện Bộ tiêu chí.
2. Công tác chỉ đạo, triển khai
- Công tác chỉ đạo, điều hành
- Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
- Các giải pháp đã triển khai
3. Kết quả thực hiện Bộ tiêu chí
- Đánh giá chi tiết kết quả đạt được của từng tiêu chí theo Bộ tiêu chí. Kết luận về mức độ hoàn thành; kèm số liệu, hình ảnh cụ thể chứng minh.
- Căn cứ kết quả thực hiện Bộ tiêu chí nêu trên; Hướng dẫn của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025. Kết luận: (tên cơ quan đề nghị) đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao.
4. Phương hướng nhiệm vụ thời gian tới
5. Đề xuất, kiến nghị (nếu có)
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
STT | Nhóm tiêu chí/Tên tiêu chí | Đơn vị tính | Mức độ | Cách lấy số liệu, phương pháp tính | Tài liệu kiểm chứng | Cơ quan chủ trì, phối hợp thẩm định | ||||
Chuyển đổi số | Chuyển đổi số nâng cao | |||||||||
Mục tiêu | Bắt buộc/ Mở rộng | Mục tiêu | Bắt buộc/ Mở rộng | |||||||
I | Chuyển đổi số phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị và hoạt động chuyên môn | |||||||||
1 | Người đứng đầu cơ quan là Trưởng Ban Chỉ đạo chuyển đổi số | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Quyết định thành lập/kiện toàn Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số | Sở Thông tin và Truyền thông | |
2 | Xây dựng chương trình, kế hoạch chuyển đổi số hàng năm | Chương trình/ Kế hoạch | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Chương trình, Kế hoạch chuyển đổi số năm | Sở Thông tin và Truyền thông | |
3 | Thành lập và duy trì hoạt động Câu lạc bộ chuyển đổi số | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| - Quyết định thành lập/kiện toàn. - Kế hoạch hoạt động. - Báo cáo kết quả hoạt động của Câu lạc bộ. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
4 | Trang thông tin điện tử cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ, có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | Trang TTĐT | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Báo cáo tổng hợp thông tin về trang theo các tiêu chí Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ, có chuyên mục riêng về chuyển đổi số (Có hình ảnh kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
5 | Có kênh tương tác 2 chiều với người dân, doanh nghiệp thông qua mạng xã hội, có lượng người quan tâm, theo dõi đạt tối thiểu | Lượng người theo dõi |
|
| 5.000 | Bắt buộc |
| Đường dẫn Fanpage trên nền tảng mạng xã hội (Facebook, Zalo, TikTok, Youtube, Instagram....) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
6 | Tỷ lệ thủ tục hành chính đủ điều kiện theo quy định được cung cấp dưới dạng dịch vụ công trực tuyến toàn trình | % | 80 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình b = Tổng số dịch vụ công đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức dịch vụ công trực tuyến toàn trình Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông | |
7 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính được người dân, doanh nghiệp thực hiện trực tuyến trên Cổng dịch vụ công | % | 60 | Bắt buộc | 80 | Bắt buộc | a = Tổng số hồ sơ TTHC (trực tuyến toàn trình và một phần) được người dân, doanh nghiệp thực hiện trực tuyến (không sử dụng bản giấy) b = Tổng số hồ sơ TTHC trực tuyến (trực tuyến toàn trình và một phần) của sở, ban, ngành được người dân, doanh nghiệp thực hiện cả bằng hình thức trực tuyến và trực tiếp. Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và truyền thông chủ trì; Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) phối hợp | |
8 | Tỷ lệ văn bản đi được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số chuyên dùng trực tiếp bởi lãnh đạo (trừ văn bản mật theo quy định) | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Số văn bản đi (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số chuyên dùng trực tiếp bởi lãnh đạo b = Tổng số văn bản đi (trừ văn bản mật theo quy định) Tỷ lệ =a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) | |
9 | Có ít nhất một cơ sở dữ liệu chuyên môn, nghiệp vụ được cập nhật thông tin, dữ liệu, khai thác sử dụng thường xuyên | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc | Các sở, ban, ngành có triển khai, ứng dụng ít nhất một cơ sở dữ liệu chuyên môn nghiệp vụ; thông tin, dữ liệu thường xuyên được cập nhật, khai thác sử dụng | Đường dẫn nền tảng; Báo cáo kết quả khai thác, sử dụng nền tảng (có hình ảnh chụp kết quả sử dụng các chức năng nền tảng) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
10 | Ứng dụng nền tảng số trong quản trị công việc nội bộ của cơ quan | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc | Các sở, ban, ngành có triển khai nền tảng quản trị công việc nội bộ. | Đường dẫn nền tảng; Báo cáo kết quả khai thác, sử dụng nền tảng (có hình ảnh chụp kết quả sử dụng các chức năng nền tảng) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
11 | Tỷ lệ các cuộc sinh hoạt thường kỳ trên nền tảng số "Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Yên Bái" | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số các cuộc sinh hoạt thường kỳ được thực hiện trên nền tảng số "Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Yên Bái" b = Tổng số các cuộc sinh hoạt thường kỳ được tổ chức định kỳ theo quy định Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (có hình ảnh chụp kết quả các kỳ tổ chức sinh hoạt trên nền tảng) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
12 | Ứng dụng nền tảng số quản lý cuộc họp | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc | Các sở, ban, ngành có triển khai, nền tảng, ứng dụng phục vụ các cuộc họp của cơ quan. | Đường dẫn nền tảng; Báo cáo kết quả khai thác, sử dụng nền tảng (có hình ảnh chụp kết quả sử dụng các chức năng nền tảng) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
13 | Tỷ lệ các cuộc họp do cơ quan chủ trì được thực hiện bằng hình thức trực tuyến, trực tiếp kết hợp trực tuyến | % | 30 | Bắt buộc | 50 | Bắt buộc | a = Tổng số các cuộc họp của cơ quan được tổ chức bằng hình thức trực tuyến/trực tiếp kết hợp trực tuyến b = Tổng số các cuộc họp của cơ quan (bao gồm các hình thức trực tiếp, trực tuyến, trực tiếp kết hợp trực tuyến Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có hình ảnh chụp các văn bản, giấy mời...) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
14 | Cơ quan có giao nhiệm vụ cho cán bộ, công chức hoặc viên chức có trình độ công nghệ thông tin phụ trách công tác chuyển đổi số | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Quyết định hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho cán bộ, công chức, viên chức có trình độ công nghệ thông tin phụ trách công tác chuyển đổi số. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
15 | Ứng dụng nền tảng số trợ lý ảo hỗ trợ hoạt động chuyên môn của công chức | Nền tảng |
|
| Có | Bắt buộc |
| Báo cáo số liệu tổng hợp (Có hình ảnh sử dụng nền tảng) | Sở Thông tin và Truyền thông | |
II | Chuyển đổi số trong công chức | |||||||||
1 | Tỷ lệ công chức tạo lập hồ sơ công việc trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp của tỉnh | % | 80 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức tạo lập hồ sơ công việc trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp của tỉnh b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có hình ảnh minh chứng kết quả tạo lập hồ sơ công việc của công chức) | Văn phòng UBND tỉnh chủ trì (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) Sở Nội vụ phối hợp | |
2 | Tỷ lệ công chức được trang bị máy tính, có kết nối mạng LAN, được cài phần mềm phòng chống virus, mã độc đáp ứng yêu cầu Chỉ thị 14/CT-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ | % | 90 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức được trang bị máy tính, có kết nối mạng LAN, được cài phần mềm phòng chống virus, mã độc b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp | |
3 | Tỷ lệ công chức được được tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản | % | 80 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số công được được tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có các văn bản cừ tham gia, giấy mời, giấy triệu tập, kế hoạch tổ chức...) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp | |
4 | Tỷ lệ công chức có điện thoại thông minh, kết nối Internet, được cấp mã định danh và xác thực điện tử mức độ 2 trên nền tảng VNeID | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức có điện thoại thông minh, kết nối Internet, được cấp mã định danh và xác thực điện tử mức độ 2 trên nền tảng VNeID. b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp | Công an tỉnh chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp | |
5 | Tỷ lệ công chức thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt định kỳ đối với đảng phí, công đoàn phí và các hoạt động khác có phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức sử dụng các phương thức thanh toán điện tử, không dùng tiền mặt. b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp | Ngân hàng nhà nước chi nhánh Yên Bái chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp | |
6 | Tỷ lệ hồ sơ công chức được tạo lập, xác thực, cập nhật lưu trữ trên kho dữ liệu số và được chia sẻ sử dụng giữa các cơ quan nhà nước phục vụ công tác quản lý tổ chức cán bộ | % | 90 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức được tạo lập, xác thực, cập nhật lưu trữ trên kho dữ liệu số thông qua nền tảng quản lý tổ chức cán bộ b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Nội vụ | |
7 | Tỷ lệ công chức có máy tính xách tay hoặc máy tính bảng phục vụ công việc đạt tối thiểu | % |
|
| 50 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức có máy tính xách tay hoặc máy tính bảng b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp | |
8 | Tỷ lệ công chức đảm bảo điều kiện là công dân số theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | % | 90 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức bảo đảm hoàn thành 11 tiêu chí theo Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh b = Tổng số công chức của cơ quan Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp | |
III | Hạ tầng và an toàn thông tin phục vụ chuyển đổi số | |||||||||
1 | Hệ thống thông tin của cơ quan được phê duyệt cấp độ an toàn thông tin mạng theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP của Chính phủ | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Quyết định phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin | Sở Thông tin và Truyền thông | |
2 | Hệ thống thông tin của cơ quan được triển khai đầy đủ phương án bảo đảm an toàn thông tin theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Báo cáo kiểm tra đánh giá hệ thống an toàn thông tin của cơ quan/đơn vị có chức năng, thẩm quyền. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
3 | Hệ thống thông tin của cơ quan được kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin (01 lần kiểm tra, đánh giá được tính cho 02 năm) | Có/Không |
|
| Có | Bắt buộc |
| Báo cáo kiểm tra đánh giá hệ thống an toàn thông tin của cơ quan/đơn vị có chức năng, thẩm quyền. | Sở Thông tin và Truyền thông | |
4 | Tham gia đầy đủ các lớp đào tạo, tập huấn, các cuộc diễn tập an toàn thông tin do tỉnh tổ chức | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Văn bản cử công chức tham gia; Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Nhóm tiêu chí/Tên tiêu chí | Đơn vị tính | Mức độ | Cách lấy số liệu, phương pháp tính | Tài liệu kiểm chứng | Cơ quan chủ trì, phối hợp thẩm định | |||
Chuyển đổi số | Chuyển đổi số nâng cao | ||||||||
Mục tiêu | Bắt buộc/ Mở rộng | Mục tiêu | Bắt buộc/ Mở rộng | ||||||
I | TIÊU CHÍ CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn | % | Đạt chuyển đổi số từ 50% trở lên | Bắt buộc | Đạt chuyển đổi số 100% và đạt chuyển đổi số nâng cao 30% trở lên | Bắt buộc | a= Tổng số xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao b= Tổng số xã, phường, thị trấn Tỷ lệ=a/b* 100% | Quyết định công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số; chuyển đổi số nâng cao | Sở Thông tin và Truyền thông |
II | CHÍNH QUYỀN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ thủ tục hành chính đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức dịch vụ công trực tuyến toàn trình | % | 90 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn trình b = Tổng số dịch vụ công đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được cung cấp dưới hình thức dịch vụ công trực tuyến toàn trình Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Tỷ lệ người dân và doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được định danh và xác thực thông suốt, hợp nhất trên tất cả các hệ thống của các cấp chính quyền từ trung ương đến địa phương | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số người dân và doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến được định danh và xác thực người dân và doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến b = Tổng số người dân và doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
3 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính được người dân, doanh nghiệp thực hiện trực tuyến từ xa trên Cổng dịch vụ công | % | 40 | Bắt buộc | 60 | Bắt buộc | a = Tổng số hồ sơ TTHC được nộp trực tuyến (không sử dụng bản giấy), b = Tổng số hồ sơ phát sinh giải quyết TTHC. Tỷ lệ = a/b * 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm PVHCC) phối hợp |
4 | Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công[1] | % | 45 | Bắt buộc | 50 | Bắt buộc | a = Tổng số TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến b = Tổng số TTHC đang triển khai thanh toán trực tuyến. Tỷ lệ = a/b * 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
5 | Tỷ lệ thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được thanh toán trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | % | 50 | Bắt buộc | 70 | Bắt buộc | a = Tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ về tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến. b = Tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính. Tỷ lệ = a/b * 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
6 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính được xử lý hoàn toàn trực tuyến, người dân chỉ phải nhập dữ liệu một lần | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a = Tổng số hồ sơ TTHC được xử lý hoàn toàn trực tuyến b = Tổng số hồ sơ TTHC đã được xác thực hiện tử Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
7 | Mức độ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp[2] | % | 90 | Bắt buộc | 95 | Bắt buộc | a = Tổng số người dân, doanh nghiệp hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính b = Tổng số người dân, doanh nghiệp thực hiện TTHC Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
8 | Tỷ lệ kết quả giải quyết thủ tục hành chính được số hóa | % | 90 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số hồ sơ kết quả giải quyết TTHC được số hóa b = Tổng số hồ sơ thực hiện TTHC Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
9 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng (trừ văn bản mật theo quy định) | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a= Số văn bản đi (trừ văn bản mật theo quy định) được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số chuyên dùng trực tiếp bởi lãnh đạo b= Tổng số văn bản đi (trừ văn bản mật theo quy định) Tỷ lệ =a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) |
10 | Chế độ báo cáo, chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của chính quyền được kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu số trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ | Có/Không | Có | Mở rộng | Có | Bắt buộc |
| Báo cáo tổng hợp số liệu (Có hình ảnh minh họa) | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) |
11 | Triển khai trợ lý ảo phục vụ hoạt động của cán bộ, công chức | Nền tảng | Có | Mở rộng | Có | Bắt buộc | Có triển khai ứng dụng nền tảng số trợ lý ảo hỗ trợ hoạt động chuyên môn của công chức | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có hình ảnh sử dụng nền tảng) | Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản | % | 40 | Bắt buộc | 60 | Bắt buộc | a= Số lượng công chức tại các phòng được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số b= Tổng số công chức tại các phòng Tỷ lệ =a/b*100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có các văn bản cử tham gia, giấy mời, giấy triệu tập, kế hoạch tổ chức...) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp |
13 | UBND cấp huyện kết nối và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng | Kết nối | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp |
14 | Tỷ lệ công chức cấp huyện được trang bị máy tính, có kết nối mạng LAN, được cài phần mềm phòng chống virus, mã độc đáp ứng yêu cầu Chỉ thị 14/CT-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ | % | 70 | Mở rộng | 90 | Bắt buộc | a= Số lượng công chức tại các phòng được trang bị máy tính và cài phần mềm phòng chống mã độc b= Tổng số công chức tại các phòng Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp |
15 | Hệ thống thông tin của chính quyền được phê duyệt cấp độ an toàn thông tin mạng theo Nghị định số 85/2016/NĐ-CP của Chính phủ | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Quyết định phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin | Sở Thông tin và Truyền thông |
16 | Hệ thống thông tin của UBND cấp huyện được triển khai đầy đủ phương án bảo đảm an toàn thông tin theo hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Báo cáo kiểm tra đánh giá hệ thống an toàn thông tin của cơ quan/đơn vị có chức năng, thẩm quyền. | Sở Thông tin và Truyền thông |
17 | Hệ thống thông tin được kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin (01 lần kiểm tra, đánh giá được tính cho 02 năm) | Có/Không | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Báo cáo kiểm tra đánh giá hệ thống an toàn thông tin của cơ quan/đơn vị có chức năng, thẩm quyền. | Sở Thông tin và Truyền thông |
18 | Hệ thống chiếu sáng thông minh công cộng | Hệ thống |
|
| Có | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Xây dựng |
19 | Hệ thống camera giám sát an ninh trật tự | Hệ thống | Có | Mở rộng | Có | Bắt buộc |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Công an tỉnh |
20 | Tỷ lệ đài truyền thanh xã, phường, thị trấn ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông | % | 50 | Mở rộng | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số đài truyền thanh xã, phường, thị trấn ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông b= Tổng số đài truyền thanh xã, phường, thị trấn Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách các Đài đã triển khai kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông |
21 | Tỷ lệ điểm phục vụ bưu chính có khả năng phục vụ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đổi số | % | 70 | Mở rộng | 100 | Bắt buộc | a= Tổng số điểm phục vụ bưu chính có khả năng phục vụ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đổi số (bao gồm điểm bưu chính huyện và các điểm xã, phường, thị trấn trực thuộc) b= Tổng số điểm phục vụ bưu chính (bao gồm điểm bưu chính huyện và các điểm xã, phường, thị trấn trực thuộc) Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách các điểm đã triển khai kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông |
22 | Có hệ thống Wifi công cộng miễn phí phục vụ nhu cầu của người dân và du khách tại các điểm công cộng như tại nhà văn hóa, các điểm tham quan du lịch, trụ sở UBND cấp huyện | Điểm | Có | Mở rộng | Có | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
23 | Trang thông tin điện tử cấp huyện cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ. | Trang TTĐT | Có | Bắt buộc | Có | Bắt buộc |
| Báo cáo tổng hợp thông tin về trang theo các tiêu chí Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ (Có hình ảnh kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông |
24 | Hệ thống họp giao ban trực tuyến, kết hợp không giấy tờ | Hệ thống | Có | Mở rộng | Có | Bắt buộc |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
25 | Mô hình Trung tâm giám sát, điều hành (IOC) hoặc hệ thống quản lý dữ liệu tập trung phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của lãnh đạo UBND cấp huyện | Hệ thống |
|
| Có | Bắt buộc |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
26 | Chi/đảng bộ trực thuộc Đảng bộ huyện, thị xã, thành phố sử dụng nền tảng số dành cho đảng viên để sinh hoạt thường kỳ, chuyên đề, học tập nghị quyết... | Nền tảng |
|
| Có | Mở rộng |
| Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông |
27 | Hệ thống đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ công | Hệ thống | Có | Mở rộng | Có | Bắt buộc |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
III | KINH TẾ SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số | Nền tảng | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số b= Tổng số doanh nghiệp nhỏ và vừa Tỷ lệ =a/b* 100% | - Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số) - Mỗi doanh nghiệp nhỏ và vừa có đường dẫn đến trang điện tử nếu bán hàng trên sàn thương mại điện tử, hoặc chụp 03 hóa đơn nếu dùng hóa đơn điện tử, hoặc chụp 03 hợp đồng nếu dùng hợp đồng điện tử, hoặc có minh chứng chữ ký số, hoặc có minh chứng dùng hệ sinh thái quản trị doanh nghiệp,.. | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp |
2 | Tỷ lệ doanh nghiệp, HTX sử dụng hợp đồng điện tử | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số doanh nghiệp, HTX sử dụng hợp đồng điện tử b= Tổng số doanh nghiệp, HTX Tỷ lệ =a/b* 100% | - Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách doanh nghiệp, HTX sử dụng hợp đồng điện tử) - Mỗi doanh nghiệp nhỏ và vừa chụp 03 hợp đồng điện tử. | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thuế tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương phối hợp |
3 | Tỷ lệ hộ kinh doanh cá thể, HTX, doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số phục vụ sản xuất, kinh doanh | % | 30 | Bắt buộc | 50 | Bắt buộc | a= Tổng số doanh nghiệp, HTX sử dụng hợp đồng điện tử b= Tổng số hộ kinh doanh cá thể, HTX, doanh nghiệp nhỏ và vừa Tỷ lệ =a/b* 100% | - Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách hộ kinh doanh cá thể, HTX, doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số phục vụ sản xuất, kinh doanh) - Mỗi hộ kinh doanh cá thể, HTX, doanh nghiệp nhỏ và vừa có đường dẫn đến trang điện tử nếu bán hàng trên sàn thương mại điện tử, hoặc chụp 03 hóa đơn nếu dùng hóa đơn điện tử, hoặc chụp 03 hợp đồng nếu dùng hợp đồng điện tử, hoặc có minh chứng chữ ký số, hoặc có minh chứng dùng hệ sinh thái quản trị doanh nghiệp,... | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thuế tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương phối hợp |
4 | Tỷ lệ cơ sở y tế chấp nhận thanh toán dịch vụ y tế bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | 40 | Bắt buộc | 60 | Bắt buộc | a= Tổng số cơ sở y tế chấp nhận thanh toán dịch vụ y tế bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt b= Tổng số cơ sở y tế Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách cơ sở y tế chấp nhận thanh toán dịch vụ y tế bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt) | Sở Y tế |
5 | Tỷ lệ người hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp trên địa bàn đô thị được chi trả thông qua các phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | 40 | Bắt buộc | 60 | Bắt buộc | a= Tổng số người hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp được chi trả thông qua các phương thức thanh toán không dùng tiền mặt b= Tổng số người hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì. Bảo hiểm xã hội tỉnh phối hợp |
6 | Tổ chức, doanh nghiệp chấp nhận hình thức thanh toán không dùng tiền mặt cho các dịch vụ thiết yếu tiền điện, tiền nước, các loại phí | % | 60 | Mở rộng | 80 | Mở rộng | a=Tổng số tổ chức, doanh nghiệp chấp nhận hình thức thanh toán không dùng tiền mặt cho các dịch vụ thiết yếu tiền điện, tiền nước, các loại phí b= Tổng số tổ chức, doanh nghiệp Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách tổ chức, doanh nghiệp đã triển khai kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Công ty Điện lực Yên Bái; Công ty cổ phần Cấp nước và Xây dựng Yên Bái phối hợp |
7 | Tỷ lệ các sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử b= Tổng số sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của địa phương Tỷ lệ =a/b*100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử; đường dẫn từng sản phẩm kèm theo) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì. Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp |
8 | Ứng dụng nền tảng số trong hoạt động di chuyển, giao nhận của người dân và logistics | Nền tảng |
|
| Có | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về nền tảng và hình ảnh ứng dụng minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
IV | XÃ HỘI SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ hạ tầng mạng băng rộng cáp quang phủ trên toàn bộ xã, phường, thị trấn | % | 90 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a= Tổng số xã, phường, thị trấn triển khai hạ tầng mạng băng rộng cáp quang b= Tổng số xã, phường, thị trấn Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác | % | 60 | Bắt buộc | 80 | Bắt buộc | a= Tổng số dân số trưởng thành có tài khoản giao dịch thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức được phép khác b= Tổng số dân số trưởng thành Tỷ lệ =a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Yên Bái chủ trì. Cục Thống kê tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp |
3 | Tỷ lệ Tổ chuyển đổi cộng đồng được thành lập và đi vào hoạt động | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a= Tổng số Tổ chuyển đổi cộng đồng được thành lập và đi vào hoạt động b= Tổng số xã, phường, thị trấn Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu (Có Quyết định thành lập/kiện toàn các Tổ chuyển đổi cộng đồng; Kế hoạch và kết quả triển khai hoạt động của các Tổ chuyển đổi cộng đồng) | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số cơ sở giáo dục và đào tạo chấp nhận thanh toán học phí bằng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt b= Tổng số cơ sở giáo dục và đào tạo Tỷ lệ =a/b*100% | Báo cáo số liệu (Có danh sách các cơ sở giáo dục và đào tạo đã triển khai) | Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp |
5 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô hình trường học chuyển đổi số theo Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT | % | 50 | Mở rộng | 80 | Bắt buộc | a= Tổng số cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô hình trường học chuyển đổi số b= Tổng số cơ sở giáo dục và đào tạo Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu (Có danh sách các cơ sở giáo dục và đào tạo đã thực hiện, chưa thực hiện các tiêu chí theo Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT; kết quả đã triển khai mô hình) | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Tỷ lệ trạm y tế triển khai hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn theo Quyết định số 3532/QĐ-BYT ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Bộ Y tế |
| 50 | Mở rộng | 80 | Bắt buộc | a= Tổng số trạm y tế triển khai hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn b= Tổng số trạm y tế Tỷ lệ =a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu (Có danh sách Trạm y tế triển khai hệ thống kèm theo) | Sở Y tế |
7 | Trung tâm Y tế, bệnh viện triển khai hồ sơ bệnh án điện tử (EMR) tại tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư số 46/2018/TT-BYT | % | 50 | Mở rộng | 100 | Mở rộng | a= Tổng số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn b= Tổng số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Tỷ lệ =a/b*100 | Báo cáo tổng hợp số liệu (Có danh sách cơ sở y tế triển khai kèm theo) | Sở Y tế |
8 | Tỷ lệ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu hồ sơ sức khỏe điện tử (EHR) giữa các cơ sở khám chữa bệnh tuyến dưới và tuyến trên | % | 70 | Mở rộng | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu hồ sơ sức khỏe điện tử b= Tổng số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Tỷ lệ =a/b*100 | Có báo cáo thông tin về nền tảng và hình ảnh ứng dụng minh họa | Sở Y tế |
9 | Có ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số trong quản lý, điều hành về: môi trường, vận chuyển, vận tải, thủy lợi | Nền tảng |
|
| Có | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về nền tảng và hình ảnh ứng dụng minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
10 | Người dân kịp thời nhận thông tin và được hướng dẫn biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu qua kênh thông tin tuyên truyền ứng dụng công nghệ số | Nền tảng |
|
| Có | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về nền tảng và hình ảnh ứng dụng minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
STT | Nhóm tiêu chí/Tên tiêu chí | Đơn vị tính | Mức độ | Cách lấy số liệu, phương pháp tính | Tài liệu kiểm chứng | Cơ quan chủ trì, phối hợp thẩm định | |||
Chuyển đổi số | Chuyển đổi số nâng cao | ||||||||
Mục tiêu | Bắt buộc/ Mở rộng | Mục tiêu | Bắt buộc/ Mở rộng | ||||||
I | CHÍNH QUYỀN SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính được người dân, doanh nghiệp nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công | % | 40 | Bắt buộc | 60 | Bắt buộc | a = Tổng số hồ sơ TTHC (trực tuyến toàn trình và một phần) được người dân, doanh nghiệp thực hiện trực tuyến (không sử dụng bản giấy) b = Tổng số hồ sơ TTHC trực tuyến (trực tuyến toàn trình và một phần) được người dân, doanh nghiệp thực hiện cả bàng hình thức trực tuyến và trực tiếp. Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì; Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công) phối hợp |
2 | Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công | % | 20 | Bắt buộc | 40 | Bắt buộc | a = Tổng số TTHC có phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến b = Tổng số TTHC đang triển khai thanh toán trực tuyến. Tỷ lệ = a/b * 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
3 | Tỷ lệ thủ tục hành chính có yêu cầu nghĩa vụ tài chính được thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia | % | 50 | Bắt buộc | 70 | Bắt buộc | a = Tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ về tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến, b = Tổng số TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính. Tỷ lệ = a/b * 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
4 | Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp hài lòng về việc giải quyết thủ tục hành chính | % | 90 | Bắt buộc | 95 | Bắt buộc | a = Tổng số người dân, doanh nghiệp hài lòng về việc giải quyết TTHC b = Tổng số người dân, doanh nghiệp thực hiện TTHC Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
5 | Tỷ lệ kết quả giải quyết thủ tục hành chính được số hóa | % | 90 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a = Tổng số hồ sơ kết quả giải quyết TTHC được số hóa b = Tổng số hồ sơ thực hiện TTHC Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
6 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng (trừ văn bản mật theo quy định) | % | 100 | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc | a= Số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ ký số chuyên dùng; b= Tổng số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao đổi giữa Nhà nước; Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) |
7 | Chế độ báo cáo, chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của chính quyền được thực hiện trên hệ thống và kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu số trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ. | Hệ thống | Có hệ thống | Mở rộng | Có hệ thống | Bắt buộc |
| Báo cáo tổng hợp số liệu (Có hình ảnh minh họa) | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) |
8 | Địa phương có triển khai trợ lý ảo phục vụ hoạt động của cán bộ, công chức | Nền tảng |
|
| Có nền tảng | Mở rộng | Có triển khai ứng dụng nền tảng số trợ lý ảo hỗ trợ hoạt động chuyên môn của công chức | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có hình ảnh sử dụng nền tảng) | Sở Thông tin và Truyền thông |
9 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được tập huấn, bồi dưỡng, phổ cập kỹ năng số cơ bản | % | 40 | Bắt buộc | 60 | Bắt buộc | a= Tổng số công chức được tập huấn, bồi dưỡng CNTT, ATTT, chuyển đổi số b= Tổng số công chức xã Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có các văn bản cử tham gia, giấy mời, giấy triệu tập, kế hoạch tổ chức...) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp |
10 | Có giao nhiệm vụ cho cán bộ, công chức có trình độ công nghệ thông tin phụ trách công tác chuyển đổi số | Nhân sự | Tối thiểu 01 nhân sự | Bắt buộc | Tối thiểu 01 nhân sự | Bắt buộc |
| Quyết định hoặc Văn bản giao nhiệm vụ cho cán bộ, công chức | Sở Thông tin và Truyền thông |
11 | Tỷ lệ công chức xã được trang bị máy tính, có kết nối mạng LAN, được cài phần mềm phòng chống virus, mã độc đáp ứng yêu cầu Chỉ thị 14/CT-TTg ngày 25/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ | % | 70 | Mở rộng | 90 | Bắt buộc | a = Tổng số công chức được trang bị máy tính, có kết nối mạng LAN, được cài phần mềm phòng chống virus, mã độc b = Tổng số công chức xã Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nội vụ phối hợp |
12 | Hệ thống thông tin của chính quyền được phê duyệt cấp độ an toàn thông tin mạng | Có/không | Có | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc |
| Quyết định phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin | Sở Thông tin và Truyền thông |
13 | Hệ thống thông tin triển khai đầy đủ các biện pháp an toàn thông tin theo hồ sơ cấp độ được phê duyệt | Có/không | Có | Bắt buộc | 100 | Bắt buộc |
| Báo cáo kiểm tra đánh giá hệ thống an toàn thông tin của cơ quan/đơn vị có chức năng, thẩm quyền. | Sở Thông tin và Truyền thông |
14 | Hệ thống thông tin được kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin (01 lần kiểm tra, đánh giá được tính cho 02 năm) | Có/không |
|
| Có | Bắt buộc |
| Báo cáo kiểm tra đánh giá hệ thống an toàn thông tin của cơ quan/đơn vị có chức năng, thẩm quyền. | Sở Thông tin và Truyền thông |
15 | Hệ thống camera giám sát an ninh, trật tự xã hội | Hệ thống |
|
| Có hệ thống | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Công an tỉnh |
16 | Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông | Hệ thống | Có hệ thống | Mở rộng | Có hệ thống | Bắt buộc |
| Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách các Đài đã triển khai kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông |
17 | Điểm phục vụ bưu chính có khả năng phục vụ người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến | Điểm phục vụ | Có điểm phục vụ | Mở rộng | Cỏ điểm phục vụ | Mở rộng |
| Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách các điểm đã triển khai kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông |
18 | UBND xã/phường/thị trấn kết nối và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng | Kết nối | Có kết nối | Bắt buộc | Có kết nối | Bắt buộc |
| Báo cáo số liệu tổng hợp | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Văn phòng UBND tỉnh phối hợp (Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh) |
19 | Chi/đảng bộ trực thuộc Đảng bộ xã, phường, thị trấn sử dụng nền tảng số dành cho đảng viên để sinh hoạt thường kỳ, chuyên đề, học tập nghị quyết | Nền tảng |
|
| Có nền tảng | Mở rộng |
| Báo cáo số liệu tổng hợp (Có biểu danh sách các chi bộ sử dụng nền tảng số dành cho đảng viên để sinh hoạt thường kỳ, chuyên đề, học tập nghị quyết, kèm hình ảnh minh họa) | Sở Thông tin và Truyền thông |
20 | Trang thông tin điện tử cung cấp đầy đủ thông tin theo quy định tại Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24-06-2022 của Chính phủ. | Trang | Có trang TTĐT | Mở rộng | Có trang TTĐT | Mở rộng |
| Báo cáo tổng hợp thông tin về trang theo các tiêu chí Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ (Có hình ảnh kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông |
21 | Chính quyền xã/phường/thị trấn sử dụng hệ thống, nền tảng số họp trực tuyến kết hợp không in tài liệu giây trong các cuộc họp. | Hệ thống | Có hệ thống | Mở rộng | Có hệ thống | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
22 | Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước. | Hệ thống | Có hệ thống | Mở rộng | Có hệ thống | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Nội vụ |
23 | Phổ biến thông tin (pháp luật, thông báo, hướng dẫn...) đến điện thoại của người dân thông qua các nền tảng số hoặc mạng xã hội... | Nền tảng | Có nền tảng | Mở rộng | Có nền tảng | Mở rộng |
| Cỏ báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
24 | Xây dựng và triển khai chương trình hành động, kế hoạch của địa phương để hỗ trợ, hướng dẫn người dân trong chuyển đổi số. | Chương trình, kế hoạch | Có kế hoạch | Mở rộng | Có kế hoạch | Mở rộng |
| Kế hoạch triển khai; Báo cáo kết quả (Có hình ảnh minh họa) | Sở Thông tin và Truyền thông |
25 | Sử dụng diễn đàn chia sẻ, trao đổi kinh nghiệm phát triển kinh tế - xã hội, xây dựng nông thôn mới giữa các làng/xã, người dân trên nền tảng số, mạng xã hội. | Diễn đàn | Có diễn đàn, nhóm công tác | Mở rộng | Có diễn đàn, nhóm công tác | Mở rộng |
| Kế hoạch triển khai; Báo cáo kết quả (Có hình ảnh minh họa) | Sở Thông tin và Truyền thông |
26 | Sử dụng hệ thống quản lý thông tin dữ liệu kinh tế - xã hội của xã, phường, thị trấn. | Hệ thống |
|
| Có hệ thống | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
27 | Có ứng dụng nền tảng tương tác hoặc xử lý phản ánh kiến nghị của người dân với chính quyền cấp xã. | Nền tảng |
|
| Có nền tảng | Mở rộng |
| Có báo cáo thông tin về hệ thống và hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông |
II | KINH TẾ SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số. | Nền tảng | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số doanh nghiệp sử dụng nền tảng số b= Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn xã Tỷ lệ= a/b*100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách doanh nghiệp nhô và vừa sử dụng nền tảng số) - Mỗi doanh nghiệp nhỏ và vừa có đường dẫn đến trang điện tử nếu bán hàng trên sàn thương mại điện tử, hoặc chụp 03 hóa đơn nếu dùng hóa đơn điện tử, hoặc chụp 03 hợp đồng nếu dùng hợp đồng điện tử, hoặc có minh chứng chữ ký số, hoặc có minh chứng dùng hệ sinh thái quản trị doanh nghiệp,.. | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp |
2 | Tỷ lệ hộ sản xuất, kinh doanh cá thể sử dụng thương mại điện tử. | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số hộ sản xuất, kinh doanh cá thể sử dụng thương mại điện tử. b= Tổng số hộ sản xuất, kinh doanh cá thể trên địa bàn xã Tỷ lệ= a/b* 100% | - Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách doanh nghiệp, HTX sử dụng thương mại điện tử) - Mỗi hộ sản xuất, kinh doanh cá thể có đường dẫn, hoặc ảnh chụp đến trang điện tử nếu bán hàng trên sàn thương mại điện tử,,... | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thuế tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương phối hợp |
3 | Tỷ lệ hộ sản xuất, kinh doanh cá thể chấp thuận thanh toán không dùng tiền mặt. | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số hộ sản xuất, kinh doanh cá thể chấp thuận thanh toán không dùng tiền mặt. b= Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn xã Tỷ lệ= a/b*100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách các hộ sản xuất, kinh doanh cá thể chấp thuận thanh toán không dùng tiền mặt, bao gồm cả không sử dụng TTKDTM; kèm hình ảnh minh họa | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương phối hợp |
4 | Tỷ lệ doanh nghiệp, HTX sử dụng hợp đồng điện tử. | % | 50 | Bắt buộc | 80 | Bắt buộc | a= doanh nghiệp, HTX sử dụng hợp đồng điện tử. b= Tổng số doanh nghiệp, HTX trên địa bàn xã Tỷ lệ= a/b*100% | - Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách doanh nghiệp, HTX sử dụng hợp đồng điện tử) - Mỗi doanh nghiệp, HTX chụp 03 hợp đồng điện tử. | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thuế tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương phối hợp |
5 | Thành viên của HTX, doanh nghiệp được định hướng, tập huấn ứng dụng công nghệ số phục vụ sản xuất, kinh doanh. | Thành viên | Có thành viên | Bắt buộc | Có thành viên | Bắt buộc |
| Báo cáo danh sách thành viên HTX, DN tham gia tập huấn | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp |
6 | Tỷ lệ doanh nghiệp, HTX, cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế điện tử. | % | 60 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số doanh nghiệp, HTX, cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế điện tử. b= Tổng số doanh nghiệp, HTX, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn xã Tỷ lệ= a/b*100% | Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách doanh nghiệp, HTX, cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế điện tử) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thuế tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương phối hợp |
7 | Tỷ lệ các sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử. | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử b= Tổng số sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của xã Tỷ lệ= a/b* 100% | Báo cáo danh sách các sản phẩm OCOP, đặc sản chủ lực của địa phương (Kèm đường dẫn các sản phẩm trên sàn TMĐT) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì. Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp |
8 | Có mô hình doanh nghiệp, HTX ứng dụng công nghệ số trong quản lý sản xuất, kinh doanh sản phẩm, dịch vụ. | Mô hình | Có 1 mô hình | Bắt buộc | Có 3 mô hình | Bắt buộc |
| Báo cáo thông tin về các mô hình kết quả triển khai mô hình (Có hình ảnh kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương phối hợp |
9 | Có mô hình phát triển kinh tế gắn với bảo tồn văn hóa hoặc bảo vệ môi trường có ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số. | Mô hình |
|
| Có mô hình | Mở rộng |
| Báo cáo thông tin về mô hình kết quả triển khai mô hình (Có hình ảnh kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp |
10 | Có mô hình kinh tế nông thôn đổi mới, sáng tạo dựa trên ứng dụng giải pháp công nghệ số. | Mô hình |
|
| Có mô hình | Mở rộng |
| Báo cáo thông tin về các mô hình kết quả triển khai mô hình (Có hình ảnh kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp |
11 | Tổ chức, doanh nghiệp chấp nhận hình thức thanh toán không dùng tiền mặt cho các dịch vụ thiết yếu tiền điện, tiền nước, các loại phí. | Hình thức | Có hình thức | Mở rộng | Có hình thức | Mở rộng |
| Báo cáo số liệu tổng hợp (Có danh sách tổ chức, doanh nghiệp đã triển khai kèm theo) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Công ty Điện lực Yên Bái; Công ty cổ phần Cấp nước và Xây dựng Yên Bái phối hợp |
III | XÃ HỘI SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh. | % | 60 | Bắt buộc | 80 | Bắt buộc | a= Tổng dân số trường thành có điện thoại thông minh. b= Tổng dân số trường thành trên địa bàn xã Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu (Có danh sách dân số trưởng thành có điện thoại thông minh) | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
2 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân. | % | 30 | Mở rộng | 50 | Bắt buộc |
| Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
3 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản, an toàn thông tin trên không gian mạng và hành vi ứng xử trên các mạng xã hội. | % | 50 | Mở rộng | 70 | Bắt buộc | a= Tổng số người dân trong độ tuổi lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản. b= Tổng người dân trong độ tuổi lao động trên địa bàn xã. Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
4 | Tỷ lệ người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản. | % | 50 | Bắt buộc | 70 | Bắt buộc | a= Tổng số người dân kết nối mạng được bảo vệ ở mức cơ bản. b= Tổng người dân sử dụng điện thoại thông minh Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì. Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
5 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến. | % | 30 | Bắt buộc | 50 | Bắt buộc | a= Tổng số trưởng thành có sử dụng dịch vụ công trực tuyến. b= Tổng người dân trưởng thành Tỷ lệ = a/b* 100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và truyền thông chủ trì. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm PVHCC), Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
6 | Tỷ lệ dân số trưởng thành dùng dịch vụ tư vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa. | % | 10 | Mở rộng | 30 | Bắt buộc | a= Số người dân trong độ tuổi lao động được tiếp cận nền tảng tư vấn sức khỏe từ xa như VOVBacsi24, Telehealth...) b= Tổng số người dân trong độ tuổi lao động trên địa bàn xã. Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Y tế chủ trì. Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
7 | Tỷ lệ người dân có hồ sơ sức khỏe điện tử. | % | 70 | Bắt buộc | 90 | Bắt buộc | a= Tổng số người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử; b= Tổng số người dân trên địa bàn xã; Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Y tế chủ trì. Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
8 | Tỷ lệ người dân trong độ tuổi trưởng thành có tài khoản định danh điện tử. | % | 60 | Bắt buộc | 80 | Bắt buộc | a= Tổng số người dân trong độ tuổi trưởng thành có tài khoản định danh điện tử b= Tổng số người dân trong độ tuổi trưởng thành Tỷ lệ = a/b*100% | Báo cáo tổng hợp số liệu | Công an tỉnh chủ trì. Cục Thống kê tỉnh phối hợp |
9 | Người dân kịp thời nhận thông tin và được hướng dẫn biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu qua kênh thông tin tuyên truyền ứng dụng công nghệ số. | Nền tảng |
|
| Có nền tảng | Mở rộng |
| Báo cáo tổng hợp số liệu | Sở Thông tin và Truyền thông |
10 | Tỷ lệ nhà văn hóa tại thôn, bản, tổ dân phố có wifi kết nối internet cáp quang băng rộng và là nơi sinh hoạt cộng đồng có sử dụng công nghệ số. | % | 40 | Mở rộng | 80 | Mở rộng | a= Tổng nhà văn hóa tại thôn, bản, tổ dân phố có wifi kết nối internet cáp quang băng rộng b= Tổng số nhà văn hóa tại thôn, bản, tổ dân phố Tỷ lệ = a/b*100% | Danh sách Nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố có wifi. | Sở Thông tin và Truyền thông |
11 | Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng...). | Điểm phát |
|
| Tối thiểu 03 điểm phát | Mở rộng |
| Danh sách các điểm công cộng có mạng wifi miễn phí. | Sở Thông tin và Truyền thông |
12 | Trạm y tế có các trang thiết bị phục vụ tư vấn, khám chữa bệnh từ xa như: máy tính, đường truyền internet băng rộng, camera, loa... | Hệ thống | Có hệ thống | Mở rộng | Có hệ thống | Mở rộng |
| Báo cáo về thông tin và hình ảnh tại Trạm y tế | Sở Y tế |
13 | Trạm y tế triển khai hệ thống thông tin quản lý trạm y tế xã, phường, thị trấn theo Quyết định số 3532/QĐ-BYT ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Bộ Y tế. | Hệ thống | Có hệ thống | Mở rộng | Có hệ thống | Mở rộng |
| Báo cáo tổng hợp số liệu (Có danh sách Trạm y tế triển khai hệ thống kèm theo) | Sở Y tế |
14 | Có cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô hình trường học chuyển đổi số theo Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT. | Mô hình | Có mô hình | Mở rộng | Có mô hình | Bắt buộc |
| Có danh sách thông tin các cơ sở giáo dục trên địa bàn triển khai mô hình | Sở Giáo dục và Đào tạo |
[1] Theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ: Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công: tối thiểu 45% do vậy điều chỉnh tiêu chí này so với QĐ 240/QĐ-UBND ngày 6/2/2024 của UBND tỉnh Yên Bái.
[2] Đồng nhất với mục tiêu theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024 của Chính phủ)
- 1Nghị định 85/2016/NĐ-CP về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ
- 2Chỉ thị 14/CT-TTg năm 2018 về nâng cao năng lực phòng, chống phần mềm độc hại do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 46/2018/TT-BYT quy định về hồ sơ bệnh án điện tử do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3532/QĐ-BYT năm 2020 quy định về xây dựng và triển khai Hệ thống thông tin quản lý Trạm Y tế xã, phường, thị trấn do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 6Quyết định 4725/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Nghị quyết 60/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2022-2025
- 8Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ tiêu chí tạm thời về thực hiện công dân số trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025
- 9Nghị quyết 02/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024 do Chính phủ ban hành
Hướng dẫn 02/HD-UBND năm 2024 về Trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố các sở, ban, ngành; huyện, thị xã, thành phố; xã, phường, thị trấn đạt chuyển đổi số/chuyển đổi số nâng cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2023-2025
- Số hiệu: 02/HD-UBND
- Loại văn bản: Hướng dẫn
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra