Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2021/TT-BQP | Hà Nội, ngày tháng năm 2021 |
DỰ THẢO |
|
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 135/2020/NĐ ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn chi tiết điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu (Nghị định số 135/2020/NĐ-CP) đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân.
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, học viên cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí (gọi tắt là người lao động).
2. Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội.
Điều 3. Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường quy định tại điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và tại điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP được hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 55 tuổi 3 tháng đối với nam và đủ 50 tuổi 4 tháng đối với nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 3 tháng đối với nam cho đến khi đủ 57 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 4 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 55 tuổi vào năm 2035.
2. Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu |
2021 | 55 tuổi 3 tháng | 2021 | 50 tuổi 4 tháng |
2022 | 55 tuổi 6 tháng | 2022 | 50 tuổi 8 tháng |
2023 | 55 tuổi 9 tháng | 2023 | 51 tuổi |
2024 | 56 tuổi | 2024 | 51 tuổi 4 tháng |
2025 | 56 tuổi 3 tháng | 2025 | 51 tuổi 8 tháng |
2026 | 56 tuổi 6 tháng | 2026 | 52 tuổi |
2027 | 56 tuổi 9 tháng | 2027 | 52 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 57 tuổi | 2028 | 52 tuổi 8 tháng |
|
| 2029 | 53 tuổi |
|
| 2030 | 53 tuổi 4 tháng |
|
| 2031 | 53 tuổi 8 tháng |
|
| 2032 | 54 tuổi |
|
| 2033 | 54 tuổi 4 tháng |
|
| 2034 | 54 tuổi 8 tháng |
|
| Từ năm 2035 trở đi | 55 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động quy định tại điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và tại điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP được hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu hướng dẫn tại Điều 3 của Thông tư này tại thời điểm nghỉ hưu, gồm:
a) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
b) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
c) Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
d) Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.
2. Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
2021 | 50 tuổi 3 tháng | 2021 | 45 tuổi 4 tháng |
2022 | 50 tuổi 6 tháng | 2022 | 45 tuổi 8 tháng |
2023 | 50 tuổi 9 tháng | 2023 | 46 tuổi |
2024 | 51 tuổi | 2024 | 46 tuổi 4 tháng |
2025 | 51 tuổi 3 tháng | 2025 | 46 tuổi 8 tháng |
2026 | 51 tuổi 6 tháng | 2026 | 47 tuổi |
2027 | 51 tuổi 9 tháng | 2027 | 47 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 52 tuổi | 2028 | 47 tuổi 8 tháng |
|
| 2029 | 48 tuổi |
|
| 2030 | 48 tuổi 4 tháng |
|
| 2031 | 48 tuổi 8 tháng |
|
| 2032 | 49 tuổi |
|
| 2033 | 49 tuổi 4 tháng |
|
| 2034 | 49 tuổi 8 tháng |
|
| Từ năm 2035 trở đi | 50 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2021.
2. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
3. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu quy định tại khoản 3 Điều 56 của Luật Bảo hiểm xã hội được xác định như sau:
a) Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 3 của Thông tư này.
b) Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi quy định tại điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Thông tư này.
4. Các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản khác thì nội dung dẫn chiếu cũng được điều chỉnh theo.
1. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, chỉ huy các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
2. Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp báo cáo về Bộ Quốc phòng (qua Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
|
LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BQP ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | ||||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | ||
1 | 1966 | 55 tuổi 3 tháng | 5 | 2021 | 1 | 1971 | 50 tuổi 4 tháng | 6 | 2021 |
2 | 1966 | 6 | 2021 | 2 | 1971 | 7 | 2021 | ||
3 | 1966 | 7 | 2021 | 3 | 1971 | 8 | 2021 | ||
4 | 1966 | 8 | 2021 | 4 | 1971 | 9 | 2021 | ||
5 | 1966 | 9 | 2021 | 5 | 1971 | 10 | 2021 | ||
6 | 1966 | 10 | 2021 | 6 | 1971 | 11 | 2021 | ||
7 | 1966 | 11 | 2021 | 7 | 1971 | 12 | 2021 | ||
8 | 1966 | 12 | 2021 | 8 | 1971 | 1 | 2022 | ||
9 | 1966 | 1 | 2022 | 9 | 1971 | 50 tuổi 8 tháng | 6 | 2022 | |
10 | 1966 | 55 tuổi 6 tháng | 5 | 2022 | 10 | 1971 | 7 | 2022 | |
11 | 1966 | 6 | 2022 | 11 | 1971 | 8 | 2022 | ||
12 | 1966 | 7 | 2022 | 12 | 1971 | 9 | 2022 | ||
1 | 1967 | 8 | 2022 | 1 | 1972 | 10 | 2022 | ||
2 | 1967 | 9 | 2022 | 2 | 1972 | 11 | 2022 | ||
3 | 1967 | 10 | 2022 | 3 | 1972 | 12 | 2022 | ||
4 | 1967 | 11 | 2022 | 4 | 1972 | 1 | 2023 | ||
5 | 1967 | 12 | 2022 | 5 | 1972 | 51 tuổi | 6 | 2023 | |
6 | 1967 | 1 | 2023 | 6 | 1972 | 7 | 2023 | ||
7 | 1967 | 55 tuổi 9 tháng | 5 | 2023 | 7 | 1972 | 8 | 2023 | |
8 | 1967 | 6 | 2023 | 8 | 1972 | 9 | 2023 | ||
9 | 1967 | 7 | 2023 | 9 | 1972 | 10 | 2023 | ||
10 | 1967 | 8 | 2023 | 10 | 1972 | 11 | 2023 | ||
11 | 1967 | 9 | 2023 | 11 | 1972 | 12 | 2023 | ||
12 | 1967 | 10 | 2023 | 12 | 1972 | 1 | 2024 | ||
1 | 1968 | 11 | 2023 | 1 | 1973 | 51 tuổi 4 tháng | 6 | 2024 | |
2 | 1968 | 12 | 2023 | 2 | 1973 | 7 | 2024 | ||
3 | 1968 | 1 | 2024 | 3 | 1973 | 8 | 2024 | ||
4 | 1968 | 56 tuổi | 5 | 2024 | 4 | 1973 | 9 | 2024 | |
5 | 1968 | 6 | 2024 | 5 | 1973 | 10 | 2024 | ||
6 | 1968 | 7 | 2024 | 6 | 1973 | 11 | 2024 | ||
7 | 1968 | 8 | 2024 | 7 | 1973 | 12 | 2024 | ||
8 | 1968 | 9 | 2024 | 8 | 1973 | 1 | 2025 | ||
9 | 1968 | 10 | 2024 | 9 | 1973 | 51 tuổi 8 tháng | 6 | 2025 | |
10 | 1968 | 11 | 2024 | 10 | 1973 | 7 | 2025 | ||
11 | 1968 | 12 | 2024 | 11 | 1973 | 8 | 2025 | ||
12 | 1968 | 1 | 2025 | 12 | 1973 | 9 | 2025 | ||
1 | 1969 | 56 tuổi 3 tháng | 5 | 2025 | 1 | 1974 | 10 | 2025 | |
2 | 1969 | 6 | 2025 | 2 | 1974 | 11 | 2025 | ||
3 | 1969 | 7 | 2025 | 3 | 1974 | 12 | 2025 | ||
4 | 1969 | 8 | 2025 | 4 | 1974 | 1 | 2026 | ||
5 | 1969 | 9 | 2025 | 5 | 1974 | 52 tuổi | 6 | 2026 | |
6 | 1969 | 10 | 2025 | 6 | 1974 | 7 | 2026 | ||
7 | 1969 | 11 | 2025 | 7 | 1974 | 8 | 2026 | ||
8 | 1969 | 12 | 2025 | 8 | 1974 | 9 | 2026 | ||
9 | 1969 | 1 | 2026 | 9 | 1974 | 10 | 2026 | ||
10 | 1969 | 56 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 10 | 1974 | 11 | 2026 | |
11 | 1969 | 6 | 2026 | 11 | 1974 | 12 | 2026 | ||
12 | 1969 | 7 | 2026 | 12 | 1974 | 1 | 2027 | ||
1 | 1970 | 8 | 2026 | 1 | 1975 | 52 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | |
2 | 1970 | 9 | 2026 | 2 | 1975 | 7 | 2027 | ||
3 | 1970 | 10 | 2026 | 3 | 1975 | 8 | 2027 | ||
4 | 1970 | 11 | 2026 | 4 | 1975 | 9 | 2027 | ||
5 | 1970 | 12 | 2026 | 5 | 1975 | 10 | 2027 | ||
6 | 1970 | 1 | 2027 | 6 | 1975 | 11 | 2027 | ||
7 | 1970 | 56 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 7 | 1975 | 12 | 2027 | |
8 | 1970 | 6 | 2027 | 8 | 1975 | 1 | 2028 | ||
9 | 1970 | 7 | 2027 | 9 | 1975 | 52 tuổi 8 tháng | 6 | 2028 | |
10 | 1970 | 8 | 2027 | 10 | 1975 | 7 | 2028 | ||
11 | 1970 | 9 | 2027 | 11 | 1975 | 8 | 2028 | ||
12 | 1970 | 10 | 2027 | 12 | 1975 | 9 | 2028 | ||
1 | 1971 | 11 | 2027 | 1 | 1976 | 10 | 2028 | ||
2 | 1971 | 12 | 2027 | 2 | 1976 | 11 | 2028 | ||
3 | 1971 | 1 | 2028 | 3 | 1976 | 12 | 2028 | ||
Từ tháng 4/1971 trở đi | 57 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi | 4 | 1976 | 1 | 2029 | |||
|
|
|
|
| 5 | 1976 | 53 tuổi | 6 | 2029 |
|
|
|
|
| 6 | 1976 | 7 | 2029 | |
|
|
|
|
| 7 | 1976 | 8 | 2029 | |
|
|
|
|
| 8 | 1976 | 9 | 2029 | |
|
|
|
|
| 9 | 1976 | 10 | 2029 | |
|
|
|
|
| 10 | 1976 | 11 | 2029 | |
|
|
|
|
| 11 | 1976 | 12 | 2029 | |
|
|
|
|
| 12 | 1976 | 1 | 2030 | |
|
|
|
|
| 1 | 1977 | 53 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 |
|
|
|
|
| 2 | 1977 | 7 | 2030 | |
|
|
|
|
| 3 | 1977 | 8 | 2030 | |
|
|
|
|
| 4 | 1977 | 9 | 2030 | |
|
|
|
|
| 5 | 1977 | 10 | 2030 | |
|
|
|
|
| 6 | 1977 | 11 | 2030 | |
|
|
|
|
| 7 | 1977 | 12 | 2030 | |
|
|
|
|
| 8 | 1977 | 1 | 2031 | |
|
|
|
|
| 9 | 1977 | 53 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 |
|
|
|
|
| 10 | 1977 | 7 | 2031 | |
|
|
|
|
| 11 | 1977 | 8 | 2031 | |
|
|
|
|
| 12 | 1977 | 9 | 2031 | |
|
|
|
|
| 1 | 1978 | 10 | 2031 | |
|
|
|
|
| 2 | 1978 | 11 | 2031 | |
|
|
|
|
| 3 | 1978 | 12 | 2031 | |
|
|
|
|
| 4 | 1978 | 1 | 2032 | |
|
|
|
|
| 5 | 1978 | 54 tuổi | 6 | 2032 |
|
|
|
|
| 6 | 1978 | 7 | 2032 | |
|
|
|
|
| 7 | 1978 | 8 | 2032 | |
|
|
|
|
| 8 | 1978 | 9 | 2032 | |
|
|
|
|
| 9 | 1978 | 10 | 2032 | |
|
|
|
|
| 10 | 1978 | 11 | 2032 | |
|
|
|
|
| 11 | 1978 | 12 | 2032 | |
|
|
|
|
| 12 | 1978 | 1 | 2033 | |
|
|
|
|
| 1 | 1979 | 54 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 |
|
|
|
|
| 2 | 1979 | 7 | 2033 | |
|
|
|
|
| 3 | 1979 | 8 | 2033 | |
|
|
|
|
| 4 | 1979 | 9 | 2033 | |
|
|
|
|
| 5 | 1979 | 10 | 2033 | |
|
|
|
|
| 6 | 1979 | 11 | 2033 | |
|
|
|
|
| 7 | 1979 | 12 | 2033 | |
|
|
|
|
| 8 | 1979 | 1 | 2034 | |
|
|
|
|
| 9 | 1979 | 54 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 |
|
|
|
|
| 10 | 1979 | 7 | 2034 | |
|
|
|
|
| 11 | 1979 | 8 | 2034 | |
|
|
|
|
| 12 | 1979 | 9 | 2034 | |
|
|
|
|
| 1 | 1980 | 10 | 2034 | |
|
|
|
|
| 2 | 1980 | 11 | 2034 | |
|
|
|
|
| 3 | 1980 | 12 | 2034 | |
|
|
|
|
| 4 | 1980 | 1 | 2035 | |
|
|
|
|
| Từ tháng 5/1980 trở đi | 55 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BQP ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | ||||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | ||
1 | 1971 | 50 tuổi 3 tháng | 5 | 2021 | 1 | 1976 | 45 tuổi 4 tháng | 6 | 2021 |
2 | 1971 | 6 | 2021 | 2 | 1976 | 7 | 2021 | ||
3 | 1971 | 7 | 2021 | 3 | 1976 | 8 | 2021 | ||
4 | 1971 | 8 | 2021 | 4 | 1976 | 9 | 2021 | ||
5 | 1971 | 9 | 2021 | 5 | 1976 | 10 | 2021 | ||
6 | 1971 | 10 | 2021 | 6 | 1976 | 11 | 2021 | ||
7 | 1971 | 11 | 2021 | 7 | 1976 | 12 | 2021 | ||
8 | 1971 | 12 | 2021 | 8 | 1976 | 1 | 2022 | ||
9 | 1971 | 1 | 2022 | 9 | 1976 | 45 tuổi 8 tháng | 6 | 2022 | |
10 | 1971 | 50 tuổi 6 tháng | 5 | 2022 | 10 | 1976 | 7 | 2022 | |
11 | 1971 | 6 | 2022 | 11 | 1976 | 8 | 2022 | ||
12 | 1971 | 7 | 2022 | 12 | 1976 | 9 | 2022 | ||
1 | 1972 | 8 | 2022 | 1 | 1977 | 10 | 2022 | ||
2 | 1972 | 9 | 2022 | 2 | 1977 | 11 | 2022 | ||
3 | 1972 | 10 | 2022 | 3 | 1977 | 12 | 2022 | ||
4 | 1972 | 11 | 2022 | 4 | 1977 | 1 | 2023 | ||
5 | 1972 | 12 | 2022 | 5 | 1977 | 46 tuổi | 6 | 2023 | |
6 | 1972 | 1 | 2023 | 6 | 1977 | 7 | 2023 | ||
7 | 1972 | 50 tuổi 9 tháng | 5 | 2023 | 7 | 1977 | 8 | 2023 | |
8 | 1972 | 6 | 2023 | 8 | 1977 | 9 | 2023 | ||
9 | 1972 | 7 | 2023 | 9 | 1977 | 10 | 2023 | ||
10 | 1972 | 8 | 2023 | 10 | 1977 | 11 | 2023 | ||
11 | 1972 | 9 | 2023 | 11 | 1977 | 12 | 2023 | ||
12 | 1972 | 10 | 2023 | 12 | 1977 | 1 | 2024 | ||
1 | 1973 | 11 | 2023 | 1 | 1978 | 46 tuổi 4 tháng | 6 | 2024 | |
2 | 1973 | 12 | 2023 | 2 | 1978 | 7 | 2024 | ||
3 | 1973 | 1 | 2024 | 3 | 1978 | 8 | 2024 | ||
4 | 1973 | 51 tuổi | 5 | 2024 | 4 | 1978 | 9 | 2024 | |
5 | 1973 | 6 | 2024 | 5 | 1978 | 10 | 2024 | ||
6 | 1973 | 7 | 2024 | 6 | 1978 | 11 | 2024 | ||
7 | 1973 | 8 | 2024 | 7 | 1978 | 12 | 2024 | ||
8 | 1973 | 9 | 2024 | 8 | 1978 | 1 | 2025 | ||
9 | 1973 | 10 | 2024 | 9 | 1978 | 46 tuổi 8 tháng | 6 | 2025 | |
10 | 1973 | 11 | 2024 | 10 | 1978 | 7 | 2025 | ||
11 | 1973 | 12 | 2024 | 11 | 1978 | 8 | 2025 | ||
12 | 1973 | 1 | 2025 | 12 | 1978 | 9 | 2025 | ||
1 | 1974 | 51 tuổi 3 tháng | 5 | 2025 | 1 | 1979 | 10 | 2025 | |
2 | 1974 | 6 | 2025 | 2 | 1979 | 11 | 2025 | ||
3 | 1974 | 7 | 2025 | 3 | 1979 | 12 | 2025 | ||
4 | 1974 | 8 | 2025 | 4 | 1979 | 1 | 2026 | ||
5 | 1974 | 9 | 2025 | 5 | 1979 | 47 tuổi | 6 | 2026 | |
6 | 1974 | 10 | 2025 | 6 | 1979 | 7 | 2026 | ||
7 | 1974 | 11 | 2025 | 7 | 1979 | 8 | 2026 | ||
8 | 1974 | 12 | 2025 | 8 | 1979 | 9 | 2026 | ||
9 | 1974 | 1 | 2026 | 9 | 1979 | 10 | 2026 | ||
10 | 1974 | 51 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 10 | 1979 | 11 | 2026 | |
11 | 1974 | 6 | 2026 | 11 | 1979 | 12 | 2026 | ||
12 | 1974 | 7 | 2026 | 12 | 1979 | 1 | 2027 | ||
1 | 1975 | 8 | 2026 | 1 | 1980 | 47 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | |
2 | 1975 | 9 | 2026 | 2 | 1980 | 7 | 2027 | ||
3 | 1975 | 10 | 2026 | 3 | 1980 | 8 | 2027 | ||
4 | 1975 | 11 | 2026 | 4 | 1980 | 9 | 2027 | ||
5 | 1975 | 12 | 2026 | 5 | 1980 | 10 | 2027 | ||
6 | 1975 | 1 | 2027 | 6 | 1980 | 11 | 2027 | ||
7 | 1975 | 51 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 7 | 1980 | 12 | 2027 | |
8 | 1975 | 6 | 2027 | 8 | 1980 | 1 | 2028 | ||
9 | 1975 | 7 | 2027 | 9 | 1980 | 47 tuổi 8 tháng | 6 | 2028 | |
10 | 1975 | 8 | 2027 | 10 | 1980 | 7 | 2028 | ||
11 | 1975 | 9 | 2027 | 11 | 1980 | 8 | 2028 | ||
12 | 1975 | 10 | 2027 | 12 | 1980 | 9 | 2028 | ||
1 | 1976 | 11 | 2027 | 1 | 1981 | 10 | 2028 | ||
2 | 1976 | 12 | 2027 | 2 | 1981 | 11 | 2028 | ||
3 | 1976 | 1 | 2028 | 3 | 1981 | 12 | 2028 | ||
Từ tháng 4/1976 trở đi | 52 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 52 tuổi | 4 | 1981 | 1 | 2029 | |||
|
|
|
|
| 5 | 1981 | 48 tuổi | 6 | 2029 |
|
|
|
|
| 6 | 1981 | 7 | 2029 | |
|
|
|
|
| 7 | 1981 | 8 | 2029 | |
|
|
|
|
| 8 | 1981 | 9 | 2029 | |
|
|
|
|
| 9 | 1981 | 10 | 2029 | |
|
|
|
|
| 10 | 1981 | 11 | 2029 | |
|
|
|
|
| 11 | 1981 | 12 | 2029 | |
|
|
|
|
| 12 | 1981 | 1 | 2030 | |
|
|
|
|
| 1 | 1982 | 48 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 |
|
|
|
|
| 2 | 1982 | 7 | 2030 | |
|
|
|
|
| 3 | 1982 | 8 | 2030 | |
|
|
|
|
| 4 | 1982 | 9 | 2030 | |
|
|
|
|
| 5 | 1982 | 10 | 2030 | |
|
|
|
|
| 6 | 1982 | 11 | 2030 | |
|
|
|
|
| 7 | 1982 | 12 | 2030 | |
|
|
|
|
| 8 | 1982 | 1 | 2031 | |
|
|
|
|
| 9 | 1982 | 48 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 |
|
|
|
|
| 10 | 1982 | 7 | 2031 | |
|
|
|
|
| 11 | 1982 | 8 | 2031 | |
|
|
|
|
| 12 | 1982 | 9 | 2031 | |
|
|
|
|
| 1 | 1983 | 10 | 2031 | |
|
|
|
|
| 2 | 1983 | 11 | 2031 | |
|
|
|
|
| 3 | 1983 | 12 | 2031 | |
|
|
|
|
| 4 | 1983 | 1 | 2032 | |
|
|
|
|
| 5 | 1983 | 49 tuổi | 6 | 2032 |
|
|
|
|
| 6 | 1983 | 7 | 2032 | |
|
|
|
|
| 7 | 1983 | 8 | 2032 | |
|
|
|
|
| 8 | 1983 | 9 | 2032 | |
|
|
|
|
| 9 | 1983 | 10 | 2032 | |
|
|
|
|
| 10 | 1983 | 11 | 2032 | |
|
|
|
|
| 11 | 1983 | 12 | 2032 | |
|
|
|
|
| 12 | 1983 | 1 | 2033 | |
|
|
|
|
| 1 | 1984 | 49 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 |
|
|
|
|
| 2 | 1984 | 7 | 2033 | |
|
|
|
|
| 3 | 1984 | 8 | 2033 | |
|
|
|
|
| 4 | 1984 | 9 | 2033 | |
|
|
|
|
| 5 | 1984 | 10 | 2033 | |
|
|
|
|
| 6 | 1984 | 11 | 2033 | |
|
|
|
|
| 7 | 1984 | 12 | 2033 | |
|
|
|
|
| 8 | 1984 | 1 | 2034 | |
|
|
|
|
| 9 | 1984 | 49 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 |
|
|
|
|
| 10 | 1984 | 7 | 2034 | |
|
|
|
|
| 11 | 1984 | 8 | 2034 | |
|
|
|
|
| 12 | 1984 | 9 | 2034 | |
|
|
|
|
| 1 | 1985 | 10 | 2034 | |
|
|
|
|
| 2 | 1985 | 11 | 2034 | |
|
|
|
|
| 3 | 1985 | 12 | 2034 | |
|
|
|
|
| 4 | 1985 | 1 | 2035 | |
|
|
|
|
| Từ tháng 5/1985 trở đi | 50 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 50 tuổi |
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2021/TT-BQP | Hà Nội, ngày tháng năm 2021 |
DỰ THẢO |
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 135/2020/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2020 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ TUỔI NGHỈ HƯU ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN VÀ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC CƠ YẾU HƯỞNG LƯƠNG NHƯ ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 135/2020/NĐ ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn chi tiết điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu (Nghị định số 135/2020/NĐ-CP) đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, học viên cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí (gọi tắt là người lao động).
2. Cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội.
Điều 3. Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường quy định tại điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và tại điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP được hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 55 tuổi 3 tháng đối với nam và đủ 50 tuổi 4 tháng đối với nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 3 tháng đối với nam cho đến khi đủ 57 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 4 tháng đối với nữ cho đến khi đủ 55 tuổi vào năm 2035.
2. Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu |
2021 | 55 tuổi 3 tháng | 2021 | 50 tuổi 4 tháng |
2022 | 55 tuổi 6 tháng | 2022 | 50 tuổi 8 tháng |
2023 | 55 tuổi 9 tháng | 2023 | 51 tuổi |
2024 | 56 tuổi | 2024 | 51 tuổi 4 tháng |
2025 | 56 tuổi 3 tháng | 2025 | 51 tuổi 8 tháng |
2026 | 56 tuổi 6 tháng | 2026 | 52 tuổi |
2027 | 56 tuổi 9 tháng | 2027 | 52 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 57 tuổi | 2028 | 52 tuổi 8 tháng |
|
| 2029 | 53 tuổi |
|
| 2030 | 53 tuổi 4 tháng |
|
| 2031 | 53 tuổi 8 tháng |
|
| 2032 | 54 tuổi |
|
| 2033 | 54 tuổi 4 tháng |
|
| 2034 | 54 tuổi 8 tháng |
|
| Từ năm 2035 trở đi | 55 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động quy định tại điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và tại điểm b khoản 3 Điều 7 Nghị định số 135/2020/NĐ-CP được hướng dẫn cụ thể như sau:
1. Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu hướng dẫn tại Điều 3 của Thông tư này tại thời điểm nghỉ hưu, gồm:
a) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
b) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
c) Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
d) Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.
2. Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam | Lao động nữ | ||
Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất | Năm nghỉ hưu | Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
2021 | 50 tuổi 3 tháng | 2021 | 45 tuổi 4 tháng |
2022 | 50 tuổi 6 tháng | 2022 | 45 tuổi 8 tháng |
2023 | 50 tuổi 9 tháng | 2023 | 46 tuổi |
2024 | 51 tuổi | 2024 | 46 tuổi 4 tháng |
2025 | 51 tuổi 3 tháng | 2025 | 46 tuổi 8 tháng |
2026 | 51 tuổi 6 tháng | 2026 | 47 tuổi |
2027 | 51 tuổi 9 tháng | 2027 | 47 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi | 52 tuổi | 2028 | 47 tuổi 8 tháng |
|
| 2029 | 48 tuổi |
|
| 2030 | 48 tuổi 4 tháng |
|
| 2031 | 48 tuổi 8 tháng |
|
| 2032 | 49 tuổi |
|
| 2033 | 49 tuổi 4 tháng |
|
| 2034 | 49 tuổi 8 tháng |
|
| Từ năm 2035 trở đi | 50 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2021.
2. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
3. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu quy định tại khoản 3 Điều 56 của Luật Bảo hiểm xã hội được xác định như sau:
a) Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 3 của Thông tư này.
b) Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi quy định tại điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Thông tư này.
4. Các văn bản dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản khác thì nội dung dẫn chiếu cũng được điều chỉnh theo.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, chỉ huy các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
2. Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp báo cáo về Bộ Quốc phòng (qua Cục Chính sách, Tổng cục Chính trị) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC I
LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BQP ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | ||||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | ||
1 | 1966 | 55 tuổi 3 tháng | 5 | 2021 | 1 | 1971 | 50 tuổi 4 tháng | 6 | 2021 |
2 | 1966 | 6 | 2021 | 2 | 1971 | 7 | 2021 | ||
3 | 1966 | 7 | 2021 | 3 | 1971 | 8 | 2021 | ||
4 | 1966 | 8 | 2021 | 4 | 1971 | 9 | 2021 | ||
5 | 1966 | 9 | 2021 | 5 | 1971 | 10 | 2021 | ||
6 | 1966 | 10 | 2021 | 6 | 1971 | 11 | 2021 | ||
7 | 1966 | 11 | 2021 | 7 | 1971 | 12 | 2021 | ||
8 | 1966 | 12 | 2021 | 8 | 1971 | 1 | 2022 | ||
9 | 1966 | 1 | 2022 | 9 | 1971 | 50 tuổi 8 tháng | 6 | 2022 | |
10 | 1966 | 55 tuổi 6 tháng | 5 | 2022 | 10 | 1971 | 7 | 2022 | |
11 | 1966 | 6 | 2022 | 11 | 1971 | 8 | 2022 | ||
12 | 1966 | 7 | 2022 | 12 | 1971 | 9 | 2022 | ||
1 | 1967 | 8 | 2022 | 1 | 1972 | 10 | 2022 | ||
2 | 1967 | 9 | 2022 | 2 | 1972 | 11 | 2022 | ||
3 | 1967 | 10 | 2022 | 3 | 1972 | 12 | 2022 | ||
4 | 1967 | 11 | 2022 | 4 | 1972 | 1 | 2023 | ||
5 | 1967 | 12 | 2022 | 5 | 1972 | 51 tuổi | 6 | 2023 | |
6 | 1967 | 1 | 2023 | 6 | 1972 | 7 | 2023 | ||
7 | 1967 | 55 tuổi 9 tháng | 5 | 2023 | 7 | 1972 | 8 | 2023 | |
8 | 1967 | 6 | 2023 | 8 | 1972 | 9 | 2023 | ||
9 | 1967 | 7 | 2023 | 9 | 1972 | 10 | 2023 | ||
10 | 1967 | 8 | 2023 | 10 | 1972 | 11 | 2023 | ||
11 | 1967 | 9 | 2023 | 11 | 1972 | 12 | 2023 | ||
12 | 1967 | 10 | 2023 | 12 | 1972 | 1 | 2024 | ||
1 | 1968 | 11 | 2023 | 1 | 1973 | 51 tuổi 4 tháng | 6 | 2024 | |
2 | 1968 | 12 | 2023 | 2 | 1973 | 7 | 2024 | ||
3 | 1968 | 1 | 2024 | 3 | 1973 | 8 | 2024 | ||
4 | 1968 | 56 tuổi | 5 | 2024 | 4 | 1973 | 9 | 2024 | |
5 | 1968 | 6 | 2024 | 5 | 1973 | 10 | 2024 | ||
6 | 1968 | 7 | 2024 | 6 | 1973 | 11 | 2024 | ||
7 | 1968 | 8 | 2024 | 7 | 1973 | 12 | 2024 | ||
8 | 1968 | 9 | 2024 | 8 | 1973 | 1 | 2025 | ||
9 | 1968 | 10 | 2024 | 9 | 1973 | 51 tuổi 8 tháng | 6 | 2025 | |
10 | 1968 | 11 | 2024 | 10 | 1973 | 7 | 2025 | ||
11 | 1968 | 12 | 2024 | 11 | 1973 | 8 | 2025 | ||
12 | 1968 | 1 | 2025 | 12 | 1973 | 9 | 2025 | ||
1 | 1969 | 56 tuổi 3 tháng | 5 | 2025 | 1 | 1974 | 10 | 2025 | |
2 | 1969 | 6 | 2025 | 2 | 1974 | 11 | 2025 | ||
3 | 1969 | 7 | 2025 | 3 | 1974 | 12 | 2025 | ||
4 | 1969 | 8 | 2025 | 4 | 1974 | 1 | 2026 | ||
5 | 1969 | 9 | 2025 | 5 | 1974 | 52 tuổi | 6 | 2026 | |
6 | 1969 | 10 | 2025 | 6 | 1974 | 7 | 2026 | ||
7 | 1969 | 11 | 2025 | 7 | 1974 | 8 | 2026 | ||
8 | 1969 | 12 | 2025 | 8 | 1974 | 9 | 2026 | ||
9 | 1969 | 1 | 2026 | 9 | 1974 | 10 | 2026 | ||
10 | 1969 | 56 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 10 | 1974 | 11 | 2026 | |
11 | 1969 | 6 | 2026 | 11 | 1974 | 12 | 2026 | ||
12 | 1969 | 7 | 2026 | 12 | 1974 | 1 | 2027 | ||
1 | 1970 | 8 | 2026 | 1 | 1975 | 52 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | |
2 | 1970 | 9 | 2026 | 2 | 1975 | 7 | 2027 | ||
3 | 1970 | 10 | 2026 | 3 | 1975 | 8 | 2027 | ||
4 | 1970 | 11 | 2026 | 4 | 1975 | 9 | 2027 | ||
5 | 1970 | 12 | 2026 | 5 | 1975 | 10 | 2027 | ||
6 | 1970 | 1 | 2027 | 6 | 1975 | 11 | 2027 | ||
7 | 1970 | 56 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 7 | 1975 | 12 | 2027 | |
8 | 1970 | 6 | 2027 | 8 | 1975 | 1 | 2028 | ||
9 | 1970 | 7 | 2027 | 9 | 1975 | 52 tuổi 8 tháng | 6 | 2028 | |
10 | 1970 | 8 | 2027 | 10 | 1975 | 7 | 2028 | ||
11 | 1970 | 9 | 2027 | 11 | 1975 | 8 | 2028 | ||
12 | 1970 | 10 | 2027 | 12 | 1975 | 9 | 2028 | ||
1 | 1971 | 11 | 2027 | 1 | 1976 | 10 | 2028 | ||
2 | 1971 | 12 | 2027 | 2 | 1976 | 11 | 2028 | ||
3 | 1971 | 1 | 2028 | 3 | 1976 | 12 | 2028 | ||
Từ tháng 4/1971 trở đi | 57 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi | 4 | 1976 | 1 | 2029 | |||
|
|
|
|
| 5 | 1976 | 53 tuổi | 6 | 2029 |
|
|
|
|
| 6 | 1976 | 7 | 2029 | |
|
|
|
|
| 7 | 1976 | 8 | 2029 | |
|
|
|
|
| 8 | 1976 | 9 | 2029 | |
|
|
|
|
| 9 | 1976 | 10 | 2029 | |
|
|
|
|
| 10 | 1976 | 11 | 2029 | |
|
|
|
|
| 11 | 1976 | 12 | 2029 | |
|
|
|
|
| 12 | 1976 | 1 | 2030 | |
|
|
|
|
| 1 | 1977 | 53 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 |
|
|
|
|
| 2 | 1977 | 7 | 2030 | |
|
|
|
|
| 3 | 1977 | 8 | 2030 | |
|
|
|
|
| 4 | 1977 | 9 | 2030 | |
|
|
|
|
| 5 | 1977 | 10 | 2030 | |
|
|
|
|
| 6 | 1977 | 11 | 2030 | |
|
|
|
|
| 7 | 1977 | 12 | 2030 | |
|
|
|
|
| 8 | 1977 | 1 | 2031 | |
|
|
|
|
| 9 | 1977 | 53 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 |
|
|
|
|
| 10 | 1977 | 7 | 2031 | |
|
|
|
|
| 11 | 1977 | 8 | 2031 | |
|
|
|
|
| 12 | 1977 | 9 | 2031 | |
|
|
|
|
| 1 | 1978 | 10 | 2031 | |
|
|
|
|
| 2 | 1978 | 11 | 2031 | |
|
|
|
|
| 3 | 1978 | 12 | 2031 | |
|
|
|
|
| 4 | 1978 | 1 | 2032 | |
|
|
|
|
| 5 | 1978 | 54 tuổi | 6 | 2032 |
|
|
|
|
| 6 | 1978 | 7 | 2032 | |
|
|
|
|
| 7 | 1978 | 8 | 2032 | |
|
|
|
|
| 8 | 1978 | 9 | 2032 | |
|
|
|
|
| 9 | 1978 | 10 | 2032 | |
|
|
|
|
| 10 | 1978 | 11 | 2032 | |
|
|
|
|
| 11 | 1978 | 12 | 2032 | |
|
|
|
|
| 12 | 1978 | 1 | 2033 | |
|
|
|
|
| 1 | 1979 | 54 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 |
|
|
|
|
| 2 | 1979 | 7 | 2033 | |
|
|
|
|
| 3 | 1979 | 8 | 2033 | |
|
|
|
|
| 4 | 1979 | 9 | 2033 | |
|
|
|
|
| 5 | 1979 | 10 | 2033 | |
|
|
|
|
| 6 | 1979 | 11 | 2033 | |
|
|
|
|
| 7 | 1979 | 12 | 2033 | |
|
|
|
|
| 8 | 1979 | 1 | 2034 | |
|
|
|
|
| 9 | 1979 | 54 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 |
|
|
|
|
| 10 | 1979 | 7 | 2034 | |
|
|
|
|
| 11 | 1979 | 8 | 2034 | |
|
|
|
|
| 12 | 1979 | 9 | 2034 | |
|
|
|
|
| 1 | 1980 | 10 | 2034 | |
|
|
|
|
| 2 | 1980 | 11 | 2034 | |
|
|
|
|
| 3 | 1980 | 12 | 2034 | |
|
|
|
|
| 4 | 1980 | 1 | 2035 | |
|
|
|
|
| Từ tháng 5/1980 trở đi | 55 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
PHỤ LỤC II
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2021/TT-BQP ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
Lao động nam | Lao động nữ | ||||||||
Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | Thời điểm sinh | Tuổi nghỉ hưu | Thời điểm hưởng lương hưu | ||||
Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | Tháng | Năm | ||
1 | 1971 | 50 tuổi 3 tháng | 5 | 2021 | 1 | 1976 | 45 tuổi 4 tháng | 6 | 2021 |
2 | 1971 | 6 | 2021 | 2 | 1976 | 7 | 2021 | ||
3 | 1971 | 7 | 2021 | 3 | 1976 | 8 | 2021 | ||
4 | 1971 | 8 | 2021 | 4 | 1976 | 9 | 2021 | ||
5 | 1971 | 9 | 2021 | 5 | 1976 | 10 | 2021 | ||
6 | 1971 | 10 | 2021 | 6 | 1976 | 11 | 2021 | ||
7 | 1971 | 11 | 2021 | 7 | 1976 | 12 | 2021 | ||
8 | 1971 | 12 | 2021 | 8 | 1976 | 1 | 2022 | ||
9 | 1971 | 1 | 2022 | 9 | 1976 | 45 tuổi 8 tháng | 6 | 2022 | |
10 | 1971 | 50 tuổi 6 tháng | 5 | 2022 | 10 | 1976 | 7 | 2022 | |
11 | 1971 | 6 | 2022 | 11 | 1976 | 8 | 2022 | ||
12 | 1971 | 7 | 2022 | 12 | 1976 | 9 | 2022 | ||
1 | 1972 | 8 | 2022 | 1 | 1977 | 10 | 2022 | ||
2 | 1972 | 9 | 2022 | 2 | 1977 | 11 | 2022 | ||
3 | 1972 | 10 | 2022 | 3 | 1977 | 12 | 2022 | ||
4 | 1972 | 11 | 2022 | 4 | 1977 | 1 | 2023 | ||
5 | 1972 | 12 | 2022 | 5 | 1977 | 46 tuổi | 6 | 2023 | |
6 | 1972 | 1 | 2023 | 6 | 1977 | 7 | 2023 | ||
7 | 1972 | 50 tuổi 9 tháng | 5 | 2023 | 7 | 1977 | 8 | 2023 | |
8 | 1972 | 6 | 2023 | 8 | 1977 | 9 | 2023 | ||
9 | 1972 | 7 | 2023 | 9 | 1977 | 10 | 2023 | ||
10 | 1972 | 8 | 2023 | 10 | 1977 | 11 | 2023 | ||
11 | 1972 | 9 | 2023 | 11 | 1977 | 12 | 2023 | ||
12 | 1972 | 10 | 2023 | 12 | 1977 | 1 | 2024 | ||
1 | 1973 | 11 | 2023 | 1 | 1978 | 46 tuổi 4 tháng | 6 | 2024 | |
2 | 1973 | 12 | 2023 | 2 | 1978 | 7 | 2024 | ||
3 | 1973 | 1 | 2024 | 3 | 1978 | 8 | 2024 | ||
4 | 1973 | 51 tuổi | 5 | 2024 | 4 | 1978 | 9 | 2024 | |
5 | 1973 | 6 | 2024 | 5 | 1978 | 10 | 2024 | ||
6 | 1973 | 7 | 2024 | 6 | 1978 | 11 | 2024 | ||
7 | 1973 | 8 | 2024 | 7 | 1978 | 12 | 2024 | ||
8 | 1973 | 9 | 2024 | 8 | 1978 | 1 | 2025 | ||
9 | 1973 | 10 | 2024 | 9 | 1978 | 46 tuổi 8 tháng | 6 | 2025 | |
10 | 1973 | 11 | 2024 | 10 | 1978 | 7 | 2025 | ||
11 | 1973 | 12 | 2024 | 11 | 1978 | 8 | 2025 | ||
12 | 1973 | 1 | 2025 | 12 | 1978 | 9 | 2025 | ||
1 | 1974 | 51 tuổi 3 tháng | 5 | 2025 | 1 | 1979 | 10 | 2025 | |
2 | 1974 | 6 | 2025 | 2 | 1979 | 11 | 2025 | ||
3 | 1974 | 7 | 2025 | 3 | 1979 | 12 | 2025 | ||
4 | 1974 | 8 | 2025 | 4 | 1979 | 1 | 2026 | ||
5 | 1974 | 9 | 2025 | 5 | 1979 | 47 tuổi | 6 | 2026 | |
6 | 1974 | 10 | 2025 | 6 | 1979 | 7 | 2026 | ||
7 | 1974 | 11 | 2025 | 7 | 1979 | 8 | 2026 | ||
8 | 1974 | 12 | 2025 | 8 | 1979 | 9 | 2026 | ||
9 | 1974 | 1 | 2026 | 9 | 1979 | 10 | 2026 | ||
10 | 1974 | 51 tuổi 6 tháng | 5 | 2026 | 10 | 1979 | 11 | 2026 | |
11 | 1974 | 6 | 2026 | 11 | 1979 | 12 | 2026 | ||
12 | 1974 | 7 | 2026 | 12 | 1979 | 1 | 2027 | ||
1 | 1975 | 8 | 2026 | 1 | 1980 | 47 tuổi 4 tháng | 6 | 2027 | |
2 | 1975 | 9 | 2026 | 2 | 1980 | 7 | 2027 | ||
3 | 1975 | 10 | 2026 | 3 | 1980 | 8 | 2027 | ||
4 | 1975 | 11 | 2026 | 4 | 1980 | 9 | 2027 | ||
5 | 1975 | 12 | 2026 | 5 | 1980 | 10 | 2027 | ||
6 | 1975 | 1 | 2027 | 6 | 1980 | 11 | 2027 | ||
7 | 1975 | 51 tuổi 9 tháng | 5 | 2027 | 7 | 1980 | 12 | 2027 | |
8 | 1975 | 6 | 2027 | 8 | 1980 | 1 | 2028 | ||
9 | 1975 | 7 | 2027 | 9 | 1980 | 47 tuổi 8 tháng | 6 | 2028 | |
10 | 1975 | 8 | 2027 | 10 | 1980 | 7 | 2028 | ||
11 | 1975 | 9 | 2027 | 11 | 1980 | 8 | 2028 | ||
12 | 1975 | 10 | 2027 | 12 | 1980 | 9 | 2028 | ||
1 | 1976 | 11 | 2027 | 1 | 1981 | 10 | 2028 | ||
2 | 1976 | 12 | 2027 | 2 | 1981 | 11 | 2028 | ||
3 | 1976 | 1 | 2028 | 3 | 1981 | 12 | 2028 | ||
Từ tháng 4/1976 trở đi | 52 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 52 tuổi | 4 | 1981 | 1 | 2029 | |||
|
|
|
|
| 5 | 1981 | 48 tuổi | 6 | 2029 |
|
|
|
|
| 6 | 1981 | 7 | 2029 | |
|
|
|
|
| 7 | 1981 | 8 | 2029 | |
|
|
|
|
| 8 | 1981 | 9 | 2029 | |
|
|
|
|
| 9 | 1981 | 10 | 2029 | |
|
|
|
|
| 10 | 1981 | 11 | 2029 | |
|
|
|
|
| 11 | 1981 | 12 | 2029 | |
|
|
|
|
| 12 | 1981 | 1 | 2030 | |
|
|
|
|
| 1 | 1982 | 48 tuổi 4 tháng | 6 | 2030 |
|
|
|
|
| 2 | 1982 | 7 | 2030 | |
|
|
|
|
| 3 | 1982 | 8 | 2030 | |
|
|
|
|
| 4 | 1982 | 9 | 2030 | |
|
|
|
|
| 5 | 1982 | 10 | 2030 | |
|
|
|
|
| 6 | 1982 | 11 | 2030 | |
|
|
|
|
| 7 | 1982 | 12 | 2030 | |
|
|
|
|
| 8 | 1982 | 1 | 2031 | |
|
|
|
|
| 9 | 1982 | 48 tuổi 8 tháng | 6 | 2031 |
|
|
|
|
| 10 | 1982 | 7 | 2031 | |
|
|
|
|
| 11 | 1982 | 8 | 2031 | |
|
|
|
|
| 12 | 1982 | 9 | 2031 | |
|
|
|
|
| 1 | 1983 | 10 | 2031 | |
|
|
|
|
| 2 | 1983 | 11 | 2031 | |
|
|
|
|
| 3 | 1983 | 12 | 2031 | |
|
|
|
|
| 4 | 1983 | 1 | 2032 | |
|
|
|
|
| 5 | 1983 | 49 tuổi | 6 | 2032 |
|
|
|
|
| 6 | 1983 | 7 | 2032 | |
|
|
|
|
| 7 | 1983 | 8 | 2032 | |
|
|
|
|
| 8 | 1983 | 9 | 2032 | |
|
|
|
|
| 9 | 1983 | 10 | 2032 | |
|
|
|
|
| 10 | 1983 | 11 | 2032 | |
|
|
|
|
| 11 | 1983 | 12 | 2032 | |
|
|
|
|
| 12 | 1983 | 1 | 2033 | |
|
|
|
|
| 1 | 1984 | 49 tuổi 4 tháng | 6 | 2033 |
|
|
|
|
| 2 | 1984 | 7 | 2033 | |
|
|
|
|
| 3 | 1984 | 8 | 2033 | |
|
|
|
|
| 4 | 1984 | 9 | 2033 | |
|
|
|
|
| 5 | 1984 | 10 | 2033 | |
|
|
|
|
| 6 | 1984 | 11 | 2033 | |
|
|
|
|
| 7 | 1984 | 12 | 2033 | |
|
|
|
|
| 8 | 1984 | 1 | 2034 | |
|
|
|
|
| 9 | 1984 | 49 tuổi 8 tháng | 6 | 2034 |
|
|
|
|
| 10 | 1984 | 7 | 2034 | |
|
|
|
|
| 11 | 1984 | 8 | 2034 | |
|
|
|
|
| 12 | 1984 | 9 | 2034 | |
|
|
|
|
| 1 | 1985 | 10 | 2034 | |
|
|
|
|
| 2 | 1985 | 11 | 2034 | |
|
|
|
|
| 3 | 1985 | 12 | 2034 | |
|
|
|
|
| 4 | 1985 | 1 | 2035 | |
|
|
|
|
| Từ tháng 5/1985 trở đi | 50 tuổi | Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 50 tuổi |
- 1Thông tư liên tịch 03/2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP hướng dẫn điều chỉnh lương hưu của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993 theo Nghị định 31/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Thông tư 158/2011/TT-BQP thực hiện chế độ, chính sách góp phần chăm sóc đối với cán bộ quân đội nghỉ hưu do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 3Quyết định 3717/QĐ-BQP năm 2014 về hỗ trợ khám, chữa bệnh đối với sĩ quan cấp tướng, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân đã nghỉ hưu do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 1Thông tư liên tịch 03/2004/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BQP hướng dẫn điều chỉnh lương hưu của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993 theo Nghị định 31/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng ban hành
- 2Thông tư 158/2011/TT-BQP thực hiện chế độ, chính sách góp phần chăm sóc đối với cán bộ quân đội nghỉ hưu do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- 3Quyết định 3717/QĐ-BQP năm 2014 về hỗ trợ khám, chữa bệnh đối với sĩ quan cấp tướng, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân đã nghỉ hưu do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Dự thảo Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu đối với quân nhân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân do Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Đang cập nhật
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra