Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 13/2003/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2003

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM BẰNG ĐƯỜNG BỘ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

NGHỊ ĐỊNH:

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Nghị định này quy định danh mục hàng nguy hiểm, việc vận chuyển hàng nguy hiểm và thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện vận tải đường bộ.

2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ thực hiện theo Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 1998 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh về an toàn và kiểm soát bức xạ.

3. Đối với hoạt động vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện Nghị định số 47/CP ngày 12 tháng 8 năm 1996 của Chính phủ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Nghị định này áp dụng với mọi cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài vận chuyển hàng nguy hiểm trên lãnh thổ Việt Nam.

Trường hợp Điều ước quốc tế liên quan đến vận tải hàng nguy hiểm bằng đường bộ mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với Nghị định này thì áp dụng quy định của Điều ước quốc tế đó.

2. Việc vận chuyển các loại hàng nguy hiểm phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh của lực lượng vũ trang giao Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an quy định.

Điều 3. Các trường hợp được miễn áp dụng các quy định tại Nghị định này do Thủ tướng Chính phủ quyết định:

1. Hàng phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa.

2. Hàng quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế mà Việt Nam không ký kết hoặc gia nhập điều ước với các nước, tổ chức quốc tế đó.

Điều 4. Giải thích từ ngữ

Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

2. Hàng nguy hiểm là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

3. Bên gửi hàng là cơ quan, tổ chức, cá nhân đứng tên gửi hàng nguy hiểm.

4. Bên nhận hàng là cơ quan, tổ chức, cá nhân đứng tên nhận hàng nguy hiểm.

5. Bên vận tải là cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận vận chuyển hàng nguy hiểm.

6. Quyết định thông quan là việc cơ quan hải quan quyết định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh.

Chương 2.

HÀNG NGUY HIỂM

Điều 5. Phân loại hàng nguy hiểm

1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây:

Loại 1:

Nhóm 1.1: Các chất nổ.

Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu nổ công nghiệp.

Loại 2:

Nhóm 2.1: Khí ga dễ cháy.

Nhóm 2.2: Khí ga không dễ cháy, không độc hại.

Nhóm 2.3: Khí ga độc hại.

Loại 3: Các chất lỏng dễ cháy và các chất nổ lỏng khử nhậy.

Loại 4:

Nhóm 4.1: Các chất đặc dễ cháy, các chất tự phản ứng và các chất nổ đặc khử nhậy.

Nhóm 4.2: Các chất dễ tự bốc cháy.

Nhóm 4.3: Các chất khi gặp nước phát ra khí ga dễ cháy.

Loại 5:

Nhóm 5.1: Các chất ôxy hóa.

Nhóm 5.2: Các hợp chất ô xít hữu cơ.

Loại 6:

Nhóm 6.1: Các chất độc hại.

Nhóm 6.2: Các chất lây nhiễm.

Loại 7: Các chất phóng xạ.

Loại 8: Các chất ăn mòn.

Loại 9: Các chất và hàng nguy hiểm khác.

2. Các bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng nguy hiểm cũng được coi là hàng nguy hiểm tương ứng.

Điều 6. Danh mục hàng nguy hiểm

1. Danh mục hàng nguy hiểm được phân theo loại, nhóm loại kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm nêu tại Phụ lục số 1.

2. Bộ Công nghiệp quy định danh mục hàng nhóm 1.2 loại1 (các chất và vật liệu nổ công nghiệp)

3. Bộ Khoa học và Công nghệ quy định danh mục hàng loại 7 (các chất phóng xạ).

4. Sự nguy hiểm của mỗi chất trong hàng hóa được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm 2 đến 3 chữ số được nêu ở Phụ lục số 2.

Điều 7. Đóng gói hàng nguy hiểm để vận chuyển

1. Hàng nguy hiểm thuộc loại phải đóng gói trong quá trình vận chuyển thì phải đóng gói tại nơi sản xuất hoặc nơi phân phối. Các Bộ, ngành quy định tại Điều 6, Điều 10 Nghị định này có trách nhiệm công bố danh mục hàng nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển.

2. Việc đóng gói hàng nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Những loại hàng, nhóm hàng chưa có TCVN thì các Bộ quản lý ngành có quy định bổ sung.

Điều 8. Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm

1. Bộ quản lý ngành hàng quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì chứa đựng, thùng chứa hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; tiêu chuẩn kỹ thuật sử dụng và tiêu chuẩn kiểm định của bao bì chứa đựng, thùng chứa tương ứng với mỗi loại chất, mỗi nhóm hàng nguy hiểm.

2. Chỉ được sử dụng những bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm đạt tiêu chuẩn quy định của các cơ quan có thẩm quyền.

Điều 9. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm

1. Việc ghi nhãn hàng nguy hiểm được thực hiện theo các quy định trong quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Phía ngoài mỗi kiện hàng, thùng chứa hàng nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm được quy định tại mục 1 Phụ lục số 3.

3. Các phương tiện vận chuyển, container có chứa hàng nguy hiểm:

a) Có dán biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng đang vận chuyển. Nếu trên một phương tiện hoặc container có xếp nhiều loại hàng khác nhau thì phía ngoài phương tiện, container cũng dán đủ biểu trưng các loại hàng đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên và phía sau phương tiện, container;

b) Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm được quy định tại mục 2 Phụ lục 3. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.

Điều 10. Việc kiến nghị bổ sung danh mục hàng nguy hiểm tại khoản 1 Điều 6; quy định quy cách đóng gói tại Điều 7; tiêu chuẩn bao bì chứa đựng, thùng chứa tại khoản 1 Điều 8 và dán biểu trưng hàng nguy hiểm tại khoản 2 Điều 9 do các Bộ sau đây chịu trách nhiệm công bố chậm nhất là 180 ngày, sau ngày Nghị định này có hiệu lực:

1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng, bổ sung các quy định về các loại thuốc bảo vệ thực vật.

2. Bộ Y tế xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.

3. Bộ Thương mại xây dựng, bổ sung các quy định về các loại xăng dầu, khí đốt.

4. Bộ Công nghiệp xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất nguy hiểm dùng trong sản xuất công nghiệp.

5. Bộ Khoa học và Công nghệ xây dựng và bổ sung các quy định về các chất phóng xạ

6. Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng, bổ sung các quy định về các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng nguy hiểm.

Điều 11. Bộ trưởng các Bộ báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định bổ sung, sửa đổi danh mục hàng nguy hiểm cần vận chuyển.

Chương 3.

VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM

Điều 12. Điều kiện hiểu biết của người lao động khi tham gia vận chuyển hàng nguy hiểm:

1. Những người thủ kho, điều khiển phương tiện vận chuyển, áp tải hàng nguy hiểm bắt buộc phải qua lớp huấn luyện và có giấy chứng nhận huấn luyện về loại hàng nguy hiểm mà mình bảo quản, vận chuyển.

2. Trách nhiệm huấn luyện và cấp giấy chứng nhận:

a) Tổ chức huấn luyện, cấp giấy chứng nhận huấn luyện cho người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm do các Bộ quản lý ngành hàng chịu trách nhiệm;

b) Tổ chức huấn luyện cho người thủ kho, người áp tải hàng nguy hiểm do các Bộ quản lý ngành chịu trách nhiệm.

Điều 13. Bốc dỡ, sắp xếp hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho bãi

1. Tổ chức, cá nhân phải tuân thủ đúng chỉ dẫn trong quy phạm về bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển của từng loại hàng nguy hiểm hoặc trong thông báo của bên gửi hàng.

2. Việc xếp, dỡ hàng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển phải do thủ kho, người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát.

Điều 14. Yêu cầu kỹ thuật đối với phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông và bảo vệ môi trường.

2. Phương tiện có thiết bị chuyên dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn do các Bộ quản lý ngành quy định.

3. Căn cứ quy định về tiêu chuẩn của các Bộ quản lý ngành, cơ quan kiểm định phương tiện cơ giới đường bộ thực hiện kiểm định và chứng nhận phương tiện cơ giới đường bộ đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm.

4. Nghiêm cấm việc sử dụng phương tiện không đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật hoặc không đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm để vận chuyển hàng nguy hiểm.

5. Phương tiện và container vận chuyển hàng nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó thì phải được làm sạch và bóc, xoá hết biểu trưng nguy hiểm.

Điều 15. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm ngoài việc có đủ điều kiện điều khiển phương tiện tham gia giao thông theo quy định còn phải có giấy chứng nhận huấn luyện vận chuyển hàng nguy hiểm.

Điều 16. Quy định an toàn khi vận chuyển hàng nguy hiểm

Chủ phương tiện, lái xe phải tuân thủ các quy định khi vận chuyển hàng nguy hiểm sau đây:

1. Người vận chuyển phải tuân theo quy định về tuyến đường vận chuyển, các điểm dừng, đỗ trên đường, thời gian thực hiện vận chuyển, mức xếp tải trên phương tiện được ghi trong giấy phép.

2. Chấp hành yêu cầu của bên gửi hàng trong thông báo gửi cho bên vận tải.

3. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhậy, khi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công trên đường giao thông có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện, phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công.

Điều 17. Trách nhiệm đối với bên gửi hàng

1. Phải đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì chứa đựng đúng theo quy phạm an toàn kỹ thuật của từng loại hàng.

2. Bao bì ngoài phải có nhãn hàng hóa theo quy định ở khoản 1; có dán biểu trưng nguy hiểm theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Nghị định này.

3. Có hồ sơ hợp lệ về hàng nguy hiểm bao gồm:

a) Giấy gửi hàng ghi rõ: tên hàng, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất, tên địa chỉ bên gửi hàng, bên nhận hàng;

b) Đối với những loại hàng nguy hiểm cấm lưu thông phải được các Bộ quản lý ngành cho phép vận chuyển.

4. Có văn bản thông báo cho bên vận chuyển về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.

5. Nếu là hàng bắt buộc phải có người áp tải thì phải cử người áp tải.

6. Bộ quản lý ngành hàng quản lý loại, nhóm hàng nguy hiểm nào thì hướng dẫn thực hiện Điều này áp dụng cho loại, nhóm hàng nguy hiểm đó.

Điều 18. Trách nhiệm đối với bên vận tải

1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với tiêu chuẩn quy định về loại hàng nguy hiểm cần vận chuyển.

2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn vận chuyển theo quy định.

3. Chấp hành đầy đủ thông báo của bên gửi hàng và những quy định ghi trong giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

4. Chỉ tiến hành vận chuyển khi có đủ giấy phép, biểu trưng và báo hiệu nguy hiểm.

5. Chỉ dẫn người điều khiển phương tiện về những quy định phải chấp hành khi vận chuyển hàng nguy hiểm được quy định tại Điều 16 Nghị định này.

6. Bên vận tải chỉ chấp nhận vận chuyển khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển.

Điều 19. Trách nhiệm của ủy ban nhân dân địa phương khi có sự cố trong vận chuyển hàng nguy hiểm

Trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm, nếu xảy ra sự cố thì ủy ban nhân dân nơi gần nhất được huy động lực lượng kịp thời để:

1. Giúp người điều khiển phương tiện và người áp tải hàng (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu xe.

2. Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ chức cấp cứu nạn nhân.

3. Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp tục vận chuyển hoặc lưu kho bãi, chuyển tải.

4. Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực ô nhiễm, độc hại đồng thời báo cáo ủy ban nhân dân cấp trên để huy động các đội phòng hỏa, phòng hóa, phòng dịch, bảo vệ môi trường đến xử lý kịp thời.

Chương 4.

GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM

Điều 20. Thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Bộ Công an cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này.

2. Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định này.

3. Bộ Y tế cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho loại 6 được quy định tại khoản 1, Điều 5 Nghị định này.

4. Các Bộ có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm nói tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này quy định cụ thể về trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.

Điều 21. Nội dung, mẫu giấy phép và thời hạn giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Nội dung chủ yếu của giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:

a) Tên phương tiện, biển kiểm soát;

b) Tên chủ phương tiện;

c) Tên người lái xe;

d) Loại, nhóm hàng nguy hiểm, trọng lượng hàng;

đ) Nơi đi, nơi đến;

e) Hành trình, lịch trình vận chuyển;

g) Thời hạn vận chuyển.

2. Mẫu giấy phép vận chuyền hàng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm do các Bộ có thẩm quyền cấp quản lý và phát hành.

3. Thời hạn giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ nhưng không quá 12 tháng.

Chương 5.

THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 22. Thanh tra, kiểm tra vận chuyển hàng nguy hiểm

1. Các Bộ có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm phải tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của Nghị định này.

2. Thanh tra giao thông đường bộ, cảnh sát giao thông đường bộ thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát người điều khiển và phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm khi thấy có dấu hiệu vi phạm theo quy định của pháp luật.

Điều 23. Người nào có hành vi vi phạm quy định của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại phải bồi thường theo quy định của pháp luật.

Chương 6.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 24. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với Nghị định này đều bị bãi bỏ.

Điều 25. Bộ trưởng các Bộ: Công an, Khoa học và Công nghệ, Giao thông vận tải, Công nghiệp, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại, Tài nguyên và Môi trường trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình, hướng dẫn thực hiện Nghị định này.

Điều 26. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Phan Văn Khải

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003/2003 của Chính phủ)

STT

Tên hàng

Số UN (mã số Liên Hợp quốc)

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm

1

Acetylene, dạng phân rã

1001

3

239

2

Không khí dạng nén

1002

2

20

3

Không khí, làm lạnh

1003

2+05

225

4

Ammonia, anhydrous

1005

6.1 +8

268

5

Argon, dạng nén

1006

2

20

6

Boron trifluoride, dạng nén

1008

6.1+8

268

7

Bromotrifluoromethane (R 13B1)

1009

2

20

8

1,2 - Butadien, hạn chế

1010

3

239

9

1,3 - Butadien, hạn chế

1010

3

239

10

Hỗn hợp của 1,3 -butadiene và hydrocarbon, hạn chế

1010

3

239

11

Butane

1011

3

23

12

1-Butylene

1012

3

23

13

Butylenes hỗn hợp

1012

3

23

14

trans -2- Butylene

1012

3

23

15

Carbon dioxide

1013

2

20

16

Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2)

1014

2+05

25

17

Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp

1015

2

20

18

Carbon monoxide, dạng nén

1016

6.1+3

263

19

Chlorine

1017

6.1 + 8

268

20

Chlorodiflouromethane (R22)

1018

2

20

21

Chloropentaflouromethane (R115)

1020

2

20

22

1- Chloro-1,2,2,2- tetrafluoroethane (R124)

1021

2

20

23

Chlorotrifluoromethane (R13)

1022

2

20

24

Khí than, dạng nén

1023

6.1 + 3

263

25

Cyanogen

1026

6.1+3

23

26

Cyclopropane

1027

3

20

27

Dichlorodifluoromethane (R12)

1028

2

20

28

Dichlorodifluoromethane (R21)

1029

2

23

29

1,1 - Difluoroethane (R 152a)

1030

3

23

30

Dimethylamine, anhydrous

1032

3

23

31

Dimethl ether

1033

3

23

32

Chất Etan

1035

3

23

33

Chất Etylamin

1036

3

23

34

Clorua etylic

1037

3

23

35

Ethylene, chất lỏng đông lạnh

1038

3

223

36

Etylic metyla ête

1039

3

23

37

Khí etylic oxy nitơ

1040

6.1 + 3

263

38

Hợp chất etylen oxyt và cacbon đioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87%

1041

3

239

39

Khí heli nén

1046

2

20

40

Hydro bromua, ở thể khan

1048

6 1 + 8

268

41

Hydro ở thể nén

1049

3

23

42

Hyđro clorua, thể khan

1050

6.1 + 8

268

43

Hyđro florua, thể khan

1052

8 + 6.1

886

44

Hyđro sunfua

1053

6.1 + 3

263

45

Butila đẳng áp

1055

3

23

46

Kryton, thể nén

1056

2

20

47

Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí

1058

2

20

48

Hợp chất PI, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng

1060

3

239

49

Hợp chất Methylacetylene và propadiene, cân bằng

1060

3

239

50

Methylamine, thể khan

1061

3

23

51

Methyl bromide

1062

61

26

52

Methyl chloride

1063

3

23

53

Methyl mercaptan

1064

6.1 + 3

263

54

Neon, nén

1065

2

20

55

Nitrogen, nén

1066

2

20

56

Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)

1067

6.1 + 05 + 8

265

57

Nitrous oxide

1070

2 + 05

25

58

Khí dầu, nén

1071

6.1 + 3

263

59

Oxy, nén

1072

2 + 05

25

60

Oxygen, chất lỏng được làm lạnh

1073

2 + 05

225

61

Dầu khí hóa lỏng

1075

3

23

62

Phosgene

1076

6.1 + 8

268

63

Propylene

1077

3

23

64

Hợp chất F1, F2, F3: xem chất khí làm lạnh

1078

2

20

65

Khí làm lạnh

1078

2

20

66

Sulphur dioxide

1079

6.1+8

268

67

Sulphur hexafluoride

1080

2

20

68

Trifluorochlomethylene, hạn chế (R 11 13)

1082

6.1 + 3

263

69

Trimethylamine,.thể khan

1083

3

23

70

Vinyl bromide, hạn chế

1085

3

239

71

Vinyl chloride, hạn chế và ổn định

1086

3

239

72

Vinyl methyl ether, hạn chế

1087

3

239

73

Acetal

1088

3

33

74

Acetaldehyde

1089

3

33

75

Acetone

1090

3

33

76

Acetone dầu

1091

3

j3

77

Acrolein, hạn chế

1092

6.1 + 3

663

78

Acrylonitrile, hạn chế

1093

3 + 6.1

336

79

Cồn Ally

1098

6.1 + 3

663

80

Ally bromide

1099

3 + 6.1

336

81

Ally chloride

1100

3 + 6.

336

82

Amyl axetats

1104

3

30

83

Pentanos

1105

3

30

84

Pentanots

1105

3

33

85

Amylamine (n-amylamine, tert-anylamine)

1106

3 + 8

339

86

Amylamine (sec-amyamine)

1106

3 + 8

38

87

Amyl chloride

1107

3

33

88

1-Pentene (n-Amyiene)

1108

3

33

89

Amyl formates

1109

3

30

90

n-Amyl methyl ketone

1110

3

30

91

Amyl mercaptan

1111

3

33

92

Amyl nitrate

1112

3

30

93

Amyl nitrite

1113

3

33

94

Benzene

1114

3

33

95

Butanols

1120

3

30

96

Butanols

1120

3

33

97

Butyl axetats

1123

3

30

98

Butyl axetats

1123

3

33

99

n-Butylamine

1125

3 + 8

338

100

1-Bromobutane

1126

3

33

101

n-Butyl bromide

1126

3

33

102

Chloro butanes

1127

3

33

103

n-Butyl formate

1128

3

33

104

Butyraldehyde

1129

3

33

105

Dầu Long não

1130

3

30

106

Carbon disulphide

1131

3 + 6.1

336

107

Carbon sulphide

1131

3 + 6.1

336

108

Các chất dính

1133

3

30

109

Các chất dính

1133

3

33

110

Chlorobenzene

1134

3

30

111

Ethylene chlorohydin.

1135

6.1 + 3

663

112

Nhựa đ­ờng đen đã ch­ng cất

1136

3

30

113

Nhựa đ­ờng đen đã ch­ng cất

1136

3

33

114

Dung dịch phủ

1139

3

30

115

Dung dịch phủ

1139

3

33

116

Crotonaldehyde, ổn định

1143

6.1+3

663

117

Thuốc nhuộm, rắn, độc.

1143

6.1

66

118

Crotonylene (2-Butyne)

1144

3

339

119

Cyclohexane

1145

3

33

120

Cyclopentane

1146

3

33

121

Decahydronaphthalene

1147

3

30

122

R­ợu cồn diacetone, làm tinh bằng hóa học

1148

3

30

123

R­ợu cồn diacetone, làm tinh bằng kỹ thuật

1148

3

33

124

Dibutyl ether

1149

3

30

125

1,2-Dichloroethylene

1150

3

33

126

Dichloropentanes

1152

3

30

127

Ethylene glycol diethyl ether

1153

3

30

128

Diethylamine

1154

3 . 8

338

129

Diethyl ether (ethyl ether)

1155

3

33

130

Diethyl ketone

1156

3

33

131

Diisobutyl ketone

1157

3

30

132

Diisopropylamine

1158

3 + 8

338

133

Diisopropyl ether

1159

3

33

134

Dung dịch dimethylamine

1160

3 + 8

338

135

Dimethyl carbonate

1161

3

33

136

Dimethyidichlorosilane

1162

3 + 8

X338

137

Dimethythydrazine, không đối xứng

1163

6.1 + 3 + 9

663

138

Dimethyl sulphide

1164

3

33

139

Dioxane

1165

3

33

140

Dioxolane

1166

3

33

141

Divinyl ether hạn chế

1167

3

339

142

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1169

3

33

143

Các chiết xuất hợp chất thơm dạng lỏng

1169

3

30

144

Ethanol (Ethyl R­ợu cồn)hoặc ethwol (R­ợu cồn Ethyl)gồm hơn 70% khối lượng cồn

1170

3

33

145

 Ph­ơng pháp Ethanol (dung dịch R­ợu cồn Ethyl) chứa trên 24% và d­ới 70% lượng cồn

1170

3

30

146

Ethylene glycol rnonoethyl ether

1171

3

30

147

Ethylene glycol monoethyl ether axetat

1172

3

30

148

Ethyl axetat

1173

3

33

149

Ethylbezene

1175

3

33

150

Ethyl bocate

1176

3

33

151

Ethylbutyl axetat

1177

3

30

152

2-Ethyibutyraldehyde

1178

3

33

153

Ethyl burylether

1179

3

33

154

Ethyl butyrate

1180

3

30

155

Ethyl chloroacetate

1181

6.1 + 3

63

156

Ethyl chlorfomate

1182

6.1 + 3 + 8

663

157

Ethyidichlorosilance

1183

4.3 + 3 +8

X338

158

1,2-Dicloroethane (Ethylene dichlocide)

1184

3 + 6.1

336

159

Ethyleneimine, hạn chế

1185

6.1 + 3

663

160

Ethylene glycol monomethyl ether

1188

3

30

161

Ethylene glycol monomethyl ether axetat

1189

3

30

162

Ethyl fomate

1190

3

33

163

Ocryl aldehydes (ethyl hexaldehydes)

1191

3

30

164

Ethyl lactate

1192

3

30

165

Ethyl methyl ketone (methyl ethyl ketone)

1193

3

33

166

Giải pháp Ethyl nitrite

1194

3 + 6.1

336

167

Ethyl propionate

1195

3

33

168

Ethyttrichlorosilane

1196

3 + 8

X338

169

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

30

170

Chất lỏng dễ hấp thụ

1197

3

33

171

Formaldehyde dung dịch, dễ cháy

1198

3 + 8

38

172

Furadehydes

1199

6.1 + 3

63

173

Dầu r­ợu tạp

1201

3

30

174

Dầu r­ợu tạp

1201

3

33

175

Dầu Diesel

1202

3

30

176

Khí dầu

1202

3

30

177

Dầu nóng (nhẹ)

1202

3

30

178

Dầu bôi trơn máy

1203

3

33

179

Heptanes

1206

3

33

180

hexaldehyde

1207

3

30

181

Hexane

1208

3

33

182

Mực in

1210

3

30

183

Mực in

1210

3

33

184

Isobutanol

1212

3

30

185

Isobutyl axetat

1213

3

 

186

Isobutylamine

1214

3 + 8

338

187

Isooctenes

1216

3

33

188

Isoprene, hạn chế

1218

3

339

189

Isopropanol (Isopropyl R­ợu cồn)

1219

3

33

190

Isopropyl axetat

1220

3

33

191

Isopropylamine

1221

3 + 8

338

192

Dầu lửa

1223

3

30

193

Xe ton

1224

3

30

194

Xe ton

1224

3

33

195

Hợp chất mercaptans hoặc mercaptan, lỏng, dễ cháy, độc hại

1228

3 + 6.1

336

196

Hợp chất mercaptan hoặc mercaptan. lỏng, dễ cháy,độc hại

1228

3 + 6.1

36

197

Mosityl oxide

1229

3

30

198

Methanol

1230

3 + 6.1

336

199

Methyl axetat

1231

3

33

200

Methylamy axetat

1233

3

30

201

Methylal

1234

3

33

202

Dung dịch methylamine

1235

3 + 8

338

203

Methyl butyrate

1237

3

33

204

Methyl chlloroformate

1238

6.1 + 3 + 8

663

205

Methyl chloromethyl ether

1239

6.1 + 3

663

206

Methyldichlomsilane

1242

4.3 + 3 + 8

X338

207

Methyl formate

1243

3

33

208

Methylhydrazine

1244

6.1 + 3  + 8

663

209

Methyl isobutyl ketone

1245

3

33

210

Methyl isopropenyl ketone, hạn chế

1246

3

339

211

Methyl methacrylate rnonomer, hạn chế

1247

3

339

212

Methyl propionate

1248

3

33

213

Methyl propyl ketone

1249

3

33

214

Mothyitrichlorosilme

1250

3 + 8

X338

215

Methyl vinyl ketone, ổn định

1251

6.1 + 3 + 9

639

216

Nickel carbonyl

1259

6.1 + 3

663

217

Octanes

1262

3

33

218

Sơn

1263

3

30

219

Sơn

1263

3

33

220

Vật liệu làm sơn

1263

3

30

221

Vật liệu làm sơn

1263

3

33

222

Paraldehyde

1264

3

30

223

Pentanes,lỏng

1265

3

33

224

Pentanes,lỏng

1265

3

33

225

Các sản phẩm có mùi thơm

1266

3

30

226

Các sản phẩm có mùi thơm

1266

3

33

227

Dầu thô petrol

1267

3

33

228

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

33

229

Sản phẩm dầu mỏ

1268

3

30

230

Dầu gỗ thông

1272

3

30

231

n-Pmpnol

1274

3

30

232

n-Propnol

1274

3

33

233

Propionaldehyde

1275

3

33

234

n-Propyl axetat

1276

3

33

235

Propylamine

1277

3 + 8

338

236

1-Chloropropane (Propyl chloride)

1278

3

33

237

1,2-Dichloropropane

1279

3

33

238

Propylene oxide

1280

3

33

239

Propyl định hình

1281

3

33

240

Pyridine

1282

3

33

241

Dầu rosin

1286

3

30

242

Dầu rosin

1286

3

33

243

Rác thải cao su

1287

3

30

244

Rác thải cao su

1287

3

33

245

Dầu đá phiến sét

1288

3

30

246

Dầu đá phiến sét

1288

3

33

247

Chất thải Nát ri methylate

1289

3 + 8

338

248

Chất thải Nát ri methylate

1289

3 + 8

38

249

Tetraethyl silicate

1292

3

30

250

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

30

251

Cồn thuốc, dạng thuốc y tế

1293

3

33

252

Toluene

1294

3

33

253

Trichlorosilane

1295

4.3 + 3 + 8

X338

254

Triethylamine

1296

3 + 8

338

255

Thmethylamine, dung dịch

1297

3 + 8

338

256

Trimethylamine, dung dịch

1297

3+8

38

257

Trimethylchlorosilane

1298

3 + 8

X338

258

Nhựa thông

1299

3

30

259

Sản phẩm thay thế nhựa thông

1300

3

30

260

Sản phẩm thay thế nhựa thông

1300

3

33

261

Vinyl axetat, hạn chế

1301

3

339

262

Vinyl ethyl ether, hạn chế

1302

3

339

263

Vinylidene chloride, hạn chế

1303

3

339

264

Vinyl isobutyl ether, hạn chế

1304

3

339

265

Vinyltrichlomsilane, hạn chế

1305

3 + 8

X338

266

Wood presevatvies, dạng lỏng

1306

3

30

267

Wood proservaties, dạng lỏng

1306

3

33

268

Xylenes

1307

3

30

269

Xylenes

1307

3

33

270

Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

33

271

Zirconium trong chất lỏng dễ cháy

1308

3

30

272

Nhôm dạng bột, dạng màng

1309

4.1

40

273

Bomeol

1312

4.1

40

274

Calcium resminate

1313

4.1

40

275

Calcium resinate, được hợp nhất

1314

4.1

40

276

Cabalt resinate, dạng kết tủa

1318

4.1

40

277

Ferrocerium

1323

4.1

40

278

Chất rắn dễ cháy, chất hữu cơ

1325

4.1

40

279

Hafnium bột, làm ­ớt

1326

4.1

40

280

Hexamethylenetetramine

1328

4.1

40

281

Maganese resinate

1330

4.1

40

282

Metaldehyde

1332

4.1

40

283

Naphthalene thô hoặc tinh khiết

1334

4.1

40

284

Phosphorus không tinh khiết

1338

4.1

40

285

Phosphorus heptasulphide

1339

4.1

40

286

Phosphorus pentasulphide

1340

4.3

423

287

Phosphorus sesquisulphide

1341

4.1

40

288

Phosphorus trisulphide

1343

4.1

40

289

Cao su rời hoặc thứ phẩm

1345

4.1

40

290

Silicon dạng bột, không tinh khiết

1346

4.1

40

291

Sulphur

1350

4..1

40

292

Titanium dạng bột, làm ­ớt

1352

4.1

40

293

Zirconium dạng bột, làm ­ớt

1358

4.1

40

294

Carbon

1361

4.2

40

295

Carbon màu đen

1361

4.2

40

296

Carbon, đã làm phóng xạ

1362

4.2

40

297

Copra

1363

4.2

40

298

Chất thải coton có dầu

1364

4.2

40

299

Cotton, ­ớt

1365

4.2

40

300

DiethylKẽm

1366

4.2 + 4.3

X333

301

p-Nitrosodimethylaniline

1369

4.2

40

302

DimethylKẽm

1370

4.2 + 4.3

X333

303

Vải, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp

1373

4.2

40

304

Sợi phíp, động vật, rau quả hoặc chất sợi tổng hợp

1373

4.2

40

305

O xít sắt, dùng rồi

1376

4.2

40

306

Xốp sắt, dùng rồi

1376

4.2

40

307

Chất xúc tác kim loại, ­ớt

1378

4.2

40

308

Giấy không bão hoà được sử lý bằng dầu

1379

4.2

40

309

Pentaborane

1380

4 2 + 6 1

333

310

Phosphorus màu trắng hoặc màu vàng, khô

1381

4.2 +6.1

46

311

Potassium sulphide, anhydrous

1382

4.2

40

312

Potassium sulphide, với ít hơn 30% nước của crystalIisation

1382

4.2

40

313

Nát ri dithionite (Nát ri hydrosulphite)

1384

4.2

40

314

Nát ri sulphide, anhydrous

1385

4.2

40

315

Nát ri sulphide, với ít than 30% nước của crystallisation

1385

4.2

40

316

Bánh hạt

1386

4.2

40

317

Amalgam kim loại kiềm

1389

4.3

X423

318

Amides kim loại kiềm

1390

4.3

423

319

Kim loại kiềm phân tán

1391

4.3 + 3

X423

320

Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline

1391

4.3 + 3

X423

321

Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline

1392

4.3

X423

322

Hợp kim kim loại trong lòng đất alkaline

1393

4.3

423

323

Các bua nhôm

1394

4.3

423

324

Ferrosilicon nhôm dạng bột

1395

4.3 + 6.1

462

325

Nhôm dạng bột, dạng không màng

1396

4.3

423

326

Nhôm silicon bột, dạng không màng

1398

4.3

423

327

Barium

1400

4.3

423

328

Calcium

1401

4.3

423

329

Calciumni carbide

1402

4.3

423

330

Calcium cyanamide

1403

4.3

423

331

Calcium siticide

1405

4.3

423

332

Caesium

1407

4.3

X423

333

Ferrsilicon

1408

4.3 + 6.1

462

334

Hydrides kim loại, có khả năng kết hợp với n­ước

1409

4.3

423

335

Lithium

1415

4.3

X423

336

Lithium silicon

1417

4.3

423

337

Magnesium dạng bột

1418

4.3 + 4.2

423

338

Hợp chất kim lọi potassium

1420

4.3

X423

339

Hợp chất kim loại alkali, dạng lỏng

1421

4.3

X423

340

Hợp chất Potassium Nát ri

1422

4.3

X423

341

Rubidium

1423

4.3

X423

342

Nát ri

1428

4.3

X423

343

Methylate nát ri

1431

4.2 + 8

49

344

Kẽm

1435

4.3

423

345

Chất thải kẽm

1436

4.3 + 4.2

423

346

Kẽm dạng bột

1436

4.3 + 4.2

423

347

Zirconium hydride

1437

4.1

40

348

Nitơ rát nhôm

1438

5.1

50

349

Ammonium dichromate

1439

5.1

50

350

Ammonium perchlorate

1442

5.1

50

351

Ammonium persulphate

1444

5.1

50

352

Barium chlorate

1445

5.1 + 6.1

56

353

Barium nitrate

1446

5.1 + 6.1

56

354

Barium perchlorate

1447

5. 1 + 6 1

56

355

Barum permangnate

1448

5 1 + 6.1

56

356

Barium peroxide

1449

5.1+6.1

56

357

Bromates, chất vô cơ, n.o.s.

1450

5.1

50

358

Caesium nitrate

1451

5. 1

50

359

Calcium chlorate

1452

5.1

50

360

Calcium chlorite

1453

5.1

50

361

Calcium nitate

1454

5.1

50

362

Calcium perchlorate

1455

5.1

50

363

Calcium permanganate

1456

5.1

50

364

Calcium peroxide

1457

5.1

50

365

Chlorate và borate hỗn hợp

1458

5.1

50

366

Chloate và magnesium chloride hỗn hợp

1459

5. 1

50

367

Chlorates, chất vô cơ

1461

5.1

50

368

Chlorites, chất vô cơ

1462

5.1

50

369

Chriomium trioxide, thể khan

1463

5.1 + a

58

370

Didymium nitrate

1465

5.1

50

371

Ferric nitrate

1466

5.1

50

372

Guanidine nitrate

1467

5.1

50

373

Ni tơ rát chì

1469

5.1 + 6.1

56

374

Perchlorate chì

1470

5  1 + 6.1

56

375

Lithium hypchlorite, hỗn hợp hoặc khô

1471

5.1

50

376

Lithium peroxide

1472

5.1

50

377

Magnesium bromate

1473

5.1

50

378

Magnesium nitrate

1474

5.1

50

379

Magnesium perchlorate

1475

5.1

50

380

Magnesium peroxide

1476

5. 1

50

381

Nitrates, chất vô cơ

1477

5.1

50

382

Oxidizing chất rắn

1479

5.1

50

383

Perchorates, chất vô cơ

1481

5.1

50

384

Permanganates, chất vô cơ

1482

5.1

50

385

Peroxides, chất vô cơ

1483

5.1

50

386

Potassium bromate

1484

5.1

50

387

Potassium chlorate

1485

5.1

50

388

Potassium nitrate

1486

5. 1

50

389

Potassium nitrate và nát ri nitrite hỗn hợp

1487

5.1

50

390

Potassium nitrite

1488

5.1

50

391

Potassium perchlorme

1489

5.1

50

392

Potassium permangante

1490

5.1

50

393

Potassium pefsulphate

1492

5.1

50

394

 Nitrate vàng

1493

5.1

50

395

 Bromat Nát rie

1494

5.1

56

396

Nát ri chlorate

1495

5.1

50

397

Nát ri chlorite

1496

5.1

50

398

Nát ri nitrate

1498

5.1

50

399

Nát ri nitrate và potassium nitrate hỗn hợp

1499

5.1

50

400

Nitrite Nát ri

1500

5.1 + 6.1

56

401

Perchlorate Nát ri

1502

5.1

50

402

Pemanganate Nát ri

1503

5.1

50

403

Persulphate Nát ri

1505

5.1

50

404

Strontium chlorate

1506

5.1

50

405

Strontium nitrate

1507

5. 1

50

406

Strontium perchlorate

1508

5.1

50

407

Strontium peroxide

1509

5.1

50

408

Tetranitromethace

1510

5.1 + 6.1

559

409

Urea hydrogen peroxide

1511

5. 1 +8

58

410

Nitrite ammonium Kẽm

1512

5.1

50

411

Klorate kẽm

1513

5.1

50

412

Nitrate kẽm

1514

5.1

50

413

Kẽm pemanganate

1515

5.1

50

414

Peroxide kẽm

1516

5.1

50

415

Acetone cyanohydrin, được làm ổn định

1541

6.1

66

416

Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn

1544

6.1

60

417

Alkaloidsoralcaloid muối, chất rắn

1544

6.1

66

418

Allyl isothiocynate, hạn chế

1545

6.1 + 3

639

419

Ammonium arsenate

1546

6.1

60

420

Aniline

1547

6.1

60

421

Aniline hydrochloride

1548

6.1

60

422

Antimony hợp chất, chất vô cơ, chất rắn

1549

6.1

60

423

Antimony lactate

1550

6.1

60

424

Antiniony potassium tartrate

1551

6.1

60

425

Arsenic acid, dạng lỏng

1553

6.1

66

426

Arsenic acid, chất rắn

1554

6.1

60

427

Arsenic bromide

1555

6.1

60

428

Hợp chất arsenic, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates, arenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

60

429

Arsenic hợp chất, dạng lỏng, chất vô cơ (arsenates. arsenites và arsenic sulphide)

1556

6.1

66

430

Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, arsenites và arsenic, sulphide)

1557

6.1

60

431

Hợp chất arsenic, chất rắn, chất vô cơ (arsenates, aseites và arenic sulphide)

1557

6.1

66

432

Arsenic

1558

6.1

60

433

Arsenic pentoxide

1559

6.1

60

434

Arsenic trichloride

1560

6.1

66

435

Arsenic trioxide

1561

6.1

60

436

Chất thải Arsenical

1562

6.1

60

437

Barium hợp chất

1564

6.1

60

438

Barium cyanide

1565

6.1

66

439

Beryllium hợp chất

1566

6.1

60

440

Beryllium dạng bột

1567

6.1 + 4.1

64

441

Bromoacetone

1569

6.1 + 3

63

442

Brucire

1570

6.1

66

443

Cacodylic acid

1572

6.1

60

444

Calcium arsenate

1573

6.1

60

445

Calcium arsenate và calcium arsmite hỗn hợp, chất rắn

1574

6.1

60

446

Calcium cyanide

1575

6.1

66

447

Chlowdinitrobenzenes

1577

6.1

60

448

Chloronitrobenznes

1578

6.1

60

449

4-Chloro-o-toluidine hydrochloride

1579

6.1

60

450

Chloropicrin

1580

6.1

66

451

Chloropicrin và methyl bromide hỗn hợp

1581

6.1

26

452

Chlompicrin và methyl chloride hỗn hợp

1582

6.1

26

453

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

66

454

Chloropicrin hỗn hợp

1583

6.1

60

455

Acetoarsenite đồng

1585

6.1

60

456

Arsenite đồng

1586

6.1

60

457

Cyanide đồng

1587

6.1

60

458

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

66

459

Cyanides, chất vô cơ, rắn

1588

6.1

60

460

Dichloroanilines

1590

6.1

60

461

o-Dichlorobenzene

1591

6.1

60

462

Dichloromethane

1593

6.1

60

463

Diethyl sulphate

1594

6.1

60

464

Dimethyl sulphate

1595

6.1 + 8

669

465

Dinitroanilines

1596

6.1

60

466

Dinitrobenzenes

1597

6.1

60

467

Dinitro - o – cresol

1598

6.1

60

468

Dinitrophenol dung dịch

1599

6.1

60

469

Dinitrotoluenes, dạng chảy

1600

6.1

60

470

Disinfectant, chất rắn, chất độc

1601

6.1

60

471

Disinfectant, chất rắn, chất độc

1601

6.1

66

472

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

60

473

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

66

474

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

66

475

Thuốc nhuộm, dạng lỏng, chất độc

1602

6.1

60

476

Ethyl bromoaxetat

1603

6.1 + 3

63

477

Ethylenediamine

1604

8 + 3

83

478

Ethylene dibromide

1605

6.1

66

479

Arsenate sắt

1606

6.1

60

480

Arsenite sắt

1607

6.1

60

481

Arsenate sắt

1608

6.1

60

482

Hexaethyl tetraphosphate

1611

6.1

60

483

Hexacthyl tetraphosphate và dạng khí nén hỗn hợp

1612

6.1

26

484

Hydrogen cyanide, dung dịch (Hydrocyanic acid)

1613

6.1 + 3

663

485

Axetat chì

1616

6.1

60

486

Arsentes chì

1617

6.1

60

487

Arsenites chì

1618

6.1

60

488

Cyanide chì

1620

6.1

60

489

London tía

1621

6.1

60

490

Arsenate thủy ngân

1622

6.1

60

491

Arsenate thủy ngân

1623

6.1

60

492

Chloride thủy ngân

1624

6.1

60

493

Nitrate thủy ngân

1625

6.1

60

494

Cyanide potassium thủy ngân

1626

6.1

66

495

Nitrate thủy ngân

1627

6.1

60

496

Axetat thủy ngân

1629

6.1

60

497

Chloride ammonium thủy ngân

1630

6.1

60

498

Benzoate thủy ngân

1631

6.1

60

499

Bromide thủy ngân

1634

6.1

60

500

Cyanide thủy ngân

1636

6.1

60

501

Gluconate thủy ngân

1637

6.1

60

502

Iodide thủy ngân

1638

6.1

60

503

Nucleate thủy ngân

1639

6.1

60

504

Oleate thủy ngân

1640

6.1

60

505

Oxide thủy ngân

1641

6.1

60

506

Ooxycyanide thủy ngân, chất gây tê

1642

6.1

60

507

Iodide potassium thủy ngân

1643

6.1

60

508

Salicylate thủy ngân

1644

6.1

60

509

Sulphate thủy ngân

1645

6.1

60

510

Thioeyanate thủy ngân

1646

6.1

60

511

Methyl bromide và ethylene dibromide hỗn hợp, dạng lỏng

1647

6.1

66

512

Acetonitrile (methyl cyanide)

1648

3

33

513

Hỗn hợp phụ gia nhiên liệu máy

1649

6.1

66

514

beta-Naphthylamine

1650

6.1

60

515

Naphthylthiourea

1651

6.1

60

516

Naphthylurea

1652

6.1

60

517

Nickel cyanide

1653

6.1

60

518

Nicotine

1654

6.1

60

519

Nicotine hợp chất hoặc nicotine rắn

1655

6.1

66

520

Nicotine hợp chất hoặc nicotine điều chế, rắn

1655

6.1

60

521

Nicotine hydochioide hoặc nicotine hydrochloride dung dịch

1656

6.1

60

522

Nicotine salicylate

1657

6.1

60

523

Nicotine sulphate, chất rắn

1658

6.1

60

524

Nicotine sulphate, dung dịch

1658

6.1

60

525

Nicotine tartrate

1659

6.1

60

526

Nitroaniline (o-, m-, p-.)

1661

6.1

60

527

Nitrobenzene

1662

6.1

60

528

Nitrophenols

1663

6.1

60

529

Nitrotoluenes (o-, m-, p-)

1664

6.1

60

530

Nitroxylenes (0-. M-, P-)

1665

6.1

60

531

Pentachlomethane

1669

6.1

60

532

Perchlommethyl mercaptan

1670

6.1

66

533

Phenol, chất rắn

1671

6.1

60

534

Phenylcaitylamine chloride

1672

6.1

66

535

Phenylenediamines (o-, m-, p-)

1673

6.1

60

536

Phenylmercuric axetat

1674

6.1

60

537

Potassium arsenate

1677

6.1

60

538

Potassium arsenaite

1678

6.1

60

539

Potassium cuprocyanide

1679

6.1

60

540

Potassium cyanide

1680

6.1

66

541

Silver arsenite

1683

6.1

60

542

Silve cyanide

1684

6.1

60

543

Nát ri arsenate

1685

6.1

60

544

Nát ri arsenite, dung dịch

1686

6.1

60

545

Nát ri cacodylate

1688

6.1

60

546

Nát ri cyanide

1689

6.1

66

547

Nát ri fluoride

1690

6.1

60

548

Strontium arsenite

1691

6.1

60

549

Strychnine hoặc stychnine, muối

1692

6.1

66

550

Chất khí giọt, dạng lỏng hoặc chất rắn

1693

6.1

66

551

Chất khí giọt, dạng lỏng hoặc chất rắn

1693

6.1

60

552

Brombenzyl cyanides

1694

6.1

66

553

Chloroacetone, được làm ổn định

1695

6.1 + 3 + 9

663

554

Chloracetophenone

1697

6.1

60

555

Diphenylamine chloroarsine

1698

6.1

66

556

Diphenylchloroanine

1699

6.1

66

557

Xylyl bromide

1701

6.1

60

558

1, 1,2,2-Tetrachloroethane

1702

6.1

60

559

Tetraethyl dithiopyrophosphate

1704

6.1

60

560

Thailium hợp chất

1707

6.1

60

561

Toluidines

1708

6.1

60

562

2,4 - Toluylenediamine

1709

6.1

60

563

Trichloroethylene

1710

6.1

60

564

Xylidines

1711

6.1

60

565

Kẽm arsenate

1712

6.1

60

566

Kẽm arsenate và kẽm arsenite hỗn hợp

1712

6.1

60

567

Kẽm arsenite

1712

6.1

60

568

Kẽm cyanide

1713

6.1

66

569

Acetic anhydride

1715

8 + 3

83

570

Acetyl bromide

1716

8

90

571

Acetyl chloride

1717

8+3

X338

572

Butyl acid phosphate

1718

8

80

573

Caustic alkali dạng lỏng

1719

8

80

574

Allyl chlorofomate

1722

6.1  + 8 + 3

638

575

Allyl iodide

1723

3 + 9

338

576

Aliyltrichlorositane ổn định

1724

8 + 3

X839

577

Bromide nhôm khan

1725

8

80

578

Chloride nhôm khan

1726

8

80

579

Ammonium hydrogendifluoride rắn

1727

8

80

580

Amyltrichlorosilane

1728

9

X8O

581

Anisoyl chloride

1729

8

80

582

Antimony pentachloride, dạng lỏng

1730

8

X80

583

Antimony pentachloride dung dịch

1731

8

80

584

Antimony pentafluoride

1732

8 + 6.1

86

585

Antiniony trichloride

1733

8

80

586

Benzoyl chloride

1736

8

80

587

Benzyl bromide

1737

6.1 + 9

68

588

Benzyi chloride

1738

6.1 + 8

68

589

Benzyl chloroformate

1739

8

88

590

Hydrogendifluorides

1740

8

80

591

Hợp chất Boron trifluoride acectic acid

1742

8

80

592

Hợp chất Boron trifluoride propionic acid

1743

8

80

593

Bromine hoặc bromine dung dịch

1744

8 + 6. 1

886

594

Bromine pentafluoride

1745

5.1 + 6.1 + 8

568

595

Bromine trifluoride

1746

5.1 + 6.1 + 8

568

596

Butyltrichloosilane

1747

8 + 3

X83

597

Calcium hypochlorite, khô

1748

5. 1

50

598

Calcium hypochlorite, hỗn hợp, khô

1748

5.1

50

599

Chlorine trifluoride

1749

6.1 + 05 + 8

265

600

Chloroacetic acid dung dịch

1750

6.1 + 8

68

601

Chloroacetic acid, chất rắn

1751

6.1 + 8

68

602

Chloroacetyl chloride

1752

6.1 + 8

668

603

Chlorophenyltrichlorosilane

1753

8

X80

604

Chlorosulphonic acid

1754

8

X88

605

Chromic acid, dung dịch

1755

8

80

606

Chromic fluoride, chất rắn

1756

8

80

607

Chromic fluoride, dung dịch

1757

8

80

608

Chromium oxychloride

1758

8

X88

609

Chất ăn mòn rắn

1759

a

88

610

Chất ăn mòn rắn

1759

a

50

611

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

88

612

Chất ăn mòn dạng lỏng

1760

8

80

613

Cupriethylenediamine, dung dịch

1761

8 + 6.1

86

614

Cyclohexenyltrichlorosilane

1762

8

X80

615

Cyclohenyltrichlorosilane

1763

8

X80

616

Dichloroacetic acid

1764

8

80

617

Dichloroacetyl chloride

1765

8

X80

618

Dichlorophenyltrichlomsilane

1766

8

X80

619

Diethyldichlorosilane

1767

8 + 3

X83

620

Diflruorophosphoric acid, khan

1768

8

80

621

Diphenyidichlorosilane

1769

8

X80

622

Diphenylmethyl bromide

1770

8

80

623

Dodecyltrichlorosilane

1771

8

X80

624

Feffic chloride, anhydrous

1773

8

80

625

Fluoroboric acid

1775

8

80

626

Fluorophosphoric acid, anhydrous

1776

1

80

627

Fluorosulphonic acid

1777

8

88

628

Fluorosilicic acid

1778

8

80

629

Formic acid

1779

8

80

630

Fumaryl chloride

1780

8

80

631

Hexadecyltrichlorosilane

1781

8

X80

632

Hexafluorophosphoric acid

1782

8

80

633

Hexamethylenediamine, dung dịch

1783

8

80

634

Hexyltrichlorosilane

1784

8

X80

635

Hydriodic acid, dung dịch

1787

8

80

636

Hydrochloric acid, dung dịch

1788

8

80

637

Hydrochloric acid, dung dịch

1789

8

80

638

Hydrofluoric acid dung dịch chứa từ 60 đến 85% hydrogen fluoride

1790

8 + 6.1

886

639

Hydrofaluoric acid dung dịch chứa ít hơn 60% hydrogen flouride

1790

8 + 6.1

86

640

Hydrofluoric acid dung dịch chứa hơn 85% hydrogen fluoride

1790

8 + 6.1

886

641

Hypochlorite dung dịch

1791

8

80

642

Iodine mnochloride

1792

8

80

643

Isopropyl acid phosphate

1793

8

80

644

Sulphate chì

1794

8

80

645

Hydrofluoric acid và sulphuric acid hỗn hợp

1796

8 + 6.1

886

646

Nitrating acid, hỗn hợp chứa ít hơn 50% nitric acid

1796

8

80

647

Nitrating acid, hỗn hợp chứa hơn 50% nitric acid

1796

8 +05

885

648

Nonyltrichlorosilane

1799

8

X80

649

Octadecyltrichlorosilane

1800

8

x80

650

Octylirichlorosilane

1801

8

X80

651

Perchloric acid

1802

8

85

652

Phenolsulphonic acid, dạng lỏng

1803

8

80

653

Phenyltrichlorosilane

1804

8

X80

654

Phosphoric acid

1805

8

80

655

Phosphorus pentachloride

1806

8

80

656

Phosphorus pentoxide

1807

8

80

657

Phosphorus tribromide

1808

8

X80

658

Phosphorus trichloride

1809

6.1 + 8

668

659

Phosphorus oxychloride

1810

8

X80

660

Potassium hydrogendifluoride

1811

8 + 6 .1

86

661

Potassium fluoride

1812

6.1

60

662

Potassium hydroxide, chất rắn

1813

8

80

663

Potassium hydroxide dung dịch

1814

8

80

664

Propionyl chloride.

1815

3+8

338

665

Popyltrichlorosilane

1816

8 + 3

X83

666

Pyrosulphuryl chloride

1817

8

X80

667

Silicon tetrachloride

1818

8

X80

668

Nát ri aluminate, dung dịch

1819

8

80

669

Nát ri hydroxide, chất rắn

1823

8

80

670

Nát ri hydroxide dung dịch

1824

8

80

671

Nát ri monoxide

1825

8

80

672

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi chứa hơn 50% nitric acid

1826

8

80

673

Nitrating acid hỗn hợp, dùng rồi, chứa ít hơn 50%. nitric acid

1826

8 + 05

885

674

Stannic chloride, anhydrous

1827

8

X80

675

Sulphur chioides

1828

8

X88

676

Sulphur trioxide, hạn chế hoặc sulphur trioxide, được làm ổn định

1829

8

X88

677

Sulphuric acid, chứa hơn 51% acid

1830

8

50

678

Sulphuric acid, có khói

1831

8 + 6.1

X886

679

Sulphuric acid, dùng rồi

1832

8

80

680

Sulphurous acid

1833

8

80

681

Sulphuryl chloride

1834

8

X88

682

Tetramethylammonium hydroxide

1835

8

80

683

Thionyl chloride

1836

8

X89

684

Thiophosphoryl chloride

1837

8

X80

685

Titanium tetrachloride

1838

8

X80

686

Tichloroacetic acid

1839

8

80

687

Kẽm chloride dung dịch

1840

8

80

688

Acetaldehyde ammonia

1841

8

90

689

Amimnium dinitro-o-crecolate

1843

9

60

690

Carbon tetrachloride

1846

6.1

60

691

Potussium sulphide, hydrated

1847

8

80

692

Propionic acid

1848

8

80

693

Nát ri sulphide, hydrated

1849

8

80

694

Hexafluoropropylene (R 1216)

1858

2

20

695

Silicon tetrafiluoride, dạng nén

1859

6.1 + 8

268

696

Vinyl filuoride, hạn chế

1860

3

239

697

Ethyl crotonate

1862

3

33

698

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

30

699

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ turbin

1863

3

33

700

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

30

701

Dung dịch nhựa thông, dễ cháy

1866

3

33

702

Decaborane

1868

4.1 + 6.1

46

703

Magnesium

1869

4.1

40

704

Hợp chất magnesium

1869

4.1

40

705

Titamium hydride

1871

4.1

40

706

Dioxide

1872

5.1 + 6.1

56

707

Perchloric acid, từ 50% đến 72% acid. theo khối lượng

1873

5.1 +8

558

708

Benzidine

1885

6.1

60

709

Benzylidene chloride

1886

6.1

60

710

Chlomform

1889

6.1

60

711

Cyanogen bromide

1889

6.1 + 8

668

712

Ethyl bromide

1891

6.1

60

713

Ethyidichloarsine

1892

6.1

66

714

Barium oxide

1894

6.1

60

715

Phenylmercuric hydroxide

1894

6.1

60

716

Trifluoromethane (R 23)

1894

2

20

717

Phenylmercuric nitate

1895

6.1

60

718

Tetrachlomethylene

1897

6.1

60

719

Acetyl iodide

1898

8

80

720

Diisooctyl acid phosphate

1902

8

80

721

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

80

722

Disinfectant, dạng lỏng, ăn mòn

1903

8

88

723

Selenic acid

1905

8

98

724

Sludge acid

1906

8

80

725

Soda Iime

1907

8

80

726

Chlorite dung dịch

1908

8

80

727

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

728

Neon, làm lạnh dạng lỏng

1913

2

22

729

Butyl propionates

1914

3

30

730

Cyclohexanone

1915

3

30

731

2,2'-Dichlorodiethyl ether

1916

6.1 + 3

63

732

Ethyl arylate, hạn chế

1917

3

339

733

isoprolbenzene (Cumene)

1918

3

30

734

Methyl acrylate, hạn chế

1919

1

339

735

Nonanes

1920

3

30

736

Propyleneimine, hạn chế

1921

3 + 6.1

336

737

Pyrrolidine

1922

3 + 8

331

738

Calcium dithionite

1923

4.2

40

739

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3 + 3

X323

740

Potassium dithionite

1929

4.2

40

741

Kẽm dithionite

1931

9

90

742

Phế liệu zirconium

1932

4.2

40

743

 Cyanide dung dịch

1935

6.1

66

744

 Cyanide dung dịch

1935

6.1

60

745

Bromoacetic acid

1938

8

80

746

Phosphorus oxy bromide

1939

8

80

747

Thioglycolic acid

1940

a

80

748

Dibromodifluoromethane

1941

9

90

749

Ammonium nitrate

1942

5.1

50

750

Argon, làm lạnh dạng lỏng

1951

2

22

751

Thuốc độc dạng lỏng

1951

6.1

60

752

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp, với nhỏ hơn 91% ethylene oxide

1952

2

20

753

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1953

6.1 + 3

263

754

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1954

3

23

755

Khí dạng nén, độc

1955

6.1

26

756

Khí nén

1956

2

20

757

Deuterium, dạng nén

1957

3

23

758

1,2-Dichloro-1,1,2,2-totrafluoroethane(R 114)

1958

2

20

759

1,1-Difluorothylene (R 1132a)

1959

3

239

760

Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

761

Ethyime, dạng nén

1962

3

23

762

Helium, làm lạnh dạng lỏng

1963

2

22

763

Hỗn hợp khí hydrocabon, nén

1964

3

23

764

Butane (tên th­ơng mại): xem hỗn hợp A, AOI, A02, AO

1965

3

23

765

Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng

1965

3

23

766

Miture A, AO1. A02, AO. AI, B I, B2, B, C: xem hỗn hợp Hydrocarbon hóa lỏng

1965

3

23

767

Propane (trade name): xem hỗn hợp C

1965

3

23

768

Hydrocarbon, làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223

769

Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc

1967

6.1

26

770

Thuốc trừ sâu khí

1968

2

20

771

Isobutane

1969

3

23

772

Krypton, làm lạnh dạng lỏng

1970

2

22

773

Methane, dạng nén

1971

3

23

774

Khí tự nhiên dạng nén

1971

3

23

775

Methane, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

776

Natund gas, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

777

Chlorodifluoromethme và chlompmtafluoroethane hỗn hợp (R 502)

1973

2

20

778

Chlorodifluombromomethme (R 12B 1)

1974

2

20

779

Octafluomcyclobutane (RC 318)

1976

2

20

780

Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng

1977

2

22

781

Propane

1978

3

23

782

Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén

1979

2

20

783

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén

1980

2

20

784

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén

1981

2

20

785

Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén

1982

2

20

786

I-Chloro-2,2,2-triflourothane (R 133a)

1983

2

20

787

Rư­ợu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

36

788

R­ượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

336

789

R­ượu cồn, dễ cháy

1987

3

33

790

R­ượu cồn, dễ cháy

1987

3

30

791

Aldehydes. dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

336

792

Aldehydes. dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

36

793

Aldehydes, dễ cháy

1989

3

33

794

Aldehydes, dễ cháy

1989

3

30

795

Benzldehyde

1990

9

90

796

Chloroprene, hạn chế

1991

3 + 6.1

336

797

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3 + 6.1

336

798

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3 + 6.1

36

799

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

33

800

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

30

801

Iron pentacarbonyl

1994

6.1 + 3

663

802

Bromochloromethane

1997

6.1

60

803

Nhựa đư­ờng dạng lỏng

1999

3

30

804

Nhựa đ­ường dạng lỏng

1999

3

33

805

Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40

806

Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc

2003

4.2 + 4.3

X333

807

Magnesium diamide

2004

4.2

40

808

Magnesium diphenyl

2005

4.2 + 4.3

X333

809

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

810

Hydrogen peroxide, dung dịch

2014

5.1 + 8

58

811

Hydogen peroxide, dung dịch, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 +

559

812

Hydrogen peroxide, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 + 8

559

813

Chloroanilines, chất rắn

2018

6.1

60

814

Chloroanilines, dạng lỏng

2019

6.1

60

815

Chlorophenols, chất rắn

2020

6.1

60

816

Chlorophenols, dạng lỏng

2021

6.1

60

817

Cresylic acid

2022

6.1 +8

68

818

Epichlorohydrin

2023

6.1 + 3

63

819

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

66

820

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

60

821

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

60

822

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

66

823

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66

824

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60

825

Nát ri arsenite, chất rắn

2027

6.1

60

826

Hydrazine hydrate

2030

8 + 6.1

86

827

Hydrazine dung dịch

2030

8 + 6.1

86

828

Nitric acid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết

2031

8

80

829

Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết

2031

8 + 05

ass

830

Nitric acid, khói màu đỏ

2032

8 + 05 + 6.1

856

831

Potassium monoxide

2033

8

80

832

Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén

2034

3

23

833

1,1.1 - Trifluoroethane (R 143 a)

2035

3

23

834

Xenon, dạng nén

2036

2

20

835

Dinitrotoluenes

2038

6.1

60

836

2,2-Dimethylpropane

2044

3

23

837

lsobutyraldehyde

2045

3

33

838

Cymnes (o-,m -,p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30

839

Dichloropropenes

2047

3

30

840

Dichloropropenes

2047

3

33

841

Dicyclopentadine

2048

3

30

842

Diethylbenzenes (o-,m,p-)

2049

3

30

843

Diisobutylene, isomeric hợp chất

2050

3

33

844

2-Dimethylaminoethanol

2051

8 + 3

83

845

Dipentene

2052

3

30

846

Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30

847

Morpholine

2054

3

30

848

Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene)

2055

3

39

849

Tetrahydrofuran

2056

3

33

850

Tripropylene

2057

3

30

851

Tripropylene

2057

3

33

852

Valeraldehyde

2058

3

33

853

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30

854

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33

855

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại AI

2067

5.1

50

856

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2

2068

5.1

50

857

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3

2069

5.1

50

858

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4

2070

5.1

50

859

Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia

2073

2

20

860

Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia

2073

2

20

861

Acrylamide

2074

6.1

60

862

Chlorad, anhydrous, hạn chế

2075

6.1

60

863

Cresols (o-,m-,p-)

2076

6.1 + 8

68

864

alpha-Naphthylamine

2077

6.1

60

865

Tolume diisocyanate

2078

6.1

60

866

Diethylenetriamine

2079

8

80

867

Carbon dioxide, làm lạnh dạng lỏng

2187

2

22

868

Dichlorosilane

2189

6.1 + 05 + 9

263

869

Sulphuryl fluoride

2191

6.1

26

870

Hexafluoroethane (R 116), dạng nén

2193

2

20

871

Hydrogen iodide, anhydrous

2197

6.1 + 8

268

872

Propadiene, hạn chế

2200

3

239

873

Nitrous oxide, làm lạnh dạng lỏng

2201

2 + 05

225

874

Silane, dạng nén

2203

3

23

875

Carbonyl sulphide

2204

6.1 + 3

263

876

Adiponitrile

2205

6.1

60

877

Isocyanates dung dịch, chất độc

2206

6.1

60

878

Isocyanates, chất độc

2206

6.1

60

879

Calcium hypochlorite hỗn hợp, khô

2208

5.1

50

880

Formaldehyde dung dịch

2209

8

50

881

Maneb

2210

4.2 + 4.3

40

882

Chất điều chế maneb

2210

4.2 + 4.3

40

883

Hạt Polymeric đ­ược làm nở

2211

-

90

884

A mi ăng xanh (Crocidolite)

2212

9

90

885

A mi ang nâu (AmositehoặcMysorite)

2212

9

90

886

Parafomaldehyde

2213

4.1

40

887

Phthalic anhydride

2214

8

80

888

Maleic anhydride

2215

8

80

889

Bánh hạt

2217

4.2

40

890

Acrylic acid, hạn chế

2218

8 + 3

839

891

Allyl glycidyl ether

2219

3

30

892

Anisole (phmyl methyl ether)

2222

3

30

893

Benzonitrile

2224

6.1

60

894

Benzenesulphonyl chloride

2225

8

80

895

Benzotrichloride

2226

8

80

896

n-Butyl methacrylate, hạn chế

2227

3

39

897

Chloroacetaldehyde

2232

6.1

66

898

Chloroanisidines

2233

6.1

60

899

Chlorobenzotifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30

900

Chlorobenzyl chlorides

2235

6.1

60

901

3-Chloro-4-methylphenyl isocyanate

2236

6.1

60

902

Chloronitroanlines"

2237

6.1

60

903

Chlorotoluenes (o-,m,p-)

2238

3

30

904

Chlorotoluidines

2239

6.1

60

905

Chromosulphuric acid

2240

8

88

906

Cycloheptane

2241

3

33

907

Cycloheptene

2242

3

33

908

Cyclohexyl axetat

2243

3

30

909

Cyclopentanol

2244

3

30

910

Cyclopentanone

2245

3

30

911

Cyclopentene

2246

3

33

912

n-Deccane

2247

3

30

913

Di-n-butylamine

2248

9 + 3

83

914

Dichlorophenyl isocyanates

2250

6.1

60

915

2,5-Norbomadiene (Dicycloheptadiene), hạn chế

2251

3

339

916

1,2-Dimethoxyethane

2252

3

33

917

N,N-Dimethylaniline

2253

6.1

60

918

Cyclohexene

2256

3

33

919

Potassium

2257

4.3

X423

920

1,2-Popylenediamine

2258

8 + 3

83

921

Triethylenetetramine

2259

8

80

922

Tripropylamine

2260

3 + 9

39

923

Xylenols

2261

6.1

60

924

Dimethylcarbamoyl chloride

2262

8

80

925

Dimethylcyclohexanes

2263

3

33

926

Dimethylcyclohexylamine

2264

9 + 3

83

927

N,N-Dimethylfomamide

2265

3

30

928

Dimethyl-N-propylamine

2266

3 + 8

338

929

Dimethyl thiophosphoryl chloride

2267

6.1 + 8

68

930

3,3'-iminodipropylamine

2269

8

50

931

Ethylamine dung dịch

2270

3 + 8

338

932

Ethyl amyl Xe ton

2271

3

30

933

N-Ethylaniline

2272

6.1

60

934

2-Ethylaniline

2273

6.1

60

935

N-Ethyl-N-benzeylaniline

2274

6.1

60

936

2-Ethylbutanol

2275

3

30

937

2-Ethylhexylamine

2276

3 + 8

38

938

Ethyl methacrylate

2277

3

339

939

n-Heptene

2278

3

33

940

Hexachlorobutadiene

2279

6.1

60

941

Nexamethylenediamine, chất rắn

2280

8

80

942

Hexamethylene diisocyanate

2281

6.1

60

943

Hexanols

2282

3

30

944

Isobutyl methacrylate, hạn chế

2283

3

39

945

Isobutyronitrile

2284

3 + 6.1

336

946

Isocyanatobenzotrifluorides

2285

6.1 + 3

63

947

Pentamethylheptane (Isododecane)

2286

3

30

948

Isoheptene

2287

3

33

949

Lsobexene

2288

3

33

950

Isophoronediamine

2289

8

80

951

Isophorone chiisocyanate

2290

6.1

60

952

Hợp chất chì, soluble. n.o.L

2291

6.1

60

953

4.Methoxy-4-methylpentan-2-one

2293

3

30

954

N-Methylaniline

2294

6.1

60

955

Methyl chloroaxetat

2295

6.1 + 3

663

956

Mothylcyclohome

2296

3

33

957

Methylcyclohexanones

2297

3

30

958

Methylcyclopentane

2298

3

33

959

Methyl dichloroaxetat

2299

6.1

60

960

2-Methyl-5-ethylpyridine

2300

6.1

60

961

2-Methylheran

2301

3

33

962

5-Methylhexan-2-one

2302

3

30

963

Lsopropenylbenzene

2303

3

30

964

Naphthalene, dạng chảy

2304

4.1

44

965

Nitrobenzenesulphonic acid

2305

8

80

966

Nitrobenzotriflurides

2306

6.1

60

967

3-Nitro-4-chlorobenzotrifluoride

2307

6.1

60

968

Các chất metallic có thể kết hợp với nư­ớc

2308

4.3

423

969

Nitrosylsulphuric acid

2308

8

X80

970

Octadiene

2309

3

33

971

Pentan-2,4-dione

2310

3 + 6.1

36

972

Lsopetenes

2311

3

33

973

Phenefidines

2311

6.1

60

974

Phenol, dạng chảy

2312

6.1

60

975

Picolines

2313

3

30

976

Polychlorinated biphenyls

2315

9

90

977

Nát ri cuprocyanide, chất rắn

2316

6.1

66

978

Nát ri cuprocy-ide dung dịch

2317

6.1

66

979

Nát ri hydrosulphide hydrated

2318

4.2

40

980

Terpene hydrocarbons

2319

3

30

981

Tetraethylenepetamine

2320

8

80

982

Trichlorobenzes, dạng lỏng

2321

6.1

60

983

Trichlorobutme

2322

6.1

60

984

Triethyl phosphite

2323

3

30

985

Triisobutylene (Isobutylene tri mer)

2324

3

30

986

1,3,5-Trimethyliylbenzene

2325

3

30

987

Trinwthylcyclohexylamine

2326

8

80

988

Trimethythexamethylenediamine

2327

8

80

989

Trimethylhexamethylene diisocyanate

2328

6.1

60

990

Trimethyl phosphite

2329

3

30

991

Undecane

2330

3

30

992

Chloride kẽm, anhydrous

2331

8

80

993

Acetaldehyde oxime

2332

3

30

994

Allyl axetat

2333

3 + 6.1

336

995

Allylamine

2334

6.1 + 3

663

996

Allyl ethyl ether

2335

3 + 6.1

336

997

Allyl formate

2336

3 + 6.1

336

998

Phenyl mercaptan

2337

6.1 + 3

663

999

2-Broniobutane

2339

3

33

1000

Benzotrifluoride

2339

3

33

1001

2-Brormethyl ethyl ether

2340

3

33

1002

1-Bromo-3-methylbutane

2341

3

30

1003

Bromomethylpropanes

2342

3

33

1004

2-Bromopentane

2343

3

33

1005

Bromopropanes

2344

3

33

1006

Bronbopropanes

2344

3

30

1007

3-Bromopropyne

2345

3

33

1008

Butanedione (diacetyl)

2346

3

33

1009

Butyl mercaptan

2347

3

33

1010

Butyl acrylates, hạn chế

2348

3

39

1011

Butyl methyl ether

2350

3

33

1012

Butyl nitrites

2351

3

33

1013

Butyl nitrites

2351

3

30

1014

Butyl vinyl ether, hạn chế

2352

 

339

1015

Butyryl chloride

2353

3 + 8

338

1016

Chloromethyl ethyl ether

2354

3 + 6.1

336

1017

2-Chloropropane

2356

3

33

1018

Cycloheylamine

2357

8 + 3

83

1019

Cyclooctatetraene

2358

3

33

1020

Diallylamine

2359

3+8+6.1

338

1021

Diallyl ether

2360

3 + 6.1

336

1022

Diisobutylamine

2361

3 + 8

38

1023

1, 1 -Dichloroethane (Ethylidene chloride)

2362

3

33

1024

Ethyl mercaptan

2363

3

33

1025

n-Propylbezen

2364

3

30

1026

Diethyl carbonate (Ethyl carbonate)

2366

3

30

1027

alpha-Methylvaleraldehyde

2367

3

33

1028

alpha-Pinene

2368

3

30

1029

1-Hexene

2370

3

33

1030

1,2.Di-(dimethylamino) ethane

2372

1

33

1031

Diethoxymethane

2373

3

33

1032

3,3-Diethoxypropene

2374

3

33

1033

Diethyl sulphide

2375

3

33

1034

2,3-Dihydropyran

2376

3

33

1035

1,1 –Dimethoxyethane

2377

3

33

1036

2-Dimethylaminoacetonitrile

2378

3 + 6.1

336

1037

1,3-Dimethylbutylamine

2379

3 + 8

338

1038

Dimethyidiethoxysilane

2380

3

33

1039

Dimethyl disulphide

2381

3

33

1040

Dimethylhydrazine, đối xứng

2382

6.1 + 3

663

1041

Dipropylamine

2383

3 + 8

338

1042

Ethyl isobutyrate

2385

3

33

1043

Fluorobenzene

2387

3

33

1044

Fluorotoluenes

2388

3

33

1045

Furan

2389

3

33

1046

2-lodobutane

2390

3

33

1047

Iodomethylpropanes

2391

3

33

1048

Lodopropanes

2392

3

30

1049

lsobutyl formate

2393

3

33

1050

Di-n-propyl ether

2394

3

33

1051

lsobutyl propionate

2394

3

33

1052

lsobutyryl chloride

2395

3 + 8

338

1053

I-Ethylpiperidine

2396

3 + 8

338

1054

Methacrylaldehyde, hạn chế

2396

3 + 6.1

336

1055

3-Methylbutan-2-one

2397

3

33

1056

Methyl tert-butyl ether

2398

3

33

1057

1-Methylpiperidine

2399

3 + 8

338

1058

Methyl isovalerate

2400

3

33

1059

Piperidine

2401

8 + 3

883

1060

Propanethiols (propyl mercaptans)

2402

3

33

1061

lsopropenyl axetat

2403

3

33

1062

Propionitrile

2404

3 + 6.1

336

1063

IsopropyI butyrate

2405

3

30

1064

lsopropyl isobutyrate

2406

3

33

1065

lsopropyl propionate

2409

3

33

1066

1,2,3,6-Tetrahydropyridine

2410

3

33

1067

Butyronitrile

2411

3 + 6.1

336

1068

Tetrahydrothiophene (thiolanne)

2412

3

33

1069

Tetrapropyl orthotitanate

2413

3

30

1070

Thiophene

2414

3

33

1071

Trimethyl borate

2416

3

33

1072

Carbonyl tluoride, dạng nén

2417

6.1 + 8

268

1073

Bromotrifluoroethylene

2419

3

23

1074

Hexafluoroacetone

2420

6.1 + 8

268

1075

Octafluorobut-2-ene (R 1318)

2422

2

20

1076

Octafluoropropane (R 218)

2424

2

20

1077

Ammonium nitrate, dạng lỏng (dung dịch nóng đậm đặc)

2426

5.1

59

1078

Potassium chlorate dung dịch

2427

5.1

50

1079

Nát ri chlorate dung dịch

2428

5.1

50

1080

Calcium chlorate dung dịch

2429

5.1

50

1081

Alkylphenols rắn

2430

a

88

1082

Alkylphenols rắn

2430

a

80

1083

Anisidines

2431

6.1

60

1084

N,N-Diethylaniline

2432

6.1

60

1085

Chlonitrotoluenes

2433

6.1

60

1086

Dibenzyidichlorosilane

2434

8

X80

1087

Ethylphenyldichlorosilane

2435

8

X80

1088

Thioacetic acid

2436

3

33

1089

Methylphenyldichlorosilane

2437

8

X80

1090

Trimethylacetyl chloride

2438

6. 1 + 3 + 8

663

1091

Nát ri hydrogendifluoride

2439

8

50

1092

Stannic chloride pentahydrate

2440

9

50

1093

Trichloroacetyl chloride

2442

8

X80

1094

Vanadium oxytrichloride

2443

8

80

1095

Vanadium tetrachloride

2444

8

X88

1096

Lithium alkyls

2445

4.2 + 4.3

X333

1097

Nitrocresols (o-,m-,p-)

2446

6.1

60

1098

Phosphorus, màu trắng hoặc màu vàng, dạng chảy

2447

4.2 + 6.1

446

1099

Sulphur, dạng chảy

2448

4.1

44

1100

Nitrogen trifluoride, dạng nén

2451

2 + 05

25

1101

Ethylacetylene, hạn chế

2452

3

239

1102

Ethyl fluoride (R161)

2453

3

23

1103

Methyl fluoride (R4 1)

2454

3

23

1104

2-Chloropropene

2456

3

33

1105

2,3-Dinethylbutane

2457

3

33

1106

Hexadiene

2458

3

33

1107

2-Methyl-1-butene

2459

3

33

1108

2-Methyl-2-butene

2460

3

33

1109

Methylpentadiene

2461

3

33

1110

Beryllium nitrate

2464

5.1 + 6.1

56

1111

Dichloroisocyanuric acid muối

2465

5.1

50

1112

Dichloroisocymuric acid, khô

2465

5.1

50

1113

Trichloroisocyanuric acid, khô

2468

5.1

50

1114

Bromate kẽm

2469

5.1

50

1115

Phenylacetonitrile. dạng lỏng

2470

6.1

60

1116

Osmium tetroxide

2471

6.1

66

1117

Nát ri arsanlate

2473

6.1

60

1118

Thiophosgene

2474

6.1

60

1119

Vanadium trichloride

2475

8

80

1120

Mcthyl isothiocyanate

2477

6.1 + 3

663

1121

Isocyanatesofisocyanate dung dịch. dễ cháy, chất độc

2478

3 + 6.1

336

1122

Isocyanatesofisocyanate dung dịch. dễ cháy, chất độc

2478

3 + 6.1

36

1123

n-Propyl isocyanate

2482

6.1 + 3

663

1124

lsopropyl isocyanate

2483

3 + 6.1

336

1125

tert-Butyl isocyanate

2484

6.1 + 3

663

1126

n-Butyl isocyanate

2485

6.1 + 3

663

1127

Isobutyl isocyanate

2486

3 + 6.1

336

1128

Phenyl isocyanate

2487

6.1 + 3

663

1129

Cyclohexyl isocyanate

2488

6.1 + 3

663

1130

Dichloroproipropyl ether

2490

6.1

60

1131

Ethanomineofethanolamine dung dịch

2491

8

80

1132

Hexamethyleneimine

2493

3 + 8

338

1133

Iodine pentafluoride

2495

5.1+6.1+8

568

1134

Propionic anhydride

2496

8

80

1135

1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde

2498

3

30

1136

Tris-(1-aziridinyl) phosphine oxide dung dịch

2501

6.1

60

1137

Valeryl chloride

2502

8 + 3

83

1138

Zirconium tetrachloride

2503

8

80

1139

Tetrabromoethane

2504

6.1

60

1140

Ammnium fluoride

2505

6.1

60

1141

Ammnium hydrogen sulphate

2506

8

80

1142

Chloroplatinic acid, chất rắn

2507

8

80

1143

Molybdenum pentachloride

2508

8

80

1144

Potassium hydrogen sulphate

2509

8

80

1145

2-Chloropropionic acid

2511

8

80

1146

Aminophenols (o-,m-,p-)

2512

6.1

60

1147

Bromoacetyl bromide

2513

8

X80

1148

Bromobenzenet

2514

3

30

1149

Bromcủaorm

2515

6.1

60

1150

Carbon tetrabromide

2516

6.1

60

1151

I-Chloro-1, 1 -difluorethane (R 142b)

2517

3

23

1152

1,5,9-Cyclododecatrienee

2518

6.1

60

1153

Cyclooctadines

2520

3

30

1154

Diketene, hạn chế

2521

6.1 + 3

663

1155

2-Dimethylaminoethyl methacrylate

2522

6.1

69

1156

Ethyl orthoformate

2524

3

30

1157

Ethyl oxalate

2525

6.1

60

1158

Furfurylamine

2526

3 + 8

38

1159

Isobutyl acrylate, hạn chế

2527

3

39

1160

Isobutyl isobutyrate

2528

3

30

1161

Isobutyric acid

2529

3 + 8

38

1162

lsobutyric anhydride

2530

3 + 8

38

1163

Methacrylic acid, hạn chế

2531

8

89

1164

Methyl trichloroaxetat

2533

6.1

60

1165

4-Methylmorpholine

2535

3 + 8

338

1166

Methyltetrahydrofuran

2536

3

33

1167

Nitronaphthalene

2538

4.1

40

1168

Terpinolene

2541

3

30

1169

Tributylmine

2542

6

60

1170

Hafnium dạng bột, khô

2545

4.2

40

1171

Titanium dạng bột, khô

2546

4.2

40

1172

Hexafluoroacctone hydrate

2552

6.1

60

1173

Methylallyl chloride

2554

3

33

1174

Epibromohydrin

2558

6.1 + 3

663

1175

2-Methylpentan-2-ol

2560

3

30

1176

3-Methyl-1-butene (Isopropylethylene)

2561

3

33

1177

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1178

Trichloroacetic acid dung dịch

2564

8

80

1179

Dicyclohexylamine

2565

8

80

1180

Nát ri pentachlorophenate

2567

6.1

60

1181

Cadmium hợp chất

2570

6.1

66

1182

Cadmium hợp chất

2570

6.1

60

1183

Alkylsulphuric acids

2571

8

80

1184

Phenylhydrazine

2572

6.1

60

1185

Thallium chlorate

2573

5.1 + 6.1

56

1186

Tricresyl phosphate

2574

6.1

60

1187

Phosphorus oxybromide, dạng chảy

2576

8

80

1188

Phenylacetyl chloride

2577

8

80

1189

Phosphorus trioxide

2578

8

80

1190

Piperazine

2579

8

80

1191

Nhôm bromide dung dịch

2580

8

80

1192

Nhôm chloride dung dịch

2581

8

80

1193

Ferric chloride dung dịch

2582

8

80

1194

Alkylsulphonic acids, chất rắn

2583

8

80

1195

Arylsulphonic acids, chất rắn

2583

8

80

1196

Alkylsulphonic acids, dạng lỏng

2584

8

80

1197

Arylsulphonic acids, dạng lỏng

2584

8

80

1198

Alkylsulphonic acids, chất rắn

2585

8

80

1199

Arylsulphonic acids, chất rắn

2585

8

80

1200

Alkylsuiphonic acids, dạng lỏng

2586

8

80

1201

Arylsulphonic acids, dạng lỏng

2586

8

80

1202

Benzoquinone

2587

6.1

60

1203

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

66

1204

Thuốc trừ sâu, rắn, chất độc

2588

6.1

60

1205

Vinyl chloroaxetat

2589

6.1 + 3

63

1206

Asbestos màu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)

2590

9

90

1207

Xenon, làm lạnh dạng lỏng

2591

2

22

1208

Chlorotrifluoromrthane và trifluoromethane, azeotropic hỗn hợp (R 503)

2599

2

20

1209

Carbon monoxide và hydrogen hỗn hợp, dạng nén

2600

6.1 + 3

263

1210

Cyclobutane

2601

3

23

1211

Dichlorodifluoromethane và 1, 1-difluoroethane, azeotropic hỗn hợp (R 500)

2602

2

20

1212

Cycloheptatriene

2603

3 + 6.1

336

1213

Boron trifluoride diethyl etherate

2604

8 + 3

883

1214

Methoxymethyl isocyanate

2605

3 + 6.1

336

1215

Methyl orthositicate (Tetramethoxysilane)

2606

6.1 + 3

663

1216

Acrolein, dimer, đ­ược làm ổn định

2607

3

39

1217

Nitropropanes

2608

3

30

1218

Triallyl borale

2609

6.1

60

1219

Triallylamine

2610

3 + 8

38

1220

Propylene chlorohydrin

2611

6.1 + 3

63

1221

Methyl propyl ether

2612

3

33

1222

Rư­ợu cồn Methallyl

2614

3

30

1223

Ethyl propyl ether

2615

3

33

1224

Triisopropyl borate

2616

3

30

1225

Triisopropyl borate

2616

3

33

1226

Methylcyclohexanols

2617

3

30

1227

Vinyltoluene, hạn chế (o-,m-,p-)

2618

3

39

1228

Benzyldimethylamine

2619

8 + 3

83

1229

Amyl butyrates

2620

3

30

1230

Acetyl methyl carbinol

2621

3

30

1231

Glycidaldehyde

2622

3 + 6.1

336

1232

Magnesium silicide

2624

4.3

423

1233

Chloric acid, dung dịch

2626

5.1

50

1234

Nitrites, chất vô cơ, n.o.s.

2627

5.1

50

1235

Potassium fluoroaxetat

2628

6.1

66

1236

Nát ri fluoroaxetat

2629

6.1

66

1237

Selenates

2630

6.1

66

1238

Selenites

2630

6.1

66

1239

Fluoroacetic acid

2642

6.1

66

1240

Methyl bromoaxetat

2643

6.1

60

1241

Methyl iodide

2644

6.1

66

1242

Phenacyl bromide

2645

6.1

60

1243

Hexachlorocyclopentadiene

2646

6.1

66

1244

Malononitrile

2647

6.1

60

1245

1,2-Dibromobutan-3-one

2648

6.1

60

1246

1,3-Dichloroacetone

2649

6.1

60

1247

1,1 -Dichloro-1-nitroethane

2650

6.1

60

1248

4,4'-Diaminodiphenylmethana

2651

6.1

60

1249

Benzyl iodide

2653

6.1

60

1250

Potassium fluorosilicate

2655

6.1

60

1251

Quinoline

2656

6.1

60

1252

Selenium disulphide

2657

6.1

60

1253

Nát ri chloroaxetat

2659

6.1

60

1254

Nitrotoluidines (mono)

2660

6.1

60

1255

Hexachloroacetone

2661

6.1

60

1256

Hydroquinone

2662

6.1

60

1257

Dibromomethane

2664

6.1

60

1258

Butyltoluenes

2667

6.1

60

1259

Chloroacetonitrile

2668

6.1 + 3

63

1260

Chlorocresols

2669

6.1

60

1261

Cyanuric chloride

2670

8

80

1262

Aminopyridines (o-, m-. p-)

2671

6.1

60

1263

Ammonia dung dịch chứa từ 10 đến 35% ammonia

2672

8

80

1264

2-Amino-4-chlorophenol

2673

6.1

60

1265

Nát ri fluorosilicate

2674

6.1

60

1266

Rubidium hydroxide dung dịch

2677

8

80

1267

Rubidium hydroxide

2678

8

80

1268

Lithium hydroxide, dung dịch

2679

8

80

1269

Lithium hydroxide, monohydrate

2680

8

80

1270

Caesium hydroxide

2682

8

80

1271

Ammonium sulphide, dung dịch

2683

8 + 6.1 + 3

86

1272

Diethylaminopropylamine

2684

3 + 8

38

1273

N,N-Diethylethylenediamine

2685

8 + 3

83

1274

2-Diethylaminoethanol

2686

8 + 3

83

1275

Dicyclohexylammonium nitrite

2687

4.1

40

1276

1-Bromo-3-chloropropane

2688

6.1

60

1277

Glycerol alpha-monochlorohydrin

2689

6.1

60

1278

N,n-Butylimidazole

2690

6.1

60

1279

Caesium hydroxide, dung dịch

2691

8

80

1280

Phosphorus pentabromide

2691

8

80

1281

Buron tribromide (boron bromide)

2692

8

X88

1282

Bisulphites, dung dịch

2693

8

80

1283

Tetrahydrophthalic anhydrides

2698

8

80

1284

Trifluoroacetic acid

2699

8

88

1285

1 –Pentol

2705

8

80

1286

Dimethyldioxanes

2707

3

30

1287

Dimethyldioxanes

2707

3

33

1288

Butylbenzenes

2709

3

30

1289

Dipropyl ketone

2710

3

30

1290

Acridine

2713

6.1

60

1291

Resinate kẽm

2714

4.1

40

1292

Resinate nhôm

2715

4.1

40

1293

1,4-Butynediol

2716

6.1

60

1294

Camphor, synthetic

2717

4.1

40

1295

Barium bromate

2719

5.1 + 6.1

56

1296

Chromium nitrate

2720

5.1

50

1297

Chlorate đồng

2721

5.1

50

1298

Lithium nitrate

2722

5.1

50

1299

Magnesium chlorate

2723

5.1

50

1300

Maganese nitrate

2724

5.1

50

1301

Nickel nitrate

2725

5.1

50

1302

Nickel nitrite

2726

5.1

50

1303

Thallium nitrate

2727

6.1 + 05

65

1304

Zirconium nitrate

2728

5.1

50

1305

Hexachlorobenzene

2729

6.1

60

1306

Nitroanisole

2730

6.1

60

1307

Nitroaromobenzene

2732

6.1

60

1308

Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3 + 8

338

1309

Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn,

2733

3 + 8

38

1310

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8 + 3

883

1311

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn, dễ cháy

2734

8 + 3

83

1312

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

88

1313

Aminesorpolyamines, dạng lỏng, ăn mòn

2735

8

80

1314

N-Butylaniline

2738

6.1

60

1315

Butyric anhydride

2739

8

80

1316

n-Propyl chloroformate

2740

6.1 + 8 + 3

668

1317

Barium hypochlorite

2741

5.1 + 6.1

56

1318

Chloroformates, chất độc, ăn mòn, dễ cháy

2742

6.1 + 3 + 8

638

1319

n-Butyl chloroformate

2743

6.1 + 3 + 8

638

1320

Cyclobutyl chloroformate

2744

6.1 + 3 + 8

638

1321

Chloromethyl chlorofbrmate

2745

6.1 + 8

68

1322

Phenyl chlomfomate

2746

6.1 + 8

68

1323

tert-Butylcyclohexyl chloroformate

2747

6.1

60

1324

2-Ethylhexyl chloroformate

2748

6.1 + 8

68

1325

Tetramethylsilane

2749

3

33

1326

1,3-Dichloropripanol-2

2750

6.1

60

1327

Diethylthiophosphoryl chloride

2751

8

80

1328

1,2-Epoxy-3-ethoxypropane

2752

3

30

1329

N-Ethylbenzyltoluidines

2753

6.1

60

1330

N-Ethyltoluidines

2754

6.1

60

1331

Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

60

1332

Thuốc trừ sâu carbamate, chất rắn, chất độc

2757

6.1

66

1333

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2758

3 + 6.1

336

1334

Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

66

1335

Thuốc trừ sâu arsenical, chất rắn, chất độc

2759

6.1

60

1336

Thuốc trừ sâu arsenical. dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2760

3 + 6.1

336

1337

Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

66

1338

Thuốc trừ sâu organochlorine, chất rắn, chất độc

2761

6.1

60

1339

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2762

3 + 6.1

336

1340

Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc

2763

6.1

66

1341

Thuốc trừ sâu Triazine rắn, độc

2763

6.1

60

1342

 Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2764

3 + 6.1

336

1343

Thuốc trừ sâu Thiocarbamate rắn, độc

2771

6.1

66

1344

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, chất rắn, chất độc

2771

6.1

60

1345

Thuốc trừ sâu thiocarbamate dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2772

3 + 6.1

336

1346

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, độc

2775

6.1

66

1347

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, rắn, chất độc

2775

6.1

60

1348

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, dễ cháy, độc

2776

3 + 6.1

336

1349

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc

2777

6.1

66

1350

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, rắn, chất độc

2777

6.1

60

1351

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2778

3 + 6.1

336

1352

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, rắn, chất độc

2779

6

66

1353

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, chất rắn, chất độc

2779

6.1

60

1354

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2780

3 + 6.1

336

1355

Thuốc trừ sâu bipyridilium, chất rắn, chất độc

2781

6.1

60

1356

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2782

3 + 6.1

336

1357

Thuốc trừ sâu organophosphorus, rắn, chất độc

2783

6.1

60

1358

Thuốc trừ sâu orgaophosphorus, chất rắn, chất độc

2783

6.1

66

1359

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2784

3 + 6.1

336

1360

4-Thiapentanal

2785

6.1

60

1361

Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc

2786

6.1

66

1362

Thuốc trừ sâu organotin, chất rắn, chất độc

2786

6.1

60

1363

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

2787

3 + 6.1

336

1364

organotin hợp chất. dạng lỏng. n.o.s.

2788

6.1

66

1365

Acetic acid, glacial

2789

8 + 3

83

1366

Acetic acid, dung dịch từ 10% đến 50% acid, theo khối lượng

2789

8

80

1367

Acetic acid, dung dịch với hơn 80% acid, theo khối lượng

2789

8 + 3

83

1368

Acetic acid, dung dịch

2790

8

80

1369

Acetic acid, dung dịch từ 50% đến 80% acid, theo khối lượng

2790

8

80

1370

Thuốc trừ sâu Bipyridilium, rắn, chất độc

2791

6.1

66

1371

Thiết bị khoan, đào, bào, tiện và cắt bằng kim loại thép

2793

4.2

40

1372

ắc quy, ớt, có đổ acid, tích điện

2794

8

80

1373

ác quy, ớt, có đổ alkali, tích điện

2795

8

80

1374

ác quy lỏng, dễ cháy, trung gian

2796

8

80

1375

Sulphtwic acid, không quá 51% acid

2796

8

80

1376

ác quy lỏng dễ cháy, acid

2797

8

80

1377

Organotin hợp chất, dạng lỏng

2798

6.1

60

1378

Phenylphosphorus dichloride

2798

8

80

1379

Phenylphosphorus thiochchloride

2799

8

80

1380

ác quy, ­ớt, không đầy, tích điện

2800

8

80

1381

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

88

1382

Thuốc nhuộm hoặc sản phẩm làm thuốc nhuộm, dạng lỏng, ăn mòn

2801

8

80

1383

Chloride đồng

2802

8

80

1384

Gallium

2803

8

80

1385

Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất

2805

4.3

423

1386

Thủy ngân

2809

8

80

1387

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

66

1388

Chất độc dạng lỏng, chất hữu cơ

2810

6.1

60

1389

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

66

1390

Chất độc dạng rắn, chất hữu cơ

2811

6.1

60

1391

Chất rắn có thể kết hợp với nước

2813

4.3

423

1392

Các chất nhiễm độc, ảnh hư­ởng đến người

2814

6.2

606

1393

Ammnium hydrogendifluoride dung dịch

2817

8 + 6.1

86

1394

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8 + 6.1

86

1395

Ammonium polysulphide dung dịch

2818

8 + 6.1

86

1396

Amyl acid phosphate

2819

8

80

1397

Butyric acid

2820

8

80

1398

Phenol dung dịch

2821

6.1

60

1399

2-Chloropyridine

2822

6.1

60

1400

Crotonic acid

2823

8

80

1401

Ethyl chlorothioformate

2826

8

80

1402

Caproic acid

2829

8

80

1403

Lithium ferrosilicon

2830

4.3

423

1404

1,1,1-Trichloroethane

2831

6.1

60

1405

Phosphorous acid

2834

8

80

1406

Hydride Nát ri Nhôm

2835

4.3

423

1407

Bisulphates, dung dịch

2837

8

80

1408

Vinyl butyrate, hạn chế

2838

3

339

1409

Aldol

2839

6.1

60

1410

Butyraidoxime

2840

3

30

1411

Di-n-amylamine

2841

3 + 6.1

36

1412

Nitroethane

2842

3

30

1413

Calcium manganese silicon

2844

4.3

423

1414

Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333

1415

3-Chloropropanol-1

2849

6.1

60

1416

Propylene tetramer

2850

3

30

1417

Boron trifluoride dihydrate

2851

8

80

1418

Magnesium fluorosilicate

2853

6.1

60

1419

Kẽm fluorosilicate

2855

6.1

60

1420

Fluorosilicates

2856

6.1

60

1421

Zirconim, khô

2858

4.1

40

1422

Ammonium metavanadate

2859

6.1

60

1423

Ammonium polyvanadate

2861

6.1

60

1424

Vanadium pentoxide

2862

6.1

60

1425

Nát ri ammonium vanadate

2863

6.1

60

1426

Potassium metavanadate

2864

6.1

60

1427

Hydroxylamine sulphate

2865

8

80

1428

Titanium trichloride hỗn hợp

2869

8

80

1429

Borohydride nhôm

2870

4.2 + 4.3

X333

1430

Borohydride nhôm cung các thiết bị

2870

4.2 + 4.3

X333

1431

Antimony dạng bột

2871

6.1

60

1432

Dibromochloropropanes

2872

6.1

60

1433

Dibutylaminoethanol

2873

6.1

60

1434

Cồn furturyl

2874

6.1

60

1435

Hexachlorophene

2875

6.1

60

1436

Resorcinol

2876

6.1

60

1437

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

1438

Selenium oxychloride

2879

8 + 6.1

X886

1439

Calcium hypochlorite, hydrated

2880

5.1

50

1440

Calcium hypochlorite, hydrated hỗn hợp

2880

5.1

50

1441

Metal catalyst khô

2881

4.2

40

1442

Các chất độc, chỉ ảnh hưởng đến động vật

2900

6.2

606

1443

Bromine chloride

2901

6.1 + 05 + 9

265

1444

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

66

1445

Thuốc trừ sâu dạng lỏng, chất độc

2902

6.1

60

1446

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1 + 3

663

1447

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2903

6.1 + 3

63

1448

Chlorophenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1449

Phenolates, dạng lỏng

2904

8

80

1450

Chlorophenolates, chất rắn

2905

8

80

1451

Phenolates, chất rắn

2905

8

80

1460

N-Aminoethylpiperazine

2915

8

80

1461

Chất lỏng ăn mòn, dễ cháy

2920

8 + 3

83

1462

Chất ăn mòn dạng lỏng, dễ cháy

2920

8 + 3

883

1463

Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy

2921

8 + 4.1

884

1464

Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy

2921

8 + 4.1

84

1465

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8 + 6.1

886

1466

Chất ăn mòn dạng lỏng, chất độc

2922

8 + 6.1

86

1467

Chất ăn mòn chất rắn, chất độc

2923

8 + 6.1

886

1468

Chất ăn mòn chất rắn, chất độc

2923

8 + 6.1

86

1469

Chất lỏng ăn mòn dễ cháy

2924

3 +8

338

1470

Chất lỏng ăn mòn dễ cháy

2924

3 + 9

38

1471

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2925

4.1 + 8

48

1472

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2926

4.1 + 6.1

46

1473

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1 + 8

668

1474

Chất độc dạng lỏng, ăn mòn, chất hữu cơ

2927

6.1 + 8

68

1475

Chất độc chất rắn, ăn mòn, oganic

2928

6.1 + 8

68

1476

Chất độc chất rắn, ăn mòn, chất hữu cơ

2928

6.1 + 8

669

1477

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1 + 3

663

1478

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1 + 3

63

1479

Chất độc dạng lỏng, dễ cháy, chất hữu cơ

2929

6.1 + 3

663

1480

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1 + 4.1

64

1481

Chất độc dạng rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

2930

6.1 + 4.1

664

1482

Vanadyl sulphate

2931

6.1

60

1483

Methyl 2- chloropropionate

2933

3

30

1484

Isopropyl 2-chloropropionate

2934

3

30

1485

Ethyl 2- chloropropionate

2935

3

30

1486

Thiolactic acid

2936

6.1

60

1487

Alpha - Methylbenzyl Rư­ợu cồn

2937

6.1

60

1488

9-Phosphabicyclononanes (cyclooctadine phosphines)

2940

4.2

40

1489

Fluoroanilines

2941

6.1

60

1490

2-Trifluoromethylaniline

2942

6.1

60

1491

Tetrahydrofurfurylamine

2943

3

30

1492

N-Methylbutylamine

2945

3 + 8

338

1493

2-Amino-5-diethylaminopentane

2946

6.1

60

1494

Isopropyl chloroaxetat

2947

3

30

1495

3-Trifluoromethylaniline

2948

6.1

60

1496

Nát ri hydrosulphide

2949

8

80

1497

Magnesium hạt nhỏ, dạng màng

2950

4.3

423

1498

Ammonium fluorosilicate

2954

6.1

60

1499

Boron trifluoride dimethyl etherate

2965

4.3 + 3 + 8

382

1500

Thioglycol

2966

6.1

60

1501

Sulphamic acid

2967

8

80

1502

Maneb chất điều chế, được làm ổn định

2968

4.3

423

1503

Maneb ổn định

2968

4.3

423

1504

Hạt hương hải ly

2969

9

90

1505

Bông hải ly

2969

9

90

1506

Thức ăn bằng hải ly

2969

9

90

1507

Bột hải ly

2969

9

90

1508

Ethylene oxide và propylene oxide hỗn hợp

2983

3 + 6.1

336

1509

Hydrogen peroxide, aqueous dung dịch

2984

5.1

50

1510

Chlorosilane, dễ cháy, ăn mòn

2985

3 + 8

339

1511

Chlorosilane, ăn mòn, dễ cháy

2986

9 + 3

X83

1512

Chlorosilane, ăn mòn

2987

8

40

1513

Chlorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn

2988

4.3 + 3 + 8

X339

1514

Chì, phosphite, dibasic

2989

4.1

40

1515

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2991

6 1 + 3

63

1516

Thuốc trừ sâu cubamate, dạng lỏng chất độc, dễ cháy

2991

6.1 + 3

663

1517

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc

2992

6.1

66

1518

Thuốc trừ sâu carbamate, dạng lỏng, chất độc

2992

6.1

60

1520

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2993

6.1 + 3

663

1521

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2993

6.1 + 3

63

1522

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc

2994

6.1

60

1523

Thuốc trừ sâu arsenical, dạng lỏng, chất độc

2994

6.1

66

1524

Thuốc trừ sâu organchliorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2995

6.1 + 3

663

1525

Thuốc trừ sâu orgmochlorine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2995

6.1 + 3

63

1526

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc

2996

6.1

66

1527

Thuốc trừ sâu organochlorine, dạng lỏng, chất độc

2996

6.1

60

1528

Thuốc trừ sâu Triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2997

6.1 + 3

63

1529

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

2997

6.1 + 3

663

1530

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

66

1531

Thuốc trừ sâu triazine, dạng lỏng, chất độc

2998

6.1

60

1532

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1 + 3

63

1533

Thuốc trừ sâu thiocubamate, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3005

6.1 + 3

663

1534

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

60

1535

Thuốc trừ sâu thiocarbamate, dạng lỏng, chất độc

3006

6.1

66

1536

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1 + 3

63

1537

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3009

6.1+3

663

1538

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

60

1539

Thuốc trừ sâu có chứa đồng, dạng lỏng, chất độc

3010

6.1

66

1540

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1 + 3

63

1541

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3011

6.1 + 3

663

1542

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng, chất độc

3012

6.1

66

1543

Thuốc trừ sâu có chứa thủy ngân, dạng lỏng. chất độc

3012

6.1

60

1544

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1 + 3

63

1545

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3013

6.1 + 3

663

1546

Thuốc trừ sâu nitrophenol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

66

1547

Thuốc trừ sâu nitrophonol thay thế, dạng lỏng, chất độc

3014

6.1

60

1548

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3015

6.1 + 3

63

1549

Thuốc trừ sâu bipyridilim, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

60

1550

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc

3016

6.1

66

1551

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1 + 3

63

1552

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3017

6.1 + 3

663

1553

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

60

1554

Thuốc trừ sâu organophosphorus, dạng lỏng, chất độc

3018

6.1

66

1555

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1 + 3

63

1556

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3019

6.1 + 3

663

1557

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

60

1558

Thuốc trừ sâu organotin, dạng lỏng, chất độc

3020

6.1

66

1559

Thuốc trừ sâu, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3021

3 + 6.1

336

1560

1,2-Butylene oxide, được làm ổn định

3022

3

339

1561

2-Methyl- 2-heptanethiol

3023

6.1 + 3

663

1562

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin, dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3024

3 + 6.1

336

1563

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumawin dạng lỏng dễ cháy, chất độc

3025

6.1 + 3

63

1564

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3025

6.1 + 3

663

1565

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

60

1566

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, lỏng, chất độc

3026

6.1

66

1567

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

66

1568

Dẫn suất thuốc trừ sâu coumarin, rắn, chất độc

3027

6.1

60

1569

ác quy, khô chứa potassium hydroxide chất rắn, tích điện

3028

8

80

1570

Thuốc trừ sâu nhôm phosphide

3048

6.1

642

1571

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp đư­ợc với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2 + 4.3

X333

1572

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2 + 4.3

X333

1573

Nhôm alkyls

3051

4.2 + 4.3

X333

1574

Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2 + 4.3

X333

1575

Magnesium alkyls

3053

4.2 + 4.3

X333

1576

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

1577

2-(2-Aminoethoxy) ethanol

3055

8

80

1578

n-Heptaldehyde

3056

3

30

1579

Trifluoracetyl chloride

3057

6.1 + 8

269

1580

Thức uống có cồn

3065

3

30

1581

Thức uống có cồn

3065

3

33

1582

Sơn hoặc nguyên liệu làm sơn

3066

8

80

1583

Dichlorodifluoromethane và ethylene oxide hỗn hợp

3070

2

20

1584

Mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3071

6.1 +3

63

1585

Mercaptans dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3071

6.1+3

63

1586

Vinylpyfidines, hạn chế

3073

6.1 + 3 + 9

639

1587

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2 + 4.3

X333

1588

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

1589

Cerium

3078

4.3

423

1590

Metharylonitrile, hạn chế

3079

3 + 6.1

336

1591

Isocyanate dung dịch, chất độc, dễ cháy

3080

6.1 + 3

63

1592

Isocyanates, chất độc, dễ cháy

3080

6.1 + 3

63

1593

Các chất lỏng ảnh hưởng đến môi trường

3082

9

90

1594

Perchloryl fluoride

3083

6.1 + 05

265

1595

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8 + 05

855

1596

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3084

8 + 05

85

1597

Chất rắn ăn mòn, oxi hóa

3085

5.1 +8

58

1598

Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1 + 05

665

1599

Chất rắn độc, oxi hóa

3086

6.1 + 05

65

1600

Chất rắn độc oxi hóa

3087

5.1 + 6.1

56

1601

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

1602

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

1603

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

1604

Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hóa

3093

8 + 05

895

1605

Chất ăn mòn dạng lỏng, oxi hoá

3093

8 + 05

85

1606

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3094

8 + 4.3

823

1607

Chất rắn ăn mòn, tự cháy

3095

8 + 4.2

84

1608

Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy

3095

9 + 4.2

884

1609

Chất ăn mòn rắn, kết hợp được với nước

3096

8 + 4.3

842

1610

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng lỏng

3109

5.2 + (8)

539

1611

Chất hữu cơ peroxide, loại F, chất rắn

3110

5.2

539

1612

Chất hữu cơ peroxide, loại F dạng lỏng, khống chế nhiệt độ

3119

5.2

539

1613

Chất hữu cơ peroxide, loại F, dạng rắn, Khống chế nhiệt độ

3120

5.2

539

1614

Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1  + 05

65

1615

Chất độc dạng lỏng, oxi hóa

3122

6.1  +05

665

1616

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3123

6.1  + 4.3

623

1617

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1 + 4.2

664

1618

Chất độc rắn, tự cháy

3124

6.1 + 4.2

64

1619

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3125

6.1 + 4.3

642

1620

Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2 + 9

48

1621

Chất ăn mòn rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3128

4.2 + 6.1

46

1622

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3 + 8

382

1623

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước.

3129

4.3 + 8

X382

1624

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3130

4.3 + 6.1

X362

1625

Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước, độc

3130

4.3 + 6.1

362

1626

Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước, ăn mòn

3131

4.3 + 8

482

1627

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3134

4.3 + 6.1

462

1628

Trifluoromethane, làm lạnh dạng lỏng

3136

2

22

1629

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

1630

Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng

3140

6.1

60

1631

Alkaloidsoralcaloid muối, dạng lỏng

3140

6.1

66

1632

Antimony hợp chất, chất vô cơ, dạng lỏng

3141

6.1

60

1633

Disinfectant, dạng lỏng, chất độc

3142

6.1

66

1634

Disinfectant, dạng lỏng, chất độc

3142

6.1

60

1635

Thuốc nhuộm, rắn, chất độc

3143

6.1

66

1636

Thuốc nhuộm, rắn, chất độc

3143

6.1

60

1637

Thuốc nhuộm, rắn, chất độc

3143

6.1

66

1638

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

66

1639

Nicotine hợp chất hoặc chất điều chế nicotine, dạng lỏng

3144

6.1

60

1640

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

88

1641

Alkylphenols, dạng lỏng

3145

8

80

1642

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

60

1643

Hợp chất organotin, dạng rắn

3146

6.1

66

1644

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian, dạng rắn, ăn mòn

3147

8

80

1645

Thuốc nhuộm hoặc thuốc nhuộm trung gian dạng rắn, ăn mòn

3147

8

88

1646

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

1647

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

1648

Hydrogen peroxide và peroxyaetic acid hỗn hợp, được làm ổn định

3149

5.1 + 8

58

1649

Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90

1650

Polyhalogenated biphenyls, dạng lỏng

3151

9

90

1651

Polybalogenated biphenyls, chất rắn

3152

9

90

1652

Polybalogenated biphenyls, chất rắn

3152

9

90

1653

Perfluoromrthylvinyl ether

3153

3

23

1654

Perfuorethylvinyl ether

3154

3

23

1655

Pentachlotophenol

3155

6.1

60

1656

Khí nén, oxi hoá

3156

2 + 05

25

1657

Khí lỏng, oxi hoá

3157

2 + 05

25

1658

Khí, làm lạnh dạng lỏng

3158

2

22

1659

1, 1,1,2-Tetrafluoroethane (R 134a)

3159

2

20

1660

Khí làm lỏng độc, dễ cháy

3160

6.1 + 3

263

1661

Khí làm lỏng, dễ cháy

3161

3

23

1662

Khí làm lỏng, độc

3162

6.1

26

1663

Khí làm lỏng

3163

2

20

1664

Nhôm luyện hoặc tái luyện

3170

4.3

423

1665

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

66

1666

Chất độc, chiết xuất từ sản phẩm sống

3172

6.1

60

1667

Titanium disulphide

3174

4.2

40

1668

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

1669

Chất rắn dễ cháy, nấu chảy

3176

4.1

44

1670

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

1671

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1 + 6.1

46

1672

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1 + 8

48

1673

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ, dễ cháy

3181

4.1

40

1674

Metal hydrides. dễ cháy

3182

4.1

40

1675

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

1676

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2 + 6.1

36

1677

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2 + 8

38

1678

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

1679

Chất lỏng tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3187

4.2 + 6.1

36

1680

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3188

4.2 + 9

38

1681

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

1682

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

1683

Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2 + 6.1

46

1684

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2 + 8

48

1685

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

1686

Pyrophoric orgnometallic hợp chất,có thể kết hợp với n­ước

3203

4.2 + 4.3

X333

1687

Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất

3205

4.2

40

1688

Cồn kim loại kiềm

3206

4.2 + 8

48

1689

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp đ­ược với n­ước, dễ cháy

3207

4.3 + 3

X323

1690

Hợp chất organometallic, hoặc dung dịch, hoặc chất phân tán, kết hợp được với n­ước, dễ cháy

3207

4.3 + 3

323

1691

Các chất kim loại có thể kết hợp với nư­ớc, tự cháy

3209

4 3 + 4.2

423

1692

Chlorates, chất vô cơ, dung dịch

3210

5.1

50

1693

Perchloras, chất vô cơ, dung dịch

3211

5.1

50

1694

Hypochlorites, chất vô cơ  

3212

5. 1

50

1695

Bromates, chất vô cơ, dung dịch n.o.s.

3213

5.1

50

1696

Permanganates, chất vô cơ, dung dịch  

3214

5. 1

50

1697

Persulphates, chất vô cơ  

3215

5.1

50

1698

Persulphates, chất vô cơ, dung dịch  

3216

5. 1

50

1699

Nitrates, chất vô cơ, dung dịch  

3218

5. 1

50

1700

Nitrites, chất vô cơ, dung dịch  

3219

5.1

50

1701

Pentafluoreethane (R 125)

3220

2

20

1702

Chất rắn chứa chất độc dạng lỏng  

3243

6.1

60

1703

Chất rắn chứa ăn mòn dạng lỏng  

3244

8

80

1704

Methanesulphonyl chloride

3246

6.1+8

668

1705

Nát ri peroxoborate, anhydrous

3247

5.1

50

1706

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc  

3248

3 + 6.1

336

1707

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc  

3248

3 + 6.1

36

1708

Thuốc dạng rắn, chất độc  

3249

6.1

60

1709

Chloroacetic acid, dạng chảy

3250

6.1 + 8

68

1710

Difluoromethane

3252

3

23

1711

Disodium trioxosilicate

3253

8

80

1712

Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy

3256

3

30

1713

Chất lỏng nhiệt độ cao, dễ cháy

3257

9

99

1714

Chất rắn nhiệt độ cao, dễ cháy

3258

9

99

1715

Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn  

3259

8

88

1716

Aminesorpolyamines, dạng rắn, ăn mòn  

3259

8

80

1717

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

88

1718

Chất rắn ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3260

8

80

1719

Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ  

3261

8

80

1720

Chất rắn ăn mòn có tính a xít, chất hữu cơ  

3261

8

88

1721

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, inommic  

3262

8

88

1722

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất vô cơ  

3262

8

80

1723

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ  

3263

8

88

1724

Chất rắn ăn mòn, có tính ba zơ, chất hữu cơ  

3263

8

80

1725

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất vô cơ

3264

8

88

1726

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít. chất vô cơ

3264

8

80

1727

Chất lỏng ăn mòn, có tính a xít, chất hữu cơ   

3265

8

88

1728

Chất ăn mòn dạng lỏng, có tính a xít, chất hữu cơ  

3265

8

80

1729

Chất ăn mòn dạng lỏng, basic, chất vô cơ  

3266

8

80

1730

Chất ăn mòn lỏng, có tính ba zơ, chất vô cơ

3266

8

88

1731

Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ  

3267

8

80

1732

Chất ăn mòn lỏng, có tính bazơ, chất hữu cơ  

3267

8

88

1733

Ethers

3271

3

30

1734

Ethers

3271

3

33

1735

Esters  

3272

3

33

1736

Esters  

3272

3

30

1737

Nitriles dễ cháy, chất độc

3273

3 + 6.1

336

1738

Alcholates dung dịch  

3274

3 + 9

338

1739

Nitriles, chất độc, dễ cháy  

3275

6.1 + 3

663

1740

Nitriles, chất độc, dễ cháy  

3275

6.1 + 3

63

1741

Nitriles chất độc  

3276

6.1

66

1742

Nitriles chất độc  

3276

6.1

60

1743

Chlorofomates, chất độc, ăn mòn  

3277

6.1 + 8

68

1744

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc  

3278

6.1

66

1745

Hợp chất orgnophosphorus, chất độc  

3278

6.1

60

1746

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy  

3279

6.1 + 3

663

1747

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy  

3279

6.1 + 3

63

1748

Hợp chất organophosphorus, chất độc, dễ cháy  

3279

6.1 + 3

663

1749

Hợp chất organoarsenic  

3280

6.1

66

1750

Hợp chất organoarsenic  

3280

6.1

60

1751

Metal carbonyls  

3281

6.1

60

1752

Metal carbonyls  

3281

6.1

66

1753

Hợp chất organometallic, chất độc

3282

6.1

60

1754

Hợp chất organometallic, chất độc

3282

6.1

66

1755

Selenium hợp chất  

3283

6.1

60

1756

Selenium hợp chất  

3283

6.1

66

1757

Tellurium hợp chất  

3284

6.1

60

1758

Vanadium hợp chất  

3285

6.1

60

1759

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3 + 6.1 + 8

368

1760

Chất lỏng độc, chất vô cơ  

3287

6.1

60

1761

Chất lỏng độc, chất vô cơ  

3287

6.1

66

1762

Chất rắn độc, chất vô cơ  

3288

6.1

66

1763

Chất rắn độc, chất vô cơ  

3288

6.1

60

1764

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ  

3289

6.1 + 9

68

1765

Chất lỏng độc, ăn mòn, chất vô cơ  

3289

6.1 +8

668

1766

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ  

3290

6.1 + 8

668

1767

Chất rắn độc, ăn mòn, chất vô cơ  

3290

6.1 + 8

68

1768

Chất thải bệnh viện

3291

6.2

606

1769

Hydrazine, dung dịch

3293

6.1

60

1770

Hydrogen cyanide, dung dịch trong cồn

3294

6.1 + 3

663

1771

Hydrocarbons, dạng lỏng  

3295

3

33

1772

Hydrocarbons, dạng lỏng  

3295

3

30

1773

Heptafluoropane (R 227)

3296

2

20

1774

Ethylene oxide và chlorotetrafluorethane hỗn hợp

3297

2

20

1775

Ethylene oxide và pentafluoroethane hỗn hợp

3298

2

20

1776

Ethylene oxide và tetrafluoroethane hỗn hợp

3299

2

20

1777

Ethylene oxide và carbon dioxide hỗn hợp với hơn 87 % ethylene oxide

3300

6.1 + 3

263

1778

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

9 + 4.2

884

1779

Chất ăn mòn lỏng, tự cháy

3301

8 + 4.2

84

1780

2-Dimethylaminoethyl acrylate

3302

6.1

60

1781

Khí độc nén, oxi hóa  

3303

6.1 + 05

265

1782

Khí độc nén, ăn mòn  

3304

6.1 + 8

268

1783

Khí nén, độc, dễ cháy, ăn mòn  

3305

6.1 + 3 + 9

263

1784

Khí nén, độc, oxidizing, ăn mòn  

3306

6.1 + 05 + 8

265

1785

Khí lỏng, độc, oxidizing

3307

6.1 + 05

265

1786

Khí lỏng, chất độc, ăn mòn

3308

6.1 + 8

268

1787

Khí lỏng, chất độc, dễ cháy, ăn mòn

3309

6.1 + 3 + 8

263

1788

Khí lỏng, độc, oxi hoá, ăn mòn  

3310

6.1 + 05 + 9

265

1789

Khí, làm lạnh dạng lỏng, oxi hoá

3311

2 + 05

225

1790

Khí, làm lạnh dạng lỏng, dễ cháy  

3312

3

223

1791

Chất hữu cơ pigments, tự cháy

3313

4.2

40

1792

Hợp chất nhựa

3314

-

90

1793

Ammonia dung dịch với hơn 50%. ammonia

3318

6.1 + 8

268

1794

Nát ri borohydride và Nát ri hydroxide dung dịch, vớ nhỏ hơn 12% Nát ri borohydride và nhỏ hơn 40% Nát ri hydroxide theo khối lượng

3320

8

80

1795

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy  

3336

3

33

1796

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercaptan hỗn hợp, dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

1797

Khí làm lạnh R404A

3337

2

20

1798

Khí làm lạnh R407A

3338

2

20

1799

Khí làm lạnh R407B

3339

2

20

1800

Khí làm lạnh R407C

3340

2

20

1801

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

1802

Xanthates

3342

4.2

40

1803

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc

3345

6.1

66

1804

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid rắn, chất độc

3345

6.1

60

1805

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid lỏng, dễ cháy, chất độc

3346

3+6.1

336

1806

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3347

6.1+3

663

1807

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3347

6.1+3

63

1808

Dẫn xuất thuốc trừ sâu Phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

60

1809

Dẫn xuất thuốc trừ sâu phenoxyacetic acid, dạng lỏng, chất độc

3348

6.1

66

1810

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc

3349

6.1

60

1811

Thuốc trừ sâu pyrethroid, rắn, chất độc

3349

6.1

66

1812

Thuốc trừ sâu pyrethroi dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3350

3+6.1

356

1813

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3351

6.1+3

63

1814

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3351

6.1+3

663

1815

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng, chất độc

3352

6.1

66

1816

Thuốc trừ sâu pyrethroid, dạng lỏng. chất độc

3352

6.1

60

1817

Khí trừ sâu, dễ cháy  

3354

3

23

1818

Khí trừ sâu, chất độc, dễ cháy

3355

6.1+3

263

1819

Thuốc trừ sâu bipyridilium, dạng lỏng, chất độc, dễ cháy

3615

6 1 + 3

663

 

PHỤ LỤC 2

SỐ HIỆU NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày19/02/2003 của Chính phủ)

MỤC 1

Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau:

2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học

3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt

4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt

5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt

6. Tác động của độc tố

7. Sự phóng xạ

8. Sự ăn mòn

9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh

Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.

Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.

Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.

Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem mục 2 dưới đây:

Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia.

MỤC 2

 Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục 1 có ý nghĩa như sau:

20

Khí làm ngạt hoặc khí không có những sự nguy hiểm kèm theo

22

Khí lạnh hóa lỏng, chất làm ngạt

223

Khí lạnh hóa lỏng, dễ cháy

225

Khí lạnh hóa lỏng, ôxy hóa tỏa nhiệt

23

Khí dễ cháy

239

Khí dễ cháy dẫn đến phản ứng tự sinh mạnh

25

ôxy hóa tỏa nhiệt

26

Khí độc

263

Khí độc, dễ cháy

265

Khí độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

268

Khí độc, ăn mòn

30

Chất lỏng dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn dạng chảy lỏng với điểm bốc cháy trên 61EC, bị nóng tới nhiệt độ trung bình hoặc quá điểm bốc cháy hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt

323

Chất lỏng dễ cháy, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X323

Chất lỏng dễ cháy, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy

33

Chất lỏng rất dễ cháy (điểm bốc cháy dưới 23EC)

333

Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa

333

Chất lỏng tự cháy, dẫn lửa, phản ứng với nước

336

Chất lỏng rất dễ cháy, độc

338

Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn

X338

Chất lỏng rất dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước

339

Chất lỏng rất dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt

36

Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) độc nhẹ, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc

362

Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X362

Chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy

368

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

38

Chất lỏng dễ cháy, (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn

382

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X382

Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy

39

Chất lỏng dễ cháy, sinh ra phản ứng mãnh liệt

40

Chất rắn dễ cháy hay chất tự phản ứng hay chất tự sinh nhiệt

423

Chất rắn phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X423

Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí dễ cháy, sinh ra chất rắn dễ cháy

43

Chất rắn dễ cháy tự sinh

44

chất rắn dễ cháy, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao

446

Chất rắn dễ cháy, độc, ở thể chảy lỏng khi nhiệt độ cao

46

Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, độc

462

Chất rắn độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X462

Chất rắn phản ứng mạnh với nước thoát ra khí độc

48

Chất rắn dễ cháy hay tự sinh nhiệt, thoát ra khí dễ cháy

482

Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

X482

Chất rắn, phản ứng với nước thoát ra khí ăn mòn

50

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt

539

Chất tẩy dễ cháy

55

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt

556

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, độc

558

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, ăn mòn

559

Chất ôxy hóa mạnh tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt

56

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc

568

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, độc, ăn mòn

58

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, ăn mòn

59

Chất ôxy hóa tỏa nhiệt, sinh ra phản ứng mãnh liệt

60

Chất độc hoặc hơi độc

606

Chất lây nhiễm

623

Chất lỏng độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

63

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC)

638

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), ăn mòn

639

Chất độc dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC), sinh ra phản ứng mãnh liệt

64

Chất rắn, độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

642

Chất rắn, độc, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

65

Chất rắn, độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

66

Chất rắn, rất độc

663

Chất rắn, rất độc, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC)

664

Chất rắn, rất độc, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

665

Chất rắn, rất độc, ôxy hóa tỏa nhiệt

668

Chất rắn, rất độc, ăn mòn

669

Chất rắn, rất độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt

68

Chất độc, ăn mòn

69

Chất độc hoặc hơi độc, sinh ra phản ứng mãnh liệt

70

Chất phóng xạ

72

Khí phóng xạ

723

Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy

73

Chất lỏng phóng xạ, dễ cháy (điểm bốc cháy không quá 61EC)

74

Chất rắn phóng xạ, dễ cháy

75

Chất phóng xạ, ôxy hóa tỏa nhiệt

76

Chất phóng xạ, độc

78

Chất phóng xạ, ăn mòn

80

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn

X80

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, phản ứng mạnh với nước

823

Chất ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

83

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC)

X83

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) phản ứng mạnh với nước

839

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt

X839

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC) sinh ra phản ứng mãnh liệt, phản ứng mạnh với nước

84

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

842

Chất rắn ăn mòn, phản ứng với nước thoát ra khí dễ cháy

85

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt

856

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, ôxy hóa tỏa nhiệt, độc

86

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, độc

88

Chất ăn mòn mạnh

X88

Chất ăn mòn mạnh, phản ứng mạnh với nước

883

Chất ăn mòn mạnh, dễ cháy (điểm bốc cháy giữa 23EC và 61EC)

884

Chất rắn ăn mòn mạnh, dễ cháy hay tự sinh nhiệt

885

Chất rắn ăn mòn mạnh, ôxy hóa tỏa nhiệt

886

Chất rắn ăn mòn mạnh, độc

X886

Chất rắn ăn mòn mạnh, độc, phản ứng mạnh với nước

89

Chất ăn mòn hoặc ít ăn mòn, sinh ra phản ứng mãnh liệt

90

Chất có hại đến môi trường, tạp chất độc

99

Tạp chất độc ở nhiệt độ cao.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

(Ban hành kèm theo Nghị định số 13/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ)

1. Biểu trưng hàng nguy hiểm:

Loại 1:

Loại 2:

Loại 3:

Loại 4:

Loại 5:

Loại 6:

Loại 8:

Loại 9:

Kích thước biểu trưng

- Kiện hàng: 100 mm x 100 mm

- Phương tiện, Container: 250 mm x 250 mm

2. Báo hiệu nguy hiểm

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Decree No. 13/2003/ND-CP of February 19, 2003, prescribing the list of dangerous goods and the land-road transport of dangerous goods

  • Số hiệu: 13/2003/ND-CP
  • Loại văn bản: Nghị định
  • Ngày ban hành: 19/02/2003
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Phan Văn Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản