Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2000/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2000 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ phương án tổng thể sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước theo Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg ngày 21 tháng 4 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của Ban Đổi mới quản lý doanh nghiệp Trung ương và của các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty 91 có danh sách ghi tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Nguyễn Tấn Dũng (Đã ký) |
KẾ HOẠCH CỔ PHẦN HOÁ VÀ ĐA DẠNG HOÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC (ĐỢT 2) NĂM 2000
(Kèm theo Quyết định số 80/2000/QĐ-TTg ngày 07tháng 7 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ)
Số TT | Địa phương, cơ quan, Tổng công ty 91 | Tồn của năm 1999 (DN) | Số lượng đợt 2 năm 2000 (DN) | Tổng số (DN) |
1 | An Giang |
| 4 | 4 |
2 | Bắc Kạn |
| 1 | 1 |
3 | Bình Thuận |
| 6 | 6 |
4 | Bình Phước |
| 1 | 1 |
5 | Bạc Liêu |
| 4 | 4 |
6 | Bình Dương | 1 |
| 1 |
7 | Cà Mau |
| 2 | 2 |
8 | Cao Bằng | 4 | 2 | 6 |
9 | Đắk Lắk | 7 | 7 | 14 |
10 | Đồng Tháp | 2 | 1 | 3 |
11 | Đồng Nai | 7 | 5 | 12 |
12 | Gia Lai |
| 3 | 3 |
13 | Hải Phòng | 5 | 16 | 21 |
14 | Hà Tây |
| 6 | 6 |
15 | Hoà Bình |
| 3 | 3 |
16 | Hà Giang |
| 2 | 2 |
17 | Hưng Yên | 1 | 1 | 2 |
18 | Hà Tĩnh | 3 | 2 | 5 |
19 | Hải Dương | 1 | 5 | 6 |
20 | Kon Tum | 5 | 1 | 6 |
21 | Khánh Hòa | 4 | 5 | 9 |
22 | Kiên Giang |
| 1 | 1 |
23 | Lai Châu |
| 1 | 1 |
24 | Long An | 6 | 4 | 10 |
25 | Lâm Đồng |
| 7 | 7 |
26 | Lạng Sơn |
| 2 | 2 |
27 | Nghệ An | 2 | 7 | 9 |
28 | Ninh Bình |
| 4 | 4 |
29 | Phú Yên |
| 2 | 2 |
30 | Quảng Nam | 2 | 2 | 4 |
31 | Quảng Ngãi |
| 4 | 4 |
34 | Quảng Ninh | 2 | 8 | 10 |
33 | Quảng Bình |
| 4 | 4 |
34 | Quảng Trị |
| 4 | 4 |
35 | Sóc Trăng |
| 3 | 3 |
36 | Sơn La | 2 |
| 2 |
37 | Thái Bình |
| 2 | 2 |
38 | Thừa Thiên Huế | 1 | 4 | 5 |
39 | Trà Vinh |
| 2 | 2 |
40 | Thái Nguyên |
| 6 | 6 |
41 | Tuyên Quang | 2 | 4 | 6 |
42 | Vĩnh Phúc | 3 | 2 | 5 |
43 | Vĩnh Long | 2 | 2 | 4 |
44 | Yên Bái |
| 2 | 2 |
| Tổng số | 62 | 154 | 216 |
1 | Bộ Công an |
| 1 | 1 |
2 | Cục Dự trữ Quốc gia |
| 1 | 1 |
3 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33 | 7 | 40 |
4 | Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn |
| 1 | 1 |
5 | Bộ Văn hoá - Thông tin | 1 | 1 | 2 |
6 | Bộ Xây dựng | 8 | 10 | 18 |
| Tổng số | 42 | 21 | 63 |
1 | TCT Cao su | 1 | 1 | 2 |
2 | TCT Dầu khí | 6 |
| 6 |
3 | TCT Điện lực | 7 |
| 7 |
4 | TCT Hoá chất | 2 |
| 2 |
5 | TCT Hàng không | 1 | 1 | 2 |
6 | TCT Lương thực miền Bắc |
| 2 | 2 |
7 | TCT Lương thực miền Nam |
| 2 | 2 |
| Tổng số | 17 | 6 | 23 |
| Tổng cộng đợt 2 năm 2000 | 121 | 181 | 302 |
- 1Decree of Government No. 103/1999/ND-CP of September 10, 1999 on assigning, selling, business contracting or leasing state enterprises
- 2Decree No. 44/1998/ND-CP of June 29, 1998, on the transformation of state enterprises into joint-stock companies
- 3Dirrective No. 20/1998/CT-TTg of April 21, 1998, on stepping up the reorganization and renewal of state enterprises
Decision No. 80/2000/QD-TTg, assigning the quotas on equitization and diversification of the forms of ownership of state enterprises (stage 2) in 2000, promulgated by the Prime Minister of Government
- Số hiệu: 80/2000/QD-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2000
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2000
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra