- 1Decree of Government No. 149/2005/ND-CP, detailing the implementation of the import tax and export tax law.
- 2Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 3Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2008/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 05 tháng 08 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (sau đây gọi là Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC) thành các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi bỏ mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 04.04 quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm Quyết định số 67/2008/QĐ-BTC ngày 5/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) | |||
04.04 |
|
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404 | 10 |
|
| - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
|
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
0404 | 10 | 11 | 00 | - - - Whey | 2 |
0404 | 10 | 19 | 00 | - - - Loại khác | 2 |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
0404 | 10 | 91 | 00 | - - - Whey | 2 |
0404 | 10 | 99 | 00 | - - - Loại khác | 2 |
0404 | 90 | 00 | 00 | - Loại khác | 2 |
12.01 |
|
|
| Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201 | 00 | 10 | 00 | - Phù hợp để làm giống | 0 |
1201 | 00 | 90 | 00 | - Loại khác | 0 |
29.22 |
|
|
| Hợp chất amino chức oxy. |
|
|
|
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 11 | 00 | 00 | - - Monoethanolamin và muối của chúng | 3 |
2922 | 12 | 00 | 00 | - - Diethanolamin và muối của chúng | 3 |
2922 | 13 | 00 | 00 | - - Triethanolamine và muối của chúng | 3 |
2922 | 14 | 00 | 00 | - - Dextropropoxyphen (1NN) và muối của chúng | 0 |
2922 | 19 |
|
| - - Loại khác: |
|
2922 | 19 | 10 | 00 | - - - Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao | 0 |
2922 | 19 | 20 | 00 | - - - Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n- Butyl-alcohol) | 3 |
2922 | 19 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - Amino-naphtol và amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 21 | 00 | 00 | - - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | 3 |
2922 | 29 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
|
2922 | 31 | 00 | 00 | - - Amfepramon (INN), methadon (INN) và normethadon (INN); muối của chúng | 0 |
2922 | 39 | 00 | 00 | - - Loại khác | 3 |
|
|
|
| - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng: |
|
2922 | 41 | 00 | 00 | - - Lysin và este của nó; muối của chúng | 2 |
2922 | 42 |
|
| - - Axit glutamic và muối của chúng: |
|
2922 | 42 | 10 | 00 | - - - Axit glutamic | 10 |
2922 | 42 | 20 | 00 | - - - Muối natri của axit glutamic | 36 |
2922 | 42 | 90 | 00 | - - - Muối khác | 36 |
2922 | 43 | 00 | 00 | - - Axit anthranilic và muối của nó | 3 |
2922 | 44 | 00 | 00 | - - Tilidine (INN) và muối của nó | 3 |
2922 | 49 |
|
| - - Loại khác: |
|
2922 | 49 | 10 | 00 | - - - Axit mefenamic và muối của chúng | 0 |
2922 | 49 | 90 | 00 | - - - Loại khác | 3 |
2922 | 50 |
|
| - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: |
|
2922 | 50 | 10 | 00 | - - p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng | 0 |
2922 | 50 | 90 | 00 | - - Loại khác | 0 |
- 1Decree of Government No. 149/2005/ND-CP, detailing the implementation of the import tax and export tax law.
- 2Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 3Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
Decision No. 67/2008/QD-BTC of August 5, 2008, amending import duty rates applicable to a number of lines of goods on the preferential import tariff list.
- Số hiệu: 67/2008/QD-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2008
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/09/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực