Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
---------------

Số: 63/2005/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về Chứng khoán và thị trường chứng khoán;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán, Chủ tịch Ủy ban chứng khoán Nhà nước và Chánh văn phòng Bộ Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành “Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán” áp dụng cho công tác kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán. Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán gồm 4 phần:

Phần thứ nhất: Hệ thống Chứng từ kế toán;

Phần thứ hai: Hệ thống Tài khoản kế toán;

Phần thứ ba: Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán áp dụng;

Phần thứ tư: Hệ thống Báo cáo tài chính.

Điều 2: Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các Quỹ Đầu tư chứng khoán trong cả nước và thay thế Chế độ kế toán Quỹ đầu tư chứng khoán chấp thuận theo Công văn số 2913/TC/CĐKT ngày 8/11/2004 của Bộ Tài chính.

Các Công ty quản lý Quỹ Đầu tư chứng khoán tiến hành khóa sổ kế toán của từng Quỹ Đầu tư chứng khoán tại thời điểm 31/12/2005 để tính chuyển số dư tài khoản kế toán cũ sang tài khoản kế toán mới từ ngày 01/01/2006 theo Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này.

Những quy định khác về kế toán không quy định trong Quyết định này được thực hiện theo Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Giám đốc Công ty quản lý Quỹ Đầu tư chứng khoán có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện công tác kế toán riêng biệt từng quỹ do Công ty quản lý theo quy định trong Quyết định này và các quy định tại Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.

Công ty quản lý Quỹ phải đảm bảo tổ chức thực hiện công tác kế toán của Quỹ Đầu tư chứng khoán tách biệt với tổ chức thực hiện công tác kế toán của chính Công ty quản lý Quỹ.

Điều 5: Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chủ tịch Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính ngân hàng và các Tổ chức tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố HN, TP Hồ Chí Minh;
- Các Trung tâm giao dịch chứng khoán;
- Công báo;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Các Quỹ Đầu tư chứng khoán;
- Lưu: VT, UBCKNN, Vụ CĐKT & KT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tá

 

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/09/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

- Phần thứ nhất: Hệ thống Chứng từ kế toán

- Phần thứ hai: Hệ thống Tài khoản kế toán

- Phần thứ ba: Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán áp dụng

- Phần thứ tư: Hệ thống Báo cáo tài chính

 

PHẦN THỨ NHẤT

HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

A/ QUY ĐỊNH CHUNG

1. Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán.

2. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến hoạt động của Quỹ Đầu tư chứng khoán đều phải lập chứng từ kế toán. Chứng từ kế toán chỉ lập 1 lần cho một nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.

3. Nội dung phương pháp lập, ký chứng từ, sử dụng, quản lý và bảo quản, lưu trữ chứng từ kế toán của Quỹ ĐTCK phải tuân theo quy định của Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Kế toán, các văn bản pháp luật khác có liên quan và quy định cụ thể của Chế độ kế toán này.

Danh mục, mẫu biểu và phương pháp lập chứng từ kế toán được quy định tại điểm B của phần này.

4. Khi lập chứng từ kế toán cần phải đảm bảo các yêu cầu sau đây:

- Nội dung chứng từ phải rõ ràng, trung thực với nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh;

- Chữ viết trên chứng từ phải rõ ràng, không tẩy xóa, không viết tắt;

- Số tiền viết bằng chữ phải khớp đúng với số tiền viết bằng số;

- Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên theo quy định cho mỗi chứng từ và đối với chứng từ lập bằng máy tính thì phải đảm bảo các liên có nội dung trùng khớp nhau;

5. Ký chứng từ kế toán

Mọi chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký theo chức danh quy định trên chứng từ mới có giá trị thực hiện. Riêng chứng từ điện tử phải có chữ ký điện tử theo quy định của pháp luật. Tất cả các chữ ký trên chứng từ kế toán đều phải ký bằng bút bi hoặc bút mực, không được ký bằng mực đỏ, bằng bút chì, chữ ký trên chứng từ kế toán dùng để chi tiền phải ký theo từng liên. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất và phải giống với chữ ký đã đăng ký theo quy định, trường hợp không đăng ký chữ ký thì chữ ký lần sau phải khớp với chữ ký các lần trước đó.

6. Trình tự kiểm tra và luân chuyển chứng từ kế toán của Quỹ được quy định như sau:

- Tất cả các chứng từ kế toán do đơn vị lập hoặc từ bên ngoài chuyển đến đều phải tập trung vào bộ phận kế toán đơn vị. Bộ phận kế toán kiểm tra những chứng từ kế toán đó và chỉ sau khi kiểm tra và xác minh tính pháp lý của chứng từ thì mới dùng những chứng từ đó để ghi sổ kế toán.

Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán.

+ Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chi tiêu, các yếu tố ghi chép trên chứng từ kế toán;

+ Kiểm tra tính hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã ghi trên chứng từ kế toán;

+ Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ kế toán.

Khi kiểm tra chứng từ kế toán nếu phát hiện có hành vi vi phạm chính sách, chế độ, các quy định về quản lý kinh tế, tài chính của Nhà nước, phải từ chối thực hiện (xuất quỹ, thanh toán, xuất kho,…) đồng thời báo ngay cho Thủ trưởng đơn vị biết để xử lý kịp thời theo đúng pháp luật hiện hành.

Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và chữ số không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải trả lại, làm thêm thủ tục và điều chỉnh sau đó mới làm căn cứ ghi sổ.

- Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:

+ Lập, tiếp nhận chứng từ kế toán;

+ Kế toán viên, kế oán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán;

+ Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán;

+ Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.

7. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt

Các chứng từ kế toán ghi bằng tiếng nước ngoài, khi sử dụng để ghi sổ kế toán ở Việt Nam phải được dịch ra tiếng Việt, những chứng từ ít phát sinh hoặc nhiều lần phát sinh nhưng có nội dung không giống nhau thì phải dịch toàn bộ nội dung chứng từ kế toán, những chứng từ phát sinh nhiều lần có nội dung giống nhau thì chỉ dịch những nội dung chủ yếu như: Tên chứng từ, tên đơn vị và cá nhân lập, tên đơn vị và cá nhân nhận, nội dung kinh tế của chứng từ, chức danh của người ký trên chứng từ… Người dịch phải ký, ghi rõ họ tên và chịu trách nhiệm về nội dung dịch ra tiếng Việt. Bản chứng từ dịch ra tiếng Việt phải đính kèm với bản chính bằng tiếng nước ngoài.

B. DANH MỤC VÀ MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)

1. Danh mục chứng từ kế toán

STT

Tên chứng từ

Số hiệu

I

Chứng từ ban hành tại Quyết định này

 

1

Bảng thanh toán thù lao Bna đại diện Quỹ

C02-QĐT

2

Bảng tính trích nộp phí quản lý (giám sát)

C03-QĐT

II

Chứng từ ban hành ở các văn bản khác

 

1

Ủy nhiệm chi

 

2

Phiếu hạch toán

 

3

Giấy báo Nợ

 

4

Giấy báo Có

 

5

Thông báo kết quả giao dịch mua chứng khoán

 

6

Báo cáo thanh toán giao dịch

 

7

Phiếu lệnh mua

 

8

Báo cáo phí giao dịch phát sinh trong tháng

 

9

Hóa đơn thanh toán

 

10

Phiếu thu

 

11

Phiếu chi

 

* Ghi chú: Các chứng từ ban hành ở các văn bản khác (nêu ở phần II) được áp dụng theo quy định tại các văn bản đó (mẫu biểu và phương pháp lập).

 

2. Mẫu chứng từ kế toán

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán……..

Mẫu số C02-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

Kính gửi: …………………………….

Đề nghị Ngân hàng giám sát trích từ tài khoản của Quỹ ĐTCK…………. Và chuyển thanh toán thù lao cho Ban đại diện Quỹ ĐTCK…….. với chi tiết như sau:

BẢNG THANH TOÁN THÙ LAO BAN ĐẠI DIỆN QUỸ

STT

Họ và tên

Tên chủ tài khoản

Số TK

Tại Ngân hàng

Số tiền

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

Người lập bảng

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán……..

 

Mẫu số C03-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

 

 

 

Kính gửi: …………………………….

Đề nghị Ngân hàng giám sát chuyển từ tài khoản của Quỹ ĐTCK…………. số tiền thanh toán cho Công ty quản lý Quỹ (NH giám sát)……… về phí quản lý (giám sát) chi tiết như sau:

BẢNG TÍNH TRÍCH NỘP PHÍ QUẢN LÝ (GIÁM SÁT)

STT

Tên đơn vị được hưởng

Chủ tài khoản

Số hiệu TK TG

Tại Ngân hàng

Cơ sở tính phí

Tỷ lệ (%) phí phải thanh toán

Số tiền

A

B

C

D

E

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập bảng

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

PHẦN THỨ HAI

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)

STT

SỐ HIỆU TK

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

Cấp 1

Cấp 2

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 1 - TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

1

112

 

Tiền gửi ngân hàng

 

 

 

1121

Tiền Việt Nam

 

 

 

1122

Ngoại tệ

 

2

121

 

Chứng khoán kinh doanh, đầu tư

 

 

 

1211

Giá gốc chứng khoán kinh doanh

 

 

 

1212

Giá gốc chứng khoán đầu tư

 

 

 

1213

Chênh lệch đánh giá chứng khoán cuối kỳ

 

3

128

 

Đầu tư khác

 

 

 

1281

Giá gốc các khoản đầu tư

 

 

 

1283

Chênh lệch đánh giá các khoản đầu tư cuối kỳ

 

4

131

 

Phải thu hoạt động đầu tư

 

 

 

1311

Phải thu bán chứng khoán

 

 

 

1318

Phải thu khác về hoạt động đầu tư

 

5

138

 

Phải thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 3 - NỢ PHẢI TRẢ

 

 

 

 

 

 

6

311

 

Vay ngắn hạn

 

7

331

 

Phải trả hoạt động đầu tư

 

 

 

3311

Phải trả mua chứng khoán

 

 

 

3318

Phải trả khác về hoạt động đầu tư

 

8

332

 

Phải trả thu nhập cho Nhà đầu tư

 

9

334

 

Phải trả phụ cấp Ban đại diện quỹ

 

10

337

 

Phải trả cho Công ty quản lý Quỹ, Ngân hàng giám sát

 

 

 

3371

Phải trả cho Công ty quản lý Quỹ

 

 

 

3372

Phải trả cho Ngân hàng giám sát

 

11

338

 

Phải trả khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 4 - NGUỒN VỐN

 

 

 

 

 

 

12

411

 

Vốn góp của Nhà đầu tư

 

 

 

4111

Vốn gốc

 

 

 

4112

Thặng dư vốn

 

13

421

 

Kết quả hoạt động

 

 

 

4211

Xác định kết quả hoạt động thực hiện trong kỳ

 

 

 

4212

Xác định kết quả hoạt động chưa thực hiện trong kỳ

 

 

 

4213

Kết quả hoạt động được phân phối trong kỳ

 

 

 

4214

Kết quả hoạt động chưa được phân phối trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 5 - THU NHẬP

 

 

 

 

 

 

14

511

 

Thu nhập

 

 

 

5111

Cổ tức

 

 

 

5112

Lãi trái phiếu

 

 

 

5113

Lãi tiền gửi

 

 

 

5114

Chênh lệch bán chứng khoán

 

 

 

5115

Chênh lệch lãi đánh gái lại các khoản đầu tư cuối kỳ

 

 

 

5117

Chênh lệch lãi tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ

 

 

 

5118

Thu nhập khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 6 - CHI PHÍ

 

 

 

 

 

 

15

631

 

Các khoản phí và chi phí khác

 

 

 

6311

Phí quản lý

 

 

 

6312

Phí giám sát, bảo quản tài sản quỹ

 

 

 

6313

Chi phí họp, đại hội

 

 

 

6314

Chi phí kiểm toán

 

 

 

6315

Chênh lệch lỗ đánh giá lại các khoản đầu tư cuối kỳ

 

 

 

6316

Chi phí tư vấn định giá

 

 

 

6317

Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ

 

 

 

6318

Phí và chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LOẠI 0 - TÀI KHỎAN NGOÀI BẢNG

 

 

 

 

 

 

1

004

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

2

007

 

Ngoại tệ các loại

 

3

010

 

Chứng khoán theo mệnh giá

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN THỨ BA

HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG

A/ QUY ĐỊNH CHUNG

1. Công ty quản lý Quỹ phải bố trí cán bộ kế toán thực hiện việc mở, ghi các sổ kế toán cho Quỹ ĐTCK, tách biệt với hệ thống sổ kế toán của Công ty quản lý Quỹ.

2. Việc mở sổ, ghi sổ, bảo quản, lưu trữ sổ kế toán của Quỹ ĐTCK phải tuân theo quy định của Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Kế toán và các quy định cụ thể của Chế độ kế toán này.

3. Quỹ ĐTCK áp dụng hình thức kế toán; Nhật ký chung

B/ HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN

(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)

1. Danh mục sổ kế toán

TT

Tên sổ

Mẫu sổ

1

Sổ Nhật ký chung

S01-QĐT

2

Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung)

S02-QĐT

3

Sổ Tiền gửi Ngân hàng

S03-QĐT

4

Sổ Chi tiết tài khoản

S04-QĐT

5

Sổ Nhật ký mua (bán) chứng khoán

S05-QĐT

6

Sổ theo dõi danh mục đầu tư

S06-QĐT

2. Mẫu sổ kế toán

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán…….

Mẫu số: S01-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ/BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

Từ ngày…………. đến ngày………

Chứng từ

Nội dung

Tài khoản

Số phát sinh

Số

Ngày, tháng

Nợ

A

B

C

D

1

2

 

 

Số trang trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng chuyển sang trang sau

 

 

 

 

 

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, họ tên)

 

 

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán……..

 

Mẫu số C02-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

 

 

SỔ CÁI

Tên tài khoản:………………………………

Từ ngày………………. đến ngày………….

Số dư đầu kỳ Nợ……….

Có……….

Chứng từ

Khách hàng

Nội dung

TK đối ứng

Số phát sinh

Ngày, tháng

Số

Nợ

A

B

C

D

E

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phát sinh trong kỳ:

Dư cuối kỳ: Nợ………….

Có….............

 

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán……..

 

Mẫu số C03-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

 

 

SỐ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG

Nơi mở tài khoản giao dịch:……….

Số hiệu tài khoản:………………….

Ngày tháng ghi sổ

CHỨNG TỪ

DIỄN GIẢI

Tài khoản đối ứng

SỐ TIỀN

Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

Thu
(Gửi vào)

Chi
(Rút ra)

Còn lại

A

B

C

D

E

1

2

3

G

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

- Sổ này có……. Trang, đánh số từ 01 đến…….

- Ngày mở sổ:…………………………………..

 

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán……..

 

Mẫu số C04-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

 

 

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tài khoản: ……………….

Ngày: …………………...

Số dư đầu kỳ Nợ……………

Có……………

Chứng từ

Khách hàng

Nội dung

TK đối ứng

Số phát sinh

Ngày, tháng

Số

Nợ

A

B

C

D

E

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Tổng phát sinh trong kỳ: …………….

Dư cuối kỳ: Nợ:……………..

Có:………….….

 

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, đóng dấu)

 

 

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán……..

 

Mẫu số C05-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

 

 

 

 

SỔ NHẬT KÝ MUA (BÁN) CHỨNG KHOÁN

Số hiệu TK

Chứng từ

Diễn giải

Phát sinh mua (bán)

Ghi chú

Ngày giao dịch

Số hiệu chứng từ

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

A

B

C

D

1

2

3

E

 

 

 

Loại chứng khoán….

 

 

 

 

 

 

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, đóng dấu)

 

 

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK…..

Quỹ Đầu tư chứng khoán……..

 

Mẫu số C06-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

 

 

 

SỔ THEO DÕI DANH MỤC ĐẦU TƯ

TK………………………

Loại đầu tư:…………….

Ngày

Chứng từ

Diễn giải

TK đối ứng

Mua vào

Bán ra

Số dư

 

Số

Ngày

Số lượng

Tiền theo mệnh giá (...đ)

Theo giá mua (…đ)

Số lượng

Theo giá bán (…đ)

Số lượng

Mệnh giá

Giá gốc

Giá đánh giá

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

- Số dư đầu kỳ

X

X

X

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

- Số phát sinh trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cộng số phát sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối kỳ

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người ghi sổ

(ký, họ tên)

 

Kế toán trưởng

(ký, họ tên)

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Giám đốc

(ký, họ tên)

 

PHẦN THỨ TƯ

HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

A. QUY ĐỊNH CHUNG

I. MỤC ĐÍCH CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Hệ thống báo cáo tài chính của Quỹ ĐTCK được lập với mục đích sau:

1. Tổng hợp, trình bày một cách tổng quát và toàn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động của Qũy ĐTCK trong một kỳ kế toán.

2. Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá thực trạng tài chính của Quỹ ĐTCK, đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của Qũy ĐTCK trong kỳ hoạt động đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng để các nhà đầu tư phân tích, đánh giá và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý cũng như đánh giá khả năng quản lý của Công ty quản lý Quỹ ĐTCK, cho việc đề ra các quyết định về quản lý, điều hành hoạt động đơn vị.

II. NỘI DUNG HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Hệ thống Báo cáo tài chính quy định áp dụng cho Quỹ ĐTCK bao gồm 6 biểu mẫu báo cáo (Xem danh mục ở mục 2/III/A).

Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết, Quỹ ĐTCK có thể đề nghị bổ sung, sửa đổi hoặc chi tiết thêm các chi tiêu kinh tế phù hợp với đặc điểm hoạt động của Quỹ ĐTCK và chỉ được thực hiện khi được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản.

III. TRÁCH NHIỆM, THỜI HẠN LẬP VÀ NỘP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Công ty quản lý Quỹ ĐTCK có trách nhiệm lập và nộp báo cáo tài chính của Qũy ĐTCK theo đúng các quy định tại chế độ này.

1. Thời hạn lập, nộp và công khai báo cáo tài chính

- BCTC tháng: Trong vòng 5 ngày kể từ ngày kết thúc tháng; Báo cáo tài chính tháng phải nộp cho Ủy ban chứng khoán Nhà nước (UBCK Nhà nước) và Ban đại diện Quỹ;

- BCTC quý: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày kết thúc quý, Báo cáo tài chính quý phải nộp cho UBCK Nhà nước và Ban đại diện Quỹ;

- BCTC năm: trong vòng 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm. Báo cáo tài chính năm phải nộp cho UBCK Nhà nước, Vụ Tài chính ngân hàng (Bộ Tài chính), Ban đại diện Quỹ, Cơ quan Thống kê và công khai ra công chúng.

Báo cáo tài chính phải được người lập, kế toán trưởng, Giám đốc Công ty quản lý Quỹ, phụ trách bộ phận giám sát và Giám đốc NH giám sát ký tên, đóng dấu trước khi gửi cho các cơ quan chức năng và công khai ra công chúng.

Ngòai ra Quỹ Đầu tư chứng khoán phải nghiêm chỉnh chấp hành việc lập và nộp các báo cáo nghiệp vụ theo quy định của UBCK Nhà nước mà chưa được quy định tại Chế độ kế toán này.

2. Kiểm toán báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính năm của Quỹ Đầu tư chứng khoán phải được doanh nghiệp kiểm toán hoạt động hợp pháp tại Việt Nam kiểm toán trước khi nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và công khai.

Khi nộp, công khai báo cáo tài chính phải kèm theo báo cáo kiểm toán.

B/ DANH MỤC VÀ MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)

1. Danh mục Báo cáo tài chính

Số TT

Mẫu số

Tên BCTC

Thời hạn lập

Nơi nhận

Bộ Tài chính

Thống kê

Công khai

Nhà đầu tư

UB CK NN

Vụ TCNH

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

B01-QĐT

Bảng Cân đối kế toán

Quý, năm

X

X

X

X

X

2

B02-QĐT

Báo cáo kết quả hoạt động

Quý, năm

X

X

X

X

X

3

B04-QĐT

Bản thuyết minh BCTC

Quý, năm

X

X

X

X

X

4

B05-QĐT

Báo cáo tài sản

Quý, năm

X

X

X

X

X

5

B06-QĐT

Báo cáo thay đổi giá trị tài sản ròng

Quý, năm

X

X

X

X

X

6

B07-QĐT

Báo cáo danh mục đầu tư

Quý, năm

X

X

X

X

X

* Ghi chú: Riêng các Báo cáo B02-QĐT, B03-QĐT, B04-QĐT, B06-QĐT, B07-QĐT còn phải lập theo tháng để nộp cho UBCK Nhà nước và Ban đại diện Quỹ.

 

2. Mẫu Báo báo tài chính

CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

NH GIÁM SÁT…………….

QUỸ ĐTCK………………

Mẫu số B 01-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

tại ngày….. tháng…… năm…..

Đơn vị tính:……..

A- TÀI SẢN

Mã số

Số cuối kỳ

Số đầu năm

A

B

1

2

1. Tiền gửi ngân hàng

110

 

 

2. Đầu tư chứng khoán

120

 

 

3. Đầu tư khác

121

 

 

4. Phải thu hoạt động đầu tư

130

 

 

5. Phải thu khác

131

 

 

TỔNG TÀI SẢN

200

 

 

B- NGUỒN VỐN

 

 

 

I. NỢ PHẢI TRẢ

300

 

 

1. Vay ngắn hạn

310

 

 

2. Phải trả hoạt động đầu tư

311

 

 

3. Phải trả thu nhập cho nhà đầu tư

312

 

 

4. Phải trả phụ cấp Ban đại diện Quỹ

314

 

 

5. Phải trả cho Công ty quản lý Quỹ, NH giám sát

315

 

 

6. Phải trả khác

318

 

 

 

 

 

 

II- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

1. Vốn góp của các nhà đầu tư

410

 

 

1.1. Vốn góp

411

 

 

1.2. Thặng dư vốn

412

 

 

2. Kết quả hoạt động chưa phân phối

420

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430 = 300 + 400)

430

 

 

 

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU

Thuyết minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

1. Nợ khó đòi đã xử lý

 

 

 

2. Ngoại tệ các loại

 

 

 

3. Chứng khoán theo mệnh giá

 

 

 

 

 

Ngân hàng giám sát

 

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Công ty quản lý quỹ

Phụ trách bộ phận giám sát

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ…..

NH GIÁM SÁT….…………….

QUỸ ĐTCK………………

Mẫu số B 02-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG

Tháng……. Quý …….. Năm…….

Đơn vị tính:……..

Chỉ tiêu (*)

Mã số

Năm báo cáo

Năm trước năm báo cáo

Số phát sinh kỳ báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo

Số phát sinh kỳ này năm trước

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này năm trước

A

B

1

2

3

4

A/ Xác định KQHĐ đã thực hiện

 

 

 

 

 

I. Thu nhập từ hoạt động đầu tư đã thực hiện

10

 

 

 

 

1. Cổ tức được nhận

11

 

 

 

 

2. Lãi trái phiếu được nhận

12

 

 

 

 

3. Lãi tiền gửi

13

 

 

 

 

4. Thu nhập bán chứng khoán

14

 

 

 

 

5. Thu nhập khác

18

 

 

 

 

II. Chi phí

30

 

 

 

 

1. Phí quản lý quỹ

31

 

 

 

 

2. Phí giám sát, quản lý tài sản quỹ

32

 

 

 

 

3. Chi phí họp, đại hội

33

 

 

 

 

4. Chi phí kiểm toán

34

 

 

 

 

5. Chi phí tư vấn định giá

35

 

 

 

 

6. Phí và chi phí khác

38

 

 

 

 

III. Kết quả hoạt động ròng đã thực hiện được phân phối trong kỳ

50

 

 

 

 

B/ Xác định kết quả chưa thực hiện

 

 

 

 

 

I. Thu nhập

60

 

 

 

 

1. Thu nhập đánh giá các khoản đầu tư chứng khoán

61

 

 

 

 

2. Thu nhập chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ

62

 

 

 

 

II. Chi phí

70

 

 

 

 

1. Chênh lệch lỗ đánh giá các khoản đầu tư

71

 

 

 

 

2. Chênh lệch lỗ tỷ giá hối đoái đánh giá lại cuối kỳ

72

 

 

 

 

III. Kết quả hoạt động chưa thực hiện cuối kỳ

80

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Chỉ tiêu nào không có số liệu thì không phải báo cáo

 

 

Ngân hàng giám sát

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Công ty quản lý quỹ

Phụ trách bộ phận giám sát

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ…..

NH GIÁM SÁT….…………….

QUỸ ĐTCK………………

Mẫu số B 04-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Tháng……. Quý…….. Năm……..

I. Đặc điểm hoạt động của Quỹ Đầu tư

II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1.1. Niên độ kế toán (bắt đầu từ ngày….. kết thúc ngày……..)

1.2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

III. Chế độ kế toán áp dụng

1.1. Chế độ kế toán áp dụng

1.2. Hình thức sổ kế toán áp dụng:

IV. Các chính sách kế toán áp dụng

1.1. Kế toán các khoản đầu tư

1.2. Kế toán các khoản phải thu

V. Thông tin bổ sung

5.1. Các giao dịch về vốn

Chỉ tiêu

Phát sinh này này

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

1. Vốn góp đầu kỳ

 

 

2. Vốn góp tăng trong kỳ

 

 

3. Vốn góp giảm trong kỳ

 

 

4. Vốn góp cuối ký

 

 

 

 

 

5.2. Các giao dịch về thặng dư vốn

Chỉ tiêu

Phát sinh kỳ này

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

1. Đầu kỳ

 

 

2. Tăng trong kỳ

 

 

3. Giảm trong kỳ

 

 

4. Số cuối kỳ

 

 

 

5.3. Số lợi nhuận đã chia trong kỳ

5.3.1. Số đã công bố

5.3.2. Số đã thực trả

5.3.3. Số còn phải trả

VI. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát

STT

Chỉ tiêu

Tháng báo cáo

Lũy kế từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

I.

Các chỉ số về tình hình hoạt động đầu tư

 

 

1

Tỷ lệ các loại chứng khoán trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

2

Tỷ lệ các loại cổ phiếu trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

3

Tỷ lệ các loại cổ phiếu niêm yết trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

4

Tỷ lệ các loại cổ phiếu không niêm yết trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

5

Tỷ lệ các loại trái phiếu trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

6

Tỷ lệ các loại chứng khoán khác trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

7

Tỷ lệ tiền gửi NH trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

8

Tỷ lệ bất động sản trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

9

Tỷ lệ thu nhập bình quân trong tổng gái trị tài sản của Quỹ

 

 

10

Tỷ lệ chi phí bình quân trong tổng giá trị tài sản của Quỹ

 

 

II

Các chỉ số thị trường

 

 

1

Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối tháng

 

 

2

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của các nhân viên công ty quản lý quỹ cuối tháng

 

 

3

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối tháng

 

 

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

5

Tỷ lệ giá trị giao dịch chứng chỉ quỹ so với tổng số chứng chỉ quỹ trong tháng

 

 

6

Giá trị đơn vị quỹ cuối tháng

 

 

* Ghi chú: Mục 3.II và 4.II chỉ áp dụng cho các Quỹ Đầu tư chứng khoán không thực hiện niêm yết.

 

 

Ngân hàng giám sát

 

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Công ty quản lý quỹ

Phụ trách bộ phận giám sát

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ…..

NH GIÁM SÁT….…………….

QUỸ ĐTCK………………

Mẫu số B 05-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO TÀI SẢN

Tháng…… Quý…… Năm……

STT

Tài sản

Năm này

Năm trước

% cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3

1

Tiền

 

 

 

2

Các khoản đầu tư

 

 

 

2.1

Trái phiếu

 

 

 

 

…..

 

 

 

2.2

Cổ phiếu

 

 

 

2.2.1

Cổ phiếu niêm yết

 

 

 

2.2.2

Cổ phiếu chưa niêm yết

 

 

 

3

Cổ tức được nhận

 

 

 

4

Lãi được nhận

 

 

 

5

Tiền bán chứng khoán phải thu

 

 

 

6

Các khoản phải thu khác

 

 

 

7

Các tài sản khác

 

 

 

 

Tổng tài sản

 

 

 

 

Các khoản nợ

 

 

 

8

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán

 

 

 

8.1

……

 

 

 

8.2

……

 

 

 

9

Các khoản phải trả khác

 

 

 

 

Giá trị tài sản ròng của quỹ

 

 

 

10

Tổng số đơn vị quỹ

 

 

 

11

Giá trị của một đơn vị quỹ

 

 

 

 

 

Ngân hàng giám sát

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Công ty quản lý quỹ

Phụ trách bộ phận giám sát

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ…..

NH GIÁM SÁT….…………….

QUỸ ĐTCK………………

Mẫu số B 06-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO THAY ĐỔI GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG

Tháng….. Quý….. Năm…….

Đơn vị tính:……

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo của năm trước

I

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ

 

 

II

Thay đổi giá trị tài sản ròng trong kỳ

 

 

 

Trong đó:

 

 

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ

 

 

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ

 

 

III

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

 

 

 

 

Ngân hàng giám sát

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Công ty quản lý quỹ

Phụ trách bộ phận giám sát

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ…..

NH GIÁM SÁT….…………….

QUỸ ĐTCK………………

Mẫu số B 06-QĐT

Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC
ngày 14/9/2005 của Bộ Tài chính

 

BÁO CÁO DANH MỤC ĐẦU TƯ

Tháng……. Năm 200….

STT

Loại

Số lượng

Giá trị trường cuối tháng

Tổng giá trị (Đồng)

Tỷ lệ (%) Tổng giá trị tài sản hiện tại của Quỹ

A

B

1

2

3

4

I

Cổ phiếu niêm yết

-

-

-

 

 

 

 

II

Cổ phiếu không niêm yết

-

-

-

 

 

 

 

III

Trái phiếu

-

-

-

 

 

 

 

IV

Các loại chứng khoán khác

-

-

-

 

 

 

 

V

Các tài sản khác

-

-

-

 

 

 

 

VI

Tiền

 

 

 

 

1

Tiền gửi ngân hàng

 

 

 

 

VII

Tổng giá trị danh mục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngân hàng giám sát

Lập, ngày…. tháng…. năm….

Công ty quản lý quỹ

Phụ trách bộ phận giám sát

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Người lập biểu

(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Decision No. 63/2005/QD-BTC dated September 14, 2005, promulgating the accounting regulation of the securities investment fund

  • Số hiệu: 63/2005/QD-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/09/2005
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trần Văn Tá
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/10/2005
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản