Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4224/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 hăm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam, bao gồm:

1. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.

2. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.

3. Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại nhà ga hành khách.

Điều 2: Quy định về thu giá dịch vụ

1. Khung giá quy định tại Quyết định này (trừ khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu) chưa bao gồm thuê giá trị gia tăng.

2. Đối với dịch vụ phi hàng không cung cấp tại khu vực cách ly nhà ga quốc tế: Giá dịch vụ được quy định bằng đô la Mỹ (USD). Việc niêm yết, thanh toán giá dịch vụ thực hiện theo quy định của pháp luật về ngoại hối.

3. Đối với dịch vụ phi hàng không cung cấp tại nhà ga nội địa và khu vực ngoài cách ly nhà ga quốc tế: Giá dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VND). Việc niêm yết và thanh toán giá dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VND).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

2. Đối với những hợp đồng cho thuê mặt bằng đang thực hiện và có ngày hợp đồng hết hiệu lực sau ngày 01 tháng 01 năm 2017, các tổ chức, cá nhân cho thuê mặt bằng rà soát và thực hiện khung giá theo quy định của Quyết định này từ ngày 01 tháng 07 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Các Vụ: PC, TC, QLDN;
- Cục HKVN;
- Các CVHK: miền Bắc, miền Trung, miền Nam;
- Các Tổng công ty: CHKVN, QLBVN;
- Các hãng hàng không: VNA, JPA, VJA;
- Các Công ty: ACSV, NCTS, ALS, SASCO, NASCO, MASCO;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VTải (B5).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

 

KHUNG GIÁ

MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định s4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Điều 1. Quy định chung

1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thuê, cho thuê mặt bằng, cung ứng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

2. Các phân loại mặt bằng tại Quyết định này theo quy hoạch thiết kế khai thác được công bố tại tài liệu khai thác nhà ga.

3. Khi điều chỉnh giá dịch vụ phi hàng không, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cần thực hiện theo quy định của Luật Cạnh tranh và các quy định khác có liên quan.

Điều 2. Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách

1. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách

a. Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.

Vị trí

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

Khu vực ga quốc tế

USD/m2/tháng

32

45

Khu vực ga quốc nội

VND/m2/tháng

450.000

650.000

b. Tại các cảng hàng không còn lại: Thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được/quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.

c. Điều kiện áp dụng: Giá cho thuê mặt bằng, phòng làm việc thuần và một chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho Văn phòng.

2. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

I. Khu vực trong cách ly

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

Mặt bằng loại A

USD/m2/tháng

70

105

Mặt bằng loại B

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng loại C

USD/m2/tháng

40

60

Mặt bằng loại D

USD/m2/tháng

20

30

Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤10m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một sdịch vụ khác

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

75

113

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

USD/máy/tháng

200

300

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

USD/máy/tháng

70

105

3. Mặt bằng văn phòng

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

USD/m2/tháng

32

48

Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường)

USD/m2/tháng

18

27

4. Mặt bằng khác

 

 

 

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/quầy/tháng

560

840

Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh)

USD/m2/tháng

14

21

II. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

1. Mặt bằng kinh doanh thương mại

 

 

 

Mặt bằng loại A

VND/m2/tháng

1.575.000

2.362.500

Mặt bằng loại B

VND/m2/tháng

1.350.000

2.025.000

Mặt bằng loại C

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mặt bằng loại D

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

4.500.000

6.750.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

3. Mặt bằng văn phòng

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

4. Mặt bằng khác

 

 

 

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2)

VND/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

Mặt bằng loại E (tầng hầm)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

I. Khu vực trong cách ly

 

 

 

1. Mức giá cơ bản

 

 

 

Khu vực cách ly

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5m2

2,0

Hệ số điều chỉnh đối với một bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loại hình kinh doanh khác

 

 

 

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

3. Mặt bằng khác

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng tầng hầm

VND/m2/tháng

200.000

300.000

II. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

1. Mức giá cơ bản

 

 

 

Khu vực công cộng tầng 1, 2

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Khu vực công cộng tầng 3, 4

VND/m2/tháng

250.000

375.000

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2

2,0

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2

1,2

Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách

0,6

2. Một số loạinh kinh doanh khác

 

 

 

Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

3. Mặt bằng khác

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng tầng hầm

VND/m2/tháng

200.000

300.000

3. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

I. Khu vực trong cách ly

Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3

USD/m2/tháng

30

45

Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mại lầu 2

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17 ; 3.4.18 ; 3A19 ; 3.4.20 ; 3.4.21; 3.4.22)

USD/m2/tháng

48

72

Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

100

150

Mặt bằng kho

USD/m2/tháng

35

53

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

USD/vị trí/tháng

350

525

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

USD/vị trí/tháng

700

1.050

II. Khu vực ngoài cách ly

1. Khu vực hạn chế

Kinh doanh thương mại

VND/m2/tháng

1.450.000

2.175.000

Quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

1.600.000

2.400.000

Mặt bằng kho

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

16.000.000

24.000.000

2. Khu vực sảnh nhà ga

Sảnh ga quốc tế

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

3. Các hình thức kinh doanh khác

Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

6.000.000

9.000.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

VND/ghế/tháng

3.000.000

4.500.000

4. Mặt bằng khác

 

 

 

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

I. Khu vực trong cách ly, hạn chế

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1 (Kinh doanh phòng khách hạng thương gia)

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kinh doanh khác

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

Mặt bằng kho, bếp

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

II. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

1. Khu vực sảnh nhà ga

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng kho

VND/m2/tháng

250.000

375.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

3.000.000

4.500.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

6.000.000

9.000.000

2. Các hình thức kinh doanh khác

 

 

 

Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2)

VND/máy/tháng

5.000.000

7.500.000

Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2)

VND/máy/tháng

8.000.000

12.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2)

VND/ghế/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca...)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ
(Áp dụng cho nhà ga hành khách quốc tế hiện hữu tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng)

1. Khu vực trong cách ly

Kinh doanh hàng miễn thuế

USD/m2/tháng

25

38

Kinh doanh sách báo, bưu điện

USD/m2/tháng

15

23

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

20

30

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

18

27

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia

USD/m2/tháng

30

45

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

USD/m2/tháng

25

38

Kinh doanh khác

USD/m2/tháng

20

30

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động

USD/máy/tháng

50

75

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

100

150

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

USD/m2/tháng

40

60

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh, ăn uống

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh khác

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh ăn uống

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh khác

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Đặt máy bán hàng tự động

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

15

23

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

14

21

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

136

204

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

190.000

285.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

225.000

338.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

225.000

338.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

Khu vực còn lại

VND/m2/tháng

110.000

165.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

35.000

53.000

6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Kinh doanh sách báo, bưu điện

USD/m2/tháng

15

23

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

75

113

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

1.100.000

1.650.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.600.000

2.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Kinh doanh sách báo, bưu điện

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Thuê khác

VND/ m2/tháng

200.000

300.000

7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

45

68

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

32

48

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

USD/ghế/tháng

68

102

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) .

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2)

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) .

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

200.000

300.000

8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

50

75

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

30

45

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

45

67

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

450.000

675.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,...)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Thuê mặt bằng khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

60

90

Kinh doanh ăn uống

USD/m2/tháng

65

98

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

70

105

Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,...)

USD/m2/tháng

60

90

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

113

170

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.500.000

3.750.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

600.000

900.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

200.000

300.000

10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vinh

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

USD/m2/tháng

14

21

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

14

21

Mặt bằng đặt máy ATM

USD/máy/tháng

90

135

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

1. Khu vực trong cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

225.000

337.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

225.000

337.500

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

2. Khu vực ngoài cách ly

 

 

 

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2

VND/m2/tháng

175.000

262.500

Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

120.000

180.000

12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

400.000

600.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh, doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

350.000

525.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

100.000

150.000

13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

95.000

142.500

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

60.000

90.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

60.000

90.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

200.000

300.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

200.000

300.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

40.000

60.000

18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phù Cát

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

30.000

45.000

19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Kinh doanh phòng khách hàng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

500.000

750.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Thuê khác

VND/m2/tháng

50.000

75.000

22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Khu vực trong cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

80.000

120.000

Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

2. Khu vực ngoài cách ly

Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

35.000

53.000

Mặt bằng đặt máy ATM

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

Kinh doanh sách báo, điện tử

VND/m2/tháng

40.000

60.000

Quầy giao dịch ngân hàng

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga

VND/m2/tháng

120.000

180.000

Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Điều 3. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa (áp dụng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài)

Đơn vị tính: VND/m2/tháng

Danh mục

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

1. Cho thuê mặt bằng kho

235.000

400.000

2. Cho thuê mặt bằng văn phòng

450.000

650.000

Điều 4. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu

1. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):

Dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá tại nhà ga quốc nội (VND)

Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD)

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1. Dịch vụ cung cấp đồ uống

 

 

 

 

 

- Nước lọc đóng chai <500 ml

Chai

3.500

20.000

0,35

2

- Sữa hộp các loại <180 ml

Hộp

4.500

20.000

0,45

2

2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn

 

 

 

 

 

- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm.

- Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm.

Tô, bát, cái

5.000

20.000

0,5

2

2. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều này.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Decision No. 4224/QD-BGTVT dated December 29, 2016,

  • Số hiệu: 4224/QD-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Trương Quang Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 15/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản