- 1Decision No. 46/2005/QD-TTg, adjusting the list of import goods subject to duty quotas, promulgated by the Prime Minister of Government.
- 2Decree of Government No.86/2002/ND-CP of prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies
- 3Law No. 04/1998/QH10 of May 20, 1998, amending and supplementing a number of articles of the Law on Export Tax and Import Tax.
- 4Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 16/2005/QĐ/BTC NGÀY 28 THÁNG 03 NĂM 2005 VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 46/2005/QĐ-TTg ngày 3/3/2005 về việc điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng hạn ngạch thuế quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bãi bỏ thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng:
- Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (mã số 0401); Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (mã số 0402); Ngô (mã số 1005) quy định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ (mã số 5201); Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) (mã số 5202); Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ (mã số 5203) quy định tại Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2: Các mặt hàng nêu tại
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
Decision no. 16/2005/QD-BTC of March 28, 2005 on adjustment of the list of goods and import duty rates for application of duty quota
- Số hiệu: 16/2005/QD-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2005
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/04/2005
- Ngày hết hiệu lực: 03/02/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực