- 1Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002 guiding the implementation of the law provisions on charges and fees
- 2Circular No.111/2000/TT-BTC of November 21, 2000 guiding the regimes of management and use of the fee for quotas of garments and textiles to be exported to the quota-regulated EU and Canadian markets; and the licensing fee for setting up resident representative offices of foreign economic organizations in Vietnam
- 1Ordinance No. 38/2001/PL-UBTVQH10 of August 28, 2001 , on charges and fees.
- 2Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, of detailing the implementation of the ordinance on charges and fees
- 3Decree of Government No.86/2002/ND-CP of prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies
- 4Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 12 tháng 2 năm 2004 |
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thương mại (công văn số 0395TM/XNK ngày 29/01/2004 về việc thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu sang thị trường EU và Hoa kỳ);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ.
Điều 2: Thương nhân được giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ trước khi làm thủ tục xuất khẩu phải nộp lệ phí hạn ngạch theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may của Việt nam sang thị trường EU và Hoa Kỳ thực hiện:
1. Đăng ký, kê khai, nộp lệ phí vào ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Thực hiện việc trích, quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được theo quy định tại Thông tư số 111/2000/TT-BTC ngày 21/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng tiền thu lệ phí cấp hạn ngạch về xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường có hạn ngạch EU và Canada; lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện thường trú của tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Tất cả các lô hàng ký vận đơn kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành được áp dụng theo các quy định tại Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 83/2003/QĐ-BTC ngày 17/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ. Bãi bỏ các quy định về mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU quy định tại Quyết định số 118/2002/QĐ-BTC ngày 25/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Canada.
Điều 5: Thương nhân xuất khẩu hàng dệt, may thuộc đối tượng nộp lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường EU và Hoa Kỳ, đơn vị được Bộ Thương mại giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG EU VÀ HOA KỲ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2004/QĐ-BTC ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên chủng loại hàng | Cat | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | T.Shirt, Polo.Shirt | 4 | Chiếc | 200 |
2 | áo len | 5 | Chiếc | 500 |
3 | Quần | 6 | Chiếc | 500 |
4 | Sơmi nữ | 7 | Chiếc | 300 |
5 | Sơmi nam | 8 | Chiếc | 200 |
6 | áo khoác nữ | 15 | Chiếc | 1.000 |
7 | Bộ quần áo nữ | 29 | Bộ | 500 |
8 | áo lót nhỏ | 31 | Chiếc | 500 |
9 | Quần áo | 78 | Tấn | 800.000 |
1 | Chỉ may, sợi để bán lẻ | 200 | Kg | 0 |
2 | Sợi bông đã trải | 301 | Kg | 0 |
3 | Tất chất liệu bông | 332 | Tá đôi | 0 |
4 | áo khoác nam dạng comple | 333 | Tá | 4.000 |
5 | áo khoác nam nữ chất liệu bông | 334/335 | Tá | 6.000 |
6 | áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông | 338/339 | Tá | 2.500 |
7 | áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo | 340/640 | Tá | 4.000 |
8 | áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo | 341/641 | Tá | 4.000 |
9 | Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo | 342/642 | Tá | 2.500 |
10 | áo sweater chất liệu bông | 345 | Tá | 5.000 |
11 | Quần nam nữ chất liệu bông | 347/348 | Tá | 8.000 |
12 | Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo | 351/651 | Tá | 2.500 |
13 | Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo | 352/652 | Tá | 0 |
14 | Quần yếm,... | 359/659-C | Kg | 1.500 |
15 | Quần áo bơi | 359/659-S | Kg | 1.500 |
16 | áo khoác nam chất liệu len | 434 | Tá | 5.000 |
17 | áo khoác nữ chất liệu len | 435 | Tá | 5.000 |
18 | Sơmi nam, nữ chất liệu len | 440 | Tá | 4.000 |
19 | Quần nam chất liệu len | 447 | Tá | 2.500 |
20 | Quần nữ chất liệu len | 448 | Tá | 2.500 |
21 | Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác | 620 | M2 | 0 |
22 | Tất chất liệu sợi nhân tạo | 632 | Tá đôi | 0 |
23 | áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo | 638/639 | Tá | 2.500 |
24 | áo sweater chất liệu sợi nhân tạo | 645/646 | Tá | 5.000 |
25 | Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo | 647/648 | Tá | 5.000 |
- 1Decree No. 77/2003/ND-CP of July 01st, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Finance Ministry.
- 2Decree of Government No.86/2002/ND-CP of prescribing the functions, tasks, powers and organizational structures of the ministries and ministerial-level agencies
- 3Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002 guiding the implementation of the law provisions on charges and fees
- 4Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, of detailing the implementation of the ordinance on charges and fees
- 5Ordinance No. 38/2001/PL-UBTVQH10 of August 28, 2001 , on charges and fees.
- 6Circular No.111/2000/TT-BTC of November 21, 2000 guiding the regimes of management and use of the fee for quotas of garments and textiles to be exported to the quota-regulated EU and Canadian markets; and the licensing fee for setting up resident representative offices of foreign economic organizations in Vietnam
Decision No. 16/2004/QD-BTC of February 12, 2004, promulgating the table of fee rates for granting quotas of textiles and garments for export to the EU and US markets
- Số hiệu: 16/2004/QD-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2004
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2004
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2005
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực