- 1Thông tư 168/1998/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 84/1998/NĐ-CP thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 37/1999/TT-BTC hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo danh mục biểu thuế thuế xuất khẩu, biểu thuế thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 122/2000/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 79/2000/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng do Bộ tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3696-TC/TCT | Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2001 |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 3696 TC/TC NGÀY 20 THÁNG 04 NĂM 2001 VỀ VIỆC THUẾ NK VÀ THUẾ TTĐB XE Ô TÔ PÍCK-UP CA BIN KÉP
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Trả lời công văn số 1047/TCHQ-KTTT ngày 21 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục Hải quan về thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt xe ô tô píck up, ca bin kép (loại vừa chở người vừa chở hàng), Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
1. Căn cứ Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 210/2001/QĐ/BTC ngày 25/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 37/1999/TT/BTC ngày 07/04/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo Danh mục Biểu thuế thuế xuất khẩu, Biểu thuế thuế nhập khẩu và tham khảo Chú giải Danh mục Điều hoà mô tả và mã hoá hàng hoá của Tổ chức Hải quan thế giới thì:
- Mặt hàng xe píck-up ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950 kg trở lên, tuỳ theo chủng loại sẽ được phân loại vào nhóm 8704, mã số 87042110, 87043110, 87049011, thuế suất thuế nhập khẩu 100% (một trăm phần trăm).
- Loại xe vận tải hàng hoá khác, thuộc nhóm 8704, mã số chi tiết 87042190, 87043190, 87049019 bao gồm các loại xe có cấu tạo chỉ để vận tải hàng hoá.
- Các loại xe píck-up ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng, có tải trọng (sức trở) dưới 950kg, thuộc nhóm 8703, thuế suất thuế nhập khẩu 100% (một trăm phần trăm).
2. Căn cứ mục 4, Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt quy định tại Thông tư số 168/1998/TT-BTC ngày 21/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 84/1998/NĐ-CP ngày 12/10/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt; điểm g, mục 2, phần hướng dẫn áp dụng biểu thuế suất thuế GTGT theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu ban hành kèm theo Phụ lục số 4, Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì: xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng, loại pick-up, cabin kép (có khoang chở hàng riêng biệt) có mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là 30% (ba mươi phần trăm).
Bộ Tài chính có ý kiến để Tổng cục Hải quan được biết và chỉ đạo Hải quan địa phương thực hiện thống nhất.
| Trương Chí Trung (Đã ký)
|
- 1Công văn số 4499/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc áp dụng mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt xe ôtô Pick-up nhập khẩu theo tờ khai số 25/NK/KD/ÔTÔ KV-4 ngày 21/6/2005 tại Cục Hải quan thành phố Hồ Chi Minh.
- 2Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 1998
- 3Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 4Công văn 6903/TCHQ-KTTT về thuế tiêu thụ đặc biệt xe tang lễ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Công văn số 4499/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc áp dụng mức thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt xe ôtô Pick-up nhập khẩu theo tờ khai số 25/NK/KD/ÔTÔ KV-4 ngày 21/6/2005 tại Cục Hải quan thành phố Hồ Chi Minh.
- 2Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt 1998
- 3Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi 1998
- 4Thông tư 168/1998/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 84/1998/NĐ-CP thi hành Luật thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 37/1999/TT-BTC hướng dẫn cách phân loại hàng hoá theo danh mục biểu thuế thuế xuất khẩu, biểu thuế thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 122/2000/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 79/2000/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng do Bộ tài chính ban hành
- 7Công văn 6903/TCHQ-KTTT về thuế tiêu thụ đặc biệt xe tang lễ do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn về thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt xe ôtô pick-up cabin kép
- Số hiệu: 3696-TC/TCT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/04/2001
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trương Chí Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2001
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực