Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Số 7901 TC/TCNH
V/v hướng dẫn bổ sung về công tác bàn giao

Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2003

 

Kính gửi:

- Sở Tài chính - vật giá các tỉnh, thành phố
- Kho bạc Nhà nước các tỉnh, thành phố
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh, thành phố

 

Ngày 2 tháng 5 năm 2003 Bộ Tài chính đã có công văn số 4479 TC/TCNH gửi Sở Tài chính vật giá các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn công tác bàn giao vốn, tài sản và các khoản nợ của các đơn vị đã cho các đối tượng chính sách vay ưu đãi sang Ngân hàng Chính sách xã hội. Tuy nhiên qua kết quả làm việc của Đoàn công tác liên ngành Trung ương với một số địa phương cho thấy tiến độ thực hiện công tác bàn giao các chương trình cho vay ưu đãi sang NHCSXH và công tác đánh giá các khoản nợ bị tổn thất thuộc các chương trình còn chậm, chưa đáp ứng được thời gian theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Để công tác bàn giao, đánh giá các khoản nợ thuộc các chương trình chuyển giao cho NHCSXH sớm hoàn tất, giúp NHCSXH sớm triển khai công tác cho vay theo kế hoạch 2003, Bộ Tài chính đề nghị các cơ quan thực hiện một số nội dung như sau:

 1. Về công tác bàn giao:

Toàn bộ tài sản, nguồn vốn, dư nợ (bao gồm cả nợ trong hạn, nợ quá hạn, nợ khoanh, nợ chờ xử lý) của các chương trình cho vay hộ nghèo, chương trình 120, cho vay sinh viên đều được bàn giao sang NHCSXH. Các địa phương đã thực hiện xong tác bàn giao cần khẩn trương lập báo cáo kết quả bàn giao và xác định số vốn, tài sản bị tổn thất trong cho vay để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh đề nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. Những địa phương chưa thực hiện xong công tác bàn giao các chương trình cho vay ưu đãi sang NHXSXH thì thực hiện theo hướng dẫn sau:

- Đối với những khoản nợ đang còn trong hạn của từng chương trình, các Tổ chức cho vay trước đây (Kho bạc Nhà nước, Ngân hàng Nông nghiệp, Ngân hàng Công thương) tiến hành bàn giao ngay sang NHCSXH trên cơ sở các bên giao và nhận kiểm kê có đầy đủ hồ sơ cho vay và các tài liệu liên quan. Việc đối chiếu, đánh giá các khoản nợ trong hạn chỉ thực hiện trên cơ sở kiểm tra điển hình đối với những khoản nợ lớn. Trong quá trình theo dõi, thu hồi nợ nếu phát sinh các khoản nợ bị rủi ro, khó đòi, NHCSXH phối hợp với các cơ quan liên quan lập hồ sơ để trình các cấp xem xét, xử lý theo quy định hiện hành vào các đợt tiếp theo.

- Đối với số nợ khoanh (đã được khoanh) của từng chương trình, các bên giao và nhận tiến hành kiểm kê có đầy đủ hồ sơ, bàn giao ngay sang NHCSXH, không thực hiện đối chiếu.

- Đối với những khoản nợ quá hạn, các Tổ chức cho vay trước đây và NHXSXH tiến hành kiểm tra, đối chiếu, đánh giá thực chất từng khoản nợ, phân loại nguyên nhân xác định số vốn bị tổn thất và lập đầy đủ hồ sơ, đề nghị Tổ công tác liên ngành thẩm định báo cáo Uỷ ban nhân dân xem xét đề nghị Thủ tướng Chính phủ cho khoanh, xoá nợ theo các văn bản hiện hành.

- Đối với các dự án vay vốn Quỹ quốc gia giải quyết việc làm do Kho bạc Nhà nước thực hiện cho vay trước đây đã đến hạn trả nợ, trong khi chưa bàn giao, các Kho bạc Nhà nước tiếp tục thực hiện thu hồi nợ theo các quy định hiện hành cho đến khi bàn giao sáng NHCSXH.

2. Về công tác xử lý nợ

Tất cả các khoản nợ đòi đề nghị xử lý phải đúng đối tượng, đủ điều kiện, đầy đủ hồ sơ pháp luật theo các văn bản quy định hiện hành và được tổ công tác liên ngành thẩm định xác nhận. Cụ thể:

- Đối với số nợ chờ xử lý của chương trình cho vay hộ nghèo (nợ bị thiệt hại do nguyên nhân bất khả kháng năm 2001) đã được xác chi nhánh Ngân hàng phục vụ người nghèo lập hồ sơ gửi Trung ương để đề nghị xử lý sẽ được Tổ công tác liên ngành ở Trung ương thẩm định ở Trung ương để xem xét, báo cáo liên Bộ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.

- Đối với số nợ quá hạn bị rủi ro thuộc chương trình cho vay giải quyết việc làm đề nghị cho miễn giảm lãi, khoanh nợ, xoá nợ được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 08/1999/TTLT ngày 15 tháng 3 năm 1999 và thông tư liên tịch số 16/2000/TTLT ngày 5 tháng 7 năm 2000 của Liên Bộ Tài chính - Lao động thương binh xã hội - Kế hoạch đầu tư.

- Đối với số nợ quá hạn bị rủi ro thuộc chương trình cho vay học sinh, sinh viên đề nghị xử lý được thực hiện theo quy định tại mục 5 phần II Thông tư số 97/1998/TT-BTC ngày 11 tháng 7 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối Quỹ tín dụng đào tạo.

3. Về tổ chức thực hiện

- Các đơn vị giao và nhận cần phối hợp chặt chẽ thực hiện khẩn chương hơn để công tác bàn giao hoàn thành chậm nhất vào ngày 30 tháng 8 năm 2003.

- Căn cứ kết quả (biên bản) bàn giao từng chương trình của các bên liên quan và kết quả xác định số vốn tài sản bị tổn thất trong cho vay đề nghị khoản nợ hoặc xoá nợ trên địa bàn tỉnh, thành phố, Tổ công tác liên ngành lập báo cáo trình Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố xét duyệt có văn bản gửi Bộ Tài chính (nội dung văn bản theo mẫu công văn và các mẫu biểu kèm theo công văn này) đề Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

- Trong quá trình triển khai nếu gặp vướng mắc đề nghị các Sở Tài chính - vật giá phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để xem xét giải quyết.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

THỨ TRƯỞNG




Lê Thị Băng Tâm

 


BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

........., ngày ..... tháng ..... năm 2003

 

Kính gửi: Bộ Tài chính

Thực hiện quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội và các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính về công tác bàn giao các chương trình cho vay ưu đãi sang NHCSXH, Uỷ ban nhân dân tỉnh... báo cáo kết quả bàn giao trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Kết quả bàn giao của từng chương trình

1. Chương trình cho vay hộ nghèo

a. Tổng nguồn vốn:

Trong đó:

Vốn trung ương giao

Vốn ngân sách địa phương

Vốn huy động

Vốn khác

b. Tài sản bàn giao

- Bàn giao tài sản bằng hiện vật (tài sản cố định, công cụ lao động...)

- Vốn bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng

- Dư nợ cho vay

Trong đó:

+ Nợ trong hạn

+ Nợ quá hạn

+ Nợ đã được khoanh

+ Nợ đề nghị xử lý

b. Tài sản bàn giao

- Vốn bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng

- Dư nợ cho vay

Trong đó:

+ Nợ trong hạn

+ Nợ quá hạn

+ Nợ đã được khoanh

+ Nợ đề nghị xử lý

3. Chương trình cho vay học sinh, sinh viên có hoàn cành khó khăn

a. Tổng nguồn vốn.

b. Tài sản bàn giao

- Vốn bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng

- Dư nợ cho vay.

Trong đó:

+ Nợ trong hạn

+ Nợ quá hạn

+ Nợ đã được khoanh

+ Nợ đề nghị xử lý

II. Đánh giá kết quả cho vay các chương trình và kiến nghị:

1. Đánh giá kết quả cho vay các chương trình và công tác bàn giao

2. Số nợ tổn thất đề nghị xử lý

a. Chương trình cho vay hộ nghèo.

- Tổng số nợ quá hạn đề nghị khoanh nợ

- Tổng số nợ quá hạn đề nghị xoá nợ

- Nợ quá hạn đã xác định nguyên nhân, không có khả năng thu hồi nhưng chưa đủ hồ sơ pháp lý đề nghị xử lý.

b. Chương trình cho vay giải quyết việc làm:

- Tổng số nợ quá hạn đề nghị khoanh nợ

- Tổng số nợ quá hạn đề nghị xoá nợ

- Nợ quá hạn đã xác định nguyên nhân, không có khả năng thu hồi nhưng chưa đủ hồ sơ pháp lý đề nghị xử lý.

c. Chương trình cho vay học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn

- Tổng số nợ quá hạn đề nghị khoanh nợ

- Tổng số nợ quá hạn đề nghị xoá nợ

- Nợ quá hạn đã xác định nguyên nhân, không có khả năng thu hồi nhưng chưa đủ hồ sơ pháp lý đề nghị xử lý.

3. Kiến nghị về hoàn thiện chính sách tín dụng cho các đối tượng chính sách xã hội trong thời gian tới.

Đề nghị Bộ Tài chính tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.

TM/UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

 


Uỷ ban nhân dân tỉnh............................

TỔNG HỢP KẾT QUẢ BÀN GIAO CÁC CHƯƠNG TRÌNH

CHO VAY ƯU ĐÃI SANG NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

Đơn vị: đồng

STT

Chỉ tiêu

Cho vay hộ nghèo

Cho vay giải quyết việc làm

Cho vay học sinh sinh viên

Tổng số

I

Tổng nguồn vốn

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

1

Vốn trung ương giao

 

 

 

 

 

- Cho tỉnh

 

 

 

 

 

- Qua hội đoàn thể

 

 

 

 

 

- Vốn Tiệp khắc

 

 

 

 

2

Ngân sách địa phương

 

 

 

 

3

Vốn huy động

 

 

 

 

4

Khác

 

 

 

 

II

Tổng tài sản

 

 

 

 

1

Tiền gửi và tiền mặt

 

 

 

 

2

Tài sản cố định

 

 

 

 

3

Công cụ lao động

 

 

 

 

4

Tổng dư nợ

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

- Nợ trong hạn

 

 

 

 

 

- Nợ đã được khoanh

 

 

 

 

 

- Nợ quá hạn

Trong đó:

+ Nợ quá hạn không thường

+ Nợ đề nghị khoanh

+ Nợ đề nghị xoá

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH T/M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

 Ký tên đóng dấu


Uỷ ban nhân dân tỉnh................................. Biểu số 01

BIỂU CHI TIẾT SỐ NỢ ĐỀ NGHỊ KHOANH CỦA
CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Đơn vị: đồng

TT

Tên người vay

Địa chỉ

Số vốn cho vay

Ngày vay vốn

Ngày đến hạn trả

Số vốn bị rủi ro

Nguyên nhân

Số đề nghị khoanh

Ghi chú

Tổng số

Gốc

Lãi

 

I

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN KHO

BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC

LIÊN NGÀNH

Ký tên đóng dấu

 


Uỷ ban nhân dân tỉnh................................. Biểu số 02

BIỂU CHI TIẾT SỐ NỢ ĐỀ NGHỊ XOÁ CỦA

CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Đơn vị: đồng

TT

Tên người vay

Địa chỉ

Số vốn cho vay

Ngày vay vốn

Ngày đến hạn trả

Số vốn bị rủi ro

Nguyên nhân

Số đề nghị xoá

Ghi chú

Tổng số

Gốc

Lãi

 

I

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN KHO

BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC

LIÊN NGÀNH

Ký tên đóng dấu

 


Uỷ ban nhân dân tỉnh............................... Biểu số 03

BIỂU CHI TIẾT SỐ NỢ ĐỀ NGHỊ KHOANH
 CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY HỌC SINH SINH VIÊN

Đơn vị: đồng

TT

Tên người vay

Địa chỉ

Số vốn cho vay

Ngày vay vốn

Ngày đến hạn trả

Số vốn bị rủi ro

Nguyên nhân

Số đề nghị khoanh

Ghi chú

Tổng số

Gốc

Lãi

 

I

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG

CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC

LIÊN NGÀNH

Ký tên đóng dấu

 


Uỷ ban nhân dân tỉnh............................... Biểu số 04

BIỂU CHI TIẾT SỐ NỢ ĐỀ NGHỊ XOÁ
CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY HỌC SINH SINH VIÊN

Đơn vị: đồng

TT

Tên người vay

Địa chỉ

Số vốn cho vay

Ngày vay vốn

Ngày đến hạn trả

Số vốn bị rủi ro

Nguyên nhân

Số đề nghị xoá

Ghi chú

Tổng số

Gốc

Lãi

 

I

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG

CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC

LIÊN NGÀNH

Ký tên đóng dấu

 


Uỷ ban nhân dân tỉnh............................... Biểu số 05

BIỂU CHI TIẾT SỐ NỢ ĐỀ NGHỊ KHOANH
CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY HỘ NGHÈO

Đơn vị: đồng

TT

Tên người vay

Địa chỉ

Số vốn cho vay

Ngày vay vốn

Ngày đến hạn trả

Số vốn bị rủi ro

Nguyên nhân

Số đề nghị khoanh

Ghi chú

Tổng số

Gốc

Lãi

 

I

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG

CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC

LIÊN NGÀNH

Ký tên đóng dấu

 


Uỷ ban nhân dân tỉnh............................... Biểu số 06

BIỂU CHI TIẾT SỐ NỢ ĐỀ NGHỊ XOÁ
CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHO VAY HỘ NGHÈO

 

Đơn vị: đồng

TT

Tên người vay

Địa chỉ

Số vốn cho vay

Ngày vay vốn

Ngày đến hạn trả

Số vốn bị rủi ro

Nguyên nhân

Số đề nghị xoá

Ghi chú

Tổng số

Gốc

Lãi

 

I

Huyện A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn E

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG

CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC

LIÊN NGÀNH

Ký tên đóng dấu

 


Uỷ ban nhân dân: ................................. Biểu số 07

BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU NỢ BỊ TỔN THẤT CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH
 ĐỀ NGHỊ KHOANH XOÁ

Đơn vị: đồng

Tên chương trình

Số nợ đề nghị khoanh

Số nợ đề nghị xoá

Nợ đã xác định nguyên nhân nhưng chưa đủ hồ sơ pháp lý

 

Tổng số

Gốc

Lãi

Tổng số

Gốc

Lãi

Tổng số

Gốc

Lãi

1. Cho vay việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Cho vay sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Cho vay hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG

CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH

Ký tên đóng dấu

ĐẠI DIỆN TỔ CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH

Ký tên đóng dấu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 7901TC/TCNH ngày 31/07/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung về công tác bàn giao

  • Số hiệu: 7901TC/TCNH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 31/07/2003
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Lê Thị Băng Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản