Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6165 TCHQ/GSQL | Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2002 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Ngày 24/05/2002, Tổng cục Hải quan đã có Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ về việc ban hành các mẫu tờ khai (trong đó có Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch, Tờ khai hàng hoá xuất khẩu biên giới, Tờ khai xe ô tô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ). Theo đề nghị của Hải quan một số địa phương, Tổng cục Hải quan hướng dẫn cụ thể thêm như sau (các hướng dẫn thêm này sẽ được in trực tiếp vào tờ khai trong lần in tới như mẫu gửi kèm theo đây):
1. Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch (ký hiệu HQ/2002-PMD):
- Các Ô số 1 (Người gửi), số 2 (Người nhận), số 3 (Người được uỷ quyền) được hiểu là gồm Họ tên và địa chỉ của những người này.
- Ô 14 đề nghị ghi thêm nội dung thời gian kiểm tra và phân công kiểm tra hàng hoá.
2. Tờ khai hàng hoá xuất khẩu biên giới (ký hiệu HQ/2002-NKBG):
Ô 11 đề nghị ghi thêm nội dung thời gian kiểm tra, phân công kiểm tra hàng hoá, người quyết định hình thức kiểm tra, hình thức kiểm tra (miễn kiểm tra, kiểm tra tỷ lệ, kiểm tra toàn bộ).
3. Tờ khai xe ô tô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ (ký hiệu HQ/2002/01-PTVT):
3.1. Bổ sung tiêu chí “Số tờ khai....... ngày....” vào dưới tên Chi cục Hải quan cửa khẩu ở góc bên trái phía trên tờ khai.
3.2 Bổ sung thêm mục “cán bộ giám sát xe ô tô (ký ghi rõ họ tên)” vào khoảng trống giữa hai mục “cán bộ đăng ký tờ khai” và “người lái xe”.
3.3. Đối với mục 7 (Hàng hoá chuyên chở): Trong trường hợp xe chở khách thì mục này dành để khai về hành khách, trong đó:
- Ô “Tên hàng”:
+ Nếu xe chở hàng hoá thì Ô này được hiểu bao gồm các nội dung Tên hàng, mã số hàng hoá, quy cách, phẩm chất.
+ Nếu xe chở khách thì ghi là hành khách.
- Ô “Lượng hàng”: Nếu xe chở khách thì ghi số lượng khách.
Công văn này là bộ phận không tách rời của Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ ngày 24/5/2002 của Tổng cục Hải quan. Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố tổ chức, thực hiện đúng hướng dẫn tại công văn này./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
HQ/2002-XKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU BIÊN GIỚI
(Bản Hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN | Tờ khai số:................./XKBG | Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên) |
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
1. Người xuất khẩu: ...................................................... Địa chỉ: ...................................................... Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : Số:................................................... Cấp ngày:............/............../......... Cơ quan cấp:.................................. | 2. Giấy phép (nếu có): Số:..........Ngày:........./............/....... Cơ quan cấp:................................. Ngày hết hạn:................................. ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... | 3. Giấy tờ kèm theo: ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... | ||||||
Số TT | 4.Tên hàng, quy cách, phẩm chất | 5.Mã số hàng hoá | 6. Đơn vị tính | 7. Lượng hàng | 8. Đơn giá nguyên tệ | 9. Trị giá nguyên tệ | ||
1 |
|
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
| ||
3 |
|
|
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
|
|
| ||
5 |
|
|
|
|
|
| ||
6 |
|
|
|
|
|
| ||
7 |
|
|
|
|
|
| ||
8 |
|
|
|
|
|
| ||
9 |
|
|
|
|
|
| ||
10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:....................................
10. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày.......... tháng................ năm 200..........
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú: Tờ khai này không có giá trị để hoàn thuế
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
11. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm tra ....................................Thời gian kiểm tra:...........................
Phân công kiểm tra:..................................Người quyết định hình thức kiểm tra:......
Hình thức kiểm tra:……..Miễn kiểm tra……… Kiểm tra tỷ lệ (%)…….Kiểm tra toàn bộ
Kết quả kiểm tra:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người xuất khẩu (ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
|
12. TÍNH THUẾ………………………………TỶ GIÁ....................................VND/USD
Số TT | Tên hàng | Mã số | Đơn vị tính | Lượng hàng | Đơn giá (VNĐ) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Thuế suất (%) | Tiền thuế (VNĐ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.................................
13. Tổng số thuế phải nộp (bằng chữ):................................................................................... Biên lai thu thuế xuất khẩu số......................... ngày............ tháng.............năm 200.............. Lệ phí hải quan (bằng số):..................................(bằng chữ):.................................................. Biên lai thu lệ phí số:...................................... ngày............ tháng.............năm 200.............. | |
14. Cán bộ tính thuế | 15. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
|
HQ/2002-PMD
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
(Bản người khai hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN | Tờ khai số:................./XNK-PMD | Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên) |
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
1. Người gửi (họ tên và địa chỉ)
...................................................... Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành: ...................................................... Cơ quan cấp:.................................. Cấp ngày:............/............../......... | 2.Người nhận (họ tên và địa chỉ)
...................................................... Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành: ...................................................... Cơ quan cấp:.................................. Cấp ngày:............/............../......... | 3. Người được uỷ quyền (họ tên và địa chỉ): ...................................................... Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành: ...................................................... Cơ quan cấp:.................................. Cấp ngày:............/............../.........
| |||||||
4. Loại hình: Quà biếu, tặng; Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế; Tài sản di chuyển;. Viện trợ nhân đạo; Đồ vật, vật dụng của cơ quan đại diện ngoại giao/tổ chức quốc tế; Hàng mẫu, quảng cáo; TN-TX; TX-TN; Đồ dùng của viên chức cơ quan đại diện ngoại giao/ tổ chức quốc tế | |||||||||
5. Giấy phép (nếu có): Cơ quan cấp:............................................................ Số:.................. ngày........./............../................ Ngày hết hạn:........................................................... | 6. Các giấy tờ kèm theo: - ............................................................................... - ............................................................................... - ............................................................................... | ||||||||
Số TT | 7.Tên hàng, quy cách, phẩm chất | 8.Mã số hàng hoá | 9. Đơn vị tính | 10. Lượng hàng | 11. Đơn giá nguyên tệ | 12. Trị giá nguyên tệ | |||
1 |
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
| |||
3 |
|
|
|
|
|
| |||
4 |
|
|
|
|
|
| |||
5 |
|
|
|
|
|
| |||
6 |
|
|
|
|
|
| |||
7 |
|
|
|
|
|
| |||
8 |
|
|
|
|
|
| |||
9 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:....................................
13. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày.......... tháng................ năm 200..........
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
11. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm tra ....................................Thời gian kiểm tra:...........................
Phân công kiểm tra:.................................. Người quyết định hình thức kiểm tra:......
Hình thức kiểm tra:………Miễn kiểm tra……….Kiểm tra tỷ lệ (%)……..Kiểm tra toàn bộ
Kết quả kiểm tra:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người xuất khẩu (ký, ghi rõ họ tên) | Cán bộ kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên)
|
12. TÍNH THUẾ………………………..TỶ GIÁ....................................VND/USD
Số TT | Tên hàng | Mã số | Đơn vị tính | Lượng hàng | Đơn giá (VNĐ) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Thuế suất (%) | Tiền thuế (VNĐ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.................................
13. Tổng số thuế phải nộp (bằng chữ):................................................................................... Biên lai thu thuế xuất khẩu số......................... ngày............ tháng.............năm 200.............. Lệ phí hải quan (bằng số):..................................(bằng chữ):.................................................. Biên lai thu lệ phí số:...................................... ngày............ tháng.............năm 200.............. | |
14. Cán bộ tính thuế | 15. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
|
HQ/2002-PMD
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
(Bản Hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN | Tờ khai số:................./XNK-PMD | Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên) |
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
1. Người gửi (họ tên và địa chỉ)
...................................................... Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành: ...................................................... Cơ quan cấp:.................................. Cấp ngày:............/............../......... | 2.Người nhận (họ tên và địa chỉ)
...................................................... Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành: ...................................................... Cơ quan cấp:.................................. Cấp ngày:............/............../......... | 3. Người được uỷ quyền (họ tên và địa chỉ): ...................................................... Số CMT/ Hộ chiếu/ Giấy thông hành: ...................................................... Cơ quan cấp:.................................. Cấp ngày:............/............../.........
| |||||||
4. Loại hình: Quà biếu, tặng; Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế; Tài sản di chuyển;. Viện trợ nhân đạo; Đồ vật, vật dụng của cơ quan đại diện ngoại giao/tổ chức quốc tế; Hàng mẫu, quảng cáo; TN-TX; TX-TN; Đồ dùng của viên chức cơ quan đại diện ngoại giao/ tổ chức quốc tế | |||||||||
5. Giấy phép (nếu có): Cơ quan cấp:............................................................ Số:.................. ngày........./............../................ Ngày hết hạn:........................................................... | 6. Các giấy tờ kèm theo: - ............................................................................... - ............................................................................... - ............................................................................... | ||||||||
Số TT | 7.Tên hàng, quy cách, phẩm chất | 8.Mã số hàng hoá | 9. Đơn vị tính | 10. Lượng hàng | 11. Đơn giá nguyên tệ | 12. Trị giá nguyên tệ | |||
1 |
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
| |||
3 |
|
|
|
|
|
| |||
4 |
|
|
|
|
|
| |||
5 |
|
|
|
|
|
| |||
6 |
|
|
|
|
|
| |||
7 |
|
|
|
|
|
| |||
8 |
|
|
|
|
|
| |||
9 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:....................................
13. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày.......... tháng................ năm 200..........
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
14. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm tra:..................................Thời gian kiểm tra:................................
Phân công kiểm tra hàng hoá:................. Kết quả kiểm tra:.................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người gửi/người nhận/ người được uỷ quyền | Cán bộ kiểm tra
|
15. TÍNH THUẾ…………..TỶ GIÁ....................................VND/USD
THUẾ XUẤT KHẨU / NHẬP KHẨU | Số TT | Tên hàng | Mã số | Đơn vị tính | Lượng hàng | Đơn giá (VNĐ) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Thuế suất (%) | Tiền thuế (VNĐ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.................................
16. Tổng số thuế (XNK, GTGT/TTĐB) phải nộp:........................ (bằng chữ):................................................................................... Biên lai thu thuế số:......................... ......................................... Ngày............ tháng.............năm 200......................................... Lệ phí hải quan:......................................................................... (Bằng chữ):............................................................................... Biên lai thu lệ phí số:...................................... ....................... Ngày............ tháng.............năm 200......................................... - Thuế thu nhập:......................................................................... (Bằng chữ):............................................................................... Biên lai thu thuế số:...................................... ....................... Ngày............ tháng.............năm 200.........................................
| THUẾ TTĐB/GTGT | Số TT |
|
|
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
|
|
| ||
| Tổng số:....................... | ||||
17. Cán bộ tính thuế | 18. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
|
HQ/2002-XKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM
TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU BIÊN GIỚI
(Bản người khai hải quan lưu)
TỔNG CỤC HẢI QUAN Cục Hải quan:........................ Chi cục Hải quan:.................. | Tờ khai số:................./XKBG Ngày đăng ký:....................... Số lượng tờ khai:................... | Cán bộ đăng ký (Ký ghi rõ họ tên) |
I- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN
1. Người xuất khẩu: ...................................................... Địa chỉ: ...................................................... Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh : Số:................................................... Cấp ngày:............/............../......... Cơ quan cấp:.................................. | 2. Giấy phép (nếu có): Số:..........Ngày:........./............/....... Cơ quan cấp:................................. Ngày hết hạn:................................. ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... | 3. Giấy tờ kèm theo: ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... | ||||||
Số TT | 4.Tên hàng, quy cách, phẩm chất | 5.Mã số hàng hoá | 6. Đơn vị tính | 7. Lượng hàng | 8. Đơn giá nguyên tệ | 9. Trị giá nguyên tệ | ||
1 |
|
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
| ||
3 |
|
|
|
|
|
| ||
4 |
|
|
|
|
|
| ||
5 |
|
|
|
|
|
| ||
6 |
|
|
|
|
|
| ||
7 |
|
|
|
|
|
| ||
8 |
|
|
|
|
|
| ||
9 |
|
|
|
|
|
| ||
10 |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:....................................
10. Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai trên đây.
...........ngày.......... tháng................ năm 200..........
(Người khai ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú: Tờ khai này không có giá trị để hoàn thuế
II. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN
14. KIỂM TRA THỰC TẾ HÀNG HOÁ
Địa điểm kiểm tra:..................................Thời gian kiểm tra:................................
Phân công kiểm tra hàng hoá:................Kết quả kiểm tra:.................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Người gửi/người nhận/ người được uỷ quyền | Cán bộ kiểm tra
|
15. TÍNH THUẾ…………………………TỶ GIÁ....................................VND/USD
THUẾ XUẤT KHẨU / NHẬP KHẨU | Số TT | Tên hàng | Mã số | Đơn vị tính | Lượng hàng | Đơn giá (VNĐ) | Trị giá tính thuế (VNĐ) | Thuế suất (%) | Tiền thuế (VNĐ) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:.................................
16. Tổng số thuế (XNK, GTGT/TTĐB) phải nộp:........................ (bằng chữ):................................................................................... Biên lai thu thuế số:......................... ......................................... Ngày............ tháng.............năm 200......................................... Lệ phí hải quan:......................................................................... (Bằng chữ):............................................................................... Biên lai thu lệ phí số:...................................... ....................... Ngày............ tháng.............năm 200......................................... - Thuế thu nhập:......................................................................... (Bằng chữ):............................................................................... Biên lai thu thuế số:...................................... ....................... Ngày............ tháng.............năm 200.........................................
| THUẾ TTĐB/GTGT | Số TT |
|
|
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
|
|
| ||
| Tổng số:....................... | ||||
17. Cán bộ tính thuế | 18. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan
|
HQ/2002-PTVT
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan tỉnh, thành phố:.................
Chi cục hải quan cửa khẩu:.......................
Số Tờ khai..............Ngày....../....../.........
TỜ KHAI
XE Ô TÔ XUẤT/ NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Bản người khai hải quan lưu)
1. Họ, tên lái xe:...................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Số hộ chiếu/ Giấy thông hành:....................., cấp ngày.........tháng....... năm......
2. Loại xe, nhãn hiệu xe .......................................................................................
- Biển kiểm soát: ................................................................................................
- Số khung:...........................................;Số máy:................................................
3. Loại hình: Tạm XC Tạm NC; Xuất QC; Nhập QC; TN; TX.
4. Giấy phép số:..... ....................................., cấp ngày.........tháng....... năm......
Cơ quan cấp:....................................................................................................
5. Thời gian XC/ NC qua cửa khẩu: Hồi.........giờ......... Ngày........./......../..........
6. Tên Doanh nghiệp/ Họ và tên chủ hàng hoá XK/NK:.......................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
7. Hàng hoá/ Hành khách chuyên chở:.................................................................
Số TT | Tên hàng | Lượng hàng (kg, cái, chiếc) | Ghi chú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai báo tại tờ khai này./.
Ngày..../..../200.... | Ngày..../..../200.... | Ngày..../..../200.... |
HQ/2002-PTVT
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Cục Hải quan tỉnh, thành phố:.................
Chi cục hải quan cửa khẩu:.......................
Số Tờ khai..............Ngày....../....../.........
TỜ KHAI
XE Ô TÔ XUẤT/ NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Bản Hải quan lưu)
1. Họ, tên lái xe:...................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Số hộ chiếu/ Giấy thông hành:....................., cấp ngày.........tháng....... năm......
2. Loại xe, nhãn hiệu xe .......................................................................................
- Biển kiểm soát: ................................................................................................
- Số khung:...........................................;Số máy:................................................
3. Loại hình: Tạm XC Tạm NC; Xuất QC; Nhập QC; TN; TX.
4. Giấy phép số:..... ....................................., cấp ngày.........tháng....... năm......
Cơ quan cấp:....................................................................................................
5. Thời gian XC/ NC qua cửa khẩu: Hồi.........giờ......... Ngày........./......../..........
6. Tên Doanh nghiệp/ Họ và tên chủ hàng hoá XK/NK:.......................................
Địa chỉ:..............................................................................................................
7. Hàng hoá/ Hành khách chuyên chở:.................................................................
Số TT | Tên hàng | Lượng hàng (kg, cái, chiếc) | Ghi chú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung khai báo tại tờ khai này./.
Ngày..../..../200.... | Ngày..../..../200.... | Ngày..../..../200.... |
- 1Công văn số 5880/TCHQ-GSQL về việc sử dụng tờ khai do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 1366/TCHQ-QLRR năm 2014 phân luồng tờ khai hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông tư 52/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 120/2015/TT-BTC quy định về mẫu, chế độ in, phát hành, quản lý và sử dụng Tờ khai Hải quan dùng cho người xuất, nhập cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 1473/2002/QĐ-TCHQ về mẫu ấn chỉ nghiệp vụ hải quan do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn số 5880/TCHQ-GSQL về việc sử dụng tờ khai do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 1366/TCHQ-QLRR năm 2014 phân luồng tờ khai hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông tư 52/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 120/2015/TT-BTC quy định về mẫu, chế độ in, phát hành, quản lý và sử dụng Tờ khai Hải quan dùng cho người xuất, nhập cảnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Công văn số 6165 TCHQ/GSQL ngày 10/12/2002 của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn sử dụng tờ khai hải quan
- Số hiệu: 6165TCHQ/GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/12/2002
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Đặng Văn Tạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra