Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4493TCHQ/GSQL | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2005 |
Kính gửi Cục hải quan tỉnh Đồng Nai
Trả lời công văn số 0496/CV-HQĐN ngày 01.06.2005 và công văn 01682/HQĐN ngày 11.12.2002 về vướng mắc trong việc xác định để phân loại mặt hàng muối nhập khẩu của Công ty CPHH Vedan; sau khi đã nhận được các ý kiến tham gia của Bộ Thương mại và Bộ NN&PTNT. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1/ Căn cứ Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 1083/1998/QĐ-BTC ngày 11.12.1998 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung tên mã số, mức thuế suất của Biểu thuế này; căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 82/2003/TT-BTC ngày 13.06.2003; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003 ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25.07.2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thì mặt hàng muối có chứa ít nhất 96% natriclorua, đã đóng bao được phân loại vào phân nhóm 2501.00, tuỳ thuộc vào độ tinh khiết và quy cách đóng gói sẽ được phân loại vào phân nhóm 8 số cụ thể thuộc phân nhóm 6 số trên.
2/ Yêu cầu Cục Hải quan Đồng Nai kiểm tra lại lô hàng 40.000 tấn muối công nghiệp nhập khẩu của Công ty Vedan theo tờ khai số 604/NK/KD/LT ngày 19.10.2002 để xác định chính xác về thành phần natriclorua có chứa ít nhất 96% trở lên (NaCal ³ 96%) và Công ty chứng minh được việc không sử dụng lô hàng muối nhập khẩu đã được Bộ Thương mại cấp giấy phép để dùng làm muối ăn bán ra thị trường nội địa thì chấp nhận phân loại mặt hàng muối nhập khẩu này theo quy định tại điểm 1 nêu trên.
Tổng cục Hải quan trả lời Cục Hải quan Đồng Nai biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn số 3945 TCHQ/GSQL ngày 24/08/2004 của Tổng cục Hải quan về việc vướng mắc xác định mặt hàng muối nhập khẩu của công ty CPHH VEDAN
- 2Công văn về việc hướng dẫn xác định giá tính thuế muối nhập khẩu
- 3Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC về Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
- 4Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 7) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (phần 8) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 1) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 2) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 4) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 5) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 6) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Công văn số 4493 TCHQ/GSQL của Tổng cục Hải quan về việc xác định để phân loại mặt hàng muối nhập khẩu của Công ty CPHH Vedan; sau khi đã nhận được các ý kiến tham gia của Bộ Thương mại và Bộ NN&PTNT.
- Số hiệu: 4493TCHQ/GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/10/2005
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Ngọc Túc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra