Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2901/TCT-ĐTNN | Hà Nội, ngày 24 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi: Công ty TNHH kiểm toán U&I
Trả lời thư đề ngày 20/6/2005 của Công ty TNHH kiểm toán Việt Nam về vấn đề chi phí trả lãi tiền vay, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điểm 7, Mục III, phần B, Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính thì các khoản chi phí lãi vay đến kỳ tính lãi phải trả theo hợp đồng vay được tính vào chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Tổng cục Thuế thông báo để Công ty TNHH kiểm toán U&I biết và thực hiện.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn số 1933TCT/ĐTNN về việc chi phí lãi tiền vay, do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Công văn số 1153TCT/DNK về việc xác định chi phí hợp lý đối với chi phí trả lãi tiền vay ngân hàng do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 365/CT-TTHT năm 2014 về chi phí trả lãi tiền vay do do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Công văn 4315/TCT-CS năm 2015 về chính sách thuế liên quan đến doanh nghiệp chi tiền mặt trả lãi tiền vay cho cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Công văn số 1933TCT/ĐTNN về việc chi phí lãi tiền vay, do Tổng cục Thuế ban hành
- 2Thông tư 128/2003/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 164/2003/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn số 1153TCT/DNK về việc xác định chi phí hợp lý đối với chi phí trả lãi tiền vay ngân hàng do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 365/CT-TTHT năm 2014 về chi phí trả lãi tiền vay do do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Công văn 4315/TCT-CS năm 2015 về chính sách thuế liên quan đến doanh nghiệp chi tiền mặt trả lãi tiền vay cho cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn số 2901/TCT-ĐTNN về vấn đề chi phí trả lãi tiền vay do Bộ tài chính ban hành
- Số hiệu: 2901/TCT-ĐTNN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/08/2005
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Phạm Văn Huyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra