BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2724/TM-XNK | Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2003 |
DANH SÁCH CÁC THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC GIAO HẠN NGẠCH HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG HOA KỲ NĂM 2003
(Thương nhân có năng lực sản xuất lớn, từ 1400 thiết bị trở lên)
Cat. 338/339 Đơn vị tính: Tá
STT | Tên thương nhân | Hạn ngạch |
1 | Công ty may Việt tiến | 16,364 |
2 | Công ty Legamex | 7,532 |
3 | Công ty may Nhà bè | 6,720 |
4 | Công ty may Đức giang | 6,620 |
5 | Công ty may Thăng Long | 6,000 |
6 | Công ty TNHH VIETNAM KNITWEAR | 6,000 |
7 | Công ty may hưng yên(hugaco) | 5,800 |
8 | Công ty SX XNK Bình Dương | 5,700 |
9 | Công ty Dệt may Huế | 5,546 |
10 | Công ty may Chiến thắng (CHIGARMEX) | 5,518 |
11 | Công ty may phương đông (fugamex) | 5,060 |
12 | Công ty Dệt May 29/3 | 4,926 |
13 | Công ty TNHH Quốc tế Chutex | 4,800 |
14 | Công ty Dệt may Hoà Thọ | 4,730 |
15 | Công ty dệt_may hà nội (hanosimex) | 4,642 |
16 | Công ty CP May Sài Gòn 3 (Gatexim) | 4,576 |
17 | Công ty TNHH Kollan | 4,330 |
18 | Công ty CP may Sài Gòn 2 | 4,284 |
19 | Công ty may đáp Cầu | 4,278 |
20 | Công ty CP may Hồ Gươm | 4,220 |
21 | Công ty XNK Tỉnh Thái Bình ( UNIMEX THAIBINH) | 4,078 |
22 | Công ty Panko vina | 4,000 |
23 | Công ty Dệt Thắng Lợi | 3,900 |
24 | Công ty TNHH Saigon Knitwear | 3,866 |
25 | Công ty TNHH Vina Korea (Vina Korea Co. Ltd) | 3,702 |
26 | Công ty sx xnk may sài gòn | 3,600 |
27 | Công ty TNHH Nobland Việt Nam | 3,600 |
28 | Công ty Dệt may Thành Công | 3,454 |
29 | Công ty TNHH may thêu An Phước | 3,444 |
30 | Công ty Happytex Việt Nam | 3,400 |
31 | Công ty TNHH hansae việt nam (hansea vietnam co.ltd) | 3,400 |
32 | Công ty TNHH Han-Soll Vina (HSV) | 3,400 |
33 | Công ty LD Shing Việt | 3,286 |
34 | Công ty TNHH may Minh Hoàng | 3,220 |
35 | Công ty TNHH Beautec Vina Co., Ltd | 4,600 |
36 | Công ty SX- XNK Dệt may đà Nẵng | 3,180 |
37 | Công ty TNHH Dệt may Hoa Sen | 3,178 |
38 | Công ty Dệt may XK Bình định | 3,122 |
39 | XN may XK Thanh Trì | 3,100 |
40 | Công ty CP Sao Mai | 3,000 |
41 | Công ty May 40 | 3,000 |
42 | Công ty TNHH E-Land Việt Nam | 3,000 |
43 | Công ty may II hảI dương | 2,900 |
44 | Công ty May Tiền Tiến | 2,900 |
45 | Công ty Dệt đông á | 2,824 |
46 | Công ty TNHH C.K Việt Nam | 2,800 |
|
|
|
|
| 199,976 |
KT. BỘ TRƯỞNG | KT. BỘ TRƯỞNG |
|
KT. BỘ TRƯỞNG | THAY MẶT HIỆP HỘI DỆT MAY VIỆT NAM |
- 1Công văn số 1538 TM/XNK ngày 10/09/2002 của Bộ Thương mại về Danh sách các doanh nghiệp được giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang EU năm 2002
- 2Thông báo số 4410/TM-XNK ngày 19/08/2004 của Bộ Thương mại về việc giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ năm 2004 (ứng trước tiêu chuẩn năm 2005)
- 1Công văn số 1538 TM/XNK ngày 10/09/2002 của Bộ Thương mại về Danh sách các doanh nghiệp được giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang EU năm 2002
- 2Thông báo số 4410/TM-XNK ngày 19/08/2004 của Bộ Thương mại về việc giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ năm 2004 (ứng trước tiêu chuẩn năm 2005)
Công văn số 2724/TM-XNK ngày 07/08/2003 của Bộ Thương mại về việc thông báo danh sách các thương nhân được giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ năm 2003
- Số hiệu: 2724/TM-XNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 07/08/2003
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Bùi Xuân Khu, Mai Văn Dâu, Trương Văn Đoan, Lê Văn Đạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/08/2003
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực