BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2636/TM-XNK | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2003 |
Thực hiện Quyết định số 195/1999/QD-TTG ngày 27/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập, sử dụng và quản lý Quỹ hỗ trợ xuất khẩu, Quyết định số 02/2002/QĐ-BTM ngày 02/01/2002 của Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế xét thưởng xuất khẩu, Hội đồng xét thưởng xuất khẩu dự kiến thưởng cho các doanh nghiệp năm 2002 (theo danh sách đính kèm) đã có thành tích tìm được mặt hàng mới hoặc chủng loại mặt hàng mới, lần đầu tiên xuất khẩu ra thị trường nước ngoài hoặc thị trường đầu tiên nhập khẩu hàng Việt Nam sản xuất.
Hội đồng xét thưởng xuất khẩu xin hoan nghênh và sẵn sàng tiếp thu ý kiến của tập thể hoặc cá nhân tham gia góp ý về danh sách dự kiến nêu trên.
Ý kiến xin gửi về: Thường trực Hội đồng xét thưởng xuất khẩu - Bộ Thương mại - 31 Tràng Tiền, Hà Nội.
Thời gian tham gia chậm nhất đến ngày 30/8/2003.
| KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI THỨ TRƯỞNG |
CÁC DOANH NGHIỆP DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHUẨN 5.1 NĂM 2002
(Phụ lục kèm theo công văn số 2636/TM-XNK ngày 1/8/2003)
TT | TÊN DOANH NGHIỆP | THỊ TRƯỜNG MỚI- TTM/ MẶT HÀNG MỚI- MHM |
1 | Công ty XNK thuốc lá | TTm: Bắc triều tiên, Mỹ/ thuốc lá sợi, thuốc lá điếu |
|
| Mhm: Phụ liệu thuốc lá/ ấn độ, Dubai, Singapore |
2 | Công ty TNHH LD CN CP An Thái/An Giang | TTm: Mỳ ly & Phở ăn liền/ Mỹ, úc |
3 | Cty Cổ phần C.Biến TP NS XK Nam Định | Mhm: Thịt lợn sữa rút xương/ Malaysia |
4 | Cty XNK rau quả III/Bộ NN và PTNT | TTm: Mỹ/ Nước dứa cô đặc |
5 | NM Cà phê Biên Hoà | TTm: Malaysia, Indonesia, Hồng Kông, Balan/ cà phê hoà tan |
6 | Cty Cổ phần ong mật Đắc Lắc | TTm: Hồng kông, Fáp/ Sữa ong chúa hộp |
7 | Cty XNk NSTp Đồng Nai | TTm: Mỹ, Hà Lan, Isarel/ Nhân hạt Macadamia |
8 | Cty thực phẩm Xk Đồng Giao/BNN & PTNT | TTm: Singapore, Anh/ Nước dứa cô đặc |
9 | Công ty rượu Bình tây/ Tổng Cty Rượu Bia Việt nam | Mhm: Cồn tinh luyện 96% V/ Đài Loan |
10 | Cty Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần thơ | TTm: Mỹ/ Nấm rơm đóng hộp |
11 | Cty kinh doanh Thuỷ hải sản TPHCM | Mhm: Cá nhồng tẩm gia vị nướng cán/ Nhật |
12 | Cty TNHH SX KD TM Trung sơn/TPHCM | Ttm: LB Nga/ Cá chỉ vàng khô |
13 | Cty kinh doanh XNK thuỷ sản Cái Đôi vàm | TTm: Nauy/ Tôm sú |
14 | XN chế biến hàng XK Cầu tre/TPHCM | Mhm: Chả giò da Pastrty/Pháp, úc, Hà Lan, Canada |
15 | Cty TNHH Hải Vương/ Khánh Hoà | TTm: Hà lan/ Cá bò- U loin |
16 | Cty TNHH Dệt May Thái Tuấn | Mhm: Vải gấm/ Các tiểu vương quốc ả rập – UAE |
17 | Cty XNK Thái Bình | MHm: Quần áo leo núi- Mountain hardware/ Nhật Mỹ Hàn quốc New Zealand |
18 | Cty XNK Thừa Thiên Huế | TTm: Nhật/ Bình phong bằng tranh thêu |
19 | Cty XNK Thủ công mỹ nghệ /BTM | TTm: New Zealand/ Sản phẩm tôn mỹ nghệ |
20 | HTX SX KD TCMN Xuất khẩu Vĩnh Long | TTm: Malaysia, Mỹ, Đức/ Giỏ PP Bolja, chiếu đi biển/ Nhật |
21 | Công ty sản xuất dịch vụ và xuất nhập khẩu Nam Hà Nội – Haprosimex Sài gòn | Mhm: Thảm rơm chùi chân/ý, Tiệp Khắc, Đan mạch, Nhật |
|
| Súc vật bằng gốm phun nhung/ý, Nhật Bản, Đức, Đan mạch |
|
| Đồ chơi bằng vỏ lon tận dụng/Tây Ban nha, Mỹ, Đức, Bỉ, Nhật |
|
| Quả bí ngô đan bằng nguyên liệu dây rừng đựng quần áo/Nhật, Đức, Anh, Đan mạch, ý, Thái Lan |
|
| Dép đạn bằng dây chuối, thân bèo tây phơi khô trang trí hoa vải đinh ốc/ Nhật, Tây Ban nha, Hàn Quốc |
|
| Đài phun nước trang trí bằng gốm đất đỏ/Hồng Kông, Nam Phi, Liên bang Nga, Anh |
|
| Bộ sơn sửa móng tay chân/Mỹ, Hàn Quốc |
22 | Công ty TNHH Minh Long I, Bình Dương | TTm, Mhm: Sứ cao cấp: Ly đựng trứng, lọ hoa/Mỹ, Đức |
23 | Công ty Sơn Hải phòng | TTm: Camphuchia/Sơn Tàu biển |
24 | Công ty sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn | TTm: Thái lan, Đài loan/Sứ cách điện |
25 | Công ty Cổ phần Diêm Thống nhất | Mhm: Diêm/Malaysia |
26 | Nhà máy đóng tàu Sông Cấm | Mhm: Tàu thăm luồng/IRAQ |
27 | Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Thành Hữu TP HCM | TTm: Hy lạp, Ireland, Đức/Bao PP |
28 | Công ty Pin ắc quy miền Nam Bộ Công nghiệp | TTm: UAE (Đubai), Campuchia/ắc quy |
29 | Công ty xuân Hoà Hà Nội | Mhm: Túi lưới PE đựng hoa quả/Nhật |
30 | Cty Nhựa Hưnng Yên/ Bộ CN | Mhm: Túi lưới PE đựng hoa quả/ Nhật |
31 | Cty XNK với Lào/ Bộ Thương mại | Mhm: Ván sàn bằng thép/ Nhật |
32 | Cty Phụ tùng/ Bộ Thương mại | Ttm: Myanmar, Bangladesh, Kampuchia, Công tơ điện |
33 | DN TN thương mại Vĩnh Tường | Mhm: khung,trần treo (gắn thạch cao), tấm trang trí nội thất Singapore |
34 | Cty TNHH Động lực/HN | TTm: Indonesia/ Bóng đá |
35 | Cty XNK và hợp tác quốc tế- Coalimex | TTm: Bahrian/than |
36 | Cty Hoá Dầu/Petrolimex
| TTm: Hồng Kông, Đài Loan, Trung Quốc, Philippin/ Dầu nhờn |
| Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài- VNN |
|
37 | XN Chế biến thực phẩm MEKO/100%VNN | TTm: Mỹ/ Nấm rơm đóng hộp |
38 | Cty TNHH Đông Nam /100%VNN | TTm: Israel, Phần lan/ Dụng cụ gia đình bằng thép không gỉ |
39 | Cty Truet Việt Nam /100%VNN | Mhm: Lưới đựng thực phẩm/Anh, úc, Nhật, Hà lan, Tây ban nha, Singapore |
40 | Cty TNHH Furniwweb (100%VNN) | TTm: Dây đai thun/ Hà lan, Nigeria, Cyprus, Mỹ, Đài Loan |
41 | Cty Trồng và xuất khẩu Thanh Long Vina Hsin Gon/ Lâm đồng (100%VNN) | TTm: Malaysia/ Thanh long |
- 1Công văn số 1295 TCT/CS ngày 14/04/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc thuế đối với thưởng xuất khẩu
- 2Công văn số 0825/TM-XNK ngày 08/04/2003 của Bộ Thương mại về việc gia hạn thời gian nhận hồ sơ xét thưởng xuất khẩu năm 2003
- 3Quyết định 1116/2003/QĐ-BTM ban hành Quy chế thưởng xuất khẩu đối với phần kim ngạch xuất khẩu năm 2003 vượt so với năm 2002 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 1Công văn số 1295 TCT/CS ngày 14/04/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc thuế đối với thưởng xuất khẩu
- 2Công văn số 0825/TM-XNK ngày 08/04/2003 của Bộ Thương mại về việc gia hạn thời gian nhận hồ sơ xét thưởng xuất khẩu năm 2003
- 3Quyết định 195/1999/QĐ-TTg về việc lập, sử dụng và quản lý Quỹ hỗ trợ xuất khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 02/2002/QĐ-BTM về quy chế xét thưởng xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 5Quyết định 1116/2003/QĐ-BTM ban hành Quy chế thưởng xuất khẩu đối với phần kim ngạch xuất khẩu năm 2003 vượt so với năm 2002 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Công văn số 2636/TM-XNK ngày 01/08/2003 của Bộ Thương Mại về việc thưởng xuất khẩu
- Số hiệu: 2636/TM-XNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 01/08/2003
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Mai Văn Dâu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2003
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực