BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2081/TCT-KTNB | Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 19/5/2008 Tổng cục Thuế nhận được Công văn số 5683/BTC-TTr ngày 15/5/2008 về việc báo cáo công tác thanh tra của Bộ Tài chính chỉ đạo các đơn vị trong ngành thực hiện nghiêm việc tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện công tác thanh tra nội bộ và gửi về thanh tra Bộ Tài chính trước ngày 10 của tháng cuối quý.
Trong quý thời gian vừa qua, mặc dù Tổng cục đã có những văn bản hướng dẫn rất rõ ràng trước đó (Công văn số 4143/TCT-TPCTN ngày 09/6/2006 về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng chống tham nhũng; Công văn số 2899/TCT- KTNB ngày 25/7/2007 về việc hướng dẫn báo cáo tình hình công tác phòng chống tham nhũng trong ngành) nhưng qua tổng hợp báo cáo tại Tổng cục tính đến ngày 19/5/2008 thấy rằng:
- Về mặt số lượng:
+ Đối với công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ Tổng cục mới nhận được báo cáo Quý I/2008 của 42/64 Cục Thuế trong đó có 16 Cục Thuế gửi báo cáo đúng thời hạn, 24 Cục gửi không đúng thời hạn, 2 Cục gửi không đề ngày, tháng và 22 Cục Thuế không gửi báo cáo (danh sách đính kèm)
+ Về công tác phòng, chống tham nhũng: qua 5 tháng đầu năm 2008 Tổng cục mới nhận được 39/64 Cục Thuế gửi báo cáo các tháng (tương ứng từ tháng 1 đến tháng 5) và 25 Cục Thuế không gửi báo cáo cả 5 tháng (danh sách đính kèm) trong đó:
| Tháng 1 | Tháng 2 | Quý 1 | Tháng 4 | Tháng 5 | ||||||||||
| Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi |
TS | 9 | 12 | 43 | 1 | 6 | 57 | 3 | 24 | 37 | 15 | 8 | 41 | 11 | 5 | 48 |
- Về chất lượng báo cáo:
Trong thời gian vừa qua, có những Cục Thuế đã thực hiện rất tốt chế độ báo cáo định kỳ theo quy định điển hình như: công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ có Cục Thuế Cần Thơ, Thanh Hóa; công tác phòng chống tham nhũng có Cục Thuế Hậu Giang, Tuyên Quang. Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn những Cục Thuế báo cáo theo kiểu hình thức như Cục Thuế Ninh Bình, Thái Bình, Bến Tre, Lạng Sơn ... thậm chí là không gửi báo cáo (danh sách đính kèm). Nhiều báo cáo vẫn chưa đảm bảo chất lượng như: Báo cáo còn sơ sài, chưa đánh giá được thực tế tình hình, kết quả thực hiện các mặt công tác; chưa đưa ra được nguyên nhân của những hạn chế, thiếu sót cùng những kiến nghị; mẫu biểu báo cáo chưa được sử dụng thống nhất theo quy định ...
Tổng cục Thuế yêu cầu các Cục Thuế địa phương thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo đúng quy định và gửi cùng các mẫu biểu kèm theo để sử dụng thống nhất: đối với báo cáo công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ (01 mẫu biểu) và công tác phòng chống tham nhũng (03 mẫu biểu) Tổng cục gửi lại mẫu biểu (đính kèm theo công văn này).
Thời hạn lập và gửi báo cáo tháng trước ngày 05 hàng tháng; Báo cáo quý, 6 tháng, 1 năm gửi trước ngày 05 của tháng cuối quý, đồng thời gửi bản báo cáo chính thức về địa chỉ e-mail: nttrang@gdt.gov.vn; nthue01@gdt.gov.vn, để kịp thời báo cáo Bộ. Đối với các đơn vị chưa thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo theo quy định (có danh sách kèm theo) đề nghị Thủ trưởng đơn vị phải nghiêm túc rút kinh nghiệm và chấn chỉnh công tác tổ chức tổng hợp của đơn vị mình; không xét thi đua đối với những đơn vị, cá nhân không chấp hành tốt chế độ báo cáo.
Quá trình triển khai thực hiện có vướng mắc cần báo cáo kịp thời về Tổng cục để báo cáo Bộ nghiên cứu giải quyết và chỉ đạo trong toàn ngành./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Đơn vị:..........................
DANH MỤC
VĂN BẢN BAN HÀNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Tháng...... năm 2008 (Đến thời kì báo cáo)
Biểu số 1
Đơn vị | STT | Danh mục văn bản ban hành triển khai thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng | KH, T/gian ban hành | Số ban hành | Ngày tháng năm | Chưa ban hành | Nguyên nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........., ngày.......... tháng...........năm 200.. |
Đơn vị: ................................
KẾT QUẢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG
Tháng ..... năm 2008
Biểu số 2
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số | Tham ô tài sản | Nhận, đưa hối lộ | Lợi dụng chiếm đoạt TS | Chiếm đoạt tiền, tài sản công | Các hành vi vì vụ lợi, trục lợi | Bao che can thiệp trái PL... | Vi phạm các QĐ về phòng ngừa TN | Vi phạm kỷ luật.... |
A | TRONG PHẠM VI TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NN CỦA ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Những vi phạm đã phát hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Những vi phạm đã xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Những vi pham chưa xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TRONG NỘI BỘ ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Những vi phạm đã phát hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số vụ việc đã phát hiện | Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số người vi phạm | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số tiền, tài sản vi phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiền Việt Nam | 1000 đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Ngoại tệ | N.tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Những vi phạm đã xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý cán bộ sai phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Xử lý hành chính | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Xử lý hình sự | người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xử lý thu hồi tiền, tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Tiền Việt Nam | 1000 đ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Ngoại tệ | N.tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Những vi pham chưa xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Về con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Về tiền, tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........, Ngày.......tháng.........năm 2008 |
Đơn vị:..........................
KẾT QUẢ CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
Tháng .... năm 2008
Biểu số 3
| Trong phạm vi QLNN của đơn vị | Trong nội bộ đơn vị | ||||||||||||||||||||
Vi phạm đã phát hiện | Vi phạm đã xử lý | Vi phạm chưa xử lý | Vi phạm đã phát hiện | Vi phạm đã xử lý | Vi phạm chưa xử lý | |||||||||||||||||
Số vụ | Số người | Số tiền, tài sản | Xử lý cán bộ vi phạm | Xử lý trên tài sản | Con người | Tài sản | Số vụ | Số người | Số tiền, tài sản | Số vụ | Xử lý cán bộ vi phạm | Xử lý trên tài sản | Số vụ | Con người | Tài sản | |||||||
VNĐ (1000đ) | Ngoại tệ | Hành chính | Hình sự | VNĐ (1000đ) | Ngoại tệ | VNĐ (1000đ) | Ngoại tệ | Hành chính | Hình sự | VNĐ (1000đ) | Ngoại tệ | |||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| ......, Ngày......tháng.......năm 2008 |
Đơn vị:................
BÁO CÁO CÔNG TÁC THANH TRA KIỂM TRA NỘI BỘ NGÀNH
Thời gian: Quí năm 2008
STT | CHỈ TIÊU | Số đơn vị đã kiểm tra nội bộ | NỘI DUNG VI PHẠM | HÌNH THỨC XỬ LÝ | CHƯA XỬ LÝ | Tổng số tiền sai phạm đã phát hiện (nghìn đồng) | Số tiền đã nộp NSNN (nghìn đồng) | ||||||||||||||||||
Tổng số cán bộ vi phạm | Trong đó | Tổng số cán bộ đã bị xử lý | Trong đó | ||||||||||||||||||||||
Xâm tiêu chiếm dụng | Tham ô | Vi phạm BLAC | Thiếu TTTN gây tổn thất | Vi phạm 10 điều kỷ luật | Vi phạm khác | Khiển trách | Cảnh cáo | Cách chức | Cho thôi việc | Buộc thôi việc | Bồi thường | Khởi tố | Hạ bậc lương | Phạt hành chính | |||||||||||
Tổng số | Cán bộ thuế | UNT | |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ......, Ngày......tháng.......năm 2008 |
TỔNG CỤC THUẾ
THEO DÕI TÌNH HÌNH BÁO CÁO PCTN 2008
STT | Các tỉnh | T1 | T2 | QI | T4 | T5 | Tổng | ||||||||||||
Đúng hạn | Quá hạn | không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | Đúng hạn | Quá hạn | Không gửi | ||
1 | AN GIANG |
|
| x |
| 12/2 |
|
|
| x | 8/4 |
|
| 7/5 |
|
| 2 | 1 | 2 |
2 | BẮC CẠN |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
3 | BẮC GIANG |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
4 | BẠC LIÊU |
|
| x |
|
| x |
| 24/4 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
5 | BẮC NINH | 09/1 |
|
|
|
| x |
|
| x |
| 14/4 |
|
| 15/5 |
| 1 | 2 | 2 |
6 | BẾN TRE |
| 18/1 |
|
|
| x |
|
| x | 9/4 |
|
|
| 12/5 |
| 1 | 2 | 2 |
7 | BÌNH ĐỊNH |
| 4/2 |
|
|
| x |
| 16/4 |
|
|
| x | 9/5 |
|
| 1 | 2 | 2 |
8 | BÌNH DƯƠNG |
|
| x |
|
| x |
| 18/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
9 | BÌNH PHƯỚC |
| 15/2 |
|
|
| x | 6/3 |
|
|
|
| x | 5/5 |
|
| 2 | 1 | 2 |
10 | BÌNH THUẬN |
|
| x |
|
| x |
| 25/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
11 | CÀ MAU | 09/1 |
|
|
| 14/2 |
|
| 11/3 |
| 9/4 |
|
|
|
| x | 2 | 2 | 1 |
12 | CẦN THƠ |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
13 | CAO BẰNG |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
14 | ĐÀ NẴNG |
|
| x |
|
| x |
| 19/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
15 | ĐẮC LĂK |
|
| x |
|
| x |
| 2/4 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
16 | ĐẮC NÔNG |
|
| x |
|
| x | 06/3 |
|
|
|
| x |
|
| x | 1 |
| 4 |
17 | ĐIỆN BIÊN | 09/1 |
|
|
|
| x |
|
| x | 9/4 |
|
| 8/5 |
|
| 3 |
| 2 |
18 | ĐỒNG NAI |
|
| x |
|
| x |
| 20/5 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
19 | ĐỒNG THÁP |
| 15/1 |
|
|
| x |
| 20/3 |
|
| 6/5 |
|
|
| x |
| 3 | 2 |
20 | GIA LAI |
|
| x |
|
| x | 10/3 |
|
|
|
| x |
|
| x | 1 |
| 4 |
21 | HÀ GIANG |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
22 | HÀ NAM |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
23 | HÀ NỘI |
|
| x |
|
| x |
|
| x | 10/4 |
|
|
| 12/5 |
| 1 | 1 | 3 |
24 | HÀ TÂY |
| 15/1 |
|
|
| x |
| 16/4 |
|
| 14/5 |
|
|
| x |
| 3 | 2 |
25 | HÀ TĨNH |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
26 | HẢI DƯƠNG |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
27 | HẢI PHÒNG |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
28 | HẬU GIANG | 9/1 |
|
| 01/2 |
|
|
|
| x | 8/4 |
|
| 8/5 |
|
| 4 | 1 |
|
29 | HOÀ BÌNH |
|
| x |
|
| x |
| 26/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
30 | HUẾ |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
31 | HƯNG YÊN |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
32 | KHÁNH HOÀ |
| 15/1 |
|
|
| x |
| 8/4 |
|
| 7/5 |
|
|
| x |
| 3 | 2 |
33 | KIÊN GIANG | 9/1 |
|
|
| 12/2 |
|
|
| x | 9/4 |
|
| 9/5 |
|
| 3 | 1 | 1 |
34 | KON TUM |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
35 | LAI CHÂU |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
36 | LÂM ĐỒNG |
|
| x |
|
| x |
| 24/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
37 | LẠNG SƠN |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
38 | LÀO CAI |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
39 | LONG AN |
| 17/1 |
|
| 19/2 |
|
| 19/3 |
|
| 16/4 |
|
| 16/5 |
|
| 5 |
|
40 | NAM ĐỊNH |
|
| x |
|
| x |
| 20/3 |
| 7/4 |
|
| 2/5 |
|
| 2 | 1 | 2 |
41 | NGHỆ AN |
| 22/1 |
|
|
| x |
| 17/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 2 | 3 |
42 | NINH BÌNH | 9/1 |
|
|
|
| x |
|
| x | 8/4 |
|
|
|
| x | 2 |
| 3 |
43 | NINH THUẬN |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
44 | PHÚ THỌ |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
45 | PHÚ YÊN |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
46 | QUẢNG BÌNH |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
47 | QUẢNG NAM |
| 11/1 |
|
|
| x |
|
| x | 10/4 |
|
|
| 14/5 |
| 1 | 2 | 2 |
48 | QUẢNG NGÃI |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
49 | QUẢNG NINH |
|
| x |
|
| x |
|
| x | 8/4 |
|
| 6/5 |
|
| 2 |
| 3 |
50 | QUẢNG TRỊ |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
51 | SÓC TRĂNG |
|
| x |
|
| x |
| 12/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
52 | SƠN LA |
|
| x |
|
| x |
| 7/4 |
|
| 9/5 |
|
|
| x |
| 2 | 3 |
53 | TÂY NINH | 10/1 |
|
|
|
| x |
|
| x | 9/4 |
|
| 5/5 |
|
| 3 |
| 2 |
54 | THÁI BÌNH |
|
| x |
|
| x |
| 16/4 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
55 | THÁI NGUYÊN | 10/1 |
|
|
|
| x |
| 31/3 |
|
| 12/4 |
|
|
| x | 1 | 2 | 2 |
56 | THANH HOÁ |
|
| x |
|
| x |
| 14/3 |
|
|
| x |
|
| x |
| 1 | 4 |
57 | TIỀN GIANG |
| 14/2 |
|
|
| x |
| 14/4 |
|
| 12/5 |
|
|
| x |
| 3 | 2 |
58 | TPHCM |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
59 | TRÀ VINH |
| 14/1 |
|
| 13/2 |
|
|
| x | 8/4 |
|
| 6/5 |
|
| 2 | 2 | 1 |
60 | TUYÊN QUANG |
| 28/1 |
|
| 17/3 |
|
| 17/3 |
| 8/4 |
|
| 6/5 |
|
| 2 | 3 |
|
61 | VĨNH LONG |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
62 | VĨNH PHÚC |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
63 | VŨNG TÀU | 9/1 |
|
|
|
| x |
| 11/3 |
| 10/4 |
|
|
|
| x | 2 | 1 | 2 |
64 | YÊN BÁI |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| x |
|
| 5 |
| Tổng cộng | 9 | 12 | 43 | 1 | 6 | 57 | 3 | 24 | 37 | 15 | 8 | 41 | 11 | 5 | 48 | 39 | 56 | 225 |
| Lập biểu |
THEO DÕI TÌNH HÌNH BÁO CÁO TTNB 2008
STT | CT | QI.08 | QII.08 | Q3.08 | Q4.08 | Luỹ kế |
1 | AN GIANG | 0 |
|
|
| 0 |
2 | BẮC CẠN | 1 |
|
|
| 1 |
3 | BẮC GIANG | 3 |
|
|
| 3 |
4 | BẠC LIÊU |
|
|
|
| 0 |
5 | BẮC NINH |
|
|
|
| 0 |
6 | BẾN TRE | 0 |
|
|
| 0 |
7 | BÌNH ĐỊNH | 2 |
|
|
| 2 |
8 | BÌNH DƯƠNG | 6 |
|
|
| 6 |
9 | BÌNH PHƯỚC | 3 |
|
|
| 3 |
10 | BÌNH THUẬN | 1 |
|
|
| 1 |
11 | CÀ MAU | 1 |
|
|
| 1 |
12 | CẦN THƠ | 6 |
|
|
| 6 |
13 | CAO BẰNG | 0 |
|
|
| 0 |
14 | ĐÀ NẴNG |
|
|
|
| 0 |
15 | ĐẮC LĂK | 1 |
|
|
| 1 |
16 | ĐẮC NÔNG | 8 |
|
|
| 8 |
17 | ĐIỆN BIÊN | 0 |
|
|
| 0 |
18 | ĐỒNG NAI |
|
|
|
| 0 |
19 | ĐỒNG THÁP |
|
|
|
| 0 |
20 | GIA LAI |
|
|
|
| 0 |
21 | HÀ GIANG | 5 |
|
|
| 5 |
22 | HÀ NAM |
|
|
|
| 0 |
23 | HÀ NỘI |
|
|
|
| 0 |
24 | HÀ TÂY | 0 |
|
|
| 0 |
25 | HÀ TĨNH | 6 |
|
|
| 6 |
26 | HẢI DƯƠNG | 2 |
|
|
| 2 |
27 | HẢI PHÒNG |
|
|
|
| 0 |
28 | HẬU GIANG |
|
|
|
| 0 |
29 | HOÀ BÌNH | 0 |
|
|
| 0 |
30 | HUẾ |
|
|
|
| 0 |
31 | HƯNG YÊN | 1 |
|
|
| 1 |
32 | KHÁNH HOÀ | 3 |
|
|
| 3 |
33 | KIÊN GIANG | 6 |
|
|
| 6 |
34 | KON TUM | 1 |
|
|
| 1 |
35 | LAI CHÂU | 0 |
|
|
| 0 |
36 | LÂM ĐỒNG | 3 |
|
|
| 3 |
37 | LẠNG SƠN | 6 |
|
|
| 6 |
38 | LÀO CAI |
|
|
|
| 0 |
39 | LONG AN |
|
|
|
| 0 |
40 | NAM ĐỊNH |
|
|
|
| 0 |
41 | NGHỆ AN | 16 |
|
|
| 16 |
42 | NINH BÌNH |
|
|
|
| 0 |
43 | NINH THUẬN | 0 |
|
|
| 0 |
44 | PHÚ THỌ |
|
|
|
| 0 |
45 | PHÚ YÊN | 1 |
|
|
| 1 |
46 | QUẢNG BÌNH |
|
|
|
| 0 |
47 | QUẢNG NAM |
|
|
|
| 0 |
48 | QUẢNG NGÃI |
|
|
|
| 0 |
49 | QUẢNG NINH |
|
|
|
| 0 |
50 | QUẢNG TRỊ |
|
|
|
| 0 |
51 | SÓC TRĂNG | 12 |
|
|
| 12 |
52 | SƠN LA |
|
|
|
| 0 |
53 | TÂY NINH |
|
|
|
| 0 |
54 | THÁI BÌNH |
|
|
|
| 0 |
55 | THÁI NGUYÊN |
|
|
|
| 0 |
56 | THANH HOÁ | 11 |
|
|
| 11 |
57 | TIỀN GIANG | 1 |
|
|
| 1 |
58 | TPHCM |
|
|
|
| 0 |
59 | TRÀ VINH | 1 |
|
|
| 1 |
60 | TUYÊN QUANG |
|
|
|
| 0 |
61 | VĨNH LONG |
|
|
|
| 0 |
62 | VĨNH PHÚC |
|
|
|
| 0 |
63 | VŨNG TÀU | 2 |
|
|
| 2 |
64 | YÊN BÁI |
|
|
|
| 0 |
| Tổng cộng | 109 | 0 | 0 | 0 | 109 |
- 1Thông tư 02/2012/TT-TTCP hướng dẫn thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2499/CHHVN-TTHH năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo thanh tra chuyên ngành, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng theo Thông tư 03/2013/TT-TTCP do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
- 3Công văn 3418/TCT-KTNB năm 2018 về triển khai công tác phòng, chống tham nhũng trong ngành Thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 3053/TCT-KTNB năm 2020 về giới thiệu các điểm mới của Quy chế Phòng, chống tham nhũng trong ngành Thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Thông tư 02/2012/TT-TTCP hướng dẫn thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng do Thanh tra Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2499/CHHVN-TTHH năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo thanh tra chuyên ngành, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng, chống tham nhũng theo Thông tư 03/2013/TT-TTCP do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
- 3Công văn 3418/TCT-KTNB năm 2018 về triển khai công tác phòng, chống tham nhũng trong ngành Thuế do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Công văn 3053/TCT-KTNB năm 2020 về giới thiệu các điểm mới của Quy chế Phòng, chống tham nhũng trong ngành Thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn số 2081/TCT-KTNB về việc chấn chỉnh chế độ báo cáo về tình hình công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ và phòng, chống tham nhũng do Tổng cục Thuế ban hành
- Số hiệu: 2081/TCT-KTNB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/06/2008
- Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/06/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực