Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 2066 TCT/NV3
V/v phần loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí chế tạo

Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2003

.

Kính gửi: Tổng Cục Hải quan

Thời gian qua có phát sinh vướng mắc trong việc phân loại mã số, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thép cơ khí chế tạo. Căn cứ chế độ quy định hiện hành, ngày 4/11/2002 Tổng cục Thuế thừa lệnh Bộ ký công văn số 11875 TC/TCT hướng dẫn phân loại mã số và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi, tiêu chuẩn phân loại mặt hàng thép không hợp kim dễ cắt tiện (công văn này có gửi Tổng Cục Hải quan).

Do thép dễ cắt tiện chỉ là một loại thép trong thép cơ khí chế tạo, vì vậy trong quá trình thực hiện tiếp tục có phát sinh vướng mắc. Để xử lý các vướng mắc này trong Điều kiện trong nước chưa sản xuất được thép chế tạo; ngành cơ khí là ngành cần ưu tiên khuyến khích; vướng mắc của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành và tên hàng và mức thuế suất; ý kiến tham gia của các cơ quan tại buổi họp về xử lý vướng mắc thuế nhập khẩu thép cơ khí chế tạo (lâu dài sẽ sửa đổi biểu thuế nhập khẩu, trong khi chưa sửa đổi Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành, có công văn hướng dẫn về nguyên tắc thép cơ khí chế tạo thuộc phân nhóm 721430, có thuế suất thuế nhập khẩu 0%). Lãnh đạo Bộ đồng ý với đề xuất của Tổng cục Thuế. Trên cơ sở ý kiến chỉ đạo của Bộ, Tổng cục Thuế đã có công văn s 4294TC/TCT ngày 29/4/2003 hướng dẫn thực hiện.

Tổng cục Thuế có ý kiến để Tổng Cục Hải quan chỉ đạo Cục Hải quan địa phương kiểm tra kết quả giám định và xác định chủng loại thép đơn vị nhập khẩu để thực hiện thống nhất./.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đặng Thị Bình An

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 2066 TCT/NV3 ngày 11/06/2003 của Tổng cục thuế - Bộ Tài chính về việc phân loại mã số, thuế suất thuế nhập khẩu thép không hợp kim dùng cho ngành cơ khí chế tạo

  • Số hiệu: 2066TCT/NV3
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 11/06/2003
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Đặng Thị Bình An
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/06/2003
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản