BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1936/TM-XNK | Hà Nội, ngày 10 tháng 7 năm 2003 |
Kính gửi: | - Tổng cục Hải quan (Vụ Giám sát Quản lý, Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan) |
Căn cứ vào Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập, sử dụng và quản lý Quỹ hỗ trợ xuất khẩu;
Căn cứ vào Quyết định số 02/2002/QĐ-BTM ngày 02/01/2002 của Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế xét thưởng xuất khẩu,
Để việc xét thưởng được đảm bảo đúng tiêu chuẩn quy định và thực sự động viên khuyến khích các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia xuất khẩu. Sau khi Hội đồng xét thưởng xuất khẩu đã thống nhất, Bộ Thương mại xin gửi đến Quý cơ quan dự kiến Danh sách các doanh nghiệp năm 2002 (phụ lục đính kèm) đã tìm được mặt hàng mới hoặc chủng loại mặt hàng mới, lần đầu tiên xuất khẩu ra thị trường nước ngoài hoặc thị trường đầu tiên nhập khẩu hàng Việt Nam sản xuất- theo tiêu chuẩn 5.1, để Quý cơ quan tham gia ý kiến.
Đến ngày 05/8/2003 Bộ Thương mại không nhận được ý kiến tham gia của Quý cơ quan, sẽ được hiểu là Quý cơ quan nhất trí.
Rất mong sự phối hợp chặt chẽ của Quý cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
CÁC DOANH NGHIỆP DỰ KIẾN ĐẠT TIÊU CHUẨN 5.1 NĂM 2002
(Phụ lục kèm theo công văn số 1936/TM-XNK ngày 10/7/2003)
STT | Tên doanh nghiệp | Thị tr|ờng mới- TTm/ Mặt hàng mới- MHM |
1 | Cty XNK Thuốc lá | TTm: Bắc Triều Tiên, Mỹ/ thuốc lá sợi thuốc lá điều. Mhm: Phụ liệu thuốc lá/ấn Độ, Dubai, Singapore. |
2 | Cty TNHH LD CN TP An Thái/An Giang | TTM: mỳ ly và phở ly an liến/Mỹ, úc |
3 | Cty Cổ phần C.biến TP NS XK Nam Định | Mhm: Thịt lợn sữa rút x|ơng/ Malaysia |
4 | Cty XNK rau quả III/Bộ NN&PTNT | TTm: Mỹ/ N|ớc dứa cô dặc |
5 | NM Cà phê Biên Hoà | TTm: Malaysia, Indonesia, Hồng Kông, Ba Lan/ cà phê hoà tan. |
6 | Cty Cổ phần Ong mật Đác Lắc | TTm: Hồng Kông, Pháp/ Sữa ong chúa hộp |
7 | Cty Chế biến XNK NSTP Đồng Nai | TTm: Mỹ, Hà Lan, Israel/ nhân hạt Macadamia. |
8 | Cty Thực phẩm XK Đồng Giao/BNN&PT | TTm: Singapore, Anh/ n|ớc dứa cô đặc |
9 | Cty R|ợu Bình Tây/Tcty r|ợu bia VN | Mhm: Cồn luyện tinh 96% V/Đài Loan |
10 | Cty Vật t| kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ | TTm: Mỹ/Nấm rơm đóng hộp |
11 | Cty Chế biến Thủy sản &XNK Cà Mau | Mhm:Tôm sinh thái/Thuỵ sĩ, Nhật |
12 | Cty Kinh doanh Thuỷ hải sản Tp HCM | Mhm: Cá nhồng tẩm gia vị n|ớng cán/Nhật |
13 | Cty TNHH SX XD TM Trung Sơn/Tp HCM | TTm: LB Nga/Cá chỉ vàng khô |
14 | Cty Kinh doanh XNK thủy sản Cái Đôi Vàm | TTM: Na Uy/Tôm sú |
15 | XN Chế biến hàng XK Cầu tre/Tp HCM | Mhm: Chả gò da Pastrty/Pháp, úc, Hà Lan, Canada. |
16 | Cty TNHH Hải V|ơng/Khánh Hoà | TTm: Hà Lan/cá bò-U loin |
17 | Cty TNHH Dệt may Thái Tuấn | Mhm: Vải gấm/Các Tiểu v|ơng quốc ả rập - UAE |
18 | Cty XNK Thái Bình | Mhm: Quần áo leo núi- Mountain hardwear (may-dán công nghệ đặc biệt)/Nhật, Mỹ, Hàn Quốc, New Zealand |
19 | Cty XNK Thừa Thiên Huế | TTm: Nhật/Bình phong = tranh thêu |
20 | Cty XNK thủ công Mỹ nghệ/BTM | TTm: New Zealand/ Sản phẩm tôn mỹ nghệ |
21 | HTX sản xuất kinh doanh TCMN xuất khẩu Vĩnh Long | TTm: Malaysia, Mỹ, Đức/Giỏ PP Bolja, chiếu đi biển/Nhật |
22 | Cty sản xuất dịch vụ & xuất nhập khẩu Nam Hà Nội- Haprosimex Sài Gòn | Mhm: Thảm rơm chùi chân/Ý, Tiệp Khắc, Đan Mạnh, Nhật. Súc vật = gốm phung nhung/Ý, Nhật Bản, Đức, Đan Mạch. Đồ chơi = vỏ lon tận dụng/Tây Ban Nha, Mỹ, Đức, Bỉ, Nhật. Quả bí ngô dân = nguyên liệu dây đ|ng quần áo/Nhật, Đức, Anh, Đan Mạch, Ý, Thái Lan. Dép đạn = dây chuôi, thân bèo tây phơi khô trang trí hoa vải đinh ốc/ Nhật, Tây ban nha, Hàn quốc. Đài phun n|ớc trang trí = gồm đất đỏ/ Hồng Kông, Nam Phi, LB nga, Anh. Bộ sơn sửa móng tay chân/Mỹ, Hàn quốc. |
23 | Cty TNHH Minh Long I/Bình D|ơng | TTm, Mhm: Sứ cao cấp, Ly đựng trứng, lọ hoa/Mỹ, Đức, Malaysia, Canada, Ba lan. |
24 | Cty Sơn Hải Phong | TTm: Campuchia/ Sơn Tàu biển |
25 | Cty Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn | TTm: Thái lan, Đài loan/ Sứ cách điện |
26 | Cty cổ phần Diêm Thống nhất | Mhm: Diêm/Malaysia |
27 | NM đóng tàu Sông Cấm | Mhm: Tàu thăm luồng/IRAQ |
28 | Cty TNHH SX & TM Thành Hữu/tp HCM | TTm: Hy lạp, Ireland, Đức/ Bao PP |
29 | Cty pin ắc quy miền Man/BCN | TTm: UAE (Dubai), Campuchia/ắc quy |
30 | Cty Xuân Hoà/HN | Mhm: Tủ đựng quần áo BARDU/IKEA- Thụy Điển. |
31 | Cty Nhựa H|ng Yên/Bộ CN | Mhm: Túi l|ới PE đựng hoa quả/ Nhật |
32 | Cty XNK với Lào/BTM | Mhm: Ván sàn = thép/Nhật |
33 | Cty Phụ tùng BTM | TTm: Myanmar, Bangladesh, Campuchia/công tơ điện. |
34 | DN TN Th|ơng mại Vĩnh T|ờng 2/HCM | Mhm: khung, trần treo (gắn thạch cao), tấm trang trí nội thất/Singapore. |
35 | Cty TNHH Động lực/HN | TTm: Indonesia/Bóng đá. |
36 | Cty XNK và hợp tác Quốc tế - Coalimex | TTm: Bahrian/than |
37 | Cty Hoá Dầu/Petrolimex Các DN có vốn đầu t| n|ớc ngoài- VNN | TTm: Hồng Kông, Đài loan, Trung quốc, Philippin/Dầu nhờn |
38 | XN Chế biến thực phẩm MEKO/100%VNN | TTm: Mỹ/Nấm rơm đóng hộp |
39 | Cty TNHH Đông Nam/100%VNN | TTm: Israel, Phần lan/ Dụng cụ gia đình = thép không rỉ |
40 | Cty Trunet Việt Nam/100%VNN | Mhm: L|ới đựng thực phẩm/Anh, úc, Nhật, Hà lan, Tầy ban nha, Singapore. |
41 | Cty TNHH Furniwweb (100%VNN) | TTm: Dây đai thun/ Hà lan, Nigeria, Cyprus, Mỹ, Đài loan |
42 | Cty Trồng và xuất khẩu Thanh Long Vina Hsin Gon/ Lâm đồng (100%VNN) | TTm: Malaysia/Thanh Long |
- 1Công văn số 1351/TM-XNK ngày 07/08/2002 của Bộ Thương mại về việc thưởng xuất khẩu năm 2001
- 2Công văn số 1578/TM-XNK ngày 13/09/2002 của Bộ Thương mại về việc trao Bằng va Quyết định thưởng xuất khẩu năm 2001
- 3Công văn số 0825/TM-XNK ngày 08/04/2003 của Bộ Thương mại về việc gia hạn thời gian nhận hồ sơ xét thưởng xuất khẩu năm 2003
- 4Quyết định 1116/2003/QĐ-BTM ban hành Quy chế thưởng xuất khẩu đối với phần kim ngạch xuất khẩu năm 2003 vượt so với năm 2002 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 1Công văn số 1351/TM-XNK ngày 07/08/2002 của Bộ Thương mại về việc thưởng xuất khẩu năm 2001
- 2Công văn số 1578/TM-XNK ngày 13/09/2002 của Bộ Thương mại về việc trao Bằng va Quyết định thưởng xuất khẩu năm 2001
- 3Công văn số 0825/TM-XNK ngày 08/04/2003 của Bộ Thương mại về việc gia hạn thời gian nhận hồ sơ xét thưởng xuất khẩu năm 2003
- 4Quyết định 195/1999/QĐ-TTg về việc lập, sử dụng và quản lý Quỹ hỗ trợ xuất khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 02/2002/QĐ-BTM về quy chế xét thưởng xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 6Quyết định 1116/2003/QĐ-BTM ban hành Quy chế thưởng xuất khẩu đối với phần kim ngạch xuất khẩu năm 2003 vượt so với năm 2002 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Công văn số 1936/TM-XNK ngày 10 tháng 07 năm 2003 của Bộ Thương mại về việc thưởng xuất khẩu năm 2002
- Số hiệu: 1936/TM-XNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/07/2003
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Mai Văn Dâu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2003
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực