Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1371/KL-BV&PCCCR | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2007 |
Kính gửi: Chi cục Kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện văn bản số 2945/QĐ-BNN-KL ngày 05/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai đề án “Giao rừng, cho thuê rừng giai đoạn 2007-2010”, đề án “Hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy giai đoạn 2008-2012”; Cục Kiểm lâm yêu cầu Chi cục Kiểm lâm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai thực hiện một số nội dung sau:
1. Rà soát, thống kê, tổng hợp tình hình đã giao, cho thuê rừng, canh tác nương rẫy trên đất quy hoạch cho lâm nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh đến tháng 11/2007 (mẫu biểu kèm theo).
2. Đánh giá tình hình giao rừng, cho thuê rừng và quản lý nương rẫy trong thời gian qua, các giải pháp tổ chức thực hiện trong thời gian tới theo tinh thần văn bản số 2945/QĐ-BNN-KL ngày 05/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển đề án giao rừng, cho thuê rừng và đề án nương rẫy.
Kết quả rà soát, thống kê, tổng hợp và báo cáo đánh giá công tác giao rừng cho thuê rừng, canh tác nương rẫy của địa phương, Chi cục Kiểm lâm gửi về Cục Kiểm lâm trước ngày 25/12/2007.
Mọi thông tin chi tiết liên hệ: Phòng Bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng. Điện thoại: 04 7335679; E-mail: Namdh@mard.gov.vn; hoặc LtHien@kiemlam.org.vn;
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
Tỉnh:..............................................................................
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CANH TÁC NƯƠNG RẪY
Đến 30/11/2007
Đơn vị: ha
Hạng Mục | Tổng diện tích nương rẫy | Nương rẫy cố định | Nương rẫy luân canh | ||||||||||||||
Hiện trạng | Quy hoạch chuyển đổi | Hiện trạng | Quy hoạch chuyển đổi | ||||||||||||||
Tổng | Phân ra | Thâm canh nương rẫy | Chuyển trồng rừng | Chuyển Mục đích khác | Tổng | Phân ra | Thâm canh nương rẫy | Chuyển trồng rừng | Chuyển Mục đích khác | ||||||||
Trồng cây lương thực và cây ngắn ngày | Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả dài ngày | Đồng cỏ chăn nuôi | Trồng cây khác | Trồng cây lương thực và cây ngắn ngày | Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả dài ngày | Đồng cỏ chăn nuôi | Trồng cây khác | ||||||||||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Phân theo loại rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc quy hoạch rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Chia theo địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huyện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........Ngày................tháng............ năm 2007 |
Lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
Tỉnh..................................................................
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG
Đến 30/11/2007
Đơn vị: ha
Hạng Mục | Tổng diện tích đất lâm nghiệp | Diện tích rừng đã giao | Diện tích rừng cho thuê | ||||||||||||||
Tổng diện tích rừng đã giao | Phân theo đối tượng | Tổng diện tích rừng còn lại chưa giao | Tổng diện tích rừng cho thuê | Phân theo đối tượng | |||||||||||||
Có rừng | Chưa có rừng | Ban quản lý rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Đơn vị vũ trang | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng dân cư thôn | Người Việt nam định cư ở nước ngoài | Tổ chức khác | Tổ chức kinh tế | Hộ gia đình, cá nhân | Người Việt nam định cư ở nước ngoài | Tổ chức, cá nhân nước ngoài | ||||
Huyện.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........Ngày................tháng............ năm 2007 |
Lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
Tỉnh...........................................................
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG RỪNG
Đến 30/11/2007
Đơn vị: ha
Hạng Mục | Tổng diện tích đã được cấp giấy | Đất có rừng đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sử dụng rừng | Đất chưa có rừng đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | ||||||||||||||||
Tổng | Phân theo đối tượng | Tổng | Phân theo đối tượng | ||||||||||||||||
Ban quản lý rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Đơn vị vũ trang | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng dân cư thôn | Người Việt nam định cư ở nước ngoài | Tổ chức khác | Ban quản lý rừng đặc dụng | Ban quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Đơn vị vũ trang | Hộ gia đình, cá nhân | Cộng đồng dân cư thôn | Người Việt nam định cư ở nước ngoài | Tổ chức khác | ||||
Huyện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ........Ngày................tháng............ năm 2007 |
Lập biểu | Thủ trưởng đơn vị |
- 1Quyết định 2945/QĐ/BNN-KL năm 2007 phê duyệt đề án hỗ trợ người dân vùng cao canh tác nông lâm nghiệp bền vững trên đất nương rẫy do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn số 3595/BNN-KL về việc tăng cường tổ chức triển khai thực hiện giao rừng, cho thuê rừng và quản lý nương rẫy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn số 1371/KL-BV&PCCCR về việc rà soát, thống kê tình hình giao rừng, cho thuê rừng và nương rẫy do Cục Kiểm lâm ban hành
- Số hiệu: 1371/KL-BV&PCCCR
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/11/2007
- Nơi ban hành: Cục Kiểm lâm
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra