Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 1131 TC/TCT
V/v danh mục hoá chất cơ bản

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2001

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan nganh Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng. Trong quá trình tổng hợp "danh mục các loại hoá chất cơ bản áp dụng thuế suất thuế GTGT 5%" còn thiếu một số sản phẩm hoá chất cơ bản đã được bàn thống nhất với Bộ Công nghiệp. Bộ Tài chính xin gửi bổ sung danh mục các sản phẩm hoá chất cơ bản thuộc "danh mục các loại hoá chất cơ bản áp dụng thuế suất thuế GTGT 5%" bổ sung vàp Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/TT-BTC (nêu trên).

Bộ Tài chính thông báo để các cơ quan biết và thực hiện./.

 

 

TL BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Ninh

 

DANH MỤC

CÁC LOẠI HOÁ CHẤT CƠ BẢN ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THUẾ GTGT 5%
(Bổ sung vào bản phụ lục số 1 Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính)

STT

Tên hoá chất

Công thức hoá học thay ký hiệu

I - Hoá chất vô cơ kỹ thuật và tinh khiết

1

Amoni bisunfit

(NH4)HSO3

2

Antimoan trioxit

Sb2O3

3

Asen trioxit

As2O3

4

Axit Orthoboric

H3PO4

5

Bari Sunfat

BaSO4

6

Cadimi Sunfua

CdS

7

Canxi Sunfat

CaSO4

8

Chì (II) sunfat

PbSO4

9

Coban oxit

CoO

10

Kali cacbonat

K2CO3

11

Kali clorua

KCl

12

Kali cromat

K2CrO4

13

Kali dihydro Photphat

KH2PO4

14

Kali hydroxit

KOH

15

Kali iodat

KIO3

16

Kali pemanganat

KMnO4

17

Kẽm cacbonnát

ZnCO3

18

Kẽm nitrat

Zn(NO3)2

19

Liti hydroxit

LiOH

20

Manhe nitrat

Mg(NO3)2.6H2O

21

Muội Axetylen (Noir Axetylen)

C

22

Natri dihydro Photphat

NaH2PO4.12H2O

23

Natri hyposunfat

Na2S2O4

24

Natri nitrit

NaNO2

25

Natri Phophat

Na3PO4

26

Natri pyrosunfit

Na2S2O5

27

Natri tetraborat

NaB4O7.10H2O

28

Nhôm Amoni sunfat

Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.nH2O

29

Niken clorua

NiCl2

30

Niken sunfat

NiSO4.7H2O

31

Poly alumin clorua

[Aln(OH)mCl3n-mxH20]

II- Hoá chất hữu cơ kỹ thuật và tinh khiết

1

Anhydric phtalic (AP)

C6H4(CO)2O

2

Axit Citric

C3H4(OH)(COOH)3

3

Axit béo tổng hợp từ dầu mỏ

C17-21 (dùng làm thuốc tuyển quặng trong công nghiệp tuyển khoáng)

4

Axit glutanic

C3H5NH2(COOH)2

5

Axit Oleic

C17H33COOH

6

Axit Oxalic

HOOC - COOH

7

Buthyl acetat

CH3COO(CH2)3CH3

8

Chì (II) Acetat

Pb(CH3COO)2.3H2O

9

Etyl benzen

C8H10

10

Kali acetat

KCH3COO

11

Kali natri tartrat

KNaCH4O6.4H2O

12

Linear Alkylbenzene (LAB)

 

13

Linear Alkylbenzene sunfonae

 

14

Naphtalen

C10H8

15

Naphtol

C10H7OH

16

Natri salicilat

C7H5O3Na

17

Trinatri citrat

Na3C6H5O7.5,5H2O

18

Vinyl Clorua (monome) VCM

(CH2=CH-CL)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn số 1131TC/TCT về việc danh mục hoá chất cơ bản do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 1131TC/TCT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 14/02/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Vũ Văn Ninh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/02/2001
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản