BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: 0962/TM-XNK | Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2003 |
| |
|
|
|
|
Kính gửi: | - Các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may. |
Để triển khai thực hiện Hiệp định buôn bán hàng dệt may và Thoả thuận về VISA và hạn ngạch hàng dệt may giữa Chính phủ Việt Nam và Hợp chủng Quốc Hoa Kỳ.
Trong khi chờ Quyết định của Bộ Thương mại quy định về việc cấp VISA xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ, Bộ Thương mại hướng dẫn các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ như sau:
1. Tất cả các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ từ ngày 01/01/2003 đến ngày 04/5/2003 đều phải báo cáo chi tiết, cụ thể, chính xác về Bộ Thương mại (vụ xuất nhập khẩu và Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực của Bộ Thương mại) để làm cơ sở đối chiếu hạn ngạch và cấp hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ năm 2003 (theo mẫu số 01).
2. Kể từ ngày 05/05/2003 đến ngày 30/6/2003, tất cả các lô hàng dệt may Việt Nam làm thủ tục Hải quan xuất khẩu sang Hoa Kỳ thuộc các chủng loại hàng (Cat.) như phụ lục kèm theo công văn này đều phải xuất trình giấy chứng nhận xuất khẩu do phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực thuộc Bộ Thương mại (hoặc do Bộ Thương mại uỷ quyền) cấp.
3. Các doanh nghiệp khi làm giấy chứng nhận xuất khẩu, đề nghị xuất trình với các phòng Quản lý Xuất khẩu khu vực bộ hồ sơ gồm các chứng từ sau:
3.1. Đơn xin cấp Giấy chứng nhận xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa kỳ (theo mẫu số 02).
3.2. Bộ 4 tờ Giấy chứng nhận xuất khẩu (theo mẫu số 03) đã khai đầy đủ và hoàn chỉnh.
3.3. Hợp đồng xuất khẩu (hoặc hợp đồng gia công xuất khẩu).
3.4. Hoá đơn thương mại (Commercial invoice).
3.5. Bảng kê đóng gói hàng (Packing List).
Ba loại giấy( 3.3, 3.4, 3.5) là bản sao có chữ ký và đóng dấu xác nhận sao y bản chính của giám đốc doanh nghiệp.
4. Các lô hàng dệt may Việt Nam xuất khẩu sang Hoa kỳ năm 2003, từ ngày 01/7/2003 đến 31/12/2003 phải có Visa do phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực cấp. Các Quy định cụ thể cấp VISA hàng dệt may, Bộ Thương mại sẽ có hướng dẫn cụ thể sau.
5. Bộ Thương mại nghiêm cấm các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may sử dụng Giấy chứng nhận xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ của Việt Nam để xuất khẩu hàng hoá của các nước khác và ngược lại sử dụng VISA của các nước khác xuất hàng hoá của Việt Nam.
6. Đề nghị các doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Thương mại số 01/2003/CT-BTM ngày 11/3/2003 về việc chống các hành vi gian lận thương mại, chuyển tải bất hợp pháp hàng hoá sang thị trường Hoa Kỳ.
7. Đề nghị Tổng cục Hải quan và Hiệp Hội Dệt May Việt Nam phối hợp kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc và doanh nghiệp thực hiện.
Bộ Thương mại thông báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện có vấn đề vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời để Bộ Thương mại kịp thời điều chỉnh cho phù hợp.
| KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
Mẫu số 01
1. Tên doanh nghiệp (ghi rõ tên tiếng Việt đầy đủ và cả tên viết tắt):
2. Giấy đăng ký kinh doanh số: Cấp ngày:
3. Mã số doanh nghiệp XNK (Mã số Hải quan):
4. Điện thoại: Fax:
5. Email:
6. Địa chỉ giao dịch:
7. Địa chỉ cơ sở sản xuất chính:
8. Tổng số thiết bị hiện có:
9. Tổng số lao động:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số công văn....
......ngày.....tháng...năm.....
Kính gửi: - Bộ Thương mại
- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực.....
V/v Báo cáo tình hình xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ
- Căn cứ công văn số 0962/TM-XNK ngày 28 tháng 4 năm 2003 của Bộ Thương mại Công ty báo cáo tình hình sản xuất hàng dệt may sang Hoa Kỳ như sau:
Stt | Tên hàng | Cat | ĐV | Số lượng xuất khẩu từ 01/01/2003 đến 30/4/2003 | Số lượng đã xuất khẩu từ 01/5 đến 04/5/2003 (*) | Ghi chú |
01 |
|
|
|
|
|
|
02 |
|
|
|
|
|
|
03 |
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: (*) Tất cả lô hàng có chứng từ vận tải ký từ ngày 01/5/2003 đến 04/5/2003 và các lô hàng chưa có chứng từ vận tải nhưng đã hoàn thành thủ tục hải quan trước ngày 05/05/2003).
Công ty cam kết chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo trên.
Giám đốc Công ty (Ký tên và đóng dấu)
Ghi chú: Báo cáo này gửi về Bộ Thương mại và các phòng Quản lý XNK khu vực trước ngày 15/5/2003.
Mẫu số 02
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số ......... | .......ngày.......tháng.......năm 2003 |
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU
Hàng dệt may sang thị trường Hoa Kỳ
Tên doanh nghiệp
Địa chỉ........................điện thoại:.................
Giới thiệu Ông/Bà.................................là cán bộ của doanh nghiệp đến Phòng Quản lý XNK khu vực............làm thủ tục xin cấp chứng nhận xuất khẩu, cho hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ với các chi tiết sau:
1. Tên hàng: Chủng loại Cat:
2. Số lượng:
3. Trị giá FOB:
4. Nơi sản xuất gia công:
5. Ngày dự kiến giao hàng:
6. Cửa khẩu xuất hàng:
Hồ sơ kèm theo:
1. Hợp đồng số Ngày:
2. Hoá đơn thương mại số Ngày:
3. Bản kê đóng hàng số Ngày:
Doanh nghiệp cam kết những kê khai về chi tiết của lô hàng nêu trên là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật, Đề nghị quý phòng cấp giấy chứng nhận xuất khẩu cho lô hàng trên.
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (ký tên, đóng dấu)
DUYỆT CẤP GIẤY PHÉP
CỦA P.QUẢN LÝ XNK
Số giấy phép:
Ngày cấp:..../..../2003
Mẫu số 03
1.Doanh nghiệp xuất khẩu (Exporter) | GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU (Dành cho hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ)
| |
2.Người nhận hàng (Consignee) | EXPORT CERTIFICATE (Textile & Apparel export to U.S.) | |
4. Số giấy chứng nhận (Issue Number)
| ||
3.Phương tiện vận chuyển (Means of transport)
| 5. Chủng loại Hàng hoá (Category)
| |
6. Năm sản xuất (Quota year) | ||
7. Mô tả hàng hoá (Description of goods)
| 8. Số lượng (Quantily) | 9. Trị giá FOB) (FOB value)
|
10. Bộ Thương mại đồng ý doanh ngiệp được xuất khẩu lô hàng trên sang thị trường Hoa Kỳ Cấp tại ..............................., ngày ..............................
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT KHẨU
(Dành cho hàng dệt may xuất khẩu sang Hoa Kỳ)
Ô số 1: Tên đầy đủ doanh nghiệp xuất khẩu, địa chỉ, số điện thoại v.v... và mã số Hải quan.
Ô số 2: Tên đầy đủ của người nhận hàng, địa chỉ
Ô số 3: Phương tiện vận chuyển (đường biển hay đường hàng không)
Ngày dự kiến xuất hàng
Cảng xuất hàng
Cảng dỡ hàng
Ô số 4: Phòng quản lý XNK khu vực sẽ bổ sung khi cấp giấy chứng nhận
Ô số 5: Chủng loại hàng hoá (category) theo quy định của Hoa Kỳ
Ô số 6: Năm xuất khẩu căn cứ vào ngày dự kiến giao hàng
Ô số 7: Mô tả hàng hoá theo hoá đơn thương mại
Ô số 8: Số lượng hàng hoá xuất khẩu và đơn vị tính theo quy định của Hoa Kỳ (Kgs/tá/tá đôi/m2).
Ô số 9: Trị giá FOB của lô hàng và đơn vị ngoại tệ
Ô số 10: Người có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận ký tên và đóng dấu.
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 0962/TM-XNK ngày 28/4/2003)
DANH SÁCH
CÁC MẶT HÀNG DỆT MAY XK SANG HOA KỲ QUẢN LÝ BẰNG HẠN NGẠCH
Stt | Mặt hàng | Chủng loại (Cat.) | Đơn vị |
1 | Chỉ may, sợi để bán lẻ | 200 | kg |
2 | Sợi bông đã trải | 301 | kg |
3 | Tất chất liệu bông | 332 | Tá đôi |
4 | áo khoác nam dạng áo complê | 333 | tá |
5 | áo khoác nam nữ chất liệu bông | 334/335 | tá |
6 | áo sơ mi dệt kim nam nữ chất liệu bông | 338/339 | tá |
7 | áo sơ mi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo | 340/640 | tá |
8 | áo sơ mi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo | 341/641 | tá |
9 | Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo | 342/642 | tá |
10 | áo Sweater chất liệu bông | 345 | tá |
11 | Quần nam nữ chất liệu bông | 347/348 | tá |
12 | Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo | 351/651 | tá |
13 | Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo | 352/652 | tá |
14 | Quần Yếm,... | 359/659-C | kg |
15 | Quần áo bơi | 359/659-S | kg |
16 | áo khoác nam chất liệu len | 434 | tá |
17 | áo khoác nữ chất liệu len | 435 | tá |
18 | Sơ mi nam nữ chất liệu len | 440 | tá |
19 | Quần Nam chất liệu len | 447 | tá |
20 | Quần nữ chất liệu len | 448 | tá |
21 | Vải bằng sợi fila-măng tổng hợp khác | 620 | M2 |
22 | Tất chất liệu sợi nhân tạo | 632 | tá đôi |
23 | áo sơ mi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo | 638/639 | tá |
24 | áo Sweater chất liệu nhân tạo | 645/646 | tá |
25 | Quần Nam nữ chất liệu sợi nhân tạo | 647/648 | tá |
Công văn số 0962/TM-XNK ngày 28/4/2003 của Bộ Thương mại về việc hướng dẫn xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ
- Số hiệu: 0962/TM-XNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/04/2003
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Mai Văn Dâu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2003
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực