ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 980/UBDT-TCCB | Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2014 |
Kính gửi: Ban Dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBDT ngày 25/4/2012 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực hệ thống cơ quan công tác dân tộc giai đoạn 2012-2020.
Để có cơ sở báo cáo cấp trên về việc triển khai đề án phát triển nhân lực hệ thống cơ quan công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương giai đoạn 2012-2015, Ủy ban Dân tộc đề nghị Ban Dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo với các nội dung sau đây:
1. Tình hình tổ chức thực hiện đề án tại địa phương giai đoạn 2012-2015
1.1. Tình hình chung về tổ chức bộ máy và đội ngũ cán bộ, công chức trong cơ quan làm công tác dân tộc
a. Về tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh, thành phố và các phòng Dân tộc huyện, thị.
b. Tình hình về số lượng, chất lượng của cán bộ, công chức, viên chức trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc tại địa phương (Ban Dân tộc tỉnh và phòng Dân tộc huyện).
1.2. Công tác chỉ đạo của cấp ủy, chính quyền trong triển khai đề án
1.3. Sự phối kết hợp giữa các Sở, Ban, ngành địa phương để thực hiện các mục tiêu trong đề án
1.4. Công tác tham mưu tổ chức thực hiện của cơ quan Ban Dân tộc đối với cấp ủy, chính quyền
2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng; qui hoạch, sử dụng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan làm công tác dân tộc tại địa phương (Ban Dân tộc tỉnh và phòng Dân tộc huyện) giai đoạn 2012-2015
2.1. Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức so với mục tiêu trong đề án
a. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hằng năm.
b. Kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
2.2. Công tác qui hoạch và sử dụng cán bộ, công chức
- Qui hoạch lãnh đạo Ban (Trưởng, phó Ban);
- Qui hoạch lãnh đạo phòng (số lượng, cơ cấu, thành phần dân tộc, giới tính);
- Qui hoạch cấp ủy của tỉnh, huyện;
- Thực hiện qui hoạch hàng năm.
3. Các chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác dân tộc
4. Đánh giá chung
4.1. Thuận lợi
4.2. Khó khăn
4.3. Nguyên nhân
5. Kiến nghị, đề xuất
5.1. Kiến nghị, đề xuất với Ủy ban Nhân dân tỉnh và các Sở, ngành địa phương;
5.2. Kiến nghị, đề xuất với Ủy ban Dân tộc và các Bộ, ngành Trung ương.
6. Định hướng, giải pháp phát triển nhân lực làm công tác dân tộc giai đoạn 2016-2020
Ủy ban Dân tộc trân trọng đề nghị các đơn vị chuẩn bị Báo cáo theo đúng yêu cầu bằng văn bản gửi trước ngày 10/10/2014 về Ủy ban Dân tộc qua Vụ Tổ chức cán bộ, số 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội); File mềm gửi qua địa chỉ Email: hatrongnghia@cema.gov.vn. Trong quá trình triển khai, mọi thông tin xin liên hệ qua Email trên hoặc điện thoại: 04.3734.0705.
Công văn này và các biểu mẫu kèm theo được đăng tại Website: http://www.cema.gov.vn.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
Biểu 1: Dành cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc
ĐƠN VỊ:………….
BIỂU THỐNG KÊ THỰC TRẠNG NHÂN LỰC HỆ THỐNG CƠ QUAN CÔNG TÁC DÂN TỘC
(Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2014)
TT | Họ tên | Chức vụ | Dân tộc | Đảng viên | Giới tính | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Tiếng dân tộc thiểu số | Chứng chỉ NV công tác DTỘC | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
Chính quyền | Cấp ủy (chức vụ) | Nam | Nữ | CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | Nhân viên | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Tin học | Ngoại ngữ | ||||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao Đẳng | Trung cấp | Còn lại | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Còn lại | CVCC | CVC | Chuyên viên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | |
I | Lãnh đạo Vụ | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Văn A | Vụ trưởng | BCSự Đảng |
|
| 1967 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Lò Văn A | Phó Vụ trưởng |
|
|
| 1965 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Nguyễn Thị A | Phó Vụ trưởng |
|
|
|
| 1975 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II | Chuyên viên | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lý Thị C | Chuyên viên |
|
|
|
| 1980 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| ….., ngày tháng năm 2014 |
Biểu 2: Dành cho cơ quan công tác dân tộc tỉnh, huyện
ĐƠN VỊ …..
BIỂU THỐNG KÊ THỰC TRẠNG NHÂN LỰC HỆ THỐNG CƠ QUAN CÔNG TÁC DÂN TỘC
(Tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2014)
TT | Họ tên | Chức vụ | Dân tộc | Đảng viên | Giới tính | Ngạch công chức | Trình độ đào tạo | Tiếng dân tộc thiểu số | Chứng chỉ NV công tác DTộc | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
Chính quyền | Cấp ủy (BCH tỉnh, huyện) | Hội đồng nhân dân | Nam | Nữ | CVCC và TĐ | CVC và TĐ | CV và TĐ | Nhân viên | Chuyên môn | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Tin học | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Còn lại | Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Còn lại | CVCC | CVC | Chuyên viên | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 |
I | Ban Dân tộc tỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Văn A | Trưởng Ban | BCH tỉnh | HĐND tỉnh |
|
| 1957 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Lò Văn A | Phó Ban |
|
|
|
| 1965 |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hà Văn A | Chuyên viên |
|
|
|
| 1975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phòng Dân tộc huyện …… | |||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lý Thị C | Trưởng Phòng | BTV huyện | HĐND Huyện |
|
|
| 1980 |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày tháng năm 2014 |
- 1Thông báo 83/TB-VPCP kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại cuộc họp của Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực nhiệm kỳ 2011-2015 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2421/VPCP-KGVX năm 2014 xin đổi tên và gia hạn Đề án "Đổi mới quản lý nhà nước về phát triển nguồn nhân lực" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 7300/BKHĐT-CLPT năm 2014 báo cáo tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Công văn 8606/BKHĐT-CLPT năm 2016 báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Chiến lược, Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020
- 5Công văn 603/UBDT-KHTC năm 2017 báo cáo tình hình triển khai Chỉ thị 24/CT-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Quyết định 86/QĐ-UBDT năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực hệ thống cơ quan công tác Dân tộc giai đoạn 2012-2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Thông báo 83/TB-VPCP kết luận của Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại cuộc họp của Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực nhiệm kỳ 2011-2015 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 2421/VPCP-KGVX năm 2014 xin đổi tên và gia hạn Đề án "Đổi mới quản lý nhà nước về phát triển nguồn nhân lực" do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 7300/BKHĐT-CLPT năm 2014 báo cáo tình hình thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Công văn 8606/BKHĐT-CLPT năm 2016 báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Chiến lược, Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020
- 6Công văn 603/UBDT-KHTC năm 2017 báo cáo tình hình triển khai Chỉ thị 24/CT-TTg do Ủy ban Dân tộc ban hành
Công văn 980/UBDT-TCCB năm 2014 báo cáo tình hình triển khai đề án Quy hoạch phát triển nhân lực theo Quyết định 86/QĐ-UBDT do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 980/UBDT-TCCB
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/09/2014
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Hoàng Xuân Lương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực