Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9735/BGTVT-MT
V/v: tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC.

Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2016

 

Kính gửi:

- Vụ Tài chính;
- Tổng Cục đường bộ Việt Nam;
- Các Cục: Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng không Việt Nam, Đường sắt Việt Nam;
- Các Viện: Chiến lược và Phát triển GTVT, Khoa học và Công nghệ GTVT;
- Các Tổng Công ty thuộc Bộ Giao thông vận tải.

 

Bộ Giao thông vận tải nhận được văn bản số 11440/BTC-CST ngày 17/8/2016 của Bộ Tài chính về dự thảo Thông tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC quy định về phí khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

Bộ Giao thông vận tải đề nghị các cơ quan, đơn vị nghiên cứu, tham gia ý kiến bằng văn bản về dự thảo Thông tư nêu trên (Dự thảo Thông tư được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải: www.mt.gov.vn, Mục Lấy ý kiến góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật).

Văn bản tham gia ý kiến của quý cơ quan, đơn vị đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (kèm file điện tử qua địa chỉ email: trungnt@mt.gov.vn) trước ngày 06/9/2016 để tổng hợp (Chi Tiết liên hệ đồng chí Nguyễn Thành Trung, ĐT: 04.39420150 - 0973589268)./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Đình Thọ (để b/c);
- Vụ trưởng (để b/c);
- Trung tâm CNTT (để đăng lên cổng TTĐT);
- Lưu: VT, MT.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ MÔI TRƯỜNG
PHÓ VỤ
TRƯỞNG




Nguyễn Thị Thu Hằng

 

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày   tháng   năm 2016

 

THÔNG TƯ

Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết một số Điều của Luật khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số      /2016/NĐ-CP ngày     tháng    năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

2. Cơ quan nhà nước khai thác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn phục vụ cho các Mục đích sau đây thì không phải trả phí:

a) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng của Nhà nước phục vụ các nhu cầu chung của toàn xã hội;

b) Phục vụ nhu cầu quốc phòng và an ninh quốc gia;

c) Trao đổi thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc tế theo Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia.

d) Phục vụ hoạt động của cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp trung ương;

đ) Phục vụ hoạt động Điều tra, xét xử, xử lý tranh chấp theo yêu cầu của cơ quan Điều tra, xét xử;

e) Phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thu phí và người nộp phí

1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn tại Trung tâm khí tượng thủy văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường là người nộp phí theo quy định tại Thông tư này.

2. Trung tâm khí tượng thủy văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường là tổ chức thu phí theo quy định tại Thông tư này.

Điều 3. Mức thu phí

Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ chức thu phí

1. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai phí theo hướng dẫn Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; nộp 30% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, Mục, tiểu Mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước.

2. Hàng tháng, chậm nhất là ngày 05 tháng sau, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài Khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.

Điều 5. Quản lý và sử dụng phí

Tổ chức thu phí được để lại 70% tổng số tiền phí thu được, để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Nghị định số     /2016/NĐ-CP ngày    tháng   năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật phí và lệ phí.

Điều 6. Điều Khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017

2. Bãi bỏ Thông tư 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí và Quyết định số 562a/QĐ-BTC ngày 23 tháng 3 năm 2009 đính chính Thông tư 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính.

3. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số     /2016/NĐ-CP ngày    tháng    năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số     /2016/TT-BTC ngày    tháng    năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

(kèm theo Thông tư số     /2016/TT-BTC ngày    /    /2016 của Bộ Tài chính)

Số TT

Loại tài liệu

Yếu tố khai thác

Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ)

Đơn vị tài liệu khai thác

1

Khí tượng bề mặt

1.1

BKT1

a) Nhiệt độ không khí

200

1 năm

b) Ẩm độ không khí

200

1 năm

c) Áp suất không khí

200

1 năm

d) Nhiệt độ Điểm sương

200

1 năm

đ) Áp suất hơi nước

200

1 năm

e) Chênh lệch bão hòa

200

1 năm

g) Lượng và loại mây

200

1 năm

h) Tầm nhìn xa

200

1 năm

i) Hướng và tốc độ gió

200

1 năm

k) Lượng mưa

200

1 năm

l) Lượng bốc hơi

200

1 năm

m) Nhiệt độ mặt đất

200

1 năm

n) Số giờ nắng

200

1 năm

o) Số ngày có HT thời Tiết

200

1 năm

1.2

BKT2- Nhiệt

Nhiệt độ theo máy tự ghi

200

1 năm

1.3

BKT2- Ẩm

Ẩm độ theo máy tự ghi

200

1 năm

1.4

BKT2- Áp

Áp suất theo máy tự ghi

200

1 năm

1.5

BKT3

Nhiệt độ các lớp đất sâu

200

1 năm

1.6

BKT10

Hướng và tốc độ gió từng giờ

200

1 năm

1.7

BKT13

Lượng bốc hơi chậu

200

1 năm

1.8

BKT14

Lượng mưa theo máy tự ghi

200

1 năm

1.9

BKT15

Số giờ nắng theo máy tự ghi

200

1 năm

1.10

SKT1

Mây
Nhiệt độ ướt thực đo
Nhiệt độ Điểm sương

200

1 năm

1.11

SKT2

a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố:

200

1 năm

b) Nhiệt độ không khí 4 obs

200

1 năm

c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs

200

1 năm

d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs

200

1 năm

đ) Nhiệt độ Điểm sương 04 obs

200

1 năm

e) Nhiệt độ ướt 04 obs

200

1 năm

g) Loại mây 4 obs.

200

1 năm

i) Độ cao chân mây 4 obs

200

1 năm

i) Khí áp 4 obs

200

1 năm

c) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs

200

1 năm

l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs

200

1 năm

m) Tầm nhìn xa 4 obs

200

1 năm

1.12

GĐ Nhiệt

Thời gian xảy ra cực trị

200

1 năm

1.13

GĐ Ẩm

Thời gian xảy ra cực trị

200

1 năm

1.14

GĐ mưa

a) Lượng mưa từng giờ

200

1 năm

b) Lượng mưa thời đoạn ngắn

200

1 năm

1.15

BKT5, BKH6

a) Lượng mưa ngày

200

1 năm

b) Lượng mưa thời đoạn ngắn

200

1 năm

1.16

Bức xạ BKT12A

 

200

1 năm

a) Tổng xạ định thời thực đo

200

1 năm

b) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

c) Trực xạ định thời thực đo

200

1 năm

đ) Trực xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

đ) Tán xạ định thời thực đo

200

1 năm

e) Tổng xạ định thời tháng/ngày

200

1 năm

g) Các đặc trưng bức xạ tháng

200

1 năm

2

Khí tượng nông nghiệp

2.1

BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)

a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ

180

1 vụ

b) Số liệu khí tượng (10 ngày)

180

1 vụ

c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục)

180

1 vụ

d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ

180

1 vụ

2.2

BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)

a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây

180

1 vụ

b) Số liệu khí tượng (ngày)

180

1 vụ

3

Khí tượng cao không

3.1

Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp)

(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp)

a) Yếu tố đo: độ cao (H)

680

1 năm

b) Yếu tố đo: áp suất (P)

680

1 năm

c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)

680

1 năm

đ) Yếu tố đo: độ ẩm (U)

680

1 năm

đ) Yếu tố đo: Điểm sương (Td)

680

1 năm

e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)

680

1 năm

g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)

680

1 năm

3.2

Số liệu gió pilot, Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất

Tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao)

 

 

a) Yếu tố đo: áp suất (P)

130

1 năm

b) Yếu tố đo: hướng gió (dd)

130

1 năm

c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)

130

1 năm

3.3

Ôzôn và bức xa cực tím

a) Độ cao mặt trời

350

1 năm

b) Nhiệt độ

350

1 năm

c) Mây

350

1 năm

d) Hiện tượng thời Tiết

350

1 năm

đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời

350

1 năm

e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo

350

1 năm

g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh

350

1 năm

h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày

350

1 năm

i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo

350

1 năm

k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo

350

1 năm

3.4

Ra đa thời Tiết - Bản đồ Rađa

a) Bản đồ Rađa

80

1 bản đồ

b) Rađa thời Tiết đã số hóa

5

1 file ảnh

4

Môi trường

4.1

Môi trường không khí tự động

a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố

720

1 năm

b) SO2

720

1 năm

c) NO

720

1 năm

d) NO2

720

1 năm

đ) NH3

720

1 năm

g) CO

720

1 năm

 

h) O3

720

1 năm

i) NMHC

720

1 năm

k) CH4

720

1 năm

l) TSP

720

1 năm

m) PMIO

720

1 năm

n) OBC

720

1 năm

o) WD

720

1 năm

p) WS

720

1 năm

q) Temp

720

1 năm

r) Hum

720

1 năm

s) SR

720

1 năm

t) UV

720

1 năm

u) ATP

720

1 năm

v) Rain

720

1 năm

Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận

y) Độ pH

720

1 năm

x.1) EC

720

1 năm

x.2) T

720

1 năm

x.3) Thời gian có mưa

720

1 năm

x.4) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng

720

1 năm

4.2

a) Nước mưa, bụi lắng

- Số liệu phân tích thành phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố

 

 

- Lượng mưa từng trận

140

1 năm

- Thời gian có mưa

140

1 năm

- NH4+

140

1 năm

- NO3-

140

1 năm

- CI-

140

1 năm

- HCO3-

140

1 năm

- SO42-

140

1 năm

- Ca2+

140

1 năm

- Mg2+

140

1 năm

- Bụi lắng tổng cộng

140

1 năm

- Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)

90

2 đợt/năm

-Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)

90

2 đợt/năm

-Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và Điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)

90

2 đợt/năm

b) Tập chỉnh biên

- Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a)

90

2 đợt/năm

- Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b)

90

2 đợt/năm

- Báo cáo thuyết minh

90

2 đợt/năm

- Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước

90

2 đợt/năm

- Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ)

90

2 đợt/năm

- Bảng ghi lưu tốc (T2)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng triều (T3)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lượng triều (CBT4)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13)

90

2 đợt/năm

- Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)

90

2 đợt/năm

- Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9)

90

2 đợt/năm

 

 

 

c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng

- Số liệu lưu lượng chất lơ lửng

90

2 đợt/năm

- Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng

90

2 đợt/năm

- Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11)

90

2 đợt/năm

- Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)

90

2 đợt/năm

- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12)

90

2 đợt/năm

- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13)

90

2 đợt/năm

- Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)

90

2 đợt/năm

Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3)

90

2 đợt/năm

- Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3)

90

2 đợt/năm

- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5)

90

2 đợt/năm

- Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6)

90

2 đợt/năm

- Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7)

90

2 đợt/năm

d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn

- Số liệu quan trắc độ mặn MTN1

60

2 đợt/năm

- Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2

60

2 đợt/năm

- Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3

60

2 đợt/năm

- Báo cáo thuyết minh

60

2 đợt/năm

4.3

Môi trường nước sông, hồ

Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố

 

 

 

 

DO

100

1 năm

 

 

COD

100

1 năm

 

 

Tổng sắt

100

1 năm

 

 

SiO2

100

1 năm

 

 

CI-

100

1 năm

 

 

CO32-

100

1 năm

 

 

HCO3-

100

1 năm

 

 

SO42-

100

1 năm

 

 

NA+

100

1 năm

 

 

K+

100

1 năm

 

 

Ca2+

100

1 năm

 

 

Mg2+

100

1 năm

 

 

Độ kiềm t.phần

100

1 năm

 

 

Độ cứng t.phần

100

1 năm

4.4

Môi trường nước biển ven bờ

Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố

 

 

 

 

Nhiệt độ

110

1 năm

 

 

pH

110

1 năm

 

 

Độ mặn

110

1 năm

 

 

DO

110

1 năm

 

 

BOD5

110

1 năm

 

 

COD

110

1 năm

 

 

NH4+

110

1 năm

 

 

NO3-

110

1 năm

 

 

NO2-

110

1 năm

 

 

PO43-

110

1 năm

 

 

Si

110

1 năm

 

 

Pb

110

1 năm

 

 

Cu

110

1 năm

4.5

Đo mặn

Thuyết minh

150

1 năm

 

 

Bản đồ vị trí

150

1 mùa

 

 

Mặt cắt ngang

150

1 mùa

 

 

Đặc trưng đỉnh, chân triều

150

1 mùa

 

 

Đô mặn đặc trưng

150

1 mùa

 

 

Độ mặn chi Tiết

150

1 mùa

 

 

Mưa ngày

150

1 mùa

 

 

Đường quá trình triều

150

1 mùa

 

 

Đường quá trình mặn

150

1 mùa

5

Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều

5.1

Chỉnh biên thủy văn

Mưa ngày

200

1 năm

 

 

Mực nước TB ngày

280

1 năm

 

 

Nhiệt độ nước TB ngày

280

1 năm

 

 

Nhiệt độ không khí TB ngày

280

1 năm

 

 

Lưu lượng nước TB ngày

280

1 năm

 

 

Độ đục mẫu nước TB ngày

280

1 năm

 

 

Độ đục TB ngày

280

1 năm

 

 

LL chất LLửng TB ngày

280

1 năm

 

 

Biểu Q = f(H)

280

1 năm

 

 

Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo

280

1 năm

 

 

Biểu H, Q. giờ mùa lũ

280

1 năm

 

 

Các yếu tố, bảng tính khác

280

1 năm

5.2

Sổ gốc đo mực nước

Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng

Sổ gốc đo sâu

Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn

280

1 năm

 

 

Tính mặt cắt

280

1 năm

 

 

Tính mặt cắt

280

1 năm

6

Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều

6.1

Chỉnh biên thủy văn

Mưa ngày

200

1 năm

 

 

Mực nước TB ngày

300

1 năm

 

 

Nhiệt độ nước TB ngày

300

1 năm

 

 

Nhiệt độ không khí TB ngày

300

1 năm

 

 

Mực nước đỉnh chân triều

300

1 năm

 

 

Mực nước từng giờ (triều)

300

1 năm

 

 

Độ đục TB ngày

300

1 năm

 

 

Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày

300

1 năm

 

 

Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn

300

1 năm

 

 

Cáo yếu tố khác

300

1 năm

6.2

Sổ gốc đo mực nước

Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn

300

1 năm

 

Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng

Tính mặt cắt

300

1 năm

 

Sổ gốc đo sâu

Tính mặt cắt

300

1 năm

7

Khí tượng thủy văn biên

7.1

Khí tượng hải văn ven bờ

Hướng và tốc độ gió

220

1 năm

 

 

Mực nước biển

220

1 năm

 

 

Nhiệt độ nước biển

220

1 năm

 

 

Độ mặn nước biển

220

1 năm

 

 

Tầm nhìn ngang

220

1 năm

 

 

Sáng biển

220

1 năm

 

 

Mực nước giờ

220

1 năm

 

 

Mực nước đỉnh, chân triều

220

1 năm

7.2

Khảo sát khí tượng thủy văn biển

 

Số liệu khảo sát mặt rộng

Thông tin vị trí và thời gian đo

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ sâu của trạm đo

2000

1 đợt/năm

 

 

Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ pH tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ đục nước biển

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ trong suốt nước biển

2000

1 đợt/năm

 

 

Mẫu dầu tại trạm đo

2000

1 đợt/năm

 

 

Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng

2000

1 đợt/năm

 

Số liệu khảo sát trạm liên tục

Thông tin vị trí và thời gian đo

2000

1 đợt/năm

 

 

Các yếu tố khí tượng:

 

1 đợt/năm

 

 

Gió (hướng và tốc độ)

2000

1 đợt/năm

 

 

Gió giật (hướng và tốc độ)

2000

1 đợt/năm

 

 

Nhiệt độ không khí

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ ẩm tương đối

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ ẩm tuyệt đối

2000

1 đợt/năm

 

 

Khí áp

2000

1 đợt/năm

 

 

Bức xạ

2000

1 đợt/năm

 

 

Mây (lượng, loại)

2000

1 đợt/năm

 

 

Hiện tượng thời Tiết

2000

1 đợt/năm

 

 

Lượng mưa

2000

1 đợt/năm

 

 

Thủy văn biển:

 

1 đợt/năm

 

 

Độ trong suốt nước biển

2000

1 đợt/năm

 

 

Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)

2000

1 đợt/năm

 

 

Trạng thái mặt biển

2000

1 đợt/năm

 

 

Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ mặn nước biển tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Tốc độ truyền âm

2000

1 đợt/năm

 

 

Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Độ pH tại các tầng sâu

2000

1 đợt/năm

 

 

Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)

2000

1 đợt/năm

 

 

Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)

2000

1 đợt/năm

 

 

Lượng dầu

2000

1 đợt/năm

8

Điều tra khảo sát thủy văn

8.1

Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn

 

 

Số liệu mực nước thực đo

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu đo vẽ chi Tiết

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn)

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu đo lưới tọa độ

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu đo sâu

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu tính độ cao

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu thống kê số liệu mặt cắt

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu tính độ cao mực nước

90

2 đợt/năm

 

 

Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc

90

2 đợt/năm

 

 

Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực

90

2 đợt/năm

 

 

Báo cáo thuyết minh

90

2 đợt/năm

8.2

Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước

 

 

Số liệu mực nước, nhiệt độ nước

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)

90

2 đợt/năm

 

 

Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và Điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)

90

2 đợt/năm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 9735/BGTVT-MT năm 2016 tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 23/2009/TT-BTC do Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 9735/BGTVT-MT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 23/08/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Thị Thu Hằng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản