Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9557/BTC-BCĐHĐHTNS | Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2010 |
Kính gửi: | Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước, Cục Hải quan các tỉnh/TP trực thuộc TW (danh sách kèm theo) |
Để đáp ứng kế hoạch triển khai Tabmis 2010, Ban chỉ đạo dự án Hiện đại hóa thu NSNN sẽ triển khai mở rộng cho các đơn vị Thuế, Kho bạc, Hải quan (riêng cơ quan Tài chính có kế hoạch triển khai sau) trong tháng 8 và tháng 9/2010 (danh sách chi tiết các điểm triển khai theo phụ lục 01 đính kèm). Để chuẩn bị triển khai, các đơn vị cần thực hiện một số nội dung công việc như sau:
1. Thành lập hoặc bổ sung thành phần Ban chỉ đạo địa phương và Tổ triển khai địa phương:
- Giao Cục trưởng Cục Thuế phối hợp với các đơn vị Kho bạc, Hải quan ra quyết định thành lập Ban chỉ đạo (đối với tỉnh triển khai mới) hoặc bổ sung thành viên Ban chỉ đạo (đối với tỉnh triển khai mở rộng cho các đơn vị quận/huyện).
- Thành phần Ban chỉ đạo địa phương và Tổ triển khai địa phương theo phụ lục 02 đính kèm.
- Trách nhiệm của Ban chỉ đạo địa phương:
Phối hợp với các đơn vị lập kế hoạch và tổ chức thực hiện triển khai theo hướng dẫn của Ban chỉ đạo dự án.
Bố trí cán bộ có năng lực, tham gia đầy đủ và có trách nhiệm.
Báo cáo kết quả triển khai cho Ban chỉ đạo dự án.
- Trách nhiệm của Tổ triển khai địa phương:
Lập kế hoạch triển khai trình Ban chỉ đạo phê duyệt
Thực hiện triển khai theo kế hoạch.
Phối hợp chặt chẽ với Tổ triển khai Trung ương và đối tác tổ chức triển khai và vận hành tại các điểm.
2. Chuẩn hóa dữ liệu truyền cho cơ quan Kho bạc:
Cơ quan Thuế, Cơ quan Hải quan thực hiện rà soát, chuẩn hóa dữ liệu về danh bạ NNT, số thuế phải nộp và tờ khai Hải quan tại các điểm trong danh sách triển khai để cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin cho KBNN.
- Cơ quan Thuế có trách nhiệm rà soát, chuẩn hóa dữ liệu Danh bạ NNT (MST, tên NNT, địa chỉ, MLNS), số thuế (MST, loại thuế, kỳ thuế, số thuế).
- Cơ quan Hải quan có trách nhiệm rà soát, chuẩn hóa tờ khai Hải quan (MST, số tờ khai, mã loại hình, ngày đăng ký tờ khai).
Ban chỉ đạo đề nghị để đơn vị hoàn thành các công việc chuẩn bị triển khai trước ngày 31/07/2010.
Nơi nhận: | TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO |
DANH SÁCH
CÁC CỤC THUẾ, KHO BẠC NHÀ NƯỚC, CỤC HẢI QUAN CÁC TỈNH/TP TRỰC THUỘC TW TRIỂN KHAI DỰ ÁN HĐH THU NSNN
STT | Cục Thuế | KBNN tỉnh | Cục Hải quan |
1 | Bến Tre | Bến Tre | Quảng Bình |
2 | Đà Nẵng | Đà Nẵng | Quảng Trị |
3 | Quảng Bình | Quảng Bình | Quảng Nam |
4 | Quảng Trị | Quảng Trị | Hải Phòng |
5 | Nghệ An | Nghệ An | Bình Phước |
6 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Nội |
7 | Quảng Nam | Quảng Nam | Cà Mau |
8 | Thừa Thiên - Huế | Thừa Thiên - Huế | Hà Giang |
9 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Lạng Sơn |
10 | Thái Bình | Thái Bình | Kiên Giang |
11 | Nam Định | Nam Định | Lào Cai |
12 | Vĩnh Long | Vĩnh Long |
|
13 | Trà Vinh | Trà Vinh |
|
14 | Đồng Nai | Đồng Nai |
|
15 | Bình Dương | Bình Dương |
|
16 | Tây Ninh | Tây Ninh |
|
17 | Bình Phước | Bình Phước |
|
18 | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
|
19 | Phú Thọ | Phú Thọ |
|
20 | Cà Mau | Cà Mau |
|
21 | Bạc Liêu | Bạc Liêu |
|
22 | Cần Thơ | Cần Thơ |
|
23 | Sóc Trăng | Sóc Trăng |
|
24 | Hậu Giang | Hậu Giang |
|
25 | Hà Giang | Hà Giang |
|
26 | Tuyên Quang | Tuyên Quang |
|
27 | Bắc Giang | Bắc Giang |
|
28 | Lạng Sơn | Lạng Sơn |
|
29 | Bắc Ninh | Bắc Ninh |
|
30 | Kiên Giang | Kiên Giang |
|
31 | An Giang | An Giang |
|
32 | Đồng Tháp | Đồng Tháp |
|
33 | Yên Bái | Yên Bái |
|
34 | Lào Cai | Lào Cai |
|
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM TRIỂN KHAI
(kèm theo công văn số 9557/BTC-BCĐHĐHTNS ngày 22/07/2010 của Bộ Tài chính)
STT | Cơ quan thuế | Cơ quan Hải quan | Cơ quan KBNN |
1 | Tỉnh Bến Tre |
| Tỉnh Bến Tre |
| CCT Mỏ Cày Nam |
| KBNN Mỏ Cày Nam |
2 | Tỉnh Đà Nẵng |
| Tỉnh Đà Nẵng |
| CCT Cẩm Lệ |
| KBNN Cẩm Lệ |
3 | Tỉnh Quảng Bình |
| Tỉnh Quảng Bình |
| CT Quảng Bình | Cục Hải quan Quảng Bình Chi cục HQ CK Cà Roòng Quảng Bình Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình Chi cục HQ CK Cảng Gianh Quảng Bình Chi cục KTSTQ HQ Quảng Binh | VP KBNN Quảng Bình |
| CCT Tuyên Hóa | KBNN Tuyên Hóa | |
| CCT Minh Hóa | KBNN Minh Hóa | |
| CCT Quảng Trạch | KBNN Quảng Trạch | |
| CCT Bố Trạch | KBNN Bố Trạch | |
| CCT Lệ Thủy | KBNN Lệ Thủy | |
| CCT Quảng Ninh | KBNN Quảng Ninh | |
| CCT Thị xã Đồng Hới | Phòng giao dịch KBNN | |
4 | Tỉnh Quảng Trị |
| Tỉnh Quảng Trị |
| CT Quảng Trị | Cục Hải quan Quảng Trị Chi cục HQ CK La Lay Quảng Trị Chi cục HQ CK Cảng của Việt Quảng Trị Chi cục KTSTQ HQ Quảng Trị Chi cục HQ CK Lao Bảo Quảng Trị Chi cục HQ Khu Thương mại Lao Bảo | VP KBNN Quảng Trị |
| CCT Hướng Hóa | KBNN Hướng Hóa | |
| CCT Vĩnh Linh | KBNN Vĩnh Linh | |
| CCT Gio Linh | KBNN Gio Linh | |
| CCT Thị xã Quảng Trị | KBNN Thị xã Quảng Trị | |
| CCT Triệu Phong | KBNN Triệu Phong | |
| CCT Hải lăng | KBNN Hải lăng | |
| CCT Cam Lộ | KBNN Cam Lộ | |
| CCT Đa Krông | KBNN Đa Krông | |
| CCT Thị xã Đông Hà | Phòng giao dịch KBNN | |
| CCT huyện đảo Cồn Cỏ |
| |
5 | Tỉnh Nghệ An |
| Tỉnh Nghệ An |
| CCT Diễn Châu |
| KBNN Diễn Châu |
| CCT Yên Thành |
| KBNN Yên Thành |
| CCT Quỳnh Lưu |
| KBNN Quỳnh Lưu |
| CCT Nghi Lộc |
| KBNN Nghi Lộc |
| CCT Hưng Nguyên |
| KBNN Hưng Nguyên |
| CCT Nam Đàn |
| KBNN Nam Đàn |
| CCT Thanh Chương |
| KBNN Thanh Chương |
| CCT Anh Sơn |
| KBNN Anh Sơn |
| CCT Đô Lương |
| KBNN Đô Lương |
| CCT Nghĩa Đàn |
| KBNN Nghĩa Đàn |
| CCT Tân Kỳ |
| KBNN Tân Kỳ |
| CCT Quỳ Hợp |
| KBNN Quỳ Hợp |
| CCT Quế Phong |
| KBNN Quế Phong |
| CCT Con Cuông |
| KBNN Con Cuông |
| CCT Tương Dương |
| KBNN Tương Dương |
| CCT Kỳ Sơn |
| KBNN Kỳ Sơn |
| CCT Quỳ Châu |
| KBNN Quỳ Châu |
| CCT Thị xã Cửa Lò |
| KBNN Thị xã Cửa Lò |
| CCT Thành phố Vinh |
| KBNN Thành phố Vinh |
| CCT Thái Hòa |
| KBNN Thái Hòa |
6 | Tỉnh Hà Tĩnh |
| Tỉnh Hà Tĩnh |
| CCT Hương Sơn |
| KBNN Hương Sơn |
| CCT Hương Khê |
| KBNN Hương Khê |
| CCT Đức Thọ |
| KBNN Đức Thọ |
| CCT Nghi Xuân |
| KBNN Nghi Xuân |
| CCT Can Lộc |
| KBNN Can Lộc |
| CCT Thạch Hà |
| KBNN Thạch Hà |
| CCT Cẩm Xuyên |
| KBNN Cẩm Xuyên |
| CCT Kỳ Anh |
| KBNN Kỳ Anh |
| CCT Thị xã Hồng Lĩnh |
| KBNN Thị xã Hồng Lĩnh |
| CCT Vụ Quang |
| KBNN Vụ Quang |
| CCT Lộc Hà |
| KBNN Lộc Hà |
| CCT Thị xã Hà Tĩnh |
| Phòng Giao dịch KBNN Hà Tĩnh |
7 | Tỉnh Quảng Nam |
| Tỉnh Quảng Nam |
| CT Quảng Nam | Cục Hải quan Quảng Nam Chi cục HQ CK Nam Giang Quảng Nam Chi cục HQ CK cảng Ký Hà Chi cục HQ KCN Điện Nam - Điện Ngọc Chi cục KTSTQ Quảng Nam | VP KBNN Quảng Nam |
| CCT Thị xã Hội An | KBNN Hội An | |
| CCT Điện Bàn | KBNN Điện Bàn | |
| CCT Quế Sơn | KBNN Quế Sơn | |
| CCT Núi Thành | KBNN Núi Thành | |
| CCT Thăng Bình | KBNN Thăng Bình | |
| CCT Đại Lộc | KBNN Đại Lộc | |
| CCT Tiên Phước | KBNN Tiên Phước | |
| CCT Bắc Trà My | KBNN Bắc Trà My | |
| CCT Đông Giang | KBNN Đông Giang | |
| CCT Nam Giang | KBNN Nam Giang | |
| CCT Phước Sơn | KBNN Phước Sơn | |
| CCT Hiệp Đức | KBNN Hiệp Đức | |
| CCT Duy Xuyên | KBNN Duy Xuyên | |
| CCT Nam Trà My | KBNN Nam Trà My | |
| CCT Tây Giang | KBNN Tây Giang | |
| CCT Phú Ninh | KBNN Phú Ninh | |
| CCT Thị xã Tam Kỳ | KBNN Tam Kỳ | |
| CCT Nông Sơn | KBNN Nông Sơn | |
8 | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| CCT Hương Trà |
| KBNN Hương Trà |
| CCT Quảng Điền |
| KBNN Quảng Điền |
| CCT Phong Điền |
| KBNN Phong Điền |
| CCT Phú Lộc |
| KBNN Phú Lộc |
| CCT Nam Đông |
| KBNN Nam Đông |
| CCT A Lưới |
| KBNN A Lưới |
| CCT Phú Vang |
| KBNN Phú Vang |
| CCT Hương Thủy |
| KBNN Hương Thủy |
9 | Tỉnh Quảng Ngãi |
| Tỉnh Quảng Ngãi |
| CCT Bình Sơn |
| KBNN Bình Sơn |
| CCT Trà Bồng |
| KBNN Trà Bồng |
| CCT Sơn Tịnh |
| KBNN Sơn Tịnh |
| CCT Sơn Hà |
| KBNN Sơn Hà |
| CCT Tư Nghĩa |
| KBNN Tư Nghĩa |
| CCT Nghĩa Hành |
| KBNN Nghĩa Hành |
| CCT Mộ Đức |
| KBNN Mộ Đức |
| CCT Minh Long |
| KBNN Minh Long |
| CCT Đức Phổ |
| KBNN Đức Phổ |
| CCT Ba Tơ |
| KBNN Ba Tơ |
| CCT Lý Sơn |
| KBNN Lý Sơn |
| CCT Sơn Tây |
| KBNN Sơn Tây |
| CCT Tây Trà |
| KBNN Tây Trà |
| CCT Thị xã Quảng Ngãi |
| Phòng Giao dịch KBNN Quảng Ngãi |
10 | Tỉnh Thái Bình |
| Tỉnh Thái Bình |
| CT Thái Bình | Chi cục Hải quan Thái Bình | VP KBNN Thái Bình |
| CCT Tiền hải | KBNN Tiền hải | |
| CCT Quỳnh Phụ | KBNN Quỳnh Phụ | |
| CCT Đông Hưng | KBNN Đông Hưng | |
| CCT Thái Thụy | KBNN Thái Thụy | |
| CCT Vũ Thư | KBNN Vũ Thư | |
| CCT Kiến Xương | KBNN Kiến Xương | |
| CCT Hưng Hà | KBNN Hưng Hà | |
| CCT Thị xã Thái Bình | Phòng Giao dịch - KBNN Thái Bình | |
11 | Tỉnh Nam Định |
| Tỉnh Nam Định |
| CCT Xuân Trường |
| KBNN Xuân Trường |
| CCT Nghĩa Hưng |
| KBNN Nghĩa Hưng |
| CCT Hải Hậu |
| KBNN Hải Hậu |
| CCT Vụ Bản |
| KBNN Vụ Bản |
| CCT Ý Yên |
| KBNN Ý Yên |
| CCT Trực Ninh |
| KBNN Trực Ninh |
| CCT Mỹ Lộc |
| KBNN Mỹ Lộc |
| CCT Giao Thủy |
| KBNN Giao Thủy |
| CCT Nam Trực |
| KBNN Nam Trực |
| CCT Thành phố Nam Định |
| KBNN Thành phố Nam Định |
12 | Tỉnh Vĩnh Long |
| Tỉnh Vĩnh Long |
| CCT Trà Ôn |
| KBNN Trà Ôn |
| CCT Long Hồ |
| KBNN Long Hồ |
| CCT Tam Bình |
| KBNN Tam Bình |
| CCT Bình Minh |
| KBNN Bình Minh |
| CCT Vũng Liêm |
| KBNN Vũng Liêm |
| CCT Mang Thít |
| KBNN Mang Thít |
| CCT Bình Tân |
| KBNN Bình Tân |
| CCT Thị xã Vĩnh Long |
| Phòng giao dịch - KBNN Vĩnh Long |
13 | Tỉnh Trà Vinh |
| Tỉnh Trà Vinh |
| CT Trà Vinh |
| VP KBNN Trà Vinh |
| CCT Châu Thành |
| KBNN Châu Thành |
| CCT Càng Long |
| KBNN Càng Long |
| CCT Trà Cú |
| KBNN Trà Cú |
| CCT Cầu Ngang |
| KBNN Cầu Ngang |
| CCT Duyên Hải |
| KBNN Duyên Hải |
| CCT Tiểu Cần |
| KBNN Tiểu Cần |
| CCT Cầu Kè |
| KBNN Cầu Kè |
| CCT Thị xã Trà Vinh |
| Phòng Giao dịch KBNN Trà Vinh |
14 | Tỉnh Đồng Nai |
| Tỉnh Đồng Nai |
| CCT Vĩnh Cửu |
| KBNN Vĩnh Cửu |
| CCT Tân Phú |
| KBNN Tân Phú |
| CCT Định Quán |
| KBNN Định Quán |
| CCT Thống Nhất |
| KBNN Thống Nhất |
| CCT Cẩm Mỹ |
| KBNN Cẩm Mỹ |
15 | Tỉnh Bình Dương |
| Tỉnh Bình Dương |
| CCT Phú Giáo |
| KBNN Phú Giáo |
16 | Tỉnh Tây Ninh |
| Tỉnh Tây Ninh |
| CCT Tân Biên |
| KBNN Tân Biên |
| CCT Tân Châu |
| KBNN Tân Châu |
| CCT Châu Thành |
| KBNN Châu Thành |
| CCT Dương Minh Châu |
| KBNN Dương Minh Châu |
| CCT Bến Cầu |
| KBNN Bến Cầu |
| CCT Gò Dầu |
| KBNN Gò Dầu |
| CCT Trảng Bàng |
| KBNN Trảng Bàng |
| CCT Hòa Thành |
| KBNN Hòa Thành |
17 | Tỉnh Bình Phước |
| Tỉnh Bình Phước |
| CT Bình Phước | Cục Hải quan Bình Phước Chi cục HQ CK Hoa Lư Bình Phước Chi cục HQ CK Hoàng Diệu Bình Phước Chi cục KTSTQ HQ Bình Phước | VP KBNN Bình Phước |
| CCT Bình Long | KBNN Bình Long | |
| CCT Lộc Ninh | KBNN Lộc Ninh | |
| CCT Phước Long | KBNN Phước Long | |
| CCT Bù Đăng | KBNN Bù Đăng | |
| CCT Đồng Phú | KBNN Đồng Phú | |
| CCT Chơn Thành | KBNN Chơn Thành | |
| CCT Bù Đốp | KBNN Bù Đốp | |
| CCT Hớn Quản |
| |
| CCT Bù Gia Mập |
| |
| CCT Thị xã Đồng Xoài |
| |
18 | Tỉnh Vĩnh Phúc |
| Tỉnh Vĩnh Phúc |
| CCT Tam Dương | Chi cục HQ Phúc Yên | KBNN Tam Dương |
| CCT Lập Thạch | KBNN Lập Thạch | |
| CCT Vĩnh Tường | KBNN Vĩnh Tường | |
| CCT Yên Lạc | KBNN Yên Lạc | |
| CCT Bình Xuyên | KBNN Bình Xuyên | |
| CCT Tam Đảo | KBNN Tam Đảo | |
| CCT Phúc Yên | KBNN Phúc Yên | |
| CCT Sông Lô | KBNN Sông Lô | |
19 | Tỉnh Phú Thọ |
| Tỉnh Phú Thọ |
| CCT Thị xã Phú Thọ |
| KBNN Thị xã Phú Thọ |
| CCT Cẩm Khê |
| KBNN Cẩm Khê |
| CCT Thanh Ba |
| KBNN Thanh Ba |
| CCT Đoan Hùng |
| KBNN Đoan Hùng |
| CCT Phù Ninh |
| KBNN Phù Ninh |
| CCT Tam Nông |
| KBNN Tam Nông |
| CCT Thanh Sơn |
| KBNN Thanh Sơn |
| CCT Yên Lập |
| KBNN Yên Lập |
| CCT Hạ Hòa |
| KBNN Hạ Hòa |
| CCT Lâm Thao |
| KBNN Lâm Thao |
| CCT Thanh Thủy |
| KBNN Thanh Thủy |
| CCT Tân Sơn |
| KBNN Tân Sơn |
20 | Tỉnh Cà Mau |
| Tỉnh Cà Mau |
| CT Cà Mau | Cục Hải quan Cà Mau Chi cục HQ CK Sông Đốc Chi cục HQ CK cảng Năm Căn Cà Mau Chi cục KTSTQ HQ Cà Mau | VP KBNN Cà Mau |
| CCT Thới Bình | KBNN Thới Bình | |
| CCT Cái Nước | KBNN Cái Nước | |
| CCT Đầm Dơi | KBNN Đầm Dơi | |
| CCT Năm Căn | KBNN Năm Căn | |
| CCT Trần Văn Thời | KBNN Trần Văn Thời | |
| CCT U Minh | KBNN U Minh | |
| CCT Phú Tân | KBNN Phú Tân | |
| CCT Ngọc Hiển | KBNN Ngọc Hiển | |
| CCT Thị xã Cà Mau | Phòng Giao dịch KBNN Cà Mau | |
21 | Tỉnh Bạc Liêu |
| Tỉnh Bạc Liêu |
| CT Bạc Liêu |
| VP KBNN Bạc Liêu |
| CCT Phước Long |
| KBNN Phước Long |
| CCT Hòa Bình |
| KBNN Hòa Bình |
| CCT Gia Rai |
| KBNN Gia Rai |
| CCT Hồng Dân |
| KBNN Hồng Dân |
| CCT Đông Hải |
| KBNN Đông Hải |
| CCT Vĩnh Lợi |
| KBNN Vĩnh Lợi |
| CCT Thị xã Bạc Liêu |
| Phòng Giao dịch KBNN Bạc Liêu |
22 | Tỉnh Cần Thơ |
| Tỉnh Cần Thơ |
| CCT Cái Răng |
| KBNN Cái Răng |
| CCT Thốt Nốt |
| KBNN Thốt Nốt |
| CCT Ô Môn |
| KBNN Ô Môn |
| CCT Cờ Đỏ |
| KBNN Cờ Đỏ |
| CCT Vĩnh Thạnh |
| KBNN Vĩnh Thạnh |
| CCT Bình Thủy |
| KBNN Bình Thủy |
| CCT Phong Điền |
| KBNN Phong Điền |
| CCT Ninh Kiều |
| KBNN Ninh Kiều |
| CCT Thới Lai |
| KBNN Thới Lai |
23 | Tỉnh Sóc Trăng |
| Tỉnh Sóc Trăng |
| CT Sóc Trăng |
| VP KBNN Sóc Trăng |
| CCT Kế Sách |
| KBNN Kế Sách |
| CCT Mỹ Tú |
| KBNN Mỹ Tú |
| CCT Long Phú |
| KBNN Long Phú |
| CCT Thạnh Trị |
| KBNN Thạnh Trị |
| CCT Mỹ Xuyên |
| KBNN Mỹ Xuyên |
| CCT Vĩnh Châu |
| KBNN Vĩnh Châu |
| CCT Cù Lao Dung |
| KBNN Cù Lao Dung |
| CCT Ngã Năm |
| KBNN Ngã Năm |
| CCT Thị xã Sóc Trăng |
| Phòng Giao dịch - KBNN Sóc Trăng |
| CCT Châu Thành |
| KBNN Châu Thành |
24 | Tỉnh Hậu Giang |
| Tỉnh Hậu Giang |
| CT Hậu Giang |
| VP KBNN Hậu Giang |
| CCT Châu Thành |
| KBNN Châu Thành |
| CCT Phụng Hiệp |
| KBNN Phụng Hiệp |
| CCT Châu Thành A |
| KBNN Châu Thành A |
| CCT Long Mỹ |
| KBNN Long Mỹ |
| CCT Vị Thủy |
| KBNN Vị Thủy |
| CCT Ngã Bẩy |
| KBNN Ngã Bẩy |
| CCT Thị xã Vị Thanh |
|
|
25 | Tỉnh Hà Giang |
| Tỉnh Hà Giang |
| CT Hà Giang | Cục Hải quan Hà Giang Chi cục HQ CK Xín Mần Hà Giang Chi cục HQ CK Săm Pun Hà Giang Chi cục HQ CK Thanh Thủy Hà Giang Chi cục HQ CK Phó Bảng Hà Giang Chi cục KTSTQ Hà Giang | VP KBNN Hà Giang |
| CCT Bắc Mê | KBNN Bắc Mê | |
| CCT Bắc Quang | KBNN Bắc Quang | |
| CCT Đồng Văn | KBNN Đồng Văn | |
| CCT Hoàng Su Phì | KBNN Hoàng Su Phì | |
| CCT Mèo Vạc | KBNN Mèo Vạc | |
| CCT Quản Bạ | KBNN Quản Bạ | |
| CCT Vị Xuyên | KBNN Vị Xuyên | |
| CCT Xín Mần | KBNN Xín Mần | |
| CCT Yên Minh | KBNN Yên Minh | |
| CCT Quang Bình | KBNN Quang Bình | |
| CCT Thị xã Hà Giang | Phòng giao dịch - KBNN Hà Giang | |
26 | Tỉnh Tuyên Quang |
| Tỉnh Tuyên Quang |
| CT Tuyên Quang |
| VP KBNN Tuyên Quang |
| CCT Chiêm Hóa |
| KBNN Chiêm Hóa |
| CCT Hàm Yên |
| KBNN Hàm Yên |
| CCT Na Hang |
| KBNN Na Hang |
| CCT Sơn Dương |
| KBNN Sơn Dương |
| CCT Yên Sơn |
| KBNN Yên Sơn |
| CCT Thị xã Tuyên Quang |
| Phòng Giao dịch - KBNN Tuyên Quang |
27 | Tỉnh Bắc Giang |
| Tỉnh Bắc Giang |
| CCT Lục Nam |
| KBNN Lục Nam |
| CCT Sơn Động |
| KBNN Sơn Động |
| CCT Hiệp Hòa |
| KBNN Hiệp Hòa |
| CCT Yên Dũng |
| KBNN Yên Dũng |
| CCT Lạng Giang |
| KBNN Lạng Giang |
| CCT Lục Ngạn |
| KBNN Lục Ngạn |
| CCT Việt Yên |
| KBNN Việt Yên |
| CCT Yên Thế |
| KBNN Yên Thế |
| CCT Tân Yên |
| KBNN Tân Yên |
| CCT Thị xã Bắc Giang |
|
|
28 | Tỉnh Lạng Sơn |
| Tỉnh Lạng Sơn |
| CT Lạng Sơn | Chi cục HQ cửa khẩu Bình nghi Lạng Sơn Chi cục HQ CK Đồng Đăng Lạng Sơn Chi cục HQ CK Hữu Nghị Lạng Sơn Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn Chi cục HQ Cốc Nam Lạng Sơn Chi cục HQ Tân Thanh Lạng Sơn Chi cục KTSTQ Lạng Sơn Chi cục HQ ga đường sắt Quốc tế Đồng Đăng | VP KBNN Lạng Sơn |
| CCT Hữu Lũng | KBNN Hữu Lũng | |
| CCT Văn Lãng | KBNN Văn Lãng | |
| CCT Bình Gia | KBNN Bình Gia | |
| CCT Văn Quan | KBNN Văn Quan | |
| CCT Đình Lập | KBNN Đình Lập | |
| CCT Bắc Sơn | KBNN Bắc Sơn | |
| CCT Tràng Định | KBNN Tràng Định | |
| CCT Chi Lăng | KBNN Chi Lăng | |
| CCT Lộc Bình | KBNN Lộc Bình | |
| CCT Cao Lộc | KBNN Cao Lộc | |
| CCT Thành phố Lạng Sơn |
| |
29 | Tỉnh Bắc Ninh |
| Tỉnh Bắc Ninh |
| CT Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | VP KBNN Bắc Ninh |
| CCT Yên Phong | KBNN Yên Phong | |
| CCT Lương Tài | KBNN Lương Tài | |
| CCT Tiên Du | KBNN Tiên Du | |
| CCT Quế Võ | KBNN Quế Võ | |
| CCT Thuận Thành | KBNN Thuận Thành | |
| CCT Thị xã Bắc Ninh | KBNN Thị xã Bắc Ninh | |
| CCT Từ Sơn | KBNN Từ Sơn | |
| CCT Gia Bình | KBNN Gia Bình | |
30 | Tỉnh Kiên Giang |
| Tỉnh Kiên Giang |
| CT Kiên Giang | Cục Hải quan Kiên Giang HQ cửa khẩu Hà Tiên Kiên Giang HQ cảng biển Hòn Thơm Kiên Giang Chi cục HQ CK cảng Hòn Chông Kiên Giang Chi cục KTSTQ Hải quan Kiên Giang Chi cục HQ Phú Quốc Kiên Giang Chi cục CK Quốc tế Hà Tiên | VP KBNN Kiên Giang |
| CCT Vĩnh Thuận | KBNN Vĩnh Thuận | |
| CCT Hòn Đất | KBNN Hòn Đất | |
| CCT Gò Quạo | KBNN Gò Quạo | |
| CCT An Minh | KBNN An Minh | |
| CCT An Biên | KBNN An Biên | |
| CCT Châu Thành | KBNN Châu Thành | |
| CCT Kiên Lương | KBNN Kiên Lương | |
| CCT Tân Hiệp | KBNN Tân Hiệp | |
| CCT Phú Quốc | KBNN Phú Quốc | |
| CCT Giồng Riềng | KBNN Giồng Riềng | |
| CCT Thị xã Hà Tiên | KBNN Thị xã Hà Tiên | |
| CCT U Minh Thượng | KBNN U Minh Thượng | |
| CCT Giang Thành | Phòng Giao dịch - KBNN Kiên Giang | |
| CCT Thị xã Rạch Giá |
| |
31 | Tỉnh An Giang |
| Tỉnh An Giang |
| CCT Tri Tôn |
| KBNN Tri Tôn |
| CCT Tịnh Biên |
| KBNN Tịnh Biên |
| CCT Thoại Sơn |
| KBNN Thoại Sơn |
| CCT Châu Thành |
| KBNN Châu Thành |
| CCT An Phú |
| KBNN An Phú |
32 | Tỉnh Đồng Tháp |
| Tỉnh Đồng Tháp |
| CCT Sa Đéc |
| KBNN Sa Đéc |
| CCT Châu Thành |
| KBNN Châu Thành |
| CCT Tam Nông |
| KBNN Tam Nông |
| CCT Thanh Bình |
| KBNN Thanh Bình |
| CCT Hồng Ngự |
| KBNN Hồng Ngự |
| CCT Lấp Vò |
| KBNN Lấp Vò |
| CCT Lai Vung |
| KBNN Lai Vung |
| CCT Tháp Mười |
| KBNN Tháp Mười |
| CCT Tân Hồng |
| KBNN Tân Hồng |
| CCT Cao Lãnh |
| KBNN Cao Lãnh |
| CCT Thị xã Hồng Ngự |
| KBNN Thị xã Hồng Ngự |
33 | Tỉnh Yên Bái |
| Tỉnh Yên Bái |
| CT Yên Bái |
| VP KBNN Yên Bái |
| CCT Mù Cang Chải |
| KBNN Mù Cang Chải |
| CCT Trấn Yên |
| KBNN Trấn Yên |
| CCT Yên Bình |
| KBNN Yên Bình |
| CCT Lục Yên |
| KBNN Lục Yên |
| CCT Văn Chấn |
| KBNN Văn Chấn |
| CCT Trạm Tấu |
| KBNN Trạm Tấu |
| CCT Văn Yên |
| KBNN Văn Yên |
| CCT Nghĩa Lộ |
| KBNN Nghĩa Lộ |
| CCT Thành phố Yên Bái |
| Phòng Giao dịch - KBNN Yên Bái |
34 | Tỉnh Lào Cai |
| Tỉnh Lào Cai |
| CT Lào Cai | Cục Hải quan Lào Cai Chi cục KTSTQ Lào Cai Chi cục Hải quan CK Lào Cai Chi cục Hải quan ga đường sắt Lào Cai Chi cục Hải quan Bắc Hà Lào Cai Chi cục Hải quan Bưu điện Lào Cai Chi cục HQ CK Mường Khương Lào Cai Chi cục HQ Bát Xát Lào Cai | VP KBNN Lào Cai |
| CCT TP Lào Cai | KBNN TP Lào Cai | |
| CCT Mường Khương | KBNN Mường Khương | |
| CCT Văn Bàn | KBNN Văn Bàn | |
| CCT Sa Pa | KBNN Sa Pa | |
| CCT Bảo Thắng | KBNN Bảo Thắng | |
| CCT Bảo Yên | KBNN Bảo Yên | |
| CCT Bắc Hà | KBNN Bắc Hà | |
| CCT Bát Xát | KBNN Bát Xát | |
| CCT Si Ma Cai | KBNN Si Ma Cai |
PHỤ LỤC 02
THÀNH PHẦN BAN CHỈ ĐẠO ĐỊA PHƯƠNG VÀ TỔ TRIỂN KHAI ĐỊA PHƯƠNG
(kèm theo công văn số 9557/BTC-BCĐHĐHTNS ngày 22/07/2010 của Bộ Tài chính)
1. Thành phần Ban chỉ đạo địa phương:
Cơ quan Thuế: Cục trưởng Cục Thuế (Trưởng ban).
Cơ quan Kho bạc: 01 Phó giám đốc Kho bạc tỉnh/thành phố.
Cơ quan Hải quan: 01 Cục phó Cục Hải quan (hoặc Chi cục trưởng Chi cục thuế Hải quan đối với những tỉnh không có Cục Hải quan).
2. Thành phần Tổ triển khai địa phương:
Cơ quan Thuế:
Văn phòng Cục thuế (Tổ trưởng):
- 01 lãnh đạo phòng kê khai và kế toán thuế.
- 01 lãnh đạo phòng Tin học.
- 01 cán bộ kế toán của phòng Kê khai và kế toán thuế.
- 02 cán bộ kỹ thuật của phòng Tin học.
Chi cục thuế các quận/huyện:
- 01 Lãnh đạo Chi cục.
- Đội trưởng Đội Kê khai kế toán thuế và Tin học.
- 01 cán bộ làm công tác kế toán và 01 cán bộ quản trị mạng.
Kho bạc Nhà nước:
Văn phòng KBNN Tỉnh/thành phố:
- 01 lãnh đạo phòng tin học.
- 01 lãnh đạo phòng kế toán.
- 01 lãnh đạo phòng Kho quỹ.
- 01 cán bộ kế toán thu NSNN, 01 cán bộ Kho quỹ và 01 cán bộ phòng tin học.
Kho bạc Nhà nước các quận/huyện:
- Giám đốc Kho bạc Nhà nước quận/huyện.
- 01 cán bộ kế toán, 01 cán bộ kho quỹ và 01 cán bộ tin học.
Cơ quan Hải quan:
Cục Hải quan:
- 01 Trưởng trung tâm dữ liệu.
- 01 Lãnh đạo phòng nghiệp vụ.
- 01 cán bộ công nghệ thông tin.
- 01 cán bộ nghiệp vụ (liên quan đến công tác kế toán).
Chi cục Hải quan các quận/huyện:
- 01 Lãnh đạo Chi cục.
- 01 cán bộ làm công tác kế toán (liên quan đến kho bạc).
* Ghi chú:
- Với các tỉnh triển khai mới, Cục trưởng Cục Thuế ra quyết định thành lập Ban chỉ đạo và Tổ triển khai địa phương.
- Với các tỉnh còn lại, Cục trưởng Cục Thuế ra quyết định bổ sung thành viên Tổ triển khai địa phương là đại diện các điểm được triển khai bổ sung./.
Công văn 9557/BTC-BCĐHĐHTNS chuẩn bị triển khai mở rộng Dự án Hiện đại hóa thu Ngân sách nhà nước đáp ứng kế hoạch Tabmis 2010 do Ban Chỉ đạo Dự án Hiện đại hóa thu NSNN ban hành
- Số hiệu: 9557/BTC-BCĐHĐHTNS
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 22/07/2010
- Nơi ban hành: Ban Chỉ đạo Dự án Hiện đại hóa thu NSNN
- Người ký: Lê Hồng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra