Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QLD-CL | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2025 |
Kính gửi: | - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược và Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BYT ngày 21/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số Điều của Thông tư số 35/2018/TT -BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Kết quả đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài (GMP) - Đợt 43 tại:
- Phụ lục 1: Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) - Đợt 43;
- Phụ lục 2: Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được điều chỉnh nội dung đã công bố từ Đợt 1 đến Đợt 42;
- Phụ lục 3: Danh sách hồ sơ đề nghị đánh giá đáp ứng GMP của các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc cần bổ sung, giải trình - Đợt 43;
Các doanh nghiệp căn cứ nội dung cần bổ sung, giải trình tại danh sách trên để nộp hồ sơ bổ sung trên Hệ thống Dịch vụ công TT48 để tiếp tục được xem xét, công bố.
2. Các Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 trên được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt GXP và Danh sách cập nhật các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được đăng tải trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến - https://dichvucong.dav.gov.vn - Mục Tra cứu thông tin GxP của Cục Quản lý Dược; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở y tế công lập sử dụng các danh sách trên để xét các gói thầu thuốc theo đúng quy định của Thông tư 07/2024/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế và các quy định của Luật Đấu thầu.
3. Cục Quản lý Dược đang tiến hành xử lý song song các hồ sơ bản giấy đã tiếp nhận trước ngày 01/04/2024 và các hồ sơ trực tuyến được tiếp nhận trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến từ ngày 01/04/2024. Kết quả xử lý của cả hai hình thức trên sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt GXP và cập nhật trên Danh sách các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) được đăng tải trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến - https://dichvucong.dav.gov.vn - Mục Tra cứu thông tin GxP của Cục Quản lý Dược.
Các cơ sở sản xuất, đăng ký, kinh doanh thuốc phải rà soát, kịp thời cập nhật tình trạng đáp ứng GMP của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc nước ngoài theo đúng quy định tại điểm d, khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017; lưu ý đối với các cơ sở sản xuất nước ngoài có Giấy chứng nhận GMP được gia hạn hiệu lực theo chính sách trong giai đoạn dịch Covid -19 của cơ quan quản lý dược các nước.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện ./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP
ĐỢT 43
(Kèm theo công văn số 903/QLD-CL ngày 24/3/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | ID CC | ID CT | TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT | ĐỊA CHỈ | PHẠM VI CHỨNG NHẬN | NGUYÊN TẮC GMP | GIẤY CH. NHẬN | NGÀY CẤP | NGÀY HẾT HẠN | CƠ QUAN CẤP |
1 | 3569 | AR- 003 | Biosidus S.A.U | Av. de los Quilmes 137 (zip code B1883FIB), Bernal Oeste, Quilmes, Buenos Aires, Argentina | * Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch tiêm thể tích nhỏ và thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc sinh học). * Thuốc không vô trùng: Thuốc bột pha hỗn dịch uống (nguyên liệu có nguồn gốc sinh học). | PIC/S-GMP | CE-2024-62569637- APN-DECBR#ANMAT | 13-06-2024 | 13-06-2025 | National Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina |
2 | 3570 | AT- 001 | Fresenius Kabi Austria GmbH | Hafnerstraβe (hoặc: Hafnerstrasse) 36, 8055 (hoặc A-8055 hoặc AT- 8055) Graz, Austria | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích lớn; dung dịch thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích nhỏ; thuốc đông khô; dung dịch thuốc tiêm/ tiêm truyền tĩnh mạch (chứa hormon). + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch và nhũ tương thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích lớn; dung dịch và nhũ tương thuốc tiêm/ tiêm truyền thể tích nhỏ; nhũ tương thuốc tiêm/ tiêm truyền tĩnh mạch (chứa hormon). + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: Sản phẩm máu; Thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học, thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật. * Đóng gói cấp 2. * Kiểm tra chất lượng: - Vi sinh: thuốc không vô trùng. - Vật lý/Hóa học. - Sinh học. | EU-GMP | INS-480166- 102575655- 1961414445 (5/7) | 06-03-2024 | 31-12-2025 | Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
3 | 3571 | AT- 009 | Fresenius Kabi Austria GmbH | Estermannstraβe 17, 4020 Linz, Austria | * Thuốc không vô trùng: thuốc uống dạng lỏng. + Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: thuốc uống dạng lỏng. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | INS-480019- 103728939-19946427 (2/10) | 11-11-2024 | 30-06-2027 | Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
4 | 3572 | AT- 009 | Fresenius Kabi Austria GmbH | Estermannstraβe 17, 4020 Linz, Austria | * Thuốc không vô trùng: thuốc uống dạng lỏng. + Xuất xưởng: thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: thuốc uống dạng lỏng. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | INS-480019- 103728939-19946427 (4/10) | 11-11-2024 | 11-07-2027 | Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
5 | 3573 | AT- 016 | Sanochemia Pharmazeutika GmbH (tên cũ: Sanochemia Pharmazeutika AG Werk 2) | Landeggersstrabe 33, 2491 Neufeld an der Leitha, Austria | * Đóng gói thứ cấp. | EU-GMP | INS-483894- 13760087-17245633 | 17-12-2021 | 30-09-2024 | Federal Office for Safety in Health Care, Austria |
6 | 3574 | AU- 021 | Endeavour Foundation | 12-16 Leabons Lane Seven Hills NSW 2147, Australia | * Đóng gói sơ cấp thuốc không vô trùng: Thuốc dạng rắn phân liều, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang bao tan trong ruột, viên nang mềm. * Đóng gói thứ cấp: Thuốc vô trùng và không vô trùng. * Xuất xưởng Thuốc không vô trùng. | PIC/S-GMP | MI-2024-LI-06363-1 | 16-07-2024 | 17-07-2025 | Therapeutic Goods Administration, Australia |
7 | 3575 | BD- 003 | Incepta Pharmaceuticals Limited | Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka-1341, Bangladesh | * Thuốc tiêm: thuốc tiêm đông khô, thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm truyền tĩnh mạch. * Viên nén, viên nén bao phim, viên nén sủi. * Viên nang: viên nang cứng, viên nang chứa dạng chất lỏng. * Thuốc bột, thuốc cốm, bột pha hỗn dịch uống, thuốc nhỏ mũi, thuốc xịt mũi, si rô, dung dịch uống, nhũ dịch uống, Elixir, thuốc bột hít. * Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột pha hỗn dịch, thuốc tiêm bột. | WHO-GMP | DA/6-91/04/15665 | 22-08-2023 | 22-08-2025 | Directorate General of Drug Administration (DGDA), Bangladesh |
8 | 3576 | BD- 003 | Incepta Pharmaceuticals Limited | Dewan Idris Road, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka- 1341, Bangladesh | Unit 5: * Thuốc không vô trùng: + Thuốc uống dạng lỏng: Dung dịch uống * Đóng gói sơ cấp. (Lấy mẫu tại unit 1, đóng gói/in số Serialisation tại unit 6, QC tại unit 17, kho tại unit 9). | EU-GMP | DE_SN_01_GMP_202 4_0001 | 17-01-2024 | 02-11-2026 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
9 | 3577 | BD- 005 | Square Pharmaceuticals Ltd (Herbal Division) | BSCIC, Pabna, Bangladesh | * Sản xuất, đóng gói, kiểm tra chất lượng, xuất xưởng: Viên nang cứng; viên nang mềm; Sirô/Dung dịch/Hỗn dịch uống; Thuốc mỡ/kem; Thuốc bột. | WHO-GMP | DA/6-131/09/16351 | 31-08-2023 | 31-08-2025 | Directorate General of Drug Administration (DGDA), Bangladesh |
10 | 3578 | BE- 003 | Novartis Manufacturing (Novartis Manufacturing NV) | Rijksweg 14, Puurs-Sint- Amands), 2870, Belgium | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dạng bán rắn (thuốc mỡ, thuốc gel tra mắt), dạng lỏng thể tích nhỏ (thuốc nhỏ mắt: dung dịch, hỗn dịch) (bao gồm prostaglandin). + Thuốc tiệt trùng cuối: dạng lỏng thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học (chỉ pha chế và đóng lọ). * Chứng nhận lô: Thuốc vô trùng và Thuốc công nghệ sinh học. * Tiệt trùng dược chất/ tá dược/thành phẩm: nhiệt khô * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh vật (vô trùng/không vô trùng), Hóa học/vật lý, sinh học. | EU-GMP | BE/GMP/2023/102 | 31-01-2024 | 19-09-2026 | Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium |
11 | 3579 | BG- 003 | Balkanpharma - Razgrad AD | 68 Aprilsko vastanie Blvd., Razgrad 7200, Bulgaria | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng bào chế bán rắn, dung dịch thể tích nhỏ (dung dịch, hỗn dịch nhỏ mắt) (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon) * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; dạng bào chế bán rắn; viên nén (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); viên nén bao phim; thuốc bột pha hỗn dịch uống và dung dịch uống. | EU-GMP | BG/GMP/2024/275 | 24-07-2024 | 30-05-2027 | Bulgarian Drug Agency |
12 | 3580 | CA- 008 | Apotex Inc. | 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9, Canada | Sản xuất bán thành phẩm (không bao gồm công đoạn đóng gói) và kiểm nghiệm: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang. | Canada- GMP (tương đương EU- GMP) | 85275 | 27-06-2024 | 27-06-2025 | Health Product Compliance Directorate, Canada |
13 | 3581 | CA- 009 | Apotex Inc. | 4100 Weston RD., Toronto, Ontario, M9L 2Y6, Canada | Đóng gói và dán nhãn: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang. | Canada- GMP (tương đương EU- GMP) | 85276 | 27-06-2024 | 27-06-2025 | Health Product Compliance Directorate, Canada |
14 | 3582 | CA- 012 | Novocol Pharmaceutical of Canada Inc. | 25 Wolseley Court, Cambridge, Ontario, Canada, N1R 6X3 | Thuốc vô trùng: Dung dịch. | Canada- GMP (tương đương EU- GMP) | 85102 | 04-06-2024 | 04-06-2025 | Health Product Compliance Directorate, Canada |
15 | 3583 | CA- 014 | PCI Pharma Services Canada Inc | 1 Rimini Mews Mississauga, Ontario Canada, L5N 4K1 | Đóng gói, dán nhãn: viên nang, dung dịch, hỗn dịch, viên nén, viên nén bao phim | Canada- GMP (tương đương EU- GMP) | 86373 | 12-12-2024 | 12-12-2025 | Health Products Compliance Directorate, Canada |
16 | 3584 | CH- 001 | B.Braun Medical AG | Route de Sorge 9, 1023 Crissier, Switzerland | * Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn. * Xuất xưởng lô (Technical Release) thuốc vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. | Tương đương EU- GMP | GMP-CH-1005346 | 29-01-2024 | 17-11-2026 | Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) |
17 | 3585 | CN- 002 | Beijing Boran Pharmaceutical Co., Ltd. | Liucun Industrial Zone, Science and Technology Park, Changping District, Beijing P.R.China | Thuốc cốm: Kit chẩn đoán test thở Urea [13C] | WHO-GMP | 20200504 | 06-11-2020 | 06-11-2025 | China Council for the Promotion of International Trade China Chamber of International Commerce, China |
18 | 3586 | CN- 005 | Beijing yiling Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 17 Tianfu Street, Beijing Bio - engineering & Pharmaceutical Industrial Park, Beijing, China | Thuốc từ dược liệu: Viên nang cứng, thuốc cốm. | WHO-GMP | GPSX: Jing20190094 | 20-07-2022 | 16-06-2024 | National Medical Products Administration, China |
19 | 3587 | CN- 050 | Shenzhen Salubris Pharmaceuticals Co., Ltd. | Site 2: No. 1 Fenghuanggang HuaBao Industrial District, Xixiang Town, Baoan District, Shenzhen City, Guangdong Province, China | * Nguyên liệu làm thuốc vô trùng: Cefoxitin Sodium. | WHO-GMP | Yue20160127 | 08-09-2020 | 07-09-2025 | Guangdong Medical Products Administration China Food and Drug Administration, China |
20 | 3588 | CN- 080 | Shenzhen Zhonghe Headway Bio-Sci & Tech Co., Ltd. | No.5 Lutian Road, Jinsha Community, Kengzi Street, Pingshan District, Shenzhen, Trung Quốc | Viên nang cứng | WHO-GMP | Yue 20160139 | 27-07-2020 | 26-07-2025 | Medical Products Administration of Guangdong Province, China |
21 | 3589 | DE- 009 | Bayer AG | Müllerstraβe (hoặc: Muellerstrasse) 178, 13353 Berlin, Germany | * Thuốc vô trùng + Thuốc sản xuất vô trùng chứa hormon: Thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ (ampoules, vials and cartridges). + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn (infusion bottles and cartridges), dung dịch thể tích nhỏ (vials and pre-filled syringes). + Xuất xưởng lô. * Thuốc không vô trùng: Xuất xưởng lô * Thuốc công nghệ sinh học: - Sản phẩm: Aflibercept (Eylea) + Eylea (lọ): sản xuất toàn bộ. + Eylea (bơm tiêm đóng sẵn): chỉ đóng, dán nhãn, tiệt trùng ngoài, đóng gói cấp 2, xuất xưởng. - Xuất xưởng lô. * Đóng gói: - Đóng gói cấp 1: Viên nén chứa hormon. - Đóng gói cấp 2. * Kiểm tra chất lượng. | EU-GMP | DE_BE_01_ GMP_2024_0032 | 29-07-2024 | 06-06-2027 | Berlin State Office for Health and Social Affairs, Germany |
22 | 3590 | DE- 020 | Vetter Pharma- Fertigung GmbH & Co.KG | Eisenbahnstr. 2-4, 88085 Langenargen, Germany. (Cách ghi khác: Eisenbahnstrasse 2-4, 88085 Langenargen, Germany) | * Thuốc vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa hoạt chất có hoạt tính hormon): + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô các thuốc vô trùng nêu trên. * Thuốc sinh học: + Chế phẩm máu: Chế phẩm plasma; Sản phẩm miễn dịch; Sản phẩm công nghệ sinh học (bao gồm cả thuốc chứa dược chất có hoạt tính hormon); Sản phẩm chiết xuất từ người, động vật. + Xuất xưởng lô thuốc sinh học. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Vô trùng, không vô trùng. + Vật lý/hóa học. + Sinh học. | EU-GMP | DE_BW_01_GMP_202 4_0101 | 02-07-2024 | 20-03-2027 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
23 | 3591 | DE- 043 | Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG | Willmar-Schwabe-Straße 4, 76227 Karlsruhe, Germany (cách ghi khác: Willmar-Schwabe-Str. 4, D-76227 Karlsruhe, Germany) | * Thuốc vô trùng: Xuất xưởng. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc dạng rắn (thuốc bột; thuốc cốm; thuốc dạng hạt nhỏ (pillules)); viên nén; viên nén bao phim. * Xuất xưởng Thuốc không vô trùng. * Các thuốc khác: + Thuốc dược liệu. + Thuốc vi lượng đồng căn (Homoeopathic products). * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | DE_BW_01_GMP_202 4_0139 | 26-08-2024 | 03-11-2027 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
24 | 3592 | DE- 045 | Stada Arzneimittel AG | STADA Arzneimittel AG Stadastrasse (hoặc Stadastraße) 2-18, 61118 Bad Vilbel - Germany | * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Dạng bào chế bán rắn; Viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim, viên nén giải phóng thay đổi). * Xuất xưởng thuốc không vô trùng: Bao gồm cả thuốc đặt; thuốc dán qua da. * Xuất xưởng thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học. * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Dạng bào chế bán rắn; Viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim, viên nén giải phóng thay đổi, viên nén kháng dịch dạ dày). - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa lý/Vật lý. | EU-GMP | DE_HE_01_GMP_202 4_0271 | 11-12-2024 | 22-11-2026 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
25 | 3593 | DE- 083 | Octapharma Produktionsgesell schaft Deutschland mbH | Wolfgang-Marguerre- Allee 1, 31832 Springe, Germany | * Chế phẩm sinh học: Chế phẩm từ máu (Sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ) gồm: + Sản phẩm trung gian từ huyết tương: Cryoprecipitate; Immunoglobulin paste, fraction I/II/III concentrate; Immunoglobulin paste, fraction I/III; Gamma globulin paste, fraction II; Albumin fraction V paste; Fraction IV paste; Albumin ultrafiltrate; Factor IX-Intermediate I; Albumin solution, addition of stabilizer, batch-pasteurisation; Albumin solutions. + Sản phẩm từ huyết tương: Albumin. * Xuất xưởng thuốc sinh học: Chế phẩm từ máu. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. | EU-GMP | DE_NI_02_GMP_2024 _0014 | 24-04-2024 | 26-01-2027 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
26 | 3594 | DE- 085 | EVER Pharma Jena GmbH | Otto-Schott-Str. 15, 07745 Jena, Germany | * Thuốc vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa hormon, thuốc kìm tế bào đóng lọ): + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; bơm tiêm đóng sẵn (bao gồm cả thuốc chứa methotrexate). + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ; thuốc dạng rắn và cấy ghép (công đoạn tiệt trùng được hợp đồng bên ngoài); bơm tiêm đóng sẵn. * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. | EU-GMP | DE_TH_01H_GMP_20 24_0017 | 02-07-2024 | 25-04-2027 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
27 | 3595 | DE- 099 | Medice Arzneimittel Pütter GmbH & Co. KG | Kuhloweg 37, D- 58638 Iserlohn, Germany | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nang mềm (viên nang mềm vỏ gelatin Nephrotrans); thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế rắn khác (thuốc cốm, pellet); dạng bào chế bán rắn; viên nén; viên nén bao phim; thuốc vi lượng đồng căn. * Xuất xưởng lô: Thuốc vô trùng, Thuốc không vô trùng, Viên nén bao phim Sevelamercarbonat 800mg; bột pha hỗn dịch uống Sevelamercarbonat 2.4g; Thuốc sinh học chứa Saccharomyces cerevisiae HANSEN (Perenterol). * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn khác; dạng bào chế bán rắn; viên nén. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh không vô trùng; Hóa học/vật lý; Sinh học. | EU-GMP | DE_NW_01_GMP_202 4_0036 | 11-09-2024 | 21-03-2027 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
28 | 3596 | DE- 106 | KREWEL MEUSELBACH GmbH | Krewelstraße 2, 53783 Eitorf Germany | * Thuốc vô trùng: Chứng nhận lô. * Thuốc không vô trùng: - Viên nang mềm, thuốc dùng ngoài dạng lỏng, thuốc uống dạng lỏng, thuốc bán rắn, viên nén. - Chứng nhận lô. * Thuốc dược liệu (viên nang mềm, thuốc dạng lỏng dùng ngoài, thuốc uống dạng lỏng, thuốc bán rắn, viên nén); sản phẩm vi lượng đồng căn (viên nang mềm, thuốc dạng lỏng dùng ngoài, thuốc uống dạng lỏng, thuốc bán rắn, viên nén). * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: (viên nang mềm, thuốc dùng ngoài dạng lỏng, thuốc uống dạng lỏng, thuốc bán rắn, viên nén). Thuốc dược liệu, sản phẩm vi lượng đồng căn. - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học, vật lý. | EU-GMP | DE_NW_04_GMP_202 0_0063 | 30-10-2020 | 31-12-2023 | Bezirksregierung Köln, Germany |
29 | 3597 | DE- 115 | Aspen Bad Oldesloe GmbH | Industriestraße 32-36, 23843 Bad Oldesloe, Germany | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ: Dung dịch thuốc hít, Dung dịch khí dung. * Thuốc không vô trùng chứa hormon/ chất có hoạt tính hormon (không bao gồm hormon sinh dục): thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén; thuốc cốm; thuốc tán (trituration). * Xuất xưởng lô thuốc vô trùng và không vô trùng. * Đóng gói cấp 1 thuốc không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; thuốc bán rắn; viên nén; thuốc cốm; thuốc tán (trituration). * Đóng gói cấp 2. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng/không vô trùng); Hóa/Lý. | EU-GMP | DE_SH_01_GMP_202 4_0020 | 19-06-2024 | 08-06-2026 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
30 | 3598 | DE- 136 | Swiss Caps GmbH | Grassingerstraße 9, 83043 Bad Aibling, Germany | * Thuốc không vô trùng: - Viên nén sủi bọt, cốm sủi bọt đóng trong gói. - Xuất xưởng lô (viên nang, viên nangcứng, viên nang mềm, viên nén, dragees, viên nén sủi bọt, thuốc bán rắn, cốm sủi bọt đóng trong gói). * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, viên nang mềm, dragees, cốm sủi bọt, thuốc bán rắn, viên nén, viên nén bao phim. - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | DE_BY_04_GMP_2024 _0046 | 13-03-2024 | 28-02-2027 | Competent Authority of Germany |
31 | 3599 | DE- 140 | Losan Pharma GmbH | Eschbacher Straβe 2, 79427 Eschbach, Germany | * Thuốc không vô trùng: + Các dạng bào chế rắn khác: bán thành phẩm sau trộn: thực hiện trộn cuối cốm, bột, pallet. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, các dạng bào chế rắn khác (bột, cốm hoặc pellets đóng trong gói (stick packs hoặc sachets), viên nén (bao gồm cả viên nén bao và viên nén sủi). + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: hóa học/ vật lý. | EU-GMP | DE_BW_01_GMP_202 4_0003 | 10-01-2024 | 20-07-2026 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
32 | 3600 | DE- 141 | Losan Pharma GmbH | Otto-Hahn-Straße 13, 79395 Neuenburg, Germany | * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng, thuốc dạng lỏng dùng ngoài (chỉ thuốc thử lâm sàng), thuốc uống dạng lỏng, các dạng bào chế rắn khác (thuốc bột, thuốc cốm, pellets), thuốc đạn, viên nén (viên nén, viên nén bao, viên nén sủi bọt). + Xuất xưởng lô. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, thuốc dạng lỏng dùng ngoài, thuốc uống dạng lỏng, các dạng bào chế rắn khác (thuốc bột, cốm, pellets), thuốc đạn, viên nén (viên nén, viên nén bao, viên nén sủi bọt). + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: hóa/lý. | EU-GMP | DE_BW_01_GMP_202 4_0001 | 10-01-2024 | 20-07-2026 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
33 | 3601 | DK- 002 | Novo Nordisk A/S | Novo Alle 1, Bagsvaerd, 2880 (hoặc DK-2880), Denmark | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng lỏng thể tích nhỏ (dung dịch, hỗn dịch). * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Thuốc sinh học: + Thuốc công nghệ sinh học. * Xuất xưởng thuốc công nghệ sinh học. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng; Không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. | EU-GMP | DK H 10001101 | 29-01-2025 | 03-10-2027 | Danish Medicines Agency |
34 | 3602 | EG- 002 | Egyptian International Pharmaceutical Industries Company (EIPICO) | Tenth of Ramadan City - First Industrial area B1 - P.O. Box 149 Tenth - Egypt | * Thuốc vô trùng - Dung dịch nhỏ mắt và nhỏ tai. - Bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm penicilin và cephalosporin. - Dung dịch, bột đông khô đóng lọ và ampoule (non-hormone). - Thuốc mỡ tra mắt. * Thuốc không vô trùng: - Kháng sinh penicillin (viên nén, viên nang, bột pha hỗn dịch uống). - Dạng rắn: viên nén, viên nang cứng. - Dạng lỏng: Sirô, hỗn dịch, dạng nhỏ giọt dùng đường uống. - Dạng bán rắn: kem, thuốc mỡ, gel, thuốc đạn. * Đóng gói sơ cấp và thứ cấp. | WHO-GMP | P-932/2024 | 02-09-2024 | 28-02-2025 | Egyptian Drug Authority (EDA) |
35 | 3603 | ES- 002 | Seid, SA | Ctra. Sabadell a Granollers, km 15, 08185 LLIÇA DE VALL (Barcelona), Spain | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon); Viên nén. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn; Viên nén. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/vật lý. | EU-GMP | NCF/2455/001/CAT | 26-09-2024 | 30-06-2025 | Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain |
36 | 3604 | ES- 034 | Noucor Health, S.A. | Avinguda Camí Reial, 51- 57, 08184 Palau - Solità i Plegamans (Barcelona), Spain.(Cách ghi khác: Avda Camí Reial, 51-57, 08184 Palau - Solità i Plegamans Barcelona, Spain) | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nén; viên nén bao phim. | EU-GMP | NCF/2460/001/CAT | 06-11-2024 | 10-06-2027 | Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain |
37 | 3605 | ES- 061 | Laboratorio Echevarne, S.A. | Avenida Can Bellet 61-65, Sant Cugat del Vallés, 08174 Barcelona, Spain | * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/vật lý. | EU-GMP | NCF/2458/001/CAT | 17-10-2024 | 18-03-2026 | Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain |
38 | 3606 | ES- 070 | GALENICUM HEALTH, S.L.U | Sant Gabriel, 50 Esplugues de Llobregat 08950 Barcelona, Spain | Hoạt động sản xuất: + Chứng nhận lô: Sản phẩm vô khuẩn, sản phẩm không vô khuẩn. + Kiểm soát chất lượng: Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | ES/016HVI/23 | 21-11-2022 | 21-11-2025 | Cơ quan thẩm quyền Tây Ban Nha |
39 | 3607 | ES- 075 | Laboratorios Farmalan S.A. | C/ La Vallina, s/n, Polígono Industrial Navatejera, Villaquilambre, 24193 León, Espađa. Cách ghi khác: Calle La Vallina, s/n, Edificio 2, Poligono Industrial Navatejera, 24193 Villaquilambre (Leon), Spain. | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột đông khô (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon). Dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa hormon hoặc các chất có hoạt tính hormon). + Xuất xưởng lô thuốc vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học, Vật lý. | EU-GMP | 6660/21/01 | 16-02-2023 | 15-11-2024 | Cơ quan thẩm quyền Tây Ban Nha |
40 | 3608 | FR- 024 | Merck Sante s.a.s | 2 rue du Pressoir Vert, Semoy, 45400, France (* cách viết khác: 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy, France) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô. * Xuất xưởng thuốc vô trùng nêu trên. * Thuốc không vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa sulphonamide): Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả viên nén phóng thích kéo dài). * Xuất xưởng thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: thuốc không vô trùng nêu trên. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng, vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học (endotoxins). | EU-GMP | 2022_HPF_FR_061_P_ 2024 | 25-10-2024 | 05-11-2026 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
41 | 3609 | FR- 028 | Innothera Chouzy | Rue René Chantereau, Chouzy-sur-Cisse, Valloire- sur-Cisse, 41150, FRANCE. (* Các cách ghi khác: + Rue René Chantereau - L'Isle Vert 41150 Chouzy- sur-Cisse, France. + L'Isle Vert, Rue René Chantereau, Chouzy-sur- Cisse, 41150, France.) | * Thuốc không vô trùng: + Thuốc uống dạng lỏng (siro, dung dịch, hỗn dịch), viên nén và viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc dược liệu), viên nang mềm. + Xuất xưởng. * Đóng gói sơ cấp: các dạng bào chế trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng); Hóa học/ Vật lý. | EU-GMP | 2024_HPF_FR_181 | 12-12-2024 | 20-09-2027 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
42 | 3610 | FR- 036 | Novo Nordisk Production S.A.S. (Cách ghi khác: Novo Nordisk Production SAS) | 45 Avenue D Orleans, Chartres, 28000, France (Cách ghi khác: 45 Avenue d'Orléans, Chartres, 28000, France) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch, hỗn dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: + Thuốc công nghệ sinh học. + Xuất xưởng lô thuốc công nghệ sinh học. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Vô trùng/Không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | 2020/HPF/FR/126_P_ 2024 | 27-12-2024 | 24-07-2025 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
43 | 3611 | FR- 044 | Laboratoire Unither | 1 Rue De L Arquerie, Coutances, 50200, France | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ; thuốc dạng bán rắn. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Nội độc tố vi khuẩn. | EU-GMP | 2024_HPF_FR_098 | 24-07-2024 | 15-12-2026 | French National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM) |
44 | 3612 | FR- 060 | Laboratoires Expanscience | Rue des 4 Filles, Epernon, 28230, France (cách ghi khác: Rue des Quatre Filles, Epernon, 28230, France) | * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; viên nén. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc không vô trùng), Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | 2024_HPF_FR_176 | 26-11-2024 | 24-05-2027 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
45 | 3613 | FR- 080 | FAREVA PAU, Fareva Pau 2 | 50 chemin de Mazerolles, IDRON, 64320, France | * Thuốc vô trùng (bán thành phẩm): + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc độc tế bào); Dung dịch thể tích nhỏ (thuốc độc tế bào). + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc sinh học (bán thành phẩm): Sản phẩm miễn dịch. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: Không vô trùng; Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | 2024_HPF_FR_167 | 15-11-2024 | 13-09-2027 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France |
46 | 3614 | FR- 087 | Fareva Pau (cách ghi khác: Fareva Pau 1) | Fareva Pau 1, Avenue du Béarn, Idron, 64320, France (cách ghi khác: Avenue du Béarn, Idron, 64320, France) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc đông khô (bao gồm cả thuốc chứa hormon, không bao gồm hormon sinh dục); dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào). + Thuốc tiệt trùng cuối: thuốc dạng bán rắn; dung dịch thể tích nhỏ (bao gồm cả thuốc chứa hormon, không bao gồm hormon sinh dục). + Xuất xưởng lô thuốc vô trùng. * Xuất xưởng lô thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang mềm chứa chất độc tế bào. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng, vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. | EU-GMP | 2021_HPF_FR_091_N AB_P_2024 | 27-11-2024 | 12-03-2026 | National Agency For The Safety Of Medicine And Health Products, France |
47 | 3615 | GB- 008 | Organon Pharma (UK) Limited (Tên cũ: Merck Sharp & Dohme Limited) | Shotton Lane, Cramlington, NE23 3JU, United Kingdom (Cách ghi khác: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom) | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim; Bán thành phẩm bột và cốm pha dung dịch uống. * Đóng gói sơ cấp: Viên nén, viên nén bao phim; Bán thành phẩm bột và cốm pha dung dịch uống. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. | Tương đương EU- GMP | UK MIA 25 Insp GMP 25/4061-0031 | 03-01-2025 | 18-12-2027 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
48 | 3616 | GB- 017 | Glaxo Operations UK Ltd Trading as Glaxo Wellcome Operations (* Cách ghi khác: Glaxo Operations UK Ltd hoặc Glaxo Operations UK Limited) | Harmire Road, Barnard Castle, DL12 8DT, United Kingdom. (* Các cách viết khác: - Harmire Road, Barnard Castle, Durham DL12 8DT, United Kingdom. - Harmire Road, Barnard Castle, County Durham DL12 8DT, United Kingdom) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn. + Xuất xưởng lô. * Thuốc không vô trùng: + Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bán rắn. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: + Thuốc miễn dịch; Thuốc công nghệ sinh học; Thuốc sinh học khác: thuốc steroid, chống khuẩn, chống nấm. + Xuất xưởng lô: Thuốc miễn dịch; Thuốc công nghệ sinh học; Thuốc sinh học khác: thuốc steroid, chống khuẩn, chống nấm. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng trong dạng lỏng; Thuốc bán rắn; Trang thiết bị được cấp phép. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Vô trùng, không vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học. (Sản xuất thuốc vô trùng và không vô trùng tại Block C; Kiểm tra chất lượng tại Block E và L). | Tương đương EU- GMP | UK MIA 4 Insp GMP/IMP 4/3848- 0044 | 01-02-2024 | 22-08-2026 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom |
49 | 3617 | GR- 001 | Vianex S.A. - Plant C | "16th km Marathonos Ave, Pallini, Attiki, 15351, Greece" hoặc "Marathonos Avenue 16 km, Pallini, 15351, Greece" | * Thuốc vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào và chất kìm tế bào): + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột đông khô; Dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Xuất xưởng thuốc vô trùng và thuốc không vô trùng. * Đóng gói cấp 2. * Kiểm tra chất lượng: Hóa lý/vật lý; Vi sinh (thuốc vô trùng và thuốc không vô trùng); Sinh học (LAL test). | EU-GMP | 53604/ 2-5-2024 | 30-05-2024 | 27-03-2027 | National Organization for Medicines (EOF), Greece |
50 | 3618 | GR- 005 | Remedina S.A. | Gounari 23, Kamatero, 13451, Greece (Cách ghi khác: - Gounari 23 & Areos, Kamatero Attiki, 13451, Greece; - 23 Gounari & Areos Str., Kamatero Attiki, 13451 Greece; - 23 Gounari & Areos Str., 13451, Kamateroi, Greece) | * Thuốc vô trùng chứa kháng sinh nhóm cephalosporins, carbapenems: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột pha tiêm. * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm cephalosporins, carbapenems: Viên nang cứng; Thuốc bột pha hỗn dịch; Viên nén, viên nén bao phim, cốm pha hỗn dịch uống. * Xuất xưởng lô. * Đóng gói sơ cấp: Các dạng thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Vật lý/Hóa học; Sinh học | EU-GMP | 46185/22-4-2024 | 21-05-2024 | 03-11-2027 | National Organization for Medicines (EOF), Greece |
51 | 3619 | GR- 007 | Rafarm SA (Tên khác: Rafarm S.A.) | Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki, TK 19002, TO 37, Greece (Cách ghi khác: Thesi Pousi Xatzi Agiou Louka, Paiania, 190 02, Greece) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dạng lỏng thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dạng lỏng thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc lỏng dùng ngoài; Thuốc lỏng uống; Thuốc bán rắn (thuốc kem, mỡ, gel); Viên nén, viên nén bao phim; Dạng bào chế rắn khác (thuốc bột, cốm). * Xuất xưởng lô thuốc vô trùng và không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Các dạng thuốc không vô trùng ở trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Vô trùng và không vô trùng. + Hóa học/vật lý. + Sinh học. | EU-GMP | 80062/14-10-2024 | 24-10-2024 | 21-06-2027 | National Organization for Medicines (EOF), Greece |
52 | 3620 | ID- 005 | PT. Novell Pharmaceutical laboratories | Jl. Wanaherang No.35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962, Indonesia | * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối và sản xuất vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh non-beta lactam, không bao gồm thuốc chứa hormone sinh dục, thuốc tránh thai, thuốc kìm tế bào): Dung dịch thể tích nhỏ đến 100mL. + Nhũ dịch tiêm thể tích nhỏ đến 100mL tiệt trùng cuối (không bao gồm thuốc chứa kháng sinh non-beta lactam, hormone sinh dục, thuốc tránh thai, thuốc kìm tế bào). | PIC/S-GMP | PW- S.01.04.1.3.331.09.22- 0136 | 24-09-2022 | 01-10-2028 | National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia |
53 | 3621 | ID- 005 | PT. Novell Pharmaceutical laboratories | Jl. Wanaherang No.35, Tlajung Udik, 16962 Gunung Putri, Bogor, Indonesia | * Thuốc vô trùng tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ (ampoule); | EU-GMP | DE_BE_01_GMP_2024 _0055 | 01-09-2025 | 08-08-2026 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
54 | 3622 | ID- 008 | PT.Otto Pharmaceutical Industries | Jl. Dr. Setiabudi Km 12, 1 Kab. Bandung Barat., Indonesia (cách ghi khác: Jl. Dr.Setiabudi Km 12, 1 Kelurahan Gudangkahuripan, Kecamatan Lambang, Kabupaten Bandung Barat, Provinsi Jawa Barat, 40391, Indonesia) | * Thuốc không vô trùng (không bao gồm: thuốc tránh thai, hóc môn sinh dục, thuốc độc tế bào, kháng sinh beta lactam): Viên nén, viên nén bao phim. | PIC/S-GMP | PW- S.01.04.1.3.331.04.24- 0039 | 03-04-2024 | 02-04-2029 | Minister of Investment, Indonesia |
55 | 3623 | ID- 008 | PT. Otto Pharmaceutical Industries | Jl. Dr. Setiabudi Km 12, 1 Kab. Bandung Barat., Indonesia | Thuốc uống dạng lỏng không chứa kháng sinh nhóm betalactam: Dung dịch, nhũ tương, hỗn dịch. | Pic/s-GMP | 5603/CPOB/A/XII/19 | 12-05-2020 | 11-05-2025 | National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia |
56 | 3624 | ID- 016 | PT. Mersifarma Tirmaku Mercusana | Jln. Raya Pelabuhan Km 18, Kelurahan Cikembar, Kecamatan Cikembar, Kabupaten Sukabumi, Provinsi Jawa Barat, 43161, Indonesia | Unit 1: Thuốc vô trùng: Thuốc sản xuất vô trùng và tiệt trùng cuối: Thuốc tiêm thể tích nhỏ. (Không bao gồm thuốc tránh thai, hormon sinh dục và chất kìm tế bào và thuốc chứa kháng sinh nhóm Betalactam). | PIC/S-GMP | PW- S.01.04.1.3.331.06.24- 0089 | 25-06-2024 | 03-06-2029 | National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia |
57 | 3625 | ID- 022 | PT. Ikapharmindo Putramas | Jl.Pulo Gadung Raya No.29, Kawasan Industri Pulo Gadung, Keluharan Jatinegara, Kecamata Cakung, Kota Jakarta Timur, Provinsi DKI Jakarta, Indonesia | * Thuốc không vô trùng không chứa kháng sinh: Kem, gel, mỡ. | PIC/S-GMP | PW- S.01.04.1.3.331.10.21- 0119 | 20-10-2021 | 23-12-2026 | National Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia |
58 | 3626 | IN- 012 | Dr.Reddy’s Laboratories Limited- FTO 9 | Plot No. Q1 to Q5, Phase- III, Duvvada VSEZ, Visakhapatnam District, Andhra Pradesh 530046, India | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; thuốc bột đông khô; bơm tiêm đóng sẵn. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh vật (vô trùng/không vô trùng), hóa học/vật lý. Phạm vi không bao gồm thuốc nhỏ mắt, thuốc hít, thuốc xịt mũi. Các thuốc dạng bào chế trên được sản xuất tại các dây chuyền: Dây chuyền đóng lọ B&S, Steriline, dây chuyền B&S PFS, dây chuyền Colanar PFS (bao gồm phòng pha chế, đóng gói, kiểm tra chất lượng, kho và media system). | EU-GMP | DE_BY_04_GMP_2024 _0119 | 29-07-2024 | 13-07-2027 | Cơ quan thẩm quyền Đức |
59 | 3627 | IN- 030 | Torrent Pharmaceuticals Ltd. | Plot No - Z/104 to 106, Dahej Sez Part-II, Tal- Vagra, Dist.- Bharuch-392 130, Gujarat state, India | Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng. | WHO-GMP | 21092948 | 27-09-2021 | 26-09-2024 | Food and Drug Control Administration, Gujarat State, India |
60 | 3628 | IN- 030 | Torrent Pharmaceuticals Ltd. | Plot No. Z/104 to 106, Dahej, SEZ Part-II, Taluka Vagra, Dist. Bharuch 392130, Gujarat, India | * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng. + Viên nén và viên nén bao phim. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: kiểm tra chất lượng thuốc không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. * Giấy chứng nhận này chỉ cho các sản phẩm xuất khẩu cho thị trường EU/EEA. | EU-GMP | MT/031HM/2022 | 30-06-2022 | 25-05-2025 | Medicines Authority of Malta (MAM) |
61 | 3629 | IN- 033 | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | Halol-Baroda Highway, Halol, Dist: Panchmahal, Gujarat, 389350, India (Halol-Baroda Highway, Halol-389350, Dist: Panchmahal, Gujarat state, India) | * Thuốc vô trùng: Thuốc đông khô; Dung dịch tiêm thể tích nhỏ; Thuốc nhỏ mắt. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nén, viên nén bao phim; Thuốc dùng ngoài (thuốc xịt mũi, thuốc hít định liều, thuốc bột hít). * Thuốc chứa độc tế bào: Viên nén, viên nén bao phim; viên nang cứng; thuốc vô trùng (Thuốc đông khô, dung dịch tiêm thể tích nhỏ (bao gồm thuốc tiêm liposome tiệt trùng cuối), dung dịch tiêm/tiêm truyền thể tích lớn). * Thuốc chứa hocmon sinh dục: Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng gel; Thuốc vô trùng (dung dịch thể tích nhỏ). | WHO-GMP | 24085183 | 09-08-2024 | 08-08-2027 | Food & Drug Control Administration, Gujarat state, India |
62 | 3630 | IN- 069 | Bharat Biotech International Limited | Sy. No. 230, 231 & 235, Genome Valley, Turkapally village, Shamirpet Mandal, Medchal - Malkajgiri District, Pincode 500078, Telangana State, India | * Vắc xin Dại đông khô; * Vắc xin Rotavirus sống (uống). | WHO-GMP | 131030/TS/2024 | 24-12-2024 | 23-12-2027 | Drug Control Administration, Government of Telangana, India |
63 | 3631 | IN- 087 | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. | C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun - 248197, Uttarakhand, India | * Thuốc không vô trùng (không chứa kháng sinh nhóm Beta Lactam): Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng (chứa dạng bột). * Thuốc tiêm truyền dạng lỏng (dung dịch) thể tích nhỏ không chứa kháng sinh nhóm Beta Lactam (Ampoule & Vial). Sản phẩm: 1 Clopidogrel tablets usp 75 mg; 2 Midazolam injection bp 5 ml vial; 3 Bupivacaine hydrochloride in dextrose injection usp 4 ml ampoule; 4 Doubutamine injection usp 50mg/ml; 5 Dopamine hcl injection usp 5ml ampoule; 6 Diclofenac tablets bp; 7 Slow diclofenac tablets bp; 8 Diclofenac sodium and paracetamol tablets; 9 Diclofenac sodium injection 1ml ampoule (Not for vetenary use); 10 Sterile amiodarone concentrate bp 50 mg/ml; 11 Fenofibrate tablets; 12 Ketamine hydrochloride injection usp 50mg/ml 10ml vial; 13 Ketamine hydrochloride injection usp 50mg/ml 10ml vial; 14 Diclofenac sodium injection 75mg/ml 1ml ampoule; 15 Magaldrate and simethicone tablets; 16 Ubidecarenone (Coenzyme q10) capsules; 16 Ubidecarenone (Coenzyme q10) capsules; 17 propofol injection I.V (1% w/v) 20ml vial; 18 Telmisartan tablets 40mg; 19 Telmisartan tablets usp 80 mg; 20 Telmisartan and hydrochlorothiazide tablets usp; 21 Paracetamol extended release tablets; 22 Paracetamol tablets bp; 23 Losartan potassium tablets usp 50mg 70mg; 24 Alendronate sodium tablets usp 70mg; 25 Diclofenac sodium and paracetamol capsules; 26 Diclofenac sodium and thiocolchicoside tablets; 27 Fenofibrate & atorvastatin tablets; 28 Telmisartan tablets usp 20mg; 29 Calcium and vitamin D3 tablets; 30 Losartan potassium and amlodipine tablets; 31 Ondansetron injection bp 2 mg/ml 2ml & 4 ml ampoule for IV/IM use; 32 Mecobalamin injection 1ml ampoule for IM/IV use; 33 Atracurium besylate injection usp; 34 Tramadol hydrochloride injection 50mg./ml 2ml ampoule for IM/IV/SC use; 35 Tramadol hydrochloride injection 50mg./ml 1ml ampoule for IM/IV/SC use; 36 Adenosine injection usp 2ml ampoule for IV use; 37 Glyceryl trinitrate controlled release tablets 2.6mg; 38 Glyceryl trinitrate controlled release tablets 6.4 mg; 39 Acetylcysteine injection bp 5ml (20% W/V) 5ml ampoule; 40 Linezolid tablets 600mg. | WHO-GMP | 26/1/Drug/73/2019/5 668 | 20-05-2024 | 19-05-2027 | Food Safety & Drug Administration Authority, Directorate General of Medicinal Health & Family Welfare, Sahastradhara Road, Dehradun, Uttarakhand (India) |
64 | 3632 | IN- 120 | Dr. Reddy's Laboratories Limited | Formulation Unit-VII, Plot Nos P1 to P9, Phase-III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam District - 530046, Andhra Pradesh, India (* Cách ghi khác: Formulation Unit VII, Plot No. P1 to P9, Phase-III, VSEZ, Duvvada, Visakhapatnam District, Andhra Pradesh, India - 530046) | * Thuốc vô trùng chứa chất độc tế bào/kìm tế bào: Dung dịch thuốc tiêm và bột đông khô pha tiêm; * Thuốc không vô trùng chứa chất độc tế bào/kìm tế bào: Thuốc viên nén, bao gồm viên nén bao phim, Thuốc viên nang cứng. * Sản phẩm: 1. Abiraterone Acetate Tablets 250mg; 2. Azacitidine for Injection 100mg/vial; 3. Bortezomib for Injection 3.5mg/vial; 4. Cabazitaxel 60mg Concentrate and Solvent for Solution for Infusion and Diluent for Cabazitaxel; 5. Capecitabine Tablets USP 150mg; 6. Capecitabine Tablets USP 500mg; 7. Decitabine for Injection 50mg/vial; ; 8. Docetaxel Injection 20mg/ml; 9. Docetaxel Injection 80mg/4ml; 10. Everolimus Tablets 5mg; 11. Everolimus Tablets 10mg; 12. Fingolimod Capsules 0.5 mg; 13. Imatinib Capsules 100 mg; 14. Imatinib Capsules 400 mg; 15. Imatinib Mesylate Capsules 100 mg; 16. Imatinib Mesylate Capsules 400 mg; 17. Lenalidomide Capsules 5 mg; 18. Lenalidomide Capsules 10 mg; 19. Lenalidomide Capsules 15 mg; 20. Lenalidomide Capsules 25 mg; 21. Melphalan hydrochloride for injection 50 mg and Diluent for Melphalan; 22. Pemetrexed for injection 100 mg/vial; 23. Pemetrexed for injection 500mg/vial; 24. Sirolimus tablets 1mg; 25. Sirolimus tablets 2mg; 26. Bortezomid powder for solution for Injection 1mg/vial; 27. Carmustine for Injection USP 100mg/Vial and Diluent for Carmustine; 28. Bendamustine Hydrochloride 180mg/4ml Concentrate for solution for Infusion; 29. Sorafenib Tablets 200mg; 30. Imatinib Mesylate Tablets 100mg; 31. Imatinib Mesylate Tablets 400mg; 32. Imatinib Tablets 100mg; 33. Imatinib Tablets 400mg. | WHO-GMP | HMF07- 14051/1560/2022- PLNG AND BUDGT- DCA | 05-08-2022 | 21-06-2025 | Government of Andhra Pradesh, Drugs Control Administration, India |
65 | 3633 | IN- 121 | Gland Pharma Limited | Domara pochampally Production Lines, Survey No 143-148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D P Pally, Gandimaisamma Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Hyderabad, Telangana, IN- 500043, India. (*Cách ghi khác: Domara pochampally Production Lines, Sy. No. 143 to 148, 150 & 151, Near Gandimaisamma Cross Roads, D. P. Pally, Dundigal Post, Dundigal- Gandimaisamma Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Hyderabad - 500 043, Telangana, India) | * Thuốc vô trùng: - Vial line I/II: Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (gồm Zoledronic acid 4 mg/5 ml concentrate for solution for infusion; Zoledronic acid 5 mg/100 ml infusion solution; Zoledronic acid 4 mg/100 ml infusion solution; Palonosetron 250 microgramm injection solution) - Syringe Line PFS2-Tube Line: Sản xuất vô trùng và tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ (gồm Fondaparinux-Natrium 2,5 m /0,5 ml, injection solution, prefilled syringe; Fondaparinux-Natrium 5 mg/0,4 ml, injection solution, prefilled syringe; Fondaparinux-Natrium 7,5 mg/0,6 ml, injection solution, prefilled syringe; Fondaparinux-Natrium 10 mg/0,8 ml, injection solution, prefilled syringe) | EU-GMP | DE_BY_04_GMP_2023 _0178 | 01-10-2024 | 06-07-2026 | Cơ quan thẩm quyền Đức (Regierung von Oberbayern - Zentrale Arzneimittelüberwachun g Bayern) |
66 | 3634 | IN- 155 | Aurobindo Pharma Limited | Unit VII, SEZ, TSIIC, Plot No. S1, Survey No’s: 411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State, India. | Phạm vi tương ứng với Báo cáo thanh tra: Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim. Phạm vi tương ứng trên Giấy chứng nhận: (Danh mục sản phẩm đính kèm) Alprazolam Tablets 0,25mg/0,5mg/1mg; Amlodipine and Valsartan Tablets 10mg/160mg & 5mg/80mg & 5mg/160mg; Amlodipine Besilate Orally disintegrating tablets 10mg/5mg; Amlodipine, valsartan and hydrochlorothiazide tablets 10mg/160mg/25mg & 5mg/160mg/25mg & 5mg/160mg/12.5mg & 10mg/160mg/12.5 mg & 10mg/320mg/25mg; Aripiprazole Tablets 30mg/10mg/15mg/20mg/5mg; Atazanavir capsules 100mg/150mg/200mg/300mg; Atazanavir sulfate capsule 100mg/150mg/200mg/300mg; Atorvastatin tablets 10mg/20mg/40mg/80mg. Azithromycin tablets 250mg/500mg; Candesartan cilexetil tablets 8mg; celecoxib capsules 100mg/200mg; clozapine tablets 200mg/50mg; Dabigatran etexilate capsule 150mg/75mg; Dolutegravir tablets 50mg; dutasteride and tamsolusin hydrochloride capsules 0.5mg and 0.4mg; Dutasteride soft capsules 0.5mg; Efavirenz, emtricitabine and tenofovir Disoproxil fumarate tablets 600mg/200mg/300mg; Efavirenz, lamivudine and tenofovir disoproxil fumarate tablets 600mg/300mg/300mg; emtricitabine 200mg and tenofovir disoproxil fumarate tablets 300mg; esomeprazole delayed release capsules USP 40mg; Ezetimibe tablets 10mg; Fingolimod capsules 0.5mg; gabapentin tablets 600mg/800mg; Lamivudine 150mg, zidovudine 300mg, nevirapine 200mg tablets; levofloxacin tablets 100mg/250mg/500mg/750mg; memantine hydrochloride tablets 10mg/15mg/20mg/5mg; metformin tablets BP 500mg/850mg; metoprolol tartrate tablets BP 100mg/50mg; modafinil tablets 100mg/200mg; montelukast tablets 10mg; moxifloxacin tablets 400mg; Olanzapine tablets 10mg/15mg/2.5mg/20mg/5mg/7.5mg; pantoprazole gastro resistant tablets 20mg/40mg; pioglitazone hydrochloride and metformin hydrochloride tablets USP 15mg/500mg; pregabalin capsule 200mg/225mg/25mg/300mg/50mg/75mg; prolonged release tamsulosin capsule BP 0.4mg; rabeprazole sodium delayed release tablets 10mg/20mg; rivaroxaban tablets 10mg; rivastigmine capsules 1.5mg/3mg/4.5mg/6mg/; rosuvastatin tablets 10mg/20mg/40mg/5mg; Sevelamer carbonate tablets 800mg; sildenafil tablets 100mg/20mg/25mg/50mg/75mg; tadalafil tablets 10mg/20mg; tramadol hydrochloride 37.5mg and paracetamol 325mg tablets; tramadol hydrochloride capsules BP 50mg; Valganciclovir tablets 450mg; valsartan and hydrochlorothiazide tablets 160/12.5mg & 160mg/25mg & 80mg/12.5mg; valsartan tablets 320mg/40mg/80mg; voriconazole tablets 200mg/50mg; ziprasidone capsules 20mg/40mg/60mg/80mg. | WHO-GMP | 89832/TS/2022 | 21-09-2022 | 19-09-2025 | Drug Control Administration, Goverment of Telangana, India |
67 | 3635 | IN- 356 | Intas Pharmaceuticals Ltd. | Camp Road, Selaqui- 248197 Dehradun Uttarakhand, India | - Viên nén, viên nang cứng, viên nang mềm. - Danh mục sản phẩm được thanh tra: Aceclofenac tablets 100mg; Amlodipine besylate tablets USP 5mg,10mg; Ciprofloxacin tablets USP 500mg; Carvedilol tablets USP 3.125mg, 6.25mg, 12.5mg, 25mg; Clomipramine hydrochlorid tablets 25mg; Nifedipine extended release tablets USP 20mg; Enapril maleat tablets USP 5mg, 10mg, 20mg; Enapril maleate and hydrochlorothiazide tablets USP; Febuxostat tablets 40mg; Famotidine tablets USP 20mg; Fluconazole tablets USP 150mg; Fluoxetine capsules USP 20mg; Lansoprazole delayed release capsules USP 30mg; Atorvastatin calcium tablets 10mg, 20mg, 40mg; Levothyroxine sodium tablets USP 50mcg, 100mcg, 150mcg, 300mcg; Losartan potassium and hydrochlorothiazide tablets USP (50 + 12.5 mg); Losartan potassium tablets USP 50mg; Nebivolol hydrochloride tablets 5mg; Nebivolol hydrochloride and hydrochlorothiazide tablets (5+12.5mg); Nifedipine& Atenolol tablets; Olanzapine tablets USP 5mg, 10mg; Pregabalin capsules 75mg; Pregabalin and methylcobalamin capsules; Rosuvastatin tablets 5mg, 10mg, 20mg; Telmisartan tablets USP 40mg/ 80mg; Telmisartan & hydrochlorothiazide tablets USP (40+12.5mg, 80+25mg, 80+12.5mg); Tamsulosin hydrochloride modified release tablets 0.4mg; Montelukast tablets 10mg; Montelukats paediatric chewable tablets 4mg, 5mg; Teneligliptin tablet 20mg; Sertraline tablets BP 50mg, 100mg; Spironolactone tablets BP 25mg, 50mg, 100mg; Pioglitazone tablets 15mg, 30mg; Aripiprazole Orodispersible tablets 10mg, 15mg, 30mg; Levothyroxine sodium tablets USP 25mcg, 75mcg, 125mcg, 137mcg, 175mcg, 200mcg. | WHO-GMP | 26/1/Aushadhi/78/20 19/1174 | 31-01-2022 | 30-01-2025 | Drugs Licensing & Controlling Authority, Uttarakhand, India |
68 | 3636 | IN- 396 | SAVA HEALTHCARE LIMITED | PLOT NO. - 507 - B TO 512, G.I.D.C. ESTATE, WADHWANCITY, CITY- WADHWAN CITY - 363 035, DIST. - SURENDRANAGAR, GUJARAT STATE, INDIA | * Viên nén (bao và không bao), viên nang (uống và dạng hít), thuốc bột uống, thuốc uống dạng lỏng, Thuốc dùng ngoài (mỡ/gel/kem/thuốc dùng ngoài dạng lỏng), thuốc xịt mũi. * Danh mục sản phẩm đính kèm theo công bố tại Hệ thống Dịch vụ công TT48 | WHO-GMP | 22023162 | 23-02-2022 | 22-02-2025 | Food & Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
69 | 3637 | IN- 403 | M/s Amneal Oncology Private Limited | S-3, S-4 & S-5A, TSIIC Pharma SEZ, Green Industrial Park, Polepalle Village, Jadcherla Mandal, Mahabubnagar District, Pincode 509301, Telangana State, India | * Sản phẩm: 1. Arsenic trioxide injection 1 mg/mL (10 mg/10 mL) single dose vial; 2. Azacitidine for injection 100 mg/vial; 3. Bortezomib for injection, 3,5 mg/vial; 4. Busulfan injection 60 mg/10ml (6 mg/ml); 5. Carmustine for injection, USP 100 mg/vial; 6. Clofarabine injection 20 mg/20 mL (1 mg/ml); 7. Cyclophosphamide for injection USP 1g/vial; 8.Cyclophosphamide for injection USP 500 mg/vial; 9. Cyclophosphamide for injection USP 2 g/vial; 10. Docetaxel injection USP 160 mg/8 ml; 11. Docetaxel injection USP 20 mg/1 ml; 12. Docetaxel injection USP 80 mg/4 ml; 13. Doxorubicin hydrochloride for injection USP 20 mg/vial; 14. Doxorubicin hydrochloride for injection USP 50 mg/vial; 15. Pemetrexed for injection USP 100 mg/vial; 16. Pemetrexed for injection USP 500 mg/vial. | WHO-GMP | 96242/TS/2022 | 21-12-2022 | 19-12-2025 | Government of Telangana, India |
70 | 3638 | IN- 423 | Amneal Pharmaceuticals Pvt. Ltd. | Parenteral Unit, Plot No. - 15, Pharmez (Special Economic Zone - SEZ) Sarkhej - Bavla National Highway, Village - Matoda, Tal.- Sanand, Dist.- Ahmedabad - 382 213, Gujarat State, India | * Sản xuất: Dung dịch thuốc tiêm thể tích nhỏ đóng trong bơm tiêm đóng sẵn. | WHO-GMP | 24014728 | 05-01-2024 | 04-01-2027 | Food & Drug Control Administration, Gujarat State, India |
71 | 3639 | IN- 443 | Indchemie Health Specialities Private Limited | plot No.7, O.I.D.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman - 396 210, India | * Viên nang mềm. * Sản phẩm: Alkof Cofgels (Guaifenesin 100 mg, Dextromethorphan Hydrobromide 10 mg, Bromhexine Hydrochloride 2 mg); Throgel-C (Guaifenesin 100 mg, Dextromethorphan Hydrobromide 10 mg, Bromhexine Hydrochloride 2 mg); Acutret-5 (Isotretinoin 5 mg); Acuroff-10 (Isotretinoin 10 mg); Acuroff-20 (Isotretinoin 20 mg); Acutret-30 (Isotretinoin 30 mg); Ritomax-100 (Ritonavir 100 mg); Smithee-125 (Simethicone 125 mg); Simcon-125 (Simethicone 125 mg); Smithee-166 (Simethicone 166 mg); Simcon-166 (Simethicone 166 mg); Ibuprofen 200 mg; 3-Nite (Clindamycin Phosphate tương đương với Clindamycin 100 mg, Clotrimazole 200 mg); Nozuka Vapocaps (Eucalyptol 125 mg, Menthol 55 mg, Chlorothymol 5 mg, Camphor 25 mg, Terpineol 120 mg); Bonestat (Calcitriol 0.25 mcg, Calcium Carbonate 500 mg tương đương 200 mg Calcium nguyên tố, Zinc (dưới dạng Zinc Sulphate Monohydrate) 7.5 mg); Gemcal (Calcitriol 0.25 mcg, Calcium Carbonate 500 mg tương đương 200 mg Calcium nguyên tố, Zinc (dưới dạng Zinc Sulphate Monohydrate) 7.5 mg); Calten (Calcitriol 0.25 mcg, Calcium Carbonate 500 mg tương đương 200 mg Calcium nguyên tố, Zinc (dưới dạng Zinc Sulphate Monohydrate) 7.5 mg); Calbec Gems (Calcitriol 0.25 mcg, Calcium Carbonate 500 mg tương đương 200 mg Calcium nguyên tố, Zinc (dưới dạng Zinc Sulphate Monohydrate) 7.5 mg); Calcibon (Calcitriol 0.25 mcg, Calcium Carbonate 500 mg tương đương 200 mg Calcium nguyên tố, Zinc (dưới dạng Zinc Sulphate Monohydrate) 7.5 mg); Statbone (Calcitriol 0.25 mcg, Calcium Carbonate 500 mg tương đương 200 mg Calcium nguyên tố, Zinc (dưới dạng Zinc Sulphate Monohydrate) 7.5 mg); Crystacal Sofgels (Calcitriol 0.25 mcg, Tribasic Calcium Phosphate tương đương 200 mg Calcium, Zinc Oxide tương đương 7.5 mg kẽm nguyên tố, Magnesium Oxide tương đương 50 mg Magnesium nguyên tố, Sodium Meta Borate tương đương 3 mg Boron nguyên tố); Hemfer (Ferrous Glycine Sulphate tương đương 50 mg sắt nguyên tố, Folic Acid 0.5 mg, Cyanocobalamin 7.5 mcg, Zinc Sulphate Monohydrate tương đương 5 mg kẽm nguyên tố, Vitamin C 75 mg); All-rac alpha Tocopheryl Acetate 1000 IU; All- rac alpha Tocopheryl Acetate 400 IU; Evictal 400 (All-rac alpha Tocopheryl Acetate 400 IU); Nerverich (Alpha Lipoic Acid 100 mg, Gamma Linolenic Acid (từ Borage Oil) 60 mg, Pyridoxine Hydrochloride 3 mg, Methylcobalamin 1500 mcg, Chromium (dưới dạng Chromium Picolinate) 50 mcg); Trinerve (Alpha Lipoic Acid 100 mg, Gamma Linolenic Acid (từ Borage Oil) 60 mg, Pyridoxine Hydrochloride 3 mg, Methylcobalamin 1500 mcg, Chromium (dưới dạng Chromium Picolinate) 50 mcg); Cachnerve (Alpha Lipoic Acid 100 mg, Gamma Linolenic Acid (từ Borage Oil) 60 mg, Pyridoxine Hydrochloride 3 mg, Methylcobalamin 1500 mcg, Chromium (dưới dạng Chromium Picolinate) 50 mcg); Homochek (Cyanocobalamin 400 mcg, Pyridoxine Hydrochloride 10 mg, Folic Acid 1 mg); Normocys (Cyanocobalamin 400 mcg, Pyridoxine Hydrochloride 10 mg, Folic Acid 1 mg); Nephcal (Calcitriol 0.25 mcg); Bonestat N (Calcitriol 0.25 mcg); Codesoft (Evening Primrose Oil 500 mg, Cod Liver Oil 300 mg); Megatin (Evening Primrose Oil 500 mg, Cod Liver Oil 300 mg); Spermiq (Ubidecarenone (Co-Enzyme Q10) 100 mg); ZY-10 Forte (Ubidecarenone (Co-Enzyme Q10) 100 mg); Abidcarnon (Ubidecarenone (Co- Enzyme Q10) 100 mg); Insumin Forte (Alpha Lipoic Acid 150 mg, Methylcobalamin 750 mcg, Chromium (dưới dạng Chromium Picolinate) 200 mcg, Selenium (dưới dạng Sodium Selenate) 60 mcg); Cheri- Fol(Docosahexaenoic Acid (DHA) 200 mg, Methylcobalamin 750 mcg, Folic Acid 5 mg); Gemcal-DS (Calcium Carbonate 1250 mg tương đương 500 mg Calcium nguyên tố), Calcitriol 0.25 mcg, Vitamin K2- 7 45 mcg); Bonestat-K2 (Calcium Carbonate 1250 mg tương đương 500 mg Calcium nguyên tố), Calcitriol 0.25 mcg, Vitamin K2-7 45 mcg); Viên nang mềm New Hemfer (Ferrous Glycine Sulphate tương đương 100 mg sắt nguyên tố, Folic Acid 0.5 mg, Cyanocobalamin 7.5 mcg, Zinc Sulphate Monohydrate tương đương 5 mg kẽm nguyên tố); Viên nang mềm Gemcal-D3 (Calcium Carbonate 1250 mg tương đương 500 mg Calcium nguyên tố, Vitamin D3 500 IU); Viên nang mềm Osteofit-C Plus (Calcium Carbonate 1250 mg tương đương 500 mg Calcium nguyên tố, Vitamin D3 500 IU); Uprise D3 (Cholecalciferol (Vitamin D3) 1000 IU); Dvion Pearl 1K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 1000 IU); D Vita 1K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 1000 IU); Uprise D3 2K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 2000 IU); DV 2K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 2000 IU); OVIN D3 2K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 2000 IU); Uprise D3 60K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 60000 IU); Uprise DV 60K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 60000 IU); OVIN D3 60K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 60000 IU); D VITA 60K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 60000 IU); DVION PEARL 60K (Cholecalciferol (Vitamin D3) 60000 IU); Vitamin A 50000 IU; Vitamin A 200000 IU. | WHO-GMP | DCD/D&D/LA/2021- 2022/11480 | 03-11-2021 | 03-11-2024 | UT Adninitration of DNH, Daman & DIU, India |
72 | 3640 | IN- 450 | Centurion Laboratories Pvt. Ltd. | Plot No. P-2, Savali Bio - Tech Park, At - Manjusar, Tal - Savali, City: Manjusar, Dist. - Vadodara, Gujarat State, India | * Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng, Sirô khô. * Thuốc uống dạng lỏng: Dung dịch; Hỗn dịch; Sirô. | WHO-GMP | 23023919 | 24-02-2023 | 23-02-2026 | Food & Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
73 | 3641 | IN- 455 | Sunrise Remedies Pvt. Ltd. | Block No. 2244, At & Post - Santej, Tal - Kalol, Dist.- Gandhinagar, Gujarat State, India | Viên nén, viên nén bao phim; viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng. | WHO-GMP | 23074442 | 31-07-2023 | 30-07-2026 | Food & Drugs Control Administration, Gujarat State, India |
74 | 3642 | IN- 464 | Olive Healthcare | Unit-II, Plot No. 163/2, Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel Village, Nani Daman - 396 210, India | - Viên nang mềm. - Sản phẩm: Acetaminophen with Phenylephrine Hydrochloride Soft Gelatin Capsules, Acetaminophen with Phenylephrine Hydrochloride and Dextromethorphan Hydrobromide Soft Gelatin Capsules, Acetaminophen with Doxylamine Succinate and Dextromethorphan Hydrobromide Soft Gelatin Capsules, Acetaminophen With Phenylephrine Hydrochloride And Doxylamine Succinate Soft Gelatin Capsules, Amantadine Hydrochloride Soft Gelatin Capsules 100 mg, Cetirizine Hydrochloride Capsules 10 mg, Diphenhydramine Hydrochloride Soft Gelatin Capsules, Dutasteride Soft Gelatin Capsules, Ibuprofen with Phenylephrine Hydrochloride Capsule, Ibuprofen with Pseudoephedrine Hydrochloride Capsule, Ibuprofen Soft Gelatin Capsules 400 mg, Ibuprofen Soft Gelatin Capsules 200 mg, Ibuprofen Soft Gelatin Capsules 600 mg, Ibuprofen With Paracetamol Capsule, Paracetamol Capsule, Paracetamol with Pseudoephedrine Hydrochloride Capsule, Temazepam Capsules 10 mg, Temazepam Capsules 20 mg, 100,000 IU Vitamin “A” Oral Liquid Preparation USP as Soft Gelatin Capsules, 200,000 IU Vitamin “A” Oral Liquid Preparation USP as Soft Gelatin Capsules, Isotretinoin Soft Gelatin Capsules 10 mg, Isotretinoin Soft Gelatin Capsules 20 mg, Colecalciferol 400 IU Capsules, Colecalciferol 800 IU Capsules, Colecalciferol 1000 IU Capsules, Colecalciferol 5000 IU Capsules, Colecalciferol 10000 IU Capsules, Colecalciferol 20000 IU Capsules, Colecalciferol 25000 IU Soft Gelatin Capsules, Colecalciferol 50000 IU Capsules, Diclofenac Potassium Capsules 12.5 mg, Diclofenac Potassium Capsules 25 mg, Docusate Sodium 100 mg Soft Gelatin Capsules, Paracetamol Rapid 500 mg Capsule, Paracetamol 500 mg with Caffeine 65 mg Soft Gelatin Capsules, Alfacalcidol 0.25 mcg Capsules, Alfacalcidol 0.50 mcg Capsules, Alfacalcidol 1.0 mcg Capsules, Cholecalciferol 5600 IU Soft Gelatin Capsules, Cholecalciferol 11200 IU Soft Gelatin Capsules, Nintedanib Soft Gelatin Capsules 100 mg, Nintedanib Soft Gelatin Capsules 150 mg, Progesterone Capsules, 100 mg, Progesterone Capsules, 200 mg. | WHO-GMP | DCD/D&D/LA/2023- 2024/12224 | 23-12-2023 | 02-07-2026 | Assistant Drugs Controller & Licensing Authority, Daman, India. |
75 | 3643 | IN- 480 | INGA LABORATORIES P. LTD | Mahakali Road, Andheri (East), Mumbai 400093 Maharashtra State, India | * Thuốc không vô trùng: Viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim); viên nang cứng; thuốc cốm. * Sản phẩm đính kèm báo cáo thanh tra: Allopurinol DC Granules; Belloid Tablets/Hyoscine Butylbromide Tablets B.P.; Brom Tablets/Bromocriptine Mesylate Tablets B.P 2.5 mg; Caninil Tablets/Clotrimazole Vaginal Tablets B.P. 100 mg; Cholergol Tablets/Nicergoline Tablets 30 mg; Cholergol 10 Tablets/Nicergoline Tablets 10 mg; Colchicine DC Granules; Cervaton-25 Tablets/Cinnarizine Tablets 25 mg; Conos-25 Tablets/Noscapine Tablets 25 mg; Diabetnil Tablets/Glibenclamide Tablets B.P. 5 mg; Dicarb Tablets/Diethyl Carbamazine Citrate Tablets B.P100 mg; Flucolin Tablets/Bromhexine Hydrochloride B.P, Guaiphenesin B.P., Phenylephrine Hydrochloride B.P., Chlorpheniramine Maleate B.P., Paracetamol B.P.; Ingazole 150 Tablets/Fluconazole Tablets 150 mg; Goutnil-DS Tablets/Colchicine Tablets B.P. 1 mg; Goutnil Tablets/Colchicine Tablets B.P. 0.5 mg; Ferrous Fumarate, FolicAcid and Vitamin B12 Capsules; Ingafol Tablets/FolicAcid Tablets B.P.5 mg; Ingafol-1 Tablets/FolicAcid Tablets B.P.1 mg; Logout 300 Tablets/Allopurinol Tablets B.P. 300 mg; Logout Tablets/Allopurinol Tablets B.P. 100 mg; Laxton Tablets/Senna Tablets; Meladerm Tablets/Methoxsalen Tablets 10 mg; MGR-10 Tablets/Flunarizine Tablets 10 mg; MGR-5 Tablets/Flunarizine Tablets 5 mg; Migranil EC Tablets/Ergotamine Tartrate and Caffeine Tablets; Primaquine Phosphate Tablets I.P. 7.5 mg; Psylax Capsules/Psyllium Husk Capsules; Quininga Tablets/Quinine Sulphate Tablets B.P.; Rizatriptan Tablets I.P. 10 mg; Thiocolchicoside Capsules I.P. 4mg; Receptan Tablets/Rizatriptan Tablets U.S.P. 10 mg; Xanthinil Tablets/Febuxostat Tablets 40 mg; Levetiracetam Tablets I.P. 500 mg; Memocer Tablets/Ginkgo Tablets; Senna Tablets I.P. 30 mg; Allopurinol Sustained Release Capsules 250 mg. | WHO-GMP | NEW-WHO- GMP/CERT/MD/1187 94/2022/11/42380 | 04-10-2022 | 03-10-2025 | Food & Drug Administration, M.S. Banda (E), Mumbai. Maharashtra State, India |
76 | 3644 | IN- 481 | HUMAN BIOLOGICALS INSTITUTE (A Division of Indian Immunologicals Limited) | Rakshapuram, Gachibowli Post, Hyderabad - 500 032, Telangana, India | Vắc xin Hepatitis B (rDNA) (hỗn dịch tiêm). | WHO-GMP | 102352/TS/2023 | 20-04-2023 | 18-04-2026 | Drugs Control Administration, Government of Telangana, India |
77 | 3645 | IT- 011 | S.M. Farmaceutici S.R.L. | Zona Industriale, 85050 TITO (PZ), Italy (Cách ghi khác: Zona Industriale 85050 Tito - Potenza, Itália hoặc: Zona Industriale I - 85050 Tito (PZ), Italy) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng chứa hormon hoặc hoạt chất có tính hormon. * Xuất xưởng thuốc tiệt trùng cuối; thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Thuốc uống dạng lỏng chứa hormon hoặc hoạt chất có hoạt tính hormon. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: vô trùng, không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. + Sinh học: LAL test. | EU-GMP | IT/134/H/2024 | 17-06-2024 | 10-05-2027 | Italian Medicines Agency (AIFA) |
78 | 3646 | IT- 020 | BSP Pharmaceuticals S.p.A. | Via Appia Km 65, 561 (loc. Latina Scalo) - 04013 LATINA (LT), Italy Cách ghi khác: - Via Appia Km 65,561, 04013 Latina Scalo (LT), Italy - Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina, Italy | * Thuốc vô trùng chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào: Viên nang cứng; viên nén. * Thuốc sinh học: DNA/Protein tái tổ hợp, kháng thể đơn dòng; Dung dịch thể tích nhỏ và bột đông khô sản xuất vô trùng. * Xuất xưởng thuốc vô trùng; thuốc không vô trùng; thuốc sinh học. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào; viên nén chứa chất độc tế bào/chất kìm tế bào. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng, không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. | EU-GMP | IT/9/H/2024 | 04-01-2024 | 12-05-2026 | Italian Medicines Agency (AIFA) |
79 | 3647 | IT- 042 | Haupt Pharma Latina S.R.L | Borgo San Michele S.S 156 Km. 47,600 - 04100 Latina (LT), Italy | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: thuốc bột (bao gồm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin), dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (chứa kháng sinh nhóm Penicillin); thuốc bột (bao gồm thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillins); viên nén, viên nén bao (bao gồm thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillins). * Xuất xưởng thuốc vô trùng (chỉ thuốc sản xuất vô trùng) và thuốc không vô trùng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, thuốc bột, viên nén, viên nén bao phim (bao gồm thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin). + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng/không vô trùng), hóa lý/vật lý, sinh học. | EU-GMP | IT/34/H/2023 | 21-02-2023 | 29-07-2025 | Italian Medicines Agency (AIFA) |
80 | 3648 | JP- 006 | Meiji Seika Pharmatech Co., Ltd. (tên gọi khác: Meiji Seika Pharma Co., Ltd. Odawara plant) | 1056, Kamonomiya Odawara-shi, Kanagawa- ken, Japan (cách ghi khác: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa, Japan) | Thuốc bột pha tiêm Fosmicin -S for injection 2g (Tên biệt dược tại Việt Nam Fosmycin for I.V use 2g) | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 2838; Notification: 1430508001233 | 30-08-2023 | 30-08-2028 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
81 | 3649 | JP- 006 | Meiji Seika Pharmatech Co., Ltd (tên cũ: Meiji Seika Pharma Co., Ltd. Odawara Plant) | 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa, Japan | * Sản phẩm: + Thuốc tiêm (dạng bột đông khô pha tiêm) Meigocid 400mg (Teicoplanin 400mg). | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 4539 ngày 23/01/2024; Notification: 1430508001222 ngày 30/08/2023 | 30-08-2023 | 30-08-2028 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
82 | 3650 | JP- 006 | Meiji Seika Pharmatech Co., Ltd. (tên khác: Meiji Seika Pharma Co., Ltd. Odawara Plant) | 1056, Kamonomiya Odawara-shi, Kanagawa- ken, Japan (cách ghi khác: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa, Japan) | * Thuốc bột pha tiêm Fosmicin for I.V. Use 1g (Fosfomycin sodium 1g (hoạt lực )) | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 2836; Notification: 1430508001232 | 30-08-2023 | 30-08-2028 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
83 | 3651 | JP- 024 | Nitto Medic Co., Ltd | 1-14-1, Yasuuchi, Yatsuo- machi, Toyama-city, Toyama, 939-2366, Japan | Sản phẩm: Travoprost Ophthalmic Solution 0.004% MB | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | 4657 | 04-01-2022 | 05-02-2026 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
84 | 3652 | JP- 024 | Nitto Medic Co., Ltd Yatsuo Plant | 1-14-1, Yasuuchi, Yatsuo- machi, Toyama-city, Toyama, 939-2366, Japan | Dung dịch nhỏ mắt Lesticom (Levofloxacin 0.5%) | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 754; Notification: 1630408000254 ngày 18/04/2022 | 19-05-2022 | 18-04-2027 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
85 | 3653 | JP- 041 | Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. - Second Tokushima Factory | 224-18, Hiraishi Ebisuno, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima 771-0182, Japan | * Sản phẩm: + Pletaal OD tablets 50 mg (Viên nén tan trong miệng). + Pletaal OD tablets 100 mg (Viên nén tan trong miệng). | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 518; Notification: 3630408000385, ngày 17/10/2022 | 07-05-2024 | 17-10-2027 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
86 | 3654 | JP- 043 | Taiyo Pharma Tech Co., Ltd., Takatsuki Plant | 4-38, Aketacho, Takatsuki, Osaka, Japan | * Sản phẩm: Bột đông khô để pha dung dịch tiêm Diagnogreen Injection (Indocyanine green 25mg) | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | Notification: 2730408002336; GMP: 2301 | 04-09-2024 | 25-03-2027 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
87 | 3655 | JP- 050 | Taisho Pharmaceutical Co., Ltd. Omiya Factory | 403, Yoshino-cho 1- chome, Kita-ku, Saitama- shi, Saitama, 331-9520 Japan | Viên nén bao phim Lusefi 2.5mg | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 5247; Notification: 1130508001691 | 25-03-2024 | 04-07-2028 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
88 | 3656 | JP- 051 | Astellas Pharma Inc. Yaizu Technology Center | 180 Ozumi, Yaizu-shi, Shizuoka 425-0072, Japan | * Sản phẩm: Fezolinetant Tablet 45mg (viên nén bao phim) | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 4249; Notification: 2230408000760 | 26-07-2022 | 26-07-2027 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
89 | 3657 | JP- 057 | DAIICHI SANKYO PROPHARMA CO., LTD., Hiratsuka Plant. | 1-12-1, Shinomiya, Hiratsuka, Kanagawa, Japan. | Sản phẩm: Viên nén Japrolox | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 511; Notification: 1430508003694 | 07-05-2024 | 17-11-2028 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan |
90 | 3658 | KR- 025 | Guju Pharm. Co., Ltd. | 5, Deokjeoljegi-gil, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Republic of Korea | * Thuốc không vô trùng: + Thuốc uống dạng rắn: Viên nén; viên bao; viên nang cứng; Viên nang mềm. + Thuốc uống dạng lỏng: Dung dịch, sirô. * Thuốc vô trùng: + Thuốc tiêm: Dung dịch; Bột đông khô pha tiêm. * Kiểm tra chất lượng: Hóa/ Lý, Vi khuẩn (không vô trùng), Vô trùng. | PIC/S-GMP | 2024-D1-1450 | 30-08-2024 | 26-06-2027 | Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Ministry of Food and Drug Safety, Korea |
91 | 3659 | KR- 029 | KMS Pharm Co., Ltd | 236 Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea | * Thuốc uống dạng rắn: Viên nén, viên nén bao phim; viên bao đường, viên bao 2 lần. | PIC/S-GMP | 2024-D1-1842 | 04-11-2024 | 17-07-2027 | Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Ministry of Food and Drug Safety, Republic of Korea |
92 | 3660 | KR- 036 | Korea United Pharm. Inc. | 25-23, Nojanggongdan- gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Republic of Korea | * Thuốc không vô trùng: - Viên nén (viên nén; viên nén bao phim; viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát/giải phóng chậm); Viên nang (viên nang cứng; viên nang mềm). - Thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nén bao phim. * Thuốc vô trùng : Dung dịch thể tích nhỏ; thuốc bột; thuốc bột đông khô. * Kiểm tra chất lượng: - Vi sinh: vô trùng, không vô trùng. - Vật lý/hóa học. | PIC/S-GMP | 2024-G1-0554 | 21-03-2024 | 17-01-2027 | Daejeon Regional Office of Ministry of Food and Drug Safety (MFDS), Korea |
93 | 3661 | KR- 039 | Binex Co., Ltd | 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan, Republic of Korea | - Thuốc không vô trùng: Viên nén (Viên nén bao phim, viên nén không bao, viên nén bao tan trong ruột), viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm. - Thuốc nhỏ mắt: Dung dịch thuốc nhỏ mắt. | PIC/S-GMP | 2024-C1-0135 | 22-08-2024 | 04-07-2027 | Busan Regional Office Of Ministry of Food and Drug Safety, Korea. |
94 | 3662 | KR- 042 | Myungmoon Pharm. Co., Ltd. | 26, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Hàn Quốc | * Thuốc uống dạng rắn: Viên nén (viên nén bao phim, viên nén không bao, viên nén bao đường); Viên nang cứng. * Thuốc tiêm: Dung dịch. * Thuốc dùng ngoài: Aerosols. * Thuốc khác: Miếng dán ngoài da. * Thuốc chứa hormon sinh dục: Viên nén. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý; Vi sinh: Không vô trùng; Vô trùng. | PIC/S-GMP | 2024-D1-1701 | 17-10-2024 | 30-05-2027 | Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety - Ministry of Food and Drug Safety of Korea |
95 | 3663 | KR- 132 | Korea Vaccine Co., Ltd | 128, Mongnae-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Đóng lọ, dán nhãn và đóng gói thuốc sinh học: Dung dịch tiêm. | PIC/S-GMP | 2024-D1-0511 | 26-01-2024 | 25-01-2027 | Gyeongin Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
96 | 3664 | KR- 137 | VIVOZON PHARMACEUTICA L CO., LTD | 34-40, Jeyakgongdan 2- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Republic of Korea | * Sản xuất các dạng bào chế: - Thuốc uống dạng rắn: viên nén, viên nén bao phim, viên nang. - Thuốc uống dạng lỏng: siro, dung dịch, hỗn dịch. - Thuốc mỡ: thuốc mỡ, kem, gel. * Kiểm tra chất lượng: - Hóa học/Vật lý. - Vi sinh: không vô trùng. | PIC/S-GMP | 2024-D1-0380 | 08-03-2024 | 23-11-2026 | Ministry of Food and Drug Safety - Republic of Korea |
97 | 3665 | KR- 138 | UNION KOREA PHARM CO., LTD. | 247, Munmakgongdan- gil, Munmak-eup, Wonju- si, Gangwon-do, Republic of Korea | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, Viên nang cứng. * Thuốc vô trùng sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm cephalosporin. | PIC/S-GMP | 2023-B1-0131 | 28-03-2023 | 22-11-2025 | Seoul Regional Office of Food and Drug Safety, Korea |
98 | 3666 | MT- 001 | Actavis Ltd | BLB015-016, Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN3000, Malta Cách ghi khác: BLB 016, Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN3000, Malta. | * Thuốc không vô trùng: + Viên nén (viên nén, viên nén bao phim, viên nén nhai). + Xuất xưởng lô. * Đóng gói sơ cấp: Các thuốc không vô trùng nêu trên * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Không vô trùng. + Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | MT/022HM/2024 | 06-05-2024 | 03-07-2027 | Medicines Authority of Malta (MAM) |
99 | 3667 | MX- 002 | Boehringer Ingelheim Promeco S.A. de C.V. | Calle del Maíz No. 49, Barrio Xaltocan, C.P. 16090 Xochimilco, Ciudad de México, Mexico | * Thuốc uống dạng rắn: Viên nén, viên nén bao phim. | PIC/S-GMP | 243300516A0265 | 05-03-2024 | 27-03-2026 | Federal Commission for the Protection Against Sanitary Risks (COFEPRIS), Mexico |
100 | 3668 | MY- 013 | KCK Pharmaceutical Industries Sdn. Bhd. | Plot 61, Bayan Lepas Industrial Park Phase 4, Lintang Bayan Lepas 1, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang, Malaysia. | * Thuốc không vô khuẩn: - Viên nang cứng. - Thuốc dùng ngoài dạng lỏng. - Thuốc uống dạng lỏng: dung dịch, si rô; hỗn dịch. - Thuốc dạng rắn khác: thuốc cốm, thuốc bột. - Thuốc dạng bán rắn: kem, mỡ. - Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói sơ cấp: các thuốc không vô khuẩn nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: - Vi sinh; Không vô trùng. - Vật lý/hóa học. | PIC/S-GMP | 3055/23 | 13-04-2023 | 13-04-2026 | National Pharmaceutical Regulatory Agency, Ministry of Health, Malaysia |
101 | 3669 | MY- 014 | NOVUGEN PHARMA SDN. BHD | No. 27, Jalan Lengkuk Teknologi 2, Taman Teknologi Enstek Fasa 1, 71760, Bandar Baru Enstek, Negeri Sembilan, Malaysia | 1. Thuốc không vô trùng 1.1. Thuốc không vô trùng + Viên nang cứng + Viên nén, Viên nén bao phim 1.2. Xuất xưởng lô 2. Đóng gói 2.1. Đóng gói sơ cấp + Viên nang cứng + Viên nén, Viên nén bao phim 2.2. Đóng gói thứ cấp 3. Kiểm tra chất lượng 3.1. Chỉ tiêu vi sinh: Không vô trùng 3.2. Chỉ tiêu hóa học/vật lý | PIC/S-GMP | 3397/24 | 14-02-2024 | 11-09-2026 | National Pharmaceutical Regulatory Agency, Malaysia |
102 | 3670 | PL- 037 | Wörwag Pharma Operations spółka z ograniczoną odpowiedzialności ą | ul. gen. Mariana Langiewicza 58, 95-050 Konstantynów Łódzki, Poland | * Thuốc không vô trùng: thuốc bột, viên nén * Xuất xưởng: thuốc không vô trùng * Đóng gói sơ cấp: viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén * Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý | EU-GMP | IWSF.405.116.2022.IP. 1 WTC/0177_02_01/256 | 27-09-2022 | 30-06-2025 | Chief PharmaceuticaI Inspector, Poland |
103 | 3671 | PT- 011 | Sidefarma Sociedade Industrial de Expansao Farmaceutica S.A. | Rua da Guine 26, Prior Velho, 2689-514, Portugal | * Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch); Thuốc bột và thuốc cốm; Thuốc bán rắn (kem, gel, mỡ); Thuốc đạn; Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường. * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột và thuốc cốm; Thuốc bán rắn; Thuốc đạn; Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Không vô trùng); Hóa/Lý. | EU-GMP | F026/S1/MH/001/202 3 | 14-07-2023 | 20-01-2026 | National Authority of Medicines and Health Products, I.P., Portugal |
104 | 3672 | TH- 004 | Siam Bheasach Co., Ltd | 123 Soi Chokechairuammitr, Vibhavadi-Rangsit Road, Chomphon, Chatuchak, Bangkok 10900 and 9 Soi Chokechairuammitr 3, Vibhavadi-Rangsit Road, Dindang, Dindang, Bangkok 10400, Thailand | * Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc bột pha tiêm (bao gồm cả thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin, carbapenem). - Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ. * Thuốc không vô trùng: - Viên nang cứng; Sirô; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc bột; Viên nén. - Thuốc viên nén, viên nang cứng, thuốc bột chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin. | PIC/S-GMP | 1-2-07-17-24-00070 | 29-04-2024 | 28-04-2027 | Food and Drug Administration (Thai FDA), Thailand |
105 | 3673 | TH- 007 | Mega Lifesciences Public Company Limited | Plan I: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand (Cách ghi khác: Plan I: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand) | * Thuốc không vô trùng: Viên nang mềm. | PIC/S-GMP | 1-2-07-17-23-00021 | 09-11-2022 | 08-11-2025 | Food and Drug Administration (Thai FDA), Thailand |
106 | 3674 | TH- 008 | Mega Lifesciences Public Company Limited | Plant II: 515/1 Moo 4, Soi 8, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand (Cách ghi khác: Plant II: 515/1 Soi 8, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand) | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc bột; Viên nén, viên nén bao phim. | PIC/S-GMP | 1-2-07-17-23-00021 | 09-11-2022 | 08-11-2025 | Food and Drug Administration (Thai FDA), Thailand |
107 | 3675 | TH- 021 | Polipharrm Co., Ltd. | 109 Soi Wat Bang Phli Yai Nai, Bangna-Trad Road, Moo 12, Bang Phli Yai, Bang Phli, Samut Prakan 10540, Thailand | * Thuốc không vô trùng: Hỗn dịch uống. * Xuất xưởng lô. * Đóng gói sơ cấp: các thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: không vô trùng; Hóa học, vật lý. | PIC/S-GMP | 1-2-07-17-24-00014 | 27-03-2023 | 26-03-2026 | Food and Drug Administration (Thai FDA), Thailand |
108 | 3676 | TW- 004 | Lotus Pharmaceutical Co., Ltd. Nantou Plant | No.30, Chenggong 1st Rd., Sinsing Village, Nantou City, Nantou County 54066, Taiwan | * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng, viên nang mềm bao gồm thuốc chứa chất độc tế bào. + Viên nén, viên nén bao phim. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, viên nang mềm, viên nén. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/vật lý. - Sản phẩm được thanh tra: Lenalidomide hard capsules (2,5, 5, 7,5, 10, 15, 20 and 25 mg); Gefitinib film-coated tablets (250 mg); Vinorelbine soft capsules (20, 30 and 80 mg); Sunitinib hard capsules (12.5, 25, 37.5 and 50 mg); Temozolomide hard capsules (20, 100, 140, 180 and 250mg); Pazopanib film-coated tablets (200 mg); Enzalutamide soft capsules (40 mg); Nintedanib soft capsules (100 and 150 mg). | EU-GMP | NL/H 23/2048167 | 08-04-2024 | 11-12-2026 | Health And Youth Care Inspectorate, Netherlands |
109 | 3677 | TW- 004 | Lotus Pharmaceutical Co., Ltd. Nantou Plant | No.30 Chenggong 1st Road, Sinsing Village, Nantou City, Nantou County 54066, Taiwan R.O.C. | * Thuốc không vô trùng: - Dung dịch thuốc. - Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm. - Thuốc chứa chất độc tế bào: Viên nén bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm. | PIC/S-GMP | 465F54D272 | 07-11-2024 | 05-11-2027 | Taiwan Food and Drug Administration (TFDA) |
110 | 3678 | TW- 008 | TTY Biopharm Company Limited Lioudu Factory | No.5, Gongjian W.Rd., Qidu district, Keelung, Taiwan, R.O.C | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng. * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch tiêm thể tích nhỏ; Thuốc đông khô. | PIC/S-GMP | E1C36D3B4C | 21-12-2024 | 06-02-2027 | Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) |
111 | 3679 | TW- 022 | Royal Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 1, Pu’an St., Niaosong Dist., Kaohsiung city 833, Taiwan (R.O.C.) | * Thuốc không vô trùng: + Thuốc dạng lỏng: Hỗn dịch, nhũ tương. + Thuốc dạng bán rắn: Kem, gel, mỡ. + Thuốc dạng rắn: Viên nén, viên nén bao phim, thuốc cốm, viên nang cứng. | PIC/S-GMP | 08068 | 10-08-2022 | 19-07-2025 | Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) |
112 | 3680 | US- 014 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 587 Old Baltimore Pike, Newark, DE 19702, USA | * Thuốc không vô trùng: Bột pha hỗn dịch uống Lokelma (sodium zirconium cyclosilicate) 5g và 10g. | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 2517100 EI End: 26/04/2023 | 26-04-2023 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
113 | 3681 | US- 023 | AbbVie Inc. | 1401 Sheridan road, North Chicago, IL 60064, USA | * Thuốc sản xuất vô trùng và tiệt trùng cuối: Survanta® (beractant) Intratracheal Suspension. | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 1411365; EI end: 18-06-2024 | 18-06-2024 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration |
114 | 3682 | US- 025 | Merck Sharp & Dohme Corp. Wilson Plant | 4633 Merck Road, Wilson, North Carolina, 27893, United States | * Đóng gói sơ cấp và thứ cấp thuốc dạng đóng lọ, ép vỉ và dạng gói (sachets). * Đóng gói thứ cấp thuốc dạng lọ, inhaler, cartridge, bơm tiêm, kits. | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 1036761; EI end: 03/05/2018; EI end: 16/11/2023 | 16-11-2023 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
115 | 3683 | US- 062 | Sanofi Pasteur Inc. | 1 Discovery Drive Swiftwater, PA 18370, United States | * Vắc-xin MENACTRA® (Vắc-xin não mô cầu (nhóm A, C, Y và W-135) polysaccharide cộng hợp giải độc tố bạch hầu); Vắc-xin MENQUADFI (Vắc-xin Não mô cầu (nhóm A, C, Y và W-135) polysaccharide cộng hợp giải độc tố uốn ván); Vắc-xin FLUZONE HIGH-DOSE (vắc-xin Cúm tam giá); Cơ sở đóng gói thứ cấp của thuốc BEYFORTUS (Nirsevimab 50mg/0,5ml và Nirsevimab 100 mg/1ml). | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 2518760; EI end: 22/04/2023 | 22-04-2023 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
116 | 3684 | US- 084 | Gilead Sciences, Inc | 1800 Wheeler St, La Verne, CA 91750, USA | Theo báo cáo thanh tra: SVL (đóng gói sơ cấp, thứ cấp, xuất xưởng thuốc đông khô thể tích nhỏ); SVS (thuốc vô trùng thể tích nhỏ); TCM (đóng gói sơ cấp, thứ cấp, xuất xưởng viên nén giải phóng ngay). Theo sản phẩm: Thuốc đông khô pha tiêm Ambisome. | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 3013169568; EI end: 17/12/2021 | 12-06-2021 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
117 | 3685 | US- 086 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 3001 Red Lion Rd, Philadelphia, PA 19114 - 1123, USA | * Thuốc sản xuất vô trùng: Vắc-xin Cúm tứ giá, sống giảm độc dạng xịt mũi FluMist. | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 3004829714; EI end: 22/07/2022 | 22-07-2022 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TẠI NƯỚC NGOÀI ĐÁP ỨNG GMP ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG ĐÃ CÔNG BỐ TỪ ĐỢT 1 ĐẾN ĐỢT 42
ĐỢT 43
(Kèm theo công văn số 903/QLD-CL ngày 24/3/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | ID CC | ID CT | TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT | ĐỊA CHỈ | PHẠM VI CHỨNG NHẬN | NGUYÊN TẮC GMP | GIẤY CH. NHẬN | NGÀY CẤP | NGÀY HẾT HẠN | CƠ QUAN CẤP | NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
1 | 3422 | BE- 011 | GlaxoSmithKline Biologicals (cách ghi khác: GlaxoSmithKline Biologicals SA; GSK Biologicals) | Rue de l'Institut 89, 1330, Rixensart, Belgium; (cách ghi khác: Rue de l'Institut 89, Rixensart, 1330, Belgium) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng thuốc vô trùng. * Thuốc sinh học: + Thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học. + Xuất xưởng thuốc miễn dịch, thuốc công nghệ sinh học. * Kiểm tra chất lượng: sản phẩm sinh học. | EU-GMP | BE/GMP/20 24/075 | 11-09-2024 | 05-07-2027 | Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium | Điều chỉnh cách ghi tên và địa chỉ cơ sở theo xác nhận của cơ quan có thẩm quyền sở tại. |
2 | 2411 | BE- 012 | UCB Pharma SA (hoặc UCB Pharma) | Chemin du Foriest, Braine- l'Alleud, 1420, Belgium (cách ghi khác: Chemin Du Foriest 1, Braine- L'alleud, 1420, Belgium) | * Thuốc không vô trùng: Viên nén (bao gồm viên nén bao phim) * Xuất xưởng lô | EU-GMP | BE/GMP/20 21/140 | 16-02-2022 | 25-11-2025 | Federal Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium | Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận GMP đến 25/11/2025 theo phê duyệt của Cơ quan cấp chứng nhận. |
3 | 1790 | CH- 002 | Novartis Pharma Stein AG | Novartis Pharma Stein AG Novartis Technical Operations Schweiz, Stein Solids, Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland (* Cách viết khác: Schaffhauserstrasse, 4332 (hoặc CH-4332) Stein, Switzerland) | * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nang cứng chứa bột hít (bao gồm cả chất có hoạt tính cao); viên nén; viên nén bao phim; hệ điều trị qua da. * Đóng gói, xuất xưởng: các dạng thuốc trên, bao gồm cả viên nang mềm. | Tương đương EU- GMP | GMP-CH- 1002597 | 17-10-2021 | 31-12-2024 | Swiss Agency for Therapeutic Products (Swissmedic) | Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận đến 31/12/2024 theo chính sách gia hạn của cơ quan có thẩm quyền Thụy Sĩ. |
4 | 3194 | DE- 015 | Catalent Germany Eberbach GmbH | Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach, Germany | * Thuốc không vô trùng: Viên nang mềm (bao gồm cả viên nang đặt hậu môn và âm đạo chứa hoạt chất, thành phần từ dược liệu, viên nang mềm chứa dầu cá, bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào); Thuốc uống dạng lỏng. * Xuất xưởng lô thuốc không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang mềm (bao gồm cả viên nang đặt hậu môn và âm đạo chứa hoạt chất, thành phần từ dược liệu, viên nang mềm chứa dầu cá, bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào); Thuốc uống dạng lỏng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa/Lý. | EU-GMP | DE_BW_01_ GMP_2024_ 0040 | 07-03-2024 | 02-02-2027 | Cơ quan thẩm quyền Đức | Bổ sung làm rõ phạm vi Viên nang mềm (bao gồm cả thuốc chứa chất độc tế bào) theo Giấy phép sản xuất, xác nhận của Cơ quan quản lý Đức và rà soát lại SMF. |
5 | 3272 | DE- 069 | Biotest AG | Industriestraße (Industriestrasse) 14, Landsteinerstraße (Landsteinerstrasse) 3, 5 và 10, Siemensstraße (Siemensstrasse) 7 và 24, 63303 Dreieich, Germany (* Cách ghi khác: Landsteinerstraße (Landsteinerstrasse) 5, 63303 Dreieich, Germany) | * Sản phẩm (không bao gồm xuất xưởng): - Bột và dung môi pha tiêm Haemoctin SDH 250. - Dung dịch tiêm truyền Intratect. - Bột và dung môi pha tiêm Haemoctin SDH 500. - Dung dịch tiêm tĩnh mạch Pentaglobin. - Dịch truyền Biseko. - Dịch truyền Albiomin 20%. - Dung dịch tiêm Fovepta (Fovepta 200 I.E). | EU-GMP | DE_HE_01_ GMP_2024_ 0073 | 27-03-2024 | 23-11-2025 | Cơ quan có thẩm quyền Đức | Điều chỉnh cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất theo đúng giấy GMP và bổ sung cách ghi khác theo xác nhận của Cơ quan cấp chứng nhận. |
6 | 3438 | ES- 024 | Siegfried El Masnou, S.A. | Camil Fabra, 58, 08320 El Masnou, Barcelona, Spain | * Thuốc vô trùng sản xuất vô trùng (bao gồm cả hormon hoặc chất có hoạt tính hormon trừ hormone sinh dục): Thuốc mỡ tra mắt; Dung dịch thể tích nhỏ (thuốc nhỏ mắt). * Thuốc không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (hormon hoặc chất có hoạt tính hormon trừ hormone sinh dục). * Xuất xưởng thuốc vô trùng và không vô trùng. * Đóng gói sơ cấp thuốc không vô trùng. * Đóng gói thứ cấp. * Kiếm tra chất lượng: Hóa học/Vật lý, Vi sinh (thuốc vô trùng, thuốc không vô trùng). | EU-GMP | NCF/2321/0 01/CAT | 17-04-2023 | 01-02-2026 | Ministry of Health of Government of Catalonia, Spain | Đính chính thời gian hiệu lực theo giấy chứng nhận GMP đã cấp, tên cơ quan cấp theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
7 | 2680 | ES- 031 | Laboratorios Cinfa, S.A. | Ctra. Olaz Chipi, 10, Poligono Industrial Areta, 31620 Huarte (Navarre), Spain (cách viết khác: Ctra. Olaz-Chipi, 10. Pol. Ind. Areta, 31620 Huarte (Navarre), Spain; Ctra. Olaz-Chipi, 10. Pol. Ind. Areta, 31620 Huarte (Navarra), Spain) | * Thuốc không vô trùng. + Viên nang cứng + Dung dịch dùng ngoài + Dung dịch dùng trong + Thuốc dạng rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm để uống) + Viên nén, viên nén bao phim. + Xuất xưởng lô * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng; dung dịch dùng ngoài; dung dịch uống; thuốc dạng rắn khác; viên nén. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng. | EU-GMP | NCF/01/202 3 | 15-05-2023 | 21-04-2026 | Government of Navarre, Spain | 1. Đính chính cách ghi tên theo đúng giấy chứng nhận GMP. 2. Bổ sung cách ghi khác của địa chỉ cơ sở theo xác nhận của cơ quan có thẩm quyền. |
8 | 3282 | ES- 067 | Pharmex Advanced Laboratories S.L. | Ctra. A-431 Km. 19, Almodovar del Rio, 14720 Cordoba Espana, Spain | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột pha dung dịch uống; Thuốc bán rắn, thuốc đạn; Viên nén, viên nén bao phim. * Xuất xưởng lô các thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói sơ cấp các thuốc không vô trùng nêu trên. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/ Vật lý. | EU-GMP | ES/060HVI/2 3 | 10-05-2023 | 02-02-2026 | Agency for Medicines and Health Products (AEMPS), Spain | 1. Đính chính hiệu lực GCN GMP theo thông tin trên GCN GMP đã cấp. 2. Làm rõ phạm vi viên nén bao phim theo sơ đồ nhà xưởng, danh mục thiết bị và danh mục sản phẩm của cơ sở sản xuất. |
9 | 1616 | FR- 043 | SANOFI PASTEUR | 1541 avenue Marcel Mérieux, Marcy L'Etoile, 69280, France (* Cách ghi khác: 1541 avenue Marcel Mérieux, Marcy L'Etoile 69280, France / 1541 avenue Marcel Mérieux, 69280 Marcy L'Etoile, France) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô. * Thuốc sinh học: + Sản phẩm máu; sản phẩm miễn dịch; sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm có nguồn gốc từ người hoặc động vật. + Xuất xưởng lô: Sản phẩm máu; sản phẩm miễn dịch; sản phẩm công nghệ sinh học; sản phẩm có nguồn gốc từ người hoặc động vật. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh: Vô trùng; Vi sinh: Không vô trùng; Hóa học/Vật lý; Sinh học. | EU-GMP | 2021/HPF/F R/049_P_20 24 | 27-12-2024 | 30-06-2025 | National Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France | Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 30/06/2025 theo nội dung ghi chú làm rõ trên giấy chứng nhận GMP gia hạn. |
10 | 3360 | FR- 067 | Patheon France | 40 Boulevard De Champaret, Bourgoin Jallieu, 38300, France | * Thuốc không vô trùng: + Thuốc hoạt tính cao bao gồm thuốc chứa chất kìm tế bào: Viên nang cứng; Thuốc cốm. + Viên nén, viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc hoạt tính cao, thuốc chứa hormon và chất kìm tế bào). + Thuốc uống dạng lỏng. + Xuất xưởng lô. * Thuốc dược liệu. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Các dạng thuốc tại mục thuốc không vô trùng nêu trên và viên nang mềm. + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | 2024_HPF_F R_019 | 09-02-2024 | 29-09-2026 | National Agency for The Safety of Medicine and Health Products, France | Bổ sung phạm vi chứng nhận viên nén- viên nén bao phim chứa thuốc thông thường theo CPP sản phẩm viên nén bao phim Febuxostat 80mg (tên thương mại tại Việt Nam là Feburic) do EMA cấp, MA của Cục QLD và rà soát lại SMF. |
11 | 3363 | GB- 017 | Glaxo Operations UK Limited | Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT, United Kingdom | * Thuốc không vô trùng: + Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén, viên nén bao phim; thuốc cốm pha hỗn dịch uống. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói sơ cấp: Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén, viên nén bao phim; thuốc cốm pha hỗn dịch uống. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Hóa học/vật lý. | Tương đương EU- GMP | UK MIA 4 Insp GMP 4/19110148- 0001 | 20-07-2022 | 31-12-2024 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom | Đính chính tên cơ sở theo đúng giấy GMP và gia hạn hiệu lực giấy GMP đến 31/12/2024 theo chính sách của MHRA. |
12 | 2840 | GR- 008 | Cooper Pharmaceuticals S.A. (Cooper S.A.) (cách ghi khác: Cooper S.A. Pharmaceuticals) | Aristovoulou 64, Athens, 11853, Greece (cách ghi khác: 64 Aristovoulou Str., Athens, 11853, Greece) | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ: dung dịch thuốc tiêm, dung dịch thuốc nhỏ mắt; Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm penicillins; + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng lô * Thuốc không vô trùng: + Thuốc dùng trong dạng lỏng: Dung dịch uống, dung dịch thụt trực tràng. + Xuất xưởng lô * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Thuốc dùng trong dạng lỏng + Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (thuốc vô trùng/thuốc không vô trùng); Hóa lý/Vật lý; Sinh học. | EU-GMP | 41496/24-5- 2023 | 07-07-2023 | 07-04-2026 | National Organization for Medicines (EOF), Greece | Bổ sung tên viết tắt của cơ sở theo xác nhận của cơ quan thẩm quyền nước sở tại. |
13 | 3204 | GR- 027 | GAP S.A. (hoặc GAP SA/GAP AE/ GAP A.E) | 46, Agissilaou str., Agios Dimitrios Attiki, 17341, Greece (Cách viết khác: Agissilaou 46, Agios Dimitrios, 17341, Greece | * Thuốc vô trùng: + Xuất xưởng lô. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng; Viên nang mềm (bao gồm thuốc chứa hormon nhưng không bao gồm thuốc chứa hormon sinh dục có tác dụng tránh thai); Viên nén. + Xuất xưởng lô. * Đóng gói cấp 1: Viên nang cứng, viên nang mềm; Viên nén. * Đóng gói cấp 2. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng; không vô trùng); Hóa học/Vật lý; Sinh học. | EU-GMP | 128314/21- 12-2022 | 09-01-2023 | 15-11-2025 | National Organization for Medicines (EOF), Greece | Điều chỉnh làm rõ phạm vi trên giấy chứng nhận và theo quy định tại Thông tư 35/2018/TT-BYT (bao gồm thuốc chứa hormon nhưng không bao gồm thuốc chứa hormon sinh dục) |
14 | 2849 | IN- 036 | Intas Pharmaceuticals Limited | Plot No 457 & 458, Village Matoda, Bavla Road and Plot No 191/218 P, Village Chacharwadi, Tal -Sanand, Vill: Matoda & Chacharwadi - 382 210, Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India (Cách ghi khác: - Plot No.-457 - 458, Village- Matoda, Bavla Road, And Plot No: 191/218 P, Village: Chacharwadi, Ta:-Sanand, Dist. -Ahmedabad, India / Plot No. 457, 458, Village- Matoda Bavla Road, Dist- Ahmedabad, India) - Plot No. 457&458 Matoda Plot No 191/218P Chacharwadi Sarkhej Bavla Highway, Ahmedabad, 382210, India) | * Viên nén (viên nén bao, viên nén); viên nang cứng; thuốc tiêm truyền (dung dịch thể tích nhỏ, thuốc đông khô, bơm tiêm đóng sẵn thuốc); chế phẩm dùng ngoài (thuốc mỡ). * Thuốc độc tế bào: Viên nén (viên nén bao, viên nén); viên nang cứng; thuốc tiêm truyền (dung dịch thể tích nhỏ, thuốc đông khô) và dược chất. | India-GMP | 22073449 | 20-07-2022 | 19-07-2025 | Food and Drugs Control Administration, Gujarat state, India | Bổ sung cách ghi khác của địa chỉ cơ sở theo xác nhận của Cơ quan quản lý nước sở tại. |
15 | 2020 | IN- 106 | Mylan Laboratories Limited | Plot No H12 & H13, MIDC, Waluj, Chhatrapati Sambhajinagar (tên cũ: Aurangabad) 431136 Maharashtra State, India (* Cách ghi khác: Plot No H-12 & H-13 MIDC, Waluj Industrial Estate, Chhatrapati Sambhajinagar (tên cũ: Aurangabad), IN-431136, India) | * Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén, viên nén bao. | WHO-GMP | NEW-WHO- GMP/CERT/ AD/106169/ 2022/11/38 759 | 07-01-2024 | 11-01-2025 | Food & Drug Administration, M,S Bandra (E) Mumbai Maharashtra State, India | Bổ sung cách ghi địa chỉ mới của cơ sở và điều chỉnh ngày cấp giấy chứng nhận GMP theo thông tin trên Giấy chứng nhận GMP được cấp lại theo địa chỉ mới (mã số giấy không thay đổi). |
16 | 3026 | IN- 138 | Aurochem Pharmaceuticals (India) Pvt. Ltd | Plot No. 58, Palghar Taluka Ind. Co-op. Estate Ltd Boisar Road, tal. Palghar, Thane 401404 Maharashtra State, India | Viên nang cứng; viên nén; viên nén bao phim. | WHO-GMP | NEW-WHO- GMP/CERT/ KD/125395/ 2023/11/45 870 | 22-06-2023 | 21-06-2026 | Food & Drug Addministration, M.S Bandra (E), Mumbai Maharashtra State, India | Đính chính cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
17 | 2760 | IN- 143 | Ahlcon Parenterals (India) Ltd. | SP-917-918, Phase-III, Ind. Area, Bhiwadi, Dist. Alwar (Rajasthan), India (* Cách ghi khác: SP-917- 918, Phase - III, RIICO Industrial area, Bhiwadi, Dist. Alwar (Rajasthan), 301019, India) | Sản xuất, đóng gói và kiểm tra chất lượng: + Thuốc tiêm truyền thể tích lớn (tiệt trùng cuối). + Thuốc nhỏ mắt (sản xuất vô trùng). + Dung dịch khí dung (thể tích nhỏ, sản xuất vô trùng). | WHO-GMP | DC/A- I/Mfg./2022 /1456 | 06-07-2022 | 30-07-2025 | Food Safety and Drugs Control Commissionerate, Government of Rajasthan, India | Bổ sung phạm vi Dung dịch khí dung (thể tích nhỏ, sản xuất vô trùng) sau khi rà soát SMF và Báo cáo rà soát chất lượng sản phẩm dung dịch khí dung Salbutamol & Ipratropium Bromide Respirator Solution. |
18 | 3298 | IN- 159 | M/s Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Block N-2,Village Theda, Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh- 174101, India (cách ghi khác: Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt. Solan, (HP), India / Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, (HP), India / Village Theda, Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101, India (Block N2)) | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim; Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng, sachet (pellets và cốm). Sản phẩm: 1. Viên nén Acetaminophen & Ibuprofen (325+97.5 mg) (Acetaminophen (Paracetamol) 325mg, Ibuprofen 97,5mg); 2. Viên nén Acetaminophen & Ibuprofen (500+150 mg) (Acetaminophen (Paracetamol) 500mg, Ibuprofen 150mg); 3. Hỗn dịch uống Acetaminophen 125mg/5ml (Paracetamol Oral Suspension) (Acetaminophen 125mg/5ml); 4. Cốm phóng thích chậm Amino salicylate sodium (Delayed Release Granules) (Aminosalicylate Sodium 600mg/g); 5. Viên nén Amlodipine & Valsartan 10 mg + 160 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 10mg, valsartan 160mg); 6. Viên nén Amlodipine & Valsartan 5 mg + 80 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 5mg, valsartan 80mg); 7. Viên nén Amlodipine & Valsartan 5 mg + 160 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 5mg, valsartan 160mg); 8. Viên nén không bao Amlodipine và Atenolol 5 mg + 50 mg (Amlodipine Besilate Amlodipine 5mg, Atenolol 50mg); 9. Viên nén không bao Amlodipine và Hydrochlorothiazide 5+ 12.5 mg (Amlodipine Besilate tương đương Amlodopine 5mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg); 10. Viên nén bao phim Amlodipine 5 mg & Valsartan 320 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 5mg, valsartan 320mg); 11. Viên nén bao phim Amlodipine & Olmesartan Medoxomil 5 mg + 20 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 5mg, Olmesartan Medoxomil 20mg); 12. Viên nén không bao Amlodipine Besilate 10 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 10mg); 13. Viên nén không bao Amlodipine Besilate 2.5 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 2,5 mg); 14. Viên nén không bao Amlodipine Besilate 5 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 5 mg); 15. Viên nén bao phim Amlodipine Valsartan Hydrochlothiazide (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg); 16. Viên nén bao phim Amlodipine, Valsartan, Hydrochlorothiazide 10/320/25 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 10mg, Valsartan 320mg, Hydrochlorothiazide 25mg); 17. Viên nén bao phim Amlodipine, Valsartan, Hydrochlorothiazide 10/160/12.5 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg); 18. Viên nén bao phim Amlodipine, Valsartan, Hydrochlorothiazide 10/160/25 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg); 19. Viên nén bao phim Amlodipine, Valsartan, Hydrochlorothiazide 5/160/12.5 mg (Amlodipine Besylate tương đương Amlodipine 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg); 20. Viên nén không bao Carbimazole 10 mg (Carbimazole 10mg); 21. Viên nén không bao Carbimazole 20 mg (Carbimazole 20mg); 22. Viên nén không bao Carbimazole 5 mg (Carbimazole 5mg); 23. Viên nén bao phim Apixaban 2.5 mg (Apixaban 2,5mg); 24 . Viên nén bao phim Apixaban 5 mg (Apixaban 5mg); 25 Viên nén Aripiprazole 10 mg (Aripiprazole 10mg); 26. Viên nén Aripiprazole 15 mg (Aripiprazole 15mg); 27. Viên nén Aripiprazole 20 mg (Aripiprazole 25mg); 28. Viên nén Aripiprazole 30 mg (Aripiprazole 30mg); 29. Viên nén Aripiprazole 5 mg (Aripiprazole 5mg); 30. Viên nén bao phim Atazanavir Sulfate and Ritonavir 300/100 mg (Atazanavir Sulfate tương đương Atazanavir 300mg, Ritonavir 100mg); 31. Viên nang Atazanavir Sulfate (Atazanavir Sulfate tương đương Atazanavir 150mg); 32. Viên nang Atomoxetine 10 mg (Atomoxetine Hydrochloride tương đương Atomoxetine 10mg); 33. Viên nang Atomoxetine 18 mg (Atomoxetine Hydrochloride tương đương Atomoxetine 18mg); 34. Viên nang Atomoxetine 25 mg (Atomoxetine Hydrochloride tương đương Atomoxetine 25mg); 35. Viên nang Atomoxetine 40 mg (Atomoxetine Hydrochloride tương đương Atomoxetine 40mg); 36. Viên nang Atomoxetine 60 mg (Atomoxetine Hydrochloride tương đương 60 mg Atomoxetine); 37. Viên nén bao phim Atorvastatin Calcium 10 mg (Atorvastatin Calcium tương đương Atorvastatin 10mg); 38. Viên nén bao phim Atorvastatin Calcium 20 mg (Atorvastatin Calcium tương đương Atorvastatin 20mg); 39. Viên nén bao phim Atorvastatin Calcium 40 mg (Atorvastatin Calcium tương đương Atorvastatin 40mg); 40. Viên nén bao phim Atorvastatin Calcium 80 mg (Atorvastatin Calcium tương đương Atorvastatin 80mg); 41. Hỗn dịch Calcitriol & Calcium Citrate (Calcitriol 0,0625 mg/5ml; Calcium citrate tương đương Calcium nguyên tố 100mg/5ml); 42. Viên nén phóng thích kéo dài (Sustained Release) Carbidopa - Levodopa 25 / 100 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 25mg, Levodopa 100mg); 43. Viên nén bao phim Carbidopa, Levodopa and Entacapone 12.5 / 50 / 200 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 12,5 mg; Levodopa 100mg; Entacapone 200mg); 44 . Viên nén bao phim Carbidopa, Levodopa & Entacapone 18.75+75+200 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 18,75mg; Levodopa 75mg; Entacapone 200mg); 45. Viên nén bao phim Carbidopa, Levodopa & Entacapone 25+100+200 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 25mg; Levodopa 100mg; Entacapone 200mg); 46. Viên nén bao phim Carbidopa, Levodopa & Entacapone 31.25+125+200 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 31,25mg; Levodopa 125mg; Entacapone 200mg); 47. Viên nén bao phim Carbidopa, Levodopa và Entacapone 37.5 / 150 / 200 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 37,5mg; Levodopa 150mg; Entacapone 200mg); 48. Viên nén bao phim Carbidopa, Levodopa & Entacapone 50+200+200 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 50mg; Levodopa 200mg; Entacapone 200mg); 49. Viên nén phóng thích kéo dài (sustained release) Carbidopa - Levodopa 50 / 200 mg (Carbidopa tương đương Carbidopa khan 50mg, Levodopa 200mg); 50. Viên nang Celecoxib 100 mg (Celecoxib 100 mg); 51. Viên nang Celecoxib 200 mg (Celecoxib 200 mg); 52. Viên nang Celecoxib 400 mg (Celecoxib 400 mg); 53. Viên nang Celecoxib 50 mg (Celecoxib 50 mg); 54. Bột pha hỗn dịch uống Cholestyramine (Cholestyramine resin 4 g/5,7g); 55. Bột pha hỗn dịch uống Cholestyramine (Cholestyramine 4 g/9g); 56. Viên nén bao phim Cinacalcet | WHO-GMP | HFW-H [Drugs] 152/07 | 27-06-2024 | 26-06-2027 | Health & Family Welfare Department Himachal Pradest Baddi, Distt. Solan (State Drugs Controller), India | 1. Đính chính hiệu lực GCN GMP theo đúng GCN GMP được cấp. 2. Bổ sung danh sách các thuốc tại Báo cáo thanh tra nộp tại hồ sơ. |
19 | 3113 | IN- 201 | Baroque Pharmaceuticals Private Limited (cách ghi khác: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd.) | S No 192/2 3 190/1 and 202/9, Sokhada, Khambhat, Anand, 388620, India (cách ghi khác: 192/2 & 3, 190/1 and 202/9, Sokhada-388 620, Tal-Khambhat, Dist- Anand, Gujarat State, India) | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim (chứa Cephalosporins & Penicillins). * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: Viên nén, viên nén bao phim (chứa Cephalosporins & Penicillins). - Đóng gói thứ cấp. | EU-GMP | FT091/MH/0 01/2023 | 26-07-2023 | 16-01-2026 | National Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal | 1. Bổ sung cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất theo xác nhận của cơ quan quản lý. 2. Làm rõ phạm vi chứng nhận viên nén bao phim. |
20 | 3460 | IN- 292 | Fourrts (India) Laboratories Pvt. Limited | Vandalur Road, Kelambakkam-603 103, India (* Cách ghi khác: Vandalur Road, Kelambakkam - 603 103, Tamil Nadu, India) | * Thuốc không vô trùng: + Viên nén; viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng; + Thuốc nước uống: dung dịch, hỗn dịch, sirô. + Thuốc dùng ngoài: kem, gel, mỡ. * Sản phẩm: 1. Kem Betamethasone valerate cream BP 0,12% w/w (Betamethasone valerate BP 0,12% w/w tương đương với Betamethasone BP 0.1% w/w) 2. Kem Betnofil (Betamethasone valerate BP 0,12% w/w tương đương với Betamethasone BP 0.1% w/w) 3. Betnofil-N (Betamethasone valerate BP 0,12% w/w tương đương với Betamethasone BP 0.1% w/w; Neomycin sulfate 0,5% w/w e.q to Neomycin 0,3% w/w) 4. Viên nang cứng Chloramphenicol Capsules BP 250 mg (Chloramphenicol 250 mg) 5. Kem Clotrimazole and Beclomethasone cream (Clotrimazole USP 1% w/w; Beclomethasone dipropionate BP 0,025% w/w) 6. Viên nén bao phim Clarfil (Clarythromycin USP 500 mg) 7. Viên nén bao phim Clarofil (Clarythromycin USP 500 mg) 8. Viên nén bao phim Clarfil 250 (Clarythromycin USP 250 mg) 9. Viên nén bao phim Clarofil 250 (Clarythromycin USP 250 mg) 10. Viên nén bao phim Clarithromycin tablets USP 250 mg (Clarythromycin USP 250 mg) 11. ... | WHO-GMP | K Dis. No: 22944/D1/4 /2020 | 16-05-2024 | 31-12-2026 | Department of Food Safety and Drugs Control Administration, Government of Tamilnadu, India | Bổ sung cách ghi khác của địa chỉ cơ sở, có thêm tên bang Tamil Nadu, theo xác nhận của Cơ quan quản lý Ấn Độ. |
21 | 3117 | IN- 309 | Gufic Biosciences Limited | Survey No. 171, No. 8 National Highway, Near Grid Kabilpore, Navsari, 396 424, India | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng); Hóa học / Vật lý. | EU-GMP | OGYEI/2998 5-2/2022 | 19-05-2022 | 31-12-2024 | National Institute of Pharmacy and Nutrition (OGYEI), Hungary | Đính chính lỗi chính tả trong địa chỉ cơ sở theo đúng giấy GMP. |
22 | 3306 | IN- 340 | Shreya Life Sciences Pvt.Ltd | Plot No. 13,14&15, Village - Raipur, Bhagwanpur, Distt, Haridwar, Uttarakhand, India | * Thuốc không vô trùng: + Viên nén, viên nén bao phim, viên ngậm, viên nang cứng. + Thuốc uống dạng lỏng; si rô, thuốc uống nhỏ giọt, hỗn dịch uống. | WHO-GMP | 17P/1/207/2 007/16151 | 08-09-2021 | 06-09-2024 | Food safety & Drugs Administration Authority Directorate General of Medical Health and familys Welfare, Sahastradhara road, Dehradun, India | Bổ sung phạm vi "viên ngậm" theo GCN GMP được cấp |
23 | 2644 | IT- 057 | Ibsa Farmaceutici Italia S.R.L. | Via Martiri di Cefalonia, 2 - 26900 Lodi (LO), Italy | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ. + Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ. + Xuất xưởng. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang mềm; dạng bào chế có áp lực; thuốc đạn; thuốc dạng bán rắn chứa hormon corticosteroid. + Xuất xưởng. * Đóng gói: + Đóng gói sơ cấp: Viên nang mềm; dạng bào chế có áp lực; thuốc đạn; thuốc dạng bán rắn chứa hormon corticosteroid. + Đóng gói thứ cấp * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng/không vô trùng); Hóa lý/vật lý; Sinh học (LAL test). | EU-GMP | IT/103/H/20 21 | 17-12-2021 | 31-12-2024 | Italian Medicines Agency (AIFA) | 1. Gia hạn hiệu lực giấy chứng nhận EU-GMP đến 31/12/2024 theo chính sách của EMA. 2. Điều chỉnh cách ghi tên của cơ sở sản xuất theo đúng trên giấy chứng nhận GMP là: Ibsa Farmaceutici Italia S.R.L. |
24 | 2384 | IT- 071 | Doppel Farmaceutici S.R.L. | Via Martiri Delle Foibe, 1- 29016 Cortemaggiore (PC), Italy | * Thuốc không vô trùng: Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Thuốc dạng bán rắn (chứa hormon): kem, gel, mỡ; Thuốc đặt (bao gồm cả thuốc chứa hormon); Viên nén (chứa hormon). * Xuất xưởng thuốc không vô trùng. * Thuốc sinh học: Sản phẩm chiết xuất từ động vật: viên nang mềm chứa ethyl ester của acid béo chưa bão hòa từ dầu cá; thuốc dạng bán rắn chứa heparin và heparinoids. * Xuất xưởng thuốc sinh học: Sản phẩm chiết xuất từ động vật. * Đóng gói sơ cấp: Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc bột, thuốc cốm; Thuốc dạng bán rắn (chứa hormon): kem, gel, mỡ; Thuốc đặt (bao gồm cả thuốc chứa hormon); Viên nén (chứa hormon). * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/Vật lý. | EU-GMP | IT/192/H/20 22 | 03-11-2022 | 17-06-2025 | Italian Medicines Agency (AIFA) | Điều chỉnh phạm vi thuốc đặt từ "chứa hormon" thành "bao gồm cả thuốc chứa hormon" theo CPP của Ý và MA của Cục QLD cấp cho thuốc đặt MECLON (Clotrimazole 100mg, Metronidazole 500mg) do Công ty cung cấp. |
25 | 3477 | JP- 055 | Rohto Nitten Co., Ltd. Nagano Plant | 5723-7 Inatomi, Tatsuno- machi, Kamiina-gun, Nagano 399-0428, Japan | Sản phẩm: Latanoprost Ophthalmic Solution 0.005% | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 282 ngày 14/04/2023; Notification: 2030408001 498 ngày 03/02/2023 | 14-04-2023 | 03-02-2028 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan | Điều chỉnh hạn hiệu lực 5 năm theo quy định của Nhật Bản. |
26 | 3476 | JP- 055 | Rohto Nitten Co., Ltd. Nagano Plant | 5723-7 Inatomi, Tatsuno- machi, Kamiina-gun, Nagano 399-0428, Japan | Sản phẩm: Moxifloxacin Opthalmic Solution 0.5% [NITTEN] | Japan- GMP (tương đương EU- GMP) | GMP: 3391 ngày 21/10/2021; Notification: 2030308001 768 ngày 02/09/2021 | 21-10-2021 | 02-09-2026 | Ministry of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan | Điều chỉnh hạn hiệu lực 5 năm theo quy định của Nhật Bản. |
27 | 3408 | TR- 008 | Sanofi Ilac Sanayi. Ve Ticaret Anonim Sirketi (AS) Cách ghi khác: Sanofi Ilaç Sanayi Ve Ticaret Anonim Şirketi | Kucukkaristiran Mahallesi. Merkez Sok. No. 223/A 39780, Buyukkaristiran/Luleburga z/Kirklareli, Turkey. Cách khác ghi địa chỉ: Küçükkarıştıran Mahallesi, Merkez Sokak No:223/A, 39780 Büyükkarıştıran, Lüleburgaz, Kırklareli, Turkey. | * Thuốc không vô trùng: viên nang cứng, thuốc dùng trong dạng lỏng, thuốc bán rắn, thuốc đặt, viên nén, bột pha hỗn dịch, viên ngậm. * Đóng gói sơ cấp: viên nang cứng, thuốc dùng trong dạng lỏng, thuốc bán rắn, thuốc đặt, viên nén, bột pha hỗn dịch, viên ngậm. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: vi sinh (vô trùng và không vô trùng); hóa học, vật lý; sinh học. | EU-GMP | sukls136008 /2022 | 11-11-2022 | 26-08-2025 | State Institute for drug control, Czech Republic | Đính chính cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất. |
28 | 3410 | TR- 015 | NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. | Sancaklar Mah. Eski Akcakoca, Cad. No: 299 81100 Duzce - Turkey | * Thuốc không vô trùng: - Viên nang cứng. - Thuốc dùng ngoài dạng lỏng: dung dịch xịt, hỗn dịch thụt trực tràng. - Thuốc uống dạng lỏng: dung dịch, hỗn dịch, sirô, nhũ dịch. - Thuốc dạng bán rắn: kem, gel, mỡ. - Viên nén, viên nén bao phim. - Viên nén bao phim chứa Cephalosporin. - Thuốc bột pha hỗn dịch uống chứa Cephalosporin. - Thuốc cốm, micropellet. * Xuất xưởng lô các sản phẩm không vô trùng trên. * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: Các dạng thuốc không vô trùng nêu trên. - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: - Vi sinh: vô trùng, không vô trùng. - Hóa học/Vật lý. | PIC/S-GMP | TR/GMP/20 24/12 | 13-02-2024 | 04-04-2026 | Turkish Medicines and Medical Devices Agency | Đính chính lại để làm rõ viên nén thường và viên nén bao phim thường, không chứa Cephalosporin theo đúng giấy chứng nhận. |
29 | 3063 | TR- 016 | Atabay Kimya Sanayi ve Ticaret A.S. | Dilovası Organize Sanayi Bolgesi 4, Kısım Sakarya Caddesi No:28 Gebze/Kocaeli, Turkey | * Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nén, viên nén bao phim; bột pha hỗn dịch uống; viên nang. * Đóng gói sơ cấp: thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Penicillin gồm viên nén, viên nén bao phim; bột pha hỗn dịch uống; viên nang. * Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: + Vi sinh: Không vô trùng. + Hóa học / Vật lý. | EU-GMP | BG/GMP/20 23/248 | 11-10-2023 | 25-11-2025 | Bulgarian Drug Agency, Republic of Bulgaria | Bổ sung phạm vi Đóng gói thứ cấp, đóng gói sơ cấp và kiểm tra chất lượng theo đúng giấy GMP. |
30 | 2443 | TR- 031 | Vem İlaç San. ve Tic. A.Ş. | Çerkezköy Organize Sanayi Bölgesi Karaağaç Mahallesi Fatih Bulvarı No:38 Kapaklı/Tekirdağ/TURKEY | * Thuốc vô trùng: - Thuốc sản xuất vô trùng: + Thuốc dạng lỏng thể tích lớn: Dung dịch tiêm truyền, dung dịch rửa vết thương, dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền. + Thuốc đông khô (chứa hormon, thuốc ung thư). + Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ: Dung dịch tiêm/tiêm truyền, nhũ dịch tiêm/tiêm truyền, hỗn dịch tiêm, dung dịch đậm đặc pha tiêm/ tiêm truyền (bao gồm cả thuốc chứa hormon); thuốc nhỏ mắt (dung dịch/nhũ dịch/hỗn dịch). + Thuốc dạng rắn và cấy ghép: Bột pha dung dịch tiêm truyền (chứa kháng sinh beta lactam: Penem, Penicillin); Bột pha hỗn dịch tiêm. - Chứng nhận lô. * Thuốc không vô trùng: + Viên nang cứng/viên nang mềm chứa hormon. + Thuốc dạng lỏng dùng ngoài: Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch chứa hormon. Dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch nhỏ mũi, xịt mũi; + Thuốc uống dạng lỏng: Dung dịch/siro/hỗn dịch uống (bao gồm cả thuốc chứa hormon); nhũ dịch uống chứa hormon. + Thuốc dạng rắn khác: Thuốc cốm, cốm sủi bọt, thuốc bột, bột sủi bọt, thuốc đông khô chứa hormon; pastille. + Thuốc bán rắn: Kem, gel, mỡ, thuốc đạn chứa hormon. + Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao chứa hormon. - Chứng nhận lô. * Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học; Chứng nhận lô * Đóng gói: - Đóng gói sơ cấp: Viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc dạng lỏng dùng ngoài, thuốc uống dạng lỏng, các dạng thuốc rắn khác, thuốc dạng bán rắn, viên nén. - Đóng gói thứ cấp. * Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (vô trùng); Vi sinh (không vô trùng); Hóa học/vật lý; Sinh học. | PIC/S-GMP | TR/GMP/20 22/158 | 27-04-2022 | 10-12-2024 | Turkish Medicines and Medical Devices Agency (TMMDA) | Điều chỉnh phạm vi theo đề nghị của Công ty với tài liệu kĩ thuật Công ty cung cấp và theo Hướng dẫn về phạm vi công bố đã được nêu tại Phụ lục 4 của SOP Đánh giá việc đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại nước ngoài (QT.CL.04.04) |
31 | 3064 | TW- 010 | Taiwan Biotech Co., Ltd. | No. 22, Chieh-Shou Rd., Taoyuan Dist., Taoyuan City, Taiwan, R.O.C. | * Thuốc vô trùng: + Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích nhỏ (thuốc tiêm, tiêm truyền, dung dịch khí dung); thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi. + Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ và dung dịch thể tích lớn (thuốc tiêm, tiêm truyền). * Thuốc không vô trùng: Dung dịch; viên bao, viên nén, thuốc cốm, thuốc bột; viên nang cứng chứa pellet; pellets; miếng dán. | PIC/S-GMP | 09023 | 07-11-2023 | 30-12-2025 | Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) | Bổ sung phạm vi dung dịch khí dung trong mục Thuốc sản xuất vô trùng - dung dịch thể tích nhỏ theo đúng giấy chứng nhận GMP và CPP của sản phẩm Besmate Inhalation Solution (Dung dịch khí dung) do Đài Loan cấp và MA của Cục QLD được nộp trong hồ sơ. |
32 | 3412 | TW- 024 | CBC Biotechnological & Pharmaceutical Co., Ltd. Tan Shui Factory | No. 120, Xingzhong Rd., Tamsui Dist., New Taipei City 251, Taiwan (R.O.C.) | * Thuốc không vô trùng: + Thuốc dạng lỏng: Dung dịch uống và dùng ngoài. + Thuốc bán rắn: Thuốc mỡ, thuốc kem, gel dùng ngoài. + Thuốc rắn: Viên nén, viên nén bao phim. | PIC/S-GMP | 09247 | 23-02-2024 | 27-01-2026 | Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) | Đính chính địa chỉ cơ sở theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
33 | 3497 | TW- 031 | Oneness Biotech Co., Ltd., Nanchou Plant (ONNP) | No. 8, Tangchang Rd., Nanchou Township, Pingtung County 926, Taiwan, R.O.C | Thuốc không vô trùng: Dạng bào chế bán rắn. | PIC/S-GMP | 08806 | 01-08-2023 | 24-01-2026 | Ministry of Health and Welfare, Republic of China (Taiwan) | Đính chính cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất và cơ quan cấp theo đúng giấy chứng nhận GMP. |
34 | 3173 | US- 001 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, IN, 47620, USA | * Thuốc không vô trùng: Viên nén, viên nén bao phim | U.S. cGMP (tương đương EUGMP) | FEI: 1825662 EI end: 19- 09-2023 | 19-09-2023 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
35 | 2221 | US- 011 | Alcon Research, LLC | 6201 South Freeway, Fort Worth, TX 76134 (Texas 76134), United States | Báo cáo thanh tra: * Thuốc vô trùng hỗn dịch nhỏ mắt * Thuốc vô trùng dung dịch nhỏ mắt Sản phẩm: + Hỗn dịch nhỏ mắt: Azopt + Dung dịch nhỏ mắt: Vigamox, Pataday, Systane Ultra, Systane | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 1610287 | 15-09-2022 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
36 | 3174 | US- 014 | AstraZeneca Pharmaceuticals LP | 587 Old Baltimore Pike, Newark, DE 19702, USA | * Thuốc không vô trùng: viên nén | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 2517100 EI End: 19/07/2023 | 19-7-2023 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
37 | 2317 | US- 022 | West-Ward Columbus Inc. | 1809 Wilson road, Columbus, OH 43228, (hoặc: Ohio 43228), United States of America | * Thuốc không vô trùng: Viên nén bao phim. | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 1510690 EI end: 15- 09-2022 | 15-09-2022 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
38 | 2444 | US- 028 | Merck Sharp & Dohme LLC. (Tên cũ: Merck Sharp & Dohme Corp.) | 770 Sumneytown Pike, West Point, PA, 19486, USA | * Bán thành phẩm vắc xin M-M-R II (Measles, Mumps and Rubella Virus Vaccine Live, MSD), 0.5mL (chưa bao gồm dung môi pha tiêm và xuất xưởng). * Bán thành phẩm vắc xin Varivax Refrigerator Stable Formulation (Varicella Virus vaccine Live (Oka/ Merck), 1350pfu/dose) (chưa bao gồm dung môi pha tiêm, đóng gói thứ cấp và xuất xưởng). * Bán thành phẩm Gardasil (Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi - rút HPV ở người týp 6, 11, 16, 18) (chưa bao gồm đóng gói thứ cấp và xuất xưởng). * Bán thành phẩm Gardasil 9 (Vắc xin tái tổ hợp cửu giá phòng vi - rút HPV ở người) (chưa bao gồm đóng gói thứ cấp và xuất xưởng). * Bán thành phẩm vắc xin Pneumovax 23 (Vắc xin Pneumococcal đa giá) 0,5mL (thuốc tiêm dưới da hoặc tiêm bắp) (chưa bao gồm đóng gói thứ cấp, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng). * Sản phẩm: RotaTeq® (Rotavirus Vaccine, Live, Oral, Pentavalent); Oral Solution. | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 2510592 Báo cáo thanh tra 27/07/2021 | 27-07-2021 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
39 | 3414 | US- 036 | Catalent Indiana, LLC | 1300 South Patterson Drive, Bloomington, IN 47403, United States of America | * Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô, thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ. * Thuốc vô trùng tiệt trung cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ. * Nguyên liệu thuốc sinh học: Enzyme, protein tái tổ hợp, kháng thể đơn dòng * Đóng gói, dán nhãn. * Kiểm tra chất lượng. * Cụ thể: Sản xuất và đóng gói cấp 1 cho sản phẩm: + Imfinzi™ Injection 120mg/2.4mL (Durvalumab 50mg/1mL) (Dạng bào chế đăng ký tại Việt Nam: Dung dịch truyền tĩnh mạch); + Imfinzi™ Injection 500mg/10mL (Durvalumab 50mg/1mL) (Dạng bào chế đăng ký tại Việt Nam: Dung dịch truyền tĩnh mạch). | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 3005949964 (EI end: 15/11/2023) | 15-11-2023 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
40 | 2790 | US- 039 | Avara Pharmaceutical Technologies Inc | 3300 Marshall avenue, Norman, OK 73072, USA | * Sản xuất, đóng gói sơ cấp: + Sản phẩm VESicare (solifenacin succinate); + Sản phẩm Betmiga prolonged-release tablet (mirabegron 25mg); + Sản phẩm Betmiga prolonged-release tablet (mirabegron 50mg). | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | FEI: 3004998655 ; EI end: 31- 10-2022 | 31-10-2022 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
41 | 2915 | US- 045 | Merck Sharp & Dohme LLC (Tên cũ: Merck Sharp & Dohme Corp.) | 2778 South East Side Highway, Elkton, VA 22827, United States of America | Thuốc vô trùng: Bột pha tiêm truyền chứa kháng sinh Penem. * Sản phẩm: RECARBRIO® | U.S. cGMP (tương đương EU- GMP) | Số FEI: 1112271 | 28-06-2019 | 31-12-2025 | United States Food and Drug Administration (U.S. FDA) | Gia hạn hiệu lực GMP đến 31/12/2025 theo thời hạn của Giấy phép sản xuất được công bố trên website của US FDA. |
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG GMP CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH
ĐỢT 43
(Kèm theo công văn số 903/QLD-CL ngày 24/3/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT | ĐỊA CHỈ | GIẤY CH. NHẬN | NGÀY CẤP | CƠ QUAN CẤP | DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ | NỘI DUNG KHÔNG ĐẠT HOẶC CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH |
1 | Nipro JMI Pharma Ltd. | Rajendrapur, Chauddagram, Cumilla, Bangladesh | DA/6- 140/10/336 3 | 29-01-2023 | Directorate General of Drug Administration, Bangladesh | Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê | 1. Bổ sung các nội dung của SMF: - Danh mục các sản phẩm và dạng bào chế, hoạt chất tương ứng. - Danh mục các thiết bị sản xuất, kiểm nghiệm được phân nhóm theo các tòa nhà/dây chuyền. - Bản vẽ sơ đồ nguyên lý hệ thống sản xuất và phân phối nước cho sản xuất dược phẩm (Annex 17, 18) được in rõ ràng. - Sơ đồ quy trình sản xuất (Process flowchart) cho dạng bào chế Viên nang cứng HPMC chứa chất lỏng. - Các sơ đồ layout cho khu vực sản xuất thuốc penicillin và cephalosporin được in rõ ràng (Annex 5, 6, 12, 13, 14, 15). 2. Bổ sung giấy GMP còn hiệu lực và báo cáo thanh tra tương ứng, cả hai được sao chứng thực theo quy định (Giấy GMP nộp trong hồ sơ đã hết hạn hiệu lực). |
2 | Incepta Pharmaceuticals Ltd., Dhamrai Unit | Krisnapura, Sahabelishor, Dhamrai, Dhaka, Bangladesh | DA/6- 171/2012/9 704 | 13-06-2022 | Directorate General of Drug Administration & Licensing Authority (Drugs), Government of the People's Republic of Bangladesh | Công ty TNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê | 1. Bổ sung: - Giấy GMP cập nhật và báo cáo thanh tra tương ứng, cả hai được sao chứng thực theo quy định. - Sơ đồ quy trình sản xuất (Process flowchart) tương ứng với các dạng bào chế. - Báo cáo rà soát chất lượng sản phẩm định kỳ của từng dạng bào chế vô trùng (trừ dạng thuốc đông khô đã nộp). 2. Giải trình về việc trong Báo cáo rà soát chất lượng sản phẩm định kỳ của sản phẩm Esonix 40 Injection (Esomeprazole 40mg) dạng đông khô đóng lọ đã nộp, nội dung rà soát kết quả kiểm nghiệm thành phẩm (Sub-part A2, Sub-element 2) không bao gồm các kết quả về Tạp chất, Hàm lượng nước, thời gian hoàn nguyên, endotoxin, độ vô khuẩn trong tiêu chuẩn chất lượng. |
3 | Glaxo Operations UK Ltd Trading as Glaxo Wellcome Operations (* Cách ghi khác: Glaxo Operations UK Ltd hoặc Glaxo Operations UK Limited) | Harmire Road, Barnard Castle, DL12 8DT, United Kingdom. (* Các cách viết khác: - Harmire Road, Barnard Castle, Durham DL12 8DT, United Kingdom. - Harmire Road, Barnard Castle, County Durham DL12 8DT, United Kingdom) | UK MIA 4 Insp GMP/IMP 4/3848- 0044 | 01-02-2024 | Medicines and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom | Công ty TNHH Dược Phẩm GSK Việt Nam | Theo báo cáo thanh tra, cơ sở sản xuất có một số thay đổi về nhà xưởng/mặt bằng nhà xưởng, dây chuyền sản xuất...; đồng thời công ty đề nghị công bố bổ sung một số dạng bào chế. Đề nghị cung cấp SMF cập nhật, Báo cáo rà soát chất lượng sản phẩm định kỳ của sản phẩm hỗn dịch tiêm. |
4 | Sun Pharmaceutical Industries Ltd. | Halol-Baroda Highway, Halol, Dist: Panchmahal, Gujarat, 389350, India (Halol-Baroda Highway, Halol-389350, Dist: Panchmahal, Gujarat state, India) | 24085183 | 09-08-2024 | Food & Drug Control Administration, Gujarat state, India | SUN PHARMACEUTICAL INDUSTRIES LIMITED | Công ty có đề nghị bổ sung phạm vi Viên nang mềm chứa độc tế bào và cung cấp CPP của sản phẩm Viên nang mềm độc tế bào Nintedanib Soft Geletin Capsules 150mg. Đề nghị bổ sung giải trình về vị trí dây chuyền sản xuất sản phẩm Viên nang mềm độc tế bào. |
5 | Troikaa Pharmaceuticals Ltd. | C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui, Dehradun - 248197, Uttarakhand, India | 26/1/Drug/7 3/2019/566 8 | 20-05-2024 | Food Safety & Drug Administration Authority, Directorate General of Medicinal Health & Family Welfare, Sahastradhara Road, Dehradun, Uttarakhand (India) | TROIKAA PHARMACEUTICALS LTD. | 1. Đề nghị công ty giải trình, bổ sung tài liệu chứng minh đối với việc sản xuất dạng bào chế viên nang cứng (chứa dạng lỏng). 2. Đề nghị công ty làm rõ công nghệ, trang thiết bị sản xuất và cung cấp thông tin về hồ sơ đăng ký đã đăng ký dạng bào chế thuốc vô trùng dạng small volume solution/emulsion tại Việt Nam. |
6 | Fourrts (India) Laboratories Pvt. Limited | Vandalur Road, Kelambakkam-603 103, India (* Cách ghi khác: Vandalur Road, Kelambakkam - 603 103, Tamil Nadu, India) | K Dis. No: 22944/D1/4 /2020 | 16-05-2024 | Department of Food Safety and Drugs Control Administration, Government of Tamilnadu, India | Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med | Không đồng ý bổ sung cách ghi khác của tên cơ sở do chỉ khác biệt về chữ viết tắt và tiền tố M/s (nghĩa là cơ sở sản xuất) không phải là một phần của tên riêng. |
- 1Quyết định 203/QĐ-QLD năm 2012 bổ sung Danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc được gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc(GMP) và Danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc được gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt bảo quản thuốc(GSP) tại Quyết định 28/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt bảo quản thuốc đã được Cục Quản lý dược cấp trong giai đoạn từ ngày 05/02/2010 đến ngày 04/02/2012
- 2Quyết định 28/QĐ-QLD năm 2012 gia hạn hiệu lực Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất thuốc” và Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt bảo quản thuốc” đã được Cục Quản lý dược cấp trong giai đoạn từ ngày 05/02/2010 đến ngày 04/02/2012
- 3Công văn 12346/QLD-CL năm 2020 về lộ trình thực hiện quy định thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GMP) tá dược, vỏ nang do Cục Quản lý dược ban hành
Công văn 903/QLD-CL năm 2025 công bố kết quả đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) của cơ sở sản xuất nước ngoài (Đợt 43) do Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 903/QLD-CL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 24/03/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Tạ Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra