BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8826/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố
Thời gian qua, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang tổ chức, triển khai chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) theo quy định tại Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ trên phạm vi cả nước. Tuy vậy, trong quá trình tổ chức thực hiện chính sách một số nhà máy thủy điện không ký hợp đồng ủy thác tiền chi trả DVMTR, không kê khai, chậm nộp tiền DVMTR theo quy định tại hợp đồng; một số Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng, chủ rừng là tổ chức nhận tiền DVMTR ủy thác chi trả chậm cho chủ rừng.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố như sau:
1. Rà soát các đơn vị sử dụng DVMTR chưa ký hợp đồng ủy thác chi trả DVMTR, ký hợp đồng mà còn nợ tiền DVMTR trên địa bàn tỉnh (tham khảo phụ lục 01, 02 đính kèm) để có biện pháp kiên quyết, yêu cầu các đơn vị sử dụng DVMTR thực hiện nghiêm túc chính sách của nhà nước.
2. Chỉ đạo, đôn đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và chủ rừng là tổ chức kịp thời chi trả tiền DVMTR cho chủ rừng theo quy định hiện hành, đảm bảo việc chi trả tiền công khai, minh bạch.
3. Chỉ đạo các đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai Nghị định số 40/2015/NĐ-CP, ngày 27/4/2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 157/NĐ-CP, ngày 11/11/2013 của Chính phủ về quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trong đó có quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chi trả DVMTR.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo Bộ việc tổ chức thực hiện trước 31/12/2015./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP DỰ KIẾN CÁC ĐƠN VỊ CHƯA KÝ HỢP ĐỒNG ỦY THÁC CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Đính kèm văn bản số 8826/BNN-TCLN, ngày 27 tháng 10 năm 2015, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tỉnh | Tên đơn vị sử dụng DVMTR chưa ký hợp đồng |
I | Bắk Kạn |
|
1 |
| Nhà máy thủy điện Tà Làng |
2 |
| Nhà máy thủy điện Thượng Ân |
3 |
| Nhà máy thủy điện Nặm Cắt |
4 |
| Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Bắc Kạn |
II | Thái Nguyên |
|
5 |
| Công ty CP khách sạn du lịch Công đoàn hô nui cốc |
III | Phú Thọ |
|
6 |
| Công ty CP Cấp nước Phú Thọ |
IV | Thanh Hóa |
|
7 |
| Nhà máy nước Hoằng Khánh - Công ty CP Hoàng Gia |
8 |
| Nhà máy nước Đông Cương - Công ty TNHH TM&DV Tân Ngọc Hải |
9 |
| Nhà máy nước Hải Hòa - Công ty TNHH Linh Minh Nhật |
10 |
| Nhà máy nước Quảng Phong - Công ty TNHH Thảo Linh. |
11 |
| Nhà máy nước Bắc Sơn - Công ty Cổ phần Thái Bình Dương |
V | Khánh Hòa |
|
12 |
| Nhà máy nước Trường Lưu Thủy |
13 |
| Công ty Cổ phần du lịch sinh thái Ninh Phước |
14 |
| Công ty Cổ phần du lịch sinh thái Thanh Vân |
VI | Bình Thuận |
|
15 |
| Nhà máy thủy điện Đan Sách 1 |
16 |
| Nhà máy thủy điện Đan Sách 2 |
17 |
| Nhà máy thủy điện Đan Sách 3 |
18 |
| Công ty CP Cấp nước Bình Thuận |
VII | Đắk Lắk |
|
19 |
| Nhà máy thủy điện Ea Hleo |
VIII | Bình Phước |
|
20 |
| Công ty TTHH 1 TV Xây dựng Bình Phước (Du lịch núi Bà đá) |
IX | Đà Nẵng |
|
21 |
| Khu nghỉ dưỡng Bà Nà Hills |
22 |
| Nhà máy nước Cầu Đỏ |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG TIỀN DVMTR CẬP NHẬT ĐẾN NGÀY 20/10/2015
(Đính kèm văn bản số: 8826/BNN-TCLN, ngày 27 tháng 10 năm 2015, của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Quỹ ký hợp đồng | Tên nhà máy thủy điện | Công ty quản lý | Tiền DVMTR còn nợ đọng (1.000 đồng) | |||||
Tổng số | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 (QI+QII) | ||||
|
|
|
| 6.509.183 | 12.467.052 | 31.328.063 | 19.311.571 | ||
I | Thủy điện có công suất thiết kế từ 30MW trở lên | 83.073.218 | 13.457.349 | 6.509.183 | 12.467.052 | 31.328.063 | 19.311.571 | ||
1 | Trung ương | TĐ Sêrepok 4 | Cty CP ĐT &PT Điện Đại Hải | 8.612.477 | 7.217.297 | 1.395.180 |
|
|
|
2 | TĐ Nậm Chiến | Cty CP TB Nậm Chiến | 29.281.671 |
|
| 9.533.653 | 15.292.056 | 4.455.962 | |
3 | TĐ Nậm Chiến 2 | Cty CP Thủy điện Tây Bắc | 3.556.271 |
|
| 429.685 | 2.420.664 | 705.922 | |
| Cộng Trung ương | 41.450.419 | 7.217.297 | 1.395.180 | 9.963.338 | 17.712.720 | 5.161.884 | ||
4 | Sơn La | TĐ Tà Cọ | Cty cổ phần ĐT&PT Bắc Minh | 5.666.376 |
| 985.000 | 2.389.280 | 2.292.096 |
|
5 | Hà Giang | TĐ Nho Quế III | Công ty CP Bitexco Nho Quế | 11.866.831 |
|
| 333,408 | 9.113.920 | 2.752.578 |
6 | TĐ Thái An | Công ty CP thủy điện Thái An | 2.818.704 |
|
|
|
| 2.818.704 | |
7 | TĐ Sông Bạc | Công ty CP thủy điện Sông Bạc | 1.072.740 |
|
|
|
| 1.072.740 | |
| Cộng Hà Giang | 15.758.275 | - | - | 333 | 9.113.920 | 6.644.022 | ||
8 | Lào Cai | TĐ Tả Thàng | Cty cổ phần PTNL Sơn Vũ | 0 |
|
|
|
|
|
9 | TĐ Sử Pán 2 | Cty cổ phần thủy điện Sông Đà-Hoàng Liên | 530.918 |
|
|
| 530.918 |
| |
10 | TĐ Bắc Hà | Cty cổ phần thủy điện Bắc Hà | 3.248.330 |
|
|
|
|
| |
11 | TĐ Ngòi Phát | Công ty CPĐT Điện Miền Bắc 2 | 0 |
|
|
|
|
| |
| Cộng Lào Cai | 3.779.248 | - | - | - | 530.918 | 3.248.330 | ||
12 | Yên Bái | TĐ Văn chấn |
| 1.280.624 |
|
|
| - | 1.280.624 |
|
| TĐ Ngòi Hút 2 |
| - |
|
|
| - | - |
|
| Cộng Yên Bái | 1.280.624 | - | - | - | - | 1.280.624 | |
13 | TT Huế |
| Cty CP thủy điện Miền Trung | - | - | - | - | - |
|
14 | TĐ Bình Điền | Cty CP thủy điện Bình Điền | 6.213.954 | 3.663.830 | 1.547.438 | - |
| 1.002.686 | |
| Cộng Thừa Thiên Huế | 6.213.954 | 3.663.830 | 1.547.438 | - | - | 1.002.686 | ||
15 | Kon Tum | TĐ Đăk Psi 4 (30MW) | Công ty CP ĐT&PT thủy điện Đăk Psi | 7.991.495 | 2.576.222 | 2.581.565 | 114.101 | 1.678.409 | 1.041.198 |
| Cộng Kon Tum | 7.991.495 | 2.576.222 | 2.581.565 | 114.101 | 1.678.409 | 1.041.198 | ||
16 | Lâm Đồng | TĐ Đồng Nai 2 | Công ty CPTĐ Trung Nam | 932.827 |
|
|
| - | 932.827 |
II | Thủy điện có công suất thiết kế dưới 30MW | 138.711.884 | 32.151.894 | 45.395.542 | 9.587.280 | 13.170.546 | 38.406.622 | ||
17 | Trung ương | TĐ Đăk Glun | Cty CPTB Phụ tùng Sài Gòn | 141.639 | - | - | - | - | 141.639 |
18 | TĐ SêrePok 4A | Cty TĐ Đắk Đrinh | 436.427 |
|
|
|
| 436.427 | |
19 | TĐ Vĩnh Sơn 5 | Cty CP Đầu tư Vĩnh Sơn | 659.049 |
|
|
|
| 659.049 | |
20 | TĐ Ea Krong rou | Cty CP ĐT &PT Điện Miền Trung | 6.472.712 | 3.044.014 | 2.855.724 |
| - | 572.974 | |
21 | TĐ Đrây Hlinh 3 | Cty TNHH 1 TV XL Điện Hưng Phúc | 1.155.796 | 573.119 | 536.105 | - | - | 46.572 | |
22 | TĐ Nậm Khốt | Cty CP TĐ Nậm Khốt | 227.425 | - | - |
| - | 227.425 | |
23 | TĐ Định Bình | Cty TĐ Định Bình | 836.093 |
|
|
| 335.294 | 500.799 | |
| Cộng Trung ương | 9.929.141 | 3.617.133 | 3.391.829 | - | 335.294 | 2.584.885 | ||
24 | Sơn La | Thủy điện Nậm Pia | Công ty cổ phần thủy điện Nậm Pia | 1.298.340 |
|
|
|
| 1.298.340 |
25 | Thủy điện Chiềng Công 1 | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Lam Sơn | 625.127 |
|
|
|
| 625.127 | |
26 | Thủy điện Chiềng Công 2 | ||||||||
27 | Thủy điện Nậm Hồng | Công ty cổ phần ĐT&XD thủy điện Nậm Hồng | 692.268 |
|
|
|
| 692.268 | |
28 | Thủy điện Suối Sập 2 | Công ty THHH xây dựng Trường Thành | 2.631.156 |
|
|
|
| 2.631.156 | |
29 | Thủy điện Nậm Công 3 | Công ty cổ phần LINAMA 11 | 482.887 |
|
|
| 482.887 |
| |
30 | Thủy điện Nậm Chim 1 | Công ty TNHH ĐT&XD Sông Lam | 5.478.600 | 987.267 | 1.386.122 | 1.354.159 | 311.012 | 1.440.000 | |
31 | Thủy điện Mường Sang 1 | Công ty cổ phần thủy điện Mường Sang | 68.378 |
|
|
|
| 68.378 | |
32 | Thủy điện Nậm Chanh | Công ty CP ĐT&XD Tây Bắc | 533.088 | 110.263 | 112.935 |
| 199.890 | 110.000 | |
33 | Thủy điện Suối Tân 1 | .Công ty cổ phần thủy điện Suối Tân | - |
|
|
|
|
| |
34 | Thủy điện Suối Sập 3 | Công ty cổ phần ĐT&PT Bắc Minh | 4.248.027 | 448.267 | 1.037.559 | 947.198 | 781.513 | 1.033.490 | |
35 | Thủy điện Nậm La | Công ty cổ phần thủy điện VIWAASEEN Tây Bắc | 4.068.601 | 293.654 | 1.834.947 |
|
| 1.940.000 | |
36 | Thủy điện Chiềng Ngàm Thượng | Công ty cổ phần ĐT&PT Bình Minh | 1.372.422 |
| 162.545 | 616.540 | 460.592 | 132.745 | |
37 | Thủy điện Suối Sập 1 | Công ty TNHH TM XD ĐT&PT Xuân Thiện | 1.400.000 |
|
|
|
| 1.400.000 | |
38 | Thủy điện Háng Đồng A1 | 1.544.438 |
|
| 521.811 | 502.627 | 520.000 | ||
39 | Thủy điện Nậm Công 4 | Công ty cổ phần ĐT&PT điện Tây Bắc | 5.087.004 | 587.822 | 1.321.587 | 1.237.595 | 700.000 | 1.240.000 | |
40 | Thủy điện Nậm Sọi | ||||||||
41 | Thủy điện Suối Lừm 1 | Công ty CP thủy điện Nậm Lừm | 1.265.279 |
|
|
|
| 1.265.279 | |
42 | Thủy điện Pá Chiến | Công ty CP ĐTXD thủy điện Sông Đà | 3.594.932 |
|
| 776.542 | 1.398.390 | 1.420.000 | |
43 | Công ty Cp thủy điện Tà Niết | Công ty Cp thủy điện Tà Niết | 242.639 |
|
|
|
| 242.639 | |
| Cộng Sơn La |
| 34.633.186 | 2.427.273 | 5.855.695 | 5.453.885 | 4.836.911 | 16.059.422 | |
44 | Hòa Bình | TĐ Vạn Mai | Cty TNHH XD Văn Hồng | 43.712 | 0 | 0 |
| 40.159 | 3.553 |
45 | TĐ Suối Tráng | 114.842 | 0 | 0 | 3.481 | 96.592 | 14.769 | ||
46 | TĐ Định Cư | Cty TNHH xây dựng thủy điện Định Cư | 12.697 | 0 | 0 | 3.387 |
| 9.310 | |
47 | TĐ Suối Nhạp A | Công ty CP đầu tư năng lượng Hoàng Sơn | 536.555 | 279.124 | 257.431 |
| 0 | 0 | |
48 | TĐ SOLO1 | Công ty CP thủy điện Mai Châu | 886.081 | 283.332 | 232.820 | 57.167 | 256.688 | 56.074 | |
| Cộng Hòa Bình | 1.593.887 | 562.456 | 490.251 | 64.035 | 393.439 | 83.706 | ||
49 | Yên Bái | TĐ Hưng Khánh | Cty TNHH Thanh Bình | 48.075 | 20.633 | 22.288 | 0 | 0 | 5.154 |
50 | TĐ Nậm Tục 2 | Cty TNHH Hòa Bình | 480.911 | 225.299 | 230.502 | 0 | 0 | 25.109 | |
51 | TĐ Nậm Đông 3 | Cty CPĐT và PT điện miền bắc 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
52 | TĐ Nậm Đông 4 | Cty CPĐT và PT điện miền bắc 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
53 | TĐ Ngòi Hút 1 | Cty CP năng lượng sông Hồng | 903.507 | 298.620 | 604.887 | 0 | 0 | 0 | |
54 | TĐ Hồ Bốn | Cty CP thủy điện Hồ Bốn. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
55 | TĐ Mường Kim | Cty cổ phần cơ khí thiết bị điện Hà Nội | 1.654.999 | 909.032 | 745.967 | 0 | 0 | 0 | |
| TĐ Nậm Tăng, TĐ Pủng Xủm, TĐ Nậm Có, TĐ 19/5, TĐ Nậm Kim | Cty TNHH Nghĩa Văn | 142.384 | 60.569 | 57.028 | 0 | 0 | 24.786 | |
56 | TĐ Hát Lừu | Cty cổ phần cơ khí thiết bị điện Hà Nội | 55.228 | 0 | 0 | 0 | 0 | 55.228 | |
| Cộng Yên Bái | 3.285.104 | 1.514.154 | 1.660.673 | 0 |
| 110.277 | ||
57 | Hà Giang | TĐ Sông Chừng | Công ty TNHH Sơn Lâm | 1.256.892 | 0 | 1.256.892 |
|
|
|
58 | TĐ Nậm Ngần 2 | Công ty CP thủy điện Nậm Mu | 2.261.498 | 1.084.019 | 1.171.811 | 0 | 0 | 5.668 | |
59 | TĐ Nậm Mu | 3.196.460 | 1.417.135 | 1.298.580 | 0 |
| 480.745 | ||
60 | TĐNậm An | 227.786 |
| 118.054 | 0 |
| 109.732 | ||
61 | TĐ Việt Long 1 | Công ty CP công nghiệp Việt Long | 590.014 | 195.876 | 173.117 | 0 | 158.940 | 62.081 | |
62 | TĐ Sông Miện 5 | Công ty CP thủy điện Sông Miện 5 | 369.867 |
| 0 | 0 | 0 | 369.867 | |
63 | TĐ Sông Miện 5A | 0 |
|
|
|
|
| ||
64 | TĐ Hạ Thành (302) | Công ty CPĐT, XD và PT Đô thị Huy Hoàng | 74.835 | 35.310 | 39.525 | 0 | 0 |
| |
65 | TĐ Sông Chảy 5 | Công ty CPĐT, XD và PTNL Sông Đà 5 | 805.886 |
| 593.807 | 0 |
| 212.079 | |
66 | TĐ Thanh Thủy 2 | Công ty CP công nghiệp Việt Long (T7/2014 Công ty CP thủy điện Thanh Thủy) | 1.028.187 | 380.326 | 647.861 |
|
|
| |
67 | TĐ Việt Long 2 | 162.659 | 87.209 | 75.450 | 0 |
|
| ||
68 | TĐ Bản Rịa | Công ty CP Việt Tiến | 0 |
|
| 0 | 0 |
| |
69 | TĐ Nậm Má | Công ty CP phát triển điện lực Việt Nam | 477.109 | 232.811 | 244.298 |
| 0 |
| |
70 | TĐ Sông Miện | Công ty CP Thủy Điện Bát Đại Sơn | 0 |
|
|
| 0 |
| |
71 | TĐ Suối Sửu 1 |
| 0 |
|
|
| 0 |
| |
72 | TĐ Suối Sửu 2 | Chi nhánh Cty CP Đầu tư và PT năng lượng Á Châu | 256.814 | 135.542 | 121.272 |
|
|
| |
| Cộng Hà Giang | 10.708.007 | 3.568.228 | 5.740.667 | - | 158.940 | 1.240.172 | ||
73 | Cao Bằng | TĐ Thoong Cót | CTCP Đầu tư phát triển Bắc Minh | 95.764 |
| - | - | - | 95.764 |
74 | TĐ Nà Tẩu | 88.201 |
| - | - | - | 88.201 | ||
75 | TĐ Hòa An | CTy Điện lực CB | 42.419 |
|
|
| - | 42.419 | |
76 | TĐ Nà Lòa | CTCP TĐ Luyện Kim CB | 1.483.178 |
| 209.731 | 592.394 | 545.532 | 135.521 | |
77 | TĐ Bản Hoàng | DNTN xây lắp Tuyến Nga | 134.805 | 44.135 | 44.353 | 46.317 |
| - | |
78 | TĐ Bản Rạ | CTCP Thủy điện Đông Bắc | 1.377.573 |
| 739.652 | 637.921 |
| - | |
79 | TĐ Thoong Cót 2 | CTy TNHH Trường Minh | 86.624 |
| 7.564 | 79.060 |
| - | |
| Cộng Cao Bằng | 3.308.564 | 44.135 | 1.001.300 | 1.355.692 | 545.532 | 361.905 | ||
80 | Lào Cai | TĐ Cốc San | Cty TNHH MTV Khoáng sản Lào Cai | - |
|
|
|
|
|
81 | TĐ Vạn Hồ | Cty Cổ phần Nam Tiến | 1.579.562 | 0 | 0 |
| 0 | 1.579.562 | |
82 | TĐ Ngòi Xan 1 | ||||||||
83 | TĐ Ngòi Xan 2 | ||||||||
84 | TĐ Trung Hồ | ||||||||
85 | TĐ Sùng Vui | ||||||||
86 | TĐ Nậm Hô | Cty Cổ phần phát triển năng lượng Đông Nam Á | 1.311.296 | 650.307 | 584.334 |
|
| 76.655 | |
87 | TĐ Phú Mậu 1 | Cty TNHH Tân An | - | 0 | 0 |
|
|
| |
88 | TĐ Phú Mậu 2 | ||||||||
89 | TĐ Phú Mậu 3 | ||||||||
90 | TĐ Nậm Tha 4,5,6 | Cty TNHH đầu tư xây dựng và Phát triển Năng lượng Phúc Khánh | 195.933 | 0 | 0 |
|
| 195.933 | |
91 | TĐ Cốc Đàm | Cty TKHH xây dựng Hoàng Sơn | 365.150 | 365.150 | 0 |
|
| 0 | |
92 | TB Suối Trát | Cty TNHH xây dựng và Thương mại Thái Bình Minh | - | 0 |
|
|
| 0 | |
93 | TĐ Ngòi Đường 1,2 | Cty Cổ phần thủy điện Lào Cai | - | 0 | 0 |
|
| 0 | |
94 | TĐ Tà Lạt | Cty TNHH Mạnh Trường | 287.726 | 149.135 | 110.081 |
|
| 28.510 | |
95 | TĐ Nậm Khóa 3 | Cty cổ phần Linh Linh | - | 0 | 0 |
|
| 0 | |
| TĐ Thải Giàng Phố |
|
|
|
|
|
|
| |
| TĐ Mường Hum | Cty cổ phần PTNL Sơn Vũ | 5.483.112 | 248.799 | 2.592.818 | 0 | 1.352.033 | 1.289.462 | |
96 | TĐ Nậm Khánh | Cty cổ phần Sông Đà 9 | - |
|
|
|
| 0 | |
97 | TĐ Nậm Mu | Công ty CPĐT và PTNL Hồng Hà | - |
| 0 |
|
|
| |
98 | TĐ Séo Choong Hô | Cty TNHH đầu tư điện lực Việt Trung | - |
|
|
|
| 0 | |
99 | TĐ Tà Lợi | Cty đầu tư xây dựng hạ tầng và giao thông đô thị Hà Nội | 69.583. |
|
|
| 0 | 69.583 | |
100 | TĐ Lao Chải | Cty Thủy điện Hồng Ngọc | 115.436 |
|
|
| 86.123 | 29.313 | |
101 | TĐ Nậm Pung | Cty cp thủy điện Nậm Pung | 281.911 |
|
|
| 100.000 | 181.911 | |
| Cộng Lào Cai | 9.689.709 | 1.413.391 | 3.287.233 | - | 1.538.156 | 3.450.929 | ||
102 | Điện Biên | Nậm He |
| 332.525 |
|
|
| 332.525 |
|
| Cộng Điện Biên | 332.525 | - | - | - | 332.525 | - | ||
104 | Nghệ An | TĐ Hủa Na Hủa Na | CTy CP Thủy điện Hủa Na | 4.202.598 |
| - |
| - | 4.202.598 |
105 | TĐ Bản Cốc | CTy CP Thủy điện Quế Phong | 76.879 |
|
|
| - | 76.879 | |
106 | TĐ Bản Cánh | CTy CP PTĐL Viễn Thông Miền Trung | - |
| - |
| - |
| |
107 | TĐ Khe Bố | Công ty CPPTĐL Việt Nam | - |
|
|
|
| - | |
108 | TĐ Nậm Pông | Công ty CP Za Hưng | - |
|
|
|
| - | |
| Cộng Nghệ An | 4.279.477 | - | - | - | - | 4.279.477 | ||
109 | Hà Tĩnh | TĐ Kẻ Gỗ |
| 233.018 |
|
| 100.213 | 132.805 |
|
| Cộng Hà Tĩnh | 233.018 | 0 | 0 | 100.213 | 132.805 |
| ||
110 | Quảng Trị | Công ty Thủy điện Quảng Trị | Tổng công ty phát điện II |
|
|
|
|
|
|
111 | Cộng ty Thủy điện Trường Sơn | CTy CP thủy điện Trường Sơn | 220.000 |
|
|
|
| 220.000 | |
112 | TĐ Hạ Rào Quán | CTy CP Sông Cầu | 200.000 |
|
|
|
| 200.000 | |
113 | Công ty Năng Lượng Mai Linh | CTy CP năng lượng Mai Linh | 75.000 |
|
|
| 30.000 | 45.000 | |
114 | Cty CP Thủy điện Đakrông | CTy CP Thủy điện Đakrông | 1.641.604 |
|
|
| 920.404 | 721.200 | |
Cộng Quảng Trị | 2.136.604 | - | - | - | 950.404 | 1.186.200. | |||
115 | Quảng Ngãi | TĐ Hà Nang | Cty TNHH 1 TV thủy điện Thiên Tân | 2.396.880 | 1.098.754 | 1.298.126 | - | - | - |
116 | TĐ Sông Riềng | Cty CPHP | 198.249 |
| 198.249 | - | - | - | |
117 | TĐ Nước Trong | Cty CP TĐ Nước trong | 187.223 |
| 187.223 | - | - | - | |
118 | TĐ Cà Đú | Cty TNHH XD Cà Đú | 367.480 | 193.151 | 174.329 | - | - | - | |
| TĐ Huy Măng | Cty CP thủy điện Huy Măng | - |
|
| - | - | - | |
| Cộng Quảng Ngãi | 3.149.332 | 1.291.905 | 1.857.927 | - | - | - | ||
119 | Gia Lai | TĐ Đăk Hnol | Cty TNHH Nhật Minh | 462.581 | 189.407 | 273.174 |
|
|
|
120 | TĐ Đăk Pi Hao 2 | Cty CP Điện Cao su GL | 857.837 |
| 762.980 |
|
| 94.857 | |
121 | TĐ Ia Puch 3 |
| 1.986 |
|
|
|
| 1.986 | |
122 | TĐ Đăk Srông | Cty CP Đăk Srong | 2.508.551 | 1.294.901 | 1.006.820 |
|
| 206.830 | |
123 | TĐ Đăk SRông 2 | Cty CP TĐ HA Gia Lai | 2.977.057 | 1.639.929 | 1.078.825 |
|
| 258.303 | |
124 | TĐ Đăk SRông 2A | 1.422.541 | 745.009 | 557.675 |
|
| 119.857 | ||
125 | TĐ Đăk Srông 3B | Cty CP TĐ HA Tôna | 940.806 |
| 940.806 |
|
|
| |
126 | TĐ Đăk Srông 3A |
| 0 |
|
|
|
|
| |
127 | TĐ H’Chan | Cty CP thủy điện Gia Lai | 2.494.539 | 1.244.904 | 1.249.635 |
|
|
| |
128 | TĐ H’Mun | 3.248.722 | 1.638.815 | 1.609.907 |
|
|
| ||
129 | TĐ Kênh Bắc | Cty CP TĐ Kênh Bắc-Ayun Hạ | 199.889 | 36.377 | 119.381 |
|
| 44.131 | |
130 | TĐ Ia Lốp | Cty CP TĐ Gia Lai | 29.791 | 11.630 | 15.859 |
|
| 2.302 | |
131 | TĐ AYun Hạ | 971.421 | 399.716 | 470.373 |
|
| 101.332 | ||
132 | TĐ Thác Ba | 44.479 | 24.246 | 20.233 |
|
|
| ||
133 | TĐ Đăk Pi Hao 1 | 68.994 |
|
|
|
| 68.994 | ||
134 | TĐ Đăk Pi Hao 2 | 732.153 | 732.153 |
|
|
|
| ||
135 | TĐ Đăk Đoa | Cty CP thủy điện Đăk Đoa | 2.108.472 | 972.348 | 988.699 |
| 0 | 147.425 | |
136 | TĐ la Grai 1 | Cty CP Quốc Cường GL | 705.893 |
| 541.362 |
|
| 164.531 | |
137 | TĐ la Grai 3 | Cty CP Sông Đà 4 | 1.688.662 | 788.400 | 775.946 |
|
| 124.316 | |
138 | TĐ Ia H’rung | Cty CPĐT XD Điện Phan Vũ | 561.544 | 109.688 | 418.718 |
|
| 33.138 | |
139 | TĐ Chư Prông | 32.328 |
|
|
|
| 32.328 | ||
140 | TĐ la Rưng | Cty CP Tân Đồng Phú | 17 |
|
|
|
| 17 | |
141 | TĐ Thác Ba | 1.841 |
|
|
|
| 1.841 | ||
142 | TĐ Ry Ninh 2 | Cty CP TĐ Ry Ninh 2 | 1.195.979 |
| 1.195.979 |
|
| 0 | |
143 | TĐ Ayun Thượng 1 A TĐ Hà Tây | CTy CP Ayun Thượng Cty CP Sông Đà Tây | 1.838.08216.666 | 547.278 | 1.122.715 |
|
| 168.089 | |
144 | 16.666 | ||||||||
| Cộng Gia Lai | 25.110.831 | 10.374.801 | 13.149.087 | - | - | 1.586.943 | ||
145 | Kon Tum | TĐ Đăk Pô Ne 2 | CT TNHH Gia Nghi | 1.087.503 | 283.580 | 221.513 | 206.132 | 267.992 | 108.286 |
146 | TĐ Đăk Rơ Sa | CTCP thủy điện Đăk Rơ Sa | 1.654.467 | 724.160 | 784.452 |
|
| 145.855 | |
147 | TĐ Đăk Rơ Sa 2 | 221.828 |
| 179.121 |
|
| 42.707 | ||
148 | TĐ Đăk Pô Ne | CTCP đầu tư điện lực 3 | 2.118.397 | 1.205.814 | 912.583 |
|
|
| |
149 | TĐ Đăk Ne | Công ty Cổ phần Tấn Phát | 4.928.199 | 1.384.720 | 1.508.243 | 1.299.496 | 735.740 |
| |
150 | Công ty CP TĐ Đăk Ne | 1.459.799 |
|
|
| 821.699 | 638.100 | ||
151 | TĐ Đăk Psi 3 | Công ty CP ĐT&PT thủy điện Đăk Psi | 1.691.724 |
| 345.593 | 53.610 | 789.597 | 502.924 | |
152 | TĐ Đăk Pia | Công ty TNHH Trung Việt | 448.454 |
| 79.566 | 194.410 | 116.320 | 58.158 | |
153 | TĐ Đăk Psi 5 | Công ty Đức Thành Gia Lai | 348.446 |
|
|
| 24.732 | 323.714 | |
| Cộng Kon Tum | 13.958.817 | 3.598.274 | 4.031.071 | 1.753.648 | 2.756.080 | 1.819.744 | ||
154 | Lâm Đồng | TĐ Quảng Hiệp | Cty CP Đầu tư và kinh doanh điện 586 | 61.128 | 23.964 | 17.042 | 6.334 | 6.788 | 7.000 |
155 | TĐ Đăk Mê 1 | Cty CP TĐ Đắk Mê | 311.814 |
| 114.000 |
| 91.396 | 106.418 | |
156 | Đa Kai | Cty TNHH phát triển Nguyễn Gia | 733.144 |
| 68.800 | 230.808 | 233.536 | 200.000 | |
157 | Tà Nung | Cty CP ĐT&PT ĐN Đức Long Gia Lai | 268.854 | 47.564 | 60.220 | 31.920 | 68.150 | 61.000 | |
| ĐamBol Đạ Tẻh Yan Tan Sienn | Công ty CP điện Bảo Tân | 194.186 |
|
|
| 16.274 | 177.912 | |
158 |
| 833.624 |
|
|
| 227.822 | 605.802 | ||
| Cộng Lâm Đồng | 2.402.750 | 71.528 | 260.062 | 269.062 | 643.966 | 1.158.132 | ||
159 | Đăk Lăk | TĐ Đrăng 2 | CTy CP Thủy điện Điện Lực Đắk Lăk | 446.571 |
|
|
| 0 | 446.570 |
160 | TĐ Krông Hin 2 | Cty TNHH XD Mê Kông | 956.652 |
| 556.652 |
|
| 400.000 | |
161 | TĐ Ba Mđoal 3 | CTy TNHH Hòa Long | 304.692 | 138.014 | 125.116 |
|
| 41.562 | |
162 | TĐ Ea Kar | CN Cty TNHH Hoàng Nguyên | 1.076.664 | 14.548 | 322.892 | 219.877 | 0 | 519.348 | |
163 | TĐ Ea Mđoal 2 | Cty CP Nguồn Sáng | 689.899 | 205.900 | 320.118 | 0 | 0 | 163.881 | |
164 | TĐ Krông Kmar | Cty CP Đầu tư và Phát triển Sông Đà | 4.581.553 | 1.771.538 | 1.588.185 |
| 0 | 1.221.831 | |
165 | TĐ Ea Tul 4 | Cty CP Đầu tư Thủy điện Đắk Pri | 988.287 | 134.842 | 288.614 | 0 | 184.832 | 380.000 | |
166 | TĐ Ba Súp 3 | Cty TNHH XD Nhật Hà | 478.258 |
|
|
|
| 478.258 | |
167 | Cộng Đăk Lăk | 9.522.577 | 2.264.841 | 3.201.576 | 219.877 | 184.832 | 3.651.450 | ||
168 | Đăk Nông | TĐ Đắk Ru | Công ty TNHH N & S | 1.561.682 | 561.657 | 614.175 | 80.678 | 213.774 | 91.398 |
169 | TĐ QuảngTín | 1.344.268 | 407.024 | 437.344 | 290.190 | 147.888 | 61.822 | ||
170 | Thủy điện B1 | Công ty Việt Nguyên | 48.164 | 0 | 0 | 0 | 0 | 48.164 | |
171 | Thủy Điện B3 | 27.345 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27.345 | ||
172 | Thủy điện B4 | 57.946 | 0 | 0 | 0 | 0 | 57.946 | ||
173 | Nhà máy thủy điện Đắk Rung 1 | Công ty TNHH Bình Minh | 11.529 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.529 | |
174 | Nhà máy thủy điện Đắk R’Tih | Công ty Thủy điện Đắk R’tih | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
175 | Nhà máy thủy điện Đắk N’Teng | Công ty TNHH thủy điện Mê Kông II | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
176 | Cộng Đăk Nông | 3.050.934 | 968.681 | 1.051.519 | 370.868 | 361.662 | 298.204 | ||
177 | Bình Thuận | Bình Thuận | Nhà máy thủy điện Bắc Bình | 535.176 |
|
|
|
| 535.176 |
178 | Bình Phước | TĐ Đắk U | Cty cổ phần Đầu tư năng lượng Phú Tân | 292.702 | 147.154 | 145.548 |
|
|
|
179 | TĐ Bù Cà Mau | Cty TNHH TM-DV-SX Cát Nam | 559.044 | 287.940 | 271.104 |
|
|
| |
| Cộng Bình Phước | 851.746 | 435.094 | 416.652 | - | - | - | ||
| TỔNG CỘNG (I+II) | 221.785.102 | 45.609.243 | 51.904.725 | 22.054.332 | 44.498.609 | 57.718.193 |
- 1Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 431/TCT-CS năm 2015 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản tiền lãi thu được từ số tiền bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng chậm trả, lãi tiền gửi từ nguồn chi trả dịch vụ môi trường rừng do Tổng cục Thuế ban hành
- 3Công văn 9573/BNN-TCLN năm 2015 đôn đốc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trong hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Công văn 10292/BNN-TCLN năm 2017 về thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 2Quyết định 5234/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 431/TCT-CS năm 2015 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản tiền lãi thu được từ số tiền bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng chậm trả, lãi tiền gửi từ nguồn chi trả dịch vụ môi trường rừng do Tổng cục Thuế ban hành
- 4Nghị định 40/2015/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 157/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
- 5Công văn 9573/BNN-TCLN năm 2015 đôn đốc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trong hoạt động kinh doanh dịch vụ du lịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Công văn 10292/BNN-TCLN năm 2017 về thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 8826/BNN-TCLN năm 2015 thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 8826/BNN-TCLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/10/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực