Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 882/SXD-KTVLXD | Bình Dương, ngày 26 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Sở, ngành chức năng; |
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quá trình quản lý chi phí đầu tư xây dựng,
Sở Xây dựng hướng dẫn các Chủ đầu tư và đơn vị liên quan thực hiện việc áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng như sau:
1. Từ ngày 15/5/2015, khi xác định tổng mức đầu tư, lập dự toán xây dựng công trình phải áp dụng trên cơ sở đơn giá nhân công theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
2. Đối với tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 15/5/2015 thì có thể tiếp tục thực hiện theo quyết định đã phê duyệt không phải điều chỉnh dự án hoặc điều chỉnh phê duyệt lại theo Thông tư số 01/TT-BXD do người quyết định đầu tư quyết định.
3. Đối với dự toán các gói thầu xây dựng được phê duyệt trước ngày 15/5/2015:
- Nếu đã tổ chức đấu thầu hoặc đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày 15/5/2015 thì tiếp tục thực hiện theo kết quả đấu thầu hoặc hợp đồng đã ký kết.
- Nếu chưa tổ chức đấu thầu, chưa ký kết hợp đồng thì chủ đầu tư thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng theo giá nhân công mới tại Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
4. Đối với các cơ quan thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán công trình: thực hiện thẩm tra, thẩm định chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
5. Sở Xây dựng có gửi kèm theo Bảng Đơn giá nhân công xác định theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng để các đơn vị tham khảo thực hiện.
Trên đây là hướng dẫn của Sở Xây dựng về việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng. Sở Xây dựng đề nghị các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan xem xét, tổ chức thực hiện. Nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ Sở Xây dựng để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 882/SXD-KTVLXD ngày 26/5/2015 của Sở Xây dựng tỉnh
Bình Dương)
Bảng đơn giá nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng xác định theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
* Mức lương đầu vào (LNC) theo Phụ lục 1.
* HCB: hệ số lương theo cấp bậc của nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2.
* Vùng 1: Thành phố Thủ Dầu Một; các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên; các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên.
* Vùng 2: Các huyện Phú Giáo, Dầu Tiếng.
Đơn vị tính: đồng/công
TT | Chức danh | Hệ số lương (HCB) | Mức lương đầu vào | |
Vùng I | Vùng II | |||
2.350.000 đồng/tháng | 2.150.000 đồng/tháng | |||
| I. CÔNG NHÂN XÂY DỰNG: |
|
|
|
| Công nhân xây dựng - Nhóm 1: Mộc, nề, sắt, bê tông, cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất: Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng); Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) | |||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 | Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,1/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,2/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,3/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,4/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,5/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,6/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,7/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,8/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 1,9/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,1/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,2/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,3/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,4/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,5/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,6/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,7/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,8/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 2,9/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,1/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,2/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,3/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,4/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,6/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,8/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,9/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,1/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,2/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,3/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,4/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,6/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,7/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,8/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,9/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,1/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,2/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,3/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,4/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,5/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,6/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,7/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,8/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 5,9/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,1/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,2/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,3/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,4/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,5/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,6/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,7/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,8/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 6,9/7 Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7 | 1,55 1,58 1,61 1,63 1,66 1,69 1,72 1,75 1,77 1,8 1,83 1,86 1,9 1,93 1,96 2 2,03 2,06 2,09 2,13 2,16 2,2 2,24 2,28 2,32 2,36 2,39 2,43 2,47 2,51 2,55 2,6 2,64 2,69 2,73 2,78 2,83 2,87 2,92 2,96 3,01 3,07 3,12 3,18 3,23 3,29 3,34 3,4 3,45 3,51 3,56 3,62 3,69 3,75 3,82 3,88 3,94 4,01 4,07 4,14 4,2 | 140.096 142.808 145.519 147.327 150.038 152.750 155.462 158.173 159.981 162.692 165.404 168.115 171.731 174.442 177.154 180.769 183.481 186.192 188.904 192.519 195.231 198.846 202.462 206.077 209.692 213.308 216.019 219.635 223.250 226.865 230.481 235.000 238.615 243.135 246.750 251.269 255.788 259.404 263.923 267.538 272.058 277.481 282.000 287.423 291.942 297.365 301.885 307.308 311.827 317.250 321.769 327.192 333.519 338.942 345.269 350.692 356.115 362.442 367.865 374.192 379.615 | 128.173 130.654 133.135 134.788 137.269 139.750 142.231 144.712 146.365 148.846 151.327 153.808 157.115 159.596 162.077 165.385 167.865 170.346 172.827 176.135 178.615 181.923 185.231 188.538 191.846 195.154 197.635 200.942 204.250 207.558 210.865 215.000 218.308 222.442 225.750 229.885 234.019 237.327 241.462 244.769 248.904 253.865 258.000 262.962 267.096 272.058 276.192 281.154 285.288 290.250 294.385 299.346 305.135 310.096 315.885 320.846 325.808 331.596 336.558 342.346 347.308 |
| Công nhân xây dựng - Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm I | |||
62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122
123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193
194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204
| Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,1/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,2/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,3/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,4/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,5/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,6/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,7/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,8/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 1,9/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,1/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,2/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,3/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,4/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,5/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,6/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,7/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,8/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 2,9/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,1/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,2/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,3/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,4/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,6/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,8/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,9/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,1/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,2/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,3/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,4/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,6/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,7/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,8/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,9/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,1/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,2/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,3/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,4/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,5/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,6/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,7/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,8/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 5,9/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,1/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,2/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,3/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,4/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,5/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,6/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,7/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,8/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 6,9/7 Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7 2. KỸ SƯ TRỰC TIẾP Kỹ sư trực tiếp - bậc 1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,8/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 1,9/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,8/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 2,9/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,8/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 3,9/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,8/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 4,9/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,8/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 5,9/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,8/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 6,9/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,1/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,2/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,3/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,4/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,5/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,6/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,7/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,8/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 7,9/8 Kỹ sư trực tiếp - bậc 8/8 3. NGHỆ NHÂN Nghệ nhân - bậc 1/2 Nghệ nhân - bậc 1,1/2 Nghệ nhân - bậc 1,2/2 Nghệ nhân - bậc 1,3/2 Nghệ nhân - bậc 1,4/2 Nghệ nhân - bậc 1,5/2 Nghệ nhân - bậc 1,6/2 Nghệ nhân - bậc 1,7/2 Nghệ nhân - bậc 1,8/2 Nghệ nhân - bậc 1,9/2 Nghệ nhân - bậc 2/2 4. CÔNG NHÂN LÁI XE | 1,76 1,79 1,82 1,85 1,88 1,92 1,95 1,98 2,01 2,04 2,07 2,11 2,14 2,18 2,22 2,26 2,29 2,33 2,37 2,4 2,44 2,48 2,52 2,57 2,61 2,65 2,69 2,73 2,78 2,82 2,86 2,91 2,96 3,01 3,06 3,12 3,17 3,22 3,27 3,32 3,37 3,43 3,49 3,55 3,61 3,67 3,72 3,78 3,84 3,9 3,96 4,03 4,1 4,17 4,24 4,31 4,37 4,44 4,51 4,58 4,65
2,34 2,37 2,4 2,43 2,46 2,5 2,53 2,56 2,59 2,62 2,65 2,68 2,71 2,74 2,77 2,81 2,84 2,87 2,9 2,93 2,96 2,99 3,02 3,05 3,08 3,12 3,15 3,18 3,21 3,24 3,27 3,3 3,33 3,36 3,39 3,43 3,46 3,49 3,52 3,55 3,58 3,61 3,64 3,67 3,7 3,74 3,77 3,8 3,83 3,86 3,89 3,92 3,95 3,98 4,01 4,05 4,08 4,11 4,14 4,17 4,2 4,23 4,26 4,29 4,32 4,36 4,39 4,42 4,45 4,48 4,51
6,25 6,3 6,35 6,39 6,44 6,49 6,54 6,59 6,63 6,68 6,73 | 159.077 161.788 164.500 167.212 169.923 173.538 176.250 178.962 181.673 184.385 187.096 190.712 193.423 197.038 200.654 204.269 206.981 210.596 214.212 216.923 220.538 224.154 227.769 232.288 235.904 239.519 243.135 246.750 251.269 254.885 258.500 263.019 267.538 272.058 276.577 282.000 286.519 291.038 295.558 300.077 304.596 310.019 315.442 320.865 326.288 331.712 336.231 341.654 347.077 352.500 357.923 364.250 370.577 376.904 383.231 389.558 394.981 401.308 407.635 413.962 420.288
211.500 214.212 216.923 219.635 222.346 225.962 228.673 231.385 234.096 236.808 239.519 242.231 244.942 247.654 250.365 253.981 256.692 259.404 262.115 264.827 267.538 270.250 272.962 275.673 278.385 282.000 284.712 287.423 290.135 292.846 295.558 298.269 300.981 303.692 306.404 310.019 312.731 315.442 318.154 320.865 323.577 326.288 329.000 331.712 334.423 338.038 340.750 343.462 346.173 348.885 351.596 354.308 357.019 359.731 362.442 366.058 368.769 371.481 374.192 376.904 379.615 382.327 385.038 387.750 390.462 394.077 396.788 399.500 402.212 404.923 407.635
564.904 569.423 573.942 577.558 582.077 586.596 591.115 595.635 599.250 603.769 608.288 | 145.538 148.019 150.500 152.981 155.462 158.769 161.250 163.731 166.212 168.692 171.173 174.481 176.962 180.269 183.577 186.885 189.365 192.673 195.981 198.462 201.769 205.077 208.385 212.519 215.827 219.135 222.442 225.750 229.885 233.192 236.500 240.635 244.769 248.904 253.038 258.000 262.135 266.269 270.404 274.538 278.673 283.635 288.596 293.558 298.519 303.481 307.615 312.577 317.538 322.500 327.462 333.250 339.038 344.827 350.615 356.404 361.365 367.154 372.942 378.731 384.519
193.500 195.981 198.462 200.942 203.423 206.731 209.212 211.692 214.173 216.654 219.135 221.615 224.096 226.577 229.058 232.365 234.846 237.327 239.808 242.288 244.769 247.250 249.731 252.212 254.692 258.000 260.481 262.962 265.442 267.923 270.404 272.885 275.365 277.846 280.327 283.635 286.115 288.596 291.077 293.558 296.038 298.519 301.000 303.481 305.962 309.269 311.750 314.231 316.712 319.192 321.673 324.154 326.635 329.115 331.596 334.904 337.385 339.865 342.346 344.827 347.308 349.788 352.269 354.750 357.231 360.538 363.019 365.500 367.981 370.462 372.942
516.827 520.962 525.096 528.404 532.538 536.673 540.808 544.942 548.250 552.385 556.519 |
| Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ móc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV | |||
205 206 207 208 | Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 1/4 Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 2/4 Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 3/4 Công nhân lái xe, nhóm 1 - bậc 4/4 | 2,18 2,57 3,05 3,6 | 197.038 232.288 275.673 325.385 | 180.269 212.519 252.212 297.692 |
| Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường. | |||
209 210 211 212 | Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 1/4 Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 2/4 Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 3/4 Công nhân lái xe, nhóm 2 - bậc 4/4 | 2,51 2,94 3,44 4,05 | 226.865 265.731 310.923 366.058 | 207.558 243.115 284.462 334.904 |
| Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên. | |||
213 214 215 216 | Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 1/4 Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 2/4 Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 3/4 Công nhân lái xe, nhóm 3 - bậc 4/4 | 2,99 3,5 4,11 4,82 | 270.250 316.346 371.481 435.654 | 247.250 289.423 339.865 398.577 |
| 5. THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC 5.1 Thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc 5.1.1 Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV: | |||
217 218 219 220 221 222 | Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 1/2 Thuyền trưởng - nhóm 1, bậc 2/2 Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 1/2 Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 1, bậc 2/2 Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 1/2 Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 1, bậc 2/2 | 3,73 3,91 3,17 3,3 2,66 2,81 | 337.135 353.404 286.519 298.269 240.423 253.981 | 308.442 323.327 262.135 272.885 219.962 232.365 |
| 5.1.2 Nhóm 2: Tàu, ca nô có công sức máy chính trên 150CV; cầu cẩu nổi, tàu đóng cọc | |||
223 224 225 226 227 228 | Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 1/2 Thuyền trưởng - nhóm 2, bậc 2/2 Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 1/2 Thuyền phó 1, máy 1 - nhóm 2, bậc 2/2 Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 1/2 Thuyền phó 2, máy 2 - nhóm 2, bậc 2/2 | 4,14 4,36 3,55 3,76 2,93 3,1 | 374.192 394.077 320.865 339.846 264.827 280.192 | 342.346 360.538 293.558 310.923 242.288 256.346 |
229 230 231 232
233 234 235 236 | 5.2 Thủy thủ, thợ máy, thợ điện: 5.2.1 Thủy thủ: Thủy thủ bậc 1/4 Thủy thủ bậc 2/4 Thủy thủ bậc 3/4 Thủy thủ bậc 4/4 5.2.2 Thợ máy, thợ điện Thợ máy, thợ điện bậc 1/4 Thợ máy, thợ điện bậc 2/4 Thợ máy, thợ điện bậc 3/4 Thợ máy, thợ điện bậc 4/4 |
1,93 2,18 2,51 2,83
2,05 2,35 2,66 2,99 |
174.442 197.038 226.865 255.788
185.288 212.404 240.423 270.250 |
159.596 180.269 207.558 234.019
169.519 194.327 219.962 247.250 |
| 5.3 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông + Tàu hút dưới 150m3/h: |
|
| |
237 238 239 240 241 | Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2 Thuyền trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2 Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 1/2 Máy trưởng tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2 Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2 | 3,91 4,16 3,5 3,73 3,48 | 353.404 376.000 316.346 337.135 314.538 | 323.327 344.000 289.423 308.442 287.769 |
242 | Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1 tàu hút < 150m3/h, bậc 2/2 | 3,71 | 335.327 | 306.788 |
243 244
245 | Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m3/h, bậc 1/2 Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút < 150m³/h, bậc 2/2 + Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h Thuyền trưởng tàu hút từ 150m³/h đến 300m3/h, bậc 1/2 | 3,17 3,5
4,37 | 286.519 316.346
394.981 | 262.135 289.423
361.365 |
246 | Thuyền trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2 | 4,68 | 423.000 | 387.000 |
247 | Máy trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2 | 4,16 | 376.000 | 344.000 |
248 | Máy trưởng tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2 | 4,37 | 394.981 | 361.365 |
249 | Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2 | 4,09 | 369.673 | 338.212 |
250 | Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2 | 4,3 | 388.654 | 355.577 |
251 | Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 1/2 | 3,73 | 337.135 | 308.442 |
252 | Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h, bậc 2/2 | 3,91 | 353.404 | 323.327 |
| + Tàu hút trên 300m3/h; tàu cuốc dưới 300m3/h |
| ||
253 | Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 | 4,88 | 441.077 | 403.538 |
254 | Thuyền trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2 | 5,19 | 469.096 | 429.173 |
255 | Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 | 4,71 | 425.712 | 389.481 |
256 | Máy trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2 | 5,07 | 458.250 | 419.250 |
257 | Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 | 4,16 | 376.000 | 344.000 |
258 | Điện trưởng tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2 | 4,36 | 394.077 | 360.538 |
259 | Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 | 4,68 | 423.000 | 387.000 |
260 | Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2 | 4,92 | 444.692 | 406.846 |
261 | Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 1/2 | 4,37 | 394.981 | 361.365 |
262 | Kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h, bậc 2/2 | 4,68 | 423.000 | 387.000 |
| 5.4 Thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc, tàu đào gầu ngoạm nạo vét biển: | |||
| + Từ 300m3/h đến 800m3/h |
|
|
|
263 | Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2 | 5,19 | 469.096 | 429.173 |
264 | Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2 | 5,41 | 488.981 | 447.365 |
265 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2 | 4,92 | 444.692 | 406.846 |
266 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2 | 5,19 | 469.096 | 429.173 |
267 | Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2 | 4,37 | 394.981 | 361.365 |
268 | Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó 2 tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tài cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2 | 4,68 | 423.000 | 387.000 |
269 | Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2 | 4,68 | 423.000 | 387.000 |
270 | Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2 | 4,92 | 444.692 | 406.846 |
271 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 1/2 | 4,16 | 376.000 | 344.000 |
272 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 300m3/h đến 800m3/h, bậc 2/2 | 4,37 | 394.981 | 361.365 |
| + Từ 800m3/h trở lên: |
|
|
|
273 | Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2 | 5,41 | 488.981 | 447.365 |
274 | Thuyền trưởng tàu hút bụng từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2 | 5,75 | 519.712 | 475.481 |
275 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2 | 5,19 | 469.096 | 429.173 |
276 | Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2 | 5,41 | 488.981 | 447.365 |
277 | Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2 | 4,68 | 423.000 | 387.000 |
278 | Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc 2 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2 | 4,92 | 444.692 | 406.846 |
279 | Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2 | 4,92 | 444.692 | 406.846 |
280 | Máy 2; kỹ thuật viên cuốc 1 tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2 | 5,19 | 469.096 | 429.173 |
281 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 1/2 | 4,37 | 394.981 | 361.365 |
282 | Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên cuốc 2 tàu hút từ 800m3/h trở lên, bậc 2/2 | 4,68 | 423.000 | 387.000 |
283 284 285 286 287 288 289 | 6. Thợ lặn: Thợ lặn bậc 1/4 Thợ lặn bậc 2/4 Thợ lặn bậc 3/4 Thợ lặn bậc 4/4 Thợ lặn cấp I, bậc 1/2 Thợ lặn cấp II, bậc 2/2 Thợ lặn cấp III |
2,99 3,28 3,72 4,15 4,67 5,27 5,75 |
270.250 296.462 336.231 375.096 422.096 476.327 519.712 |
247.250 271.231 307.615 343.173 386.173 435.788 475.481 |
- 1Công văn 502/SXD-QLXD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công theo công bố của Uỷ ban nhân dân tỉnh trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Bình Định ban hành
- 2Công văn 328/SXD-KTXDTH năm 2015 Hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
- 1Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 2Công văn 502/SXD-QLXD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công theo công bố của Uỷ ban nhân dân tỉnh trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Bình Định ban hành
- 3Công văn 328/SXD-KTXDTH năm 2015 Hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành
Công văn 882/SXD-KTVLXD năm 2015 hướng dẫn áp dụng chi phí nhân công theo Thông tư 01/2015/TT-BXD trong việc lập, thẩm tra, thẩm định tổng mức đầu tư, dự toán do Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương ban hành
- Số hiệu: 882/SXD-KTVLXD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 26/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra