- 1Luật Kiểm toán nhà nước 2015
- 2Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 881/KTNN-TH | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; |
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước năm 2015; Nghị quyết số 343/2017/NQ-UBTVQH14 ngày 19/01/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước (NSNN), phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán NSNN hàng năm;
Để thực hiện nhiệm vụ của Kiểm toán nhà nước (KTNN) trong việc trình ý kiến với Quốc hội để Quốc hội xem xét, quyết định dự toán NSNN, phương án phân bổ NSTW (được quy định tại khoản 4 Điều 10 Luật KTNN năm 2015 và Nghị quyết số 343/2017/NQ-UBTVQH14); căn cứ khoản 3 Điều 68 Luật KTNN năm 2015, Kiểm toán nhà nước trân trọng đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương (các bộ, cơ quan trung ương), UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (UBND cấp tỉnh) phối hợp cung cấp thông tin, tài liệu về lập dự toán NSNN năm 2019 cho KTNN, cụ thể như sau:
(1) UBND cấp tỉnh khi gửi Báo cáo dự toán ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2019 đến Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu; đồng thời gửi đến KTNN (qua các KTNN khu vực theo phụ lục 01 đính kèm văn bản này);
(2) Các bộ, cơ quan trung ương là đơn vị dự toán cấp I ở trung ương khi gửi Báo cáo dự toán ngân sách năm 2019 đến Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu; đồng thời gửi đến KTNN (qua các KTNN chuyên ngành theo phụ lục 02 đính kèm văn bản này);
(3) Các bộ, cơ quan trung ương là cơ quan quản lý chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu khi gửi Báo cáo phương án phân bổ vốn, kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu đến Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư; đồng thời gửi đến KTNN (qua các KTNN chuyên ngành theo phụ lục 02 đính kèm văn bản này);
(4) Bộ Kế hoạch và Đầu tư khi gửi phương án phân bổ chi đầu tư phát triển của NSTW năm 2019 tới Bộ Tài chính để tổng hợp; Bộ Tài chính khi tổng hợp và lập dự toán thu, chi NSNN, phương án phân bổ NSTW năm 2019 báo cáo Chính phủ. Đề nghị 02 Bộ đồng thời gửi về KTNN các tài liệu trên.
Riêng đối với Báo cáo dự toán NSNN, phương án phân bổ NSTW hàng năm của Chính phủ, đề nghị Bộ Tài chính cung cấp cho KTNN khi Chính phủ gửi Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội, trình Ủy ban thường vụ Quốc hội và Quốc hội.
(5) Ngoài việc cung cấp các báo cáo trên, KTNN đề nghị Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan khác ở trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc phối hợp chặt chẽ, kịp thời với các đơn vị trực thuộc KTNN trong việc trao đổi, cung cấp thông tin, tài liệu trên cơ sở các quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận: | TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
DANH MỤC ĐỊA CHỈ NHẬN BÁO CÁO (TỈNH, THÀNH PHỐ)
(Kèm theo văn bản số 881/KTNN-TH ngày 21/6/2018 của Kiểm toán nhà nước)
STT | Các đơn vị đề nghị gửi báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Địa chỉ nhận báo cáo |
|
| ||
1 | Hà Giang | KTNN Khu vực X | Số 332/7 Đường Bắc Kạn, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
2 | Tuyên Quang | KTNN Khu vực X | Số 332/7 Đường Bắc Kạn, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
3 | Cao Bằng | KTNN Khu vực X | Số 332/7 Đường Bắc Kạn, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
4 | Lạng Sơn | KTNN Khu vực X | Số 332/7 Đường Bắc Kạn, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
5 | Lào Cai | KTNN Khu vực VII | Số 03 Nguyễn Tất Thành, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
6 | Yên Bái | KTNN Khu vực VII | Đường Nguyễn Tất Thành, Tổ 45, Phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
7 | Thái Nguyên | KTNN Khu vực X | SN 332/7 Đường Bắc Kạn, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
8 | Bắc Kạn | KTNN Khu vực X | Số 332/7 Đường Bắc Kạn, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
9 | Phú Thọ | KTNN Khu vực VII | Số 03 Nguyễn Tất Thành, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
10 | Bắc Giang | KTNN Khu vực VI | Số A2, Lô 3, Khu đô thị Hùng Thắng II, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
11 | Hòa Bình | KTNN Khu vực I | Số 82 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
12 | Sơn La | KTNN Khu vực VII | Số 03 Nguyễn Tất Thành, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
13 | Điện Biên | KTNN Khu vực VII | Số 03 Nguyễn Tất Thành, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
14 | Lai Châu | KTNN Khu vực VII | Số 03 Nguyễn Tất Thành, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
|
| ||
15 | Hà Nội | KTNN Khu vực I | Số 82 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
16 | Hải Phòng | KTNN Khu vực VI | Số A2, Lô 3, Khu đô thị Hùng Thắng II, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
17 | Quảng Ninh | KTNN Khu vực VI | Số A2, Lô 3, Khu đô thị Hùng Thắng II, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
18 | Hải Dương | KTNN Khu vực VI | Số A2, Lô 3, Khu đô thị Hùng Thắng II, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
19 | Hưng Yên | KTNN Khu vực VI | Số A2, Lô 3, Khu đô thị Hùng Thắng II, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
20 | Vĩnh Phúc | KTNN Khu vực I | Số 82 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
21 | Bắc Ninh | KTNN Khu vực I | Số 82 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
22 | Hà Nam | KTNN Khu vực I | Số 82 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội |
23 | Nam Định | KTNN Khu vực XI | Số 1 Đại lộ Lê Lợi, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
24 | Ninh Bình | KTNN Khu vực XI | Số 1 Đại lộ Lê Lợi, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
25 | Thái Bình | KTNN Khu vực XI | Số 1 Đại lộ Lê Lợi, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
|
| ||
26 | Thanh Hóa | KTNN Khu vực XI | Số 1 Đại lộ Lê Lợi, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
27 | Nghệ An | KTNN Khu vực II | Số 6A Đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An |
28 | Hà Tĩnh | KTNN Khu vực II | Số 6A Đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An |
29 | Quảng Bình | KTNN Khu vực II | Số 6A Đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An |
30 | Quảng Trị | KTNN Khu vực II | Số 6A Đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An |
31 | Thừa Thiên Huế | KTNN Khu vực II | Số 6A Đường Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An |
32 | Đà Nẵng | KTNN Khu vực III | Số 18, đường Phan Đình Phùng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
33 | Quảng Nam | KTNN Khu vực III | Số 18, đường Phan Đình Phùng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
34 | Quảng Ngãi | KTNN Khu vực III | Số 18, đường Phan Đình Phùng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
35 | Bình Định | KTNN Khu vực III | Số 18, đường Phan Đình Phùng, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
36 | Phú Yên | KTNN Khu vực VIII | Số 19 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
37 | Khánh Hòa | KTNN Khu vực VIII | Số 19 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
38 | Ninh Thuận | KTNN Khu vực VIII | Số 19 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
39 | Bình Thuận | KTNN Khu vực XIII | Số 209 Lê Hồng Phong, phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
| ||
40 | Đắk Lắk | KTNN Khu vực XII | Số 14 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
41 | Đắk Nông | KTNN Khu vực XII | Số 14 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
42 | Gia Lai | KTNN Khu vực XII | Số 14 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
43 | Kon Tum | KTNN Khu vực XII | Số 14 Lý Thái Tổ, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
44 | Lâm Đồng | KTNN Khu vực VIII | Số 209 Lê Hồng Phong, phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
| ||
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | KTNN Khu vực IV | Số 49 đường Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM |
46 | Đồng Nai | KTNN Khu vực XIII | Số 209 Lê Hồng Phong, phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
47 | Bình Dương | KTNN Khu vực IV | Số 49 đường Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM |
48 | Bình Phước | KTNN Khu vực XIII | Số 209 Lê Hồng Phong, phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
49 | Tây Ninh | KTNN Khu vực IV | Số 49 đường Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | KTNN Khu vực XIII | Số 209 Lê Hồng Phong, phường 8, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
| ||
51 | Long An | KTNN Khu vực IV | Số 49 đường Pasteur, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp. HCM |
52 | Tiền Giang | KTNN Khu vực IX | Số 369 Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
53 | Bến Tre | KTNN Khu vực IX | Số 369 Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
54 | Trà Vinh | KTNN Khu vực IX | Số 369 Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
55 | Vĩnh Long | KTNN Khu vực IX | Số 369 Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
56 | Cần Thơ | KTNN Khu vực V | Số 29, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
57 | Hậu Giang | KTNN Khu vực V | Số 29, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
58 | Sóc Trăng | KTNN Khu vực V | Số 29, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phương Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
59 | An Giang | KTNN Khu vực IX | Số 369 Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
60 | Đồng Tháp | KTNN Khu vực IX | Số 369 Hùng Vương, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
61 | Kiên Giang | KTNN Khu vực V | Số 29, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
62 | Bạc Liêu | KTNN Khu vực V | Số 29, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
63 | Cà Mau | KTNN Khu vực V | Số 29, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Tân An, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ |
DANH MỤC ĐỊA CHỈ NHẬN BÁO CÁO (BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo văn bản số 881/KTNN-TH ngày 21/6//2018 của Kiểm toán nhà nước)
STT | Các đơn vị đề nghị gửi báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo | Địa chỉ nhận báo cáo |
|
| ||
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
2 | Văn phòng Quốc hội | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
3 | Văn phòng Trung ương Đảng | KTNN Chuyên ngành Ib | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
4 | Văn phòng Chính phủ | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
5 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | KTNN Chuyên ngành Ib | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
6 | Tòa án nhân dân tối cao | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
7 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
8 | Bộ Công an | KTNN Chuyên ngành Ib | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
9 | Bộ Quốc phòng | KTNN Chuyên ngành la | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
10 | Bộ Ngoại giao | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
11 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
12 | Ủy ban sông Mêkong | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
13 | Bộ Giao thông vận tải | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
14 | Bộ Công Thương | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
15 | Bộ Xây dựng | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
16 | Bộ Y tế | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
17 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
18 | Bộ Khoa học và Công nghệ | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
19 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
20 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
21 | Bộ Tài chính | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
22 | Bộ Tư pháp | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
23 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | KTNN Chuyên ngành VII | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
24 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
25 | Bộ Nội vụ | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
26 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
27 | Bộ Thông tin và Truyền thông | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
28 | Ủy ban Dân tộc | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
29 | Thanh tra Chính phủ | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
30 | Kiểm toán nhà nước | KTNN Chuyên ngành II | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
31 | Ban Quản lý Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh | KTNN Chuyên ngành la | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
32 | Thông tấn xã Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
33 | Đài Truyền hình Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
34 | Đài Tiếng nói Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
35 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
36 | Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
37 | Đại học Quốc gia Hà Nội | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
38 | Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
39 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
40 | Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
41 | Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
42 | Nội Nông dân Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
43 | Hội Cựu chiến binh Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
44 | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
45 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
46 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | KTNN Chuyên ngành VII | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
47 | Ngân hàng Chính sách xã hội | KTNN Chuyên ngành VII | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
48 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | KTNN Chuyên ngành VII | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
|
| ||
| BQL làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
|
| ||
1 | Hội cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
2 | Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
3 | Hội Thể thao học sinh Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
4 | Hội nạn nhân chất độc da cam - đioxin | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
5 | Hội Đông y Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
6 | Tổng hội y học Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
7 | Hội dạy nghề Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
8 | Hội người mù Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
9 | Liên đoàn Luật sư Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
10 | Người có công với Cách mạng - Bộ LĐ-TB-XH | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
11 | Hội văn nghệ dân gian Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
12 | Hội nhạc sĩ Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
13 | Hội Khuyến học Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
14 | Hội châm cứu Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
15 | Hiệp hội Dạy nghề và nghề công tác xã hội VN | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
16 | Hội Kiến trúc sư | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
17 | Hội Nghệ sỹ Sân khấu VN | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
18 | Hội Nghệ sỹ Múa VN | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
19 | Hội Văn học NT các DT Thiểu số VN | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
20 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
21 | Hội Người cao tuổi | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
22 | Hội Xuất bản Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
23 | Hội Cựu thanh niên xung phong | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
24 | Hội điện ảnh Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
25 | Hội chữ thập đỏ | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
26 | Liên hợp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
27 | Hội Mỹ thuật Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
28 | Hội Luật gia Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
29 | Hội Nghệ sỹ nhiếp ảnh Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
30 | Hội Nhà báo Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
31 | Hội Nhà Văn VN | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
32 | Hội cựu chiến binh Việt Nam | KTNN Chuyên ngành III | Số 116 - Nguyễn Chánh - Cầu Giấy - Hà Nội |
- 1Quyết định 1181/QĐ-BTC năm 2017 Quy chế hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ Tài chính
- 2Công văn 834/KTNN-TH năm 2017 đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu về lập dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Kiểm toán Nhà nước ban hành
- 3Quyết định 1574/QĐ-BNN-TC năm 2018 quy định về lập và giao dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Luật Kiểm toán nhà nước 2015
- 2Nghị quyết 343/2017/UBTVQH14 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 1181/QĐ-BTC năm 2017 Quy chế hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trong các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ Tài chính
- 4Công văn 834/KTNN-TH năm 2017 đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu về lập dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Kiểm toán Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 1574/QĐ-BNN-TC năm 2018 quy định về lập và giao dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Công văn 881/KTNN-TH năm 2018 về đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu về lập dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Kiểm toán nhà nước ban hành
- Số hiệu: 881/KTNN-TH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/06/2018
- Nơi ban hành: Kiểm toán Nhà nước
- Người ký: Hồ Đức Phớc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực