- 1Thông tư 04/2012/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
- 3Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 877/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
Kính gửi: Bộ Xây dựng.
Ngày 23/12/2015, Bộ Xây dựng có công văn số 3006/BXD-VLXD đề nghị phối hợp cung cấp số liệu xuất khẩu đối với mặt hàng đá vôi, vôi, đôlômit trong năm 2015. Liên quan đến số liệu xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan gửi Phụ lục kèm theo (số liệu chỉ là số liệu sơ bộ và tính từ ngày 01/01/2015 đến ngày 15/12/2015). Bên cạnh đó, qua công tác kiểm tra tại các đơn vị hải quan địa phương về việc thực hiện thủ tục hải quan đối với các mặt hàng nêu trên, Tổng cục Hải quan trao đối với quý Bộ một số nội dung cụ thể như sau:
1. Có hiện tượng một số doanh nghiệp thực hiện việc quay vòng hóa đơn thuế GTGT để hợp pháp hóa hồ sơ, nguồn gốc hàng hóa xuất khẩu và xuất khẩu vượt số lượng cho phép.
2. Doanh nghiệp xuất trình cho cơ quan hải quan các văn bản cho phép xuất khẩu của Bộ Xây dựng với số lượng cố định và trong một khoảng thời gian nhất định. Qua kiểm tra, tại nơi nhận của các văn bản cho phép này đều có ghi Cục Hải quan TP Hải Phòng, Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa và Tổng cục Hải quan, tuy nhiên, trên thực tế, qua kiểm tra hệ thống văn bản đến thì Cục Hải quan TP Hải Phòng, Cục Hải quan tỉnh Thanh Hóa và Tổng cục Hải quan không nhận được đầy đủ các văn bản này của Bộ Xây dựng gửi qua đường công văn chính thức (ví dụ như công văn số 3319/BXD-VLXD ngày 16/12/2014, số 491/BXD-VLXD ngày 16/3/2015 cho phép Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà xuất khẩu vôi; công văn số 3006/BXD-VLXD ngày 19/11/2014 cho phép Công ty Cổ phần thương mại An Mỹ Đức xuất khẩu đôlômit; ...). Bên cạnh đó, Tổng cục Hải quan nhận thấy các văn bản cho phép xuất khẩu của Bộ Xây dựng ban hành chưa hợp lý về trình tự thời gian, cụ thể: ngày 30/12/2014, Bộ Xây dựng có công văn số 3466/BXD-VLXD cho phép Công ty Cổ phần khoáng sản DLH được phép xuất khẩu 18.000 tấn vôi đến hết ngày 30/4/2015; tuy nhiên, ngày 23/4/2015, Bộ Xây dựng tiếp tục có công văn số 882/BXD-VLXD cho phép Công ty Cổ phần khoáng sản DLH được xuất khẩu tiếp 18.000 tấn vôi đến hết ngày 31/7/2015. Việc ban hành các văn bản cho phép xuất khẩu không quy định thời điểm nào là thời điểm doanh nghiệp được bắt đầu xuất khẩu đã gây khó khăn cho cơ quan hải quan trong công tác quản lý số lượng của các văn bản cho phép.
3. Phát hiện có khả năng doanh nghiệp sử dụng Giấy chứng nhận đầu tư giả để hợp pháp hóa nguồn vật liệu đầu vào để xuất khẩu, cụ thể là nội dung “khai thác chế biến Dolomit” trên Giấy phép số 46/GP-UBND ngày 07/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam cấp phép cho Công ty Cổ phần xây dựng và khoáng sản Thiên Sơn được ghi sau dấu “;”, không phù hợp với cách thức trình bày văn bản. Ngoài ra, nội dung “khai thác chế biến Dolomit” có màu mực đậm hơn các chữ xung quanh, có dấu hiệu của chỉnh sửa trên bản chính của Giấy phép (gửi kèm). Ngoài ra, không loại trừ trường hợp sử dụng giấy phép khai thác, Giấy chứng nhận đầu tư không phù hợp, hoặc doanh nghiệp mới chỉ đang ở giai đoạn xây dựng, chưa có sản phẩm hoặc năng lực chỉ là X (tấn)/năm nhưng xuất bán cho doanh nghiệp khác xuất khẩu với số lượng X+Y (tấn)... Qua kiểm tra các hóa đơn mua bán đá hộc, đá khai thác nhiều kích cỡ, Tổng cục Hải quan phát hiện nội dung bất hợp lý như việc mua bán các loại đá có kích thước 1*2 hoặc đá 2*4, tuy nhiên, theo tìm hiểu thì những loại đá này không thể nung được thành vôi thành phẩm để xuất khẩu. Cho nên, theo nhận định của Tổng cục Hải quan, rất có khả năng các đối tượng lợi dụng các hóa đơn này để hợp pháp hóa nguồn gốc xuất khẩu, qua mặt cơ quan chức năng trong quá trình thông quan.
4. Theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 04/2012/TT-BXD, Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Xây dựng kiểm tra, xác minh những nội dung tại điểm 1, điểm 2, điểm 3 nêu trên. Để tăng cường công tác quản lý, giám sát đối với mặt hàng đá vôi, vôi, đôlômit xuất khẩu, Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Xây dựng:
- Theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ, mặt hàng “vôi” không thuộc Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành. Do vậy, trường hợp Bộ Xây dựng quản lý mặt hàng “vôi” giống như điều kiện đối với khoáng sản, Tổng cục Hải quan đề nghị Bộ Xây dựng có hướng dẫn cụ thể về hồ sơ xuất khẩu cũng như cách thức quản lý số lượng để tránh tình trạng lợi dụng, quay vòng các chứng từ để buôn lậu, gian lận thương mại.
- Ban hành văn bản quy phạm pháp luật như các Thông tư của Bộ Xây dựng để quản lý hoạt động xuất khẩu thay cho việc ban hành các văn bản chỉ đạo cá biệt thực hiện xuất khẩu khoáng sản.
5. Trong thời gian chờ hướng dẫn của Bộ Xây dựng về các kiến nghị tại điểm 4, để tăng cường công tác quản lý đối với mặt hàng vôi, đá vôi, đôlômit xuất khẩu, Tổng cục Hải quan chỉ đạo các đơn vị hải quan khi làm thủ tục xuất khẩu, ngoài việc thực hiện các thủ tục theo quy định:
- Đối với trường hợp doanh nghiệp mua khoáng sản đã qua chế biến/vôi để xuất khẩu (mua trực tiếp từ các đơn vị có đủ điều kiện theo quy định trong việc chế biến khoáng sản/vôi), cơ quan hải quan thực hiện việc theo dõi, trừ lùi số lượng xuất khẩu vào mặt sau bản chính hóa đơn thuế GTGT, lưu kèm hồ sơ 01 bản photo và trả bản chính hóa đơn thuế GTGT cho doanh nghiệp.
- Đối với trường hợp doanh nghiệp xuất khẩu khoáng sản đã qua chế biến/ vôi theo các văn bản cho phép của Bộ Xây dựng, cơ quan hải quan thực hiện việc lập phiếu theo dõi trừ lùi theo quy định tại khoản 2 Điều 28 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
Trên đây là ý kiến của Tổng cục Hải quan kính chuyển quý Bộ xem xét, xử lý theo thẩm quyền và sớm có văn bản trả lời để cơ quan hải quan thực hiện thống nhất.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: |
PHỤ LỤC I
SỐ LIỆU XUẤT KHẨU ĐÁ VÔI MÃ HS 2515 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số 877/TCHQ-GSQL ngày 29/01/2016)
Tên công ty | Tổng số tờ khai | Tên hải quan | Đơn vị tính | Lượng | Trị giá (USD) | Nước, vùng lãnh thổ xuất khẩu |
Công Ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Công Nghệ Cao Sông Đà - Sjc Việt Nam | 2 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 336 | 10,752 | Bangladesh |
Công Ty TNHH Khai Khoáng Thanh Sơn | 7 | CC HQ Yên Bái | M3 | 465 | 278,976 | India |
PHỤ LỤC II
SỐ LIỆU XUẤT KHẨU ĐÔLÔMIT MÃ HS 2518 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số 877/TCHQ-GSQL ngày 29/01/2016)
Tên công ty | Tổng số tờ khai | Tên hải quan | Đơn vị tính | Lượng | Trị giá (USD) | Nước, vùng lãnh thổ xuất khẩu |
Công ty cổ phần Đức Thái | 1 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 480 | 41,798 | Indonesia |
Công ty cổ phần công nghệ mỏ và luyện kim Việt Nam | 2 | CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng | TAN | 96 | 7,200 | India |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 6 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 3,959 | 367,013 | Bangladesh |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 5 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 3,004 | 268,902 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 13 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 4,857 | 326,605 | Taiwan |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 3 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 2,462 | 220,327 | Indonesia |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 2 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 309 | 32,818 | New Caledonia |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 23 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 9,441 | 651,409 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam |
| CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 193 | 13,012 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam | 1 | CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông | TAN | 198 | 13,329 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 193 | 13,012 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt | 28 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 13,402 | 1,479,106 | India |
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt | 5 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 1,489 | 156,332 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt | 25 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 9,065 | 1,039,121 | Japan |
Công ty Cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 3 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 957 | 84,266 | Bangladesh |
Công ty Cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 6 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 1,051 | 86,158 | India |
Công Ty Cổ Phần Thương Mại An Mỹ Đức | 67 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 57,578 | 3,224,356 | Taiwan |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 11 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 4,626 | 370,687 | India |
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa | 4 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 1,862 | 204,790 | Bangladesh |
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa | 6 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 3,351 | 345,586 | India |
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 300 | 20,700 | Taiwan |
Công Ty TNHH Bầu Trời Hòa Bình | 1 | CCHQ Gia Thụy Hà Nội | TAN | 480 | 50,400 | Korea (Republic) |
Công Ty TNHH Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trường Giang | 3 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 946 | 72,412 | India |
Công Ty TNHH Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Trường Giang | 21 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 5,880 | 400,392 | Taiwan |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 1 | CC HQ CK cảng HP KV II | TAN | 345 | 23,805 | Taiwan |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 2 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 777 | 75,377 | India |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 12 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 4,371 | 416,150 | India |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 22 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 7,804 | 541,997 | Taiwan |
Công Ty TNHH Khoáng sản K.L.C | 10 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 2,906 | 315,357 | Korea (Republic) |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt | 7 | CC HQ Nam Định | TAN | 2,699 | 215,907 | India |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt | 4 | CC HQ Nam Định | TAN | 1,972 | 163,676 | Indonesia |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt | 9 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 4,640 | 444,846 | India |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt | 12 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 11,128 | 937,744 | Indonesia |
Công ty TNHH Sơn Jotun Việt Nam | 1 | CC HQ KCN Sóng thần Bình Dương | KG | 10,000 | 2,400 | Indonesia |
Công Ty TNHH Thế Giới Khoáng sản | 7 | CC HQ Gia Thụy Hà Nội | TAN | 3,120 | 328,560 | Korea (Republic) |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Hồng ân | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 280 | 19,334 | Taiwan |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco | 2 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 1,097 | 112,973 | India |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Trường Thạch | 4 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 1,671 | 115,320 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp | 9 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 4,131 | 405,053 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp | 24 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 8,430 | 587,432 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 7 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 2,014 | 170,288 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ Hoàng Quý | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 420 | 28,980 | Taiwan |
PHỤ LỤC III
SỐ LIỆU XUẤT KHẨU VÔI MÃ HS 2522 TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 15/12/2015
(Kèm theo công văn số /TCHQ-GSQL ngày /01/2016)
Tên công ty | Tổng số tờ khai | Tên hải quan | Đơn vị tính | Lượng | Trị giá (USD) | Nước, vùng lãnh thổ xuất khẩu |
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Mega A | 2 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 308 | 16,632 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Mega A | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 101 | 6,846 | India |
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Mega A | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 108 | 5,832 | Taiwan |
Công ty cổ phần Đức Thái | 1 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 25 | 1,625 | Bangladesh |
Công ty cổ phần Đức Thái | 34 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 9,765 | 714,141 | India |
Công ty cổ phần Đức Thái | 8 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 5,514 | 381,437 | Philippines |
Công ty cổ phần Đức Thái | 4 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 990 | 64,350 | South Afica |
Công ty cổ phần Đức Thái | 39 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 6,375 | 359,567 | Taiwan |
Công ty cổ phần công nghệ mỏ và luyện kim Việt Nam | 1 | CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 78 | 4,602 | India |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 8 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 2,753 | 247,058 | Bangladesh |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 73 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 21,312 | 2,136,006 | India |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 33 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 9,420 | 914,398 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 20 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 10,563 | 1,087,938 | Korea (Republic) |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 2 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 150 | 24,000 | Mauritius |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 5 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 2,028 | 222,114 | Philippines |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 38 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 24,374 | 1,890,231 | Singapore |
Công Ty Cổ Phần Dlh Việt Nam | 9 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 2,383 | 146,450 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Thương Mại Và Xuất Nhập Khẩu Đại An | 1 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 27 | 3,375 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Xuất Nhập Khẩu Vinh Phát | 33 | CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng | TAN | 12,520 | 770,000 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Và Xuất Nhập Khẩu Vinh Phát | 51 | CC HQ CK cảng HP KV II | TAN | 18,260 | 1,118,620 | Taiwan |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 4 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 280 | 28,000 | Bangladesh |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 57 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 16,745 | 1,724,276 | India |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 54 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 15,316 | 1,483,471 | Indonesia |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 30 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 12,631 | 1,297,523 | Korea (Republic) |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 1 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 96 | 10,339 | Malaysia |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 2 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 98 | 15,680 | Mauritius |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 8 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 4,239 | 440,884 | Philippines |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 94 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 45,055 | 3,547,340 | Singapore |
Công ty cổ phần khoáng sản D.L.H | 4 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 214 | 15,224 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam | 2 | CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 401 | 28,319 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam | 3 | CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 1,019 | 70,498 | Philippines |
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam | 2 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 491 | 42,107 | Philippines |
Công Ty Cổ Phần Khoáng sản Phi Kim Việt Nam | 4 | CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông | TAN | 610 | 42,196 | Indonesia |
Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Phi Kim Việt Nam | 1 | CC HQ Hà Tây - Đội TT HQ Hà Đông | TAN | 516 | 35,561 | Philippines |
Công ty Cổ phần Quốc tế Đức Hòa | 135 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 45,408 | 3,538,911 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế An Nam Việt | 3 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 1,196 | 125,578 | India |
Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 1 | CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng | TAN | 125 | 10,542 | India |
Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 2 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 125 | 9,375 | Australia |
Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 31 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 8,809 | 761,720 | Bangladesh |
Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 36 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 11,447 | 910,766 | India |
Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 13 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 2,082 | 152,420 | Korea (Republic) |
Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 13 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 7,519 | 614,142 | Malaysia |
Công ty cổ phần thương mại - vận tải Hồng Hà | 2 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 400 | 36,021 | Mauritius |
Công Ty Cổ Phần Thương Mại An Mỹ Đức | 425 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 119,521 | 6,694,673 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Tổng Hợp An Trí Hiếu | 9 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | KG | 2,972,419 | 237,793 | Chile |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 1 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 500 | 44,595 | India |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 16 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 4,201 | 369,323 | Bangladesh |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 7 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 1,750 | 140,255 | Cambodia |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 2 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 100 | 8,252 | Cote Dlvoire (Ivory Coast) |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 30 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 10,017 | 763,880 | India |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 11 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 2,891 | 225,262 | Korea (Republic) |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 3 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 1,504 | 128,316 | Malaysia |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 2 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 401 | 35,720 | Mauritius |
Công ty cổ phần thương mại và vận tải Hồng Hà | 2 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 301 | 27,852 | Philippines |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 10 | CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng | TAN | 4,237 | 325,392 | India |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 6 | CC HQ CK Cha Lo Quảng Bình | TAN | 1,800 | 137,046 | Laos |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 2 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 999 | 80,090 | India |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 1 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 100 | 9,012 | Indonesia |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 5 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 124 | 23,378 | Bangladesh |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 190 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 59,798 | 4,725,988 | India |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 84 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 7,973 | 747,372 | Indonesia |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 7 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 3,013 | 246,251 | Malaysia |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 2 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 125 | 11,081 | Mauritius |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đình Hà | 21 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 6,913 | 505,303 | Philippines |
Công Ty Cổ Phần Xuất nhập Khẩu Đạt Thành Phú | 4 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 700 | 37,800 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Đạt Thành Phú | 1 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 22 | 2,585 | India |
Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Đạt Thành Phú | 40 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 8,800 | 474,660 | Taiwan |
Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Atlantic Việt Nam | 1 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 75 | 7,950 | Bangladesh |
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa | 5 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 2,615 | 266,630 | Bangladesh |
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa | 16 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 6,557 | 574,716 | India |
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Thương Mại Trường Sa | 2 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 516 | 33,888 | Taiwan |
Công Ty TNHH Chế Biến Khoáng Sản Dlh | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 95 | 6,522 | Bangladesh |
Công Ty TNHH Chế Biến Khoáng Sản Dlh | 8 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 1,604 | 96,191 | Taiwan |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 1 | CC HQ CK cảng HP KV II | TAN | 25 | 2,071 | India |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 2 | CC HQ CK cảng HP KV II | TAN | 437 | 26,496 | Taiwan |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 9 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 5,103 | 462,102 | India |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 1 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 283 | 30,151 | Philippines |
Công Ty TNHH Hoàng Diệp | 42 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 11,162 | 682,755 | Taiwan |
Công Ty TNHH Khoáng Sản Và Đầu Tư Bình Sơn | 46 | CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 19,238 | 1,634,637 | Australia |
Công Ty TNHH Khoáng sản Và Đầu Tư Bình Sơn | 1 | CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 190 | 14,276 | Philippines |
Công Ty TNHH Khoáng sản Và Đầu Tư Bình Sơn | 20 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 8,582 | 707,319 | Australia |
Công Ty TNHH Khoáng Sản Và Đầu Tư Bình Sơn | 1 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 351 | 29,862 | Australia |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng Sản Vôi Việt | 6 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 2,059 | 194,726 | Bangladesh |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng Sản Vôi Việt | 9 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 2,044 | 167,893 | India |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt | 1 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 144 | 11,520 | Philippines |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Khoáng sản Vôi Việt | 1 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 156 | 9,984 | Taiwan |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Nam Phát N.A | 13 | CC HQCK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum) | TAN | 860 | 99,910 | Laos |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Và sản Xuất Hồng Hưng (Chuyển Đổi Từ: Công Ty TNHH Thương Mại | 7 | CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 1,742 | 113,230 | Taiwan |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Và Sản Xuất Hồng Hưng (Chuyển Đổi Từ: Công Ty TNHH Thương Mại | 7 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 1,352 | 83,824 | Taiwan |
Công ty TNHH MTV thương mại và sản xuất Hồng Hưng | 12 | CC HQ CK cảng HP KV I | TAN | 2,288 | 147,121 | Taiwan |
Công ty TNHH MTV thương mại và sản xuất Hồng Hưng | 5 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 1,066 | 66,027 | Taiwan |
Công ty TNHH Sản Phẩm Xây Dựng DINGO | 18 | CC HQ Nhơn Trạch Đồng Nai | TAN | 315 | 60,702 | Australia |
Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Thanh Mai | 1 | CC HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | TUI | 50 | 303 | Japan |
Công Ty TNHH sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Phương Nam | 2 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 868 | 69,440 | Korea (Republic) |
Công ty TNHH SAVINA Hà Nam | 53 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 19,782 | 1,126,629 | Taiwan |
Công ty TNHH thương mại - dịch vụ và sản xuất T.T.C | 9 | CC HQ CK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum) | KG | 683,000 | 94,852 | Laos |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Anh Linh | 2 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 47 | 2,971 | Indonesia |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Anh Linh | 150 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 38,184 | 2,253,365 | Taiwan |
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Thiện Mỹ Việt | 1 | CC HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | TUI | 34 | 187 | Japan |
Công Ty TNHH Thương Mại Thuận Hồng | 41 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 12,175 | 624,560 | Taiwan |
Công Ty TNHH Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Bảo Gia | 12 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 3,675 | 191,100 | Taiwan |
Công Ty TNHH Vận Tải Giao Nhận Và Thương Mại Istar | 1 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 10 | 1,312 | Philippines |
Công Ty TNHH Xuất Khẩu Nam Phương | 1 | CC HQ Ninh Bình | TAN | 100 | 7,300 | Korea (Republic) |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Khoáng sản Việt Nam | 4 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 1,294 | 78,557 | Taiwan |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco | 1 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 50 | 3,907 | Bangladesh |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco | 2 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 258 | 16,790 | Chile |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco | 24 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 9,392 | 832,997 | India |
Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Quốc Tế Gimexco | 4 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 671 | 36,497 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp | 8 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 3,445 | 327,089 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Diệp | 56 | CC HQ QL hàng ĐT-GC Hải Phòng | TAN | 15,501 | 957,419 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 5 | CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng | TAN | 2,255 | 162,333 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 1 | CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng | TAN | 111 | 8,461 | Korea (Republic) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 19 | CC HQ Cảng Đình Vũ Hải Phòng | TAN | 4,378 | 254,956 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 2 | CC HQ CK cảng HP KV II | TAN | 874 | 62,942 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 7 | CC HQ CK cảng HP KV II | TAN | 1,472 | 88,333 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 3 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 944 | 57,376 | Bangladesh |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 4 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 1,495 | 89,707 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 97 | CC HQ CK cảng HP KV III | TAN | 29,956 | 1,748,746 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 4 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 759 | 56,171 | Bangladesh |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 4 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 1,383 | 95,427 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 11 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 4,106 | 239,130 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 18 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 3,794 | 366,933 | Bangladesh |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 129 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 45,058 | 3,400,720 | India |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 13 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 1,410 | 107,209 | Korea (Republic) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Phạm | 150 | CC HQ KCX và KCN Hải Phòng | TAN | 27,595 | 1,611,501 | Taiwan |
Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại và dịch vụ Hoàng Quý | 6 | CC HQ KCN tỉnh Hà Nam | TAN | 2,120 | 146,280 | Taiwan |
- 1Công văn 883/TCHQ-GSQL năm 2016 về xuất khẩu giấy vàng mã do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 37/BXD-VLXD năm 2017 về xuất khẩu vôi, đôlômit theo Thông tư 09/2017/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Công văn 2836/BXD-VLXD năm 2017 về xuất khẩu vôi, đôlômit theo Thông tư 09/2017/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Công văn 8111/TCHQ-GSQL năm 2017 về xuất khẩu vôi, đôlômit do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 2825/VPCP-CN năm 2018 về xuất khẩu đá vôi dạng khối tồn kho do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Công văn 2368/BXD-VLXD năm 2018 hướng dẫn xuất khẩu đá vôi của Công ty cổ phần Logistic Đông Nam Á do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 2746/BXD-VLXD năm 2018 hướng dẫn xuất khẩu đá vôi làm vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Công văn 1256/TCHQ-GSQL năm 2021 về xuất khẩu đá vôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Công văn 1977/TCHQ-GSQL năm 2021 về xuất khẩu đá vôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Công văn 5763/TCHQ-GSQL năm 2019 về theo dõi trừ lùi vôi, đôlômit xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 04/2012/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Nghị định 187/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
- 3Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Công văn 883/TCHQ-GSQL năm 2016 về xuất khẩu giấy vàng mã do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 37/BXD-VLXD năm 2017 về xuất khẩu vôi, đôlômit theo Thông tư 09/2017/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Công văn 2836/BXD-VLXD năm 2017 về xuất khẩu vôi, đôlômit theo Thông tư 09/2017/TT-BXD do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Công văn 8111/TCHQ-GSQL năm 2017 về xuất khẩu vôi, đôlômit do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 2825/VPCP-CN năm 2018 về xuất khẩu đá vôi dạng khối tồn kho do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 2368/BXD-VLXD năm 2018 hướng dẫn xuất khẩu đá vôi của Công ty cổ phần Logistic Đông Nam Á do Bộ Xây dựng ban hành
- 10Công văn 2746/BXD-VLXD năm 2018 hướng dẫn xuất khẩu đá vôi làm vật liệu xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Công văn 1256/TCHQ-GSQL năm 2021 về xuất khẩu đá vôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Công văn 1977/TCHQ-GSQL năm 2021 về xuất khẩu đá vôi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Công văn 5763/TCHQ-GSQL năm 2019 về theo dõi trừ lùi vôi, đôlômit xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 877/TCHQ-GSQL năm 2016 về xuất khẩu đá vôi, vôi, đôlômit do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 877/TCHQ-GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/01/2016
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Vũ Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực