Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8607/BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Ủy ban nhân dân các tỉnh, TP trực thuộc trung ương; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 9980/VPCP-KTTH ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về việc đánh giá kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a) Đánh giá kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 30a/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững (Nghị quyết số 30a); Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 (Nghị định 75/2015/NĐ-CP).
b) Tổng hợp, đề xuất nhu cầu cấp gạp cho công tác bảo vệ và phát triển rừng trong thời gian tới theo Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 29/6/2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 và theo Nghị quyết số 30a.
(Chi tiết đề cương báo cáo)
2. Đề nghị Bộ Tài chính; Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân Dân tộc:
a) Bộ Tài chính (Tổng cục dự trữ nhà nước) tổng hợp kết quả trợ cấp gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng cho các địa phương đến năm 2020 theo Nghị quyết số 30a và Nghị định 75/2015/NĐ-CP.
b) Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ về hỗ trợ gạo theo Nghị quyết số 30a.
c) Ủy ban dân tộc tổng hợp, cung cấp thông tin đánh giá về các chính sách hỗ trợ với đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; đề xuất trong thời gian tới.
Báo cáo của các Bộ và địa phương gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 30/12/2020 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ, theo địa chỉ: Tổng cục Lâm nghiệp, số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trân trọng cám ơn sự hợp tác của các Bộ, địa phương./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Kèm theo Văn bản số /BNN-TCLN ngày tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TÌNH HÌNH CHUNG
Khái quát về hiện trạng rừng, số xã, huyện thuộc địa bàn Nghị quyết số 30a/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững (Nghị quyết số 30a); các xã khu vực II, III theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 (Nghị định 75/2015/NĐ-CP).
II. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC HỖ TRỢ GẠO CHO BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG THỜI GIAN QUA
1. Công tác chỉ đạo, điều hành triển khai, thực hiện các Chính sách
- Triển khai thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ;
- Triển khai Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ.
(Tổng hợp, đánh giá việc xây dựng, trình phê duyệt hỗ trợ gạo; Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng; các Quyết định của các Bộ, ngành; UBND tỉnh về trợ cấp gạo; kế hoạch triển khai trợ cấp gạo hàng năm).
2. Kết quả thực hiện trợ cấp gạo
2.1. Theo Nghị quyết 30a
a) Thông tin về trợ cấp gạo tại địa phương (Số quyết định; số lượng gạo được cấp; thời gian cấp; địa bàn được cấp)
b) Kết quả
STT | Địa phương | Số gạo đã cấp (tấn) | Số huyện | Số dự án | Số hộ (lượt) | Số khẩu (lượt) | Diện tích rừng được khoán BV (ha) | DT rừng được trồng, chăm sóc (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năm ...... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năm ...... |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
c) Đánh giá
Đánh giá về việc cấp phát gạo có đến đúng đối tượng; thời gian hỗ trợ; quy trình hỗ trợ; đúng diện tích rừng, phạm vi được hỗ trợ; đảm bảo không trùng lặp; hiệu quả; công tác kiểm tra, giám sát hỗ trợ gạo.
2.2. Theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
a) Thông tin về trợ cấp gạo tại địa phương (Số quyết định; số lượng gạo được cấp; thời gian cấp; địa bàn được cấp)
b) Kết quả
STT | Địa phương | Số gạo đã cấp (tấn) | Số huyện | Số dự án | Số hộ (lượt) | Số khẩu (lượt) | Diện tích rừng được khoán BV (ha) | DT rừng được trồng, chăm sóc (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Năm ...... |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năm ...... |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
c) Đánh giá
Đánh giá về việc cấp phát gạo có đến đúng đối tượng; thời gian hỗ trợ; quy trình hỗ trợ; đúng diện tích rừng, phạm vi được hỗ trợ; đảm bảo không trùng lặp; hiệu quả; công tác kiểm tra, giám sát hỗ trợ gạo.
4. Đánh giá
a) Hiệu quả của chính sách; mặt đạt được
b) Tồn tại, hạn chế
* Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế
c) Bài học kinh nghiệm.
III. TỔNG HỢP, ĐỀ XUẤT NHU CẦU TRỢ CẤP GẠO CHO CÔNG TÁC BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG THỜI GIAN TỚI.
1. Tổng hợp, đề xuất nhu cầu trợ cấp gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng trong thời gian tới theo Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 29/6/2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển Kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030.
(Đề xuất đối tượng; khối lượng hỗ trợ gạo; diện tích rừng; số hộ, khẩu; thời gian hỗ trợ).
2. Tổng hợp, đề xuất nhu cầu trợ cấp gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 30a.
(Đề xuất đối tượng; khối lượng hỗ trợ gạo; diện tích rừng; số hộ, khẩu; thời gian hỗ trợ).
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Đề xuất kiến nghị của tỉnh đối với chính sách hỗ trợ gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng thời gian tới.
- 1Quyết định 770/QĐ-TTg năm 2019 điều chỉnh mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện Đề án bảo vệ và phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1710/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 297/QĐ-TTg phê duyệt Đề án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016-2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 2093/QĐ-BNN-TCCB năm 2019 về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 10979/VPCP-NN năm 2020 về liên quan đến vấn đề gạo của Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 735/VPCP-NN năm 2021 về nghiên cứu, xử lý thông tin VTV phản ánh về tín chỉ carbon rừng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1894/QĐ-BNN-PC về Kế hoạch truyền thông, tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
- 7Công văn 4971/BNN-TCLN năm 2022 về xây dựng chính sách khuyến khích công tác bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Công văn 5194/BNN-TCLN năm 2022 về sửa đổi Quyết định 38/2016/QĐ-TTg để hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân được giao khoán quản lý, bảo vệ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 52/QĐ-TCLN-KHTC năm 2023 Sổ tay hướng dẫn tạm thời thực hiện Bộ chỉ số giám sát, đánh giá Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 1Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 3Quyết định 770/QĐ-TTg năm 2019 điều chỉnh mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện Đề án bảo vệ và phát triển rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1710/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 297/QĐ-TTg phê duyệt Đề án bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016-2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 2093/QĐ-BNN-TCCB năm 2019 về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Nghị quyết 120/2020/QH14 về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 7Công văn 10979/VPCP-NN năm 2020 về liên quan đến vấn đề gạo của Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 735/VPCP-NN năm 2021 về nghiên cứu, xử lý thông tin VTV phản ánh về tín chỉ carbon rừng do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1894/QĐ-BNN-PC về Kế hoạch truyền thông, tiếp thị chính sách có tác động lớn đến xã hội của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2022
- 10Công văn 4971/BNN-TCLN năm 2022 về xây dựng chính sách khuyến khích công tác bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Công văn 5194/BNN-TCLN năm 2022 về sửa đổi Quyết định 38/2016/QĐ-TTg để hỗ trợ hộ gia đình, cá nhân được giao khoán quản lý, bảo vệ rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 52/QĐ-TCLN-KHTC năm 2023 Sổ tay hướng dẫn tạm thời thực hiện Bộ chỉ số giám sát, đánh giá Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
Công văn 8607/BNN-TCLN năm 2020 về đánh giá kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ gạo cho công tác bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 8607/BNN-TCLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 09/12/2020
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra