UBND TỈNH QUẢNG NGÃI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 816/SXD-KTKHXD&HT | Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 06 năm 2015 |
Kính gửi: | - UBND các huyện, thành phố; |
Do sơ xuất trong khâu soạn thảo, in ấn; nay Sở Xây dựng xin đính chính sai sót tại Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/5/2015 của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
- Điểm 5.4 và điểm 5.5 khoản 5 Hướng dẫn số 663/HD-SXD, nay xin sửa lại là:
“5.4. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước thời điểm áp dụng của Hướng dẫn này thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
Đối với một số dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cơ quan có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng.
5.5. Đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã phê duyệt trước thời điểm áp dụng của Hướng dẫn này nhưng chưa thực hiện thì cơ quan quản lý dịch vụ công ích đô thị báo cáo cơ quan có thẩm quyền quyết định việc thực hiện theo Hướng dẫn này.
Đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã phê duyệt trước thời điểm áp dụng của Hướng dẫn này, đã thực hiện và đã ký kết hợp đồng đặt hàng hoặc giao kế hoạch thì đối với các khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực hiện kể từ ngày 15/5/2015 trở về sau phải thực hiện việc điều chỉnh theo Hướng dẫn này.
Do đặc thù của công tác dịch vụ công ích đô thị trường hợp đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đã phê duyệt trước thời điểm áp dụng của Hướng dẫn này, đã thực hiện nhưng chưa ký kết hợp đồng đặt hàng hoặc giao kế hoạch thì đối với các khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực hiện kể từ ngày 15/5/2015 trở về sau phải thực hiện việc điều chỉnh theo Hướng dẫn này.
- Đính chính Phụ lục 3: Bảng chênh lệch tiền lương của nhân công điều khiển máy kèm theo Công văn này thay thế cho Phụ lục 3 ban hành kèm theo Hướng dẫn số 663/HD-SXD.
- Đính chính Phụ lục 4: Các ví dụ tính toán điều chỉnh giá ca máy kèm theo Công văn này thay thế cho Phụ lục 4 ban hành kèm theo Hướng dẫn số 663/HD-SXD.
Sở Xây dựng đính chính để các đơn vị có liên quan thực hiện./.
Nơi nhận: | Q. GIÁM ĐỐC |
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính tổng chênh lệch do Sở Xây dựng công bố hàng tháng)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Tổng chênh lệch nhiên liệu, tiền lương thợ điều khiển máy | Thành tiền bù ca máy |
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 15=4x(9+13) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -11.974 | -75.676 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -23.395 | -871.230 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -269.741 | -10.617.006 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -265.555 | -5.704.121 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | -330.300 | -2.272.464 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | -773.209 | -3.634.082 |
|
| Cộng |
|
| -23.174.579 |
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính tổng chênh lệch do Sở Xây dựng công bố hàng tháng)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Tổng chênh lệch nhiên liệu, tiền lương thợ điều khiển máy | Thành tiền bù ca máy |
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 15=4x(9+13) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -20.282 | -128.182 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -41.511 | -1.545.870 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -279.564 | -11.003.639 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -275.377 | -5.915.098 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | -350.202 | -2.409.390 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | -796.752 | -3.744.734 |
|
| Cộng |
|
| -24.746.913 |
PHỤ LỤC 3
BẢNG CHÊNH LỆCH TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG ĐIỀU KHIỂN MÁY
(Kèm theo Công văn số 816/SXD-KTKHXD&HT ngày 23/6/2015 của Sở Xây dựng
Quảng Ngãi)
STT | Mã máy | Loại máy & thiết bị | Chênh lệch tiền lương (GiTL2 - GiTL1) (đồng/ca) | |
Vùng III | Vùng IV | |||
1 | 2 | 3 | 8 | 9 |
|
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: | ||
1 | M0001 | 0,22 m3 | -11.421 | -21.229 |
2 | M0002 | 0,3 m3 | -11.421 | -21.229 |
3 | M0003 | 0,4 m3 | -11.421 | -21.229 |
4 | M0004 | 0,5 m3 | -11.421 | -21.229 |
5 | M0005 | 0,65 m3 | -23.346 | -43.230 |
6 | M0006 | 0,8 m3 | -23.346 | -43.230 |
7 | M0007 | 1 m3 | -20.973 | -44.473 |
8 | M0008 | 1,2 m3 | -20.973 | -44.473 |
9 | M0009 | 1,25 m3 | -20.973 | -44.473 |
10 | M0010 | 1,6 m3 | -20.973 | -44.473 |
11 | M0011 | 2 m3 | -20.329 | -46.291 |
12 | M0012 | 2,3 m3 | -20.329 | -46.291 |
13 | M0013 | 2,5 m3 | -20.329 | -46.291 |
14 | M0014 | 3,5 m3 | -20.329 | -46.291 |
15 | M0015 | 3,6 m3 | -20.329 | -46.291 |
16 | M0016 | 5,4 m3 | -20.329 | -46.291 |
17 | M0017 | 6,5 m3 | -20.329 | -46.291 |
18 | M0018 | 9,5 m3 | -20.329 | -46.291 |
19 | M0019 | 10,4 m3 | -20.329 | -46.291 |
|
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: | ||
20 | M0020 | 2,5 m3 | -20.329 | -46.291 |
21 | M0021 | 4 m3 | -20.329 | -46.291 |
22 | M0022 | 4,6 m3 | -20.329 | -46.291 |
23 | M0023 | 5 m3 | -20.329 | -46.291 |
24 | M0024 | 8 m3 | -20.329 | -46.291 |
|
| Máy đào một gầu, bánh hơi-dung tích gầu: | ||
25 | M0025 | 0,15 m3 | -11.421 | -21.229 |
26 | M0026 | 0,30 m3 | -11.421 | -21.229 |
27 | M0027 | 0,75 m3 | -23.346 | -43.230 |
28 | M0028 | 1,25 m3 | -20.973 | -44.473 |
|
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)- dung tích gầu: | ||
29 | M0029 | 0,4 m3 | -23.346 | -43.230 |
30 | M0030 | 0,65 m3 | -23.346 | -43.230 |
31 | M0031 | 1 m3 | -20.973 | -44.473 |
32 | M0032 | 1,2 m3 | -20.973 | -44.473 |
33 | M0033 | 1,6 m3 | -20.329 | -46.291 |
34 | M0034 | 2,3 m3 | -20.329 | -46.291 |
|
| Máy xúc lật-dung tích gầu: | ||
35 | M0035 | 0,6 m3 | -11.421 | -21.229 |
36 | M0036 | 1 m3 | -11.421 | -21.229 |
37 | M0037 | 1,25 m3 | -23.346 | -43.230 |
38 | M0038 | 1,65 m3 | -23.346 | -43.230 |
39 | M0039 | 2 m3 | -23.346 | -43.230 |
40 | M0040 | 2,3 m3 | -20.973 | -44.473 |
41 | M0041 | 2,8 m3 | -20.973 | -44.473 |
42 | M0042 | 3,2 m3 | -20.973 | -44.473 |
43 | M0043 | 4,2 m3 | -20.973 | -44.473 |
44 | M0044 | Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette | 0 | 0 |
|
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm-dung tích gầu: | ||
45 | M0045 | 0,9 m3 | -23.346 | -43.230 |
46 | M0046 | 1,65 m3 | -23.346 | -43.230 |
47 | M0047 | 4,2 m3 | -20.973 | -44.473 |
|
| Máy cào đá, động cơ điện-năng suất: | ||
48 | M0048 | 2 m3/ph | -22.793 | -44.177 |
49 | M0049 | 3 m3/ph | -22.793 | -44.177 |
50 | M0050 | 8 m3/ph | -20.973 | -44.473 |
|
| Máy ủi-công suất: | ||
51 | M0051 | 45 CV | -11.421 | -21.229 |
52 | M0052 | 54 CV | -11.421 | -21.229 |
53 | M0053 | 75 CV | -11.421 | -21.229 |
54 | M0054 | 105 CV | -23.346 | -43.230 |
55 | M0055 | 108 CV | -23.346 | -43.230 |
56 | M0056 | 130 CV | -23.346 | -43.230 |
57 | M0057 | 140 CV | -23.346 | -43.230 |
58 | M0058 | 160 CV | -23.346 | -43.230 |
59 | M0059 | 180 CV | -23.346 | -43.230 |
60 | M0060 | 250 CV | -21.526 | -43.526 |
61 | M0061 | 271 CV | -21.526 | -43.526 |
62 | M0062 | 320 CV | -20.882 | -45.344 |
|
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích- dung tích thùng: | ||
63 | M0063 | 2,5 m3 | -11.421 | -21.229 |
64 | M0064 | 2,75 m3 | -11.421 | -21.229 |
65 | M0065 | 3 m3 | -11.421 | -21.229 |
66 | M0066 | 4,5 m3 | -11.421 | -21.229 |
67 | M0067 | 5 m3 | -23.346 | -43.230 |
68 | M0068 | 8 m3 | -23.346 | -43.230 |
69 | M0069 | 9 m3 | -21.526 | -43.526 |
|
| Máy cạp tự hành-dung tích thùng: | ||
70 | M0070 | 9 m3 | -21.526 | -43.526 |
71 | M0071 | 10 m3 | -21.526 | -43.526 |
72 | M0072 | 16 m3 | -20.882 | -45.344 |
73 | M0073 | 25 m3 | -20.882 | -45.344 |
|
| Máy san tự hành-công suất: | ||
74 | M0074 | 54 CV | -11.421 | -21.229 |
75 | M0075 | 90 CV | -11.421 | -21.229 |
76 | M0076 | 108 CV | -23.346 | -43.230 |
77 | M0077 | 180 CV | -23.346 | -43.230 |
78 | M0078 | 250 CV | -21.526 | -43.526 |
|
| Máy đầm đất cầm tay- trọng lượng: | ||
79 | M0079 | 50 kg | -11.974 | -20.282 |
80 | M0080 | 60 kg | -11.974 | -20.282 |
81 | M0081 | 70 kg | -11.974 | -20.282 |
82 | M0082 | 80 kg | -11.974 | -20.282 |
|
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng: | ||
83 | M0083 | 9 T | -11.421 | -21.229 |
84 | M0084 | 12,5 T | -11.421 | -21.229 |
85 | M0085 | 18 T | -11.421 | -21.229 |
86 | M0086 | 25 T | -11.372 | -22.948 |
87 | M0087 | 26,5T | -11.372 | -22.948 |
|
| Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: | ||
88 | M0088 | 9 T | -11.372 | -22.948 |
89 | M0089 | 16 T | -11.372 | -22.948 |
90 | M0090 | 17,5 T | -11.372 | -22.948 |
91 | M0091 | 25 T | -11.372 | -22.948 |
|
| Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: | ||
92 | M0092 | 8 T | -11.421 | -21.229 |
93 | M0093 | 15 T | -11.421 | -21.229 |
94 | M0094 | 18 T | -11.421 | -21.229 |
95 | M0095 | 25 T | -11.421 | -21.229 |
|
| Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: | ||
96 | M0096 | 5,5 T | -11.421 | -21.229 |
97 | M0097 | 9 T | -11.421 | -21.229 |
|
| Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: | ||
98 | M0098 | 8,5 T | -11.974 | -20.282 |
99 | M0099 | 10 T | -11.421 | -21.229 |
100 | M0100 | 12,2 T | -11.421 | -21.229 |
101 | M0101 | 13 T | -11.421 | -21.229 |
102 | M0102 | 14,5 T | -11.421 | -21.229 |
103 | M0103 | 15,5 T | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) - trọng lượng: | ||
104 | M0104 | 10 T | -11.421 | -21.229 |
|
| Ô tô vận tải thùng - trọng tải: | ||
105 | M0105 | 2 T | 424 | -9.460 |
106 | M0106 | 2,5 T | -34.912 | -44.796 |
107 | M0107 | 4 T | 424 | -9.460 |
108 | M0108 | 5 T | 424 | -9.460 |
109 | M0109 | 6 T | 2.011 | -9.719 |
110 | M0110 | 7 T | 2.011 | -9.719 |
111 | M0111 | 10 T | 1.648 | -9.660 |
112 | M0112 | 12 T | 3.301 | -9.929 |
113 | M0113 | 12,5 T | 3.301 | -9.929 |
114 | M0114 | 15 T | 3.301 | -9.929 |
115 | M0115 | 20 T | 3.301 | -9.929 |
|
| Ô tô tự đổ - trọng tải: | ||
116 | M0116 | 2,5 T | 424 | -9.460 |
117 | M0117 | 3,5 T | 424 | -9.460 |
118 | M0118 | 4 T | 424 | -9 460 |
119 | M0119 | 5 T | 424 | -9.460 |
120 | M0120 | 6 T | 2.011 | -9.719 |
121 | M0121 | 7 T | 2.011 | -9.719 |
122 | M0122 | 9 T | 1.648 | -9.660 |
123 | M0123 | 10 T | 1.648 | -9.660 |
124 | M0124 | 12 T | 3.301 | -9.929 |
125 | M0125 | 15 T | 3.301 | -9.929 |
126 | M0126 | 20 T | 3.301 | -9.929 |
127 | M0127 | 22 T | 3.301 | -9.929 |
128 | M0128 | 25 T | 5.518 | -10.290 |
129 | M0129 | 27 T | 5.518 | -10.290 |
130 | M0130 | 32 T | 5.518 | -10.290 |
131 | M0131 | 36 T | 5.518 | -10.290 |
132 | M0132 | 42 T | 5.518 | -10.290 |
133 | M0133 | 55 T | -46.749 | -62.557 |
|
| Ô tô đầu kéo - công suất: | ||
134 | M0134 | 150 CV | 3.301 | -9.929 |
135 | M0135 | 180 CV | 3.301 | -9.929 |
136 | M0136 | 200 CV | 54.840 | 39.032 |
137 | M0137 | 240 CV | 54.840 | 39.032 |
138 | M0138 | 255 CV | 5.518 | -10.290 |
139 | M0139 | 272 CV | 5.518 | -10.290 |
|
| Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: | ||
140 | M0140 | 5 m3 | 3.526 | -19.358 |
141 | M0141 | 6 m3 | 3.526 | -19.358 |
142 | M0142 | 8 m3 | 3.526 | -19.358 |
143 | M0143 | 8,7 m3 | 3.526 | -19.358 |
144 | M0144 | 10,7 m3 | 3.526 | -19.358 |
145 | M0145 | 14,5 m3 | 7.331 | -19.977 |
|
| Ô tô tưới nước - dung tích: | ||
146 | M0146 | 4 m3 | 424 | -9.460 |
147 | M0147 | 5 m3 | 2.011 | -9.719 |
148 | M0148 | 6 m3 | 2.011 | -9.719 |
149 | M0149 | 7m3 | 3.301 | -9.929 |
150 | M0150 | 9 m3 | 3.301 | -9.929 |
151 | M0151 | 16 m3 | 3.301 | -9.929 |
|
| Xe bồn hút bùn, mùn khoang - dung tích: | ||
152 | M0152 | 2 m3 (3T) | 424 | -9.460 |
153 | M0153 | 3 m3 (4.5T) | 2.011 | -9.719 |
|
| Xe ép rác - trọng tải: | ||
154 | M0154 | 1,2 T | 424 | -9.460 |
155 | M0155 | 1,5 T | 424 | -9.460 |
156 | M0156 | 2 T | 424 | -9.460 |
157 | M0157 | 4 T | 424 | -9.460 |
158 | M0158 | 7 T | 424 | -9.460 |
159 | M0159 | 10 T | 3.301 | -9.929 |
160 | M0160 | Xe ép kín (xe hooklip) | 3.301 | -9.929 |
161 | M0161 | Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T | 424 | -9.460 |
162 | M0162 | Xe nhặt xác | 424 | -9.460 |
|
| Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: | ||
163 | M0163 | 5 T | 1.145 | -18.969 |
164 | M0164 | 6 T | 1.145 | -18.969 |
165 | M0165 | 7 T | 1.145 | -18.969 |
166 | M0166 | 10 T | 3.526 | -19.358 |
|
| Ô tô bán tải - trọng tải: | ||
167 | M0167 | 1,5 T | 424 | -9.460 |
|
| Rơ mooc - trọng tải: | ||
168 | M0168 | 2 T | -866 | -9.250 |
169 | M0169 | 4 T | -866 | -9.250 |
170 | M0170 | 7,5 T | 225 | -9.429 |
171 | M0171 | 14 T | 225 | -9.429 |
172 | M0172 | 15 T | 225 | -9.429 |
173 | M0173 | 21 T | 225 | -9.429 |
174 | M0174 | 40 T | 1.813 | -9.687 |
175 | M0175 | 100 T | 1.813 | -9.687 |
176 | M0176 | 125 T | 1.813 | -9.687 |
|
| Máy kéo bánh xích - công suất: | ||
177 | M0177 | 45 CV | -11.421 | -21.229 |
178 | M0178 | 54 CV | -11.421 | -21.229 |
179 | M0179 | 75 CV | -11.421 | -21.229 |
180 | M0180 | 110 CV | -11.421 | -21.229 |
181 | M0181 | 130 CV | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy kéo bánh hơi - công suất: | ||
182 | M0182 | 28 CV | -11.421 | -21.229 |
183 | M0183 | 40 CV | -11.421 | -21.229 |
184 | M0184 | 50 CV | -11.421 | -21.229 |
185 | M0185 | 60 CV | -11.421 | -21.229 |
186 | M0186 | 80 CV | -11.421 | -21.229 |
187 | M0187 | 165 CV | -11.421 | -21.229 |
188 | M0188 | 215 CV | -11.372 | -22.948 |
|
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, nổ mìn trong hầm: | ||
189 | M0189 | Tời ma tơ - 13kW | -22.793 | -44.177 |
190 | M0190 | Xe goòng 3T | -22.793 | -44.177 |
191 | M0191 | Xe goòng 5,8 m3 | -22.793 | -44.177 |
192 | M0192 | Đầu kéo 30 T | -22.793 | -44.177 |
193 | M0193 | Quang lật 360 T/h | -22.793 | -44.177 |
|
| Cần trục máy kéo - sức nâng: | ||
194 | M0194 | 5 T | -11.372 | -22.948 |
195 | M0195 | 6 T | -11.372 | -22.948 |
196 | M0196 | 7 T | -11.372 | -22.948 |
197 | M0197 | 8 T | -11.372 | -22.948 |
|
| Máy đặt đường ống: | ||
198 | M0198 | Cần trục TO-12-24 - sức nâng 15T | -32.345 | -67.421 |
199 | M0199 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T | -43.766 | -88.650 |
|
| Cần trục ô tô - sức nâng: | ||
200 | M0200 | 1 T | 1.145 | -18.969 |
201 | M0201 | 3 T | 1.145 | -18.969 |
202 | M0202 | 4 T | 1.145 | -18.969 |
203 | M0203 | 5 T | 1.145 | -18.969 |
204 | M0204 | 6 T | 1.145 | -18.969 |
205 | M0205 | 10 T | 3.526 | -19.358 |
206 | M0206 | 16 T | 3.526 | -19.358 |
207 | M0207 | 20 T | 3.526 | -19.358 |
208 | M0208 | 25 T | 91.988 | 64.680 |
209 | M0209 | 30 T | 7.331 | -19.977 |
210 | M0210 | 35 T | 7.331 | -19.977 |
211 | M0211 | 40 T | 7.331 | -19.977 |
212 | M0212 | 45 T | 7.331 | -19.977 |
213 | M0213 | 50 T | 7.331 | -19.977 |
|
| Cần trục bánh hơi - sức nâng: | ||
214 | M0214 | 16 T | -23.346 | -43.230 |
215 | M0215 | 25 T | -20.973 | -44.473 |
216 | M0216 | 40 T | -20.973 | -44.473 |
217 | M0217 | 63 T | -20.973 | -44.473 |
218 | M0218 | 90 T | -20.329 | -46.291 |
219 | M0219 | 100 T | -31.750 | -67.520 |
220 | M0220 | 110 T | -31.750 | -67.520 |
221 | M0221 | 130 T | -31.750 | -67.520 |
|
| Cần trục bánh xích-sức nâng: | ||
222 | M0222 | 5 T | -23.346 | -43.230 |
223 | M0223 | 7 T | -23.346 | -43.230 |
224 | M0224 | 10 T | -23.346 | -43.230 |
225 | M0225 | 16 T | -23.346 | -43.230 |
226 | M0226 | 25 T | -20.973 | -44.473 |
227 | M0227 | 28 T | -20.973 | -44.473 |
228 | M0228 | 40 T | -20.973 | -44.473 |
229 | M0229 | 50 T | -20.973 | -44.473 |
230 | M0230 | 63 T | -20.329 | -46.291 |
231 | M0231 | 100 T | -31.750 | -67.520 |
232 | M0232 | 110 T | -31.750 | -67.520 |
233 | M0233 | 130 T | -31.750 | -67.520 |
234 | M0234 | 150 T | -31.750 | -67.520 |
|
| Cần trục tháp-sức nâng: | ||
235 | M0235 | 3 T | -23.346 | -43.230 |
236 | M0236 | 5 T | -23.346 | -43.230 |
237 | M0237 | 8 T | -23.346 | -43.230 |
238 | M0238 | 10 T | -23.346 | -43.230 |
239 | M0239 | 12 T | -23.346 | -43.230 |
240 | M0240 | 15 T | -23.346 | -43.230 |
241 | M0241 | 20 T | -23.346 | -43.230 |
242 | M0242 | 25 T | -21.526 | -43.526 |
243 | M0243 | 30 T | -21.526 | -43.526 |
244 | M0244 | 40 T | -21.526 | -43.526 |
245 | M0245 | 50 T | -32.394 | -65.702 |
246 | M0246 | 60 T | -32.394 | -65.702 |
247 | M0247 | Cẩu tháp MD 900 | -41.302 | -90.764 |
|
| Cần cẩu nổi kéo theo- sức nâng: | ||
248 | M0248 | 30T | 558 | -56.440 |
|
| Cần cẩu nổi tự hành- sức nâng: | ||
249 | M0249 | 100 T | 7.988 | -76.434 |
|
| Lao lắp dầm: |
|
|
250 | M0250 | Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60 | -67.210 | -128.442 |
|
| Cổng trục- sức nâng: | ||
251 | M0251 | 10 T | -23.346 | -43.230 |
252 | M0252 | 25 T | -23.346 | -43.230 |
253 | M0253 | 30 T | -21.526 | -43.526 |
254 | M0254 | 60 T | -20.882 | -45.344 |
|
| Cần trục-sức nâng: | ||
255 | M0255 | 30 T | -21.526 | -43.526 |
256 | M0256 | 40 T | -21.526 | -43.526 |
257 | M0257 | 50 T | -21.526 | -43.526 |
258 | M0258 | 60 T | -20.882 | -45.344 |
259 | M0259 | 90 T | -20.882 | -45.344 |
260 | M0260 | 110 T | -20.882 | -45.344 |
261 | M0261 | 125 T | -20.882 | -45.344 |
262 | M0262 | 180 T | -20.882 | -45.344 |
263 | M0263 | 250 T | -20.882 | -45.344 |
|
| Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
264 | M0264 | 0,3T - H nâng 30 m | -11.974 | -20.282 |
265 | M0265 | 0,5T - H nâng 50 m | -11.974 | -20.282 |
266 | M0266 | 0,8T - H nâng 80 m | -11.974 | -20.282 |
267 | M0267 | 2,0T - H nâng 100 m | -11.974 | -20.282 |
268 | M0268 | 3,0T - H nâng 100 m | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy vận lồng - sức nâng: | ||
269 | M0269 | 3 T - H nâng 100 m | -11.974 | -20.282 |
|
| Cần trục thiếu nhi - sức nâng: | ||
270 | M0270 | 0,5 T | -11.974 | -20.282 |
|
| Tời điện - sức kéo: | ||
271 | M0271 | 0,5 T | -11.974 | -20.282 |
272 | M0272 | 1 T | -11.974 | -20.282 |
273 | M0273 | 1,5 T | -11.974 | -20.282 |
274 | M0274 | 2 T | -11.974 | -20.282 |
275 | M0275 | 2,5 T | -11.974 | -20.282 |
276 | M0276 | 3 T | -11.974 | -20.282 |
277 | M0277 | 3,5 T | -11.974 | -20.282 |
278 | M0278 | 4 T | -11.974 | -20.282 |
279 | M0279 | 5 T | -11.974 | -20.282 |
|
| Pa lăng xích- sức nâng: | ||
280 | M0280 | 3 T | -11.974 | -20.282 |
281 | M0281 | 5 T | -11.974 | -20.282 |
|
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
282 | M0282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích 1 loại 6T) | -43.122 | -90.468 |
283 | M0283 | Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50-60T | -22.842 | -42.458 |
|
| Kích nâng-sức nâng (T): | ||
284 | M0284 | 10 T | -11.421 | -21.229 |
285 | M0285 | 30 T | -11.421 | -21.229 |
286 | M0286 | 50 T | -11.421 | -21.229 |
287 | M0287 | 100 T | -11.421 | -21.229 |
288 | M0288 | 200 T | -11.421 | -21.229 |
289 | M0289 | 250 T | -11.421 | -21.229 |
290 | M0290 | 500 T | -11.421 | -21.229 |
291 | M0291 | Kích thông tâm YCW - 150T | -11.421 | -21.229 |
292 | M0292 | Kích thông tâm YCW - 250T | -11.421 | -21.229 |
293 | M0293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6C) | -22.793 | -44.177 |
294 | M0294 | Kích thông tâm YCW - 500T | -11.421 | -21.229 |
295 | M0295 | Kích sợi đơn YDC, 500T | -11.421 | -21.229 |
296 | M0296 | Kích thông tâm RRH, 100T | -11.421 | -21.229 |
297 | M0297 | Kích thông tâm RRH, 300T | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy luồn cáp-công suất: |
|
|
298 | M0298 | 15kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy cắt cáp - công suất: | ||
299 | M0299 | 1 kW | -11.974 | -20.282 |
300 | M0300 | 10 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Trạm bơm dầu áp lực - công suất: | ||
301 | M0301 | 40 MPA (HCP-400) | -11.421 | -21.229 |
302 | M0302 | 50MPA (ZB4-500) | -11.421 | -21.229 |
|
| Xe nâng hàng - sức nâng: | ||
303 | M0303 | 1,5 T | -11.421 | -21.229 |
304 | M0304 | 2 T | -11.421 | -21.229 |
305 | M0305 | 3 T | -11.421 | -21.229 |
306 | M0306 | 3,2 T | -11.421 | -21.229 |
307 | M0307 | 3,5 T | -11.421 | -21.229 |
308 | M0308 | 5 T | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm - công suất: | ||
309 | M0309 | 135 CV | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy trộn bê tông - dung tích: | ||
310 | M0310 | 100 lít | -11.974 | -20.282 |
311 | M0311 | 150 lít | -11.974 | -20.282 |
312 | M0312 | 200 lít | -11.974 | -20.282 |
313 | M0313 | 250 lít | -11.974 | -20.282 |
314 | M0314 | 425 lít | -11.421 | -21.229 |
315 | M0315 | 500 lít | -11.421 | -21.229 |
316 | M0316 | 800 lít | -11.421 | -21.229 |
317 | M0317 | 1150 lít | -11.421 | -21.229 |
318 | M0318 | 1600 lít | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy trộn vữa - dung tích: | ||
319 | M0319 | 80 lít | -11.974 | -20.282 |
320 | M0320 | 110 lít | -11.974 | -20.282 |
321 | M0321 | 150 lít | -11.974 | -20.282 |
322 | M0322 | 200 lít | -11.974 | -20.282 |
323 | M0323 | 250 lít | -11.974 | -20.282 |
324 | M0324 | 325 lít | -11.974 | -20.282 |
|
| Trạm trộn bê tông - năng suất: | ||
325 | M0325 | 16 m3/h | -23.346 | -43.230 |
326 | M0326 | 20 m3/h | -23.346 | -43.230 |
327 | M0327 | 22 m3/h | -23.346 | -43.230 |
328 | M0328 | 25 m3/h | -23.346 | -43.230 |
329 | M0329 | 30 m3/h | -35.320 | -63.512 |
330 | M0330 | 50 m3/h | -35.320 | -63.512 |
331 | M0331 | 60 m3/h | -35.320 | -63.512 |
332 | M0332 | 75 m3/h | -44.921 | -85.037 |
333 | M0333 | 125 m3/h | -44.921 | -85.037 |
334 | M0334 | 160 m3/h | -56.895 | -105.319 |
|
| Máy bơm vữa - năng suất: | ||
335 | M0335 | 2 m3/h | -11.421 | -21.229 |
336 | M0336 | 4 m3/h | -11.421 | -21.229 |
337 | M0337 | 6 m3/h | -23.395 | -41.511 |
338 | M0338 | 9 m3/h | -23.395 | -41.511 |
339 | M0339 | 32 - 50 m3/h | -23.395 | -41.511 |
|
| Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: | ||
340 | M0340 | 50 m3/h | 3.526 | -19.358 |
341 | M0341 | 60 m3/h | 3.526 | -19.358 |
|
| Máy bơm bê tông - năng suất: | ||
342 | M0342 | 40-60 m3/h | -23.346 | -43.230 |
343 | M0343 | 60-90 m3/h | -22.793 | -44.177 |
|
| Máy phun vẩy - năng suất: | ||
344 | M0344 | 9 m3/h (AL 285) | -44.921 | -85.037 |
345 | M0345 | 16 m3/h (AL 500) | -56.293 | -107.985 |
346 | M0346 | Máy trải bê tông SP 500 | -44.872 | -86.756 |
|
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: | ||
347 | M0347 | 0,4 kW | -11.974 | -20.282 |
348 | M0348 | 0,6 kW | -11.974 | -20.282 |
349 | M0349 | 0,8 kW | -11.974 | -20.282 |
350 | M0350 | 1,0 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: | ||
351 | M0351 | 0,1 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: | ||
352 | M0352 | 0,6 kW | -11.974 | -20.282 |
353 | M0353 | 0,8 kW | -11.974 | -20.282 |
354 | M0354 | 1,0 kW | -11.974 | -20.282 |
355 | M0355 | 1,5 kW | -11.974 | -20.282 |
356 | M0356 | 2,8 kW | -11.974 | -20.282 |
357 | M0357 | 3,5 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: | ||
358 | M0358 | 11 m3/h | -11.974 | -20.282 |
359 | M0359 | 35 m3/h | -11.421 | -21.229 |
360 | M0360 | 45 m3/h | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: | ||
361 | M0361 | 6 m3/h | -23.395 | -41.511 |
362 | M0362 | 20 m3/h | -23.395 | -41.511 |
363 | M0363 | 25 m3/h | -35.369 | -61.793 |
364 | M0364 | 125 m3/h | -35.369 | -61.793 |
|
| Máy nghiền đá thô - năng suất: | ||
365 | M0365 | 14 m3/h | -23.395 | -41.511 |
366 | M0366 | 200 m3/h | -55.740 | -108.932 |
|
| Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất: | ||
367 | M0367 | 25 T/h (140 T/ca) | -137.248 | -258.132 |
368 | M0368 | 30 T/h (156 T/ca) | -137.248 | -258.132 |
369 | M0369 | 40 T/h (176 T/ca) | -172.015 | -322.591 |
370 | M0370 | 50 T/h (200 T/ca) | -172.015 | -322.591 |
371 | M0371 | 60 T/h (216 T/ca) | -172.015 | -322.591 |
372 | M0372 | 80 T/h (256 T/ca) | -172.015 | -322.591 |
|
| Máy phun nhựa đường - công suất: | ||
373 | M0373 | 190 CV | 3.526 | -19.358 |
|
| Máy rải hỗn hợp, bê tông nhựa - năng suất: | ||
374 | M0374 | 65 T/h | -23.346 | -43.230 |
375 | M0375 | 100 T/h | -23.346 | -43.230 |
376 | M0376 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất 130 CV đến 140 CV | -23.346 | -43.230 |
|
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: | ||
377 | M0377 | 60 m3/h | -23.346 | -43.230 |
378 | M0378 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000c | -22.793 | -44.177 |
379 | M0379 | Thiết bị kẻ sơn YHK 10A | -11.421 | -21.229 |
380 | M0380 | Lò nấu sơn YHK 3A | -11.421 | -21.229 |
381 | M0381 | Thiết bị đun rót Mastic | -11.421 | -21.229 |
382 | M0382 | Nồi nấu nhựa | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: | ||
383 | M0383 | b48 (0,46 kW) | -11.974 | -20.282 |
384 | M0384 | 0,55 kW | -11.974 | -20.282 |
385 | M0385 | 0,75 kW | -11.974 | -20.282 |
386 | M0386 | 1,1 kW | -11.974 | -20.282 |
387 | M0387 | 1,5 kW | -11.974 | -20.282 |
388 | M0388 | 2 kW | -11.974 | -20.282 |
389 | M0389 | 2,8 kW | -11.974 | -20.282 |
390 | M0390 | 4,0 kW | -11.974 | -20.282 |
391 | M0391 | 4,5 kW | -11.974 | -20.282 |
392 | M0392 | 7 kW | -11.974 | -20.282 |
393 | M0393 | 10 kW | -11.421 | -21.229 |
394 | M0394 | 14 kW | -11.421 | -21.229 |
395 | M0395 | 20 kW | -11.421 | -21.229 |
396 | M0396 | 22 kW | -11.421 | -21.229 |
397 | M0397 | 28 kW | -11.421 | -21.229 |
398 | M0398 | 30 kW | -11.421 | -21.229 |
399 | M0399 | 40 kW | -11.421 | -21.229 |
400 | M0400 | 50 kW | -11.421 | -21.229 |
401 | M0401 | 55 kW | -11.421 | -21.229 |
402 | M0402 | 75 kW | -11.421 | -21.229 |
403 | M0403 | Máy bơm xói 4mc (75kW) | -11.421 | -21.229 |
404 | M0404 | 113 kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: | ||
405 | M0405 | 5 CV | -11.421 | -21.229 |
406 | M0406 | 5,5 CV | -11.421 | -21.229 |
407 | M0407 | 7 CV | -11.421 | -21.229 |
408 | M0408 | 7,5 CV | -11.421 | -21.229 |
409 | M0409 | 10 CV | -11.421 | -21.229 |
410 | M0410 | 15 CV | -11.421 | -21.229 |
411 | M0411 | 20 CV | -11.421 | -21.229 |
412 | M0412 | 250/50, b100 (25 CV) | -11.421 | -21.229 |
413 | M0413 | 37 CV | -11.421 | -21.229 |
414 | M0414 | 45 CV | -11.421 | -21.229 |
415 | M0415 | 75 CV | -11.421 | -21.229 |
416 | M0416 | 100 CV | -11.421 | -21.229 |
417 | M0417 | 150 CV | -11.372 | -22.948 |
418 | M0418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc 300CV | -22.793 | -44.177 |
|
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: | ||
419 | M0419 | 3 CV | -11.421 | -21.229 |
420 | M0420 | 4 CV | -11.421 | -21.229 |
421 | M0421 | 6 CV | -11.421 | -21.229 |
422 | M0422 | 7 CV | -11.421 | -21.229 |
423 | M0423 | 8 CV | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: | ||
424 | M0424 | 300 CV (AH151) | -34.214 | -65.406 |
425 | M0425 | 280 CV (A206) | -34.214 | -65.406 |
426 | M0426 | 90 CV(AH - 2) | -22.793 | -44.177 |
|
| Máy nén thử đường ống - công suất: | ||
427 | M0427 | 75 CV (AHO -201) | -35.320 | -63.512 |
428 | M0428 | 170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) | -22.418 | -51.918 |
|
| Máy kiểm tra mối nối hàn đường ống: | ||
429 | M0429 | Máy hút chân không thử đường hàn | -34.214 | -65.406 |
430 | M0430 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | -22.793 | -44.177 |
431 | M0431 | Vi kế đo áp lực đường ống | 0 | 0 |
|
| Máy phát điện lưu động - công suất: | ||
432 | M0432 | 2,5 - 3 kW | -11.974 | -20.282 |
433 | M0433 | 5,2 kW | -11.974 | -20.282 |
434 | M0434 | 8 kW | -11.974 | -20.282 |
435 | M0435 | 10 kW | -11.974 | -20.282 |
436 | M0436 | 15 kW | -11.974 | -20.282 |
437 | M0437 | 20,0 kW | -11.974 | -20.282 |
438 | M0438 | 25,0 kW | -11.974 | -20.282 |
439 | M0439 | 30 kW | -11.974 | -20.282 |
440 | M0440 | 38 kW | -11.974 | -20.282 |
441 | M0441 | 45 kW | -11.974 | -20.282 |
442 | M0442 | 50 kW | -11.974 | -20.282 |
443 | M0443 | 60 kW | -11.974 | -20.282 |
444 | M0444 | 75 kW | -11.421 | -21.229 |
445 | M0445 | 112 kW | -11.421 | -21.229 |
446 | M0446 | 122 kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy nén khí, động cơ xăng - công suất: | ||
447 | M0447 | 3 m3/h | -11.421 | -21.229 |
448 | M0448 | 11 m3/h | -11.421 | -21.229 |
449 | M0449 | 25 m3/h | -11.421 | -21.229 |
450 | M0450 | 40 m3/h | -11.421 | -21.229 |
451 | M0451 | 120 m3/h | -11.421 | -21.229 |
452 | M0452 | 200 m3/h | -11.421 | -21.229 |
453 | M0453 | 300 m3/h | -11.421 | -21.229 |
454 | M0454 | 600 m3/h | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy nén khí, động cơ diezel - công suất: | ||
455 | M0455 | 5,5 m3/h | -11.421 | -21.229 |
456 | M0456 | 75 m3/h | -11.421 | -21.229 |
457 | M0457 | 102 m3/h | -11.421 | -21.229 |
458 | M0458 | 120 m3/h | -11.421 | -21.229 |
459 | M0459 | 200 m3/h | -11.421 | -21.229 |
460 | M0460 | 240 m3/h | -11.421 | -21.229 |
461 | M0461 | 300 m3/h | -11.421 | -21.229 |
462 | M0462 | 360 m3/h | -11.421 | -21.229 |
463 | M0463 | 420 m3/h | -11.421 | -21.229 |
464 | M0464 | 540 m3/h | -11.421 | -21.229 |
465 | M0465 | 600 m3/h | -11.421 | -21.229 |
466 | M0466 | 660 m3/h | -11.421 | -21.229 |
467 | M0467 | 1200 m3/h | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy nén khí, động cơ điện - công suất: | ||
468 | M0468 | 5 m3/h | -11.974 | -20.282 |
469 | M0469 | 10 m3/h | -11.974 | -20.282 |
470 | M0470 | 22 m3/h | -11.974 | -20.282 |
471 | M0471 | 30 m3/h | -11.974 | -20.282 |
472 | M0472 | 56 m3/h | -11.974 | -20.282 |
473 | M0473 | 150 m3/h | -11.974 | -20.282 |
474 | M0474 | 216 m3/h | -11.974 | -20.282 |
475 | M0475 | 270 m3/h | -11.974 | -20.282 |
476 | M0476 | 300 m3/h | -11.974 | -20.282 |
477 | M0477 | 600 m3/h | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: | ||
478 | M0478 | 40 kW | -11.421 | -21.229 |
479 | M0479 | 50 kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: | ||
480 | M0480 | 4 kW | -11.421 | -21.229 |
481 | M0481 | 7 kW | -11.421 | -21.229 |
482 | M0482 | 7,5 kW | -11.421 | -21.229 |
483 | M0483 | 10 kW | -11.421 | -21.229 |
484 | M0484 | 14 kW | -11.421 | -21.229 |
485 | M0485 | 23 kW | -11.421 | -21.229 |
486 | M0486 | 27,5 kW | -11.421 | -21.229 |
487 | M0487 | 29,2 kW | -11.421 | -21.229 |
488 | M0488 | 33,5 kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
489 | M0489 | 9 CV | -11.421 | -21.229 |
490 | M0490 | 20 CV | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: | ||
491 | M0491 | 4 CV | -11.421 | -21.229 |
492 | M0492 | 10,2 CV | -11.421 | -21.229 |
493 | M0493 | 27,5 CV | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy hàn hơi - công suất: | ||
494 | M0494 | 1000 lít/h | -11.421 | -21.229 |
495 | M0495 | 2000 lít/h | -11.421 | -21.229 |
496 | M0496 | Máy hàn cắt dưới nước | 10.143 | -20.435 |
|
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: | ||
497 | M0497 | 400 m2/h | -11.974 | -20.282 |
498 | M0498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy khoan đứng - công suất: | ||
499 | M0499 | 2,5 kW | -11.974 | -20.282 |
500 | M0500 | 4,5 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: | ||
501 | M0501 | 13 mm | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: | ||
502 | M0502 | 1 kW | -11.974 | -20.282 |
503 | M0503 | 1,7 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: | ||
504 | M0504 | 0,62 kW | -11.974 | -20.282 |
505 | M0505 | 0,75 kW | -11.974 | -20.282 |
506 | M0506 | 0,85 kW | -11.974 | -20.282 |
507 | M0507 | 1,05 kW | -11.974 | -20.282 |
508 | M0508 | 1,5 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt gạch đá - công suất: | ||
509 | M0509 | 1,7 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt bê tông - công suất: | ||
510 | M0510 | 1,5 kW | -11.974 | -20.282 |
511 | M0511 | 7,5 kW | -11.974 | -20.282 |
512 | M0512 | 12 CV (MCD 218) | -11.421 | -21.229 |
|
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: | ||
513 | M0513 | 1,5 m3/ph | -11.421 | -21.229 |
514 | M0514 | 3 m3/ph | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy uốn ống - công suất: | ||
515 | M0515 | 2,8 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt ống - công suất: | ||
516 | M0516 | 5,0 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt tôn - công suất: | ||
517 | M0517 | 5 kW | -11.974 | -20.282 |
518 | M0518 | 15 kW | -11.974 | -20.282 |
519 | M0519 | Máy cắt thép Plaxma | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy lốc tôn - công suất: | ||
520 | M0520 | 5 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt đột - công suất: | ||
521 | M0521 | 2,8 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: | ||
522 | M0522 | 5 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cưa kim loại - công suất: | ||
523 | M0523 | 1,7 kW | -11.974 | -20.282 |
524 | M0524 | 2,7 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy tiện - công suất: | ||
525 | M0525 | 4,5 kW | -11.974 | -20.282 |
526 | M0526 | 10 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy bào thép - công suất: | ||
527 | M0527 | 7,5 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy phay - công suất: | ||
528 | M0528 | 7 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy ghép mí - công suất: | ||
529 | M0529 | 1,1 kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy mài - công suất: | ||
530 | M0530 | 1 kW | -11.974 | -20.282 |
531 | M0531 | 2,7 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy nối ống nhựa: | ||
532 | M0532 | Máy hàn nhiệt | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: | ||
533 | M0533 | 1,3 kW | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: | ||
534 | M0534 | 0,8 kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: | ||
535 | M0535 | Φ≤42mm (động cơ điện 1,2 kW) | -11.974 | -20.282 |
536 | M0536 | Φ≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) | -11.974 | -20.282 |
537 | M0537 | Φ≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí nén) | -11.974 | -20.282 |
538 | M0538 | Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: | ||
539 | M0539 | Φ75-95 mm | -23.395 | -41.511 |
540 | M0540 | Φ105-110 mm | -23.395 | -41.511 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | ||
541 | M0541 | Φ150 (56 kW) | -23.395 | -41.511 |
|
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: | ||
542 | M0542 | Φ200 - 260 (20 kW) | -35.369 | -61.793 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | ||
543 | M0543 | Φ160-200 (90 kW) | -23.395 | -41.511 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||
544 | M0544 | Φ51 - 76 (310 CV) | -20.329 | -46.291 |
545 | M0545 | Φ76 - 89 (145 CV) | -20.329 | -46.291 |
546 | M0546 | Φ89 - 102 (220 CV) | -20.329 | -46.291 |
547 | M0547 | Φ102 - 115 (300 CV) | -20.329 | -46.291 |
548 | M0548 | Φ115 - 127 (144 CV) | -20.329 | -46.291 |
549 | M0549 | Φ127 - 152 (335 CV) | -20.329 | -46.291 |
|
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: | ||
550 | M0550 | Φ243 - 269 (322 kW) | -20.329 | -46.291 |
|
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||
551 | M0551 | Φ152 - 228 (450 CV) | -20.329 | -46.291 |
|
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||
552 | M0552 | Φ45 (2 cần - 147 CV) | -40.658 | -92.582 |
553 | M0553 | Φ45 (3 cần - 255 CV) | -40.658 | -92.582 |
|
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
554 | M0554 | H 3,5 m (80 CV) | -40.658 | -92.582 |
|
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện) - đường kính khoan: | ||
555 | M0555 | Φ2,4 m (250 kW) | -40.658 | -92.582 |
|
| Tổ hợp dàn khoan leo - công suất: | ||
556 | M0556 | 9,0 kW | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
|
|
557 | M0557 | 40 kW | -35.369 | -61.793 |
|
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: | ||
558 | M0558 | 54 CV | -35.369 | -61.793 |
559 | M0559 | 300 CV | -44.921 | -85.037 |
|
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: | ||
560 | M0560 | Máy khoan ngầm có định hướng | -20.329 | -46.291 |
561 | M0561 | Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | -20.973 | -44.473 |
|
| Máy và thiết bị khoan đặt đường ống ngầm: | ||
562 | M0562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600mm | -165.260 | -329.682 |
563 | M0563 | Máy khoan ngang UDB-4 | -86.776 | -174.854 |
|
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: | ||
564 | M0564 | Máy khoan YG 60 | -35.369 | -61.793 |
|
| Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: | ||
565 | M0565 | 0,6 T | -34.387 | -62.809 |
566 | M0566 | 1,2 T | -34.387 | -62.809 |
567 | M0567 | 1,8T | -32.567 | -63.105 |
568 | M0568 | 3,5 T | -44.161 | -81.737 |
569 | M0569 | 4,5 T | -44.161 | -81.737 |
|
| Búa diezel chạy trên ray -trọng lượng đầu búa: | ||
570 | M0570 | 1,2 T | -34.989 | -60.143 |
571 | M0571 | 1,8 T | -34.940 | -61.862 |
572 | M0572 | 2,2 T | -34.940 | -61.862 |
573 | M0573 | 2,5 T | -44.714 | -80.790 |
574 | M0574 | 3,5 T | -44.714 | -80.790 |
575 | M0575 | 4,5 T | -44.714 | -80.790 |
576 | M0576 | 5,5 T | -44.714 | -80.790 |
|
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: | ||
577 | M0577 | 60 kW | -32.898 | -66.474 |
|
| Búa rung - công suất: | ||
578 | M0578 | 40 kW | -23.395 | -41.511 |
579 | M0579 | 50 kW | -23.395 | -41.511 |
580 | M0580 | 170 kW | -23.395 | -41.511 |
|
| Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: | ||
581 | M0581 | ≤1,8 T | 20.434 | -36.564 |
582 | M0582 | ≤2,5 T | 20.434 | -36.564 |
583 | M0583 | ≤3,5 T | 20.434 | -36.564 |
|
| Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa: |
|
|
584 | M0584 | 7,5 T | 7.988 | -76.434 |
|
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
585 | M0585 | 60 T | -23.395 | -41.511 |
586 | M0586 | 100 T | -23.395 | -41.511 |
587 | M0587 | 150 T | -23.395 | -41.511 |
588 | M0588 | 200 T | -23.395 | -41.511 |
589 | M0589 | Máy ép cọc sau | -23.395 | -41.511 |
|
| Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép: | ||
590 | M0590 | Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T | -23.395 | -41.511 |
591 | M0591 | Máy cắm bấc thấm | -23.346 | -43.230 |
|
| Máy khoan cọc nhồi: | ||
592 | M0592 | Búa khoan VRM 1500/800 HD | -44.921 | -85.037 |
593 | M0593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | -65.845 | -131.229 |
594 | M0594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | -44.921 | -85.037 |
595 | M0595 | Máy khoan cọc nhồi ED | -44.921 | -85.037 |
596 | M0596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | -44.921 | -85.037 |
597 | M0597 | Máy khoan cọc nhồi VRM2000 | -44.921 | -85.037 |
598 | M0598 | Máy khoan có mônen xoay >200knm | -44.921 | -85.037 |
|
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: | ||
599 | M0599 | ≤ 750 lít | -11.974 | -20.282 |
600 | M0600 | 1000 lít | -11.421 | -21.229 |
|
| Máy sàng lọc ben tonit BE100- năng suất: | ||
602 | M0602 | 100T | -62.098 | -78.866 |
603 | M0603 | 200T | -62.098 | -78.866 |
604 | M0604 | 250T | -62.098 | -78.866 |
605 | M0605 | 300T | -62.098 | -78.866 |
606 | M0606 | 400T | -62.098 | -78.866 |
607 | M0607 | 600T | -62.098 | -78.866 |
608 | M0608 | 800T | -62.098 | -78.866 |
609 | M0609 | 1000T | -62.098 | -78.866 |
|
| Phà chuyên dùng - trọng tải: | ||
610 | M0610 | 250T | -35.291 | -96.827 |
|
| Phao thép trọng tải: | ||
611 | M0611 | 10T | 0 | 0 |
612 | M0612 | 15T | 0 | 0 |
613 | M0613 | 60T | 0 | 0 |
614 | M0614 | 200T | 0 | 0 |
615 | M0615 | 250T | 0 | 0 |
|
| Ca nô - công suất: |
|
|
616 | M0616 | 15 CV | 71.987 | 57.641 |
617 | M0617 | 23 CV | 4.261 | -10.085 |
618 | M0618 | 30 CV | 4.261 | -10.085 |
619 | M0619 | 55 CV | 3.395 | -19.335 |
620 | M0620 | 75 CV | 3.395 | -19.335 |
621 | M0621 | 90 CV | 3.395 | -19.335 |
622 | M0622 | 120 CV | 3.395 | -19.335 |
623 | M0623 | 150 CV | 5.803 | -29.119 |
|
| Tàu công tác sông - công suất: | ||
624 | M0624 | 12 CV | 72.212 | 48.212 |
625 | M0625 | 25 CV | 5.803 | -29.119 |
626 | M0626 | 33 CV | 5.803 | -29.119 |
627 | M0627 | 50 CV | 5.803 | -29.119 |
628 | M0628 | 90 CV | 10.023 | -48.591 |
629 | M0629 | 150 CV | 8.853 | -67.183 |
630 | M0630 | 190 CV | 12.723 | -67.815 |
|
| Xuồng cao tốc - công suất: | ||
631 | M0631 | 25 CV | 4.486 | -19.514 |
632 | M0632 | 50 CV | 4.486 | -19.514 |
633 | M0633 | 120 CV | 4.486 | -19.514 |
634 | M0634 | 225 CV | 5.842 | -19.736 |
635 | M0635 | Thiết bị lăn | 10.143 | -20.435 |
|
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
636 | M0636 | 4 CV | -23.395 | -41.511 |
637 | M0637 | 24 CV | -23.346 | -43.230 |
|
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: | ||
638 | M0638 | 7 tấn/ ngày | -45.635 | -86.635 |
|
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu) - công suất 75: | ||
639 | M0639 | 75 CV | 2.642 | -56.778 |
640 | M0640 | 150 CV | 9.448 | -67.280 |
641 | M0641 | 360 CV | 13.451 | -67.933 |
642 | M0642 | 600 CV | -112.873 | -227.911 |
643 | M0643 | 1200 CV | -112.873 | -227.911 |
|
| Xe nâng - chiều cao nâng: | ||
644 | M0644 | 12 m | 3.526 | -19.358 |
645 | M0645 | 18 m | 3.526 | -19.358 |
646 | M0646 | 24 m | 3.526 | -19.358 |
|
| Xe thang - chiều cao thang: | ||
647 | M0647 | 9 m | 3.526 | -19.358 |
648 | M0648 | 12 m | 3.526 | -19.358 |
649 | M0649 | 18 m | 3.526 | -19.358 |
|
| Bộ phao thả kè - loại trọng tải: | ||
650 | M0650 | 95 T - L≤30m | 0 | 0 |
651 | M0651 | 137 T - 30 < L ≤ 70m | 0 | 0 |
652 | M0652 | 190 T - L > 70m | 0 | 0 |
|
| Tàu cuốc sông - công suất: | ||
653 | M0653 | 495 CV | 58.418 | -172.622 |
|
| Tàu cuốc biển - công suất: | ||
654 | M0654 | 2085 CV | -290.121 | -528.469 |
|
| Tàu hút bùn - công suất: | ||
655 | M0655 | 150 CV | 23.104 | -78.894 |
656 | M0656 | 300 CV | 25.949 | -94.741 |
657 | M0657 | 585 CV | 43.228 | -132.582 |
658 | M0658 | 900 CV | 43.228 | -132.582 |
659 | M0659 | 1200 CV | 52.007 | -162.185 |
660 | M0660 | 4170 CV | 67.263 | -202.237 |
|
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: | ||
661 | M0661 | 1390 CV | -234.010 | -433.244 |
662 | M0662 | 5945 CV | -234.010 | -433.244 |
|
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu: | ||
663 | M0663 | 17 m3 | -130.316 | -369.588 |
|
| Xáng cạp - dung tích gầu: | ||
664 | M0664 | 0,65 m3 | -46.741 | -84.741 |
665 | M0665 | 1,0 m3 | -44.921 | -85.037 |
666 | M0666 | 1,25 m3 | -44.921 | -85.037 |
|
| Máy quạt gió - công suất: | ||
667 | M0667 | 2,5 kW | -11.974 | -20.282 |
668 | M0668 | 4,5 kW (CBM -5) | -11.974 | -20.282 |
|
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát | ||
669 | M0669 | Bộ khoan tay | 0 | 0 |
670 | M0670 | Bộ máy khoan CBY - 150- ZUB | 0 | 0 |
671 | M0671 | Bộ nén ngang GA | 0 | 0 |
672 | M0672 | Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén) | 0 | 0 |
673 | M0673 | Búa khoan tay P30 (2,02kW) | 0 | 0 |
674 | M0674 | Thùng trục 0,5 m3 | 0 | 0 |
675 | M0675 | Máy khoan F- 60L | 0 | 0 |
676 | M0676 | Máy xuyên động RA-50 | 0 | 0 |
677 | M0677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 0 | 0 |
678 | M0678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 0 | 0 |
679 | M0679 | Thiết bị đo ngẫu lực | 0 | 0 |
680 | M0680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 0 | 0 |
681 | M0681 | Biến thế thắp sáng | 0 | 0 |
|
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan | ||
682 | M0682 | Máy nén khí DK9 | 0 | 0 |
683 | M0683 | Máy nén khí 660 m3/h | 0 | 0 |
684 | M0684 | Máy nén khí 1260 m3/h | 0 | 0 |
|
| Máy thăm dò địa vật lí | ||
685 | M0685 | Máy UJ, 18 | 0 | 0 |
686 | M0686 | Máy MF-2- 1100 | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị trắc đạc: | ||
687 | M0687 | Theo 020 | 0 | 0 |
688 | M0688 | Theo 010 | 0 | 0 |
689 | M0689 | Đitomát | 0 | 0 |
690 | M0690 | Ni 030 | 0 | 0 |
691 | M0691 | Ni 004 | 0 | 0 |
692 | M0692 | Dalta 020 | 0 | 0 |
693 | M0693 | Bộ đomia bala | 0 | 0 |
694 | M0694 | Máy thủy bình NA 720 | 0 | 0 |
695 | M0695 | Máy toàn đạc điện tử | 0 | 0 |
696 | M0696 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) | 0 | 0 |
697 | M0697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | -26.699 | -38.429 |
|
| Máy, thiết bị quang học: | ||
698 | M0698 | Ống nhòm | 0 | 0 |
699 | M0699 | Kính hiển vi | 0 | 0 |
700 | M0700 | Kính hiển vi điện tử quét | 0 | 0 |
701 | M0701 | Máy ảnh | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: | ||
702 | M0702 | Cần Belkenman | 0 | 0 |
703 | M0703 | Thiết bị đếm phóng xạ | 0 | 0 |
704 | M0704 | TRL Profile Beam | 0 | 0 |
705 | M0705 | Máy FWD | 0 | 0 |
706 | M0706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 0 | 0 |
|
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi | ||
707 | M0707 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 0 | 0 |
708 | M0708 | Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) | 0 | 0 |
709 | M0709 | Bộ thiết bị siêu âm | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn | ||
710 | M0710 | Loại 1 mạch (ES -125) | 0 | 0 |
711 | M0711 | Loại 12 mạch (TRIOSX, 12) | 0 | 0 |
712 | M0712 | Loại 24 mạch (TRIOSX, 24) | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: | ||
713 | M0713 | Cân điện tử | 0 | 0 |
714 | M0714 | Cân phân tích | 0 | 0 |
715 | M0715 | Cân bàn | 0 | 0 |
716 | M0716 | Cân thủy tĩnh | 0 | 0 |
717 | M0717 | Lò nung | 0 | 0 |
718 | M0718 | Tủ sấy | 0 | 0 |
719 | M0719 | Tủ hút độc | 0 | 0 |
720 | M0720 | Tủ lạnh | 0 | 0 |
721 | M0721 | Máy hút chân không | 0 | 0 |
722 | M0722 | Máy hút ẩm OASIS - America | 0 | 0 |
723 | M0723 | Bếp điện (0,6 kW) | 0 | 0 |
724 | M0724 | Bếp cát | 0 | 0 |
725 | M0725 | Máy chưng cất nước | 0 | 0 |
726 | M0726 | Máy trộn đất | 0 | 0 |
727 | M0727 | Máy trộn xi măng | 0 | 0 |
728 | M0728 | Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) | 0 | 0 |
729 | M0729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 0 | 0 |
730 | M0730 | Máy cắt đất | 0 | 0 |
731 | M0731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) | 0 | 0 |
732 | M0732 | Máy cắt ứng biến | 0 | 0 |
733 | M0733 | Máy ép 3 trục | 0 | 0 |
734 | M0734 | Máy ép litvinôp | 0 | 0 |
735 | M0735 | Kích tháo mẫu | 0 | 0 |
736 | M0736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 0 | 0 |
737 | M0737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 0 | 0 |
738 | M0738 | Máy khoan mẫu đá | 0 | 0 |
739 | M0739 | Máy mài thử độ mài mòn | 0 | 0 |
740 | M0740 | Máy nén một trục | 0 | 0 |
741 | M0741 | Máy nén Marshall | 0 | 0 |
742 | M0742 | Máy CBR | 0 | 0 |
743 | M0743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 0 | 0 |
744 | M0744 | Máy nén 4t quay tay | 0 | 0 |
745 | M0745 | Máy nén thủy lực 10T | 0 | 0 |
746 | M0746 | Máy nén thủy lực 50T | 0 | 0 |
747 | M0747 | Máy nén thủy lực 125T | 0 | 0 |
748 | M0748 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 0 | 0 |
749 | M0749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T | 0 | 0 |
750 | M0750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 0 | 0 |
751 | M0751 | Máy gia tải 20T | 0 | 0 |
752 | M0752 | Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy) | 0 | 0 |
753 | M0753 | Máy xác định hệ số thấm | 0 | 0 |
754 | M0754 | Máy đo PH | 0 | 0 |
755 | M0755 | Máy đo âm thanh | 0 | 0 |
756 | M0756 | Máy đo chiều dày màng sơn | 0 | 0 |
757 | M0757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 0 | 0 |
758 | M0758 | Máy đo vết nứt | 0 | 0 |
759 | M0759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép | 0 | 0 |
760 | M0760 | Máy đo độ thấm của ion Clo | 0 | 0 |
761 | M0761 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 0 | 0 |
762 | M0762 | Máy đo gia tốc | 0 | 0 |
763 | M0763 | Máy ghi nhiệt ổn định | 0 | 0 |
764 | M0764 | Máy đo chuyển vị | 0 | 0 |
765 | M0765 | Máy xác định mô đun | 0 | 0 |
766 | M0766 | Máy so màu ngọn lửa | 0 | 0 |
767 | M0767 | Máy so màu quang điện | 0 | 0 |
768 | M0768 | Máy đo độ giãn dài bitum | 0 | 0 |
769 | M0769 | Máy chiết ngựa (xốc lét) | 0 | 0 |
770 | M0770 | Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở | 0 | 0 |
771 | M0771 | Thiết bị thử tỷ diện | 0 | 0 |
772 | M0772 | Bàn dằn | 0 | 0 |
773 | M0773 | Bàn rung | 0 | 0 |
774 | M0774 | Máy khuấy bằng từ | 0 | 0 |
775 | M0775 | Máy khuấy cầm tay NAG2 | 0 | 0 |
776 | M0776 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 0 | 0 |
777 | M0777 | Máy phân tích Lazer | 0 | 0 |
778 | M0778 | Máy phân tích vi nhiệt | 0 | 0 |
779 | M0779 | Tenxômét | 0 | 0 |
780 | M0780 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 0 | 0 |
781 | M0781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 0 | 0 |
782 | M0782 | Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu | 0 | 0 |
783 | M0783 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 0 | 0 |
784 | M0784 | Côn thử độ sụt | 0 | 0 |
785 | M0785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 0 | 0 |
786 | M0786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 0 | 0 |
787 | M0787 | Chén bạch kim | 0 | 0 |
788 | M0788 | Kẹp niken | 0 | 0 |
789 | M0789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 0 | 0 |
790 | M0790 | Máy dò vị trí cốt thép | 0 | 0 |
791 | M0791 | Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn | 0 | 0 |
792 | M0792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường | 0 | 0 |
793 | M0793 | Súng bi | 0 | 0 |
|
| Kính phóng đại đo lường |
|
|
|
| Máy tính chuyên dùng: | ||
794 | M0794 | Máy scanner (khổ A0) | 0 | 0 |
795 | M0795 | Máy vẽ plotter | 0 | 0 |
796 | M0796 | Máy vi tính | 0 | 0 |
797 | M0797 | Máy tính xách tay | 0 | 0 |
|
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp | ||
798 | M0798 | Bộ tạo nguồn 3 fa | 0 | 0 |
799 | M0799 | Bộ tạo nguồn AC-DC | 0 | 0 |
800 | M0800 | Công tơ mẫu xách tay | 0 | 0 |
801 | M0801 | Hộp bộ đo TGD Delta | 0 | 0 |
802 | M0802 | Hợp bộ đo lường | 0 | 0 |
803 | M0803 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 0 | 0 |
804 | M0804 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 0 | 0 |
805 | M0805 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 0 | 0 |
806 | M0806 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 0 | 0 |
807 | M0807 | Máy đo độ Axit | 0 | 0 |
808 | M0808 | Máy đo độ chớp nháy kín | 0 | 0 |
809 | M0809 | Máy đo độ nhớt | 0 | 0 |
810 | M0810 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 0 | 0 |
811 | M0811 | Máy đo điện trở 1 chiều | 0 | 0 |
812 | M0812 | Máy đo điện trở tiếp địa | 0 | 0 |
813 | M0813 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 0 | 0 |
814 | M0814 | Cầu đo tang dầu cách điện | 0 | 0 |
815 | M0815 | Máy đo tỷ trọng | 0 | 0 |
816 | M0816 | Máy đo vạn năng | 0 | 0 |
817 | M0817 | Máy chụp sóng | 0 | 0 |
818 | M0818 | Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu | 0 | 0 |
819 | M0819 | Máy phát tần số | 0 | 0 |
820 | M0820 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 0 | 0 |
821 | M0821 | Máy tính xách tay | 0 | 0 |
822 | M0822 | Máy đo vi lượng ẩm | 0 | 0 |
823 | M0823 | Mê gôm mét | 0 | 0 |
824 | M0824 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 0 | 0 |
825 | M0825 | Thiết bị tạo dòng điện | 0 | 0 |
827 | M0833 | Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958 CV | -253.886 | -453.120 |
|
| Phần máy nằm trong tập định mức công bố theo Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng | ||
1 | M0937 | Máy rải 170CV | -20.973 | -44.473 |
2 | M0956 | Kích DUL 25T | -11.421 | -21.229 |
3 | M0957 | Pông tông | -62.098 | -78.866 |
4 | M0958 | Tàu kéo 350CV | 9.448 | -67.280 |
5 | M0959 | Máy đầm cạnh 3kW | -11.974 | -20.282 |
6 | M0960 | Máy lu 6T | -11.974 | -20.282 |
7 | M0961 | Ô tô đầu kéo 360CV | 5.518 | -10.290 |
8 | M0962 | Máy bơm cát động cơ diezel 126CV | -11.372 | -22.948 |
9 | M0963 | Máy bơm cát động cơ diezel 350CV | -11.372 | -22.948 |
10 | M0964 | Máy bơm cát động cơ diezel 380CV | -11.372 | -22.948 |
11 | M0965 | Máy bơm cát động cơ diezel 480CV | -11.372 | -22.948 |
12 | M0966 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | -67.210 | -128.442 |
13 | M0967 | Thuyền (ghe 40T) | -6.516 | -33.130 |
14 | M0968 | Thuyền (ghe 5T) | -7.118 | -30.464 |
15 | M0969 | Tời điện 10T | -11.974 | -20.282 |
16 | M0970 | Máy cấp xi | -11.421 | -21.229 |
PHỤ LỤC 4
CÁC VÍ DỤ TÍNH TOÁN ĐIỀU CHỈNH GIÁ CA MÁY
(Kèm theo Công Văn số 816/SXD-KTKHXD&HT ngày 23/6/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính riêng chênh lệch chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương thợ điều khiển máy)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Bù chi phí tiền lương (vùng III) | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | |||
Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 5/2015(d) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 7x(9-8)xKp | 11= 4x(5+10) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -11.974 |
|
|
|
|
| -75.676 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -23.395 |
|
|
|
|
| -871.230 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -11.421 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.436 | -258.334 | -10.617.557 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -11.421 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.436 | -254.148 | -5.704.422 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | -23.346 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.436 | -306.972 | -2.272.588 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | -20.973 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.436 | -752.279 | -3.634.284 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| -23.175.757 |
Ghi chú: (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính riêng chênh lệch chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương thợ điều khiển máy)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Bù chi phí tiền lương | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | |||
Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 3/2014(đ) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10= 7x(9-8)xKp | 11= 4x(5+10) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -20.282 |
|
|
|
|
| -128.182 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -41.511 |
|
|
|
|
| -1.545.870 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -21.229 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.436 | -258.334 | -11.003.610 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -21.229 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.436 | -254.148 | -5.915.104 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | -43.230 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.436 | -306.971 | -2.409.383 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | -44.473 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.436 | -752.279 | -3.744.734 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| -24.746.884 |
Ghi chú: (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
- 1Công văn 2537/UBND-KH năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số 01/2015/TT- BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Công văn 893/SXD-KTKH năm 2015 Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Thông báo 109/TB-SXD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Công văn 2537/UBND-KH năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số 01/2015/TT- BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Công văn 893/SXD-KTKH năm 2015 Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Thông báo 109/TB-SXD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Hướng dẫn 663/HD-SXD năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Công văn 816/SXD-KTKHXD&HT năm 2015 đính chính Hướng dẫn 663/HD-SXD do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 816/SXD-KTKHXD&HT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Nguyễn Đức Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực